Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

tiếng anh công sởCác tình huồng giao tiếp nơi công sở

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (643.22 KB, 27 trang )

61/ The goods we received were different from the original sample.
Hàng hóa chúng tơi nhận được khác với hàng mẫu gốc.
62/ We were sorry for this delay.
Chúng tôi rất tiếc vì sự chậm trễ này.
63/ That was shipped on September 10th. It should reach you in two or three
days.
Nó đã được chuyển đi vào ngày 10 tháng 9. Có lẽ nó sẽ đến nơi trong hai hay ba ngày
nữa.
64/ What seems to be the trouble?
Đại khái là có vấn đề gì?
65/ We’ll soon give you a satisfactory replay.
Chúng tơi sẽ sớm cho ông một câu trả lời thỏa đáng.
66/ Our store has a special department to handle customer complaints.
Cửa hàng chúng tơi có một bộ phận chun giải quyết những khiếu nại của khách
hàng.
67/ I’ll get our manager on duty at once, and you can speak to him.
Tôi sẽ lập tức mời quản lý ra để ơng có thể nói chuyện với ông ấy.
68/ We can try and repair it for you.
Chúng tơi sẽ thử và sửa nó lại cho ông.
69/ The pamphlet has the information about our after – sale service.
Cuốn sách nhỏ này có đầy đủ thơng tin về dịch vụ hậu mãi của chúng tôi.
70/ We’ll send our salesman to your company with demonstration models.
Chúng tôi sẽ cử nhân viên bán hàng đến công ty ông cùng với hàng mẫu.
1/ I would like to meet you. Tôi mong được gặp ông. 2/ I am glad to finally get hold of
you. Tơi rất vui vì cuối cùng cũng liên lạc được với ông. 3/ Shall we make it 2 o’clock?
Chúng ta hẹn gặp lúc 2 giờ được không? 4/ Is there any possibility we can move the
meeting to Monday? Chúng ta có thể dời cuộc gặp đến thứ hai được không? 5/ I’d like
to speak to Mr. John Smith. Tơi muốn nói
1/ I would like to meet you.
Tơi mong được gặp ông.
2/ I am glad to finally get hold of you.


Tơi rất vui vì cuối cùng cũng liên lạc được với ông.
3/ Shall we make it 2 o’clock?


Chúng ta hẹn gặp lúc 2 giờ được không?
4/ Is there any possibility we can move the meeting to Monday?
Chúng ta có thể dời cuộc gặp đến thứ hai được không?
5/ I’d like to speak to Mr. John Smith.
Tôi muốn nói chuyện với ơng John Smith.
6/ Let me confirm this. You are Mr.Yang of ABC Company, is that correct?
Xin cho tôi xác nhận một chút, ông là ông Yang của công ty ABC đúng không?
7/ Could you spell your name, please?
Ơng có thể đánh vần tên mình được khơng?
8/ I’m afraid he is on another line. Would you mind holding?
Tôi e rằng ông ấy đang trả lời một cuộc gọi khác. Ơng vui lịng chờ máy được khơng?
9/ May I leave the message?
Tơi có thể để lại tin nhắn khơng?
10/ I’m afraid he is not available now.
Tôi e rằng ông ấy khơng rảnh vào lúc này.
Tình huống 2: Chào hỏi
11. How do you do? My name is Ken Tanaka. Please call me Ken.
Xin chào. Tôi tên Ken Tanaka. Xin hãy gọi tôi là Ken.
12. John Brown. I’m in production department. I supervise quality control.
John Brown. Tôi thuộc bộ phận sản xuất. Tơi giám sát và quản lí chất lượng.
13. This is Mr.Robison calling from World Trading Company.
Tôi là Robinson gọi từ công ty Thương Mại Thế Giới.
14. I have had five years experience with a company as a saleman.
Tơi có 5 năm kinh nghiệm là nhân viên bán hàng.
15. Since my graduation from the school, I have been employed in the Green
Hotel as a cashier.

Từ khi tốt nghiệp, tôi làm thu ngân tại khách sạn Green.
16. I got a degree in Literature and took a course in typing.
Tơi có một văn bằng về văn học và đã học một khóa về đánh máy.
17. I worked in the accounting section of a manufacturer of electrical products.
Tôi đã làm tại bộ phận kế toán của một xưởng sản xuất đồ điện.


18. With my strong academic background, I am capable and competent.
Với nền tảng kiến thức vững chắc, tơi thấy mình có đủ năng lực và đủ khả năng cạnh
tranh.
19. Please call me Julia.
Xin hãy gọi tôi là Julia.
20. She is probably one of the foremost plastic surgeons on the West Coast these
days.
Cơ ấy có lẽ là một trong những bác sĩ phẫu thuật tạo hình hàng đầu ở bờ biển phía Tây
hiện nay.
21. Keep the document in each file in chronological order, please. Xin hãy sắp xếp
những tài liệu ở mỗi hồ sơ theo thứ tự thời gian. 22. File letters from the same customer
in the same file. Thư của cùng một khách hàng lưu trong cùng một hồ sơ. 23. Would
you please bring me the Smith’s file? Anh vui lịng mang đến cho tơi hồ sơ của Smith
được khơng? 24. I checked all the cross – reference, but still cannot find the
21. Keep the document in each file in chronological order, please.
Xin hãy sắp xếp những tài liệu ở mỗi hồ sơ theo thứ tự thời gian.
22. File letters from the same customer in the same file.
Thư của cùng một khách hàng lưu trong cùng một hồ sơ.
23. Would you please bring me the Smith’s file?
Anh vui lòng mang đến cho tôi hồ sơ của Smith được không?
24. I checked all the cross – reference, but still cannot find the information on
Conick – Company.
Tôi đã kiểm tra tất cả các chỉ dẫn tham khảo nhưng vẫn khơng tìm thấy thông tin về

công ty Conick.
25. Keep the documents in each file in chronological order.
Xin hãy sắp xếp những tài liệu ở mỗi hồ sơ theo thứ tự thời gian.
26. This invoice information is filed under the name of the clients.
Thông tin hóa đơn được sắp xếp theo tên khách hàng.
27. Be consistent. Always file letters from the same customer in the same files.
Phải trước sau như một. Thư của cùng một khách hàng lưu trong cùng một hồ sơ.
28. Now I understand. To file under the name of the firm or job may keep the
relevant documents together.
Bây giờ tôi hiểu rồi. Sắp xếp theo tên công ty hay công việc sẽ giữ được những tài liệu
liên quan ở gần nhau.


29. Number six and seven are about the use of cross – reference slips whenever
necessary.
Số 6 và 7 là những vấn đề dùng để tham khảo khi cần thiết.
30. You’ll have to examine your work everyday according to these instructions.
Anh phải kiểm tra cơng việc của mình mỗi ngày theo những hướng dẫn này.
31/ Let’s get down to the business, shall we?
Chúng ta bắt đầu thảo luận công việc được chứ?
32/ We’d like to discuss the price you quoted.
Chúng tôi muốn thảo luận về mức giá mà ông đưa ra.
33/ There’s something I'd like to talk to you.
Có vài điều tơi muốn nói với ơng.
34/ Ms.Green, may I talk to you for a minute?
Cơ Green, tơi có thể nói chuyện với cô một phút không?
35/ I just received your report on the new project. I’m sorry, but it’s not what I
want.
Tôi vừa nhận được báo cáo của cô về đề án mới. Rất tiếc nhưng đó khơng phải là
những gì tôi muốn.

36/ We need more facts and more concrete informations.
Chúng ta cần nhiều thông tin cụ thể và xác thực hơn.
37/ I’m here to talk about importing children’s clothing.
Tôi ở đây để nói về việc nhập khẩu quần áo trẻ em.
38/ I’ve been hoping to establish business relationship with your company.
Tôi vẫn luôn hi vọng thiết lập mối quan hệ mua bán với công ty ông.
39/ Here are the catalogs and pattern books that will give you a rough idea of our
products.
Đây là các catalo và sách hàng mẫu, chúng sẽ cho ông ý tưởng khái quát về những
sản phẩm của công ty chúng tôi.
40 We shall go on with our discussion in detail tomorrow.
Chúng ta sẽ tiếp tục thảo luận chi tiết hơn vào ngày.
41/ We’re going to need everybody’s input on this project.
Chúng ta cần sự đóng góp của mọi người cho đề án này.


42/ I’d prefer to meet in the morning. I’m going to be out of the office most
afternoons next week.
Tôi muốn gặp vào buổi sáng. Hầu như các buổi chiều tuần sau, tơi sẽ khơng có mặt ở
văn phịng.
43/ Let’s set it up for 9:30 Wednesday.
Vậy hãy gặp nhau vào 9 giờ rưỡi sáng thứ tư.
44/ I was hoping you would cover for me at the strategy meeting this afternoon.
Tôi hi vọng anh có thể thay thế tơi ở cuộc họp bàn chiến lược chiều nay.
45/ I’ve got two committee meetings back to back this afternoon.
Tơi có hai cuộc họp liên tiếp vào chiều nay.
46/ Keep to the point, please.
Xin đừng lạc đề.
47/ I think we’d better leave that for another meeting.
Tơi nghĩ chúng ta nên thảo luận điều đó ở cuộc họp sau.

48/ We really appreciate your speech.
Chúng tôi thật sự trân trọng lời phát biểu của ông.
49/ I missed that. Could you say it again, please?
Tôi nghe không rõ. Anh có thể nói lại lần nữa khơng?
50/ I’d like to express my thanks for your participation.
Tôi muốn bày tỏ lịng biết ơn về sự hiện diện của ơng.
51/ I want as many ideas as possible to increase our market share in Japan.
Tôi muốn càng nhiều ý tưởng càng tốt để tăng thị phần của chúng ta ở Nhật Bản.
52/ How do you feel about that, Jane?
Cô cảm thấy thế nào về điều đó, Jane?
53/ Basically, I agree with what you said.
Về cơ bản thì tơi đồng ý với những gì anh nói.
54/ That sounds like a fine idea.
Nó có vẻ là một ý tưởng hay.
55/ I think we need to buy a new copier.
Tôi nghĩ chúng ta cần mua một máy photo mới.
56/ I had a feeling he was in favor of the plan.


Tôi cảm thấy ông ấy ủng hộ kế hoạch này.
57/ How is your schedule today?
Thời khóa biểu hơm nay của anh thế nào?
58/ It would be a big help if you could arrange the meeting.
Sẽ là một sự giúp đỡ to lớn nếu anh có thể sắp xếp buổi gặp mặt này.
59/ Please finish this assignment by Monday.
Vui lịng hồn thành công việc này trước thứ hai.
60/ Be careful not to make the same kinds of mistake again.
Hãy cẩn thận, đừng để mắc lỗi tương tự nữa.
71/ I’d like to introduce you to the new members of the project group.
Tôi muốn giới thiệu anh với những thành viên mới trong nhóm đề án.

72/ I’m sorry, but I have another appointment.
Xin lỗi nhưng tơi có một cuộc hẹn khác.
73/ That sounds great.
Nghe có vẻ tuyệt đấy.
74/ Can we talk a little bit about the project?
Chúng ta có thể nói chuyện một chút về dự án này không?
75/ We’ll take care of the bill.
Chúng tơi sẽ thanh tốn hóa đơn.
76/ We’re glad you join us.
Chúng tơi rất vui khi có anh cùng tham gia.
77/ Well, that was a great meal.
Chà, thật là một bữa ăn tuyệt vời.
78/ I recommend the rib roast.
Tôi xin đề nghị món sườn nướng.
79/ It’s just the appointment at the lobby of International Hotel.
Đó chỉ là cuộc hẹn ở sảnh khách sạn Quốc Tế.
80/ Thank you for setting us straight on, true second level of our project.
Cảm ơn vì đã sửa lại các sai lầm trong giai đoạn 2 ở đề án của chúng tôi.
91/ I’ve heard so much about you. Tôi đã được nghe nhiều về ông. 92/ I wish to extend


our warm welcome to the friends to Beijing. Xin hoan nghênh các anh đến với Bắc Kinh.
93/ I wish to express our heartfelt thanks to you for your gracious assistance. Tơi muốn
bày tỏ lịng biết ơn chân thành vì sự giúp đỡ tử tế của ông. 94/ I’ll surely remember you
and your invitation to him. Tôi chắc chắn sẽ
91/ I’ve heard so much about you.
Tôi đã được nghe nhiều về ông.
92/ I wish to extend our warm welcome to the friends to Beijing.
Xin hoan nghênh các anh đến với Bắc Kinh.
93/ I wish to express our heartfelt thanks to you for your gracious assistance.

Tơi muốn bày tỏ lịng biết ơn chân thành vì sự giúp đỡ tử tế của ơng.
94/ I’ll surely remember you and your invitation to him.
Tôi chắc chắn sẽ nhớ chuyển lời mời của ông đến anh ấy.
95/ Please yourself at home.
Xin cứ tự nhiên như ở nhà.
96/ Ladies and gentlemen, good evening. The concert would start soon. Please
get yourself sitted.
Chào buổi tối quý ông và quý bà. Buổi hòa nhạc sắp bắt đầu. Xin ổn định chỗ ngồi.
97/ This concludes the opening ceremony.
Nghi lễ khai mạc kết thúc tại đây.
98/ On the occasion of the season, I would like to extend seasons greetings.
Nhân dịp lễ đến, xin chúc mừng mọi người.
99/ Wish you the very best of luck in your job, good health and a happy family.
Chúc ông nhiều may mắn trong công việc, sức khỏe dồi dào và gia đình hạnh phúc.
100/ Now I would like to give you a brief overview of Beijing’s economy.
Bây giờ tơi xin trình bày ngắn gọn về tình hình kinh tế ở Bắc Kinh.
Báo giá
131/ Here are some samples of various kind of high quality tea.
Đây là mẫu hàng của các loại trà chất lượng cao khác nhau.
132/ This is the price list with specifications.
Đây là bảng giá chi tiết.
133/ We are going for business on the basic of mutual benefit.
Chúng tôi chủ trương kinh doanh trên tinh thần đơi bên cùng có lợi.


134/ If you can let us have a competitive quotation, we will place our orders right
now.
Nếu anh có thể cho chúng tơi một mức giá cạnh tranh thì chúng tơi sẽ đặt hàng ngay
bây giờ.
135/ That is our bottom price.

Đó là mức giá thấp nhất của chúng tôi.
136/ We shall go on with our discussion in detail tomorrow.
Chúng ta sẽ tiếp tục thảo luận chi tiết hơn vào ngày mai.
137/ To have this business concluded, you need to lower your price at least by
3%.
Để ký được hợp đồng này thì anh phải giảm giá ít nhất 3%.
138/ I’m afraid there is no room for any reduction in price.
Tôi e rằng không thể giảm giá được nữa.
139/ That’s almost cost price, but we could lower if you want to make a big
purchase.
Đó gần như là giá vốn rồi, nhưng chúng tơi vẫn có thể giảm giá nếu ơng đặt mua số
lượng nhiều.
140/ Thỏa thuận vậy nhé.
It’s a deal.
Do you mean ?
Nhận điện thoại
171/ Hello, East Corporation, good morning. May I help you?
Xin chào, đây là cơng ty Phương Đơng, tơi có thể giúp gì cho ơng?
172/ Sales Department, may I help you?
Đây là bộ phận bán hàng, tơi có thể giúp gì cho ơng?
173/ Jane? Good to hear from you. How are things?
Jane phải khơng. Rất vui vì cơ đã gọi. Vẫn ổn chứ?
174/ May I ask who’s calling?
Xin hỏi ai đang gọi đó?
175/ May I have your name, please?
Tơi có thể biết tên ông được không?
176/ What section are you calling?


Ông muốn gọi đến bộ phận nào?

177/ I’ll put you through to Mr.Tanaka.
Tôi sẽ chuyển máy cho ông đến ông Tanaka.
178/ Thank you for waiting. Go ahead, please.
Cảm ơn vì đã đợi. Xin hãy tiếp tục.
179/ I’ll connect you with the department.
Tôi sẽ nối máy cho ông với bộ phận đó.
180/ The line is busy.
Đường dây đang bận.
181/ Hello! This is Ms. Tanaka of East Corporation.
Xin chào! Tôi là Tanaka của công ty Phương Đông.
182/ Hello, this is Ms. Kimura. Can I talk to Mr.Brown?
Xin chào! Tôi là Kimura. Tôi có thể nói chuyện với ơng Brown khơng?
183/ I’d like to speak to Mr. John Brown, the manager of the Export Section.
Tơi muốn được nói chuyện với ơng John Brown, quản lý bộ phận xuất khẩu.
184/ May I have the International Department?
Có thể chuyển máy cho tơi đến bộ phận Quốc tế không?
185/ May I speak to someone in charge of marketing?
Tơi có thể nói chuyện với người chịu trách nhiệm về thị trường tiêu thụ không?
186/ I’m calling in connection with the specification of the ordered model.
Tôi gọi đến để tìm hiểu về cách đặt hàng.
187/ I’m calling you about my scheduled visit to your office in Chicago early next
month.
Tơi gọi đến về lịch trình thăm viếng cơng ty anh ở Chicago đầu tháng sau.
188/ I’m sorry for calling you so late at night.
Xin lỗi vì đã gọi điện trễ thế này.
189/ Could you deliver them by the end of this month?
Anh có thể giao hàng trước cuối tháng khơng?
190/ Could you tell me when he’ll be back?
Anh có thể cho tôi biết khi nào ông ấy sẽ trở về không?
Hẹn….



191/ Will you wait a moment, please?
Xin ơng vui lịng chờ một chút có được khơng?
192/ Do you have an appointment with him?
Ơng có hẹn với ơng ấy khơng?
193/ Mr.Brown, I’ve been informed of your visit.
Ơng Brown, tơi đã được thông báo về chuyến tham quan của ông.
194/ I have a car waiting outside to take you to our head office.
Tơi có xe đang chờ bên ngồi để đưa ơng đến tổng công ty.
195/ It was nice of you to come and meet me.
Ơng thật tốt vì đã đến gặp tôi.
196/ I’m at your disposal.
Tôi sẵn sàng phục vụ ông.
197/ Would you mind telling me what your schedule is from now on during your
stay in Japan?
Anh có thể cho tơi biết thời khóa biểu của anh trong thời gian ở lại Nhật này không?
198/ I’ve been looking forward to meeting you.
Tơi rất nóng lịng muốn gặp ơng.
199/ I’m honored to meet you.
Thật vinh hạnh được gặp ông.
200/ I know you very well as an expert in telecommunication.
Tôi biết anh là một chuyên gia trong lĩnh vực viễn thông.

201/ Could you tell me a little about your company?
Có thể giới thiệu một chút về công ty của anh không?
202/ Glad to send you all possible information on our products.
Chúng tôi rất sẵn lịng gửi cho ơng các thơng tin cần thiết về sản phẩm.
203/ We started up in Tokyo in 1967.
Chúng tôi khởi nghiệp ở Tokyo vào năm 1967.

204/ The price list is not readily available.
Bảng giá chưa có sẵn.
205/ We’ve been in business for over 30 years.


Chúng tôi đã kinh doanh được 30 năm rồi.
206/ We also have three factories abroad.
Chúng tơi cũng có 3 nhà máy ở nước ngoài.
207/ We now have around 10000 employees.
Hiện tại chúng tơi có khoảng 10000 nhân cơng.
208/ Our R&D center are located not only in Japan but California as well.
Trung tâm nghiên cứu và phát triển của chúng tôi khơng chỉ có ở Nhật mà cịn có ở
California nữa.
209/ We’re mainly producing audio-visual equipments.
Chúng tôi chủ yếu sản xuất những cơng cụ nghe nhìn.
210/ We produce the largest selling TV set in the world.
Chúng tôi sản xuất tivi lớn nhất thế giới.
221/ I would like to see Mr.John Brown of the Sales Department.
Tôi muốn gặp ông John Brown thuộc bộ phận bán hàng.
222/ I have an appointment with him at 3 o’clock.
Tơi có cuộc hẹn với ơng ấy lúc 3 giờ.
223/ I would like to visit the International Deparment.
Tôi muốn đến thăm bộ phận Quốc tế.
224/ Where can I find the Sales Department?
Tơi có thể tìm thấy bộ phận bán hàng ở đâu?
225/ It’s nice to meet you, Mr.Brown. I’m Zhang Yang of East Corporation.
Rất vui được gặp ông, ông Brown. Tôi là Trương Dương của công ty Phương Đông.
226/ I’m a salesman for East Corporation.
Tôi là nhân viên bán hàng của công ty Phương Đông.
227/ Here is my business card.

Đây là danh thiếp của tôi.
228/ I’m sorry to keep you waiting. I was caught in traffic jam.
Xin lỗi đã để anh phải chờ. Tôi bị kẹt xe.
229/ Mr.Brown, I’d like to introduce Mr.White.
Ơng Brown, xin cho phép tơi giới thiệu ông White.
230/ We go back a long way.


Chúng ta có giao tình từ lâu rồi.
231/ Has your company done any research in this field?
Công ty anh đã làm nghiên cứu nào về lĩnh vực này chưa?
232/ If you are interested, I will prepare a list of them.
Nếu anh có hứng thú thì tơi sẽ chuẩn bị một danh sách về chúng.
233/ I would be obliged if you could provide us with a brochure which lists all
your products.
Hi vọng anh có thể cung cấp cho chúng tơi brochure về các sản phẩm của anh.
234/ I understand. Perhaps you could supplement the brochure by describing
your most recent products.
Tôi hiểu. Có lẽ anh có thể bổ sung vào brochure những sản phẩm mới nhất.
235/ If you don't mind, I would prefer to continue for another half hour.
Nếu anh không phiền thì tơi muốn tiếp tục thêm nửa tiếng nữa.
236/ From our standpoint, this issue is really necessary to consider.
Theo quan điểm của chúng tơi thì vấn đề này thực sự cần phải xem xét.
237/ Without it, I do not think you can grasp the whole picture. I propose we take
it up now.
Nếu khơng có điểm này thì tơi khơng nghĩ là anh có thể nắm được bức tranh tồn cảnh.
Tơi đề nghị đem ra thảo luận ngay.
238/ Our policy is to not grant exclusivity.
Chính sách của chúng tơi là khơng giao quyền đại lý độc quyền.
239/ It is to pinpoint an exact date. I have to consult with some other experts, who

are very busy.
Phải xác định được ngày chính xác. Tôi phải thảo luận với vài chuyên gia khác, họ rất
bận rộn.
240/ I will try, but no promises.
Tôi sẽ cố gắng nhưng không hứa trước.
261/ Sorry, but I can’t make it any cheaper.
Xin lỗi nhưng nó khơng thể rẻ hơn .
262/ How much would you like into be?
Anh muốn ra giá bao nhiêu?
263/ You can’t get this make for less anywhere else.


Anh khơng thể tìm thấy chỗ nào có giá rẻ hơn đâu.
264/ Our manager has agreed to give you a 5 percent discount.
Quản lý của tôi đã đồng ý cho anh 5% chiết khấu.
265/ Considering the quality, it is worth the price.
Xem xét về chất lượng thì nó rất đáng đồng tiền.
266/ I’ll bring the price down to 30USD a piece, if you make a big purchase.
Nếu anh đặt số lượng lớn thì tơi sẽ tính giá giảm cịn 30 đôla một chiếc.
267/ Let’s meet halfway.
Chúng ta mỗi bên nhường một nửa nhé.
268/ You can get a 10RMB discount.
Anh có thể được giảm 10 tệ.
269/ As you have made many other purchases, I will take off 10 percent from the
price on the tag.
Vì anh cịn mua nhiều mặt hàng khác nên tơi sẽ tính giảm 10% trên đơn giá.
270/ We are practically giving this away.
Thực ra chúng tôi sẽ tặng nó cho người khác.
Bồi thường sp


271/ If this coat doesn’t fit, you may bring it back later. Nếu chiếc áo khốc này khơng vừa, anh
có thể mang nó trả lại sau. 272/ If there’s something wrong with it, please come back to me. Nếu
có vấn đề gì với nó thì xin hãy đến tìm tơi. 273/ You may exchange it for something of the same
price. Anh có thể đổi nó với món hàng khác đồng giá. 274/ Do you
271/ If this coat doesn’t fit, you may bring it back later.
Nếu chiếc áo khốc này khơng vừa, anh có thể mang nó trả lại sau.
272/ If there’s something wrong with it, please come back to me.
Nếu có vấn đề gì với nó thì xin hãy đến tìm tơi.
273/ You may exchange it for something of the same price.
Anh có thể đổi nó với món hàng khác đồng giá.
274/ Do you have the receipt?
Anh có biên lai khơng?


275/ We will make good on this cassette player.
Chúng tôi sẽ bồi thường cái máy nghe băng này.
276/ The rules are the rules. I’m sorry we can’t refund your money because it was used
improperly.
Quy định là quy định. Tôi rất tiếc khơng thể hồn trả lại tiền cho ơng vì ông đã sử dụng nó không
hợp lý.
277/ I’m afraid they are not the same price, and the balance is 32 yuan.
Tôi e rằng chúng không đồng giá, và mức chênh lệch là 32 đồng.
278/ We’re sorry that this has happened.
Chúng tơi rất tiếc vì điều đó.
279/ All goods purchased here can be delivered free.
Các hàng hóa mua ở đây đều được giao hàng miễn phí.
280/ We’ll arrange for a trained technician to install it for you.
Chúng tôi sẽ sắp xếp một kĩ thuật viên lành nghề đến lắp đặt nó cho ơng.
281/ What’s the problem?
Có vấn đề gì vậy?

282/ The sweater is out of shape.
Cái áo len bị mất dáng rồi.
283/ The color is gone.
Màu bị phai rồi.
284/ It doesn’t work as well as the advertisement says.
Nó khơng tốt như trong quảng cáo.
285/ We’ll soon give you a satisfactory reply.
Chúng tôi sẽ sớm cho ông câu trả lời thỏa đáng.
286/ Our store has a special department to handle customer complaints.
Cửa hàng của chúng tơi có một bộ phận chun giải quyết các khiếu nại của khách
hàng.
287/ I’ll get our manager on duty at once, and you can speak to him.
Tôi sẽ lập tức mời quản lý để ơng có thể nói chuyện với ơng ấy.
288/ We can try and repair it for you.
Chúng tơi sẽ thử và sửa nó cho ông.


289/ We can either give your money back or change you another radio.
Chúng tơi có thể trả lại tiền cho ông hoặc đổi cho ông cái radio khác.
290/ I can give something else, if you like.
Tơi có thể đổi cho ông cái khác nếu ông muốn.
Đặt hang

291/ Hello. Is this the bakery?
Xin chào. Đây có phải là tiệm bánh khơng?
292/ I’m sorry, but the line is busy at the moment.
Tôi xin lỗi nhưng hiện tại điện thoại đang bận.
293/ Could you please prepare a bouquet of flowers?
Anh có thể vui lịng chuẩn bị một giỏ hoa được khơng?
294/ I’d like to order 3 boxes of beer.

Tôi muốn đặt 3 thùng bia.
295/ Can I have your full name, address and phone number?
Tơi có thể biết tên họ, địa chỉ và số điện thoại của anh không?
296/ Can I reach you by this number?
Tơi có thể liên lạc với anh bằng số này không?
297/ Please make a remittance of 1500 RMB for the books you’ve ordered. This
postage is included.
Xin gửi 1500 tệ cho số sách anh đã đặt, bao gồm cả phí bưu điện.
298/ When will you come for it, sir?
Khi nào ông sẽ đến nhận?
299/ Will you come to get it yourself or have us send it to you?
Ông sẽ tự đến nhận hay chúng tơi gửi nó cho ơng?
300/ If you don’t come to fetch your goods in 3 days, we’ll have to cancel the
order.
Nếu ông không đến nhận hàng sau 3 ngày, chúng tôi sẽ hủy đơn đặt hàng.
Than phiền

301/ The arrival is almost on month behind schedule.
Hàng đến muộn gần một tháng so với kế hoạch.


302/ You sent the wrong items. We ordered the newest model, but you sent us the
older models.
Anh đã gửi sai các món hàng rồi. Chúng tơi đặt mẫu mới nhất nhưng anh gửi cho
chúng tôi mẫu cũ hơn.
303/ I have a complaint about your last shipment.
Tôi muốn than phiền về chuyến hàng lần trước.
304/ The last shipment we received from you was damaged.
Chuyến hàng lần trước anh gửi cho chúng tôi đã bị hư hỏng.
305/ I regret to inform you that we found most of the hard disks you shipped last

month to be unserviceable.
Tôi rất tiếc phải thông báo với anh hầu hết số đĩa cứng anh gửi cho chúng tôi tháng
trước đều không sử dụng được.
306/ It is not necessary for us to make payment for the damaged goods under the
terms of the contract.
Dựa theo các điều khoản trong hợp đồng, chúng tơi khơng cần phải thanh tốn cho các
hàng hóa bị hư hại.
307/ Or, will you replace the defective items without delay?
Hay là anh sẽ thay thế ngay những món hàng cịn khuyết điểm mà khơng cần hủy được
chứ?
308/ You’re requested to make reimbursement to cover our damages.
Hi vọng các anh hoàn trả lại tiền cho những thiệt hại của chúng tôi.
309/ Are you ready to reimburse us for our damage?
Anh đã sẵn sàng hoàn tiền cho những thiệt hại của chúng tôi chưa?
310/ I’m afraid we haven’t received any payment yet. What’s happening?
Tôi e rằng chúng tôi chưa nhận được thanh tốn nào hết. Có chuyện gì xảy ra vậy?
Xử lý tình huuong

21/ I’m sorry I can’t, because what would be against our store regulation. Xin lỗi tơi
khơng thể, bởi vì như vậy sẽ trái với quy định của cửa hàng chúng tôi. 322/ I’m sorry
we’ll refund you. Xin lỗi, chúng tôi sẽ trả lại tiền cho anh. 323/ We’re sorry to have
inconvenienced you. Chúng tôi xin lỗi đã gây bất tiện cho anh. 324/ I’m sorry, miss, but
this watch is beyond
321/ I’m sorry I can’t, because what would be against our store regulation.
Xin lỗi tôi không thể, bởi vì như vậy sẽ trái với quy định của cửa hàng chúng tôi.
322/ I’m sorry we’ll refund you.


Xin lỗi, chúng tôi sẽ trả lại tiền cho anh.
323/ We’re sorry to have inconvenienced you.

Chúng tôi xin lỗi đã gây bất tiện cho anh.
324/ I’m sorry, miss, but this watch is beyond repair.
Xin lỗi cô nhưng chiếc đồng hồ này không thể sửa được.
325/ I apologize to you for our mistake.
Chúng tôi rất tiếc về những sai lầm này.
326/ We’re very sorry for any inconvenience this has caused you.
Chúng tôi rất tiếc về những phiền phức đã gây ra cho ông.
327/ I have to apologize to you for our delay in shipment.
Chúng tơi xin lỗi vì sự chậm trễ của chuyến hàng.
328/ At any rate, it is our fault that we failed to make the shipment as we promised
you in the contract.
Dù sao thì đó cũng là lỗi của chúng tơi vì đã khơng chuyển được hàng như đã hứa
trong hợp đồng.
329/ It is our mistake. I’m very sorry about that. We’ll take care of it right away.
Đó là lỗi của chúng tơi. Tơi rất tiếc về điều đó. Chúng tôi sẽ xử lý ngay lập tức.
330/ I promise you we’ll never make similar mistake again in the future.
Tôi xin hứa chúng tôi sẽ không bao giờ mắc phải lỗi tương tự nữa.
341/ I’m looking for insurance from your company.
Tôi đến công ty ông mua bảo hiểm.
342/ We can serve you with a broad range of coverage against all kind of risks for sea
transport.
Chúng tơi có nhiều loại bảo hiểm cho tất cả các rủi ro khi chuyển hàng đường biển.
343/ We cover insurance on the 100 tons of wool.
Chúng tôi muốn mua bảo hiểm cho 100 tấn len.
344/ We cannot comply with your request for insurance order of 130% of its invoice value.
Chúng tôi không thể đồng ý với yêu cầu bảo hiểm 130% đơn giá cho đơn đặt hàng của ông.
345/ Please cover the goods detailed below.
Xin hãy bao gồm cả những chi tiết hàng hóa bên dưới.
346/ After loading the goods on board the ship, I go to the insurance company to have
insured.



Sau khi chất hàng lên toa tàu tôi sẽ đến công ty mua bảo hiểm.
347/ When should I go to the insurance company to have the tea insured?
Khi nào tôi nên đến công ty để mua bảo hiểm cho trà?
348/ What is the insurance premium?
Tiền đóng bảo hiểm là bao nhiêu?
349/ The cover paid will varies according to the type of the goods and the circumstances.
Số tiền phải trả tùy thuộc vào loại hàng hóa và hồn cảnh khác nhau.
350/ The rates quoted by us are very moderate. Of course, the premium varies with the
range of insurance.
Mức giá chúng tôi đưa ra là rất hợp lý. Dĩ nhiên còn phụ thuộc vào loại bảo hiểm.
352/ What’s the purpose of your visit to us?
Ơng đến thăm chúng tơi vì việc gì?
353/ I wish to help you enjoy your stay here in every possible way.
Tơi hi vọng có thể giúp anh tận hưởng thời gian ở tại đây.
354/ I certainly will refer your request to our management.
Tôi chắc chắn sẽ nêu yêu cầu của anh lên ban quản lý.
355/ We want to have more detailed information on your products, such as price
lists and specification, etc…
Chúng tôi muốn nhiều thông tin chi tiết hơn về những sản phẩm của anh như là đơn
giá, bảng mô tả…
356/ I’d like to recommend Mr.Wang for the position.
Tơi muốn đề nghị ơng Vương vào vị trí này.
357/ Could you provide me with information and data on the present demand for
our products in your country?
Ơng có thể cho tôi những thông tin và tài liệu về nhu cầu hiện tại của đất nước ông đối
với những sản phẩm của chúng tôi không?
358/ All the up-to-date catalogues, documents and some data are prepared here
for your convenience.

Tất cả các tài liệu và catalo cập nhật đã được chuẩn bị sẵn ở đây để thuận tiện cho
ông.
359/ Sure. Glad to send you all possible information on our products.
Tất nhiên rồi. Rất vui lịng được gửi cho ơng tất cả thơng tin về sản phẩm của chúng tôi.
360/ The price list is not ready available.


Đơn giá chưa có sẵn.
Noia trươc cơng chúng

371/ I would like to ask you a question.
Tôi muốn hỏi anh một câu.
372/ Would you care to answer my question on their warranty? I really need some
input from you.
Anh có thể trả lời câu hỏi của tôi về vấn đề bảo đảm cho hàng hóa được khơng? Tơi
thật sự rất cần thơng tin từ anh.
373/ I have to raise some issues which may be embarrassing.
Tôi phải nêu lên vài vấn đề khá rắc rối.
374/ Sorry, but could you kindly repeat what you just said?
Xin lỗi nhưng anh có thể vui lịng nhắc lại những gì anh vừa nói khơng?
375/ I have a habit to mixing in colloquial expressions. When I do, just raise your
hand and stop me.
Tơi có thói quen diễn đạt khá thơng tục. Đến lúc đó xin hãy giơ tay lên để ngăn tôi lại.
376/ It would help if you could try to speak a little slower.
Sẽ tốt hơn nếu anh cố nói chậm một chút.
377/ I would appreciate it if you could provide your response in writing.
Tôi sẽ đánh giá cao nếu anh có thể trả lời bằng văn bản.
378/ I hate to trouble you, but would you write down what you just said? I could
not quite catch it.
Tôi khơng thích làm phiền anh nhưng anh có thể viết lại những điều vừa nói khơng? Tơi

khơng theo kịp.
379/ If I understand you correctly, you indicated that you agree to our proposal in
principle.
Nếu tơi hiểu chính xác thì anh đang tỏ ra đồng ý với các nguyên tắc trong đề xuất của
chúng tôi.
380/ Unfortunately, I am not too familiar with some of the words that you just
used.
Không may là tôi không thật sự quen thuộc với những từ mà anh dùng.
381/ Let us shake hands on that.
Chúng ta bắt tay đồng ý ở điểm này nhé.
382/ We accept your proposal on the sales territory.


Tôi chấp nhận đề nghị của anh về khu vực bán hàng.
383/ I can accept your proposal on the scope of the technology, but not the
others.
Tơi có thể chấp nhận đề xuất của anh về vấn đề kĩ thuật, còn các vấn đề khác thì
khơng.
384/ We accept your proposal, subject to certain conditions.
Chúng tôi chấp nhận đề xuất của anh, từ vấn đề cho đến các điều kiện.
385/ To avoid any misunderstanding, I have written them down.
Để tránh hiểu lầm, tơi đã viết nó lại.
386/ Although there are still some unresolved points, we are still inclined to
accept your proposal.
Dù còn vài điểm chưa được giải quyết nhưng chúng tơi có ý chấp nhận đề nghị của
anh.
387/ Let us try to use your memorandum as basis for our discussions, although
we have some comments.
Dù có một số ý kiến nhưng chúng tơi sẽ cố dựa vào bản ghi nhớ của anh để thảo luận.
388/ Perhaps they can be described as a little bit of both.

Có lẽ cả hai đều có một ít liên quan đến nhau.
389/ Of course. I will have them prepared by dinner time today.
Dĩ nhiên. Tôi sẽ chuẩn bị xong trước bữa ăn tối nay.
390/ Frankly speaking, I do not feel your proposal is acceptable.
Nói thẳng ra, tơi khơng nghĩ rằng đề xuất của anh sẽ được chấp nhận.
403/ What is your opinion on this matter?
Ý kiến của anh về vấn đề này như thế nào?
404/ I propose more advertising for this project.
Tôi đề nghị kế hoạch này cần quảng cáo nhiều hơn.
405/ I’d like to ask you a question.
Tôi muốn hỏi anh một câu.
406/ I’d like to confirm the purpose of this meeting.
Tôi muốn xác thực lại mục đích của cuộc họp này.
407/ What do you mean by that?
Ý anh như vậy là sao?


408/ We should keep in mind that high quality advertising improve sales.
Chúng ta nên nhớ rằng quảng cáo chất lượng cao sẽ tăng doanh thu bán hàng.
409/ I agree with you up to that point.
Tôi đồng ý với anh ở điểm này.
410/ We can be flexible.
Chúng ta có thể linh hoạt.
421/ We specialize in the export of Japanese Light Industrial Products.
Chúng tôi chuyên xuất khẩu các sản phẩm công nghiệp nhẹ Nhật Bản.
422/ Your letter expresses the hope of establishing business connections with us
has met with approval.
Lá thư bày tỏ được thiện ý thiết lập mối quan hệ kinh doanh của anh đã được chấp
nhận.
423/ We shall be glad to enter into business relation with you.

Chúng tôi rất vui được hợp tác kinh doanh với anh.
424/ Our mutual understanding and cooperation will certainly result in important
business.
Sự hợp tác và am hiểu lẫn nhau của chúng ta chắc chắn mang lại kết quả quan trọng
trong việc kinh doanh.
425/ We would like to ask you to kindly send us the related information.
Chúng tơi hi vọng ơng có thể gửi cho chúng tơi các thông tin liên quan.
426/ I’d like to change my reservation.
Tôi muốn thay đổi việc đặt chỗ.
427/ Actually, it is more than we need.
Thật ra nó cịn nhiều hơn những gì chúng tơi cần.
428/ We are now writing you for the purpose of establishing business relations
with you.
Chúng tôi viết cho anh với mục đích muốn thiết lập quan hệ kinh doanh.
429/ Your desire to establish business relations coincides with ours.
Mong muốn thiết lập quan hệ kinh doanh của anh rất hợpi ý chúng tôi.
430/ I don’t agree with you.
Tôi không đồng ý với anh.
431/ It appears that you are not inclined to address my question today.


Xem ra anh không định trả lời câu hỏi của tôi vào hôm nay.
432/ It is pinpoint an exact day. I have to consult some other experts who are very
busy.
Phải xác định được ngày chính xác. Tơi phải thảo luận với vài chuyên gia khác, họ rất
bận rộn.
433/ Our project must proceed at a reasonable quick tempo. Surely one month is
ample time, isn’t it?
Kế hoạch của chúng ta phải được tiến hành với nhịp độ hợp lý. Chắc chắn thời gian
một tháng là dư rồi, phải không?

434/ I will try, but no promises.
Tôi sẽ cố gắng nhưng không hứa trước.
435/ I have faith in your capabilities to get an answer within that one month.
Tơi có niềm tin rằng anh sẽ tìm được câu trả lời trong vịng một tháng.
436/ I cannot guarantee the outcome.
Tôi không thể đảm bảo kết quả.
437/ I will give it my utmost effort.
Tôi sẽ nỗ lực hết sức mình.
438/ I have been patiently waiting for your answer, but can’t wait any longer. I
must have your answer today.
Tôi đã rất kiên nhẫn chờ đợi câu trả lời của anh, nhưng tôi không thể chờ được nữa.
Anh phải trả lời trong hôm nay.
439/ You have postponed answering our question several times.
Anh đã trì hỗn trả lời câu hỏi của chúng tôi nhiều lần rồi.
440/ In order to understand exactly what you seek, could you write down your
questions?
Để thực sự hiểu rõ điều anh tìm kiếm, anh có thể viết lại những câu hỏi của mình khơng

451/ Thank you all in attendance today, I know it’s a busy day for you all.
Cảm ơn mọi người đã đến tham dự. Tôi biết hôm nay là một ngày bận rộn với quý vị.
452/ Next week we can cast the final approval.
Tuần sau chúng ta có thể đạt được sự phê chuẩn cuối cùng.
453/ Are there any more comments?
Cịn ý kiến gì nữa không?


454/ We are running short of time. Please be brief.
Chúng ta khơng cịn nhiều thời gian nữa. Xin hãy nói ngắn gọn thôi.
455/ I think we’d better leave that for another meeting.
Tôi nghĩ chúng ta tốt hơn nên thảo luận vấn đề này ở cuộc họp sau.

456/ Please join me in thanking Mr.Bill.
Xin để tôi cảm ơn ông Bill.
457/ I’d like to express my thanks for your participation.
Xin cảm ơn mọi người đã tham gia.
458/ Thanks for listening.
Cảm ơn vì đã lắng nghe.
459/ We’ll make future discussion next week.
Chúng ta sẽ tiếp tục thảo luận vào tuần sau.
460/ Would you like to add anything, Tony?
Anh có muốn bổ sung gì không, Tony?
Để lại lời nhắn

501/ Can I take a message for him?
Tơi có thể để lại tin nhắn cho anh ấy được chứ?
502/ He should be back soon. Shall I give him a message?
Anh ấy sẽ về sớm thơi. Ơng có muốn tơi để lại lời nhắn khơng?
503/ Just a moment, please. Let me get something to write on.
Xin chờ một chút. Để tôi lấy bút ghi lại.
504/ Can I have your phone number, please?
Tơi có thể biết số điện thoại của anh được không?
505/ Thank you for calling. I will be sure he get your message.
Cảm ơn vì đã gọi điện đến. Tôi chắc chắn anh ấy sẽ nhận được lời nhắn của ông.
506/ I’m sorry, could you repeat that, please?
Xin lỗi, ơng có thể nhắc lại khơng?
507/ Would you like to leave a message for her?
Ơng có muốn để lại lời nhắn cho cô ấy không?
508/ Could you please spell your last name for me?


Ơng vui lịng đánh vần họ của ơng được khơng?

509/ I’ll have Tony call you first thing tomorrow morning.
Tôi sẽ nhắn Tony gọi cho anh trước tiên vào sáng mai.
510/ Please have her return my call when she returns to the office.
Xin hãy nhắn cô ấy gọi lại cho tôi khi cơ ấy trở về văn phịng.
861. Watch the market and be ready to sell if the price rises.
Hãy xem chừng thị trường và sẵn sàng bán ra khi giá tăng.
862. There is a good market for these articles.
Có 1 thị trường tốt cho các hàng hóa này.
863. They talked over at great length the matter of how to increase the sales of
your products.
Họ đã bàn luận rất lâu về vấn đề làm sao tăng doanh thu bán hàng cho các sản phẩm.
864. Your notebook computer can find a ready market in the college campus.
Máy vi tính nhỏ này của anh có thể sẽ bán chạy ở các trường đại học.
865. Do you have any information about the sales for last year?
Anh có thơng tin gì về doanh thu bán hàng năm ngối khơng?
866. Profits swelled quite a bit last month.
Lợi nhuận tháng vừa rồi tăng khá nhiều.
867. This new product will be our biggest seller.
Sản phẩm mới này sẽ là hàng bán chạy nhất của chúng ta.
868. We’re so pleased that our product is selling well.
Chúng tôi rất hài lịng vì việc bn bán sản phẩm của mình khá thuận lợi.
869. We sold out of the entire stock in no time.
Tồn bộ hàng hóa tồn kho của chúng tơi đã bán hết rất nhanh.
870. This service is very much in demand now.
Hiện tại dịch vụ này đang có nhu cầu rất cao.
Kiemr tra hang

151. We demanded that before delivering, the goods should be tested and
inspected.
Trước khi giao hàng, chúng tơi u cầu kiểm tra hàng hóa.



152. Shall we discuss the question of inspection?
Chúng ta sẽ thảo luận vấn đề kiểm tra?
153. It’s not easy to do the commodity inspection.
Rất khó khăn để kiểm tra hàng hóa.
154. We only inspect the cargo with to be discharged here.
Chúng tơi chỉ kiểm tra hàng hóa bốc dỡ trên tàu.
155. The commodities which are judged substandard after shall not be permitted
to be exported.
Hàng hóa khơng đạt tiêu chuẩn sẽ không được xuất khẩu.
156. The samples should meet the requirements of the criteria.
Hàng mẫu nên đáp ứng các yêu cầu tiêu chuẩn.
157. The method of ship is basically visual.
Quan sát là phương pháp chủ yếu kiểm tra hàng hóa trên tàu.
158. How do we define the inspection rights?
Chúng ta định nghĩa các quyền kiểm tra hàng hóa ra sao?
159. I’m afraid there may have been some disputes over the result of the
inspection.
Tơi e rằng kết quả kiểm tra hàng hóa có vài sự tranh cãi.
160. Where do you want to re-inspect the goods?
Mua bảo hiểm

141. Is the insurance company liable for this kind of damage?
Có phải cơng ty bảo hiểm có trách nhiệm bồi thường loại thiệt hại này?
142. After loading the goods on board the ship, you must go to PICC to have them
insured.
Sau khi hàng hóa được bốc dỡ lên bong tàu, ông phải mua bảo hiểm hàng hóa.
143. Don’t you think it is necessary to insure these goods with PICC?
Ơng nghĩ là mua bảo hiểm hàng hóa cần thiết sao?

144. If you desired us to insure against special risk, an extra premium will have to
be charged.
Nếu ông muốn chúng tơi bảo hiểm hàng hóa đề phịng những rủi ro đặt biệt, chúng tơi
sẽ thu phí bảo hiểm bổ sung.


×