Tải bản đầy đủ (.ppt) (43 trang)

BỆNH TIM bẩm SINH có TIM (NHI KHOA)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.9 MB, 43 trang )

BỆNH TIM BẨM
SINH CÓ TIM


BMN-TBS
PGS.TS.VIỆT

NGUN NHÂN TBS CĨ TÍM
Có hẹp động mạch phổi (máu lên phổi ít)
Tứ chứng Fallot, tam chứng Fallot, ngũ chứng
Fallot
Teo van 3 lá
Các bệnh tim có tím phức tạp có kèm hẹp phổi
Khơng hẹp ĐMP (máu lên phổi nhiều) Nhóm tim
phức tạp
Đảo gốc động mạch
Thân chung động mạch
Thất phải 2 đường ra
Tim một thất, một nhĩ chung
Nối liền bất thường tĩnh mạch phổi hoàn toàn vào
nhĩ phải


BMN-TBS
PGS.TS.VIỆT

PHƠI THAI HỌC

Bất thường hình thành tim bẩm sinh có tím



BMN-TBS
PGS.TS.VIỆT

ÁP LỰC CÁC BUỒNG TIM
BÌNH THƯỜNG
Trước sinh

Sau sinh

70/45

3

2

100/60

70/45

7 20/5
70/4

70/4

5

100/0
20/0



BMN-TBS
PGS.TS.VIỆT

ÁP LỰC CÁC BUỒNG TIM
BÀO THAI
Tim phải

Nhĩ phải

: 3mmHg

Tim trái
Nhĩ trái

: 2 mmHg

Thất phải t/thu : 70 mmHg
Thất phải t/trg : 4 mmHg

Thất trái t/thu : 70 mmHg
Thất trái t/trg : 4 mmHg

ĐMP tâm thu :70 mmHg
ĐMP t/trương :45mmHg

ĐMC tâm thu : 70 mmHg
ĐMC t/trương :45 mmHg


BMN-TBS

PGS.TS.VIỆT

ÁP LỰC CÁC BUỒNG TIM
BÌNH THƯỜNG
Tim phải

Nhĩ phải

: 5mmHg

Tim trái
Nhĩ trái

: 7 mmHg

Thất phải t/thu : 20 mmHg
Thất phải t/trg : 0 mmHg

Thất trái t/thu
Thất trái t/trg

: 100 mmHg
: 0 mmHg

ĐMP tâm thu :18 ± 2
mmHg
ĐMP t/trương :5 ±
0,6mmHg

ĐMC tâm thu : 100 mmHg

ĐMC t/trương : 60 mmHg


BMN-TBS
PGS.TS.VIỆT

ÁP LỰC CÁC BUỒNG TIM
Luồng thơng phải-trái có hẹp phổi

Tim phải
Nhĩ phải

: 7mmHg

Tim trái
Nhĩ trái

: 5 mmHg

Thất phải t/thu : 100 mmHg
Thất phải t/trg : 0 mmHg

Thất trái t/thu : 100 mmHg
Thất trái t/trg : 0 mmHg

ĐMP tâm thu :<20 mmHg
ĐMP t/trương :<5mmHg

ĐMC tâm thu : 100 mmHg
ĐMC t/trương : 60 mmHg



BMN-TBS
PGS.TS.VIỆT

ÁP LỰC CÁC BUỒNG TIM
luồng thông phải-trái không hẹp phổi

Tim phải
Nhĩ phải

: 7mmHg

Tim trái
Nhĩ trái

: 7 mmHg

Thất phải t/thu : 100 mmHg
Thất phải t/trg : 0 mmHg

Thất trái t/thu : 100 mmHg
Thất trái t/trg : 0 mmHg

ĐMP tâm thu :100 mmHg
ĐMP t/trương :60mmHg

ĐMC tâm thu : 100 mmHg
ĐMC t/trương : 60 mmHg



BMN-TBS
PGS.TS.VIỆT

SINH LÝ BỆNH
Fallot4

Giảm lưu lương máu
lên phổi

ít viêm phổi
TTT≥3/6 do hẹp phổi

Áp lực 2 thất ngang
nhau

TCA
3

6
6
9

Tím da, niêm mạc

Giảm gánh tâm
trương thất trái

Không suy tim


Tăng lưu lượng+áp
lực máu lên phổi

Dễ viêm phổi

Áp lực 2 thất ngang
nhau

Tím da, niêm mạc
Khơng có tiếng thổi

3
3

6

Tăng gánh tâm
trương thất trái

Dễ suy tim


BMN-TBS
PGS.TS.VIỆT

TIM BẨM SINH CĨ TÍM
Hẹp phổi

Cơn thiếu oxy cấp


Luồng thơng
phải-trái

Khơng hẹp phổi

Tím da niêm mạc
Viêm phổi

Suy tim

Thiếu oxy tổ chức
Đột tử
Đa hồng cầu
Tăng áp lực ĐMP
Tắc mạch

Áp xe não


BMN-TBS
PGS.TS.VIỆT

HỎI TIỀN SỬ BỆNH

Các dấu hiệu gợi ý tim mạch xuất hiện từ khi nào?

 Chậm phát triển thể chất

}
Gặp ở tất cả bệnh tim

Giới hạn hoạt động (mệt khi gắng sức)
 Thở nhanh, hay bị viêm phổi tái diễn  máu lên phổi nhiều
 Vã nhiều mồ hôi

 Suy tim

 Tím da niêm mạc hoặc cơn tím  Shunt P T
++=ShuntP T máu lên phổi nhiều =TBS có tím phức tạp)
Chỉ có  = ShuntP T máu lên phổi ít = Họ Fallot


KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
NHÌN
• Mơi, đầu chi tím ?
 TBS có tím
•Tìm biến dạng lồng ngực ?  Tim to
• Vị trí mỏm tim đập
- Bên phải ?  Đảo ngược phủ tạng, tim sang phải
- Bên trái ? - Thấp ngồi đường trung địn  Lớn thất trái
- Đập ở vùng cạnh ức hoăc mũi ức  Lớn thất phải
- Đập diện rộng (hình vịm)
 Tim to tồn bộ

• Tim đập mạnh  tăng động (tăng gánh tâm trương thất)
• Thấy tĩnh mạch cổ nổi khi ngồi ?  suy tim


KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
Mạch:


- Nhanh?
- Chậm?

SỜ
 Suy tim
 Bloc nhĩ thất cấp 3

Mỏm tim đập: vị trí tim tim to ? đập mạnh hay yếu ?
Rung miu: có ?, thì nào ?, vị trí rung miu ?
Dấu Harzer

 Dày thất phải

Gan tim: to, đàn hồi và đau, phản hồi gan t/mạch cổ (+).


BMN-TBS
PGS.TS.VIỆT

XÁC ĐỊNH TÍM
Hoặc hỏi trong tiền sử có cơn tím khi gắng sức hoặc đã có
tím thường xun
Hoặc khi khám lâm sàng phát hiện có tím da niêm mạc
Hoặc tiền sử và lâm sàng chỉ nghi ngờ cần phải dựa vào đo
Sp02 nếu <95%
 Khi độ bão hoà oxy máu thấp nhưng vẫn cịn >80% chưa có
biểu hiện tím trên lâm sàng


BMN-TBS

PGS.TS.VIỆT

XÁC ĐỊNH CĨ HAY KHƠNG CĨ HẸP
ĐMP ?
Dấu hiệu


năng

Thực
thể

Tim có tím
Máu lên phổi nhiều

Máu lên phổi ít

Viêm phổi tái diễn*

Thường

Ít

Vã nhiều mồ hơi

Thường

Ít

Tím da niêm mạc


vừa

nặng

Biến dạng lồng ngực*

nhiều

Ít

Tim to

nhiều

Ít

Tăng động

Bình thường



khơng

Tiếng tim*

Mạnh

Bình thường


Tiếng thổi *

Khơng có

Tiếng thổi mạnh

Tim đập*
Gan lớn, TMC nổi


BMN-TBS
PGS.TS.VIỆT

TỨ CHỨNG FALLOT
Giải phẫu bệnh:

 Thông liên thất rộng
3

 Hẹp đường ra thất phải
 Động mạch chủ cưỡi ngựa
lên vách liên thất
 Dày thất phải

4


BMN-TBS
PGS.TS.VIỆT


TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
Cơ năng

Thực thể

Tím da niêm mạc
Ít bị viêm phổi

Thổi tâm thu ≥3/6
3

T2 mờ

Co thắt vùng phễu
cơn thiếu oxy não
cấp hoặc ngồi xổm
Dày thất phải

Gan không lớn

4

Máu về thất trái ít
Khơng suy tim
sung huyết


BMN-TBS
PGS.TS.VIỆT


TỨ CHỨNG FALLOT
Cơn thiếu oxy não cấp ở trẻ nhỏ


BMN-TBS
PGS.TS.VIỆT

Góc của móng tay và giường móng tay của ngón cái bình thường
góc này <1800 gọi là ngón tay dùi trống khi góc này ≥ 1800
 


BMN-TBS
PGS.TS.VIỆT

TỨ CHỨNG FALLOT
XÉT NGHIỆM

Máu:
– Đa hồng cầu
– Sa02 giảm < 95%

Điện tâm đồ:
– Trục phải (D1(-),AVF(+)
– Dày thất phải
Trục phải
R/S>1



BMN-TBS
PGS.TS.VIỆT

TỨ CHỨNG FALLOT
X.quang tim

Mỏm tim hếch lên trên
ĐMP hẹp làm cung
giữa trái lõm xuống
Tim không to
Cung ĐMC quay sang
phải (ở 25% cas)
Phổi sáng


BMN-TBS
PGS.TS.VIỆT

TỨ CHỨNG FALLOT
Siêu âm-Doppler

ĐMC cưỡi ngựa

Shunt phải-trái

Hẹp ĐMP


BMN-TBS
PGS.TS.VIỆT


TỨ CHỨNG FALLOT


BMN-TBS
PGS.TS.VIỆT

TỨ CHỨNG FALLOT
Điều trị nội khoa
Tím nặng lúc sinh: truyền PGE1, thở 02 => mổ
Cơn thiếu oxy não cấp:
Tư thế gối-ngực,

Tiêm morphine dưới da,
Propranolol, phenylephrine

Khơng tím – theo dõi chặt chẽ +/- propranolol
Bổ sung sắt để phòng thiếu máu


BMN-TBS
PGS.TS.VIỆT

BLALOCK

TAUSSIG

PHẪU THUẬT TẠM THỜI
BLALOCK-TAUSSIG



×