Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.3 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 30</b>
<b>Ngày soạn: 10/4/2019</b>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 15 tháng 4 năm 2019</b></i>
TỐN
<b>TIẾT 146: ƠN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH</b>
<b>I. M C TIÊUỤ</b> :
1. Kiến thức: Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích.
2. Kĩ năng: Chuyển đổi giữa các số đo diện tích thơng dụng, viết số đo diện tích dưới
dạng số thập phân.
3. Thái độ: Giáo dục HS tính chính xác, khoa học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Máy tính, máy chiếu.
<b>III. C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y H C Ạ</b> <b>Ọ</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4583m =...km 23m=...cm
2456kg=...tạ 387g=…kg
- GV nhận xét.
<b>B. Dạy học bài mới: </b>
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 6’
- GV treo bảng phụ có nội dung phần a và
hướng dẫn:
+ 1m2<sub> bằng bao nhiêu dm</sub>2<sub> ?</sub>
+ 1m2<sub> bằng bao nhiêu dam</sub>2<sub>?</sub>
- GV yêu cầu HS làm các phần cịn lại.
- GV nhận xét
- Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn
dùng đơn vị héc - ta. Em hãy cho biết 1ha
bằng bao nhiêu mét vuông?
- GV nhận xét.
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2’
- GV nhận xét.
Trong bảng đơn vị đo diện tích:
+ Đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp
liền.
+ Đơn vị bé bằng 0,01 đơn vị lớn hơn tiếp
<b>Bài 2. SGK trang 154. Viết số thích hợp</b>
- 2 HS lên bảng làm bài.
- 1 HS đọc yêu cầu.
+ 100
+ 0,01
- HS làm bài vào vở bài tập.
- 1 HS làm bảng phụ.
- HS nhận xét.
+ 1 ha = 10 000 m2
- HS làm bài phần b, nêu kết quả.
vào chỗ chấm: 8’
- Bài yêu cầu chúng ta làm gì?
- Muốn viết được số thích hợp ta phải dựa
vào đâu?
- GV nhận xét.
a)1 m2<sub> = 100 dm</sub>2<sub> = 10000 cm</sub>2
1 ha = 10000m2
1 km2<sub> = 100 ha = 1000000 m</sub>2
b) 1 m2<sub> = 0,01 dam</sub>2
1 m2<sub> = 0,001 hm</sub>2
1 m2<sub> = 0,000001 hm</sub>2<sub> = 0,0001ha</sub>
1 ha = 0,01 km2
4 ha = 0,04 km2
1 m2 <sub>= 0,000001 km</sub>2
- Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo
diện tích
<b>Bài 3. SGK trang 154.Viết các số đo sau</b>
dưới dạng số đo có đơn vị là hec-ta: 9’
- Bài yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV nhận xét.
a) 65000 m2<sub> = 6,5ha</sub>
846000 m2<sub> = 84,6ha</sub>
5000 m2<sub> = 0,5ha</sub>
b) 6 km2<sub> = 600ha</sub>
9,2 km2<sub> = 920 ha</sub>
0,3 km2<sub> = 30 ha</sub>
- Củng cố cách đổi các đơn vi đo diện tích.
<b>3. Củng cố, dặn dò: 2’</b>
- Củng cố lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học và giao BTVN.
- HS nêu.
- Dựa vào bảng đơn vị đo diện tích.
- HS làm bài vào vở bài tập.
- 2 HS làm phiếu.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- HS đổi chéo vở kiểm tra.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS nêu.
- HS làm bài vào vở bài tập.
- 2 HS làm bảng lớp.
- Nhận xét bài làm của bạn.
TẬP ĐỌC
<b>TIẾT 58. LUYỆN TẬP: CON GÁI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:
- Hiểu nghĩa các từ ngữ khó trong bài: vịt trời, cơ man....
2. Kĩ năng:
- Đọc trơi chảy được tồn bài, ngắt nghỉ hởi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ,
nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả.
- Đọc diễn cảm toàn bài với giọng kể thủ thỉ.
3. Thái độ:Giáo dục HS quyền bình đẳng giữa nam và nữ.
<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- Kĩ năng tự nhận thức (nhận thức về sự bình đẳng nam nữ).
- Giao tiếp, ứng xử phù hợp.
- Ra quyết định.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Máy tính, máy chiếu.
<b>IV. C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y H C.Ạ</b> <b>Ọ</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3’</b>
- Gọi 5 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn bài
+ Những chi tiết nào chứng tỏ Mơ khơng
thua gì các bạn trai?
+ Nêu nội dung bài
- Nhận xét.
<b>B. Dạy học bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài: 1’</b>
<b>2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
<b>a. Luyện đọc: 14’</b>
- GV sửa phát âm.
- GV đọc mẫu.
<b>b. Tìm hiểu bài: 3’</b>
- Hãy cho biết câu chuyện muốn nói lên
điều gì?
- Ghi bảng nội dung bài
- 5 HS lên bảng đọc bài và trả lời lần
lượt các câu hỏi.
- Nhận xét.
- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp.
- 5 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
lần 2
- 5 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
lần 3
- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc.
- Theo dõi
<b>* Câu chuyện khen ngợi cô bé Mơ</b>
<i><b>học giỏi, chăm làm, dũng cảm cứu</b></i>
<i><b>bạn, làm thay đổi cách hiểu chưa</b></i>
<i><b>đúng của cha mẹ về việc sinh con</b></i>
<i><b>gái.</b></i>
- 2 HS nhắc lại
<b>c. Đọc diễn cảm: 16’</b>
- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn cuối:
- Treo bảng phụ. Đọc mẫu.
- HS nêu cách ngắt và từ cần nhấn
giọng.
- HS luyện đọc theo cặp.
- Nhận xét.
<b>3. Củng cố, dặn dị: 2’</b>
<i><b>+Qua câu chuyện này, em có suy nghĩ gì</b></i>
<i><b>về con gái ?</b></i>
- Nhận xét tiết học và giao BTVN.
- 5 HS thi đọc diễn cảm.
- Cả lớp theo dõi và bình chọn bạn
đọc hay.
- HS trả lời câu hỏi.
BỒI DƯỠNG TOÁN TUẦN 30
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
1. Kiến thức:
- Tiếp tục củng cố cho HS về cách tính diện tích, thể tích, thời gian.
- Củng cố cho HS về phân số và số tự nhiên.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng trình bày bài.
3. Thái độ: Giúp HS có ý thức học tốt.
<b>II. Đồ dùng: </b>
- Bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
Hoạt động dạy Hoạt động học
<b>1.Ôn định: 1p</b>
<b>2. Kiểm tra: 4p</b>
Bài tập1: Khoanh vào phương án đúng:
a) 12m2<sub> 45 cm</sub>2<sub> =...m</sub>2
A. 12,045 B. 12,0045
C. 12,45 D. 12,450
b) Trong số abc,adg m2<sub>, thương giữa giá</sub>
trị của chữ số a ở bên trái so với giá trị
của chữ số a ở bên phải là:
A. 1000 B. 100
C. 0,1 D. 0, 001
c) 8 2
1000 = ...
A. 8,2 B. 8,02
C8,002 D. 8,0002
<b>3.Bài mới: 32p</b>
- Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lên chữa bài
- GV giúp đỡ HS chậm.
- HS trình bày.
<i>Lời giải : </i>
a) Khoanh vào B
b) Khoanh vào A
c) Khoanh vào C
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- GV chấm một số bài và nhận xét.
Bài tập1: Khoanh vào phương án đúng:
a) Từ ngày 3/2/2010 đến hết ngày
26/3/2010 có bao nhiêu ngày?
A. 51 B. 52
C. 53 D. 54
b) 1 giờ 45 phút = ...giờ
A.1,45 B. 1,48
C.1,50 D. 1,75
Bài tập 2:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ
a) 5m3<sub> 675dm</sub>3<sub> = ....m</sub>3
1996dm3<sub> = ...m</sub>3
2m3<sub> 82dm</sub>3<sub> = ....m</sub>3
<sub>65dm</sub>3<sub> = ...m</sub>3
b) 4dm3 <sub>97cm</sub>3<sub> = ...dm</sub>3
5dm3<sub> 6cm</sub>3<sub> = ...dm</sub>3
2030cm3<sub> = ...dm</sub>3
105cm3<sub> = ...dm</sub>3
Bài tập3:
Một thửa ruộng hình thang có tổng độ
dài hai đáy là 250m, chiều cao bằng
3
5 tổng độ dài hai đáy. Trung bình cứ
100m2<sub> thu được 64kg thóc. Hỏi thửa </sub>
ruộng trên thu được bao nhiêu tấn thóc?
Bài tập4: (HSKG)
Kho A chứa 12 tấn 753 kg gạo, kho B
chứa 8 tấn 247 kg. Người ta chở tất cả
đi bằng ô tô trọng tải 6 tấn. Hỏi cần ít
nhất bao nhiêu xe để chở hết số gạo dó?
<b>4. Củng cố dặn dò: 2p</b>
- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn
bị bài sau.
<i>Lời giải : </i>
a) Khoanh vào B
b) Khoanh vào D
<i>Lời giải: </i>
a) 5m3<sub> 675dm</sub>3<sub> = 5,675m</sub>3
1996dm3<sub> = 1,996m</sub>3
2m3<sub> 82dm</sub>3<sub> = 2,082m</sub>3
<sub>65dm</sub>3<sub> = 0,065m</sub>3
b) 4dm3 <sub>97cm</sub>3<sub> =4,097dm</sub>3
5dm3<sub> 6cm</sub>3<sub> = 5,006dm</sub>3
2030cm3<sub> = 2,03dm</sub>3
105cm3<sub> = 0,105dm</sub>3
<i>Lời giải: </i>
Chiều cao của mảnh đất là:
250 : 5 3 = 150 (m)
Diện tích của mảnh đất là:
250 150 : 2 = 37500 (m2<sub>)</sub>
Thửa ruộng trên thu được số tấn thóc là:
Đáp số: 24 tấn.
Lời giải:
Cả hai kho chứa số tấn gạo là:
12 tấn 753 kg + 8 tấn 247 kg =
= 20 tấn 1000 kg = 21 tấn.
Ta có: 21 : 6 = 3 (xe) dư 3 tấn.
Ta thấy 3 tấn dư này cũng cần thêm một
xe để chở.
Vậy số xe cần ít nhất là:
3 + 1 = 4 (xe)
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
<b>TỔ CHỨC NGÀY HỘI ĐỌC SÁCH</b>
<b>I. Mục đích</b>
- Nhằm nâng cao nhận thức về văn hóa đọc, khơi dậy lịng u đọc sách, hình
thành thói quen đọc sách, ý thức tự học, học tập suốt đời của người dân, đặc biệt là
học sinh, góp phần xây dựng xã hội học tập.
- Khẳng định vai trị của sách, nhằm tơn vinh các giá trị của sách và tôn vinh
người tham gia sưu tầm, nghiên cứu, sáng tác, quảng bá sách.
- Nâng cao trách nhiệm của lớp, nhà trường và các tổ chức xã hội đối với việc
xây dựng và phát triển phong trào đọc bền vững trong cộng đồng; xây dựng và nâng
cao chất lượng thư viện lớp hoc, trường học.
<b>II. Chuẩn bị : </b>
<b>- Nội dung: Thi đọc sách, giới thiệu về một tác phẩm, một bài viết giới thiệu về</b>
vùng đất, con người; truyền thống lịch sử, đấu tranh cách mạng; những tiềm năng, thế
mạnh phát triển kinh tế, xã hội của thị xã Đông Triều hoặc đọc sách, giới thiệu về 01
điểm du lịch, điểm di tích trên địa bàn thị xã.
- Thành phần tham gia: học sinh lớp.
- Thời gian tổ chức vào ngày 17/4/2019, buổi chiều sau tiết 3.
<b>III. Nội dung hoạt động::</b>
<b>1. Phát động học sinh lớp quyên góp sách cũ với phương châm “góp một cuốn</b>
<i><b>sách nhỏ đọc nghìn cuốn sách lớn”</b></i>
Mỗi bạn học sinh trong lớp qun góp ít nhất 1 đầu sách thỏa mãn một trong
những yêu cầu sau:
a) Sách tham khảo từ lớp 1 đến lớp 5: Sách giáo khoa các môn học (không tính
các loại sách bài tập) hoặc các sách về tìm hiểu xã hội phải có nội dụng bám sát
chương trình mới.
b) Sách, báo thiếu nhi: gồm các loại truyện của nhà xuất bản Kim Ðồng, các
sách về khoa học xuất bản từ năm 2012 đến nay, các loại báo chí thiếu nhi có nội
dung lành mạnh, có tính giáo dục.
c)Yêu cầu: Tất cả các loại sách, truyện không quá nhỏ và không quá mỏng.
Tất cả các loại sách, truyện, báo đều còn sử dụng được, không rách nát hay quá bẩn.
<b>4.2. Đọc sách.</b>
- Thi đọc sách, giới thiệu về một tác phẩm, một bài viết giới thiệu về vùng đất,
con người; truyền thống lịch sử, đấu tranh cách mạng; những tiềm năng, thế mạnh
phát triển kinh tế, xã hội của thị xã Đông Triều hoặc đọc sách, giới thiệu về 01 điểm
du lịch, điểm di tích trên địa bàn thị xã.
- Các tổ chuẩn bị.
- Các tổ thi trước lớp.
4.3. Tổng kết- Dặn dò:
- Các tổ nhận xét, bình chọn. GV nhận xét, khen HS.
TỐN
<b>TIẾT 147: ƠN TẬP VỀ ĐO THỂ TÍCH</b>
<b>I. M C TIÊUỤ</b> :
1. Kiến thức: Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo thể tích.
2. Kĩ năng: Chuyển đổi giữa các số đo thể tích thơng dụng, viết số đo thể tích dưới
dạng số thập phân.
3. Thái độ: Giáo dục HS tính chính xác, khoa học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 1.
<b>III. C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y H C Ạ</b> <b>Ọ</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3’</b>
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
43000 m2<sub> =…dm</sub>2 <sub> 5 km</sub>2<sub> = …ha</sub>
12 km2<sub> = …ha 243dm</sub>2<sub> =…m</sub>2
- GV nhận xét.
<b>B. Dạy học bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài: 1’</b>
<b>2. Hướng dẫn ôn tập.</b>
<b>Bài 1. SGK trang 155</b>
a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 8’
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV nhận xét:
1m3<sub> = 1000 dm</sub>3<sub> = 1000000 cm</sub>3
1dm3<sub> = 1000 cm</sub>3<sub> ; 1dm</sub>3<sub> = 0,001 m</sub>3
1cm3<sub> = 0,001dm</sub>3
b. Trong các đơn vị đo thể tích: 3’
- GV nhận xét:
Trong các đơn vị đo thể tích:
+ Đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp
liền.
+ Đơn vị bé bằng 0,01 đơn vị lớn hơn tiếp
liền.
<b>Bài 2. SGK trang 155. Viết số thích hợp vào </b>
chỗ chấm: 11’
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- 2 HS lên bảng làm bài.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS nêu.
- 1 HS lên bảng phụ
- HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- HS nhận xét bài làm của bạn.
- HS làm bài phần b, nêu kết quả
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS nêu.
- HS làm bài vào vở bài tập.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét, chữa bài.
a) 1m3<sub> = 1000 dm</sub>3
7,268m3<sub> = 7268 dm</sub>3
0,5m3<sub> = 500 dm</sub>3
3m3<sub>2 dm</sub>3<sub> = 302 dm</sub>3
b) 1dm3<sub> = 1000 cm</sub>3
4,351dm3<sub> = 4351 cm</sub>3
0,2dm3<sub> = 200 cm</sub>3
1dm3<sub>9 cm</sub>3<sub> = 109 cm</sub>3
- Củng cố cách đổi các đơn vị đo thể tích.
<b>Bài 3. Viết các số đo sau dưới dạng số thập</b>
phân: 12’
a) Có đơn vị là mét khối
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV nhận xét:
a) 6m3<sub> 272 dm</sub>3<sub> = 5,675m</sub>3
2105 dm3<sub> = 2,105m</sub>3
3m3<sub> 82 dm</sub>3<sub> = 3,082m</sub>3
b) Có đơn vị là đề-xi-mét khối
8 dm3<sub> 439cm</sub>3<sub> = 8,439 dm</sub>3
3670cm3<sub> = 3,67 dm</sub>3
5 dm3<sub> 77cm</sub>3<sub> = 5,077dm</sub>3
- Củng cố viết số đo thể tích dưới dạng số
thập phân.
<b>C. Củng cố, dặn dò: 3’</b>
- Củng cố lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS nêu
- HS làm bài vào vở bài tập.
- 3 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét bài làm của bạn.
LỊCH SỬ
<b>TIẾT 30. XÂY DỰNG NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN HỒ BÌNH</b>
<b>I. M C TIÊUỤ</b> :
1. Kiến thức:
- Việc xây dựng nhà máy thuỷ điện Hồ Bình nhằm đáp ứng u cầu xây dựng đất
nước sau ngày giải phóng.
- Nhà máy thuỷ điện Hồ Bình là một trong những thành tựu nổi bật của công cuộc
xây dựng CNXH ở nước ta sau năm 1975.
2. Kĩ năng:
- Sưu tầm được các tư liệu có liên quan.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS lòng tự hào về lịch sử dân tộc.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>III. C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y H C Ạ</b> <b>Ọ</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3’</b>
- GV gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi.
+ Hãy thuật lại sự kiện lịch sử diễn ra vào
ngày 25 - 4 - 1976 ở nước ta?
+ Quốc hội khố VI đã có những quyết
định trọng đại gì?
- Nhận xét.
<b>B. Bài mới: 32’</b>
<b>1. Giới thiệu bài: 1’</b>
<b>2. Hoạt động 1: Yêu cầu cần thiết xây</b>
<b>dựng nhà máy thuỷ điện Hồ Bình: 7’</b>
- Nhiệm vụ của cách mạng VN sau khi
thống nhất đất nước là gì?
- Nhà máy Thủy điện Hịa Bình được xây
dựng vào năm nào? Ở đâu? Ai là người
- 2 HS lần lượt lên bảng trả lời.
- Có nhiệm vụ xây dựng đất nước tiến
lên CNXH.
- Nhà máy Thủy điện Hịa Bình được
chính thức khởi cơng vào ngày
6/11/1979 tại Hịa Bình sau 15 năm lao
động. Chính phủ Liên Xơ là người giúp
đỡ.
<b>3. Hoạt động 1: Tình thần lao động khẩn trương, dũng cảm trên công trường </b>
<b>xây dựng nhà máy thuỷ điện Hồ Bình: Ứng dụng CNTT – chiếu bản đồ, hình </b>
<b>ảnh: 12’</b>
- GV chia nhóm: 4 HS/nhóm. Yêu cầu
học sinh đọc SGK và tả lại khơng khí lao
động trên cơng trường xây dựng nhà máy
thuỷ điện Hồ Bình.
- GV u cầu học sinh làm bài tập 3 VBT
trang 60: Quan sát hình 1, trang 61 trong
sgk và kết hợp với nội dung bài học, em
hãy viết một đoạn văn nêu cảm nghĩ của
mình về tinh thần lao động của những
người công nhân trên công trường xây
dựng Nhà máy Thủy điện Hịa Bình?
- GV nhận xét đánh giá.
- HS thảo luận
- Đại diện các nhóm trình bày
- HS làm bài cá nhân. Đọc kết quả bài
làm:
Ảnh ghi lại niềm vui của những công
nhân xây dựng nhà máy thuỷ điện Hồ
Bình khi vượt mức kế hoạch: đã nói
lên sự tận tâm, cố gắng hết mức, dốc
tồn tâm tồn lực của cơng nhân xây
dựng nhà máy cho ngày hồn thành
cơng trình.
<b>4. Hoạt động 2: Đóng góp lớn lao của nhà máy thuỷ điện Hồ Bình và sự</b>
<b>nghiệp xây dựng đất nước: Ứng dụng CNTT – chiếu hình ảnh: 10’</b>
- GV yêu cầu học sinh đọc skg từ Nhà
máy thuỷ điện Hồ Bình đến hết làm bài
tập 4, 5 VBT trang 61:
- Việc làm hồ đắp đập ngăn nước sông
Đà để xây dựng nhà máy thuỷ điện Hồ
Bình tác dụng thế nào cho việc chống lũ
- HS làm bài cá nhân
lụt hằng năm của nhân dân ta?
- Điện của nhà máy thuỷ điện Hồ Bình
đã góp vào sản xuất và đời sống của nhân
dân ta như thế nào?
- Nhà máy Thủy điện Hịa Bình là cơng
trình tiêu biểu, thể hiện thành quả của
công cuộc xây dựng CNXH.
* Hướng dẫn HS làm bài 1, 2, 6 VBT
trang 59, 61.
<b>3. Củng cố dặn dò: 2’</b>
- Củng cố lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học và giao BTVN.
vào việc chống lũ, lụt cho đồng bằng
Bắc Bộ.
- Nhà máy thuỷ điện Hồ Bình đã cung
cấp điện từ Bắc vào Nam, từ rừng núi
xuống đồng bằng, nông dân đến thành
phố phục vụ cho đời sống và sảm xuất
của nhân dân ta.
- 2 HS đọc kết luận SGK.
CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)
<b>TIẾT 30. CƠ GÁI CỦA TƯƠNG LAI</b>
<b>I. M C TIÊUỤ</b> : Giúp HS:
1. Kiến thức: Luyện tập viết hoa tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng, biết
một số huân chương của nước ta.
2. Kĩ năng: Nghe - viết chính xác, đẹp đoạn văn Cô gái của tương lai.
3. Thái độ: Giáo dục HS tính tỉ mỉ, cẩn thận.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ ghi sẵn qui tắc.
- Bài 3 viết vào bảng nhóm.
<b>III. C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y V H CẠ</b> <b>À Ọ</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3’</b>
- Đọc cho 2 HS viết các từ : Anh hùng Lao
<i>động; Huân chương Kháng chiến, Huân</i>
<i>chương Lao động, Giải thưởng Hồ Chí</i>
<i>Minh.</i>
- Nhận xét.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: 1’</b>
<b>2. Hướng dẫn nghe viết chính tả: 25’</b>
<b>a. Tìm hiểu nội dung đoạn văn.</b>
- Tại sao Lan Anh được gọi là mẫu người
của tương lai?
<i><b>? Qua câu chuyện trên em có nhận xét gì</b></i>
- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết
nháp.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn.
- Đoạn văn giới thiệu về cô bé Lan
Anh, 15 tuổi.
<i><b>về con gái ?</b></i>
<b>b. Hướng dẫn viết từ khó</b>
- Đọc cho HS viết các từ: in-tơ-nét,
ốt-xtrây-li-a, Nghị viện Thanh niên.
<b>c. Viết chính tả</b>
- GV đọc từng cụm từ cho HS viết bài
<b>d. Soát lỗi, chấm bài.</b>
- GV đọc lại tồn bài cho HS sốt lỗi.
- Chấm 7 bài, nhận xét chung.
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b>
<b>Bài 1. VBT trang 74. Đọc lại đoạn văn ở</b>
bài tập 2, sách TV 5. Những chữ nào cần
viết hoa trong các cụm từ in nghiêng dưới
đây? Vì sao?: 4’
- Đọc các cụm từ in nghiêng có trong đoạn
văn?
- Vì sao em lại viết hoa những chữ đó?
- Tên các huân chương, danh hiệu, giải
thưởng được viết như thế nào?
<i>- Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc quy tắc</i>
chính tả.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
<b>Bài 2. VBT trang 74. Điền tên huân chương</b>
phù hợp với mỗi chỗ trống dưới đây: 5’
- Cho HS quan sát ảnh minh họa các huân
chương.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng:
a) Huân chương cao quí nhất của nước ta là
Huân chương Sao vàng
b) Huân chương Quân công là huân chương
c) Huân chương lao động là huân chương
dành cho những tập thể và cá nhân lập nhiều
thành tích xuất sắc trong lao động sản xuất.
<b>3. Củng cố, dặn dò: 2’ </b>
- Củng cố cách viết hoa các danh hiệu, huân
- HS nối tiếp nhau trả lời.
- HS tìm các từ khó và nêu.
- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết
nháp.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Đọc lại các cụm từ in nghiêng có
trong đoạn văn.
- HS làm bài vào vở.
- 3 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét.
- HS trả lời
- Được viết hoa chữ cái đầu của mỗi
bộ phận tạo thành tên đó.
- 2 HS đọc.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- HS cả lớp tự làm bài.
chương.
- Nhận xét tiết học.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
<b>TIẾT 59. MỞ RỘNG VỐN TỪ: NAM VÀ NỮ</b>
<b>I. M C TIÊUỤ</b> :
1. Kiến thức: Mở rộng vốn từ về chủ điểm Nam và Nữ
2. Kĩ năng: Thực hành làm các bài tập: biết từ ngữ chỉ những phẩm chất quan trọng
nhất của nam và nữ. Giải thích được nghĩa của các từ đó. Trao đổi về những phẩm
chất quan trọng mà một người nam, một người nữ cần có. Hiểu các thành ngữ, tục
ngữ về quan niệm bình đẳng giữa nam và nữ.
3.Thái độ: Ln có thái độ đúng đắn về quyền bình đẳng giữa nam và nữ, khơng coi
thường phụ nữ.
<i><b>* GD giới và quyền trẻ em:</b></i>
<i><b>- Bạn gái và bạn trai có những phẩm chất quan trọng như nhau.</b></i>
<i><b>- Bạn gái và bạn trai có những đặc tính riêng.</b></i>
<i><b>- Bạn gái và bạn trai có quyền và bổn phận như nhau trong cuộc sống.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ viết sẵn bài tập kiểm tra bài cũ.
- Từ điển HS. Bảng nhóm, bút dạ.
<b>III. C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y V H CẠ</b> <b>À Ọ</b> .
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3’</b>
- Đặt 1 câu hỏi, 1 câu kể, 1 câu cảm, 1 câu
khiến
- Nhận xét.
<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: 1’</b>
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 1. VBT trang 75. Dưới đây là những phẩm</b>
chất quan trọng nhất của nam giới và nữ giới
theo quan niệm của một số người: 15’
- Yêu cầu HS giải thích vì sao em lại đồng ý
như vậy.
- GV cho HS đặt câu để hiểu rõ thêm về nghĩa
<i><b>* Những phẩm chất nêu trên quan trọng như</b></i>
- 2 HS làm bảng lớp: mỗi HS đặt
2 câu.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- HS làm bài theo cặp.
<i><b>nhau đối với cả các bạn nam và nữ</b></i>
<b>Bài 2. VBT trang 76 Đọc lại truyện Một vụ</b>
đắm tàu. Trả lời các câu hỏi sau: 15’
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng:
+ Phẩm chất chung: Giàu tình cảm, biết qquan
tâm đến người khác.
+ Ma-ri-ơ: kín đáo, quyết đốn, mạnh mẽ, cao
thượng.
+ Giu-li-et-ta: ân cần, dịu dàng.
<b>3. Củng cố, dặn dò: 3’</b>
- Qua bài học, em thấy chúng ta cần có thái độ
- Nhận xét tiết học và giao BTVN.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- HS làm bài cá nhân.
- 1 HS làm phiếu.
- Nhận xét bài làm của bạn.
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 17 tháng 4 năm 2019</b></i>
TỐN
<b>TIẾT 147: ƠN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH VÀ ĐO THỂ TÍCH </b>
<b>I. M C TIÊU:Ụ</b>
1. Kiến thức: Củng cố so sánh các số đo diện tích và số đo thể tích.
2. Kĩ năng: Giải các bài tốn có liên quan đến các số đo diện tích và số đo thể tích.
3. Thái độ: Giáo dục HS tính khoa học, chính xác.
<b>II. C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y H C Ạ</b> <b>Ọ</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3’</b>
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2m3<sub> =… dm</sub>3 <sub>21dm</sub>3<sub> =… cm</sub>3
B. Dạy học bài mới:
<b>1. Giới thiệu bài: 1’</b>
<b>2. Hướng dẫn ôn tập</b>
<b>Bài 1. SGK trang 155. <, >, =: 10’</b>
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Muốn so sánh được ta phải làm gì?
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng:
8m2<sub>5dm</sub>2<sub> = 8,08m</sub>2
8m2<sub>5dm</sub>2<sub> < 8,5m</sub>2
5m2<sub>5dm</sub>2<sub> > 8,005m</sub>2
7m3<sub>5dm</sub>3<sub> = 7,005m</sub>3
- 2 HS lên bảng làm bài
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS nêu.
- Phải đổi về cùng một đơn vị đo.
- HS làm bài vào VBT.
- 2 HS làm bảng lớp.
7m3<sub>5dm</sub>3<sub> < 7,5m</sub>3
2,94dm3<sub> > 2dm</sub>3<sub> 94cm</sub>3
- Củng cố cách so sánh đơn vị đo diện
tích và đo thể tích.
<b>Bài 2. SGK trang 156: 10’</b>
- Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
- Muốn tìm số thóc thu được ta phải biết
gì?
- GV nhận xét.
Bài giải
Chiều rộng của thửa ruộng đó là:
250 : 3 x 2 = 100 (m)
Diện tích của thửa ruộng đó là:
150 x 100 = 15000 (m2<sub>)</sub>
Trên thửa ruộng đó thu được số thóc là:
15000 : 100 x 60 = 9000 (kg) = 9
tấn
Đáp số : 9 tấn thóc
- Củng cố cách tính diện tích hình chữ
nhật.
<b>Bài 3: 10’</b>
- Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
- Muốn biết trong bể có bao nhiêu lít
nước ta phải biết gì?
- Tìm chiều cao của mức nước ta làm
ntn?
- GV nhận xét.
Bài giải
Thể tích của bể là:
4 x 3 x 2,5 = 30 (m3<sub>)</sub>
Thể tích của phần bể chưa có nước là:
30 x 80 : 100 = 24 (m3<sub>)</sub>
a) Trong bể có số lít nước là:
24m3<sub> = 24000dm</sub>3<sub>= 24000l</sub>
b) Diện tích của đáy bể là:
4 x 3 = 12 (m3<sub>)</sub>
Chiều cao của mức nước trong bể là:
24: 12 = 2 (m)
- 1 HS đọc đề bài tốn.
- HS nêu.
- HS tóm tắt bài tốn.
- Biết diện tích của thửa ruộng.
- HS làm bài vào vở bài tập.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- 1 HS đọc đề bài tốn.
- HS nêu.
- Biết thể tích của bể.
- Tính 80% của 2,5m.
- HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- 1 HS lên bảng phụ.
Đáp số: a) 24000 lít nước
b) 2 m
- Củng cố cách tính thể tích của HHCN
và toán về tỉ số phần trăm.
<b>3. Củng cố, dặn dò: 2’</b>
- Củng cố lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học và giao BTVN.
ĐỊA LÍ
<b>TIẾT 30. CÁC ĐẠI DƯƠNG TRÊN THẾ GIỚI</b>
<b>I. M C TIÊUỤ</b> <b>: </b>
1. Kiến thức:
- Nhớ tên và tìm được vị trí của 4 đại dương trên quả địa cầu hoặc trên bản đồ thế
giới.
- Mơ tả được vị trí địa lý, diện tích của các đại dương.
2. Kĩ năng:
- Biết phân tích bảng số liệu và bản đồ để tìm một số đặc điểm nổi bật của các đại
dương.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS tìm tịi, khám phá thế giới xung quanh.
*TNMTBHĐ:
- Biết đại dương có diện tích gấp 3 lần lục địa
- Đại dương có ý nghĩa hết sức quan trọng đối với đời sống của con người
- Những hiểm họa từ các đại dương, đặc biệt trong bối cảnh biến đổi khí hậu hiện
nay.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Máy tính, máy chiếu.
<b>III. C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y H CẠ</b> <b>Ọ</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 4’</b>
- GV gọi 3 học sinh lên bảng trả lời các câu
hỏi:
+ Tìm trên bản đồ thế giới vị trí châu Đại
Dương và châu Nam Cực?
+ Em biết gì về châu Đại Dương?
+ Nêu những đặc điểm nổi bật của châu
Nam Cực?
- Nhận xét.
<b>B. Bài mới</b>
- 3 HS lần lượt lên bảng và trả lời.
<b>1. Giới thiệu bài: 1’</b>
- GV chia nhóm: 4 HS/nhóm.
- GV yêu cầu học sinh quan sát hình 1, 2 và
làm bài tập 1 VBT.
Tên đại
dương
Giáp với các
châu lục
Giáp với các
Dương
Ấn Độ
Dương
Đại Tây
Dương
Bắc Băng
Dương
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
- HS làm việc theo nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
<b>3. Hoạt động 2: Một số đặc điểm của đại dương: 15’</b>
- GV treo bảng số liệu về các đại dương, yêu
cầu học sinh thảo luận theo cặp làm bài tập
2, 3 VBT:
+ Xếp các đại dương theo thứ tự từ lớn đến
nhỏ theo diện tích?
+ Cho biết độ sâu lớn nhất thuộc về đại
dương nào?
- GV nhận xét chỉnh sửa từng câu trả lời cho
- Yêu cầu HS chỉ trên bản đồ thế giới vị trí
từng đại dương và mơ tả theo thứ tự: Vị trí
địa lí, diện tích.
* KL: Trên bề mặt trái đất có 4 đại dương,
trong đó Thái Bình Dương là đại dương có
diện tích lớn nhất và cũng là đại dương có độ
sâu trung bình lớn nhất.
<b>4. Củng cố, dặn dị: 3’</b>
- Củng cố lại nội dung bài.
- GV nhận xét tiết học và giao BTVN.
- HS làm việc theo nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- TBD; ĐTD; AĐD; BBD
- Thái Bình Dương.
- HS lên bảng chỉ.
- 2 đọc bài học.
BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT TUẦN 30
<b>LUYỆN TẬP VỀ TẢ CON VẬT</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
1. Kiến thức: Củng cố và nâng cao thêm cho các em những kiến thức về văn tả con
vật.
2. Kĩ năng: Rèn cho học sinh kĩ năng làm tập làm văn.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.
<b>II. Chuẩn bị : </b>
Hoạt động dạy Hoạt động học
<b>1. Ôn định: 1p</b>
<b>2. Kiểm tra: 3-5p</b>
- Nêu dàn bài chung về văn con vật?
<b>3. Bài mới: 32p</b>
- Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lên chữa bài
- GV giúp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xét.
Bài tập 1:
Viết một đoạn văn tả hình dáng
một con vật mà em yêu thích.
Bài tập 2 :
Viết một đoạn văn tả hoạt động
một con vật mà em u thích.
- HS trình bày.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lên chữa bài
<i>Ví dụ:</i>
* Tả hình dáng con mèo.
Con mèo nhà em rất đẹp. Lông màu
trắng, đen, vàng đan xen lẫn nhau trông rất
dễ thương. Ở cổ có một mảng lơng trắng
muốt, bóng mượt. Đầu chú to, trịn. Đơi tai
ln vểnh lên nghe ngóng. Hai mắt to và
tròn như hai hòn bi ve. Bộ ria dài và vểnh
lên hai bên mép. Bốn chân của nó ngắn,
mập. Cái đuôi rất dài trông thướt tha,
duyên dáng.
<b>* Tả hình dáng chú gà trống.</b>
Trống cồ đã trưởng thành, toàn thân chú
phủ một lớp lông màu vàng rực pha lẫn
những chiếc lông màu đen xanh óng ả như
rắc hạt kim cương. Bao quanh cái cổ là
một lớp lông mịn và mềm như nhung
thầm, làm cho da cổ vốn lúc nào cũng đỏ
<i>Ví dụ:</i>
<b>4 Củng cố, dặn dò:2p</b>
- Nhận xét giờ học và nhắc HS
chuẩn bị bài sau, về nhà hoàn thành
phần bài tập chưa hồn chỉnh.
vèo một cái, nó nhảy ra, chộp gọn con
mồi. Trong nắng sớm, mèo chạy giỡn hết
góc này đến góc khác. Cái đi nó ngoe
nguẩy. Chạy chán, mèo con nằm dài sưởi
nắng dưới gốc cau.
<b>* Tả hoạt động chú gà trống.</b>
<b> Đối với bạn bè hàng xóm cùng giới với</b>
chú thì chú tỏ ra khắt khe, thậm chí nhiều
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 18 tháng 4 năm 2019</b></i>
TỐN
<b>TIẾT 149: ƠN TẬP VỀ ĐO THỜI GIAN</b>
<b>I. M C TIÊUỤ</b> :
1. Kiến thức:
- Củng cố mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian đã học.
2. Kĩ năng:
- Viết số đo thời gian dưới dạng số thập phân, chuyển đổi số đo thời gian, xem đồng
hồ.
- Giải bài toán chuyển động đều.
- Bảng phụ.
<b>III. C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y H CẠ</b> <b>Ọ</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3’</b>
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm
5m3<sub>450dm</sub>3<sub> =…m</sub>3
605m2 <sub>=…ha</sub>
6002dm3<sub> =…m</sub>3
2007m2 <sub>=…ha</sub>
- GV nhận xét.
<b>B. Dạy bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài: 1’</b>
<b>2. Hướng dẫn ôn tập</b>
<b>Bài 1. SGK trang 156. Viết số thích hợp vào</b>
chỗ chấm: 8’
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV nhận xét.
1 thế kỉ = 100 năm
1 năm = 12 tháng
1 năm (khơng nhuận) có 365 ngày
1 năm (nhuận) có 366 ngày
1 tháng thường có 30 (hoặc 31) ngày
Tháng hai có 28 (hoặc 29) ngày
1 tuần lễ có 7 ngày
1 ngày = 24 giờ 1 giờ = 60 phút
1 phút = 60 giây
- Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo
thời gian.
<b>Bài 2. SGK trang 156. Viết số thích hợp vào</b>
chỗ chấm: 8’
- GV nhận xét.
a) 2 năm 6 tháng = 30 tháng
3 phút 40 giây = 220 giây
1 giờ 15 phút = 75 phút
2 ngày 2 giờ = 50 giờ
b) 28 tháng = 2 năm 4 tháng
- 2 HS lên bảng làm bài.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS nêu.
- HS làm bài vào vở bài tập.
- HS nêu kết quả.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở bài tập.
- 5 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét bài làm của b
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở bài tập.
- 1 HS làm bảng phụ.
30 phút = ½ giờ = 0,5 giờ
- Củng cố cách đổi các đơn vị đo thời gian
<b>Bài 3. SGK trang 157. Đồng hồ chỉ bao</b>
nhiêu giờ và bao nhiêu phút: 7’
- GV nhận xét.
a) 10 giờ
b) 6 giờ 5 phút
c) 9 giờ 44 phút
d) 1 giờ 13 phút
- Củng cố cách xem đồng hồ
<b>Bài 4. SGK trang 157. Khoanh vào chữ đặt</b>
trước câu trả lời đúng: 9’
<b> - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?</b>
- Muốn biết ơ tơ đã đi được bao nhiêu phần
trăm quãng đường ta phải biết gì?
- GV nhận xét:
Đáp án B.
- Củng cố cách cách tìm qng đường.
<b>3. Củng cố, dặn dị: 3’</b>
- Củng cố lại nội dung bài.
- GV nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài
sau.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS nêu.
- Ta phải biết quãng đường ô tô đã
đi được.
- HS làm bài vào vở bài tập.
- HS nêu kết quả, giải thích cách
làm.
- Nhận xét bài làm của bạn.
TẬP LÀM VĂN
<b>TIẾT 59. ÔN TẬP VỀ TẢ CON VẬT</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức về bài văn tả con vật: cấu tạo, nghệ thuật quan
sát, các giác quan sử dụng khi quan sát, những chi tiết miêu tả, biện pháp nghệ thuật
sử dụng.
2. Kĩ năng: Thực hành viết đoạn văn tả hình dáng hoặc hoạt động của một con vật.
3. Thái độ: Giáo dục HS biết bảo vệ các lồi vật có ích.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ, bảng nhóm.
<b>III. C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y V H C.Ạ</b> <b>À Ọ</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3’</b>
- Gọi HS đọc đoạn văn tả cây cối đã viết lại.
- Nhận xét,
<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: 1’</b>
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập.</b>
<b>Bài 1. VBT trang 77. Đọc bài Chim họa mi</b>
hót và trả lời các câu hỏi: 15’
- Bài văn trên gồm mấy đoạn? Nội dung
chính của mỗi đoạn là gì?
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- 1 HS đọc bài văn.
- Bài văn trên gồm 4 đoạn.
+ Đ 1: Giới thiệu sự xuất hiện của
chim họa mi vào các buổi chiều.
+ Đ 2: Tả tiếng hót đặc biệt của
chim họa mi vào buổi chiều.
+ Đ 3: Tả cách ngủ rất đặc biệt của
họa mi trong đêm.
+ Đ 4: Tả cách hót chào nắng sớm
- Tác giả bài văn quan sát chim hoạ mi hót
bằng những giác quan nào?
- Em thích chi tiết và hình ảnh so sánh nào?
Vì sao?
<b>Bài 2. VBT trang 18. Viết một đoạn văn</b>
ngắn khoảng 5 câu tả hình dáng (hoặc hoạt
động) của một con vật mà em yêu thích: 15’
- Hãy giới thiệu về đoạn văn em định viết
cho các bạn cùng nghe.
- Yêu cầu HS viết đoạn văn.
- Nhận xét.
<b>3. Củng cố, dặn dò: 2’</b>
<i><b>+ Các em cần làm gì đối với các lồi vật?</b></i>
- Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà viết lại
đoạn văn và chuẩn bị bài sau.
- Thị giác và thính giác.
- HS nêu theo suy nghĩ.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- HS nối tiếp nhau giới thiệu.
- HS làm bài vào VBT.
- 2 HS viết vào bảng nhóm.
KHOA HỌC
<b>TIẾT 60. SỰ NUÔI VÀ DẠY CON CỦA MỘT SỐ LOÀI THÚ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức: Hiểu được sự sinh sản, nuôi con của hổ và hươu.
2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức đã học làm đúng các bài tập.
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức bảo vệ các lồi động vật có lợi.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Thơng tin và hình trang 112, 123 SGK
<b>III. C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y H C.Ạ</b> <b>Ọ</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3’</b>
- GV gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi :
+ Thú sinh sản như thế nào?
+ Thú nuôi con như thế nào?
+ Sự sinh sản của thú khác sự sinh sản của
chim ở điểm nào?
- Nhận xét.
<b>B. Bài mới: 32’</b>
<b>1. Giới thiệu bài: 1’</b>
<b>2. Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận: 15’</b>
- Chia nhóm 4 nhóm: 2 nhóm tìm hiểu về sự
sinh sản và ni con của hổ, 2 nhóm tìm hiểu
về sự sinh sản và nuôi con của hươu.
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ, đọc
thông tin trang 112 và làm bài tập 1, 2, 3 VBT:
nhóm 1+ 2 làm BT 1, 2; nhóm 3 + 4 làm BT 2.
+ Hổ thường sinh sản vào mùa nào?
+ Vì sao hổ mẹ khơng rời hổ con suốt tuần đầu
sau khi sinh?
+ Khi nào hổ mẹ dạy hổ con săn mồi? Mô tả
cảnh hổ mẹ dạy hổ con săn mồi
+ Khi nào hổ con có thể sống độc lập?
+ Hươu ăn gì để sống?
+ Hươu đẻ mỗi lứa mấy con? Hươu con mới
sinh ra đã biết làm gì?
+ Tại sao mới khoảng 20 ngày tuổi, hươu mẹ
đã dạy con chạy?
- Nhận xét, chốt đáp án đúng
<b>3. Hoạt động 2: Trò chơi “Thú săn mồi và</b>
<b>con mồi”: 14’</b>
- Hướng dẫn chơi: Trị chơi trong nhóm 8 bạn.
Lựa chọn một trong hai nội dung: Hổ mẹ dạy
con săn mồi hoặc hươu mẹ dạy con cách săn
mồi. 1 bạn sẽ đóng vai hổ mẹ hoặc hươu mẹ
dạy con cách săn mồi hoặc chạy. 1 bạn sẽ đong
vai hổ con nằm quan sát hoặc hươu con chạy
theo mẹ.
- Tổ chức bình chọn đơi bạn đóng vai đạt nhất.
<b>3. Củng cố, dặn dò: 2’ PHTM</b>
- GV gửi bài cho HS làm
- HS cả lớp làm và gửi lại bài cho gv
- Củng cố lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học và HDVN.
- Hoạt động trong nhóm theo
hướng dẫn GV.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.
- HS tiến hành chơi.
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 19 tháng 4 năm 2019</b></i>
TOÁN
<b>TIẾT 150: PHÉP CỘNG</b>
<b>I. M C TIÊUỤ</b> :
- Vận dụng phép cộng để giải các bài tốn tính nhanh và bài tốn có lời văn.
3. Thái độ: Giáo dục HS tính khoa học, chính xác.
<b>II. C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y H C Ạ</b> <b>Ọ</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3’</b>
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 ngày 21 giờ =…giờ
53 giờ =…ngày…giờ
75 phút = …giờ
28 tháng =…năm…tháng
- GV nhận xét.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: 1’</b>
<b>2. Ôn tập về các thành phần và các tính</b>
<b>chất của phép cộng: 7’</b>
- GV viết bảng: a + b = c
- Em hãy nêu tên gọi của phép tính trên
bảng và tên gọi của các thành phần trong
phép tính đó?
- Em đã được học các tính chất nào của
phép cộng?
- Hãy nêu rõ quy tắc và công thức của các
tính chất mà các em vừa nêu?
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 1. SGK ttrang 158. Tính: 6’</b>
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV chữa bài.
a) 986280 b) 17/12
- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS đọc phép tính
- a + b = c là phép cộng, trong đó a và
b là hai số hạng, c là tổng của phép
cộng, a + b cũng là tổng của phép
cộng.
- Tính chất giao hốn; Tính chất kết
+ Tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ
các số hạng trong một tổng thì tổng đó
khơng thay đổi.
a + b = b + a
+ Tính chất kết hợp: Khi cộng một
tổng với một số ta có thể cộng số thứ
nhất với tổng của số thứ hai và số thứ
ba.
( a + b ) + c = a + ( b + c )
+ Tính chất cộng với số 0: Bất cứ số
nào cộng với 0 cũng bằng chính nó
hay 0 cộng với số nào cũng bằng
chính số ấy.
a + 0 = 0 + a = a
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Tính.
c) 26/7 d) 1476,5
- Củng cố cách cộng: số tự nhiên, số thập
phân, phân số.
<b>Bài 2. SGK ttrang 158. Tính bằng cách</b>
thuận tiện nhất: 7’
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Thế nào là cách tính thuận tiện?
- GV nhận xét.
a) 16889 1878
b) 13/9 37/15
c) 38,69 136,98
- Củng cố tính chất kết hợp của phép cộng
<b>Bài 3. SGK ttrang 159. Khơng thực hiện</b>
phép tính, nêu dự đốn kết quả tìm x: 6’
- Bài tập u cầu chúng ta làm gì?
- GV nhận xét.
a) x = 0
b) x = 0
<b>Bài 4. SGK ttrang 159: 7’</b>
- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Muốn tìm cả hai vịi nước cùng chảy vào
bể trong một giờ được bao nhiêu phần
trăm thể tích của bể ta làm ntn?
- GV nhận xét.
Giải
Cả hai vòi nước cùng chảy vào bể trong
một giờ thì được số phần trăm thể tích của
bể là:
1/5 + 3/10 = 5/10 (bể)
5/10 = 0,5 = 50%
Đáp số: 50 %
- Củng cố về toán tỉ số phần trăm.
<b> 3. Củng cố, dặn dò: 3’</b>
- Củng cố lại nội dung bài.
- GV nhận xét tiết học và HDVN.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS nêu
- HS làm bài vào vở bài tập.
- 3 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- HS đổi chéo vở kiểm tra.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS nêu.
- HS làm bài vào vở bài tập.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- 1 HS đọc đề bài.
- HS nêu.
- Tính 2 giờ hai vịi chảy được bao
nhiêu thể tích của bể.
- HS làm VBT.
- 1 HS làm bảng phụ.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
<b>TIẾT 60. ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU</b>
<i><b>( Dấu phẩy )</b></i>
<b>I. M C TIÊUỤ</b> :
1. Kiến thức: Ôn tập, củng cố kiến thức về dấy phẩy; hiểu được tác dụng của dấu
phẩy, nêu đúng ví dụ về tác dụng của dấu phẩy.
2. Kĩ năng: Làm đúng bài tập điền dấu phẩy thích hợp vào chỗ trống.
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức sử dụng đúng dấu phấy khi viết câu.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Máy tính, máy chiếu
<b>III. C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y H C .Ạ</b> <b>Ọ</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3’</b>
- Gọi HS nối tiếp nhau làm miệng bài tập 1;
3 trang 120 SGK.
- Nhận xét.
<b>B. Dạy học bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài: 1’</b>
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập.</b>
<b>Bài 1. VBt trang 78. UDCNTT</b>
Ghi các ví dụ cho dưới đây vào ơ thích hợp
trong bảng tổng kết về dấu phẩy: 15’
- NHận xét
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- HS làm miệng
- HS cả lớp nhận xét, bổ sung.
<b>Tác dụng của dấu phẩy</b> <b>Ví dụ</b>
1a. Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ
1b. Phong trào Ba đảm đang thời kì
chống Mĩ cứu nước, phong trào Giỏi
việc nước, đảm việc nhà thời kì xây
dựng và bảo vệ Tổ quốc đã góp phần
động viên hàng triệu phụ nữ cống
hiến sức lực v ti nng ca mỡnh cho
s nghip chung.
2a. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị
ngữ.
2b. Khi phương đông vừa vẩn bụi
hồng, con hoạ mi ấy lại hót vang
lừng.
3a. Ngăn cách các vế câu trong câu ghép. 3b. Thế kỉ XX là thế kỉ giải phóng
phụ nữ, cịn thế kỉ XXI phải là thế kỉ
hồn thành sự nghiệp đó.
<b>Bài 2. Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy vào ơ</b>
trống thích hợp trong mẩu chuyện sau? Viết
lại cho đúng chính tả chữ đầu câu chưa viết
hoa: 15’
- Bài YC làm gì?
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Nhận xét.
- Em hiểu câu chuyện tn?
đúng chính tả những chữ đầu câu
chưa viết hoa.
- HS làm vở, 2 HS làm giấy khổ to
- Câu chuyện kể về một thầy giáo đã
biết cách giải thích khéo léo, giúp
một bạn nhỏ khiếm thị chưa bao giờ
nhìn thấy bình minh hiểu được bình
minh là như thế nào.
<b>3. Củng cố, dặn dị: 2’</b>
? Dấu phẩy có những tác dụng gì?
- Nhận xét tiết học và HDVN.
TẬP LÀM VĂN
<b>TIẾT 60. TẢ CON VẬT</b>
<i>(Kiểm tra viết)</i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:
- Thực hành viết bài viết con vật.
- Bài viết đúng nội dung, yêu cầu của đề bài, có đủ 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài.
- Lời văn tự nhiên, chân thật, biết cách dùng các từ ngữ miêu tả hình ảnh so sánh,
nhân hố để người đọc hình dung được hình dáng, hoạt động của con vật được tả.
Diễn đạt tốt, mạch lạc.
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức bảo vệ các lồi động vật có lợi.
<b>II. C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y H C Ạ</b> <b>Ọ</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3’</b>
- Kiểm tra giấy bút của HS.
<b>B. Thực hành viết: 35’</b>
* Đề bài: Hãy tả một con vật mà em u
thích.
- Nhắc HS: viết bài văn lơgíc giữa các đoạn.
- Thu, chấm 5 bài.
- Nêu nhận xét chung.
<b>C. Củng cố, dặn dò: 2’</b>
- Nhận xét chung về ý thức làm bài của HS.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị kiến thức về văn
tả cảnh.
- 2 HS đọc đề bài, gợi ý trong SGK.
SINH HOẠT
<b> TUẦN 30</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Giúp HS nhận thấy ưu, khuyết điểm của mình để có hướng phát huy mặt tốt, khắc
phục những điểm còn tồn tại.
- Sinh hoạt văn nghệ và chơi trò chơi giúp HS được thư giãn, thoải mái tinh thần và
tăng tinh thần đoàn kết cho HS trong lớp.
- Rèn kĩ năng điều hành các hoạt động tập thể. Phát huy vai trò tự quản của HS
- Giáo dục tinh thần tập thể, ý thức thực hiện tốt các nề nếp lớp.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN</b>
<b>Lớp trưởng điều khiển lớp sinh hoạt:</b>
<b>1. Lớp sinh hoạt văn nghệ. </b>
<b>2. Các tổ trưởng báo cáo về tình hình học tập của tổ mình.</b>
- Từng thành viên trong tổ (Số ưu điểm, số khuyết điểm, xếp thứ tự trong tổ)
- Tổng số ưu điểm, khuyết điểm của cả tổ.
- Đề nghị tuyên dương những cá nhân xuất sắc của tổ mình
- Ý kiến bổ sung của lớp phó học tập, lớp phó lao động, các cá nhân
<b>3. Lớp trưởng nhận xét chung.</b>
<b>4. GV bổ sung:</b>
4.1. Ưu điểm:
...
...
...
...
...
...
4.2. Khuyết điểm:
...
...
...
* Bình bầu các tổ làm tốt nhiệm vụ, cá nhân xuất sắc:
Tổ: ...
Cá nhân: ...
<b> 5. Kế hoạch tuần tới:</b>
Lớp trưởng nêu phương hướng tuần 31; HS bổ sung
GVCN bổ sung
...
...
...