Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

Giáo án lớp 4A tuần 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.8 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 16</b>


<i><b>Ngày soạn: 18/12/2020</b></i>


<i><b>Ngày dạy: Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2020</b></i>
<b>SÁNG:</b>


TOÁN


<b>Tiết 76: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>Giúp HS:


- Biết đặt tính và thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có hai chữ số (chia
hết, chia có dư).


- Vận dụng giải tốn có lời văn.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Rèn kĩ năng nhẩm thương, thực hiện tính chia.


<i>3. Thái độ</i>


- GD HS u thích mơn học
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Sách giáo khoa, SGV
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>



- Yêu cầu hs thực hiện các phép tính
sau: 69104 : 56 ; 60116 : 28
- Nhận xét


<b>2. Dạy bài mới: (30’)</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài mới: Luyện tập </b></i>
<i><b>b.Thực hành:</b></i>


<i>* Bài tập 1: </i>


- Mời hs đọc yêu cầu bài tập


- Giúp hs tập ước lượng tìm thương
trong trường hợp số có hai chữ số chia
cho số có hai chữ số, số có ba chữ số
chia cho số có hai chữ số.


- Yêu cầu hs làm bài vào vở vài hs làm
vào bảng phụ


- Mời hs trình bày bài làm, nêu cách
tính


- Nhận xét, sửa bài vào vở (nếu sai)


<i>*Bài tập 2:</i>


- Yêu cầu hs đọc đề



- Hướng dẫn hs tóm tắt và giải tốn vào
vở, vài em làm vào bảng phụ


- Hs thực hiện


- Hs theo dõi


- Hs đọc: <i>Đặt tính rồi tính </i>


- Cả lớp đặt tính rồi tính vào vở vài hs
làm vào bảng phụ


- Hs trình bày bài làm, nêu cách tính
380 : 76 = 5


495 : 15 = 33
765 : 27 = 28


9954 : 42 = 237
24662 : 59 = 418
34290 : 16 = 2143
- Nhận xét, sửa bài vào vở (nếu sai)
- Hs đọc đề toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Yêu cầu hs trình bày bài giải


- Nhận xét, sửa bài vào vở


<i>*Bài tập 3: </i>



- Yêu cầu hs đọc đề, làm bài. Sau đó
chữa bài


- Nhận xét


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (2’)</b>
- Hệ thống lại các dạng BT
- Nhận xét chung giờ học


- Chuẩn bị bài: Thương có chữ số 0


- Hs trình bày bài giải
- Hs nhận xét và sửa bài


Bài giải


Số dầu mà xe thứ nhất chở là:
27 × 20 = 540 (l)


Số dầu mà xe thứ hai chở được là:
540 + 90 = 630 (l)


Số thùng dầu mà xe thứ hai chở được
là:


630 : 45 = 14 (thùng)
Đáp số: 14 thùng
- Học sinh nối phép tính với kết quả
- Nhận xét, bổ sung



- Lắng nghe và ghi nhớ.
<b></b>


---TẬP ĐỌC
<b>Tiết 31: KÉO CO</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Đọc trơi chảy tồn bài. Biết đọc bài văn kể về trò chơi kéo co của dân tộc với
giọng sôi nổi, hào hứng, nhấn giọng vào các từ ngữ gợi tả, gợi cảm.


- Hiểu nghĩa các từ ngữ: thượng võ, giáp, ..


- Hiểu nội dung câu chuyện: Hiểu tục chơi kéo co ở nhiều địa phương trên đất
nước ta rất khác nhau. Kéo co là 1 trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân
tộc.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Đọc diễn cảm toàn bài, phù hợp nội dung bài.


<i>3. Thái độ</i>


- Ý thức giữ gìn, phát huy bản sắc dân tộc, tinh thần thượng võ của dân tộc.
<b>*QTE: Quyền được vui chơi và tiếp nhận thông tin</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>



- Phông chiếu tranh minh hoạ nội dung bài học.


- Bảng viết sẵn đoạn văn 2 cần hướng dẫn học sinh luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>


- Yêu cầu hs đọc thuộc lòng bài thơ


<i>Tuổi Ngựa </i>và trả lời câu hỏi về nội
dung.


- Nhận xét


<b>2. Dạy bài mới: (30’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>a. Giới thiệu bài: Kéo co</b></i>
<i><b>b. Hướng dẫn luyện đọc:</b></i>
- Giáo viên chia đoạn


- Yêu cầu hs nối tiếp nhau đọc


- Mời 2 hs đọc toàn bài văn
- Giáo viên đọc diễn cảm cả bài.
<i><b>c.</b><b>Tìm hiểu bài:</b></i>


- Yêu cầu hs đọc thầm đoạn 1 và
quan sát tranh minh hoạ trong SGK
trả lời câu hỏi:



+ Qua phần đầu bài văn, em hiểu
cách chơi kéo co như thế nào?


+ Trị chơi kéo co ở làng Hữu Tráp
có gì đặc biệt?


+ Cách chơi kéo co ở làng Tích Sơn
có gì đặc biệt?


+ Vì sao trị chơi kéo co bao giờ
cũng vui?


- Bài văn này cho ta biết điều gì?
<i><b>d. Đọc diễn cảm: </b></i>


<i><b>*</b>Hướng dẫn hs đọc từng đoạn văn:</i>


- Gv hướng dẫn đơn giản để hs có
giọng đọc phù hợp với tình cảm, thái
độ của nhân vật


<i><b>* </b>Hướng dẫn kĩ cách đọc 1 đoạn </i>
<i>văn:</i>


- Hs lắng nghe


- Cả lớp chú ý theo dõi
+ Đoạn 1: năm dòng đầu
+ Đoạn 2: bốn dòng tiếp theo
+ Đoạn 3: sáu dòng cịn lại



- Mỗi hs đọc 1 đoạn theo trình tự các
đoạn trong bài tập đọc (2 – 3 lượt)
- Hs đọc phần <i>Chú giải</i>


- Hs đọc bài theo nhóm đơi
- 2 hs đọc tồn bài văn
- Cả lớp chú ý theo dõi


- Hs đọc thầm và quan sát tranh minh hoạ
trả lời


- Hs gạch chân phần trả lời trong sách và
nêu: Kéo co phải có hai đội số lượng
người bằng nhau, thành viên mỗi đội ôm
chặt lưng nhau, hai người đứng đầu mỗi
đội ngoắc tay vào nhau (nắm chung một
sợi dây). Kéo co phải đủ ba keo, đội nào
có số keo thắng nhiều hơn – đội đó thắng
+ Hs thi giới thiệu về cách chơi kéo co ở
làng Hữu Trấp <i>“đây là cuộc chơi giữa </i>
<i>bên nam……xem kéo co”</i>


- Học sinh đọc thầm đoạn 3


+ Đó là cuộc thi giữa trai tráng hai giáp
trong làng. Số lượng người mỗi bên
khơng hạn chế. Có giáp thua keo đầu,
keo sau, đàn ông trong giáp kéo đến đông
hơn, thế là chuyển bại thành thắng.


+ Trò chơi kéo co bao giờ cũng vui vì có
rất đơng người tham gia, vì khơng khí
ganh đua rất sơi nổi; vì những tiếng hị
reo khích lệ của rất nhiều người xem.


<i>Nội dung chính</i><b>: Kéo co là một trị chơi </b>
thể hiện tinh thần thượng võ của dân tộc
ta cần được gìn giữ, phát huy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Treo bảng phụ đoạn 2


- Gv đọc diễn cảm và hướng dẫn hs
đọc đoạn văn.


- Gv cùng trao đổi, thảo luận với
hscách đọc diễn cảm (ngắt, nghỉ,
nhấn giọng)


+ Giọng đọc vui, hào hứng. Chú ý
ngắt nhịp, nhấn giọng đúng khi đọc
các câu sau:


<i>Hội làng Hữu Tráp / thuộc huyện </i>
<i>Quế Võ, / tỉnh Bắc Ninh thường tổ </i>
<i>chức thi kéo co giữa nam và nữ. // </i>
<i>Có năm bên nam thắng, có năm bên </i>
<i>nữ thắng.// Nhưng dù bên nào thắng </i>
<i>thì cuộc vui cũng rất là vui.// Vui là </i>
<i>ở sự ganh đua, / vui là ở những tiếng</i>
<i>hị reo khuyến khích của người xem </i>


<i>hội . //</i>


- Cho hs luyện đọc diễn cảm theo cặp
- Mời đại diện nhóm thi đọc diễn
cảm đoạn văn trước lớp.


- Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay
nhất.


<b> 3. Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>


- Yêu cầu hs nêu lại nội dung của bài
văn Hãy nêu lại đại ý của bài.


<b>*QTE: </b><i>Chúng ta ai cũng có quyền </i>
<i>được vui chơi, đặc biệt tham gia các </i>
<i>trò chơi dân gian như kéo co là thể </i>
<i>hiện tinh thần thượng võ của dân tộc </i>
<i>ta.</i>


- Chuẩn bị: <i>Trong quán ăn “Ba cá </i>
<i>bống”</i>


- Gv nhận xét tiết học.


- Hs theo dõi


- Hs trao đổi, thảo luận với học sinh cách
đọc diễn cảm



- Hs luyện đọc


- Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm đoạn
văn trước lớp.


- Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay.
- Hs nêu


- Cả lớp chú ý theo dõi


<b></b>
<b>---CHIỀU:</b>


KHOA HỌC


<b>Tiết 31: KHƠNG KHÍ CĨ NHỮNG TÍNH CHẤT GÌ? </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Phát hiện ra một số tính chất của khơng khí bằng cách:
+ Quan sát để phát hiện ra màu, mùi, vị của khơng khí.


+ Làm thí nghiệm chứng minh khơng khí khơng có hình dạng nhất định, khơng khí
có thể nén lại và giãn ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>2. Kĩ năng</i>


- Vấn đáp, quan sát, thảo luận nhóm, thí nghiệm.



<i>3. Thái độ</i>


- Có ý thức giữ sạch bầu khơng khí chung.


<b>*BVMT: Một số đặc điểm chính của mơi trường và tài ngun thiên nhiên</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Gv: thẻ in hình các loại quả, 1 chai nước cam, 1 chai rỗng, 1 lọ nước hoa, bóng
bay, máy trợ giảng


- Hs: Vở ghí chép thí nghiệm
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>


- Em hãy nêu một ví dụ chứng tỏ khơng khí có
mặt xung quanh ta?


- Nhận xét bài cũ
<b>2. Dạy bài mới: (30’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>b. Các hoạt động chính</b></i>


<i><b>*Hoạt động 1: Đưa ra tình huống xuất phát </b></i>
<i><b>và câu hỏi nêu vấn đề</b></i>


<b>1. Đi tìm đồng đội:</b>


Gv phát thẻ in hình các loại quả cho hs, yêu
cầu những hs nào có cùng thẻ quả về cùng


một nhóm -> đặt tên các nhóm (dưa hấu,
măng cụt, mãng cầu)


<b>2. Thử tài đốn vật </b>


(tình huống xuất phát và câu hỏi nêu vấn đề)
- Gv đưa 2 chai (1 chai nước cam và 1 chai
không) đưa cho 3 nhóm quan sát và nhận biết
trong chai chứa gì?


- Gv yêu cầu hs báo cáo kết quả:


+ Tình huống 1: Trong chai có nước cam, vì
nước có màu cam, vị chua chua và mùi thơm
của cam.


+ Tình huống 2: Trong chai khơng có gì cả.
+ Tình huống 3: Trong chai có khơng khí.
*Gv: Có em thì thấy trong chai có nước cam.
Điều đó rất dễ nhận biết. Qua quan sát bạn
thấy nước có màu cam, nếm có vị chua chua
và cịn ngửi thấy mùi thơm của cam nữa. Còn
ở chai thứ 2, do khơng khí có những tính chất
đặc biệt khiến bạn khơng dễ nhận ra. Vậy
khơng khí có những tính chất gì, chúng ta
cùng bước vào bài học ngày hơm nay. Bài


<i>Khơng khí có những tính chất gì?</i>


<i>*Hoạt động 2: Bộc lộ quan điểm ban đầu</i>



- Hs nêu trước lớp


- Hs lắng nghe


- Hs nhận thẻ về nhóm


- Hs trả lời
- Hs báo cáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Gv yêu cầu hs thảo luận theo nhóm và ghi
các tính chất của khơng khí vào bảng nhóm.
- Gv theo dõi, giúp đỡ.


- Gv gắn bảng kết quả thảo luận của hs.


- Gv yêu cầu hs nhận xét:


+ Nêu những điểm giống nhau của 3 nhóm.
+ Nêu những điểm khác nhau của 3 nhóm?
- Gv đánh dấu các điểm khác nhau trên bảng
nhóm.


- Gv: Vậy để biết chính xác khơng khí có
những tính chất gì, các em có thể nêu những
thắc mắc về tính chất của khơng khí.


- Hs thảo luận để đưa ra câu hỏi


- Gv giải thích những vấn đề khơng liên quan


đến bài học và xoá những vấn đề đó, chỉ để
trên bảng những câu hỏi liên quan đến bài
học.


<i>*Hoạt động 3: Thực nghiệm, rút ra kiến thức</i>


<b>1. Khơng khí khơng màu, khơng mùi,</b>
<b>khơng vị</b>


<i><b>1.1. Đề xuất câu hỏi và phương án thí</b></i>
<i><b>nghiệm</b></i>


+ Để nhận biết khơng khí có màu, có mùi và
vị gì ta làm thế nào?


<i><b>1.2. Tiến hành thực nghiệm</b></i>


- Gv yêu cầu hs thực hành nhận biết tính chất
của khơng khí bằng cách mình đã chọn và ghi
kết quả vào vở thực hành thí nghiệm.


<i><b>1.3. Kết luận và hợp lí hố kiến thức</b></i>
- Hs trình bày kết quả: Sau khi quan sát, dùng
mũi ngửi và đưa lưỡi ra nếm, em thấy khơng
khí khơng có màu gì, khơng có mùi gì và
khơng có vị gì cả ạ.


- Gv: Có nhóm nào có ý kiến khác nữa khơng?


- Hs thảo luận, ghi vào bảng


nhóm


- Hs đọc kết quả gắn trên bảng
nhóm


+ Nhóm 1: Khơng khí khơng có
màu gì, khơng có mùi gì và vị gì
+ Nhóm 2: Khơng khí …


+ Nhóm 3: Khơng khí …
- Hs nêu


- Hs thảo luận để đưa ra câu hỏi:
+ Nếu khơng có khơng khí con
người sẽ ra sao?


+ Khơng khí có màu, có mùi và
có vị gì?


+ Khơng khí có hình dạng như
thế nào?


+ Khơng khí ở yên một chỗ hay
bay khắp…


<b>- Hs lắng nghe</b>


- Ta dùng các giác quan như
dùng mắt nhìn, mũi ngửi và dùng
lưỡi để nếm.



- Hs thực hành, ghi kết quả vào
vở thực hành thí nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gv ghi bảng: Khơng khí khơng màu, khơng
mùi, khơng vị.


- Gv xịt nước hoa vào khơng khí.


? Em thấy có điều gì lạ trong căn phịng của
chúng ta?


? Mùi thơm đó là do đâu nhỉ? Đó có phải là
mùi khơng khí khơng?


* Gv chốt: Đúng đấy các em ạ. Đôi khi chúng
ta ngửi thấy mùi lạ nhưng đó là mùi của một
số chất phát tán trong khơng khí chứ khơng
phải mùi của khơng khí. -> Khơng khí khơng
màu, khơng mùi, khơng vị.


<b>2. Khơng khí khơng có hình dạng nhất</b>
<b>định.</b>


<i><b>2.1. Đề xuất câu hỏi và phương án thí</b></i>
<i><b>nghiệm</b></i>


+ Làm thế nào để chúng ta biết khơng khí có
hình dạng gì nhỉ?



<i><b>2.2. Tiến hành thực nghiệm</b></i>


- Gv phát dụng cụ thí nghiệm (bóng bay hình
cầu và hình quả) yêu cầu hs thực hành làm
theo cách của mình và ghi kết quả vào vở thí
nghiệm.


<i><b>2.3. Kết luận và hợp lí hố kiến thức</b></i>


- Gv ghi bảng: Khơng khí khơng có hình dạng
nhất định


- Gv yêu cầu học sinh lấy ví dụ khác về hình
dạng của khơng khí trong thực tế.


<b>3. Khơng khí có thể bị nén lại hoặc giãn ra.</b>
<i><b>3.1. Đề xuất câu hỏi và phương án thí</b></i>


<i><b>nghiệm</b></i>


- Muốn biết khơng khí có thể nén lại được
khơng hay có giãn ra được khơng, các em có


- Em thấy có mùi thơm.


- Đó là mùi thơm của nước hoa
chứ khơng phải mùi của khơng
khí.


- Thổi bóng bay, ...



- Hs thực hành thổi bóng bay.


- Hs báo cáo kết quả thực hành
+ Tình huống 1: Hs thấy khơng
khí có hình dạng của quả bóng
bay. Khơng khí có hình dạng
hình cầu và hình quả.


+ Tình huống 2: Khơng khí
khơng có hình dạng nhất định (vì
thổi khơng khí vào một quả bóng
bay thì thấy khơng khí có hình
dạng của quả bóng bay, dùng tay
vặn quả bóng bay thì thấy hình
dạng quả bóng bay thay đổi)…
- Khơng khí trong lịng cái mũ có
hình dạng của lịng cái mũ,
khơng khí trong lịng cái nón có
hình dạng của lịng cái nón, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

thể làm thế nào để biết?


<i><b>2.2. Tiến hành thực nghiệm</b></i>
- Ghi kết quả ra vở thí nghiệm


<i><b>2.3. Kết luận và hợp lí hố kiến thức</b></i>
- Khơng khí có thể bị nén lại hoặc giãn ra
<b>* Hoạt động 4: Kiểm tra, đánh giá</b>



- Gv phát cho 3 nhóm 3 chai nhựa rỗng, yêu
cấu: Làm thế nào lấy được khống khí trong
lành bên ngồi lớp học mang vào tróng lớp
học?


- Gv cho hs nhận xét những trường hợp nào
đúng (Tình huống 1,2 là đúng, tình huống 1 là
tối ưu), cho hs giải thích dựa trên tính chất của
khơng khí (khơng màu, khơng có hình dạng
nhất định)


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>


- Yêu cầu hs nêu: Khơng khí có những tính
chất gì?


- Nêu ví dụ về ứng dụng một số tính chất của
khơng khí trong đời sống.


<b>*BVMT: </b><i>Chúng ta cần bảo vệ môi trường </i>
<i>tránh những hoạt động gây ô nhiềm khơng </i>
<i>khí, làm khơng khí có mùi, bụi...</i>


- Gv nhận xét tiết học


- Hs tiến hành thí nghiệm, Gv
quan sát, giúp đỡ


- Hs báo cáo kết quả thực hành
- Hs thảo luận và cử đại diện


thực hành


- Các nhóm báo cáo kết quả:
+ Tình huống 1: Hs lấy nước
trong phòng học đổ đầy nước vào
chai mang ra ngồi đổ nước đi,
đậy nắp lại -> mang khơng khí
bên ngồi vào trong lớp học.
+ Tình huống 2: Hs bóp dẹt chai
nhựa, đậy nắp lại mang ra ngồi,
mở nắp chai ra, nắn cho chai
phình như cũ, đậy nắp lại ->
mang khơng khí bên ngồi vào
trong lớp học.


- Hs nêu: Khơng khí trong suốt,
khơng màu, khơng mùi, khơng có
hình dạng nhất định; khơng khí
có thể bị nén lại và giãn ra.
- Ứng dụng một số tính chất của
khơng khí trong đời sống: bơm
xe, chữa cháy,…


- Hs theo dõi


<b></b>
---ĐỊA LÍ


<b>Tiết 16: THỦ ĐƠ HÀ NỘI</b>
<b>I. Mục tiêu </b>



<i>1. Kiến thức: </i>HS biết:


- Xác định vị trí của thủ đơ Hà Nội trên bản đồ Việt Nam.
- Trình bày được những đặc điểm tiêu biểu của thủ đô Hà Nội.


- Một số dấu hiệu thể hiện Hà Nội là thành phố cổ, là trung tâm chính trị, kinh tế,
văn hóa, khoa học.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Biết một số dấu hiệu thể hiện Hà Nội là thành phố cổ, trung tâm chính trị, kinh tế,
văn hố, khoa học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Có ý thức tìm hiểu & bảo vệ thủ đô Hà Nội.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Tranh ảnh về Hà Nội


- Các BĐ hành chính, giao thơng VN.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


- Kể tên một số nghề thủ công của người
dân ở đồng bằng Bắc Bộ?


- Em hãy mô tả quy trình làm ra một sản
phẩm gốm?


- Chợ phiên ở đồng bằng Bắc Bộ có đặc


điểm gì?


- Gv nhận xét, tuyên dương
<b>2. Bài mới </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>b. Các hoạt động chính</b></i>


<i>*Hoạt động 1: Làm việc cả lớp </i>


- Hà Nội là thành phố lớn nhất miền Bắc.
- Gv treo bản đồ hành chính giao thơng Việt
Nam.


- Chỉ vị trí của thủ đơ Hà Nội?


- Cho biết Hà Nội giáp với các tỉnh nào?


<i>*Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm </i>


- Dựa vào vốn hiểu biết và SGK trả lời câu
hỏi


+ Thủ đơ Hà Nội cịn có những tên gọi nào
khác? Tới nay Hà Nội được bao nhiêu tuổi?
- Khu phố cổ có đặc điểm gì? (Ở đâu? Tên
phố có đặc điểm gì? Nhà cửa, đường phố?)
- Khu phố mới có đặc điểm gì? (nhà cửa,
đường phố…



- Gv sửa chữa giúp hs hồn thiện phần trình
bày


<i>*Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm </i>


Nêu những dẫn chứng thể hiện Hà Nội là:
+ Trung tâm chính


+ Trung tâm kinh tế lớn


+ Trung tâm văn hoá, khoa học


- Kể tên một số trường đại học, viện bảo


- 3 hs trả lời.
- Nhận xét


- Hs chỉ vị trí


- Thái Nguyên, Bắc Giang, Bắc Ninh


- Đại La, Thăng Long, Đông Đô,
Đông Quan


- Nhà của xuống cấp, đường phố hẹp
- Nhà của được xây dựng khang
trang, phố rộng


- Các nhóm hs dựa vào vốn hiểu biết


của mình, SGK và tranh ảnh thảo
luận theo gợi ý của GV.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả
trước lớp


- Nơi làm việc của các nhà, cơ quan
lãnh đạo cao nhất của đất nước
- Công nghiệp, thương mại, giao
thông


- Viện nghiên cứu, trường đại học,
viện bảo ang


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

tàng của Hà Nội.


- Gv sửa chữa giúp hs hồn thiện phần trình
bày.


- Gv kể thêm về các sản phẩm công nghiệp,
các viện bảo tàng: bảo tàng HCM, bảo tàng
lịch sử, bảo tàng dân tộc học...)


*Bài học SGK


<b>3. Củng cố - Dặn dị:</b>


- Trình bày những đặc điểm tiêu biểu của
thủ đô HN



- Gv nhận xét tiết học


- Dặn hs về nhà học thuộc bài và xem bài
sau


- Vài hs đọc
- Hs trình bày


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 19/12/2020</b></i>


<i><b>Ngày dạy: Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2020</b></i>
<b>SÁNG:</b>


TỐN


<b>Tiết 77: THƯƠNG CĨ CHỮ SỐ 0</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>: Giúp HS:


- Thực hiện được phép tính chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0
ở thương.


- Vận dụng giải các bài tập có liên quan.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Rèn kĩ năng nhẩm thương, trừ nhẩm tìm số dư.



<i>3. Thái độ</i>


- GD HS tính chính xác, độc lập trong toán học.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


<b>- Sách giáo khoa, SGV, bảng phụ</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>


- Yêu cầu hs thực hiện các phép tính:
380 : 76 ; 9954 : 42


- Gv nhận xét, sửa bài.
<b>2. Dạy bài mới: (30’)</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài : </b>Thương có chữ số 0</i>


<i><b>b. Hướng dẫn trường hợp thương có </b></i>
<i><b>chữ số 0 ở hàng đơn vị 9450 : 35</b></i>
a) Đặt tính.


b) Tìm chữ số đầu tiên của thương.
c) Tìm chữ số thứ 2 của thương
d) Tìm chữ số thứ 3 của thương


e) Thử lại: lấy thương nhân với số chia
phải được số bị chia.


- Hs thực hiện đặt tính và tính



- Hs theo dõi
- Hs đặt tính


- Hs tính vào nháp theo sự hướng dẫn
của gv


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Ghi chú: Ở lần chia thứ 3 ta có 0 chia 35 </b></i>
được 0, phải viết số 0 ở vị trí thứ ba của
thương.


<i><b>c. Hướng dẫn hs trường hợp thương có </b></i>
<i><b>chữ số 0 ở giữa:</b></i>


- Tiến hành tương tự như trên (theo đúng
4 bước: Chia, nhân, trừ, hạ)


Thử lại: lấy thương nhân với số chia rồi
cộng với số dư phải được số bị chia.
<b>Lưu ý hs: </b>


Ở lần chia thứ hai ta có 4 chia 24 được 0,
phải viết 0 ở vị trí thứ hai của thương.
<i><b>d. Thực hành:</b></i>


<i>*Bài tập 1: </i>


- Mời hs đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu hs đặt tính rồi tính vào vở


- Mời hs trình bày bài làm nêu cách tính
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


<i>*Bài tập 2: </i>


- Gv hướng dẫn hs các bước giải
+ Số tiền một cái bút khi chưa giảm
+ Số tiền một cái bút khi đã giảm
+ 98 000 mua được số bút là


- Gv nhận xét


<i>*Bài tập 3: </i>


- Yêu cầu hs đọc đề, làm bài. Sau đó chữa
bài


000
9450 : 35 = 270


- Hs thử lại và nêu cách thử.
- Hs đặt tính và tính


2448 24
0048 102
00


1448 : 24 = 102


- Hs thử lại và nêu cách thử.


- Hs lắng nghe


- Hs đọc: <i>Đặt tính và tính</i>


- Cả lớp làm bài vào vở


- Hs trình bày bài làm nêu cách tính
trước lớp


- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
ĐA:


5974 : 58 = 103
31902 : 78 = 409
28350 : 47 = 603


- Hs tìm hiểu đề, tóm tắt
- Hs lắng nghe


- 1 hs làm bảng phụ, sau đó chữa bài
<i><b>Bài giải</b></i>


Số tiền mà phải trả cho mỗi cái bút
bi là:


78000 : 26 = 3000 (đồng)
Nếu mỗi bút bi giảm giá 200 đồng
thì số tiền phải trả cho một cái bút bi



là:


300 – 200 = 2800 (đồng)
Vậy với số tiền là 98000 thì sẽ mua


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nhận xét


<b>3. Củng cố - Dặn dị: (3’)</b>


- u cầu hs nêu lại cách tìm thương có
chữ số 0


- Chuẩn bị bài: Chia cho số có ba chữ
<i><b>số. </b></i>


- Nhận xét tiết học


- Nhận xét, bổ sung
- Hs nêu lại cách làm


<b></b>
---CHÍNH TẢ (Nghe - viết)


<b>Tiết 16: KÉO CO</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng đoạn văn.



- Làm đúng BT (2) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Rèn kĩ năng viết chữ, tư thế ngồi viết; Kĩ năng trình bày vở sạch đẹp, sáng sủa.


<i>3. Thái độ</i>


- Tích cực, chủ động trong học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Một vài tờ giấy (bảng phụ nhỏ) để học sinh thi làm BT 2b.
- SGV, SGK, VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>


- Gv đọc cho cả lớp viết vào bảng con
các từ ngữ có âm ch/tr hoặc có thanh
hỏi/thanh ngã


- Gv nhận xét


<b>2. Dạy bài mới: (30’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: Kéo co</b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn học sinh nghe – viết </b></i>
- Gv đọc đoạn viết chính tả: <i>từ Hội làng </i>
<i>Hữu Trấp….đến chuyển bại thành </i>
<i>thắng.</i>



- Cho hs luyện viết từ khó vào vở nháp:


<i>Hữu Trấp, Quế Võ,Bắc Ninh,Tích Sơn, </i>
<i>Vĩnh Yên, Vĩnh Phú, khuyến khích</i>


- Yêu cầu hs nhắc lại cách trình bày bài
- Gv đọc từng câu, từng cụm từ 2 lượt
cho hs viết


- Gv đọc lại một lần cho hs soát lại lỗi.
- Chấm tại lớp 5 đến 7 bài và yêu cầu
từng cặp hs đổi vở soát lỗi cho nhau. Gv
nhận xét chung


<i><b>c. Học sinh làm bài tập chính tả:</b></i>


<i>Bài tập 2: (lựa chọn b)</i>


- Hs viết vào bảng con các từ ngữ có
âm ch/tr hoặc có thanh hỏi/thanh ngã


- Cả lớp chú ý theo dõi


- Hs nghe lắng nghe trong SGK và
đọc thầm đoạn chính tả


- Hs luyện đọc và viết từ khó
- Hs nhắc lại cách trình bày bài
- Cả lớp lắng nghe và viết vào vở


- Hs dị bài để sốt lỗi


- Hs đổi tập để sốt lỗi và ghi lỗi ra
ngồi lề trang vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Mời hs đọc yêu cầu bài tập 2b.
- Gv giao việc cho hs thảo luận nhóm
đơi và làm bài vào vở


- Mời hs trình bày kết quả ra bảng phụ
- Nhận xét và chốt lại lời giải đúng và
sửa bài vào vở: đấu vật, nhấc, lật đật.
<b>3. Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>


- Yêu cầu hs ghi nhớ các hiện tượng
chính tả trong bài, sửa các lỗi chính tả
- Chuẩn bị bài <i>: Mùa đông trên rẻo cao</i>


- Gv nhận xét tiết học.


<i>tiếng có vần <b>ât </b>hoặc <b>âc,</b> có nghĩa như</i>
<i>sau:</i>


- Hs thảo luận nhóm đơi và làm bài
vào vở (VBT)


- Hs trình bày kết quả bài tập


- Nhận xét và chốt lại lời giải đúng và
sửa bài vào vở



- Hs thực hiện theo yêu cầu
- Cả lớp chú ý theo dõi
<b></b>


---LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>Tiết 31: MỞ RỘNG VỐN TỪ: ĐỒ CHƠI – TRÒ CHƠI </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Biết dựa vào mục đích, tác dụng để phân loại một số trị chơi quen thuộc (BT1);
- Tìm được một vài thành ngữ, tục ngữ có nghĩa cho trước liên quan đến chủ điểm
(BT2);


- Bước đầu biết sử dụng một vài thành ngữ, tục ngữ ở BT2 trong tình huống cụ thể
(BT3).


<i>2. Kĩ năng</i>


- Biết sử dụng linh hoạt, khéo léo một số thành ngữ, tục ngữ trong những
tìnhhuống cụ thể.


<i>3. Thái độ</i>


- Giáo dục học sinh có ý thức lựa chọn trị chơi phù hợp.
<b>*QTE: Quyền được vui chơi</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>- SGK, SGV, VBT</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>


- Em muốn biết sở thích của mọi người trong
ăn mặc, vui chơi, giải trí. Hãy đặt câu hỏi
thích hợp với cơ giáo hoặc thầy giáo em, với
bạn em.


- Nhận xét, bổ sung.
<b>2. Dạy bài mới: (30’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>


<i>Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi</i>


<i><b>b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập</b></i>


<i>Bài tập 1: </i>


- Mời hs đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs trao đổi theo nhóm


- Hs thực hiện theo yêu cầu


- Cả lớp chu ý theo dõi
- Hs đọc yêu cầu bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Mời đại diện các nhóm lên trình bày
- Nhận xét, bổ sung, chốt lại



<i>Bài tập 2:</i>


- Mời hs đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs trao đổi theo nhóm
- Mời đại diện các nhóm lên trình bày


- Nhận xét, bổ sung, chốt lại.


<i>Bài tập 3:</i>


- Mời hs đọc yêu bài tập


- Yêu cầu hs làm việc cá nhân
- Mời hs trình bày trước lớp


- Nhận xét, bổ sung, chốt lại
<b>3. Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>


- Yêu cầu hs nêu cách chơi một số trò chơi các
em biết?


<b>* QTE: </b><i>Các con ai cũng có quyền được vui </i>
<i>chơi nhưng chúng ta cần vui chơi một cách </i>
<i>hợp lí tránh ham chơi ảnh hưởng đến sức </i>
<i>khỏe và học tập.</i>


- Dặn học sinh về nhà học thuộc lòng các câu
thành ngữ, tục ngữ trong bài.



- Chuẩn bị bài: Câu kể.


- Nhận xét tiết học, khen học sinh học tốt.


kiến của nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày kết
quả.


- Cả lớp nhận xét, bổ sung, chốt
lại.


- Hs đọc: <i>Chọn thành ngữ, tực </i>
<i>ngữ ứng với mỗi nghĩa dưới đây,</i>
<i>theo mẫu:</i>


- Hs trao đổi nhóm, thư kí viết
câu trả lời.


- Đại diện nhóm trình bày kết
quả


- Cả lớp nhận xét, bổ sung, sửa
bài


+ Chơi với lửa: làm một việc
nguy hiểm.


+ Chơi diều đứt dây: mất trắng
tay.



+ Ở chọn nơi, chơi chọn bạn:
phải biết chọn bạn, chọn nơi sinh
sống.


+ Chơi dao có ngày đứt tay: liều
lĩnh ắt gặp tai hoạ


- Hs đọc
- Hs làm bài


- Hs trình bày kết quả


- Nhận xét, bổ sung, chốt lại kết
quả:


a) Ở chọn nơi, chơi chọn bạn.
b) Chơi dao có ngày đứt tay.
- Hs nêu trước lớp


- Hs theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Ngày dạy: Thứ tư ngày 25 tháng 12 năm 2019</b></i>
<b>SÁNG:</b>


TỐN


<b>Tiết 78: CHIA CHO SỐ CĨ BA CHỮ SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<i>1. Kiến thức: </i>Giúp HS:


- Biết đặt tính và thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có ba chữ số (chia
hết, chia có dư).


- Vận dụng giải các bài tập có liên quan.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Rèn kĩ năng nhẩm thương, thực hiện tính chia.


<i>3. Thái độ</i>


- GD HS tự giác, tỉ mỉ
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Sách giáo khoa Toán, SGV, VBT
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4’) </b>
<i><b>Thương có chữ số 0</b></i>


- Yêu cầu hs thực hiện phép tính sau:
5974 : 58 ; 31902 : 78
- Nhận xét.


<b>2. Dạy bài mới: (30’ </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: Chia cho số có ba chữ </b></i>
<i><b>số</b></i>



<i><b>b. HD trường hợp chia hết 1944 : 162 </b></i>
<i><b>= ?</b></i>


- Gv hướng dẫn hs đặt tính và tính
a. Đặt tính.


b.Tìm chữ số đầu tiên của thương.
c. Tìm chữ số thứ 2 của thương
d. Tìm chữ số thứ 3 của thương


e. Thử lại: lấy thương nhân với số chia
phải được số bị chia.


<i><b>c. Hướng dẫn học sinh trường hợp chia </b></i>
<i><b>có dư 8469 : 241 = ?</b></i>


- Gv hướng dẫn hs đặt tính và tính


+Tiến hành tương tự như trên (theo đúng
4 bước: Chia, nhân, trừ, hạ)


Thử lại: lấy thương nhân với số chia rồi
cộng với số dư phải được số bị chia.
<i><b>Lưu ý: </b></i>


- Số dư phải luôn luôn nhỏ hơn số chia.


- Hs thực hiện các phép tính



- Cả lớp chú ý theo dõi
- Hs cả lớp đặt tính


- Hs làm nháp theo sự hướng dẫn
của gv


- Hs nêu cách thử.
1944 162
324 12
000


- Hs đặt tính và tính vào nháp theo
sự hướng dẫn của gv


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gv cần giúp hs tập ước lượng tìm thương
trong mỗi lần chia.


<i><b>d. Thực hành:</b></i>


<i>Bài tập 1:</i>


- Mời hs đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs làm bài vào vở


- Mời hs trình bày bài làm và nêu cách
tính


- Nhận xét, bổ sung và sửa bài vào vở
- Sửa bài và nêu cách làm



Lưu ý giúp hs tập ước lượng.


<i>Bài tập 2:</i>


- Mời hs đọc yêu cầu bài tập
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


- Nhận xét
<i><b>Bài tập 3b</b></i>


<i>* Giảm tải phần a</i>


- Gv hướng dẫn hs làm bài


- Nhận xét


+ Chúng ta đã vận dụng tính chất nào để
làm bài


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (2’)</b>


- Yêu cầu hs 2 đội thi đua thực hiện chia
số có 4 chữ số cho số có 3 chữ số 2198 :
314 và 1682 : 209


- Dặn hs chuẩn bị bài: Luyện tập
- Gv nhận xét tiết học


- Hs học: <i>Đặt tính rồi tính </i>



- Cả lớp làm bài vào vở


- Hs trình bày bài làm và nêu cách
tính


- Nhận xét, bổ sung và sửa bài vào
vở


- Hs đọc


- 264 chuyến xe chở hết 924 tấn
hàng.


- Hỏi trung bình mỗi chuyến xe chở
được bao nhiêu tạ hàng, 1 hs lên
bảng làm bài


- Hs làm bài


<b>Bài giải</b>


Đổi 924 tấn = 9240 tạ
Số tạ hàng mà mỗi chuyến xe chở


được là:
9240 : 264 = 35 (tạ)
Đáp số: 35 tạ
- Nhận xét, bổ sung



- Hs làm bài
- 2 hs lên bảng
- Nhận xét


b) (5544 + 3780) : 252
= 9324 : 252 = 37
(5544 + 3780) : 252


= 5544 : 252 + 3780 : 252
= 22 + 15 = 37


+ Một tổng chia cho một số
- Hs thực hiện


- Cả lớp chú ý theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

---KỂ CHUYỆN


<b>Tiết 16: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Chọn được câu chuyện (được chứng kiến hoặc tham gia) liên quan đến đồ chơi
của mình hoặc của bạn.


- Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện để kể lại rõ ý.
- Biết lắng nghe, nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.


<i>2. Kĩ năng</i>



- Rèn kỹ năng nghe: Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.


<i>3. Thái độ</i>


- GD HS biết u q, bảo vệ đồ chơi của mình.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- SGK, SGV


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>


- Mời vài hs lên kể lại câu chuyện mà em
đã kể ở tuần trước.


- Nhận xét.


<b>2. Dạy bài mới: (30’)</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: Kể chuyện được </b></i>
<i><b>chứng kiến hoặc tham gia</b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn hs kể chuyện:</b></i>


<i>*Hướng dẫn hs phân tích đề:</i>


- Yêu cầu hs đọc đề bài và gạch dưới các
từ quan trọng.



- Yêu cầu 4 hs nối tiếp đọc các gợi ý.


- Chú ý hs: SGK nêu 3 hướng xây dựng
cốt truyện; khi kể dùng từ xưng hô là
“tôi”. Kể theo 1 trong 3 hướng, kể cho
bạn ngồi bên, kể cho cả lớp.


- Yêu cầu hs nói hướng xây dựng cốt
truyện.


- Yêu cầu hs nêu tên câu chuyện mình
muốn kể


- Khen ngợi những hs chuẩn bị tốt.


<i>*Hs thực hành kể chuyện, trao đổi về ý </i>
<i>nghĩa câu chuyện:</i>


- Bảng phụ dán dàn ý kể chuyện và tiêu
chuẩn đánh giá bài kể chuyện nhắc học
sinh :


- Hs lên kể lại câu chuyện mà em đã
kể ở tuần trước.


- Cả lớp theo dõi


- Đọc gợi ý: Kể vì sao em có thứ đồ
chơi mà em thích - Kể về việc gìn
giữ đồ chơi - Kể về việc em tặng đồ


chơi cho các bạn nghèo.


- Cả lớp chú ý theo dõi


- Hs nói hướng xây dựng cốt truyện.
(lập dàn ý)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Cần giới thiệu câu chuyện trước khi kể.
+ Kể tự nhiên bằng giọng kể (không đọc).
+ Với chuyện dài hs chỉ cần kể 1-2 đoạn.
- Cho hs kể chuyện theo cặp và trao đổi
về ý nghĩa câu chuyện.


- Cho hs thi kể trước lớp.


- Cho hs bình chọn bạn kể hay và nêu
được ý nghĩa câu chuyện.


<b> 3. Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>


- Yêu cầu hs nêu lại nội dung câu chuyện
mà mình đã chọn kể.


- Yêu cầu về nhà kể lại truyện cho người
thân, xem trước nội dung tiết sau.


- Gv nhận xét tiết học, khen ngợi những
hs kể tốt và cả những hs chăm chú nghe
bạn kể, nêu nhận xét chính xác.



- Kể theo cặp và trao đổi ý nghĩa câu
chuyện.


- Hs thi kể và cả lớp nghe, đặt câu
hỏi cho bạn trả lời.


- Nhận xét, bình chọn bạn kể hay và
nêu được ý nghĩa câu chuyện.


- Hs nêu lại nội dung câu chuyện mà
mình đã chọn kể.


- Cả lớp chú ý lắng nghe
<b></b>


---TẬP ĐỌC


<b>Tiết 32: TRONG QUÁN ĂN “BA CÁ BỐNG”</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Đọc trơi chảy tồn bài, đọc lưu lốt khơng vấp váp các tên riêng nước ngồi:
Bu-ra-ti-nơ, Tốc-ti-la, Đu-ri-ma, A-li-xa,..Biết đọc diễn cảm truyện. Giọng đọc gây
tình huống bất ngờ, hấp dẫn, đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân
vật.


- Hiểu các từ ngữ trong bài: mê tín, ngay dưới mũi, ..


- Hiểu nội dung: Chú bé người gỗ Bu-ra-ti-nô thông minh đã biết dùng mưu moi


được bí mật về chiếc chìa khố vàng ở những kẻ độc ác đang tìm mọi cách bắt chú.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Biết đọc bài với giọng phù hợp.


<i>3. Thái độ</i>


- Ham thích tìm đọc những câu chuyện hay, có ý nghĩa.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Bảng viết sẵn đoạn văn 3 cần hướng dẫn hs luyện đọc. SGV, SGK
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>


<b> - Yêu cầu hs đọc bài </b><i>Kéo co </i>và trả lời
câu hỏi trong sách giáo khoa.


- Nhận xét kiểm tra bài cũ
<b>2. Dạy bài mới: (30’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn luyện đọc: </b></i>
- Gv chia đoạn


- Hs đọc và trả lời câu hỏi


- Hs xem tranh minh hoa, theo dõi và
nêu lại tên bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Yêu cầu hs nối tiếp nhau đọc 3 đoạn
của bài văn.


- Gv kết hợp giải nghĩa các từ chú
thích, các từ mới ở cuối bài đọc: <i>mê tín,</i>
<i>ngay dưới mũi. </i>


- Yêu cầu hs luân phiên nhau đọc từng
đoạn trong bài theo nhóm đơi


- Mời vài hs đọc toàn bài văn
- Gv đọc diễn cảm cả bài
<i><b>c. Tìm hiểu bài:</b></i>


- Hướng dẫn hs đọc, trả lời câu hỏi:
+ Bu-ra-ti-nơ cần moi bí mật gì ở lão
Ba-ra-ba?


+ Chú bé gỗ đã làm cách nào để buộc
lão Ba-ra-ba phải nói ra điều bí mật?


+ Gv nhận xét.


+ Chú bé gỗ gặp điều gì nguy hiểm và
đã thốt thân như thế nào?


+ Gv nhận xét.


+ Em hãy tìm những hình ảnh, chi tiết


trong truyện em cho là ngộ nghĩnh và lí
thú?


+ Truyện cho biết về điều gì?
<i><b>d. Đọc diễn cảm: </b></i>


<i><b>*</b>Hướng dẫn hs đọc từng đoạn văn</i>


- Gv hướng dẫn đơn giản để hs có
giọng đọc phù hợp với tình cảm, thái
độ của nhân vật


<i><b>*</b>Hướng dẫn kĩ cách đọc đoạn văn</i>


- Treo bảng phụ. Gv đọc diễn cảm và
hướng dẫn hs đọc đoạn văn. Chú ý:
+ Lời Bu-ra-ti-nô: lời thét, giọng đọc


sưởi này.


+ Đoạn 2: tiếp đến …trong nhà bác
Các-lơ ạ.


+ Đoạn 3: phần cịn lại .


- Mỗi hs đọc 1 đoạn theo trình tự các
đoạn trong bài tập đọc (2 – 3 lượt)
- Hs đọc phần <i>Chú giải</i>


- Hs luân phiên nhau đọc từng đoạn


trong bài theo nhóm đơi


- Vài hs đọc toàn bài văn
- Cả lớp chú ý theo dõi
- Hs đọc thầm, trả lời:


+ Bu-ra-ti-nô cần biết kho báu ở đâu.
+ Chú chui vào 1 cái bình bằng đất để
trên bàn ăn, ngồi im, đợi Ba-ra-ba uống
rượu say, từ trong bình hét lên: <i>Kho </i>
<i>báu ở đâu, nói ngay, </i>khiến hai tên độc
ác sợ xanh mặt tưởng là lời ma quỷ nên
đã nói ra bí mật.


+ Cáo A-li-xi-a & mèo A-di-li-ô biết
chú bé gỗ đang ở trong bình đất, đã
báo với ba để kiếm tiền.
Ba-ra-ba ném bình xuống sàn vỡ tan.
Bu-ra-ti-nơ lổm ngổm giữa những mảnh bình
vỡ. Thừa dịp bọn ác đang há hốc mồm
ngạc nhiên, chú lao ra ngoài.


+ Hs tiếp nối nhau phát biểu


Nội dung chính: <i>Chú bé người gỗ </i>
<i>(Bu-ra-ti-nô) thông minh đã biết dùng mưu </i>
<i>để chiến thắng kẻ độc ác đang tìm </i>
<i>cách hại mình.</i>


- Hs thực hiện theo hướng dẫn



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

doạ nạt, gây tâm lí khiếp sợ.


+ Ba-ra-ba trả lời ấp úng vì khiếp đảm,
khơng nói nên lời.


+ Lời cáo: chậm rãi, ranh mãnh.


+ Lời người dẫn truyện: chuyển giọng
linh hoạt. Vào chuyện: đọc giọng chậm
rãi. Kết chuyện: đọc nhanh hơn, với
giọng bất ngờ, li kì: <i>Lão Ba-ra-ba vớ </i>
<i>lấy cái bình, ném bốp xuống sàn đá.// </i>
<i>Bu-ra-ti-nơ bị lổm ngổm giữa những </i>
<i>mảnh bình.// Thừa dịp mọi người đang </i>
<i>há hốc mồm ngơ ngác,/ chú lao ra </i>
<i>ngoài, nhanh như mũi tên.// </i>


- Gv cùng trao đổi, thảo luận với
hscách đọc diễn cảm (ngắt, nghỉ, nhấn
giọng)


- Cho hs luyện đọc diễn cảm theo cặp
- Mời đại diện nhóm thi đọc diễn cảm
đoạn văn trước lớp


- Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay
nhất


<b> 3. Củng cố - Dặn dị: (2’)</b>



- Yêu cầu hs nêu lại đại ý của bài.
- Dặn hs chuẩn bị bài: Rất nhiều mặt
<i><b>trăng </b></i>


- Gv nhận xét tiết học.


- Hs lắng nghe


- Hs trao đổi, thảo luận với bạn cách
đọc diễn cảm


- Hs luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo
cặp


- Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm đoạn
văn trước lớp


- Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay
- Hs nêu.


- Cả lớp chú ý theo dõi


<b></b>
---KHOA HỌC


<b>Tiết 32: KHƠNG KHÍ GỒM NHỮNG THÀNH PHẦN NÀO? </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>



- Làm thí nghiệm xác định thành phần của khơng khí gồm khí Oxi duy trì sự cháy
và Nitơ khơng duy trì sự cháy.


- Làm thí nghiệm chứng minh khơng khí cịn có thành phần khác.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Vấn đáp, quan sát, thảo luận nhóm, thí nghiệm


<i>3. Thái độ</i>


- Bồi dưỡng tình yêu quí và thích khám phá khoa học ở học sinh
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Hình trang 66, 67 SGK, VBT


- Chuẩn bị đồ dùng thí nghiệm theo nhóm:
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Nêu ví dụ về ứng dụng một số tính chất của
khơng khí trong đời sống


- Nhận xét


<b>2. Dạy bài mới: (30’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>



<i>Khơng khí gồm những thành phần nào?</i>


<i><b>b. Các hoạt động chính</b></i>


<i>*Hoạt động 1: Xác định thành phần chính của</i>
<i>khơng khí </i>


- Cho các nhóm báo cáo về việc chuẩn bị đồ
dùng thí nghiệm.


- Yêu cầu hs đọc mục “Thực hành” trang SGK
để biết cách làm.


- Hướng dẫn các nhóm: trước tiên cần thảo
luận “Có phải khơng khí gồm hai thành phần
chính là khí ơ-xi duy trì sự cháy và khí ni-tơ
khơng duy trì sự cháy khơng


- Em hãy chú ý mực nước trong cốc:


+ Tại sao khi nến tắt, nước lại dâng vào trong
cốc?


+ Phần khơng khí cịn lại có duy trì sự cháy
khơng?


+ Thí nghiệm trên cho thấy khơng khí gồm hai
thành phần chính nào?


+ Người ta đã chứng minh được thể tích khí


ni-tơ gấp 4 lần thể tích khí ơ-xi trong khơng
khí.


- u cầu hs các nhóm thực hành thí nghiệm
theo hướng của gv.


- Mời đại diện nhóm trình bày kết quả thí
nghiệm trước lớp


- Nhận xét, bổ sung, góp ý, chốt lại


- Yêu cầu hs đọc mục <i>“Bạn cần biết”</i> trang 66
SGK.


<i>*Hoạt động 2: Tìm hiểu một số thành phần </i>
<i>khác của khơng khí </i>


- Dung lọ nước vơi trong cho hs quan sát, sau
đó bơm khơng khí vào. Nước vơi cịn trong
như lúc đầu khơng?


+ Trong những bài học trước ta biết không
khí có hơi nước, em hãy nêu VD chứng tỏ


- Các nhóm chuẩn bị đồ dùng thí
nghiệm


- Hs đọc mục “Thực hành” trang
SGK để biết cách làm.



- Các nhóm theo dõi


+ Khơng khí mất đi, nước dâng
lên chiếm chỗ. Khơng khí mất đi
duy trì sự cháy gọi là ơ-xi


+ Khơng duy trì sự cháy vì nến
tắt gọi là ni-tơ.


+ Khơng khí gồm hai thành
phần: một phần duy trì sự cháy
và một phần khơng duy trì sự
cháy.


- Hs trả lời


- Các nhóm thực hành thí nghiệm
theo hướng của gv


- Đại diện nhóm trình bày kết
quả thí nghiệm trước lớp


- Nhận xét, bổ sung, góp ý, chốt
lại


- Hs đọc mục Bạn cần biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

khơng khí có hơi nước.


+ Hãy quan sát hình 4, 5 trang 67 SGK và kể


thêm những thành phần khác có trong khơng
khí.


+ Che tối phịng học dùng đèn pin soi cho học
sinh quan sát chùm ánh sáng sẽ thấy rõ bụi
trong khơng khí.


+ Vậy khơng khí gồm những thành phần nào?
- Yêu cầu học sinh các nhóm thực hành thí
nghiệm theo hướng của gv.


- Mời đại diện nhóm trình bày kết quả thí
nghiệm trước lớp


- Nhận xét, bổ sung, góp ý, chốt lại:


Khơng khí gồm hai thành phần chính là ơ-xi
và ni-tơ. Ngồi ra cịn chứa khí các-bơ-níc,
hơi nước, bụi, vi khuẩn..


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (2’) </b>


- Hãy nêu tên các thành phần của khơng khí?
- Chuẩn bị bài: Ơn tập và kiểm tra học kì I.
- Gv nhận xét tiết học


- Hs kể


- Hs nêu



- Hs thực hiện thí nghiệm
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung, góp ý, chốt
lại


- Hs nêu tên các thành phần của
khơng khí.


- Cả lớp chú ý theo dõi
<b></b>


<b>---CHIỀU:</b>


<b>Tiết 16: ROBOT DÒ VẬT CẢN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Hiểu được kiến thức cơ bản về quá trình dị vật cản trong khơng gian.


<i>* Lậptrình:</i>


- Hiểu các khối lập trình


- Cách lập trình cho mơ hình robot
- Thực hành lắp ghép rô bốt


<i>2. Kĩ năng</i>


- Rèn kĩ năng lập trình rơbốt



<i>3. Thái độ </i>


- u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


1. GV: Giáo án, Bộ lắp ghép Robot Mini – Fischertechnik, pin 9V.
2. HS: Vở ghi


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Dạy bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b. Dạy bài mới:</b></i>


- Giáo viên chia lớp thành nhiều nhóm, mời
các nhóm trưởng lên nhận bộ thiết bị và mang
về cho nhóm (lưu ý chưa được sử dụng khi


- Hs lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

giáo viên chưa yêu cầu).


- Giáo viên giao nhiệm vụ cho các nhóm: lắp
ghép mơ hình Robot dị vật cản.


a. Lắp ráp mơ hình và vận hành thử nghiệm


<i>- Hình thức: làm việc nhóm.</i>



<b>Bước 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh sử </b>
dụng sách hướng dẫn lắp ghép được kèm theo
bộ thiết bị và cách thiết lập công tắctrượt
(DIP) cho mơ hình.


<b>Bước 2: Các nhóm tiến hành lắp ráp mơ hình.</b>
<b>Bước 3: Vậnhànhthửnghiệm:</b>


Các nhóm tiến hành kiểm tra mơ hình so
với mơ hình mẫu trong tài liệu, chạy thử
nghiệm, nếu đạt yêu cầu (xem them phần
robot dị vật cản) thì tiến hành báo cáo, nếu
Robot không hoạt động, hoặc các chi tiết lắp
chưa đúng thì cần sửa lại.


b. Thảo luận, nhận xét, đánh giá


- Giáo viên đặt câu hỏi, cho các nhóm thảo
luận và trả lời:


- Robot dò vật cản được cấu tạo bao gồm
những thành phần nào? Mô tả chức năng các
thành phần đó?


- Mơ tả hoạt động của Robot dò vật cản?


<i>- </i>So sánh với Robot di động?


- Giáo viên cho các nhóm trình diễn Robot


của mình, các nhóm có thể chụ ảnh sản phẩm
vừa mới tạo và lưu lại trên máy tính bảng.
- Giáo viên nhận xét.


- HS lắng nghe thực hiện.


<i>- </i>Robot dò vật cản được cấu tạo
từ 5 thành phần đó là bộ điều
khiển, bộ phận phát hiện vật cản
(công tắc chuyển đổi) – khi gặp
vật cản sẽ báo hiệucho Robot
quay đầu; độngcơ – giúp Robot
di chuyển; Pin – cung cấp năng
lượng cho Robot hoạt động; các
chi tiếp lắp ghép – tạo nên hình
dáng của Robot).


- Robot dò vật cản sau khi được
trượt cơng tắc số 2 và bật nguồn
thì nó sẽ di chuyển; Robot dị vật
cản khi gặp vật cản thì sẽ quay
đầu di chuyển theo hướngkhác.
- Robot dò vật cản có 5 thành
phần cấu tạo, nhiều hơn Robot di
động; ngồi việc có thể di


chuyển được thì nó cịn có chức
năng phát hiện được vật cản và
quay đầu khi gặp vật cản.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

c. Sắp xếp, dọn dẹp


- Giáo viên hướng dẫn các nhóm tháo các chi
tiết lắp ghép và bỏ vào hộp đựng theo các
nhóm chi tiế như ban đầu để các lớp học sau
thuận tiện khi sử dụng.


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Theo các em, Robot dò vật cản gồm mấy
phần?


- Robot dò vật cản hoạt động như thế nào?


- HS thực hiện cất đồ dùng theo
sự hướng dẫn của GV.


- HS trả lời


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 21/12/2020</b></i>


<i><b>Ngày dạy: Thứ năm ngày 24 tháng 12 năm 2020</b></i>
<b>SÁNG:</b>


TOÁN


<b>Tiết 79: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<i>1. Kiến thức</i>


- Củng cố thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có ba chữ số (chia hết,
chia có dư).


- Vận dụng giải các bài tập có liên quan.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Rèn kĩ năng nhẩm thương, trừ nhẩm tìm số dư.


<i>3. Thái độ</i>


- GD HS tập trung, tự giác
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Sách giáo khoa Toán. SGV
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>


- Yêu cầu hs thực hiện phép tính sau:
3621 : 213 ; 2198 : 314
- Nhận xét, sửa bài nêu cách tính
<b>2. Dạy bài mới: (28’)</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: Luyện tập </b></i>
<i><b>b. Thực hành:</b></i>


<i>Bài tập 1:</i>



- Mời hs đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs làm bài vào vở


- Mời hs trình bày bài làm và nêu cách
tính


- Nhận xét, bổ sung, sửa bài


<i>Bài tập 2: </i>


+ Nêu cách tìm số bị chia?


- Hs thực hiện phép tính


- Hs lắng nghe
- Hs đọc


- Cả lớp làm bài vào vở


- Hs trình bày bài làm và nêu cách
tính


- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
3144 : 524 = 6


8322 : 219 = 38
7460 : 251 = 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ Nêu cách tìm thương?



<b>-</b> Nhận xét


<i>Bài tập 3: </i>


- Mời hs đọc yêu cầu bài tập
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


- Nhận xét


<i>Bài tập 4:</i>


- Gv hướng dẫn hs làm bài
- Nhận xét


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5’)</b>


- Tổ chức cho hs thi đua làm các phép
tính sau: 2555 : 365 ; 1825 : 365
- Dặn hs chuẩn bị bài: Chia cho số có ba
chữ số (tiếp theo)


- Gv nhận xét tiết học




+ Ta lấy số bị chia chia cho số chia


<b>SBC</b> 8463 9128 5602 19693



<b>SC</b> 148 304 123 246


<b>TH</b> 57 30 45 80


<b>SD</b> 27 8 67 13


- Hs thực hiện theo yêu cầu


+ 65 phút đầu vịi chảy được 900 lít
nước vào 70 phút sau vịi chảy được
1125 lít nước.


+ Hỏi trung bình một phút vịi chảy
vào bể được bao nhiêu lít nước?
- 1 hs lên bảng làm bài


Bài giải


Tổng số phút vòi nước chảy vào bể
nước là:


65 + 70 = 135 (phút)


Tổng số lít nước vịi chảy vào bể là:
900 + 1125 = 2025 (lit)


Trung bình mỗi phút vịi nước chảy
được số lít nước là:


2025 : 135 = 15 (lít)


Đáp số: 15 lít
- Hs lắng nghe


- Hs làm bài


ĐA: Vậy x phải là số 60 vì 240 : 60 <
6 và x = 80 vì 240 : 80 < 6


- Cả lớp chú ý theo dõi


<b></b>
---TẬP LÀM VĂN


<b>Tiết 31: LUYỆN TẬP GIỚI THIỆU ĐỊA PHƯƠNG </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Dựa vào bài đọc Kéo co, thuật lại được các trò chơi đã giới thiệu trong bài; biết
giới thiệu một trò chơi (hoặc lễ hội) ở quê hương để mọi người hình dung được
diễn biến và hoạt động nổi bật.


<i>2. Kĩ năng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>3. Thái độ</i>


- u thích mơn học. Học hỏi câu văn hay, cách dùng hình ảnh so sánh để miêu tả
đồ vật.


<b>*KNS: Tìm hiểu xử lý thơng tin. Thể hiện sự tự tin. Giao tiếp</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Tranh minh họa một số trò chơi hoặc một lễ hội … Sách giáo khoa,VBT.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>


- Gv hỏi: “Khi quan sát đồ vật, cần chú
ý những gì?” và cho hs đọc lại dàn ý tả
đồ chơi mà em đã chọn (2 hs)


- Nhận xét chung
<b>2. Dạy bài mới: (30’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>


<i>Luyện tập giới thiệu địa phương</i>


<i><b>b. Hướng dẫn luyện tập: </b></i>


<i>Bài tập 1: </i>


- Mời hs đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu đoc lại bài tập đọc <i>Kéo co </i>và
nêu tập quán được giới thiệu trong bài
thuộc địa phương nào?


- Mời hs phát biểu ý kiến


- Gv nhận xét cho hs trao đổi theo nhóm


để thuật lại các tập quán đã được giới
thiệu.


- Mời hs trình bày trước lớp một cách rõ
ràng, vui, hấp dẫn 2 tập quán <i>Kéo co</i>


- Cả lớp, gv nhận xét, tuyên dương


<i>Bài tập 2:</i>


- Mời hs đọc yêu cầu bài tập


- Gv hướng dẫn hs tìm hiểu đề bài:


- Gv chốt ý và nhắc nhở hs


+ Phần mở bài: phải nêu được q
mình ở đâu? Có trị chơi hoặc lễ hội gì?
+ Phần giới thiệu: nêu rõ trò chơi (chi
tiết), điều kiện để thắng đội bạn  mục
đích trị chơi lễ hội đó  thái độ của
những người cổ vũ, hâm mộ.


- Yêu cầu hs thảo luận tự giới thiệu về
trò chơi, lễ hội của địa phương mình


- Hs thực hiện


- Cả lớp chú ý theo dõi
- Hs đọc



- Vài hs đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm, lại toàn bài


- Vài hs nêu ý kiến


- Hs thảo luận trao đổi theo 4 nhóm
- Đại diện từng nhóm trình bày trước
lớp


- Nhận xét, bổ sung
- Hs đọc


- Hs tìm hiểu đề bài


+ Hs nêu miệng: Giới thiệu 1 số trò
chơi, lễ hội ở quê em


+ Hs kể trước lớp


+ Cả lớp quan sát tranh vẽ về trò chơi,
lễ hội.


- Cả lớp lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

cho các bạn trong nhóm cùng nghe.
<b>* KNS: Tổ chức cho hs thi đua giới </b>
thiệu trò chơi, lễ hội của địa phương
mình trước lớp.



- Cả lớp, gv nhận xét, tuyên dương
<b>3. Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>


- Gv nêu lại mục đích, lợi ích chung
của trị chơi, lễ hội ở từng địa phương
cũng như của cả nước.


- Dặn hs về nhà làm lại bài cho hoàn
chỉnh hơn (bài 2) và ghi vào vở.
- Chuẩn bị bài: <i>Luyện tập miêu tả đồ </i>
<i>vật.</i>


- Gv nhận xét tiết học


cho các bạn trong nhóm cùng nghe.
- Đại diện lần lượt 4 nhóm lên giới
thiệu.


- Nhận xét, bổ sung, bình chọn.
- Hs lắng nghe


- Lắng nghe và ghi nhớ


<b></b>
---LỊCH SỬ


<b>Tiết 16: CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN XÂM LƯỢC </b>
<b>MÔNG NGUYÊN</b>


<b>I. Mục tiêu</b>



<i>1. Kiến thức</i>


- Thời nhà Trần ba lần quân Mông - Nguyên sang xâm lược nước ta. Quân dân nhà
Trần : Nam nữ già trẻ đều đồng lòng đánh giặc bảo vệ tổ quốc


- Trân trọng truyền thống yêu nước và giữ nước của cha ông ta.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Học diễn biến các trận đánh bằng cách chỉ lược đồ.
- Phân tích, đánh giá, nhận xét các sự kiện lịch sử.


<i>3. Thái độ</i>


- Giáo dục cho học sinh ý chí kiên cường, bất khuất, mưu trí, dũng cảm của quân
và dân ta trong cuộc kháng chiến.


- Giáo dục lòng tự hào về truyền thống của dân tộc ta.


<b>*GD tài nguyên MT biển và hải đảo: Vai trò của biển góp phần chiến thắng qn</b>
Mơng - Ngun từ đó khẳng định chủ quyền của đất nước.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Hình trong SGK.
- Phiếu học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>



Hãy nêu chi tiết chứng tỏ nhà Trần rất
quan tâm đến việc đắp đê?


- Nhận xét, tuyên dương
<b>2. Dạy bài mới: (29’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


Gv treo tranh  Tranh vẽ cảnh hội
nghị Diên Hồng, Hội nghị này được
vua Trần Thánh Tôn tổ chức để xin ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

kiến của các bô lão khi giặc Mông -
Nguyên sang xâm lược nước ta. Bài
học hôm nay sẽ giúp các em biết
thêmvề hội nghị lịch sử này và đặc biệt
biết thêm nhiều về cuộc kháng chiến
chống quân xâm lược Mông - Nguyên
của nhân ta.


<i><b>b. Nội dung bài mới</b></i>


<i>*Hoạt động 1: Tinh thần kháng chiến </i>
<i>chống quân Mông - Nguyên của quân </i>
<i>dân nhà Trần</i>


- 1 hs đọc to nội dung trong SGK
+ Dưới thời Trần quân đội của quân
Mông - Nguyên ntn?


+ Lo sợ trước thế mạnh của giặc vua


Trần đã hỏi Trần Thủ Độ điều gì? Ơng
đã trả lời ra sao?


+ Trong cuộc kháng chiến chống quân
Mông - Nguyên lần 2, tinh thần quyết
tâm của quân dân nhà Trần được thể
hiện ntn?


- Hs trao đổi cặp.
- Đại diện phát biểu.
- Hs quan sát SGK.


<i>*Hoạt động 2: Kế sách đánh giặc cua </i>
<i>vua tôi nhà Trần và kết qủa của cuộc </i>
<i>kháng chiến</i>


- Hs đọc lướt nội dung trong SGK.
+ Khi giặc Mông - Nguyên vào Thăng
Long, Vua tôi nhà Trần đã dùng kế gí
đánh giặc?


+ Khi quân giặc đã yếu, nhà Trần đã
đối phó với chúng ntn? Kết quả ra sao?


- Cả lớp đọc thầm


- Quân Mông - Nguyên tung hoành
khắp Châu Âu và Châu á.


- Vua Trần hỏi Trần Thủ Độ: Nên hoà


hay nên đánh  Trần Thủ Độ trả lời
“Đầu thần chưa rơi xuống đất xin Bệ
Hạ đừng lo”.


<b>- Vua Trần mời các bô lão cả nước về </b>
Kinh đô Thăng Long ở điện Diên Hồng
để hỏi kế đánh giặc. Ý chí quyết
chiến với giặc đã được tồn dân hưởng
ứng.


- Trần Hưng Đạo viết hịch tướng sĩ
khích lệ mọi người.


- Các chiến sĩ tự thích vào tay hai chữ
“sát thát”.


- Hs trao đổi
- Hs phát biểu


- Hs đọc


- Cả 3 lần, trước cuộc kháng chiến của
hàng vạn quân giặc, vua tôi nhà Trần
đều chủ động rút khỏi kinh thành
Thăng Long.“vườn không nhà
chống”bọn chúng điên cuồng phá
pháchthêm mệt mỏi đói khát.
- Khi quân giặc đã yếu, quân ta tiến
công quyết liệt vào thăng Long.
*Kết quả:



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>Kết luận</i>: Sau 3 lần thất bại, quân
Mông - Nguyên không dám sang xâm
lược nước ta nữa, đất nước ta sạch
bóng quân thù, độc lập dân tộc được
giữ vững.


<i>GD tài ngun MT biển và hải đảo:</i>


Biển có vai trị vơ cùng quan trọng
giúp ta chiến thắng quân Mông –
Nguyên


<i>*Hoạt động 3: Kể chuyện</i>


- Hãy sưu tầm và kể các mẩu chuyện
về tấm gương yêu nước của Trần Quốc
Toản.


- Hs kể chuyện 1-2 em. Lớp, gv nhận
xét, tuyên dương.


- Đọc kết luận chung trong SGK
<b>3. Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>


- Nhận xét tiết học.
- Về làm bài vở bài tập.


+ Lần 2: Tướng giặc là Thoát Hoan
phải chui vào ống đồng để thoát thân.


+ Lần 3: Quân ta chặn đường rút lui
của địch, dùng kế cắm cọc gỗ để tiêu
diệt chúng trên sông Bạch Đằng.
- Lớp nhận xét


- Hs lắng nghe
- Hs thi kể
- Lắng nghe


- Hs lắng nghe


<b></b>
<b>---CHIỀU:</b>


HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
<b>Thi “Tiếng hát họa mi vàng” do Liên đội tổ chức</b>



<i><b>---Ngày soạn: 22/12/2020</b></i>


<i><b>Ngày dạy: Thứ sáu ngày 25 tháng 12 năm 2020</b></i>
<b>SÁNG:</b>


TOÁN


<b>Tiết 80: CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>



- Thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có ba chữ số.
- Vận dụng giải các bài tập có liên quan.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Rèn kĩ năng nhẩm thương, trừ nhẩm tìm số dư.


<i>3. Thái độ</i>


- GD HS tính cẩn thận, chính xác.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>


- Yêu cầu hs làm các phép tính sau:
3144 : 524 ; 8322 : 219
- Gv nhận xét


<b>2. Dạy bài mới: (30’)</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: </b>Chia cho số có ba chữ số</i>
<i>(tiếp theo)</i>


<i><b>b. Hướng dẫn học sinh trường hợp chia </b></i>
<i><b>hết 41535 : 195 = ?</b></i>


a) Đặt tính.


b) Tìm chữ số đầu tiên của thương.


c) Tìm chữ số thứ 2 của thương
d) Tìm chữ số thứ 3 của thương


e) Thử lại: lấy thương nhân với số chia
phải được số bị chia.


<i><b>c. Hướng dẫn hs trường hợp chia có dư </b></i>
<i><b>80120 : 245</b></i>


- Tiến hành tương tự như trên (theo đúng 4
bước: Chia, nhân, trừ, hạ)


- Thử lại: lấy thương nhân với số chia rồi
cộng với số dư phải được số bị chia.
*Lưu ý hs:


- Số dư phải luôn luôn nhỏ hơn số chia.
- Gv cần giúp hs tập ước lượng tìm thương
trong mỗi lần chia.


<i><b>d. Thực hành:</b></i>


<i>Bài tập 1: </i>


- Mời hs đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs làm bài vào vở


- Mời hs trình bày bài làm và nêu cách thực
hiện tính.



- Nhận xét, sửa bài vào vở


Lưu ý giúp học sinh tập ước lượng thương


<i>Bài tập 2: Giảm tải</i>
<i>Bài tập 3: </i>


- Gv yêu cầu hs làm bài


- Hs thực hiện các phép tính


- Cả lớp chú ý theo dõi


- Hs đặt tính


- Cả lớp làm nháp theo sự hướng
dẫn của gv


- Hs nêu cách thử.


- Hs đặt tính


- Cả lớp làm nháp
- Hs nêu cách thử.
80120 245
0662 327
1720


005



80120 : 245 = 327 (dư 5)
- Hs đọc: <i>Đặt tính rồi tính </i>


- Cả lớp làm bài vào vở


- Hs trình bày bài làm và nêu cách
thực hiện tính.


- Nhận xét, sửa bài vào vở
ĐA:


33592 : 247 = 136
51865 : 253 = 025
80080 : 157 = 510
- Hs làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>-</b> Nhận xét


<i>Bài tập 4: Giảm tải</i>


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>


- Yêu cầu hs nêu lại cách chia số có 3 chữ
số


- Dặn hs chuẩn bị bài: Luyện tập
- Gv nhận xét tiết học


4095 : 315 – 945: 315
= 13 – 3 = 10



- Hs thực hiện theo yêu cầu
- Cả lớp chú ý theo dõi
<b></b>


---LUYỆN TỪ VÀ CÂU
<b>Tiết 32: CÂU KỂ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Hiểu thế nào là câu kể, tác dụng của câu kể (ND Ghi nhớ).


- Nhận biết được câu kể trong đoạn văn (BT1, mục III); biết đặt một vài câu kể để
kể, tả, trình bày ý kiến (BT2).


<i>2. Kĩ năng</i>


- Rèn kỹ năng đặt câu, bày tỏ ý kiến.


<i>3. Thái độ</i>


- Tích cực, chủ động trong học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


<b> - Bảng viết sẳn nội dung cần ghi nhớ trong SGK. </b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>



<i><b>Mở rộng vốn từ: Trò chơi, đồ chơi.</b></i>


- Yêu cầu hs nêu tên các trò chơi, đồ chơi mà
em biết.


- Nhận xét bài cũ của hs
<b>2. Dạy bài mới: (30’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài : Câu kể</b></i>
<i><b>b. Phần nhận xét:</b></i>


<i>Bài 1: </i>


- Mời hs đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs làm việc cá nhân
- Mời hs trình bày bài làm
- Nhận xét, bổ sung và chốt lại


<i>Bài 2:</i>


- Mời hs đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs làm việc cá nhân


- Mời hs trình bày bài làm và nhận xét, chốt
lại:


<i>Bài 3:</i>


- Mời hs đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs làm việc cá nhân



- Hs thực hiện


- Cả lớp chú ý theo dõi
- Hs đọc


- Cả lớp quan sát, làm việc cá nhân
- Trình bày bài làm trước lớp
- Nhận xét, bổ sung


- Hs đọc


- Cả lớp quan sát, làm việc cá nhân.
- Trình bày và nhận xét, bổ sung
- Hs đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Mời hs trình bày bài làm và nhận xét, chốt
lại.


<i><b>c. Phần Ghi nhớ:</b></i>


- Treo bảng phụ yêu cầu hs đọc phần Ghi
nhớ.


<i><b>d. Phần luyện tập:</b></i>


<i>Bài tập 1: </i>


- Mời hs đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu hs làm bài tập theo nhóm


- Mời từng nhóm trình bày kết quả.
- Cả lớp nhận xét, gv chốt lại:


Năm câu trong đoạn văn đã cho đều là câu
kể.


<i>Bài tập 2:</i>


- Cho hs đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs tự đặt câu


- Mời hs trình bày trước lớp.


- Yêu cầu cả lớp nhận xét, bổ sung, sửa bài
<b>3. Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>


- Yêu cầu hs nêu lại nội dung chính của bài
học


- Dặn hs chuẩn bị: <i>Câu kể Ai làm gì?</i>


- Nhận xét tiết học, khen hs tốt.


- Trình bày và nhận xét, bổ sung
- Hs đọc Ghi nhớ


- Hs đọc


- Hs trao đổi theo nhóm.



- Đại diện nhóm trình bày trước lớp
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.


- Hs đọc: <i>Đặt một câu kể để:</i>


- Hs làm bài cá nhân vào vở
- Trình bày bài làm trước lớp.
- Nhận xét, bổ sung, sửa bài
- Hs lại nội dung đã học
- Hs theo dõi


<b></b>
---TẬP LÀM VĂN


<b>Tiết 32: LUYỆN TẬP MIÊU TẢ ĐỒ VẬT </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Dựa vào dàn ý đã lập (TLV, tuần 15), viết được một bài văn miêu tả đồ chơi em
thích với 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Rèn kĩ năng viết bài văn miêu tả đồ vật dựa vào dàn ý chi tiết.


<i>3. Thái độ</i>


- Yêu thích mơn học. Học hỏi câu văn hay, cách dùng hình ảnh so sánh để miêu tả
đồ vật.



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Sách giáo khoa, VBT, SGV
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>


- Yêu cầu hs đọc lại bài làm của mình
của tiết Tập làm văn trước


- Nhận xét, góp ý, sửa chữa
<b>2. Dạy bài mới: (30’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b.</b><b>Hướng dẫn hs chuẩn bị viết bài</b></i>


- Hs đọc lại dàn ý đã lập ở tiết TLV
tuần 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Mời hs đọc đề bài tập


- Yêu cầu hs đọc thầm lại dàn ý đã
chuẩn bị ở tiết TLV tuẩn 15.


- Cả lớp đọc thầm phần gợi ý trong
sách giáo khoa các mục 2, 3, 4


- Gv hướng dẫn hs trình bày kết cấu 3
phần của một bài tập làm văn:



<i><b> Mở bài : Chọn 1 trong 2 cách mở bài </b></i>
trực tiếp hay gián tiếp


- Cho hs đọc lại minh họa ở sách giáo
khoa và trình bày mẫu mở bài theo ý
thích.


<b> Thân bài: </b>


- Cho hs đọc lại minh họa ở SGKvà
trình bày mẫu thân bài theo ý thích
gồm: mở đoạn, thân đoạn, kết đoạn.
<b> Kết bài: Chọn 1 trong 2 cách kết bài </b>
tự nhiên hay mở rộng.


- Yêu cầu hs trình bày mẫu kết bài của
mình trước lớp


- Nhận xét, bổ sung
<b>c. Hs viết bài:</b>


- Gv nhắc nhở hs những điều cần chú
ý.


- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở


- Mời vài hs đọc bài văn của mình vừa
tả


- Chấm, nhận xét, chữa bài


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (2’)</b>


- Yêu cầu hs nêu lại dàn ý và cách viết
một bài văn miêu tả


- Dặn hs hoàn chỉnh bài và chuẩn bị
tiết sau: <i>Đoạn văn trong bài văn miêu </i>
<i>tả đồ vật.</i>


- Nhận xét chung tiết học


- Hs đọc


- Hs đọcthầm lại dàn ý đã chuẩn bị ở
tiết TLV tuẩn 15.


- Vài hs đọc, cả lớp đọc thầm


- Cả lớp chú ý theo dõi


- Hs trình bày mẫu kết bài của mình
trước lớp


- Nhận xét, bổ sung
- Cả lớp chú ý lắng nghe
- Cả lớp làm bài vào vở


- Vài hs đọc bài văn của mình vừa tả
- Nhận xét, bổ sung, chữa bài



- Hs nêu lại dàn ý và cách viết một bài
văn miêu tả


- Cả lớp chú ý theo dõi


<b></b>
---SINH HOẠT TUẦN 16 + ---SINH HOẠT ĐỘI
<b>A. Sinh hoạt (20’)</b>


<b>I. Nhận xét tuần qua</b>


1. Các tổ trưởng lên nhận xét tổ mình trong tuần qua
2. Lớp trưởng lên nhận xét


3. GV nhận xét chung
*) Ưu điểm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

...
...
...
*) Nhược điểm:


…...
...
...
...
...
*) Tuyên dương:


- Cá nhân:…...


- Tổ:…...
<b>II. Phương hướng tuần 17</b>


…...
...
...
<b>B. Sinh hoạt Đội (20’)</b>


<b>GIỚI THIỆU VỀ MỘT CÂU CHUYỆN BÁC HỒ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Giúp ĐV hiểu về Bác Hồ
- Tổng kết đánh giá


<b>II. Tiến trình sinh hoạt</b>
<i><b>1. Kiểm tra: </b></i>


- Yêu cầu ĐV thực hành lại các động tác tại chỗ
và di động


- Nhận xét tuyên dương
<i><b>2. Nội dung sinh hoạt:</b></i>


Hoạt động 1: Giới thiệu nội dung tiết sinh hoạt
Hoạt động 2: Giới thiệu về một câu chuyện Bác
Hồ


<i><b>Thời gian quý báu lắm</b></i>


- Câu chuyện ca ngợi Bác Hồ rất quý trọng thời


gian Bác tận dụng từng giờ từng phút để khơng
phí bỏ thời gian nhàn rỗi.


- Câu chuyện khun chúng ta khơng nên lãng
phí thời gian


Hoạt động 3: Tổng kết đánh giá
<i><b>3. Củng cố- dặn dò</b></i>


-Nhận xét tiết sinh hoạt


- ĐV thực hành


- Theo dõi


- ĐV theo dõi lắng nghe


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×