Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.82 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai, ngày 18 tháng 9 năm 2017</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>
TOÁN
<b>Tiết 11: KIỂM TRA</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>: Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
- Đọc, viết số có hai chữ số; viết số liền sau, số liền trước.
<i>2. Kỹ năng:</i>
- Kĩ năng thực hiện cộng, trừ các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100
- Giải tốn bằng một phép tính đã học.
- Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng.
- Giáo viên đánh giá được mức độ học tập của học sinh.
<i>3. Thái độ:</i><b> Giáo dục ý thức tự giác trong làm bài.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV: Đề kiểm tra
- HS: Giấy, bút, thước kẻ…
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh</b>
<b>B. Bài mới (40’)</b>
- Phát đề bài kiểm tra cho học sinh làm:
<i><b>Bài 1: Viết các số: </b></i>
a, Từ 60 đến 70: ...
b, Từ 55 đến 65: ...
<i><b>Bài 2:</b></i>
a. Viết số liền sau của 99 là?...
b. Viết số liền trước của 68 là?...
<i><b>Bài 3: Tính </b></i>
63 95 40 89 5
+ - + - +
34 24 45 16 34
<i><b>Bài 4: Mẹ và Trang hái được 55 bông hoa. Mẹ hái được 25 bông hoa. Hỏi Trang </b></i>
hái được bao nhiêu bông hoa?
<i><b>Bài 5: Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng sau:</b></i>
A B
- GV theo dõi học sinh làm bài và giúp đỡ một số em yếu.
- GV thu bài và kiểm bài.
<i><b>Đáp án</b></i>
Bài 1:
Bài 2:
a. Số liền sau của 99 là: 100
b. Số liền trước của 68 là: 67
Bài 3: 97 71 85 73 39
Bài 4:
Tóm tắt:
Mẹ và Trang : 55 bông hoa
Mẹ : 25 bông hoa
Trang : ... bông hoa
Bài giải
Số bông hoa Trang hái được là:
55 - 25 = 30 (bông)
Đáp số: 30 bông hoa.
Bài 5: 8cm
<i></i>
---TẬP ĐỌC
<b>Tiết 7 + 8: BẠN CỦA NAI NHỎ</b>
<b> I. Mục tiêu: </b>
<i>1. Kiến thức<b>: Biết đọc liền mạch các từ: chặn lối, chạy như bay, lo, ngã ngửa. Cụm</b></i>
từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.
<i>2. Kỹ năng:</i><b> Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng </b>
cứu người, giúp người. ( trả lời được các CH trong SGK)
<i>3. Thái độ:</i> GD HS biết sẵn lòng giúp đỡ bạn bè.
<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản trong bài:</b>
- Xác định giá trị: có khả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân, biết tôn trọng và
thừa nhận người khác có những giá trị khác.
- Lắng nghe tích cực.
<b>III. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ Sgk.
- Bảng phụ ghi câu cần luyện đọc.
<b>IV. Các hoạt động dạy hoc:</b>
<b> Tiết 1</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Gọi 2 em đọc bài: Làm việc thật là
vui.
- Trả lời một số câu hỏi cuối bài.
- Gv nhận xét.
<b>2. Bài mới:</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài: (1’)</b>
- Gv treo tranh và hỏi HS các con vật
trong tranh đang làm gì?
<b>2.2. Luyện đọc: (35’)</b>
<b>a. GV đọc mẩu toàn bài:</b>
- Gv đọc to, rõ ràng phân biệt rõ giọng
đọc của các nhân vật
- Gọi 1 HS khác đọc lại tồn bài
<b>b. Hướng dẫn Hs phát âm từ khó:</b>
- Gv cho Hs đọc: chặn lối, chạy như
- 2 em đọc bài và trả lời câu hỏi của
giáo viên.
- Hs trả lời
- Lắng nghe.
- Lớp đọc thầm
- 1Hs đọc
bay, ngã ngửa….
- Đọc từng câu:
<b>c. Hướng dẫn ngắt giọng</b>
- Gv treo bảng phụ có ghi các câu dài
cho Hs luyện đọc
<b>b. Đọc từng đoạn:</b>
- Yêu cầu hs đọc
<b>c. Đọc từng đoạn trong nhóm:</b>
- Yêu cầu hs đọc theo nhóm
- GV theo dõi
<b>d. Thi đọc:</b>
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc
- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt
<b>e. Đọc đồng thanh:</b>
- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh.
<b> </b>
<b> Tiết 2 (35’)</b>
<b>2.3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: </b>
- Y/c đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu
hỏi:
- Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu?
- Cha Nai Nhỏ nói gì ?
- Y/c đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu
hỏi:
- Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe những
hành động nào của bạn mình ?
- Y/c Hs đọc đoạn 3, 4 và trả lời câu
hỏi:
- Mỗi hành động của Nai Nhỏ nói lên
một điểm tốt gì của bạn ấy?
- Em thích nhất điểm nào?
- Gv cho Hs thảo luận nhóm 2:
- Theo em người bạn tốt là người như
thế nào?
- Em hãy xem mình đã bao giờ sống vì
người khác chưa?
<b>2. 4. Luyện đọc lại: </b>
- Yêu các nhóm tự phân vai thi đọc lại
khó.
- Hs nối tiếp đọc từng câu
- Một lần khác,/chúng con đang đi dọc
bờ sơng/tìm nước uống/thì thấy lão Hổ
hung dữ/đang rình sau bụi cây.//
- Lần khác nữa,/chúng con đang nghỉ
trên một bãi cỏ xanh thì thấy gã Sói
hung ác đuổi bắt cậu Dê Non.//
- Nối tiếp đọc từng đoạn
- Các nhóm luyện đọc
- Đại diện các nhóm thi đọc
- Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn
nhóm đọc tốt
- Đọc đồng thanh
- Đọc bài, suy nghĩ trả lời câu hỏi
- Đi chơi xa cùng bạn.
- Cha Nai Nhỏ hỏi về người bạn của
con
- Hành động cứu bạn của bạn Nai nhỏ.
- Mỗi hành động đó nói lên một điều là:
bạn của Nai nhỏ thơng minh, nhanh
- Tự nêu ý kiến của mình.
- Thảo luận nhóm và báo cáo kết quả.
- Tự nêu ý kiến
toàn bộ câu chuyện.
- Theo dõi, nhận xét tuyên dương
<b> 3. Củng cố, dặn dị: (2’)</b>
- 1 hs đọc lại tồn bài
- Gv: Qua câu chuyện em học được
điều gì ở bạn của Nai Nhỏ?
- Nhận xét giờ học. Về nhà chuẩn bị
bài sau: “Gọi bạn ’’.
- Các nhóm phân vai và luyện đọc
- Thi đọc giữa các nhóm, lớp theo dõi,
nhận xét nhóm, cá nhân, nhóm đọc tốt
- Đọc bài
- Nêu ý kiến của mình
- Lắng nghe, ghi nhớ
<b></b>
<i><b>---Buổi chiều</b></i>
<b>THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1.Kiến thức</i>: - Đọc trơn toàn bài Người bạn mới. Đọc đúng các từ ngữ: phụ nữ,
cầu khẩn, nhỏ xíu, dịu dàng,…
- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm,dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung câu chuyện.
<i>2. Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc rõ ràng, lưu lốt.
<i>3. Thái độ</i>: Có thái độ trân trọng và đối xử đúng mực với người bạn mới.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b> - Sách thực hành Toán Và TV</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A/ KTBC (5’).</b>
<b>B/ Bài mới (30’)</b>
a.GV giới thiêu bài
b. Hd HS luyện tập
<b>Bài 1: Đọc bài Người bạn mới</b>
- GV đọc mẫu
- Hs đọc nối tiếp câu
GV kết hợp giải nghĩa từ: cầu khẩn, chế nhạo.
- Đọc đoạn: - Đọc đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Đọc đồng thanh( cá nhân, cả lớp)
<b>Bài 2: Chọn câu trả lời đúng: </b>
a. Người bạn mới có đặc điểm gì ?
b. Lúc đầu thấy Mơ, thái độ của các bạn trong
lớp ntn?
c. Thấy ánh mắt của thầy, thái độ của các bạn
thay đổi như thế nào?
d. Các bạn làm gì khi thầy giáo yêu cầu nhường
chỗ bàn đầu cho Mơ?
e.Vì sao mơ nhìn các bạn với ánh mắt dịu dàng,
tin cậy?
g. Câu nào dưới đây viết theo mẫu Ai (cái gì,
Bài 1- Hs đọc yêu cầu.
- 2 hs đọc: Người bạn mới
- Hs đọc nối tiếp câu theo hàng
ngang.
- Hs đọc.
- HS đọc yc bài tập 2.
- Cả lớp làm bài
a. Bạn nhỏ xíu, bị gù.
b. Ngạc nhiên.
c. Vui vẻ, tươi cười.
d. Sáu bạn ngồi bàn đầu xin
nhường chỗ.
e.Vì Mơ thấy bạn nào cũng thân
thiện với mình.
con gì) là gì?
- Gọi hs chữa bài.- GV nhận xét bài.
<b>C/ Củng cố - dặn dò: (4’)</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc lại nội dung của bài
<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 16/ 09/ 2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba, ngày 19 tháng 09 năm 2017</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>
TOÁN
<b>Tiết 12: PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<i>1. Kiến thức:</i> Biết cộng hai số có tổng bằng 10.
<b>- Biết dựa vào bảng cộng để tìm số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10.</b>
- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước.
- Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.
<i>2. Kỹ năng:</i><b> Thực hiện dựa vào bảng cộng để tìm số chưa biết trong phép cộng có </b>
tổng bằng 10.
- Thực hiện viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước.
- Thực hiện cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số.
- Thực hiện xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.
<i>3. Thái độ: </i>Phát huy tính tích cực trong học tốn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Que tính, bảng gài, mơ hình đồng hồ.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>
<b>- Đặt tính rồi tính:</b>
94 – 23 ; 45 – 20 ;
- Gọi 1 em làm bảng lớp, cả lớp làm
bảng con.
- Nhận xét.
<b>2. Bài mới: </b>
<b>2.1. Giới thiệu bài: Gv ghi đề.</b>
<b>2.2. Giảng bài mới:</b>
<b>Hướng dẫn cách cộng bằng que tính </b>
<b>(10’)</b>
- Yêu cầu học sinh lấy que tính để thao
tác.
- Lấy 6 que tính thêm 4 que tính ta có
mấy que tính.
- Viết lên bảng: 6 + 4 = 10
- Hướng dẫn đặt tính cột dọc
- GV cho Hs cộng thêm nhiều phép
tính khác
- Làm theo yêu cầu.
- Hs lắng nghe
- Hs lắng nghe
- Lấy que tính cùng làm với giáo viên.
- Học sinh quan sát và tự đặt được theo
cột dọc.
- Hs cộng.
<b>2.3. Luyện tập: (20’)</b>
<b>Bài 1: Số ?</b>
- Học sinh viết đúng các số có tổng
bằng 10.
a. Số ?:
6 +……= 10
- Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau nêu
lần lượt các phép tính.
b. Viết theo mẫu :
- Gv nhận xét.
<b>Bài 2: Tính</b>
- Học sinh tính được các phép tính có
kết quả bằng 10.
- Ghi lần lượt các phép tính lên bảng
sau đó gọi học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét.
<b>Bài 3: Tính nhẩm</b>
- Yêu cầu học sinh tính nhẩm nhanh và
đúng.
<b>Bài 4: Rèn kĩ năng xem đồng hồ.</b>
- Giáo viên để mơ hình đồng hồ lên
bàn u cầu học sinh đọc to kết quả
trên mặt đồng hồ.
<b>* Bài 5: Số ?</b>
- Buổi sáng em thức dậy lúc ... giờ
- Mỗi ngày em học khoảng ...giờ
<b>4. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>
- Nhắc lại bài học hôm nay.
- Về nhà làm bài trong SGK và xem
bài tiết sau
- Nêu nối tiếp:
a. 4+6=10; 2+8=10; 9+1=10…
b. 10 = 9+1; 10 = 8+2; 10 = 7+3…
- Đọc yêu cầu.
- 3 hs làm bảng, dưới lớp làm VBT
- Làm nối tiếp bằng miệng.
- Nhìn đồng hồ và nêu to kết quả.
- Nhận xét bạn.
- 1 em nhắc lại.
- HS tự làm
- HS nêu bài tập của mình
- HS nhận xét, chữa
<b></b>
---KỂ CHUYỆN
<b>Tiết 3: BẠN CỦA NAI NHỎ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức: </i>Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, nhắc lại được lời kể của Nai
Nhỏ về bạn mình (BT1); nhắc lại được lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con
kể về bạn (BT2).
<i>2. Kỹ năng:</i> Biết kể nối tiếp từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa ở
BT1.
<i>3. Thái độ:</i> GD HS sẵn lịng giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ ở SGK phóng to.
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>
- Yêu cầu học sinh kể câu chuyện: Phần
thưởng.
- Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét.
<b>2. Bài mới:</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài (1’)</b>
- Hôm nay chúng ta sẽ đi kể lại câu
chuyện đã học: Bạn của Nai Nhỏ.
<b>2.2. Bài mới:</b>
<b>a. Kể lại từng đoạn của chuyện: (30’)</b>
- Giáo viên kể mẫu lần 1 tốc độ vừa phải.
Lần 2 bằng tranh.
- Học sinh nêu yêu cầu 1.
* Kể từng đoạn trong nhóm:
- Học sinh kể trong nhóm. Nhóm 3 người
dựa vào tranh và gợi ý để kể chuyện
- Cần cho học sinh kể đủ cả 3 đoạn truyện.
* Kể chuyện trước lớp:
- Gọi một số nhóm kể trước lớp:
+ Bức tranh 1:
- Gv treo tranh y/c quan sát: Bức tranh vẽ
cảnh gì? Hai bạn đã gặp chuyện gì? Bạn
của Nai Nhỏ đã làm gì?
+ Bức tranh 2 và 3 Gv gợi ý tương tự cho
HS kể.
- Nhận xét nhóm bạn.
- Nhắc lại lời cha Nai Nhỏ sau mỗi lần
nghe con kể về bạn.
- Nhận xét lời bạn.
<b>b. Nói lại lời của cha Nai Nhỏ</b>
- Khi Nai nhỏ xin đi chơi, cha bạn ấy đã
nói gì?
- Khi nghe con kể về bạn cha Nai Nhỏ đã
nói gì?
<b>c. Kể tồn bộ câu chuyện:</b>
- Hướng dẫn kể phân vai:
+ Có mấy vai?
- Lần 1: Giáo viên là người dẫn chuyện.
- 2 em kể lại câu chuyện.
- Nhận xét bạn.
- Hs lắng nghe
- Lắng nghe giáo viên kể.
- 1 em nêu yêu cầu bài 1.
- Nối tiếp nhau kể theo nhóm 3.
- 3 nhóm kể trước lớp.
- Lớp theo dõi nhận xét
- 2 em nhắc lại.
- Hs nhận xét
- Cha không ngăn cản con. Nhưng
con hãy kể cho cha nghe về bạn của
con.
- 3 Hs trả lời
- Có 3 vai: Người dẫn chuyện, Nai
Nhỏ, Cha.
- HS thực hiện
- Nhận xét.
<b>3. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>
- Gọi học sinh kể lại câu chuyện bằng lời
của mình.
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- Nhận xét giờ học
- Về nhà tự kể cho người thân nghe.
- HS kể bằng lời của mình
- Nêu ý kiến
- HS lắng nghe
<i></i>
---CHÍNH TẢ ( TẬP CHÉP)
<b>Tiết 5: BẠN CỦA NAI NHỎ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<i>1. Kiến thức:</i> Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài: Bạn của
<i><b>Nai Nhỏ.</b></i>
<i>2. Kỹ năng:</i><b> Làm đúng BT2; BT(3) a/ b, hoặc BT CT phương ngữ</b>
<i>3. Thái độ:</i><b> GD hs ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Chép sẵn đoạn cần viết vào bảng lớp.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>
- Giáo viên tự cho học sinh viết 3 từ sai ở
tiết trước vào bảng của mình.
- Nhận xét, sửa chữa.
<b>2. Bài mới:</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài: (1’)</b>
- Hôm nay chúng ta sẽ chép đoạn văn
tóm tắt bài: Bạn của Nai Nhỏ và làm một
số bài tập.
<b>2.2. Hướng dẫn tập chép: (20’)</b>
a. Ghi nhớ nội dung đoạn chép:
- Giáo viên đọc đoạn cần viết
- Gọi 2 học sinh đọc lại.
+ Đoạn này kể về ai?
+ Vì sao cha Nai Nhỏ yên lòng cho con
đi chơi xa cùng bạn?
b. Hướng dẫn cách trình bày:
- Bài chính tả có mấy câu? Cuối câu có
dấu gì? Chữ cái đầu tiên phải viết như thế
nào?
c. Hướng dẫn viết từ khó: khoẻ, nhanh
nhẹn,…
d. Chép bài:
- Yêu cầu HS nhìn bảng chép bài.
- Theo dõi học sinh chép bài
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết đúng, cách
- Tự viết vào bảng con.
- Hs lắng nghe
- Lắng nghe
- 2 em đọc.
- Kể về Nai Nhỏ.
- Cha Nai Nhỏ thấy n lịng vì con
mình có một người bạn tốt.
- Có 3 câu. Cuối mỗi câu có dấu
chấm. Chữ cái đầu câu phải viết hoa.
- Viết bảng con
cầm bút cho học sinh.
e. Sốt lỗi: Đọc cho học sinh dị bài.
g. Chấm bài
<b>- Chấm bài, chữa lỗi phổ biến cho học </b>
sinh.
<b>2.3. Hướng dẫn làm bài tập: (10’)</b>
<b>Bài 2: Củng cố cách viết ng, ngh.</b>
-Yêu cầu học sinh làm bảng con.
-Nhận xét, chữa bài.
*Lưu ý: Khi viết ngh trong các trường
hợp đi kèm với âm e, ê, i.
<b>Bài 3: Điền vào chỗ chấm ch hay tr, đổ </b>
hay đỗ.
- Gọi học sinh nêu miệng từng bài nhỏ.
- Nhận xét bài bạn.
<b>3. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà tự luyện viết thêm từ sai nhiều.
- Hs soát lỗi
- Đổi vở cho bạn
- Đọc yêu cầu.
- Nêu miệng: cây tre, mái che, trung
thành...đổ rác, thi đỗ...
- Nghe, ghi nhớ
<b></b>
<i><b>---Ngày soan: 17/ 9/ 2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư, ngày 20 tháng 9 năm 2017</b></i>
TẬP ĐỌC
<b>Tiết 9: GỌI BẠN</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<i>1. Kiến thức:</i>
- Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.
- Đọc đúng các từ: xa xưa, thủa nào, sâu thẳm, lang thang…
<i>2.Kỹ năng:</i> Hiểu ND và ý nghĩa bài: Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê
Trắng.
<i>3. Thái độ:</i> GD HS yêu quý tình bạn.
<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản:</b>
- Tự nhận thức về bản thân:là bạn bè phải quan tâm tới nhau trong mọi khó khăn
của cuộc sống.
- Thể hiện sự cảm thông.
<b>III. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ ở SGK.
- Bảng phụ ghi từ khó câu khó để luyện đọc.
<b>IV. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>
- Gọi đọc bài: Bạn của Nai Nhỏ
- Theo em người bạn tốt là người như
thế nào?
- Nhận xét.
<b>2. Bài mới: </b>
<b>2.1. Giới thiệu bài: (1’)</b>
- Chúng ta thường thấy Dê kêu: bê, bê.
Vậy muốn biết vì sao Dê lại kêu như
thế cơ trị ta sẽ cùng nhau học bài tập
đọc ngày hôm nay: Gọi bạn.
<b>2.2. Luyện đọc: (15’)</b>
<b>a. GV đọc mẩu toàn bài</b>
<b>b. Hướng dẫn luyện đọc câu:</b>
- Yêu cầu hs đọc từng dịng
- Tìm tiếng từ khó đọc
<b>c. Đọc từng đoạn:</b>
- Yêu cầu hs đọc từng khổ thơ
- Treo bảng phụ, hướng dẫn đọc câu dài
- Giải nghĩa từ: nắng oi, giấc tròn
<b>d. Đọc từng đoạn trong nhóm:</b>
- Yêu cầu hs đọc theo nhóm
- GV theo dõi
<b>e. Thi đọc:</b>
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc
- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt
<b>g. Đọc đồng thanh:</b>
- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh 1 lần
<b>2.3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: (9’) </b>
- Yêu cầu đọc thầm và trả lời câu hỏi
+ Bê vàng và dê trắng sống ở đâu?
+ Vì sao Bê vàng phải đi tìm cỏ?
+ Bê vàng quên đường về Dê trắng đã
làm gì?
+ Vì sao Dê trắng đến bây giờ vẫn còn
kêu bê bê?
+ Qua bài thơ ta thấy điều gì?
<b>2.4 Học thuộc lịng bài thơ: (8’)</b>
- u cầu hs nhìn bảng đọc, gv xóa dần
bảng.
- Gọi hs xung phong đọc
- Nhận xét.
<b>5. Củng cố, dặn dị: (2’)</b>
- 1 hs đọc lại tồn bài
- Hs lắng nghe
- Lớp đọc thầm
- Nối tiếp đọc
- Tìm và nêu: xa xưa, thủa nào, sâu
thẳm…
- Cá nhân, lớp
- Nối tiếp đọc
- Luyện đọc: Tự xa xưa/thủa nào.
Trong rừng xanh/sâu thẳm
- Đại diện các nhóm thi đọc
- Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn
nhóm đọc tốt
- Đọc đồng thanh
- Đọc bài, suy nghĩ trả lời câu hỏi
- Ơ rừng xanh sâu thẳm.
- Vì trời hạn hán.
- Chạy khắp nẻo tìm Bê.
- Vì thương bạn quá, chạy khắp nẻo tìm
Bê.
- Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và
Dê Trắng.
- Luyện đọc và học thuộc lòng.
- 4-5 em đọc thuộc lòng
? Bài thơ giúp em hiểu gì về tình bạn?
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học thuộc lịng tồn bài.
- Tự nêu ý kiến
- Lắng nghe, ghi nhớ
<b></b>
---TOÁN
<b>Tiết 13: 26+4 ; 36+24</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>:
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 24.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
<i>2. Kỹ năng:</i>
- Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100
- Thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 24
- Thực hiện giải bài tốn bằng một phép cộng.
<i>3. Thái độ:</i> HS u thích mơn học, cẩn thận khi trình bày bài tốn.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Que tính, bảng gài.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>
Điền số: 7 + …… = 10
10 = 2 +……
- Nhận xét.
<b>2. Bài mới: </b>
<b>2.1. Giới thiệu bài: (1’)</b>
- Hôm nay chúng ta sẽ đi học và làm các bài
tập về phép cộng trong phạm vi 100.
<b>2.2. Bài mới: (10’)</b>
- Giới thiệu: 26 + 4 = ?
- Hướng dẫn học sinh thao tác bằng que tính.
- Hướng dẫn đặt tính theo cột dọc
- Giới thiệu: 36 + 24 = ?
- Hướng dẫn tương tự ví dụ trên.
<i><b>*Lưu ý: Cần đặt đúng cột nếu đặt sai cột sẽ </b></i>
cộng sai kết quả.
- Nhận xét gì về 2 kết quả trên ở hàng đơn vị?
<b>2.3. Bài tập: (20’)</b>
<b>Bài 1: Tính.</b>
- Củng cố cách tính cho học sinh.
- Yêu cầu học sinh làm bảng con.
- Gọi 3 em lên bảng làm.
- Yêu cầu hs nêu lại cách tính
<b>Bài 2: Rèn kĩ năng giải tốn có lời văn</b>
- Gọi HS đọc đề bài.
- Hướng dẫn học sinh phân tích bài tốn.
- u cầu hs giải vào vở
- Làm vào bảng con.
- Hs lắng nghe.
- Lấy que tính thao tác tìm kết
quả.
- Đặt tính theo cột dọc (1 em lên
bảng, lớp bảng con)
- Làm tương tự.
- Hàng đơn vị đều có chữ số 0.
- Đọc yêu cầu.
- Hs làm bảng con
- Phân tích bài tốn
- Theo dõi giúp đỡ học sinh yếu.
- Chấm, chữa bài.
<b>Bài 3: Dùng thước và bút nối các điểm đã </b>
<b>có</b>
<b>- Gv y/c Hs đọc đề bài:</b>
<b>- Gv gợi ý Hs cách làm.</b>
- Gv nhận xét
- Củng cố cho các em về hình vng, hình tứ
giác.
<b>* Bài 4: Viết 4 phép tính có tổng bằng 50</b>
- HS đọc yêu cầu của bài
- Cho HS làm bài
- GV chữa và nhận xétvà chốt:
20 + 30 = 50 15 + 35 = 50
25 + 25 = 50 29 + 21= 50
<b>3. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>
- Gọi hs nhắc lại cách đặt tính và cách tính.
- Nhận xét giờ học
- Về nhà làm các BT trong SGK.
vào vở.
Bài giải:
Hai tổ trồng được số cây là:
17 + 23 = 40 (cây)
Đáp số:40 cây.
- HS đọc yêu cầu của bài
- HS làm bài
- 2 em lên bảng nối ở bảng phụ.
- HS nhận xét, chữa.
- HS đọc yêu cầu của bài
- HS làm bài
- 2 em lên bảng nối ở bảng phụ.
- HS nhận xét, chữa.
- HS nhắc lại
- Hs lắng nghe
<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 18/09/2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm, ngày 21 tháng 09 năm 2017</b></i>
TOÁN
<b>Tiết 14 : LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<i>1. Kiến thức: </i>
- Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 8 (Bài 1 - dịng 1)
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26+4; 36+24(BT 2. 3)
- Biết giải tốn bằng một phép tính ( Bài 4)
<i>2. Kỹ năng:</i> Rèn cho hs kĩ năng làm tính, giải tốn nhanh, chính xác các loại tốn
trên.
<i>3. Thái độ:</i> GD cho hs lịng say mê học tốn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b> - SGK,VBT toán.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy hoc:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
Gọi học sinh làm: Đặt tính rồi tính:
34+6; 45+45;
- Nhận xét, đánh giá.
<b>2. Bài mới:</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài:</b>
GV Ghi đề
<b>2.2. Giảng bài mới: (30’)</b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm.</b>
- Gọi HS đọc đề.
- Gọi học sinh nối tiếp đọc bài làm của
mình.
- GV nhận xét.
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
- Yêu cầu học sinh làm vào vở bài tập
- Đổi VBT cho bạn để bạn kiểm tra.
- Yêu cầu nêu kết quả.
- Gv nhận xét
<b>Bài 3: Số?</b>
- Yêu cầu làm bài vào Vbt.
- Nhận xét bài làm của bạn.
<b>Bài 4: </b>
- Gọi 2 em đọc đề bài.
- Hướng dẫn học sinh tóm tắt và giải
bài tốn vào vở.
- Chấm, chữa bài.
<b>Bài 5: Số?</b>
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
- Củng cố cho học sinh cách đo độ dài
đoạn thẳng.
<b>3 Củng cố-dặn dò: (2’)</b>
- Nhắc lại đề bài hôm nay học.
- Nhận xét giờ học: Tuyên dương một
số em có nhiều cố gắng trong học tập.
- Về nhà làm bt trong SGK và chuẩn bị
bài sau
- Đọc yêu cầu.
-Nêu miệng nối tiếp từng bài:
9+1+8=18 ;9+1+6=16…
- HS làm bài.
- Đổi VBT để bạn kiểm tra.
- Nêu kết quả.
- 5 Hs lên bảng làm bài:
22+8=30 ; 87+3=90 ; 25+25=50
33+7=40+8=48 ; 27+33=60+20=80
- 2 em đọc
- Làm theo yêu cầu:
Bài giải:
Bố may hết số đề-xi-mét vải là:
19+11=30(dm)
Đáp số:30dm
- HS làm bài
- Nêu kết quả bài làm của mình.
- 1 em nhắc lại.
<b></b>
---LUYỆN TỪ VÀ CÂU
<b>Tiết 3: TỪ CHỈ SỰ VẬT. KIỂU CÂU “AI LÀ GÌ?”</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<i>1. Kiến thức</i>: Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý (BT1, BT2)
<i>2. Kỹ năng:</i> Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì? (BT3)
<i>3. Thái độ:</i> Thể hiện tốt việc nói viết thành câu, u thích mơn học.
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>
- Em đặt dấu gì ở mỗi cuối câu sau:
+ Tên em là gì?
+ Em học lớp mấy?
- Nhận xét, đánh giá.
<b>2. Bài mới:</b>
<b>2.1 Giới thiệu bài:</b>
- Gv ghi đề bài.
<b>2.2 Giảng bài mới: (30’)</b>
<b>Bài 1: Tìm từ chỉ sự vật ở các tranh sgk.</b>
- Treo tranh học sinh tìm từ đúng với nội
dung tranh.
- Giáo viên ghi lên bảng.
*Kết luận: Đây là những từ chỉ sự vật.
- Em hãy tìm những từ chỉ sự vật khác?
<b>Bài 2: Tìm từ chỉ sự vật bảng sau.</b>
- Giáo viên treo bảng học sinh nêu, giáo
viên gạch chân từ chỉ sự vật.
- Gọi nhắc lại toàn bộ các từ đó
- Ghi mơ hình lên bảng.Hướng dẫn cách
xác định mẫu câu.
- Bạn Vân Anh trả lời cho câu hỏi nào ?
- Lớp 2A trả lời cho câu hỏi nào ?
- Yêu cầu học sinh đặt theo mẫu đó vào vở
- Chấm, chữa bài.
<b>3. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>
- Gọi vài em nêu một số từ chỉ sự vật ?
- Nhận xét giờ học
- Về nhà xem lại các bài tập. Chuẩn bị cho
bài sau.
- 2 em lên bảng làm. Lớp nhận xét.
+ Tên em là gì ?
+ Em học lớp mấy ?
- HS lắng nghe.
- Nêu yêu cầu bài.
- Quan sát tranh lần lượt nêu: Bội
đội, công nhân...
- Nhắc lại.
- Tự tìm thêm.
- Nêu yêu cầu.
- Suy nghĩ, trả lời
- Nối tiếp nêu: bạn, thước kẻ, cô
giáo, thầy giáo, bảng...
- Đọc yêu cầu bài.
….Ai ?
…là gì/
- Làm bài vào vở.
- 2 em nêu lại các từ đó.
- Nghe, ghi nhớ
<b></b>
---TẬP VIẾT
<b>Tiết 3 : CHỮ HOA : B</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
<i>1. Kiến thức :</i>
<i>- </i><b> Biết viết chữ hoa (theo cỡ nhỏ). Biết viết từ ứng dụng: </b><i>Bạn bè xum họp.</i>
<i>2. Kỹ năng :</i>Viết đúng mẫu chữ, đều nét, đúng quy định.
<i>3. Thái độ :</i> Giáo dục tính cẩn thận, trình bày sạch sẽ.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Mẫu chữ hoa, VTV.
III. Các hoạt động dạy- học :
- Kiểm tra bài viết vở ô li ở nhà của HS.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài.(1'): Trực tiếp</b>
<b>2. HD HS viết bài. (7')</b>
- Chữ B cao mấy li?
- Mấy đường kẻ ngang?
- Chữ B gồm mấy nét?
- GV hướng dẫn cách viết như sách
hướng dẫn- 84.
- Hướng dẫn HS viết bảng con.
- Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng và giải
nghĩa từ.
- Những chữ nào cao 2, 5 li; 2 li; 1 li; 1,5
li?
- Cánh đặt dấu thanh ở các chữ?
- GV nhắc lại khoảng cách các chữ cái
trong tiếng.
- GV viết mẫu lên bảng lớp.
- Y/ C HS viết bảng con.
<b>3. HS viết bài (15').</b>
- GV chú ý tư thế ngồi, cách cầm bút.
<b>4, Chấm chữa bài (7')</b>
- GV chấm chữa bài và nhận xét.
<b>3. Củng cố dặn dò: ( 3')</b>
- Nhận xét giờ học.
- VN viết bài vào vở ô li.
- HS kiểm tra lẫn nhau.
- HS lắng nghe
- HS trả lời.
- 5 li.
- 6 đường kẻ ngang.
- 2 nét.
- HS viết bảng con
- HS viết bài vào vở.
- HS lắng nghe
<b></b>
---CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)
<b>Tiết 6 : GỌI BẠN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Nghe-viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ cuối bài thơ Gọi bạn
<i>2. Kỹ năng:</i>Không mắc quá 5 lỗi trong bài. Làm được BT2; BT (3) a / b hoặc BT
CT phương ngữ.
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>
- Giáo viên đọc: Trung thành, chung sức,
đổ rác, thi đỗ.
- Nhận xét học sinh viết.
<b>2. Bài mới: </b>
2.1. Giới thiệu bài: (1’)
Trong giờ chính tả hơm nay các em sẽ
nghe cô đọc và viết lại 2 khổ thơ cuối bài
Gọi bạn và làm các bt chính tả.
<b>2.2. Hướng dẫn viết chính tả: (20’)</b>
a. Ghi nhớ nội dung đoạn thơ.
- Đọc 2 khổ thơ cuối bài.
- Gọi 2 em đọc lại.
+ Bê Vàng đi đâu? Tại sao Bê Vàng phải
đi tìm cỏ?
+ Khi Bê Vàng đi lạc Dê Trắng đã làm
gì?
<b>b. Hướng dẫn cách trình bày:</b>
- Đoạn văn có mấy câu? Mỗi câu có mấy
dịng?
- Có những dấu câu nào?
c. Hướng dẫn viết từ khó:
- <i>nẻo, lang thang</i>
d. Hướng dẫn viết bài vào vở
- Kể từ lề tụt vào 3 ô.
- Giáo viên đọc cho học sinh viết bài:
Đọc đúng yêu cầu bộ môn.
* Chú ý: Cách viết dấu mở ngoặc kép.
e. Đọc soát lỗi: Đổi vở cho bạn soát lỗi.
<b>2.3. Bài tập chính tả: (10’)</b>
<i><b>Bài 2: Gọi 2 em đọc yêu cầu bài.</b></i>
- Gọi 1 em làm mẫu.Cả lớp làm vở nháp.
Đáp án: Nghiêng ngả, nghi ngờ.
Nghe ngóng,ngon ngọt
<i><b>Bài 3: Gọi 2 em đọc yêu cầu.</b></i>
- Làm bài vào bảng con. Nhận xét bạn
- Đáp án:Trò chuyện,che chở… Màu mỡ,
cửa mở….
<b>3. Củng cố- dặn dò: (2’)</b>
- Viết lại từ sai nhiều trong bài.
- Dặn Hs về nhà tự luyện thêm.
- Viết bài vào bảng con.
- Hs lắng nghe
- 2 em đọc.
- Bê Vàng đi tìm cỏ .Vì trời hạn hán.
- Dê trắng đã đi tìm bạn.
- Đoạn văn có 8 câu.
- Tự nêu.
- Viết vào bảng con.
- Viết vào vở.
- Đổi vở soát lỗi bạn.
- Đọc yêu cầu.
- Làm theo yêu cầu.
- Đọc yêu cầu.
- Làm bài nhận xét bài bạn.
- Viết vào bảng con.
<b></b>
<b>---THỰC HÀNH TOÁN (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Củng cố về làm tính cộng trong trường hợp tổng lớn hơn 10.
- Củng cố về giải toán, trình bày bài tốn giải.
<i>2. Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng và trình bày bài tốn giải.
<i>3. Thái độ</i>: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b>- Vở thực hành Toán và Tiếng Việt</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>A/ KTBC: 5P</b>
- Gọi hs đọc bảng cộng 9
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>C/ Luyện tập: 27P</b>
<b>Bài 1:Tính nhẩm</b>
- Hs đọc yêu cầu của bài
- HS nêu cách nhẩm và kết quả.
- Các phép tính trên có trong bảng
cộng nào?
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>
- Học sinh nêu cách đặt tính và
cách tính.
- Hs tự làm vào vở.
- HS lên bảng chữa, nhận xét.
<b>Bài 3: Tính</b>
- Gọi hs đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn học sinh làm
- GV quan sát và sửa cho học sinh.
<b>Bài 4: Giải toán</b>
- Gọi hs đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì?
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu
bạn đang tập hát ta làm thế nào?
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
<b> Bài 5: Đố vui: Viết số thích hợp </b>
<b>vào chỗ trống</b>
- Học sinh nêu kết quả và giải
thích lí do chọn.
- 5 hs đọc
- HS đọc
9 + 2 = 9 + 4 = 9 + 6 = 9 + 7 = 9 + 8 =
2 + 9 = 4 + 9 = 6 + 9 = 7 + 9 = 8 + 9 =
- Bảng cộng 9
- 2 hs đọc
9 + 8 9 + 5 9 + 9 9 + 7 4 + 9
9 9 9 9 4
+ + + + +
8 5 9 7 9
–––– ––––– ––––– ––––– ––––
17 14 18 16 13
- Hs đọc yêu cầu
- Hs tính từ trái sang phải.
9 + 1 + 4 = 9 + 1 + 7 = 9+ 1+ 8=
9 + 5 = 9 +8 = 9 + 9 =
- Hs làm
- 1 Hs lên bảng giải, lớp làm bài.
Bài giải
Có tất cả số bạn đang tập hát là:
9 + 9 = 18 (bạn)
Đáp số: 18 bạn’
<b> + = </b>
<b>IV/ Củng cố - dặn dò: (2’)</b>
- GV nhận xét tiết học.
<b></b>
<b>---THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT ( Tiết 3)</b>
I. Mục tiêu
<i>1. Kiến thức:</i> HS biết dựa theo câu truyện “ Người bạn mới” trả lời 4 câu hỏi sau
để thành một đoạn văn có 4 câu..
<i>2. Kỹ năng:</i> Rèn cho HS có kỹ năng viết đoạn văn tốt.
<i>3. Thái độ:</i> GD HS có ý thức học bài tốt
<b>II. Đồ dùng: VTH</b>
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Bài cũ: (5’)</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>2. Bài mới: (30’)</b>
<b> * Dựa theo truyện “ Người bạn </b>
<b>mới” trả lời 4 câu hỏi sau để tạo </b>
<b>thành một đoạn văn có 4 câu.</b>
+ GV YC HS làm bài cá nhân
+ Gọi HS nối tiếp chữa bài.
+ GV chốt:
<i> Mơ là một cơ bé nhỏ xíu lưng gù. </i>
<i>Khi đến trường mới các bạn đón Mơ </i>
<i>vui vẻ và thân thiện. Mơ cảm thấy trong</i>
<i>lớp hoc mới tin cậy vào thầy và bạn. Em</i>
<i>nghĩ các bạn học sinh trong các câu </i>
<i>chuyện nay tốt bụng , nhân hậu, đáng </i>
<i>yêu.</i>
<b>3. Củng cố dặn dò: (5’)</b>
- Nhận xét giờ học .
- HS làm bài cá nhân
- Điền bằng bút chì trước
- HS nêu ý kiến
- Chữa bài ( nếu sai )
- HS làm bài cá nhân
- HS nối tiếp lên chữ bài
- Chữa vào vở bài tập
<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 19/09/2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 22 tháng 09 năm 2017</b></i>
TOÁN
<b>Tiết 15: 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 9 + 5</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<i>1. Kiến thức:</i><b> </b>
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9+5, lập được bảng 9 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng. Giải toán bằng một
phép tính cộng.
<i>2. Kỹ năng:</i>
<b> -Thực hiện phép cộng dạng 9+5, lập được bảng 9 cộng với một số.</b>
- Thực hiện trực giác về tính chất giao hốn của phép cộng
- Giải tốn bằng một phép tính cộng.
<b>II. Đồ dùng dạy hoc: Que tính.</b>
III. Các hoạt động dạy học:
<b>1.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
25 + 5 ;4 + 26 ;
-Nhận xét bài bạn.
<b>2 Bài mới: </b>
<b>2.1 Giới thiệu bài: </b>
<i>- Gv</i> giới thiệu và ghi tên bài
<b>2.2 Bài mới:</b>
*Giới thiệu phép cộng 9 + 5
-u cầu học sinh sử dụng que tính để
tìm kết quả.
-Ngồi cách sử dụng que tính cịn có
cách nào khác nữa khơng?
-Hướng dẫn học sinh đặt tính theo cột
dọc.
*Hướng dẫn học sinh lập bảng công
thức: 9 cộng với một số.
-Yêu cầu học thuộc lòng bảng đó.
-Kiểm tra và xố dần.
<b>Luyện tập: (30’)</b>
<b>Bài 1:Tính nhẩm</b>
- Yêu cầu học sinh nêu miệng nối tiếp
từng bài.
- Nhận xét bạn.
Bài 2: Tính
- Yêu cầu học sinh làm vào VBT.
- Nhận xét bài bạn.
<b>Bài 3: Số ?</b>
- Gv gọi 4 Hs lên bảng làm bài
- Gv nhận xét, Hs chữa bài vào vở
<b>Bài 4: Bài giải.</b>
- Yêu cầu học sinh tự đọc đề và giải
vào vở.
<b>- Nhận xét kĩ bài cho học sinh.</b>
<b>3. Củng cố-dặn dò: (2’)</b>
- Gọi 2 em đọc lại bảng cộng.
- Về nhà tự ôn lại và làm bt trong SGK
- HS làm bảng con.
-Hs lắng nghe
-Sử dụng que tính.
-Tự lập bảng cộng dựa vào hướng dẫn
của giáo viên.
-Học thuộc lịng bảng đó.
- Đọc u cầu
- Nêu miệng nối tiếp:
9+2=11 ; 9+4=13 ; 9+5=14 ;9+6=15
2+9=11 ; 4+9=13 ;5+9=14 ; 6+9=15...
- HS làm vào VBT.
- 4 Hs lên bảng làm bài:
9+7=16+4=20 ; 9+2=11+9=20
9+8=17+23=40 ; 9+4=13+17=30
- Tự giải vào vở.
Bài giải
Trong vườn có tất cáoó cây cam là:
8 + 8 = 17 ( cây)
Đáp số: 17 cây.
- 2 em nêu.
<b>Tiết 3: SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI, LẬP DANH SÁCH HỌC SINH</b>
<i>1. Kiến thức:</i>
<b>- Sắp xếp đúng thứ tự các tranh; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn </b>
(BT1)
- Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện <i>Kiến và ChimGáy</i>(BT2); lập được danh
sách từ 3 đến 5 HS theo mẫu (BT3)
<i>2. Kỹ năng</i><b>: Biết vận dụng kiến thức đã học để lập bảng danh sách. Rèn cách trình </b>
bày và sử d ụng lời văn cho phù hợp.
<i>3. Thái độ:</i><b> GD HS ý thức học tơt, rèn tính cẩn thận.</b>
<b> II. Các kĩ năng sống cơ bản:</b>
- Tư duy sáng tạo: khám phá và kết nối các sự việc,độc lập suy nghĩ
- Hợp tác
- Tìm kiếm và sử lí thơng tin
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ bài tập 1.
- Phiếu bài tập
<b> IV. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>
- Gọi 2 em đọc bản Tự thuật.
- Nhận xét, đánh giá.
<b>2. Bài mới:</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài: (1’)</b>
- Gv vừa nói vừa ghi tên đề bài lên bảng
<b>2.2. H/d Hs làm bài tập: (30’)</b>
<i><b>Bài 1: Sắp xếp lại các tranh theo đúng </b></i>
thứ tự nội dung câu chuyện Gọi bạn.
-u cầu học sinh thảo luận nhóm đơi
để làm.
- Gọi vài nhóm nêu, các nhóm khác bổ
sung.
- Thứ tự: 1, 4, 3, 2.
- Gọi 2 em đại diện 2 nhóm thi kể, kể lại
tồn bộ câu chuyện theo tranh.
- Nhận xét nhóm bạn kể.
<i><b>Bài 2: Sắp xếp các câu theo đúng thứ tự </b></i>
sự việc xảy ra
- Gọi 2 em đọc bài.
- Yêu cầu học sinh làm vào phiếu bài
tập.
- Nêu cách sắp xếp của mình.
- 2 em đọc.
- Nhận xét bạn.
- Hs lắng nghe
- Đọc yêu cầu bài.
- Thảo luận nhóm đơi.
- 2 đến 3 nhóm nêu.
- 2 em kể.
- Nhận xét nhóm bạn kể.
- Đọc yêu cầu bài.
<i><b>Bài 3: Lập danh sách các bạn trong tổ </b></i>
em theo mẫu ở sgk.
- Yêu cầu các em làm bài vào vở
- Chấm, chữa bài cho học sinh.
<b>3. Củng cố, dặn dị: (2’)</b>
- Chốt lại nội dung học hơm nay.
- Nhắc nhở các em về nhà tập lập danh
sách nhà mình theo thứ tự an pha bê.
- Tự đọc yêu cầu bài và làm vào vở.
- Nhắc lại đề bài.
<b></b>
---SINH HOẠT
<b>TUẦN 3</b>
<b>I. Nhận xét tuần qua (15’)</b>
<b>1. Tổ trưởng nhận xét tổ mình và xếp loại các thành viên trong tổ.</b>
- Cả lớp có ý kiến nhận xét.
<b>2. Lớp trưởng nhận xét chung các hoạt động trong tuần.</b>
- Các tổ có ý kiến.
<b>3. Giáo viên nhận xét các hoạt động trong tuần qua:</b>
<i><b>a. Về ưu điểm</b></i>
- Các em đã học tập tốt, chuẩn bị bài ở nhà tương đối đầy đủ. Sách vở, đồ dùng học
tập của các em đã chuẩn bị chu đáo cho các tiết học.
- 15 phút truy bài đầu giờ đã thực hiện tốt hơn. Việc học bài và làm bài tập ở nhà
trước khi đến lớp tương đối tốt.
- Xếp hàng tập thể dục của lớp thực hiện rất tốt, các em cần phát huy.
- Các con ngoan ngoãn, lễ phép.
<i><b>b. Về tồn tại</b></i>
- Vẫn còn một số em còn quên sách vở, đồ dùng học tập...
- Vẫn còn một số em phá hàng khi xếp hàng ra vào lớp...
- Mặc đồng phục còn chưa đúng quy định...
<b>II. Phương hướng tuần tới: (5’)</b>
- Phát huy những mặt tích cực của tuần trước, khắc phục những hạn chế.
- Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp.
- Tiếp tục đăng ký ngày giờ học tốt. Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học.
- Góp truyện, sách báo hay để góp vào tủ sách của lớp.
- Chấp hành tốt An tồn giao thơng, đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe mô tô, xe
gắn máy, xe đạp điện.
- Nhắc nhở HS không được ra gần khu vực ao, hồ, sơng, suối... đề phịng tai nạn
đuối nước.
- Tuyên truyền cho HS phòng tránh bạo lực học đường.
- Các tổ trưởng tiếp tục kiểm tra học tập cũng như mọi nề nếp của các bạn thành
viên trong tổ.
<b>- HS thực hiện tốt các nội quy của nhà trường.</b>
<b>III. Dạy chun đề: An tồn giao thơng (20’)</b>
AN TỒN GIAO THƠNG
<b>HIỆU LỆNH CỦA CẢNH SÁT GIAO THÔNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Học sinh hiểu được lệnh giao thông của cảnh sát.
<i>2. Kỹ năng:</i> Biết được màu sắc, hình dáng một khóm biển báo cấm.
<i>3. Thái độ:</i> Tuân theo hiệu lệnh của cảnh sát giao thông.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Phóng to 3 biển báo 101, 102, 112.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b> A. Ổn định lớp (1’)</b>
<b> B. Bài mới (30’)</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài (1’) </b></i>
- Các em thường thấy các chú cảnh sát
giao thơng làm nhiệm vụ gì ? (Điều
khiển các loại xe đi lại đúng đường để
đảm bảo an tồn giao thơng.)
<i><b>2. Hiệu lệnh của cảnh sát giao thông. </b></i>
- Cho học sinh xem tranh.
Làm mẫu.
- Treo 5 bức tranh của H1 , 2 , 3, 4 , 5
hướng dẫn lớp quan sát, tìm hiểu về tư
thế điều khiển của CSGT và nhận biết
thực hiện theo hiệu lệnh đó như thế nào
- Nghiêm chỉnh chấp hành theo hiệu
lệnh của cảnh sát giao thơng để đảm bảo
an tồn khi đi trên đường.
<i><b>3. Tìm hiểu về biển báo giao thơng. </b></i>
- Chia nhóm.
- Gợi ý : Nêu hình dáng, màu sắc, hình
vẽ bên trong.
<i>-Biển báo cấm có đặc điểm : Hình trịn ,</i>
<i>viền màu đỏ, nền trắng, hình vẽ màu </i>
<i>đen Biển này có nội dung là đưa ra điều</i>
<i>cấm với người và phương tiện giao </i>
<i>thông nhằm đảm bảo an toàn </i>
- Khi đi trên đường gặp biển báo cấm thì
người và các loại xe phải thực hiện đúng
theo hiệu lệnh ghi trên mỗi biển báo đó.
- Các em hãy thực hiện đúng theo hiệu
lệnh ghi trên biển báo khi đi học, đi trên
đường phố.
<b>C. Củng cố dặn dò (3’)</b>
- GV đặt ở hai bàn từ 5 - 6 biển báo, úp
mặt biển báo xuống bàn, giáo viên hô
bắt đầu học sinh phải nhanh chóng lật
các mặt biển báo lên.
- HS hát
- HS lắng nghe
Quan sát và thảo luận.
+ Hình 1 : Hai tay dang ngang.
+ Hình 2, 3 : Một tay dang ngang.
Các nhóm thảo luận nêu đặc điểm biển
báo.
Đại diện các nhóm trình bày.
Biển 101 : Cấm người và xe cộ đi lại.
Biển 102 : Cấm đi ngược chiều, các
loại xe không được đi ngược chiều.
Biển 112 : Cấm người đi bộ.
- Dặn học sinh thực hiện đúng theo hiệu
lệnh của cảnh sát giao thông và các biển
báo giao thông khi đi trên đường.
- Giáo viên theo dõi nhận xét bình chọn
đội thắng cuộc là đội viết đước nhiều
tên đường và đúng.