Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

GIÁO ÁN LỚP 2A TUẦN 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.98 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 19</b>


<i><b>Ngày soạn: 10/ 01/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai, ngày 13 tháng 01 năm 2020</b></i>
<i>TOÁN </i>


<b>Tiết 91: TỔNG CỦA NHIỀU SỐ </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>Biết cách tính tổng của nhiều số.


<i>2. Kỹ năng: </i>- Nhận biết tổng của nhiều số.
- Không làm cột 2 bài 2.


<i>3. Thái độ:</i> HS phát triển tư duy.


<i><b>* HS Tú : Biết cách tính tổng của nhiều số, nhận biết tổng của nhiều số.</b></i>


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án
- HS: SGK, VBT


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>


- Gọi HS lên làm: Tính?
2 + 5 = ?


3 + 12 + 14 = ?


- Nhận xét.


<i><b>B. Bài mới.</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>2.1 HĐ1: Hướng dẫn HS thực </b>
<b>hiện </b>


<b>2 + 3 + 4 = 9 (4p)</b>


- Ghi 2 + 3 + 4 lên bảng và yêu
cầu HS nhẩm tìm kết quả.
- Vậy 2 + 3 + 4 = ?


- Tổng của 2 + 3 + 4 bằng bao
nhiêu?


-Yêu cầu HS nhắc lại.


<b>2.2 HĐ2: Hướng dẫn HS thực </b>
<b>hiện phép tính</b> <b>12 + 34 + 40 = </b>
<b>86 (5p)</b>


- 12 + 34 + 40 yêu cầu HS đọc.
+ Khi đặt tính cho tổng có nhiều
số, ta cũng đặt tính như đối với
tổng của hai số nghĩa là đặt tính


sao cho hàng đơn vị thằng hàng


- Hai học sinh lên bảng làm. Cả
lớp làm bảng con.


2 + 5 = 7; 3 + 12 + 14 = 29;
- Học sinh nhẩm, báo kết quả.
- HS lắng nghe.


- Tổng của 2 + 3 + 4 = 9.


+ Tính: 2 cộng 3 bằng 5, 5 cộng 4
bằng 9, viết 9.


- 1 em làm bảng. Lớp làm bảng
con.


+ HS làm bài.


+ HS nêu lại cách tính.


<b>HS Tú</b>


- Lắng
nghe


- Làm
bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

đơn vị, hàng chục thẳng hàng


chục.


<b>2.3 HĐ3: Hướng dẫn HS thực </b>
<b>hiện phép tính 15 + 46 + 29 + 8 </b>
<b>(5p)</b>


<b>2.4 HĐ4: Luyện tập, thực hành </b>
<b>(15p)</b>


<i><b>Bài 1:</b></i> Ghi kết quả tính
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
+ Tổng của 8, 2, 6 bằng bao
nhiêu?


+ Tổng của 4, 7, 3 bằng bao
nhiêu?


+ 8 cộng 7 cộng 3 cộng 2 bằng
bao nhiêu?


+ 5 cộng 5 cộng 5 cộng 5 bằng
bao nhiêu?


- Yêu cầu HS làm bài vào vở bài
tập.


- Nhận xét.


<i><b>Bài 2:</b></i> Tính



- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu HS nêu cách làm
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Nhận xét bài, đánh giá.


<i><b>Bài 3:</b></i>Số?


- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- GV hướng dẫn HS làm bài
+ Để làm đúng bài tập, em cần
quan sát kỹ hình vẽ minh hoạ,
điền các số thiếu vào chỗ trống
sau đó thực hiện phép tính.
- Gọi HS nêu kết quả
- Yêu cầu HS nhận xét bài.


- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện
tính với các số đơn vị đo đại


- HS đọc yêu cầu


+ Tổng của 8, 2, 6 bằng 16
+ Tổng của 4, 7, 3 bằng 14
+ 8 + 7 + 3 + 2 = 20


+ Bằng 20


- HS làm bài vào vở


8 + 2 + 6 = 16 8 + 7 + 3 + 2 =


20


4 + 7 + 3 = 14 5 + 5 + 5 + 5 =
20


- HS nêu yêu cầu


- 2 HS nhắc lại cách tính


- 3 HS lên bảng, dưới lớp làm vở
bài tập.


24 12


+13 +12


31 12


68 12


48 ...


- HS nêu yêu cầu


- HS quan sát, lắng nghe


+ Khi thực hiện tính tổng của các
số đo đại lượng, ta tính bình
thường sau đó ghi tên đơn vị vào


kết quả.


- HS tự làm bài


- HS đứng tại chỗ nêu kết quả
- HS khác nhận xét bài bạn


- 5 kg + 5kg + 5kg + 5kg = 20kg.


- Làm
việc cùng
bạn


- Làm vở
theo HD
của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

lượng.


- Nhận xét, đánh giá.


<i><b>Bài 4:</b></i> Viết mỗi số thành tổng của
nhiều số hạng bằng nhau (theo
mẫu)


- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- GV hướng dẫn HS làm bài
- Gọi HS lên bảng chữa bài


- GV, HS nhận xét, yêu cầu HS


đổi vở kiểm tra cho nhau.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b></i>


- YC HS đọc tất cả các tổng trong
bài học.


- Nhận xét tiết học và dặn HS về
nhà thực hành tính tổng của nhiều
số.


- 3<i>l </i>+ 3<i>l</i> + 3<i>l</i> + 3<i>l</i> + 3<i>l</i> + 3<i>l </i>= 15<i>l</i>.
- 20dm + 20dm + 20dm = 60dm


- HS nêu yêu cầu


- HS lắng nghe và tự làm bài
- 2 HS lên bảng làm bài, dưới lớp
làm VBT, đổi vở kiểm tra cho
nhau.


a. 20 = 4 + 4 + 4 + 4 + 4


b. 20 = 2+2+2+2+2+2+2+2+2+2
20 = 10 + 10


20 5 + 5 + 5 + 5


- Hs đọc bài.
- Hs lắng nghe.



- Làm bài
theo sự
HD của
GV


- Lắng
nghe


<i></i>


<i>---TẬP ĐỌC</i>


<b>Tiết 55 + 56: CHUYỆN BỐN MÙA</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Hiểu ý nghĩa: Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông, mỗi mùa mỗi vẻ đẹp riêng, đều có ích
cho cuộc sống.


- Trả lời được câu hỏi 1, 2, 4 SGK. (HS năng khiếu trả lời được câu hỏi 3)


<i>2. Kỹ năng:</i>


- Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.


<i>3. Thái độ:</i>


<i><b>* BVMT: </b></i>GV nhấn mạnh mỗi mùa xn, hạ, thu, đơng đều có những vẻ đẹp riêng


nhưng đều gắn bó với con người. Chúng ta cần có ý thức giữ gìn và bảo vệ môi
trường thiên nhiên để cuộc sống của con người ngày càng thêm đẹp đẽ (HĐ củng cố)


<i><b>* HS Tú: Nhận biết được bốn mùa trong năm. Đọc to rõ ràng, biết ngắt nghỉ đúng</b></i>
<i><b>sau mỗi dấu câu.</b></i>


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Tranh minh hoạ, bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc, máy chiếu.
- HS: SGK


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>Tiết 1</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV kiểm tra đồ dùng, sự chuẩn
bị của HS.


- GV nhận xét.


<i><b>B. Bài mới </b></i>


<b>1. Giới thiệu bài (2p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>2.1 Hoạt động 1: Luyện đọc</b>
<b>(33p)</b>



a. GV đọc mẫu toàn bài: giọng nhẹ
nhàng


b. Luyện đọc phát âm, ngắt giọng
- Đọc nối tiếp câu:


- GV gọi HS đọc từng câu
- GV lắng nghe và sửa phát âm
+ Các từ: trăng rằm, sung sướng,
nảy lộc…


- Luyện đọc đoạn:
- GV chia đoạn: 4 đoạn


- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
- GV hướng dẫn đọc ngắt nghỉ,
GV đưa bảng phụ ghi câu luyện
đọc


- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
- Gọi 1 HS đọc từ chú giải


c. Luyện đọc nhóm
- GV chia nhóm: 4 HS


- Yêu cầu HS đọc trong nhóm và
sửa lỗi cho nhau.


e. Thi đọc



- Gọi đại diện lên thi đọc
g. Đọc đồng thanh


- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh đoạn
3, 4


<b>Tiết 2</b>


<b>2.2 Hoạt động 2: Tìm hiểu</b>
<b>bài (15p)</b>


- GV yêu cầu HS đọc thầm toàn


- HS thực hiện yêu cầu GV.


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


- HS đọc nối tiếp mỗi em 1
câu theo dãy bàn.


- HS luyện phát âm đúng


- HS lắng nghe.


- 4 HS đọc nối tiếp lần 1
- HS luyện đọc ngắt nghỉ
+ Có em/mới có bập bùng
bếp lửa nhà sàn/ có giấc ngủ


ấm trong chăn.


+ Cháu có cơng ấp ủ mầm
sống/để xuân về/ cây cối
đâm chồi nảy lộc.


- 4 HS đọc nối tiếp lần 2
- 1 HS đọc từ chú giải


- HS đọc trong nhóm của
mình


- Đại diện các nhóm thi đọc
- Cả lớp đọc đồng thanh


<b>- </b>Thực hiện
cùng bạn


- Lắng nghe
- Đọc 1 câu


- Đọc 2 câu


- Đọc đồng
thanh cùng
bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

bài


+ Bốn nàng tiên trong chuyện


tượng trưng cho những mùa nào
trong năm?


+ Nàng Đơng nói về Xuân như thế
nào?


+ Bà Đất nói về Xuân như thế
nào?


+ Vậy mùa xuân có đặc điểm gì?
+ Hãy tìm những câu văn nói về
mùa hạ?


+ Vậy mùa hạ có gì hay?


+ Mùa nào làm cho trời xanh cao
cho HS nhớ ngày tựu trường ?
+ Mùa thu có nét đẹp gì nữa?
+ Hãy nêu những nét đẹp của nàng
Đơng?


+ Con thích mùa nào nhất? Vì sao?


<b>2.3 Hoạt động 3: Luyện đọc lại</b>
<b>(15p)</b>


- Câu chuyện gồm mấy nhân vật?
- GV chia nhóm HS tự phân vai
luyện đọc theo lời nhân vật.



- Gọi các nhóm lên thi đọc


- GV nhận xét và tuyên dương
nhóm đọc bài tốt.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b></i>


<i><b>* BVMT: Kể những điều em biết</b></i>
<i>về vẻ đẹp của các mùa?</i>


- GV nhận xét giờ học


- Cả lớp đọc thầm toàn bài
+ Bốn nàng tiên tượng trưng
cho bốn mùa xuân, hạ, thu,
đông.


+ Nàng Đông nói rằng xuân
là người sung sướng nhất, ai
cũng yêu quý Xuân vì Xuân
về làm cho cây cối đâm chồi
nảy lộc.


+ Bà Đất nói Xuân làm cho
cây lá tươi tốt.


+ Mùa xuân làm cho cây lá
tươi tốt.


+ Hạ làm cho hoa thơm trái


ngọt.


+ Mùa hạ có nắng, làm cho
trái ngọt hoa thơm, học sinh
được nghỉ hè


+ Mùa thu


+ Mùa Thu làm cho bưởi
chín vàng, có rằm trung thu.
+ Nàng Đơng là người đem
ánh lửa nhà sàn, đem giấc
ngủ ấm trong chăn đến cho
chúng ta và có cơng ấp ủ
mầm sống để xuân về cây
cối đâm chồi nảy lộc.


+ HS nêu ý kiến


- Câu chuyện có 5 nhân vật
- HS luyện đọc


- HS thi đọc


- HS trả lời theo suy nghĩ


- Đọc 2,3 câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Dặn dị: về nhà luyện đọc lại bài. của mình



<i></i>
<i>---HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP </i>


<i><b> ( Tham gia chương trình “Tết yêu thương” theo kế hoạch của Đội</b></i>
<i></i>
<i><b>---Ngày soạn: 11/ 01/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba, ngày 14 tháng 01 năm 2020</b></i>
<i>TOÁN</i>


<b>Tiết 92: PHÉP NHÂN </b>
<b> I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Nhận biết tổng của nhiều số hạng bằng nhau.


<i>2. Kỹ năng:</i>


- Biết chuyển nhiều số hạng bằng nhau thành phép nhân.
- Biết đọc, viết kí hiệu của phép nhân.


- Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng.


<i>3. Thái độ:</i> HS phát huy được kỹ năng tính tốn


<i><b>* HS Tú: Nhận biết tổng của nhiều số hạng bằng nhau. Biết đọc, viết kí hiệu của </b></i>
<i><b>phép nhân.</b></i>


<b>II. Đồ dùng</b>



- GV: Giáo án, bảng phụ
- HS: SGK, VBT


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b></i>


- Tranh, ảnh, mô hình, vật thực,
các nhóm đồ vật có cùng số
lượng.


- Nhận xét – chữa bài.


<i><b>B. Bài mới: (8p)</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới (30p)</b>


<i><b>a. Hướng dẫn HS nhận biết về </b></i>
<i><b>phép nhân:</b></i>


- Đưa tấm bìa có mấy chấm trịn?
- u cầu HS lấy 5 chấm trịn. -
Có mấy tấm bìa.


- Mỗi tấm có mấy chấm tròn ta
phải làm như thế nào?



- Muốn biết có tất cả bao nhiêu
chấm trịn ta phải làm như thế
nào?


- Tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2 có mấy


3 + 6 + 5 = 14
7 + 3 + 8 = 18
8 + 7 + 5 = 20


- HS lắng nghe


- 2 chấm trịn


- HS lấy 5 chấm trịn
- Có 5 tấm bìa.


- Mỗi tấm có 2 chấm trịn
- Ta tính tổng:


2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10


- Số 5 có số hạng, mỗi số hạng


<b>HS Tú</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

số hạng?


- Ta chuyển thành phép nhân?
- Cách đọc viết phép nhân?


- Chỉ có tổng các số hạng bằng
nhau mới chuyển thành phép
nhân được.


<i><b>b. Thực hành:</b></i>


<i><b>Bài 1:</b></i> Chuyển tổng các số hạng
bằng nhau thành phép nhân


- Gọi HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn
3 + 3 = 6


3 x 2 = 6


a. Yêu cầu HS quan sát tiếp trong
vẽ tranh vẽ số cá trong mỗi hình.
- Mỗi hình có mấy chấm tròn?
Vậy 4 được lấy mấy lần?
Phần b, c, e tương tự phần a.
- GV nhận xét


<i><b>Bài 2:</b></i>Viết phép nhân
- Gọi HS đọc yêu cầu


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm
gì?


- GV hướng dẫn HS cách làm bài
- Gọi HS lên bảng viết phép tính


- GV, HS nhận xét


<i><b>C. Củng cố, dặn dò: (2p)</b></i>


- Chuyển tổng sau thành phép
nhân: 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 +
2= ?


- Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài
sau.


là 2.


- 2 x 5 = 10


- 2 nhân 5 bằng 10
- Dấu x gọi là dấu nhân
- HS lắng nghe


- 1 HS đọc yêu cầu


- HS quan sát tranh.
- 4 được lấy 3 lần.
4 + 4 + 4 = 12
4 x 3 = 12
5 + 5 + 5 + 5 = 20
5 x 4 = 20


- HS nêu yêu cầu



- Yêu cầu viết phép nhân
- HS quan sát và làm bài


- 2 HS lên làm bảng phụ, dưới
lớp


viết vào VBT.


- HS đổi vở kiểm tra cho nhau.
a. 4 x 3 = 12 b. 5 x 4 = 20
3 x 4 = 12 4 x 5 = 20
HS thực hiện


- Lắng nghe


- Làm bài
theo HD của
GV


- Lắng nghe


<i></i>
<i>---KỂ CHUYỆN</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>1. Kiến thức:</i>Hiểu được nội dung câu chuyện.


<i>2. Kỹ năng:</i> Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được đoạn 1 (BT1); biết
kể nối tiếp từng đoạn cảu câu chuyện (BT2).


<i>3. Thái độ: </i>HS u thích mơn học.



<i><b>* BVMT:</b></i> GV nhấn mạnh mỗi mùa xn, hạ, thu, đơng đều có những vẻ đẹp riêng
nhưng đều gắn bó với con người. Chúng ta cần có ý thức giữ gìn và bảo vệ môi
trường thiên nhiên để cuộc sống của con người ngày càng thêm đẹp đẽ.


<i><b>*HS Tú: Biết kể lại 1 đoạn.</b></i>


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án
- HS: SGK.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>


- Hãy nêu tên một số câu chuyện
em đã học ở kì I?


- Truyện bà cụ mài thỏi sắt là
truyện gì?


- GV nhận xét đánh giá.


<i><b>B. Bài mới</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>



<b>2.1 HĐ1: Hướng dẫn kể chuyện </b>
<b>(15p</b>)


* Hướng dẫn HS kể đoạn 1 theo
tranh.


- GV hướng dẫn HS quan sát 4
tranh trong SGK.


- Đọc lời bắt đầu của đoạn dưới
mỗi tranh?


<b>2.2 HĐ2: Kể lại toàn bộ nội dung</b>
<b>câu chuyện. (10p)</b>


- Gọi HS kể lại câu chuyện
- GV nhận xét bổ sung.


<b>2.3 HĐ3: Dựng lại câu chuyện </b>
<b>theo các vai. (5p)</b>


- GV cùng HS dựng lại câu
chuyện.


+ GV kể - HS đóng vai
+ HS kể - HS đóng vai


- GV nhận xét, tuyên dương nhóm
kể tốt.



- 2 đến 3 HS lên bảng.


- HS lắng nghe


- 2 đến 3 HS đọc trước lớp.
- Nhận xét bổ sung.


- Từng HS kể đoạn 2.


- 2 đến 3 HS kể lại câu chuyện.
- Thi kể lại toàn bộ nội dung câu
chuyện.


- HS cùng GV dựng lại câu
chuyện


- Thi kể trước lớp


- 2 đến 3 HS trả lời câu hỏi.
- HS lắng nghe


<b>HS Tú</b>


- Lắng
nghe


- Kể 1
đoạn
theo HD
của GV



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>C. Củng cố dặn dò: (4p)</b></i>


<i><b>* BVMT: Câu chuyện có ý nghĩa </b></i>
<i>gì?</i>


- Dặn HS về nhà tập kể lại chuyện
cho người thân nghe.


- Chuẩn bị bài sau.


- Lắng
nghe


<i></i>
<i>---CHÍNH TẢ (TẬP CHÉP)</i>


<b>Tiết 37: CHUYỆN BỐN MÙA </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Làm được BT (2) a, b, hoặc BT(3) a, b.


<i>2. Kỹ năng:</i> Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi.


<i>3. Thái độ:</i> HS viết cẩn thận, chính xác.


<i><b>* HS Tú: chép chính xác đoạn văn xi.</b></i>


<b>II. Đồ dùng</b>



- GV: Bảng phụ chép đoạn viết
- HS: SGK, VBT


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<i>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</i>


- GV kiểm tra vở ghi của HS
- Nhận xét đánh giá.


<i>B. Bài mới</i>


1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp
2. Dạy bài mới


2.1 HĐ1: Hướng dẫn HS tập chép
(23p)


- GV treo bảng phụ chép đoạn viết,
đọc mẫu.


+ Đoạn viết ghi lại lời của ai trong
bài: <i>Chuyện bốn mùa</i>?


+ Bà Đất nói gì?


a. Hướng dẫn cách trình bày


+ Đoạn chép có những tên riêng nào?
Những tên riêng ấy phải viết như thế


nào?


b. Hướng dẫn viết từ khó


- Yêu cầu HS viết các từ vừa tìm
được: tựu trường, nảy lộc...


c. Viết chính tả


- GV treo bảng phụ HS chép bài


- 2 HS đọc lại.


- Đoạn viết là lời của bà Đất.
+ “Xuân làm cho...đâm chồi nảy
lộc”.


+ Đoạn viết có những tên riêng:
Xn, Hạ, Thu, Đơng. Các tên
riêng này phải viết hoa chữ cái
đầu tiên.


- HS luyện bảng con các từ khó
viết.


- Chép bài vào vở.


HS Tú


- Lắng


nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Theo dõi, uốn nắn cho HS khi các
em viết.


d. Soát lỗi


- GV đọc cho HS soát lỗi
e. Chấm bài


- GV thu bài chấm và nhận xét
2.2 HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập
chính tả (6p)


<i>Bài 2a</i>: Luyện vở bài tập
- Gọi HS đọc yêu cầu


- GV hướng dẫn, yêu cầu HS làm bài
- GV nhận xét.


<i>Bài 3a</i>: Luyện bảng con.
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài
- GV nhận xét bổ sung.


<i>C. Củng cố dặn dò (5p)</i>


- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà hoàn thành tiếp các


bài tập trong VBT tiếng Việt.


- HS soát lỗi
- HS lắng nghe


- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Thực hành làm bài.


- Đọc kết quả.


- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- 2 em lên bảng, lớp luyện bảng
con.


- HS lắng nghe


bài vào
vở


- Lắng
nghe


<i></i>
<i>---TẬP ĐỌC</i>


<b>Tiết 57: THƯ TRUNG THU</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>



- Hiểu ND: Tình yêu thương của Bác Hồ dành cho thiếu nhi Việt Nam.
- Trả lời được các câu hỏi và học thuộc lòng đoạn thơ trong bài.


<i>2. Kỹ năng:</i>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng các câu văn trong bài, đọc ngắt nhịp các câu thơ hợp lí.


<i>3. Thái độ:</i>


<i><b>* QTE:</b></i> Quyền được vui chơi, hưởng niềm vui trong ngày tết trung thu. Quyền
được hưởng tình yêu thương của Bác Hồ đối với thiếu nhi. Bổn phận phải nhớ lời
khuyên của Bác Hồ (HĐ tìm hiểu bài).


<i><b>* GD TTHCM:</b></i> Tình yêu thương bao la của Bác Hồ đối với thiếu nhi. Những lời dạy
của Bác với thiếu nhi về học tập, rèn luyện đạo đức (HĐ tìm hiểu bài).


<i><b>* ANQP</b></i>: Kể chuyện về hình ảnh Bác Hồ dành cho các cháu thiếu nhi trong dịp Tết
Trung thu.


* <i>HS Tú: Biết ngắt nghỉ hơi đúng các câu văn trong bài, đọc ngắt nhịp các câu thơ </i>
<i>hợp lí.</i>


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản </b>(HĐ củng cố).
- Tự nhận thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Lắng nghe tích cực


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Tranh minh hoạ nội dung bài tập đọc. Tranh ảnh Bác Hồ với thiếu nhi.


- HS: SGK.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>


+ Trong 4 mùa em thích mùa nào
nhất, vì sao?


- GV nhận xét đánh giá.


<i><b>B. Bài mới</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>2.1 HĐ1: Luyện đọc (14p)</b>


- GV đọc mẫu tồn bài, nêu cách
đọc.


+ Tìm các từ có âm vần đọc dễ lẫn
trong bài?


- Hướng dẫn HS đọc nghỉ hơi ở mỗi
dòng thơ.


- HS đọc phần chú giải



- Yêu cầù HS luyện đọc trong nhóm
- Tổ chức cho HS thi đọc


- Đọc đồng thanh


<b>2.2 HĐ2: Tìm hiểu bài (10p)</b>


<i><b>*KWLH:</b></i>


- Yêu cầu HS đọc thầm


+ Mỗi tết trung thu, Bác Hồ lại nhớ
tới ai?


+ Những câu thơ nào cho biết Bác
Hồ rất yêu thiếu nhi?


+ Bác khuyên các em làm những
điều gì


<i><b>* QTE: Trong ngày tết trung thu </b></i>
<i>các con thương được tặng quà gì? </i>
<i>Và chơi những trị chơi gì? Và </i>
<i>trong ngày tết trung thu các con </i>
<i>nhớ đến những lời khuyên gì của </i>


- 2 em đọc bài: “Chuyện bốn
mùa” và trả lời câu hỏi.


- HS lắng nghe



- 2 em đọc, một em đọc lời thư,
một em đọc bài thơ (SGK).
- HS tìm và đọc, ví dụ: Trung
thu, gửi, xinh xinh, gìn giữ,
xứng đáng...


- HS luyện đọc nối tiếp dòng
thơ, khổ thơ.


- 1 HS đọc


- HS luyện đọc tồn bài trong
nhóm


- Thi đọc trước lớp.


- HS đọc đồng thanh toàn bài.


- HS đọc toàn bài


- HS trả lời lần lượt các câu hỏi
- Bác nhớ tới các cháu nhi đồng.
- Ai yêu các nhi đồng/ Bằng Bác
Hồ Chí Minh.


- Bác khuyên các em thiếu nhi
cố gắng thi đua học hành...
- HS trả lời



<b>HS Tú</b>


- Lắng
nghe


- Đọc 1
dòng thơ


- Đọc
đồng
thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Bác Hồ đối với thiếu nhi?</i>


<i><b>* GD TTHCM: Lá thư nào của Bác</b></i>
<i>viết cho thiếu nhi cũng tràn đầy </i>
<i>tình cảm yêu thương, âu yếm như </i>
<i>của người cha đối với con, người </i>
<i>ông đối với cháu. Bác khuyên thiếu </i>
<i>nhi cần học hành chăm ngoan để </i>
<i>trở thành những con ngoan trò giỏi,</i>
<i>cháu ngoan Bác Hồ.</i>


<i><b>* ANQP: GV kể chuyện cho học </b></i>
<i>sinh về hình ảnh Bác Hồ dành cho </i>
<i>các cháu thiếu nhi trong dịp Tết </i>
<i>Trung Thu.</i>


<b>2.3 HĐ3: Hướng dẫn HS học </b>
<b>thuộc lòng bài thơ (5p)</b>



- Tổ chức cho HS học thuộc lòng
bài thơ.


- Cho HS thi học thuộc lòng bài thơ.
- Nhận xét, tuyên dương HS.


<i><b>C. Củng cố dặn dò (5p)</b></i>


<i><b>* KNS: Đọc bài thơ này em cảm </b></i>
<i>nhận được điều gì?</i>


- GV nhận xét giờ học


- Dặn HS về nhà luyện đọc bài
nhiều lần và chuẩn bị bài sau.


- Hs lắng nghe.


- Học thuộc lòng bài thơ.


- HS thi học thuộc lòng bài thơ.


- HS trả lời
- HS lắng nghe


- HTL 3,
4 dòng
thơ



- Lắng
nghe


<i></i>
<i>---ĐẠO ĐỨC</i>


<b>TRẢ LẠI CỦA RƠI (T1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


<i>1. Kiến thức</i>


- Giúp học sinh hiểu nhặt được của rơi cần tìm cách trả lại cho người mất.
- Trả lại của rơi là thật thà, sẽ được mọi người quý trọng.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Quý trọng những người thật thà, khơng tham của rơi.


- Đồng tình, ủng hộ và noi gương những hành vi không tham của rơi.


<i>3. Thái độ</i>


- Giáo dục đạo đức cho học sinh: Trả lại của rơi khi nhặt được.
* HS Tú: Trả lại của rơi là thật thà, sẽ được mọi người quý trọng.


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản:</b>


- Kĩ năng xác định giá trị bản thân (giá trị của sự thật thà).
- Kĩ năng giải quyết vấn đề trong tình huống nhặt được của rơi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nội dung tiểu phẩm
- Phiếu học tập.


<b>IV. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>


<b>- </b>Nhận xét đánh giá học kì 1


<i><b>B. Bài mới (30p)</b></i>


1. Giới thiệu bài
2. Nội dung


<b>* Hoạt động 1: </b><i><b>Phân tích tình</b></i>
<i><b>huống</b></i>


- u cầu HS quan sát tranh ở BT1
và nêu nội dung tranh.


- GV giới thiệu tình huống


- Theo em, hai bạn nhỏ đó có thể có
những cách giải quyết nào với số
tiền nhặt được?


- GV ghi nhanh lên bảng thành mấy
giải pháp chính.


- Nếu em là bạn nhỏ trong tình


huống đó, em sẽ chọn cách giải
quyết nào?


<b>- GVKL:</b> Khi nhặt được của rơi,
cần tìm cách trả lại cho người mất.
Điều đó sẽ mang lại niềm vui cho
họ và cho chính mình.


<b>* Hoạt động 2: </b><i><b>Bày tỏ ý kiến</b></i>


- HS làm việc cá nhân trên phiếu
học tập (BT2 - VBT).


- GV lần lượt đọc từng ý kiến. Sau
mỗi ý kiến, HS sẽ bày tỏ thái độ của
mình bằng cách:


+ Giơ tấm bìa màu đỏ nếu tán
thành.


+ Giơ tấm bìa màu xanh nếu khơng
tán thành.


- GV yêu cầu một số HS giải thích
lí do về thái độ đánh giá của mình
đối với mỗi ý kiến.


<b>- GVKL:</b> Các ý kiến a, c là đúng.
Các ý b, d, đ là sai...



<i><b>* Hoạt động 3: Củng cố (5p)</b></i>


- HS hát bài “Bà Còng”.


- Cảnh 2 bạn học sinh cùng đi
với nhau trên đường; cả hai
cùng nhìn thấy tờ 20.000 đồng
rơi ở dưới đất.


- HS thảo luận nhóm đơi. Đại
diện các nhóm báo cáo.


+ Tranh giành nhau.
+ Chia đơi.


+ Tìm cách trả lại cho người
mất.


+ Dùng làm việc từ thiện.
+ Dùng để tiêu dùng.


- HS làm bài cá nhân.


- Sau khi làm xong, HS trao đổi
kết quả bài làm với bạn bên
cạnh.


- HS thực hiện.


- Cả lớp trao đổi, thảo luận.



<b>HS Tú</b>


- Thảo
luận cùng
bạn


- Làm
việc cá
nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV hỏi: Bạn Tôm, bạn Tép trong
bài hát có ngoan khơng? Vì sao?
- Kết luận: Bạn Tôm, bạn Tép nhặt
được của rơi trả lại người mất là
thật thà, được mọi người yêu mến.
- GV nhận xét giờ học


- Yêu cầu HS về nhà thực hành các
chuẩn mực đã học.


- HS thảo luận.
- Vài em trình bày.


nghe


<i></i>
<i><b> Ngày soạn: 12/ 01/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư, ngày 15 tháng 01 năm 2020</b></i>



<i><b>TOÁN</b></i>


<b>Tiết 93: THỪA SỐ, TÍCH </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Biết thừa số, tích.


<i>2. Kỹ năng:</i>


- Biết viết tổng các số hạng bằng nhau duới dạng tích và ngược lại.
- Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng.


<i>3. Thái độ:</i>


- HS hứng thú với tiết học.


<i><b>*HS Tú: Biết thừa số, tích</b></i>


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án,các tấm bìa, bảng phụ.
- HS: SGK, VBT


<b> III. Hoạt động dạy học</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>



- Viết các tống sau chuyển thành
phép nhân.


8 + 8 + 8 + 8 = 24 9 + 9 + 9 =
27


<i><b>B. Bài mới (30p)</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1 HĐ1: Hướng dẫn HS nhận biết </b></i>
<i><b>tên gọi thành phần và kết quả của </b></i>
<i><b>phép nhân (10p)</b></i>


- Học sinh quan sát


<b> 2 x 5 = 10</b>


- 2 học sinh lên bảng


- Dưới làm bảng con: 6 + 6 + 6 +
6 + 6 = 30


- HS lắng nghe


- 2 Thừa số
- 5 thừa số
- 10 tích



<b>HS Tú</b>


- Lắng
nghe


<b>Thừa số</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Học sinh đọc lại


- Chú ý: 2 x 5 cũng được gọi là tích.


<i><b>2.2 HĐ2: Thực hành (19p)</b></i>


<i><b>Bài 1:</b></i> Chuyển các tổng sau thành
tích.


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Đọc tên các tích vừa chuyển qua
các phép cộng các số hạng bằng
nhau?


- GV nhận xét.


<i><b>Bài 2:</b></i> Chuyển các tích thành tống
các số hạng bằng nhau rồi tính:
- Gọi HS đọc yêu cầu


- Tích của 2 x 9 bằng bao nhiêu?...



- GV nhận xét, đánh giá.


<i><b>Bài 3:</b></i> Viết phép nhân theo mẫu
- Gọi HS đọc yêu cầu


- 8 x 2 bằng bao nhiêu?
- 2 x 8 bằng bao nhiêu?


- GV nhận xét, đánh giá.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò: (5p)</b></i>


+ Nêu tên gọi của các thành phần
trong phép nhân?


+ Khi nhân một số với mười thì tích
của chúng gấp thừa số thứ nhất bao
nhiêu lần?


- Khi nhân một số với 0 thì tích của
chúng bằng bao nhiêu?


- Trị chơi viết nhanh các tích có kết
quả bằng 10, 20, 30.


- GV nhận xét giờ học, dặn dò về
nhà.


- HS nêu yêu cầu



- Học sinh làm bài đọc kết quả.
a. 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x 5
b. 4 + 4 + 4 = 4 x 3


c. 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 5 x 4...


- HS nêu yêu cầu


- Học sinh làm trình bày bảng.
a. 9 x 2 = 9 + 9 = 18, vậy 9 x 2 =
18


2 x 9 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2
+


2 + 2 = 18, vậy 2 x 9 =
18.


b. 3 x 5 = 5 + 5 + 5 = 15
vậy 3 x 5 = 15


5 x 3 = 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 15
vậy 5 x 3 = 15


- HS nêu yêu cầu


- Học sinh làm đọc kết quả.
- HS nêu



b. Các thừa số là 2 và 9, tích là 18
2 x 9 = 18; 9 x 2 = 18
c. Các thừa số là 6 và 4, tích là 24
6 x 4 = 24; 4 x 6 = 24
+ Thừa số, thừa số, tích.


+ Khi nhân 1 số với 10 thì tích
của chúng gấp thừa số thứ nhất 10
lần.


+ Tích của chúng bằng 0


- HS thi viết nhanh: 2 x 5 = 10...


- Thảo
luận
cùng
bạn


- Làm
việc cá
nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i></i>
<i> LUYỆN TỪ VÀ CÂU</i>


<b>Tiết 19: TỪ NGỮ VỀ CÁC MÙA, CÂU HỎI: KHI NÀO? </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>



- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ <i>Khi nào </i>(BT3).


<i>2. Kỹ năng:</i>


<b>- </b>Biết gọi tên các tháng trong năm (BT1). Xếp được các ý theo lời bà Đất trong


<i>Chuyện bốn mùa</i> phù hợp với từng mùa trong năm (BT2)


<i>3. Thái độ:</i>


<i><b>* QTE:</b></i> Quyền được đi học, quyền được nghỉ ngơi (nghỉ hè) (HĐ củng cố).


<i><b>* HS Tú: Gọi tên được bốn mùa trong năm.</b></i>


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án
- HS: SGK, VBT


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>


+ Kể tên các bài tập đọc đã học
trong tuần, nội dung các bài tập
đọc này nói về chủ đề gì?


- GV nhận xét, đánh giá.



<i><b>B. Bài mới</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>Bài 1:</b></i>Em hãy kể tên các tháng
trong năm (8p)


- Gọi HS đọc yêu cầu


- GV ghi tên tháng lên bảng lớp
theo 4 cột dọc (mỗi cột 3 tháng).
- <i>Lưu ý:</i> + Không gọi tháng giêng
là tháng 1 vì tháng 1 là tháng 11
âm lịch.


+ Không gọi tháng tư là tháng bốn,
khơng gọi tháng bảy là “bẩy”.
+ Tháng 12 cịn gọi là tháng chạp.
- GV ghi từng mùa lên phía trên
của từng cột tên tháng


- GV che bảng, yêu cầu HS nói lại
- GV nói thêm: Cách chia mùa như
trên chỉ là cách chia mùa theo lịch.
Trên thực tế thời tiết mỗi mùa một
khác.


- 2 HS trả lời câu hỏi



- HS lắng nghe


- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập
- Trao đổi theo cặp và báo cáo
kết quả.


- Đại diện các nhóm nói tháng
bắt đầu và kết thúc của từng
mùa, lần lượt của 4 mùa là:
xuân, hạ, thu, đơng.


- Một vài HS nhìn bảng nói
tên các tháng và tháng bắt
đầu, tháng kết thúc của từng
mùa.


<b>HS Tú</b>


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Bài 2:</b></i>Xếp các ý sau vào bảng cho
đúng lời bà Đất trong bài <i>Chuyện </i>
<i>bốn mùa</i> (10p)


- Gọi HS đọc yêu cầu


- GV hướng dẫn, yêu cầu HS làm
bài.



- GV nhận xét.


<i><b>Bài 3:</b></i>Trả lời các câu hỏi sau:
(11p)


- Gọi HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn


- Yêu cầu HS làm bài, báo cáo kết
quả.


- GV nhận xét bổ sung.


<i><b>C. Củng cố, dặn dị (5p)</b></i>


+ Một năm có mấy mùa, là những
mùa nào?


<i><b>* QTE: </b></i>Hãy kể tháng bắt đầu và
tháng kết thúc của một mùa mà em
thích? Tại sao em thích mùa đó?
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà làm BT, chuẩn bị
bài sau.


- 2 HS đọc lại yêu cầu của bài
tập


- 2 HS lên bảng, lớp luyện vở


bài tập.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập
và các câu hỏi.


Từng cặp HS thực hành hỏi
-đáp.


- Luyện vở bài tập ít nhất 1
câu.


- Đọc kết quả đã làm.
- 1 HS đọc yêu cầu.


- HS làm bài, báo cáo kết quả.
- HS trả lời


- HS lắng nghe


- Làm vở
HD của GV


- Lắng nghe


<i> </i>
<i><b>---Ngày soạn: 13/ 01/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm, ngày 16 tháng 01 năm 2020</b></i>
<i>TOÁN</i>



<b>Tiết 94: BẢNG NHÂN 2 </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Lập được bảng nhân 2


<i>2. Kỹ năng:</i> Nhớ được bảng nhân 2.


- Biết giải bài tốn có một phép nhân (trong bảng nhân 2). Biết đếm thêm 2.


<i>3. Thái độ:</i> HS phát triển tư duy


<i><b>* HS Tú : Cùng bạn lập bảng nhân.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV: GIáo án, các tấm bìa mỗi tấm có 2 chấm trịn như sách giáo khoa.
- HS: SGK, VBT


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p) </b></i>


- Viết phép nhân


- Thừa số 2 và 9, 3 và 4, 2 và 5
- Nhận xét đánh giá.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>



<b>2.1 HĐ1: Hướng dẫn HS lập bảng </b>
<b>nhân2 (10p)</b>


- Học sinh quan sát


2 được lấy 1 lần ta viết
<i><b>2 </b></i><b>x</b><i><b> 1 = 2</b></i>


2 được lấy 2 lần ,ta có:
2 x 2 = 2 + 2 =4
Vậy : <i><b>2 </b></i><b>x</b><i><b> 2 = 4</b></i>




2 được lấy 3 lần, ta có:
2 x 3 = 2 +2 +2 = 6
Vậy : <i><b>2 </b></i><b>x</b><i><b> 3 = 6</b></i>




+ Hãy nhận xét về thừa số thứ nhất,
thừa số thứ 2 và tích của bảng nhân 2
vừa lập?


<b>2.2 Thực hành (19p)</b>


<i><b>Bài 1</b></i>: Tính nhẩm:
- Gọi HS đọc yêu cầu



- Để nhẩm được kết quả bài toán số 1
đúng các con dựa vào đâu?


<i><b>Bài 2</b></i>: Bài toán


Học sinh thực hành bảng


- HS lắng nghe


- Học sinh thành lập bảng nhân
qua các tấm bìa có hình trịn.
1 tấm bìa có 2 chấm trịn tức là 2
chấm trịn được lấy 1 lần ta được
phép tính:


2 x 1 = 2


- Tương tự ở các phép tính khác.
Học sinh tự thành lập bảng nhân
2.


2 x 1 = 2
2 x 2 = 4
2 x 3 = 6
2 x 4 = 8
2 x 5 = 10
2 x 6 =12
2 x 7 = 14
2 x 8 = 16
2 x 9 = 18


2 x 10 = 20
- HS nêu


- Học sinh đọc bảng nhân 2


- HS nêu yêu cầu


- Học sinh thực hành đọc kết
quả đối chiếu.


- Để điền đúng tích của các phép
tính nhân trong bài tập cần dựa
vào bảng nhân 2.


- Học sinh làm bài trình bày
bảng


<b>HS Tú</b>


- Lắng
nghe


- Thảo
luận
cùng
bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Gọi HS đọc yêu cầu
- Bài tốn cho ta biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?



- Để biết 10 con chim có bao nhiêu
chân ta phải làm phép tính gì?
- 10 chân chim là số chân của bao
nhiêu con chim?


<i><b>Bài 3:</b></i> Bài toán


- Gọi HS đọc yêu cầu
- GV gợi ý hướng dẫn.


- 20 chiếc giày là số dày của mấy
đôi?


- GV nhận xét.


<i><b>Bài 4:</b></i> Viết số thích hợp vào chỗ
trống.


- Gọi HS đọc u cầu


+ Con có nhận xét gì về các số trong
bảng vừa điền?


+ Theo con bảng vừa điền là tích của
bảng nhân mấy?


+ Hai số liền kề nhau hơn và kém
nhau bao nhiêu đơn vị?



<i><b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b></i>


- Đọc lại bảng nhân 2.


+ Con có nhận xét gì về thừa số thứ
nhất, thừa số thứ 2, tích của bảng
nhân 2 vừa học?


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- HS đọc đề bài


<i>Tóm tắt:</i>


1 con chim có: 2 chân
5 con chim có: ...chân?


<i>Bài giải</i>


Năm con chim có số chân
là:


2 x 5 = 10 (chân)
Đáp số: 10 chân
chim.


- HS làm bài đổi chéo bài kiểm
tra.


- HS nêu yêu cầu



- Tượng tự như bài tập 2.
<i>Bài giải</i>


10 đơi giầy có số chiếc giầy
là:


2 x 10 = 20 (chiếc)
Đáp số: 20 chiếc giầy
- HS nêu yêu cầu


2 4 6 <i><b>8 10</b></i> 12 <i><b>14</b></i> <i><b>16</b></i>


+ Đây là tích của bảng nhân 2
- HS đọc xi đọc ngược nhiều
lần.


- Hai số liền kề nhau hơn và
kém nhau 2 đơn vị.


- HS đọc bảng nhân 2.
- HS nêu ý kiến


- Lắng
nnghe


<i>TẬP VIẾT</i>


<b>Tiết 19: CHỮ HOA: P</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<i>1. Kiến thức:</i> Hiểu nghĩa của câu ứng dụng: <i>Phong cảnh hấp dẫn</i>


<i>2. Kỹ năng: </i>Viết đúng chữ hoa P, chữ và câu ứng dụng: <i>Phong, Phong cảnh hấp dẫn</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>*HS Tú: Viết đúng chữ hoa P, chữ và câu ứng dụng.</b></i>


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, mẫu chữ hoa P
- HS: Vở Tập viết, bảng con.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (4p)</b></i>


- Lớp viết bảng con Ô, Ơ
- GV chữa, nhận xét.


<i><b>B. Bài mới:</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài (1p): </b>Trực
tiếp


<b>2. HD HS viết bài. (7p)</b>


- GV treo chữ mẫu.
- H/D HS nhận xét.
- Chữ ô, ơ cao mấy li?
- Chữ <i>P </i>gồm mấy nét?



- GV chỉ dẫn cách viết như
trên bìa chữ mẫu


- GV HD cách viết như SHD.
- Y/C HS nhắc lại cách viết.
- Hướng dẫn HS viết bảng
con.


- Hướng dẫn HS viết từ ứng
dụng và giải nghĩa từ.


- HS nhận xét độ cao, g/ h/
p/ d


- Cách đặt dấu thanh ở các
chữ?


- GV viết mẫu.


- Y/C HS viết bảng con.


<b>2.1 HS viết bài (15p).</b>


- GV chú ý tư thế ngồi, cách
cầm bút.


<b>2.2 Chấm chữa bài (7p)</b>


- GV chấm chữa bài và nhận


xét.


<i><b>C. Củng cố dặn dò: ( 3)</b></i>


- Nhận xét giờ học.
- VN viết bài vào vở ô li.


- HS viết bảng con.
- HS lắng nghe
- HS quan sát
- HS trả lời.
- 5 li.


- 2 nét.


- HS lắng nghe


- HS viết bảng con.


- HS viết bài vào vở.


- HS lắng nghe


<b>HS Tú</b>


- Lắng nghe


- Viết bảng
con



- Viết vở


- Lắng nghe


<i></i>
<i>---CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>Làm được BT (2) a, b hoặc BT(3) a, b.


<i>2. Kỹ năng: </i>Nghe viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ.


<i>3. Thái độ:</i> Rèn kĩ năng viết


<i><b>* HS Tú: Nghe viết được 4 dòng thơ.</b></i>


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án


- HS: SGK, VBT, vở chính tả.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b></i>


- GV đọc: lưỡi trai, lá lúa, năm
tháng,...



- GV nhận xét


<i><b>B. Bài mới:</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài (2p)</b> Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1 HĐ1: Hướng dẫn HS nghe viết</b></i>
<i><b>(10p)</b></i>


- GV đọc 12 dòng thơ
+ Nội dung bài thơ nói gì?


+ Bài thơ có những từ xưng hô nào?
+ Những chữ nào trong bài thơ phải
viết hoa? Vì sao?


+ Mỗi dịng thơ nên bắt đầu viết từ
ơ nào? Các chữ đầu dịng được viết
như thế nào?


+ GV hướng dẫn viết một số từ dễ
lẫn


+ Làm việc, làm, giữ gìn,...


<i><b>2.2 HĐ2: GV đọc cho HS viết bài </b></i>
<i><b>(12p)</b></i>



- Yêu cầu một vài em nhắc lại tư thế
ngồi viết, cách đặt vở, cầm bút,...
- Hướng dẫn soát lỗi


- Chấm, chữa bài.


<i><b>2.3 HĐ3: Hướng dẫn HS làm bài </b></i>
<i><b>tập (6p)</b></i>


<i><b>Bài 2a:</b></i> Viết tên các vật
- Gọi HS đọc yêu cầu


- 2 HS lên bảng, lớp luyện bảng
con.


- HS lắng nghe


- 2 đến 3 HS đọc lại


+ Nội dung bài thơ cho ta biết
tình cảm của Bác Hồ dành cho
thiếu nhi


+ Từ Bác, các cháu.


+ Chữ đầu mỗi dịng thơ, ngồi ra
cịn viết hoa chữ Bác để thể hiện
lịng tơn kính, viết hoa chữ Hồ
Chí Minh vì đây là tên riêng
+ Mỗi dịng thơ nên bắt đầu viết


từ ơ số 2 trong trang vở


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


- HS viết bài vào vở chính tả
- HS sốt lỗi


- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- 2 HS lên bảng làm bài tập, lớp
luyện vở bài tập.


<b>HS Tú</b>


- Lắng
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Yêu cầu HS quan sát tranh và tự
tìm từ


- GV nhận xét bổ sung.


<i><b> Bài 3a: </b></i>Em chọn từ ngữ nào trong
ngoặc đơn để điền vào chỗ trống?
- Gọi HS đọc yêu cầu


- GV treo bảng phụ chép bài tập.
- GV nhận xét chữa bài.



<i><b>C. Củng cố dặn dò (5p)</b></i>


+ Hãy nhắc lại nội dung của đoạn
viết?


- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị
bài sau


<i>Lời giải:</i>


a) Chiếc <i>lá</i>, quả <i>na</i>, cuộn <i>len</i>, cái


<i>nón</i>


- HS đọc yêu cầu.


- 2 HS lên bảng, lớp luyện vở bài
tập.


- Một vài em nêu nội dung.
Lời giải:


a) <i><b>lặng</b></i> lẽ, <i><b>nặng</b></i> nề, <i><b>lo</b></i> lắng, đói


<i><b>no.</b></i>


- HS nhắc lại



<b>- </b>HS lắng nghe


- Lắng
nghe


<i></i>
<i>---TỰ NHIÊN XÃ HỘI</i>


<b>Tiết 19: ĐƯỜNG GIAO THƠNG </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


-Có 4 loại đường giao thông: bộ, sắt, thuỷ, hàng không


- Kể tên những phương tiện giao thông đi trên từng loại đường.


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Nhận biết một số biển báo trên đường bộ và tại khu vực có đường sắt chạy qua.


<i>3. Thái độ:</i> Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông.


- Biển cho khai thác tiềm năng về phát triển giao thơng đường thuỷ qua đó giáo dục ý
thức bảo vệ biển.


* HS Tú: Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông.


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản</b>



- Kĩ năng kiên định: Từ chối hành vi sai luật lệ giao thông.


- Kĩ năng ra quyết định: Nên và khơng nên làm gì khi gặp một số biển báo giao
thông.


- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập.


<b>III. Đồ dùng</b>


- Tranh ảnh minh hoạ.


<b>IV. Hoạt động dạy học</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (3p)</b></i>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- GV nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>B. Bài mới.</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài (3p)</b>


- Kể tên một số phương tiện giao
thông mà em biết?


- Mỗi phương tiện giao thông chỉ
đi trên 1 loại đường giao thông...


<b>2. Bài mới: (25p)</b>



<b>* Hoạt động 1: </b><i><b>Nhận biết các </b></i>
<i><b>loại đường giao thông </b></i>


- GV dán 5 bức tranh lên bảng.
- Yêu cầu HS quan sát kĩ 5 bức
tranh.


- Gọi 5 HS lên bảng, phát cho mỗi
em 1 tấm bìa (có ghi tên các loại
đường giao thông).


- Yêu cầu HS gắn tấm bìa vào
tranh cho phù hợp.


- KL: Có 4 loại đường giao thông
là...


<b>* Hoạt động 2: </b><i><b>Nhận biết các</b></i>
<i><b>phương tiện giao thông: </b></i>


- Yêu cầu HS quan sát các tranh
trong SGK/40


- Hãy kể tên các loại xe đi trên
đường bộ?


- Loại phương tiện giao thơng nào
có thể đi được trên đường sắt?
- Hãy nói tên các loại tàu, thuyền
đi lại trên sông, trên biển mà bạn


biết?


- Máy bay có thể đi được ở đường
nào?


- Ngồi các phương tiện giao
thơng đã được nói trên con còn
biết phương tiện giao thơng nào
khác? Nó dành cho loại đường
nào?


- Kể tên các loại đường giao thơng
có ở địa phương?


- GVKL: Đường bộ là đường dành
cho người đi bộ, ... Đường hàng
không dành cho máy bay.


- HS kể: xe đạp, xe máy, ô tô,
tàu thuỷ...


- HS quan sát tranh.


- HS nhận tấm bìa và gắn tấm
bìa vào tranh cho phù hợp.


- HS nhận xét kết quả của bạn.


- Lắng nghe và ghi nhớ.



- HS làm việc theo cặp.
- Quan sát tranh trong SGK.
+ xe đạp, xe máy, xe ô tô, xe tải,
+ xe lửa (tàu hoả)


+ tàu cá ngầm, ca nô, tàu đánh
cá, tàu thuỷ, bè, phà,


+ đường hàng khơng.


- Một số HS trình bày trước lớp.
- Thảo luận một số câu hỏi cùng
HS.


- HS tự trả lời.


- Đường bộ, đường sắt, đường
thủy


- HS lắng nghe.


- Lắng
nghe


- Quan sát
tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>* Hoạt động 3: </b><i><b>Nhận biết một số</b></i>
<i><b>loại biển báo: </b></i>



- HD HS quan sát 5 loại biển báo.
- Yêu cầu HS chỉ và nói tên từng
loại biển báo. Hướng dẫn các em
cách đặt câu hỏi để phân biệt các
loại biển báo.


- Biển báo này có h́nh ǵ? Màu ǵ?
- Đố bạn loại biển báo giao thơng
nào thường có màu xanh?


- Loại biển báo nào có màu đỏ?
- Bạn phải làm gì khi gặp loại biển
báo này?


- Trên đường đi học con có nhìn
thấy biển báo giao thơng khơng?
Nói tên những biển báo mà con
nhìn thấy?


- Theo con tại sao chúng ta cần
phải nhận biết một số loại biển báo
giao thông? Liên hệ HS tham gia
giao thông khi đến trường.


- Kết luận<i>: </i>
<i><b>3. Củng cố: (4p)</b></i>


- Cho HS trả lời câu hỏi SGK.
- GV nhận xét tiết học, nhắc học
sinh về nhà làm bài tập và chấp


hành tốt ATGT


- HS quan sát 5 loại biển báo.
- HS nêu tên các loại biển báo.


+ Biển chỉ dẫn
+ Biển báo cấm


+ Thực hiện theo hiệu lệnh của
biển báo


- HS trả lời


- Để thực hiện đúng và để đảm
bảo an tồn giao thơng.


- HS thực hiện.


- Lắng
nghe


<i></i>
<i><b>---Ngày soạn: 14/ 01/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 17 tháng 01 năm 2020</b></i>
<i>TOÁN</i>


<b>Tiết 95: LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<i>1. Kiến thức:</i> Thuộc bảng nhân 2


<i>2. Kỹ năng:</i>


- Biết vận dụng bảng nhân 2 để thực hiện phép tính nhân số có kèm đơn vị đo với
một số.


- Biết giải bài tốn có một phép nhân (trong bảng nhân 2)
- Biết thừa số, tích.


<i>3. Thái độ:</i> Phát triển tư duy


<i><b>* HS Tú: Học thuộc bảng nhân 2</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV: Giáo án, bảng phụ
- HS: SGK, VBT


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>


- Đọc bảng nhân 2


- Chuyển phép tính cộng các
số hạng bằng nhau thành phép
nhân.


2 + 2 +2 +2 + 2= 10 5 +5 +5
+5 =20



- Nhận xét đánh giá.


<i><b>B. Bài mới (30p)</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài (1p)</b> Trực
tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>Bài 1:</b></i>Tính theo mẫu (5p)
- Gọi HS đọc yêu cầu


- Con có nhận xét gì về các
thừa số thứ nhất của các phép
tính trong bài tập 1.


+ Khi thực hành phép nhân có
kèm theo tên đơn vị các con
cần lưu ý điểm gì?


- GV nhận xét.


<i><b>Bài 2:</b></i>Số (6p)


- Gọi HS đọc yêu cầu


+ Để điền đúng số vào ơ trống
các con làm phép tính gì?


+ Dựa vào bảng nhân nào đã


học?


+ Nêu cách thực hiện phép
tính có các dấu của phép tính
đó là nhân và cộng hay trừ?
- GV nhận xét


<i><b>Bài 3:</b></i>Bài toán


<b>- </b>Gọi học sinh đọc đầu bài
(7p)


- Học sinh đọc cá nhân
- Thực hành làm trên bảng
2 x 5 = 10 5 x 4 = 20


- HS lắng nghe


- HS nêu yêu cầu


- Học sinh làm bài đọc kết quả.
2cm x 3 = 6cm 2kg x 2 =4 kg
2 cm x 4 = 8 cm 2 kg x 7 = 14 kg....
+ Lưu ý ghi tên đơn vị vào tích vừa tìm
được.


- HS thực hành cá nhân đọc kết quả đối
chiếu.


- HS nêu yêu cầu



x4 x9
x 3 +4


x 7 - 5


- Dựa vào bảng nhân 2 vừa học.


- Ta thực hiên dấu của phép nhân trước
rồi cộng hoặc trừ sau.


- HS đọc đề bài


- Học sinh làm bài trình bày bảng.
<i>Tóm tắt</i>


<b>HS Tú</b>


- Lắng
nghe


- Làm
bài theo
HD của
GV


- Làm
bài theo
HD
8



2


2 6 10


2 18


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Bài toán cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


+ Muốn tìm 6 đơi đũa có bao
nhiêu chiếc đũa chúng ta phải
làm thế nào?


+ Đây là dạng toán nào đã
học?


- GV nhận xét, đánh giá.


<i><b>Bài 4:</b></i>Viết số thích hợp vào
chỗ trống (6p)


- Gọi HS đọc yêu cầu


+ Theo con số được điền vào
các ô trống là kết quả của
bảng nhân nào?


- GV nhận xét, đánh giá.



<i><b>Bài 5:</b></i>Viết số thích hợp vào
chỗ trống (5p)


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS làm bài, báo cáo
kết quả


+ Muốn tìm tích ta thực hiện
phép tính gì?


- GV nhận xét.


<i><b>C. Củng cố, dặn dị (5p)</b></i>


<b>+</b> Bài học hơm nay các con
được củng cố những kiến thức
cơ bản nào?


- Trò chơi thành lập phép
nhân rồi điền kết quả.
- Chia 2 nhóm, nhóm nào
hồn thành nhanh là thắng.
- Về nhà ôn bài chuẩn bị bài
sau.


1 đôi : 2 chiếc
6 đôi đũa có:... chiếc?
<i>Bài giải</i>



Sáu đơi đũa có số chiếc đũa là:
2 x 6 = 12 (chiếc)


Đáp số: 12 chiếc đũa.


- HS nêu yêu cầu
- 2 được lấy 6 lần.


- Học sinh điền trên bảng phụ.


x 3 2 4 6 5 1 7 9 10 8


2 6 <i><b>4 8 1</b></i>


<i><b>2</b></i>


<i><b>10 2 14 18 20 16</b></i>


- HS nêu yêu cầu
- Thực hiện phép nhân.


- Học sinh làm vở, 1 HS làm bảng phụ.


+ Củng cố về bảng nhân 2, tính 1 phép
tính có dấu của phép tinh nhân và cộng
hoặc trừ.


- Các thừa số là 2 và 7
- Các thừa số là 2 và 5
- Các thừa số là 2 và 9


- Các thừa số là 2 và 2


- Làm
bài theo
HD


- Lắng
nghe


<b></b>


<i>---TẬP LÀM VĂN</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Điền đúng lời đáp vào ô trống trong đoạn đối thoại (BT3).


<i>2. Kỹ năng:</i>


- Biết nghe và đáp lại lời chào, lời tự giới thiệu phù hợp với tình huống giao tiếp đơn
giản (BT1, BT2)


<i>3. Thái độ:</i>


<i><b>* QTE:</b></i> Quyền được tham gia đáp lời chào, lời tự giới thiệu (BT1)


<i><b> *HS Tú : Biết nghe và đáp lại lời chào.</b></i>



<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản</b>


- Giao tiếp: ứng xử văn hoá
- Lắng nghe tích cực


<b>III. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, tranh minh hoạ 2 tình huống (SGK); Bảng phụ chép bài tập 3.
- HS: SGK, VBT.


<b>IV. Hoạt động dạy học</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>


- GV giới thiệu chủ đề.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p)</b> Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>Bài 1: Theo em, các bạn học sinh </b></i>
<i>trong hai bức tranh dưới đây sẽ đáp</i>
<i>lại thế nào</i> (9p)


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Bức tranh 1 minh hoạ điều gì?
- Bức tranh 2 minh hoạ điều gì?



<i><b>* QTE: Theo em các bạn nhỏ trong</b></i>
<i>tranh sẽ làm gì?</i>


- GV chia nhóm cho HS thực hành
và nói trước lớp


- GV nhận xét bổ sung.


<i><b>Bài 2: </b></i>Có một người lạ đến nhà em
gõ cửa và tự giới thiệu: (Chú là bạn
bố cháu. Chú đến thăm bố mẹ
cháu.) Em sẽ nói thế nào?(10p)
- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS thực hành.


- GV nhận xét bổ sung:
+ Nếu bố mẹ có nhà....
+ Nếu bố mẹ khơng có
nhà...


- HS lắng nghe
- HS lắng nghe


- HS nêu yêu cầu của bài tập
- Lớp quan sát tranh trong SGK
và đọc thầm lời của chị phụ
trách trong 2 tranh.



- 1 HS đọc lời chào của chị phụ
trách (tranh 1); lời tự giới thiệu
của chị ở tranh 2).


- Thực hành đối đáp trước lớp
theo 2 tranh với thái độ lịch sự.


- HS đọc yêu cầu của bài tập.
- 3 đến 4 HS thực hành tự đáp
lại lời của mình.


- Nhận xét


<b>HS Tú</b>


- Lắng
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- GV nhận xét.


<i><b>Bài 3: </b></i>Viết lại lời đáp của Nam vào
vở.


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS làm bài, báo cáo kết
quả


- GV nhận xét.



<i><b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b></i>


<i><b>* KNS: Khi chào hỏi, tự giới thiệu </b></i>
<i>em cần thể hiện thái độ như thế </i>
<i>nào?</i>


- GV nhận xét giờ học


- Dặn HS về nhà làm các bài tập
còn lại.


- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Điền lời đáp của Nam vào vở
bài tập.


- Tiếp nối nhau đọc bài viết.
- 2 đến 3 HS trả lời câu hỏi.
- HS trả lời


- HS lắng nghe


- Làm bài
vào vở


- Lắng
nghe


<i> </i>


<b>---SINH HOẠT TUẦN 18</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>- </i>HS nắm được những ưu khuyết điểm trong tuần qua để có hướng phấn đấu, sửa
chữa cho tuần tới.


<i>- </i>Rèn cho HS có tinh thần phê, tự phê.


<i>- </i>Giáo dục học sinh ý thức thực hiện tốt các nề nếp.


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV, HS ghi chép các hoạt động của các bạn trong lớp.


<b>III. Các hoạt động chủ yếu</b>


<b>1. Tổ trưởng nhận xét tổ mình và xếp loại các thành viên trong tổ.</b>


- Cả lớp có ý kiến nhận xét.


<b>2. Lớp phó học tập báo cáo tình hình của lớp.</b>


- Tuyên dương những bạn học tốt, hăng hái giơ tay phát biểu, phê bình những bạn
lười học, hay nói chuyện trong giờ.


<b>3. Lớp phó lao động báo cáo tình hình lao động vệ sinh của lớp:</b>


- Nhận xét về lao động vệ sinh của lớp trong tuần.
- Các thành viên trong tổ nhận xét.


<b>4. Lớp trưởng nhận xét chung các hoạt động trong tuần.</b>



- Các tổ có ý kiến.


<b>5. Giáo viên nhận xét các hoạt động trong tuần qua:</b>


<i><b>a. Về ưu điểm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>...</i>
<i><b>b. Về tồn tại</b></i>


<i>...</i>
<i>...</i>


<b>4. Phương hướng tuần sau:</b>


- Phát huy những mặt tích cực của tuần trước, khắc phục những hạn chế.
- Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp.


- HS rèn luyện chữ viết.


- Thi đua dành nhiều nhận xét tốt giữa các cá nhân các nhóm.
- Các ban tiếp tục hồn thành nhiệm vụ của mình.


- Tiếp tục đăng ký ngày giờ học tốt.
- Chấp hành tốt An tồn giao thơng.


- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học.


- Các tổ trưởng tiếp tục kiểm tra học tập cũng như mọi nề nếp của các bạn thành viên
trong nhóm.



<b>IV. Sinh hoạt tập thể (20p)</b>


<i><b>1. Sinh hoạt sao nhi</b></i>
<i><b>a. Ổn định tổ chức</b></i>


Tập trung toàn sao, hát tập thể bài bài hát: <i><b>“Lớp chúng ta đoàn kết”</b></i>
<i><b>b. Phụ trách sao kiểm tra thi đua</b></i>


- Kiểm tra vệ sinh, kiểm tra thi đua tuần qua, khen em nào thực hiện tốt. Nhắc nhở
em nào thực hiện cha tốt, cử bạn giúp đỡ bạn chưa tốt.


<i><b>c. Thực hiện chủ điểm: “Em yêu tổ quốc Việt Nam”</b></i>
- GV nêu các câu hỏi:


+ Bạn nào cho cô biết hôm nay là tháng mấy? (HSTL: tháng 1)


+ Để hướng tới chủ điểm “Em yêu tổ quốc Việt Nam” các em phải làm gì?


HSTL: Chúng ta phải yêu tổ quốc, yêu đồng bào, quê hương, đất nước, chăm ngoan,
học giỏi….)


+ Vậy có ai biết ở địa phương mình có di tích lịch sử nào khơng?
HSTL: Di tích quốc gia chùa Sùng Khánh.


+ Để hướng tới chủ điểm, cô sẽ dạy cả lớp hát 1 đoạn bài hát Quê hương.
Quê hương em biết bao tươi đẹp


Đồng lúa xanh, núi rừng ngàn cây
Như mùa xuân thắm tươi đang trở về



Ngàn lời ca vui mừng chào đón thiết tha tình q hương.
Về nhà các con nhớ ôn lại bài hát Quê hương này nhé!


<b>2. Vệ sinh lớp học</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×