Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Giáo án lớp 2 - Tuần 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.7 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 24</b>


<i><b>Ngày soan: 02/ 03/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 05 tháng 03 năm 2018</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 116: LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Biết cách tìm thừa số trong các bài tập dạng: X x a = b, a x X = b.


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Biết tìm một thừa số chưa biết.


- Biết giải bài tốn có phép chia trong bảng chia 3.


<i>3. Thái độ:</i> HS phát triển tư duy


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, VBT
- HS: SGK, VBT


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Gọi HS đọc bảng chia 3
- Yêu cầu HS làm: Y x 2 = 14
- GV nhận xét



<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>Bài 1:</b></i> Số? (6p)


- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài
- GV nhận xét


<i><b>Bài 2:</b></i> Tìm x (9p)
- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm thừa số
chưa biết, số hạng chưa biết


- Yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét


<i><b>Bài 3:</b></i> Giải toán (7p)
- Gọi HS đọc yêu cầu.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


- GV nhận xét, đánh giá.


<i><b>Bài 4:</b></i> Giải toán (7p)
- Gọi HS đọc yêu cầu.
+ Bài tốn cho biết gì?


+ Bài tốn hỏi gì?


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Gọi HS đọc bảng nhân, bảng chia 3


- 5 HS nối tiếp đọc


- Cả lớp làm bài vào bảng con.
- HS nhận xét


- HS lắng nghe
- 1 HS đọc đề.


- HS tự làm bài, đứng tại chỗ nêu
kết quả.


- 1 HS đọc đề.
- 2 HS nhắc lại
- Cả lớp tự làm bài.


- 3 HS lên bảng, cả lớp làm VBT
- 1 HS đọc đề.


- HS phân tích đề.


- Cả lớp giải vào vở, 1HS lên bảng
- Chữa bài - nhận xét.



- HS đọc đề


- Tự tóm tắt rồi giải vào vở.
- Chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau


- HS lắng nghe


<i></i>
---TẬP ĐỌC


<b>Tiết 70 + 71: QUẢ TIM KHỈ </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>Hiểu ND: Khỉ kết bạn với Cá Sấu, bị Cá Sấu lừa nhưng Khỉ đã khơn
khéo thốt nạn. Những kẻ bội bạc như Cá Sấu khơng bao giờ có bạn.


<i>2. Kĩ năng:</i> Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.


<i>3. Thái độ: </i>HS đoàn kết, thương yêu bạn bè.


<i><b>* QTE:</b></i> Quyền được kết bạn, bạn bè có bổn phận phải chân thật với nhau (HĐ2)


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản</b>


- Ra quyết định



- Ứng phó với căng thẳng
- Tư duy sáng tạo


<b>III. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án,tranh sgk
- HS: SGK


IV. Hoạt động dạy học


<b>Tiết 1</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Gọi HS đọc bài Nội quy Đảo Khỉ và trả
lời câu hỏi SGK.


- GV nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1 HĐ1: Hướng dẫn luyện đọc (30p)</b></i>


- GV đọc mẫu toàn bài


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu


- Hướng dẫn đọc từ khó


- HS đọc nối tiếp câu lần 2


- GV chia đoạn, HS đọc nối tiếp đoạn
- Hướng dẫn đọc và ngắt câu dài.


- HS đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải nghĩa
từ.


- Đọc đoạn trong nhóm
- Thi đọc


- Đọc đồng thanh


<b> Tiết 2</b>


<i><b>2.2 HĐ2: Tìm hiểu bài (16p)</b></i>


- Gọi 1 HS đọc bài, lớp đọc thầm và trả
lời câu hỏi.


- HS thực hiện yêu cầu GV


- HS lắng nghe
- HS lắng nghe


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- HS tự tìm từ khó đọc và luyện đọc:
leo trèo, quẫy mạnh, lưỡi cưa,…


- HS đọc nối tiếp đoạn


- HS ngắt và luyện đọc câu dài.


<i>+ Nó nhìn Khỉ bằng cặp mắt ti hí / </i>
<i>với hai hàng nước mắt chảy dài //</i>


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
Đọc giải nghĩa trong Sách giáo khoa.
- HS đọc đoạn theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Khỉ đối xử với Cá Sấu như thế nào?
+ Cá Sấu định lừa Khỉ như thế nào?


<i><b>* QTE: GD học nên bạn bè với nhau</b></i>
<i>phải giúp đỡ và quan tâm đến nhau,</i>
<i>không được lừa lọc nhau.</i>


+ Khỉ nghĩ ra mẹo gì để thốt nạn?
+ Tại sao Cá Sấu lại tẽn tị lủi mất?


+ Tìm những từ nói lên tính nết của Khỉ
và Cá Sấu?


* GV giảng thêm:


+ Khỉ tốt bụng, thật thà, thông minh.
+ Cá Sấu: lừa đảo, gian giảo, xảo quyệt...


<i><b>2.3 HĐ3: Luyện đọc lại (16p)</b></i>



- Cho học sinh phân vai, luyện đọc trong
nhóm.


- Các nhóm thi đọc


- GV nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay.


<b>C. Củng cố, dặn dị (5p)</b>


<i><b>* KNS: Nếu em gặp tình huống nguy </b></i>
<i>hiểm như Khỉ thì em sẽ xử lý như thế </i>
<i>nào?</i>


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về chuẩn bị bài sau.


+ Khỉ thấy Cá Sấu khóc vì khơng có
bạn, liền kết bạn và hái quả cho Cá
Sấu ăn.


+ Vờ mời Khỉ đến chơi nhà,khi đã
xa bờ nó mới nói cần quả tim Khỉ để
dâng cho vua Cá Sấu ăn.


- HS lắng nghe


+ Bảo Cá Sấu đưa lại nhà để lấy quả
tim để ở nhà.



+ Vì lộ bộ mặt bội bạc giả dối.


+ HS trao đổi để tìm các từ nói lên
tính nết của từng con.


- Đại diện các nhóm trả lời.
- Nhận xét, bổ sung.


- 3 nhóm HS luyện đọc phân vai.
- HS thi đọc trước lớp


- Bình chọn nhóm đọc hay.
- HS trả lời


- HS lắng nghe


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 03/ 03/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 06 tháng 03 năm 2018</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 117: BẢNG CHIA 4</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Lập được bảng chia 4.


<i>2. Kĩ năng:</i> Nhớ được bảng chia 3. Biết giải bài tốn có một phép chia trong bảng
chia 3.



<i>3. Thái độ:</i> HS học u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn.
- HS: SGK, VBT


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1 HĐ1: Hướng dẫn lập bảng chia 4</b></i>
<i><b>(12p)</b></i>


a. Giới thiệu phép chia cho 4


- GV gắn lên bảng 3 tấm bìa, mỗi tấm bìa
có 4 chấm trịn.


+ 3 tấm bìa có tất cả bao nhiêu chấm trịn?
- GV ghi: 4 x 3 = 12



+ Trên các tấm bìa có 12 chấm trịn. Mỗi
tấm có 4 chấm trịn. Hỏi có mấy tấm bìa?
- Từ phép nhân: 4 x 3 = 12


- Ta có phép chia: 12 : 4 = 3
b. Lập bảng chia cho 4


- GV cho HS dựa vào bảng nhân lập bảng
chia.


<i><b>2.2 HĐ2: Thực hành (18p)</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i> Tính nhẩm


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS dựa vào bảng chia 4 vừa
học để làm bài


- GV nhận xét, cho HS đổi vở kiểm tra


<i><b>Bài 2:</b></i> Giải toán


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Gọi 1 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở
- GV chữa bài




- GV nhận xét.



<i><b>Bài 3: </b></i>Giải toán
- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Chú ý HS phân biệt sự khác nhau chia
thành phần bằng nhau và chia theo nhóm.


<i><b>Bài 4:</b></i> Tính nhẩm
- Gọi HS đọc u cầu.


- GV tổ chức thành trò chơi tiếp sức
- Nhận xét, chốt bài.


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Nhận xét
- HS lắng nghe


- 12 chấm tròn (4 x 3 = 12)
- Có 3 tấm bìa (12 : 4 = 3)


- HS thực hiện lập bảng chia.
- HS học thuộc lòng bảng chia.
- HS nêu yêu cầu


- Cả lớp nối tiếp nhau nêu kết quả
từng phép tính.


- 1 HS đọc đề và phân tích đề tốn.
- 1 HS chữa bài - nhận xét.



<i>Bài giải</i>


Mỗi bàn được xếp số cái cốc là:
24 : 4 = 6 (cái)


Đáp số: 6 cái cốc.
- HS nêu yêu cầu


- Cả lớp tự giải vào vở.


- HS nêu được sự giống nhau và
khác nhau giữa bài 2 và bài 3.


<i>Bài giải</i>


Xếp được số hộp bóng là:
20 : 4 = 5 (hộp)


Đáp số: 5 hộp bóng.
- HS đọc đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gọi HS đọc thuộc bảng chia 4
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau


- 3, 5 HS đọc
- HS lắng nghe



<i></i>
---KỂ CHUYỆN


<b>Tiết 24: QUẢ TIM KHỈ </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Nhớ lại nội dung câu chuyện.


<i>2. Kĩ năng: </i>Dựa theo tranh kể lại từng đoạn câu chuyện.


<i>3. Thái độ:</i> HS u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, tranh minh hoạ trong SGK.
- HS: SGK


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


<b>-</b> Gọi HS kể lại câu chuyện tuần 23
- Nêu ý nghĩa câu chuyện?


- Nhận xét, tuyên dương


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>



<i><b>2.1 HĐ1: Dựa vào tranh kể lại câu</b></i>
<i><b>chuyện (15p)</b></i>


+ Hãy nêu nội dung từng tranh?
+ Bức tranh 1 vẽ cảnh gì?
+ Tranh 2 vẽ cảnh gì?


+ Tranh 3 minh hoạ điều gì?
+ Tranh 4 vẽ cảnh gì?


- Yêu cầu HS chia thành nhóm. Mỗi nhóm
4 em yêu cầu các em thực hành kể lại từng
đoạn truyện trong nhóm của mình.


- Yêu cầu HS kể lại từng đoạn trước lớp.
- GV nhận xét, đánh giá.


<i><b>2.2 HĐ2: Phân vai dựng lại câu chuyện</b></i>
<i><b>(14p)</b></i>


- GV chia mỗi nhóm 4 HS yêu cầu cùng
nhau dựng lại nội dung câu truyện trong
nhóm theo hình thức phân vai.


- GV nhận xét tuyên dương nhóm kể tốt.
- Gọi nhóm dựng lại tồn bộ câu chuyện.
- Nhận xét tuyên dương nhóm kể hay


- 2 HS kể trước lớp


- Nhận xét


- HS lắng nghe


- HS quan sát tranh kể lại từng đoạn
chuyện.


+ Tranh 1: Khỉ kết bạn với Cá Sấu
+ Tranh 2: Cá Sấu mời Khỉ về nhà
chơi.


+ Tranh 3: Khỉ thoát nạn.


+ Tranh 4: Bị Khỉ mắng, Cá Sấu
tẽn tò lủi mất.


- HS nối tiếp kể từng đoạn theo
tranh.


- Nhận xét, bổ sung.
- HS lắng nghe


- HS tập phân vai dựng lại câu
chuyện.


- 3 nhóm tự phân vai thi dựng lại
câu chuyện trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>



- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- HS lắmg nghe


<i></i>
---CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)


<b>Tiết 47: QUẢ TIM KHỈ </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>Làm được BT2, 3 (a/b)


<i>2. Kĩ năng:</i> Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn xi có lời nhân vật.


<i>3. Thái độ:</i> HS rèn luyện chữ viết cẩn thận, tỉ mỉ.


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Bảng phụ chép sẵn bài tập 2a.
- HS: SGK, VBT, Vở chính tả


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Nhận xét bài viết trước của HS và kiểm
tra bài tập của HS đã làm.


<b>B. Bài mới</b>



<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1 HĐ1: Hướng dẫn nghe viết (19p)</b></i>


- GV đọc bài chính tả


+ Những chữ nào trong bài chính tả phải
viết hoa? Vì sao?


+ Tìm lời của Khỉ và Cá Sấu, những lời đó
đặt sau dấu gì?


- Hướng dẫn viết từ khó:


- Gọi 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con
- Gọi HS nhận xét bạn


- GV nhận xét, chữa lỗi


- GV đọc cho HS viết. GV quan sát, uốn
nắn cho HS. Nhắc nhở tư thế ngồi, cách
cầm bút.


- Soát lỗi


- Thu bài chấm, nhận xét chung.



<i><b>2.2 HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập (10p)</b></i>
<i><b>Bài 2a: </b></i>Điền vào chỗ trống s/x


- Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV treo bảng phụ


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 2a.
- GV nhận xét


<i><b>Bài 3:</b></i> Viết tên con vật bắt đầu bằng <i><b>s </b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV cho cả lớp làm miệng
- Nhận xét.


- HS thực hiện yêu cầu GV
- HS lắng nghe


- 2 HS đọc lại.


+ HS nêu: Khỉ, Cá Sấu, Tơi vì là tên
nhân vật và các chữ đầu câu.


+ Lời của Khỉ đặt sau dấu hai chấm,
gạch ngang đầu dòng.


- HS tự tìm từ khó viết: Cá Sấu,...
- HS viết từ khó vào bảng con.
- Nhận xét bạn



- HS viết vở.
- Soát bài.


- 1 HS đọc


- Cả lớp tự làm bài tập.
- 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét.


- HS đọc đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- GV nhận xét tiết học


- Về nhà học bài. Chuẩn bị bài sau.


- HS lắng nghe


<i></i>
<i><b>---Ngày soan: 04/ 03/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 07 tháng 03 năm 2018</b></i>
TẬP ĐỌC
<b>Tiết 72: VOI NHÀ </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>Hiểu ND: Voi rừng được nuôi dạy thành voi nhà, làm nhiều việc có
ích cho con người.



<i>2. Kĩ năng:</i> Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.


<i>3. Thái độ: </i>HS yêu thiên nhiên, yêu các con vật có ích.


<i><b>* QTE:</b></i> Quyền và bổn phận sống thân thiện với thiên nhiên, với những con vật có
ích (HĐ2)


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản</b>


- Ra quyết định


- Ứng phó với căng thẳng


<b>III. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, bảng phụ ghi nội dung các câu cần luyện đọc.
- HS: SGK


IV. Hoạt động dạy học


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Gọi HS đọc bài giờ trước
- Nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2 Dạy bài mới</b>



<i><b>2.1 HĐ1: Luyện đọc (19p)</b></i>


a. GV đọc mẫu toàn bài


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu
- Luyện đọc từ khó.


b. Đọc đoạn


c. Hướng dẫn đọc câu khó


+ Những kìa, / con voi quặp chặt vịi
vào đầu xe và co mình lơi mạnh xe qua
vũng lầy.//


+ Lơi xong,// nó huơ vịi về phía lùm
cây / rồi lững thững đi theo phía bản
Tun.//


e. Thi đọc


g. Đọc đồng thanh


- 2 HS đọc
- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.


- HS đọc từ khó


+ Ví dụ: lừng lững, quặp vịi, huơ vịi.
- HS luyện đọc các từ khó.


- HS luyện đọc đoạn
- HS thực hiện


- HS luyện đọc câu dài.


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- HS đọc các từ chú giải cuối bài đọc.
- Thi đọc trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>2.2 HĐ2: Tìm hiểu bài (10p)</b></i>


+ Vì sao những người trong xe phải ngủ
đêm trong rừng?


+ Mọi người lo lắng như thế nào khi
thấy con voi đến gần xe?


+ Con voi đã giúp họ thế nào?


+ Tại sao mọi người nghĩ rằng đã gặp
voi nhà?


<i><b>* KNS, QTE: Em đã bao giờ gặp tình</b></i>
<i>huống như các chú bộ trong bài chưa?</i>
<i>Nếu là em em sẽ xử lý như thế nào?</i>


<i><b>2.3 HĐ3: Luyện đọc lại (5p)</b></i>


- Hướng dẫn HS giọng đọc của bài.
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc lại bài.
- Gọi HS dưới lớp nhận xét sau mỗi lần
đọc, tuyên dương các nhóm đọc tốt.
- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Gọi HS đọc lại bài và nhắc lại nội
dung bài.


- Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà học
bài và chuẩn bị bài sau.


+ Xe bị sa xuống vũng lầy không đi
được.


+ Mọi người sợ con voi đập tan xe.
Tứ chộp lấy khẩu súng định bắn, Cần
ngăn lại.


+ Quặp chặt vòi vào đầu xe, co vịi lơi
mạnh cho xe qua vũng lầy.


+ Vì nó khơng dữ tợn phá phách như
voi rừng...


- HS trả lời



- HS lắng nghe


- Học sinh thi đọc lại bài.
- HS thực hiện


- HS nhắc lại nội dung.
- HS lắng nghe


<i></i>
---TOÁN


<b>Tiết upload.123doc.net: MỘT PHẦN TƯ </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Nhận biết bằng hình ảnh trực quan “Một phần tư”, biết đọc, viết một
phần tư.


<i>2. Kĩ năng:</i> Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành bốn phần bằng nhau.


<i>3. Thái độ:</i> HS phát triển tư duy


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án các mảnh bìa nhựa hình vng, hình trịn.
- HS: SGK, VBT


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>



- Gọi HS đọc bảng chia 4
- GV nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2.Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1 HĐ1: Giới thiệu một phần tư (10p)</b></i>


- GV đưa một hình vng chia thành 4
phần bằng nhau giới thiệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Hình vuông được chia thành 4 phần
bằng nhau, tô màu 1 phần, như thế là đã
tơ màu một phần tư hình vuông.


- Hướng dẫn viết: 1
4
- Đọc: một phần tư


<i><b>2.2 HĐ2: Thực hành (19p)</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i> Viết tiếp vào chỗ chấm
- Gọi HS đọc yêu cầu.


- GV gợi ý, yêu cầu HS làm vở
- Yêu cầu HS nêu kết quả


- Nhận xét



<i><b>Bài 2: Giảm tải</b></i>
<i><b>Bài 3: Giảm tải</b></i>
<i><b>Bài 4: Giảm tải</b></i>


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Gọi HS lên bảng nhận biết <i>1/4 </i>hình
trịn, hình vng qua các tấm bìa GV đưa
- Nhận xét tiết học


- Về nhà học bài.
- Chuẩn bị bài sau.


- HS lắng nghe


- HS viết và đọc thành thạo 1
4
- 1 HS đọc.


- 1 HS đọc yêu cầu.


- HS làm vào vở, 1 HS làm bảng phụ
- HS báo cáo kết quả.


- Nhận xét


- HS thực hiện


<i></i>


<b>---CHIỀU:</b>


<b>THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT (T1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>Đọc câu chuyện:<b> Hổ, Cua và Sẻ </b>và trả lời câu hỏi của bài tập 2.


<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn cho HS có kỹ năng đọc thầm và trả lời cho câu hỏi ở bài tập 2 tốt.


<i>3. Thái độ:</i> GD HS ý thức tự giác học bộ môn.


<b>II. Đồ dùng: </b>VTH


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Bài cũ: (5’)</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


<b>B. Bài mới: (30’)</b>


<b>1. Đọc bài văn: Hổ, Cua và Sẻ (15’</b>)
- GV đọc mẫu lần 1


- Gọi 2, HS đọc lại bài, lớp đọc thầm
- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung


<b>2. Chọn câu trả lời đúng (15’)</b>


- GV YC HS đọc thầm câu hỏi, chọn câu
trả lời đúng rồi đánh dấu bằng bút chì.


- Tổ chức cho HS chữa bài


a. Hổ có thói quen gì?


b. Hổ bắt Cua thi nhảy Cua làm cách nào


- HS lắng nghe
- 2 HS đọc lại bài


- HS đọc thầm câu hỏi, tìm câu trả
lời đúng


- Chữa bài vào vở


- Đùa giỡn, làm loài vật bé nhỏ sợ
trước khi ăn thịt chúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

thắng Hổ?


c. Hổ thách Sẻ xô đẩy cây, Sẻ đã làm cách
nào thắng Hổ?


d. Câu chuyện muốn nói điều gì có ý
nghĩa?


<b>C. Củng cố, dặn dò</b>: <b>(5’)</b>


- Nhận xét giờ học. Chuẩn bị giờ sau


nắm Cua về phía trước.


- Làm tất cả những việc trên


- Người bé nhỏ, thơng minh có thể
thắng được kẻ to lớn mà ngốc.
- HS lắng nghe


<i></i>
<b>---THỰC HÀNH TOÁN (T1)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>Củng cố cho HS bảng chia 4. Tính nhẩm, biết khoanh vào một phần
4 số táo ở mỗi hình. Củng cố về giải tốn có lời văn.


<i>2. Kĩ năng:</i> GD HS ý thức tự giác học bộ mơn.


<i>3. Thái độ:</i> u thích mơn học


<b>II. Đồ dùng: </b>VTH


III. Hoạt động dạy học
<b>A. Bài cũ: (5’)</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


<b>B. Bài mới: (30’)</b>
<i><b>Bài 1: </b></i>Tính nhẩm. (8’)


- GV cho HS đọc yêu cầu của đề bài.
- GV HD HS cách làm.



- GV nhận xét chữa.


<i><b>Bài 2: </b></i>Tính nhẩm (8’)
- Cho HS đọc y/c của bài
- GV HD HS cách làm.
- GV nhận xét chữa


<i><b> Bài 3: </b></i>Đánh dấu x vào 1 dã được tô màu.
(8’) 4


- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HD HS cách làm


- GV chữa bài: hình 2,4


<i><b>Bài 4: </b></i>Khoanh vào 1 số bông hoa (8’)
4


- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HD HS cách làm
- GV chữa bài
a. Khoanh vào 2
b. Khoanh vào 4


<i><b>Bài 5:</b></i> Giải toán (8’)
- GV y/c HS đọc đề bài.
- Bài tốn cho biết gì ?


- HS đọc bài.


- HS làm bài.
- HS lên chữa bài


- Dưới lớp nhận xét. Chữa vào vở
- HS đọc y/c của bài


- HS nêu cách làm.
- HS làm bài.


- HS chữa và nhận xét.
- HS đọc bài.


- HS làm bài.
- HS lên chữa bài


- Dưới lớp nhận xét. Chữa vào vở
- HS đọc bài.


- HS làm bài.
- HS lên chữa bài


- Dưới lớp nhận xét. Chữa vào vở
- HS đọc y/c bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Bài tốn hỏi gì ?


- Củng cố giải tốn có lời văn.
- GV HD HS cách làm.


- GV nhận xét chữa



<b>C. Củng cố dặn dò</b>: <b>(3’)</b>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài. Chuẩn bị bài sau.


- HS chữa và nhận xét


<i>Bài giải</i>


16 người ngồi số bàn là:
16 : 4 = 4 (bàn)
Đáp số: 4 bàn.
- HS lắng nghe


<i></i>
<i><b>---Ngày soạn: 05/ 03/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 08 tháng 03 năm 2018</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 119: LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Thuộc bảng chia 4


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Biết giải tốn có một phép tính chia trong bảng chia 4.


- Biết thực hiện phép tính chia có kèm theo đơn vị.


<i>3. Thái độ: </i>HS phát triển tư duy


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, bảng phụ
- HS: SGK, VBT


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Gọi HS lên bảng nhận biết <i>1/4 </i>hình
trịn, hình vuông qua các tấm bìa GV
đưa ra.


- Nhận xét, tuyên dương


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>Bài 1:</b></i> Tính nhẩm (4p)
- Gọi HS đọc yêu cầu.


- GV tổ chức cho HS tính, kiểm tra bảng
chia 4.



- Gọi HS nối tiếp nêu kết quả
- GV nhận xét.


<i><b>Bài 2:</b></i> Số? (4p)


- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài


- Kiểm tra việc quan hệ giữa phép nhân
và phép chia.


- GV nhận xét.


<i><b>Bài 3:</b></i> Giải toán (9p)


- HS thực hiện theo yêu cầu của GV


- HS lắng nghe
- HS nêu yêu cầu


- HS nối tiếp nhau đọc phép tính và
nêu kết quả.


- HS nêu yêu cầu


- HS thực hiện phép tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Cho HS đọc đề và phân tích đề.
- Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.


- GV nhận xét.


<i><b>Bài 4:</b></i> Giải toán (9p)
- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Tổ chức cho HS tự làm bài.
- 1 HS lên bảng


- GV nhận xét.


<i><b>Bài 5: Giảm tải</b></i>


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Gọi HS đọc lại bảng nhân, chia 4
- Nhận xét tiết học


- Dặn hs về nhà học bài và làm bài
- Chuẩn bị bài sau.


- 1 HS đọc đề và phân tích đề.
- HS giải bài vào vở.


<i> Bài giải</i>


Một tổ được chia số quyển vở là:
24 : 4 = 6 (quyển)


Đáp số: 6 quyển vở.
- HS nêu yêu cầu



- HS tự làm bài vào vở.
<i>Bài giải</i>


Căn phịng có số cửa sổ là:
24 : 4 = 6 (cửa)


Đáp số: 6 cửa sổ.
- Chữa bài, nhận xét.


- HS thực hiện
- HS lắng nghe


<i></i>
---LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>Tiết 24: TỪ NGỮ VỀ LOÀI THÚ, DẤU CHẤM, DẤU PHẨY </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>Nắm được một số từ ngữ chỉ tên, đặc điểm của các loài vật.


<i>2. Kĩ năng:</i> Biết đặt dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn.


<i>3. Thái độ:</i> HS có ý thức bảo vệ các loài thú.


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, bảng phụ viết nội dung bài tập 2.
- HS: SGK, VBT



<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Kiểm tra bài tập giờ trước của HS
- Nhận xét chung, đánh giá.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>Bài 1: </b></i>Chọn cho các con vật trong tranh
vẽ một từ chỉ đúng đặc điểm của nó: (<i>tị</i>
<i>mị, nhút nhát, dữ tợn, tinh danh, hiền</i>
<i>lành, nhanh nhẹn).</i> (10p)


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- GV cho HS làm việc theo cặp.
- GV nhận xét, chốt kết quả.


- HS thực hiện yêu cầu của GV
- HS lắng nghe


- 1 HS đọc - lớp đọc thầm.


- Học sinh thảo luận tìm từ thích hợp
chỉ tính nết của mỗi con vật.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Bài 2:</b></i> Hãy chọn tên con vật thích hợp
với mỗi chỗ trống dưới đây: (thỏ, voi,
hổ, cọp, sóc<i>.) </i>(12p)<i> </i>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- GV chia lớp thành các nhóm: hổ, voi,
thỏ, sóc...


- Khi GV nói "hổ" - HS nhóm hổ nói "dữ
như hổ"


- Khuyến khích HS tìm thêm các từ
tương tự (VD: nhát như cáy)


<i><b>Bài 3:</b></i> Điền dấu chấm, dấu phẩy vào ô
trống. (7p)


- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm vào vở
- Gọi HS đọc kết quả.
- GV chốt lời giải đúng.


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Gọi HS nêu nhanh một số thành ngữ
nói về đặc điểm của các con vật.


- Nhận xét tiết học



- Dặn về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- HS nêu yêu cầu


- HS lần lượt nêu các thành ngữ theo
yêu cầu của GV.


- Nhận xét
- HS tự tìm


- HS đọc đề


- HS tự điền dấu chấm, dấu phẩy vào
bài.


- Nhiều HS đọc bài làm.
- Nhận xét.


- HS trả lời
- HS lắng nghe


<i></i>
---TẬP VIẾT


<b>Tiết 24: CHỮ HOA: U, Ư </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng: <i>Ươm cây gây rừng.</i>


<i>2. Kĩ năng: </i>Viết đúng chữ hoa <i>U, Ư</i>; chữ và câu ứng dụng:<b> Ươm, Ươm cây gây </b>


<i>rừng.</i>


<i>3. Thái độ:</i> HS có ý thức bảo vệ cây trồng.


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, mẫu chữ hoa
- HS: VTV


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(4,<sub>)</sub></b>


- Lớp viết bảng con: U, Ư
- GV chữa, nhận xét.


<b>B.Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1'): </b>Trực tiếp


<b>2. HD HS viết bài. (7')</b>


- GV treo chữ mẫu.
- H/D HS nhận xét.
- Chữ U, Ư cao mấy li?
- Chữ U gồm mấy nét?
- Chữ Ư gồm mấy nét?


- HS viết bảng con.
- HS lắng nghe
HS quan sát


- HS trả lời.
- 5 li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV chỉ dẫn cách viết như trên bìa
chữ mẫu.


- GV HD cách viết như SHD.
- Y/C HS nhắc lại cách viết.
- Hướng dẫn HS viết bảng con.


- Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng và
giải nghĩa từ.


- HS nhận xét độ cao: r, g, y, ơ
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ?
- GV viết mẫu.


- Y/C HS viết bảng con.


<b>3. HS viết bài (15').</b>


- Yêu cầu HS viết bài vào vở


- GV chú ý tư thế ngồi, cách cầm bút.


<b>4. Chấm chữa bài (7')</b>


- GV chấm chữa bài và nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò (3’)</b>



- Nhận xét tiết học


- Về nhà viết bài vào vở ô li và chuẩn
bị bài sau.


- HS lắng nghe
- HS nhắc lại


- HS viết bảng con.


- HS viết bài vào vở.


- HS lắng nghe


<i></i>
<b>---CHIỀU:</b>


CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)
<b>Tiết 48: VOI NHÀ </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Nhớ được nội dung đoạn cần viết.


<i>2. Kĩ năng:</i> Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn văn xi có lời nhân
vật. Làm được BT2,3 (a/b)


<i>3. Thái độ:</i> HS rèn luyện chữ viết


<b>II. Đồ dùng</b>



- GV: Giáo án, bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2a.
- HS: SGK, VBT, VCT


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- GV đọc: say sưa, xông lên, chăm chút,
lụt lội.


- GV nhận xét


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1 HĐ1: Hướng dẫn nghe viết (23p)</b></i>


- GV đọc bài chính tả 1 lần.


+ Câu nào trong bài chính tả có dấu gạch


- 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con
- Nhận xét


- HS lắng nghe
- 1 học sinh đọc lại.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

ngang, câu nào có dấu chấm than?
- Hướng dẫn viết từ khó.


- GV cho HS viết từ khó vào bảng con
- GV đọc cho HS viết vở


- GV đọc cho HS soát lỗi.
- GV thu chấm - nhận xét


<i><b>2.2 HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập (6p)</b></i>
<i><b>Bài 2a</b></i>: Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn
điền vào chỗ trống.


- GV treo bảng phụ.
- HS đọc yêu cầu


- GV yêu cầu HS làm vở
- Nhận xét


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


gạch ngang.


+ Câu: "Phải bắn thơi!" có dấu chấm
than.



- HS tự tìm từ khó viết:
+ Ví dụ: huơ, quặp,...


- HS luyện viết từ khó vào bảng con.
- Nhận xét.


- HS viết vào vở.
- Soát bài.


- 1 HS đọc yêu cầu.


- Lớp làm bài vào vở bài tập.
- Chữa bài.


- Nhận xét.
- HS lắng nghe


<i></i>
<i><b>---Ngày soạn: 06/ 03/ 2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 9 tháng 03 năm 2018</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 120: BẢNG CHIA 5 </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Lập được bảng chia 5


<i>2. Kĩ năng:</i> Nhớ được bảng chia 5. Biết giải bài tốn có một phép chia trong bảng
chia 5.



<i>3. Thái độ: </i>HS u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Giáo án, các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 5 chấm trịn.
- HS: SGK, VBT.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


-Gọi HS đọc bảng chia 4.
- Nhận xét, tuyên dương


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>2.1 HĐ1: Giới thiệu phép chia cho 5 (9p)</b>


- GV gắn lên bảng 4 tấm bìa, mỗi tấm bìa
có 5 chấm trịn. Hỏi tất cả có bao nhiêu


- 3 HS đọc
- Nhận xét
- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

chấm tròn?



- Giới thiệu phép chia cho 5


+ Có 20 chấm trịn, mỗi tấm bìa có 5 chấm
trịn. Hỏi có mấy tấm bìa?


- Từ phép nhân 5 x 4 = 20
- Ta có phép chia: 20 : 5 = 4


<b>2.2 HĐ2: Thực hành (20p)</b>
<i><b>Bài 1</b></i>: Tính nhẩm


- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài
- GV nhận xét, đánh giá


<i><b>Bài 2:</b></i> Tính nhẩm
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS lên bảng làm bài


- GV nhận xét, yêu cầu HS đổi vở kiểm tra
cho nhau.


- GV nhận xét


<i><b>Bài 3:</b></i> Giải toán


- Gọi HS đọc u cầu.
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?



- u cầu HS làm vào vở, 1 HS lên bảng
làm bài


- GV nhận xét


<i><b>Bài 4</b></i>: Giải toán
- Gọi HS đọc yêu cầu.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


- u cầu HS làm vào vở, 1 HS lên bảng
làm bài


- GV nhận xét


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Gọi HS đọc bảng chia 5
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà học bài và làm bài.


- Có 4 tấm bìa: 20 : 5 = 4


- HS vận dụng lập bảng chia cho 5
từ bảng nhân 5.


- HS đọc yêu cầu.



- HS làm miệng: nối tiếp nhau nêu
kết quả.


- HS đọc yêu cầu


- 3 HS lên bảng, dưới lớp làm
VBT


- Nhận xét


- Đổi chéo vở kiểm tra bài bạn.
- HS đọc u cầu.


- Phân tích đề.


- Tóm tắt rồi giải vào vở.
<i>Bài giải</i>


Mỗi tổ nhận được số tờ báo là:
20 : 5 = 4 (tờ)


Đáp số: 4 tờ báo.
- HS đọc đề, phân tích đề tự tìm
phép tính rồi giải.


<i>Bài giải</i>


Số tổ được chia báo là:
20 : 5 = 4 (tổ)
Đáp số: 4 tổ.


- HS nêu được sự giống nhau và
khác nhau của hai bài 3 và 4.
- HS đọc.


- HS lắng nghe


<b></b>
---TẬP LÀM VĂN


<b>Tiết 24: NGHE VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Rèn kỹ năng nghe và trả lời câu hỏi: nghe kể lại câu chuyện vui, nhớ
và trả lời đúng câu hỏi.( BT3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>3. Thái độ:</i> HS u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Bảng phụ, tranh minh hoạ SGK. VBT.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (4’<sub>)</sub></b>


- 2 HS lên bảng làm BT2


- Y/C HS kiểm tra lẫn nhau BT3 ở nhà.
- GV nhận xét


<b>B. Bài mới:</b>



<b>1. Giới thiệu bài (1'): </b>Trực tiếp


<b>2. HD HS làm bài tập: (27')</b>
<i><b>Bài 1: Giảm tải</b></i>


<i><b>Bài 2: </b></i>Nghe kể chuyện và trả lời câu hỏi:
- Gọi HS đọc yêu cầu.


- GV giúp HS hiểu đề.


a<i>, Lần đầu về quê chơi, cô bé thấy thế nào?</i>
<i>b, Cơ bé hỏi cậu anh họ điều gì?</i>


<i>c, Cậu bé giải thích vì sao bị khơng có sừng?</i>
<i>d, Thực ra con vật mà cơ bé nhìn thấy là con</i>
<i>gì?</i>


- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố dặn dị: (3')</b>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- Hoàn thành bài tập còn lại vào vở.


- 2 HS lên bảng làm BT
- HS kiểm tra lẫn nhau.
- HS nhận xét.



- HS lắng nghe


- HS đọc đề


- HS làm việc nhóm.
- HS viết vào vở BT.


- HS trình bày kết quả, nhận xét
bạn.


- HS lắng nghe


<i></i>
---SINH HOẠT


<b>TUẦN 24</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>HS nắm được những ưu khuyết điểm trong tuần qua để có hướng


phấn đấu, sửa chữa cho tuần tới.


<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn cho HS có tinh thần phê, tự phê.


<i>3. Thái độ</i>: Giáo dục học sinh ý thức thực hiện tốt các nề nếp.


<b>II. Đồ dùng</b>


- Nội dung



<b>III. Các hoạt động dạy học (35’)</b>


<b>1. Tổ trưởng nhận xét tổ mình và xếp loại các thành viên trong tổ.</b>


- Cả lớp có ý kiến nhận xét.


<b>2. Lớp trưởng nhận xét chung các hoạt động trong tuần.</b>


- Các tổ có ý kiến.


<b>3. Giáo viên nhận xét các hoạt động trong tuần qua:</b>
<i><b>a. Về ưu điểm</b></i>


- Các em đã học tập tốt, chuẩn bị bài ở nhà tương đối đầy đủ. Sách vở, đồ dùng
học tập của các em đã chuẩn bị chu đáo cho các tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

trước khi đến lớp tương đối tốt.


- Xếp hàng tập thể dục của lớp thực hiện rất tốt, các em cần phát huy.


<i><b>b. Về tồn tại</b></i>


- Vẫn còn một số em còn quên sách vở, đồ dùng học tập...
- Vẫn còn một số em phá hàng khi xếp hàng ra vào lớp...


- Mặc đồng phục còn chưa đúng quy


định...



<b>4. Phương hướng tuần sau:</b>


- Phát huy những mặt tích cực của tuần trước, khắc phục những hạn chế.
- Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp.


- Tiếp tục rèn luyện chữ viết cho HS trong các tiết học.
- Tiếp tục tham gia giải Violympic Tốn khi có vịng.


- Tiếp tục đăng ký ngày giờ học tốt. Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học.
- Góp truyện, sách báo hay để góp vào tủ sách của lớp.


- Chấp hành tốt An tồn giao thơng, đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe mô tô, xe
gắn máy, xe đạp điện.


- Các tổ trưởng tiếp tục kiểm tra học tập cũng như mọi nề nếp của các bạn thành
viên trong tổ.


<b>5. Dặn dò</b>: Dặn HS thực hiện tốt các nội quy của nhà trường.


<i></i>
<b>---CHIỀU:</b>


<b>THỰC HÀNH TOÁN (T2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>Củng cho HS biết tính nhẩm, củng cố bảng chia 5, biết giải tốn có
lời văn. Biết làm tốn đố vui.


<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn cho HS làm thành thạo .



<i>3. Thái độ: </i> GD HS ý thức tự giác học bộ môn.


<b>II. Đồ dùng: </b>VTH


III. Hoạt động dạy học
<b>A. Bài cũ: (2’)</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


<b>B. Bài mới: (35’)</b>
<i><b>Bài 1: </b></i>Tính nhẩm (8’)
- Gọi HS đọc yêu cầu.


- GV YC HS làm vào vở bài tập
- Gọi HS nêu kết quả


- Nhận xét.


<i><b>Bài 2: </b></i>Tính nhẩm (5’)
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm bài
- HS nhận xét – chữa


<i><b>Bài 3:</b></i> Bài toán (8’)
- Cho HS đọc y/c bài
+ Bài tốn hỏi gì ?
+ Bài tốn cho biết gì ?


- HS đọc bài, giải ra nháp
- HS lên chữa bài



- Dưới lớp nhận xét
- Chữa vào vở


- HS đọc yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài


- HS nhận xét – chữa
- HS đọc y/c bài
- HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV YC HS làm vào vở bài tập
- Gọi HS đọc kết quả


- Nhận xét.


<i><b>Bài 4: </b></i>Bài toán (8’)
- Cho HS đọc y/c bài
+ Bài tốn hỏi gì ?
+ Bài tốn cho biết gì ?


- GV y/c HS làm vào vở bài tập
- Gọi HS đọc kết quả


- Nhận xét.


<i><b>Bài 5: </b></i>Đố vui (6’)


<b> Điền số thích hợp vào ô trống</b>



- Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV HD HS làm bài
- Gọi HS lên chữa bài


- GV nhận xét chốt ý đúng:


<b>C. Củng cố dặn dò</b>: <b>(3’)</b>


- Về nhà học bài.
- Chuẩn bị giờ sau.


<i>Bài giải</i>


Mỗi lọ có số bơng hoa là :
15 : 5 = 3 ( bông hoa )
Đáp số : 3 bông hoa
- HS đọc y/c bài


- HS làm bài


- HS chữa và nhận xét
<i>Bài giải</i>


35 bông hoa cắm được số lọ hoa là:
15 : 5 = 3 (lọ)


Đáp số: 3 lọ.
- HS đọc y/c bài


- HS làm bài



- HS chữa và nhận xét
Điền số: 20


- HS lắng nghe


<i></i>
<b>---BỒI DƯỠNG TOÁN</b>


<b>I.Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>


- Củng cố cách tính nhân nhanh, chính xác


<i>2. Kĩ năng</i>


- Rén kĩ năng giải tốn có lời văn
- Rèn tính cẩn thận, chính xác


<i>3. Thái độ</i>


- Ham thích mơn học


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>



<b>2. Luyện tập: (33’)</b>
<i><b>Bài 1: Tính nhẩm:</b></i>


- Hướng dẫn hs


- Yêu cầu hs làm bài vào vở, hướng dẫn bổ
sung cho hs yếu kém


- Gọi 3 hs lên bảng làm bài
- Nhận xét, đánh giá hs.


<i><b>Bài 2: Số?</b></i>


- Hướng dẫn: ? Nêu cách tính?


- Nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Yêu cầu hs làm bài, 3 hs lên bảng
- Nhận xét, đánh giá hs.


<i><b>Bài 3: </b></i>


Mỗi gói đường: 2kg
Ba gói đường : ...kg?
- Hướng dẫn


- Gọi 1 hs lên bảng làm bài
- Đánh giá


<i><b>Bài 4: Viết số thích hợp vào ơ trống (theo </b></i>


<i><b>mẫu)</b></i>


- Hướng dẫn


- Gọi 1 hs lên bảng làm bài
- Nhận xét, đánh giá hs


<i><b>Bài 5: Đố vui</b></i>


<i><b>Viết số thích hợp khác 0 vào ô trống, sao </b></i>
<i><b>cho:</b></i>


<b> + = </b>x
- Hướng dẫn


- Gọi 2 hs lên bảng thi xem ai điền đúng,
nhanh


- Kết luận hs thắng cuộc


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (2’)</b>


- Hệ thống kiến thức
- Gv nhận xét giờ học.


- Làm bài
- Nhận xét


- Đọc đề. Tóm tắt
- Làm bài, trình bày


- Nhận xét


- Đọc đề bài


- Làm bài, trình bày
- Nhận xét


- Nêu yêu cầu
- Thi


- Nhận xét
- Hs lắng nghe


<b></b>
<b>---HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP</b>


<b>(dạy sách Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống dành cho học sinh)</b>
<b>Bài 7:</b> <b>BÁC QUÝ TRỌNG CON NGƯỜI</b>


<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>


- Cảm nhận được đức tính cao đẹp của Bác Hồ đó là luôn luôn trân trọng mọi
người


<i>2. Kĩ năng</i>


- Vận dụng được bài học quý báu từ cách ứng xử của Bác vào cuộc sống.


<i>2. Thái độ</i>



- Thể hiện những việc làm tốt của bản thân trong cách đối xử với những người
xung quanh.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống lớp 2


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. KT bài cũ:</b> Tình nghĩa với cha


+ Vì sao chúng ta phải biết yêu thương cha
mẹ? 3 HS trả lời – Nhận xét


<b>2. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i> Bác quí trọng con người


<i><b>b. Các hoạt động:</b></i>
<i>Hoạt động 1: Đọc hiểu</i>


- GV đọc chậm đoạn truyện “Bác quí trọng
con người” ( Tài liệu Bác Hồ và những bài
học về đạo đức, lối sống lớp 2/ tr.23) GV hỏi:
+ Câu chuyện này cho ta thấy Bác quý trọng
điều gì?


+ Khi cho ai cái gì, Bác khơng nói “cho” mà
thường nói thế nào?



+ Khi các cụ già đến nghe Bác nói, các cụ
khơng có ghế ngồi, Bác đã làm gì?


+ Khi Bác nói chuyện, các cụ ngồi phía xa,
Bác đã làm gì?


<i>Hoạt động 2: Hoạt động nhóm</i>


+ Câu chuyện mang đến cho em bài học gì?


<i>Hoạt động 3: Thực hành- ứng dụng</i>


+ Nếu như em có một món q, muốn tặng
ơng bà, em sẽ nói như thế nào khi đưa quà?
+ Đối với người bằng tuổi và người nhỏ tuổi
hơn mình, em có cần thể hiện sự q trọng
khơng?


+ Khi giao tiếp với người bằng tuổi và người
nhỏ tuổi hơn, chúng ta xưng hô như thế nào để
thể hiện sự quý trọng của mình?


GV cho HS thảo luận nhóm:


+ Kể tên những việc nên làm để thể hiện sự
quý trọng đối với mọi người xung quanh?


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


+ Câu chuyện mang đến cho em bài học gì?


Nhận xét tiết học


- Các bạn bổ sung


- HS chia 4 nhóm, thảo luận câu
hỏi


-Đại diện nhóm trả lời, các nhóm
khác bổ sung


- HS trả lời cá nhân
- Lớp nhận xét


+ HS thảo luận nhóm 2
- Đại diện nhóm trình bày
-HS trả lời


-Lắng nghe


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×