Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Giáo án lớp 1B tuần 12 - Buối sáng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.77 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 12</b>
<i><b>Ngày soạn: 22/11/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 25 tháng 11 năm 2019</b></i>
<b>SÁNG</b>


<b>Toán</b>


<b> Tiết 45: LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I - MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về:


- Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học. Phép cộng, phép trừ với số 0.
2. Kỹ năng: Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. Hoàn thành các
BT1, 2( cột 1), bài 3 (cột 1,2), bài 4.


3. Thái độ: GDHS có ý thức tự giác, tích cực trong học tập.
<b>II - ĐỒ DÙNG</b>


Bảng con + vở bài tập toán..
<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>1. Bài cũ (5') </b>


- Đọc lại các phép trừ trong phạm vi 5 và số 0
trong phép trừ.


-HS làm bảng con:


2 + 3 = 5 - 2 =


... - 5 = 4 - ... =
<b>2. Luyện tập(30')</b>


<b>Bài 1 : Tính </b>
- NX chữa:


4 + 0 = 4 5 – 3 = 2
1 + 4 = 5 5 – 2 = 3
? Vận dụng bảng cộng, trừ nào?
<b>Bài 2: Tính</b>


? Thực hiện tính ntn?
2 + 1 + 1 = 4
5 – 2 – 1 = 2
<b>Bài 3: Số?</b>


2 +... = 5
5 - ... = 3


- 7 H đọc


- 2HS nêu yêu cầu.
+HS làm bài.


+Nêu miệng kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 4: </b><i>Viết phép tính thích hợp.</i>


- GV treo tranh.
a,Tranh vẽ gì?



- Phép tính: 2 + 3 = 5.
b, Tiến hành tương tự.
- p tính: 5 – 2 = 3


<b>Bài 5 : </b><i>Tổ chức thành trò chơi.</i>


...+ ...= 5 - 0


- GV nhận xét đánh giá thi đua.
3 .Củng cố - Dặn dò (5')


- Củng cố ND.


- NX giờ học.


-HS nêu yêu cầu.


+HS quan sát tranh và nêu bài
toán.


+HS thiết lập phép tính thích
hợp.


+HS lên bảng viết
-HS thảo luận nhóm.
Đại diện 3 tổ lên thi


<b> Học vần</b>
<b>Bài 46: ÔN – ƠN</b>


<b> I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức - Học sinh đọc được: <i>ôn, ơn, con chồn, sơn ca</i>.


Đọc được câu ứng dụng: <i>Sau cơn mưa cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.</i>


2. Kĩ năng -viết được: <i>ơn, ơn, con chồn, sơn ca</i>. Phát triển lời nói tự nhiên theo
chủ đề <i>Mai sau khôn lớn</i>.


3. Thái độ - GDHS có ý thức tự giác trong học tập.
<b>II - ĐỒ DÙNG </b>


- Tranh SGK, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>Tiết 1</b>
<b>1. Bài cũ (5'): Đọc SGK.</b>


Đọc, viết: Bạn thân, dặn dò.


<b>2. Bài mới: (35') </b>
<b>1. Giới thiệu bài => ôn - ơn </b>


<b>2. Dạy vần </b>
<b>* Vần ôn.</b>
a) Nhận diện.
b) Phát âm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ô - n – ôn /ôn



- Thêm âm gài tiếng chồn?


- chờ - ôn – chơn – huyền – chồn
- Có tiếng chồn y/c cài từ con chồn.
- Đọc từ: con chồn


- Giới thiệu tranh con chồn
<b>* Vần ơn: Quy trình tương tự.</b>
c) So sánh: ôn - ơn


<b>3) Đọc từ ngữ:</b>


ôn bài cơn mưa
khôn lớn mơn mởn


- Đánh vần, đọc, phân tích vần ôn
- Gài tiếng: chồn


- Đánh vần, đọc, phân tích tiếng
chồn


-H gài : con chồn


- Giống: đều kết thúc = n
- Khác: ôn bắt đầu = ô
ơn bắt đầu = ơ


-H đọc cá nhân + phân tích tiếng
-Đọc đồng thanh



G V:giải nghĩa từ mơn mởn
<b>4) Viết bảng con </b>


<b> ôn – ơn, con chồn, sơn ca</b>
- GV giới thiệu chữ mẫu:


- GV
hướng dẫn qui trình viết.


- HS nêu cấu tạo, độ cao các con
chữ.


- HS viết bảng con


<b> Tiết 2</b>
<b>4. Luyện tập.</b>


<i><b>a) Luyện đọc (10’).</b></i>
- Đọc bảng T1
- Giới thiệu tranh
* Đọc câu ứng dụng


sau cơn mưa...bận rộn.
- Đọc SGK


-10 em


- Quan sát tranh - nhận xét
-7 em



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Trong tranh vẽ gì ?


- Mai sau khơn lớn em thích làm gì ?
- Bố mẹ em đang làm nghề gì ?


- Muốn trở thành người như em mong ước, bây
giờ em phải làm gì ?


-HS quan sát tranh và trả lời


<i><b>c) Viết VTV (15’)</b></i>


-Viết vở: ôn, ơn, con chồn, sơn ca.
- Quan sát, uốn nắn HS.


- Chữa và nhận xét 5 bài.
<b>4. Củng cố (5’)</b>


<b>- HS đọc lại toàn bài.</b>
-NX tiết học, dặn dị.


- HS viết vở
- Đọc tồn bài


<b>Hoạt động ngồi giờ lên lớp</b>


<b>CHỦ ĐIỂM: BIẾT ƠN THẦY CƠ GIÁO</b>
<b>TRỊ CHƠI BỎ RÁC VÀO THÙNG</b>
<b>I. Mục tiêu hoạt động:</b>



1.Kiến thức


- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho học sinh.
2. Kĩ năng


- Hình thành và phát triển ở hs hành vi ứng xử thân thiện với môi trường.
3. Thái độ


- Hs biết thực hiện vứt rác đúng qui định.
<b>II. Tài liệu, phương tiện:</b>


Khoảng sân rộng để chơi trò chơi.
<b>III. Các hoạt động chủ yếu:</b>


Bước 1: Chuẩn bị:


- Gv phổ biến cho học sinh tên trò chơi và
cách chơi.


- Tên trò chơi: Bỏ rác vào thùng


- Cách chơi: Chia lớp thành hai nhóm chơi:
Nhóm “Thùng rác” và nhóm “Bỏ rác”


+Nhóm “Bỏ rác” xếp thành vòng tròn, mỗi hs
cầm 1 vật trên tay tượng trưng cho rác. Nhóm
“Thùng rác” đứng bên trong vịng trịn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Khi có lệnh, các nhóm thuộc nhóm “Bỏ rác”
phải nhanh chóng bỏ rác vào thùng, có nghĩa


là vật cho bạn ở nhóm kia. Mỗi hs ở nhóm
“Thùng rác” sẽ chỉ cầm 3 vật trên tay.


+ Hết thời gian qui định, em nào thuộc nhóm
“Bỏ rác” cịn cầm rác trên tay hoặc vứt rác ra
ngồi là phạm lỗi. Thùng rác nào chứa thừa
rác cũng phạm lỗi. Nhóm nào nhiều người
phạm lỗi hơn sẽ bị thua.


Bước 2: Tiến hành chơi
Chơi thử.


Chơi thật


Bước 3: Đánh giá và trao giải:
- Công bố kết quả.


- Giáo viên trao phần thưởng
Bước 4: Thảo luận


Tổ chức cho học sinh thảo luận theo các câu
hỏi sau:


- Nội dung trị chơi nhắc nhở chúng ta điều
gì?


- Vứt rác bừa bãi dẫn đến hậu quả gì?


- Chúng ta cần làm gì để hạn chế, loại trừ tình
trạng vứt rác bừa bãi ở trường lớp và nơi công


cộng


* Gv kết luận:


Bỏ rác đúng nơi qui định góp phần giữ vệ
sinh chung, giữ cho môi trường thêm sạch
đẹp, giảm được các dịch bệnh, giữ sức khỏe
cho mọi người


Lắng nghe


Chơi


Thảo luận


Nghe


<i><b>Ngày soạn: 23/11/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 26 tháng 11 năm 2019</b></i>
<b>SÁNG</b>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 46: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6</b>
<b>I - MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Giúp học sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.


2. Kĩ năng: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 6.


3.Thái độ: - GDHS Có ý thức tự giác khi làm bài.
<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Tranh SGK, bộ đồ dùng toán.
<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>1. Bài cũ: (5') </b>
3 Hs lên bảng


1 + 2 + 1 = 3 + 2 - 1 =
4 + 0 + 1 =


<b>2. Bài mới. (15')</b>


<i><b>1. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong </b></i>
<i><b>phạm vi 6.</b></i>


<i><b>a) Thành lập công thức 5 + 1 = 6 </b></i>
1 + 5 = 6


Lớp làm bảng con


Bước 1:
Bước 2:


- Quan sát hình vẽ SGK nêu bài
tốn.



- Nêu số hình tam giác ở 2 nhóm
(5 hình tam giác và 1 hình tam
giác là 6 hình tam giác).


? 5 và 1 là mấy ?
? 5 cộng 1 bằng mấy ?
G viết: 5 + 1 = 6
Bước 3:


=> 5 hình tam giác và 1 hình tam giác như 1
hình tam giác và 5 hình tam giác.


=> 5 + 1 cũng bằng 1 + 5


5 và 1 là 6
5 + 1 = 6
H đọc


- Quan sát hình vẽ.


? 1 cộng 5 bằng mấy ?
G viết: 1 + 5 = 6


Nhận xét: 2 phép tính


=> Khi đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả
vẫn bằng nhau.


<i><b>b) Thành lập công thức.</b></i>



1 + 5 = 6
- H đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

4 + 2 = 6 2 + 4 = 6 3 + 3 = 6
Quy trình tương tự.


<i><b>c) Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6</b></i>
- Xoá dần bảng


Hỏi: 4 + 2 = ?
2 + 4 = ?
5 + 1 = ?
1 + 5 = ?
3 + 3 = ?
3. Thực hành. (15')
<i><b>Bài 1: Tính </b></i>


(lưu ý viết thẳng cột)
- NX chữa bài.


<i><b>Bài 2: Tính</b></i>
- NX chữa:


5 + 1 = 6 2 + 4 = 6
1 + 5 = 6 4 + 2 = 6


? Em có NX gìvề kết quả của từng cột ? Vì sao?
?


- HS luyện đọc


- HS trả lời


- Nêu yêu cầu - làm bài


- Nêu yêu cầu - làm bài - chữa
bài đọc


+ Khi đổi chỗ các số trong phép
cộng kết quả vẫn bằng nhau.
<b>Bài 3: Tính </b>


1 + 4 + 1 = 6
1 + 3 + 2 = 6


Nêu yêu cầu, nêu cách làm
-làm bài.


Chữa bài, đổi vở kiểm tra chéo,
nhận xét


<b>Bài 4: </b><i>Viết phép tính thích hợp</i>


- Đưa tranh vẽ:
a, 4 + 2 = 6
b, 3 + 3 = 6
<b>Bài 5:</b>


Trò chơi: Vẽ thêm chấm tròn
<b>3. Củng cố: (5')</b>



- HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 6.
-NX tiết học. Dặn dò.


Quan sát tranh, nêu bài tốn
2HS viết phép tính: 4 + 2 = 6 ; 3
+ 3 = 6


Đọc bảng cộng trong phạm vi 6.
-HS thảo luận nhóm 4.


+Đại diện 4 nhóm lên thi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 47: EN - ÊN</b>
<b>I - MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức - Học sinh đọc được: en, ên, lá sen, con nhện.


- Đọc được câu ứng dụng: <i>Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở </i>
<i>gay trên tàu lá chuối.</i>


2. Kỹ năng: Viết được: en, ên, lá sen, con nhện. Phát triển lời nói tự nhiên, nói được
2,4 câu theo chủ đề <i>Bên trái, bên phải, bên trên, bên dưới.</i>


3.Thái độ: GDHS có ý thức tự giác luyện đọc, luyện viết.
<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC. </b>


Tranh SGK, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. </b>


<b>Tiết 1</b>


<b>1.Bài cũ: (5')</b>


<b>- Đọc, viết: cơn mưa, con chồn, khôn lớn.</b>
- Đọc SGK.


<b>1. Bài mới: (18') </b>


<b>1. Giới thiệu bài => en - ên </b>
2. Dạy vần.


<b>* Vần en.</b>
a) Nhận diện.
b) Phát âm.


e - n - en/en
- Thêm âm gài tiếng sen?
- sờ - en – sen


- Có tiếng sen y/c cài từ lá sen .
<b>* Vần ên (quy trình tương tự).</b>
c) So sánh: en - ên ?


<b>d) Đọc từ ngữ (7’)</b>


áo len mũi tên
khen ngợi nền nhà


-Vần en có 2 âm: âm e và âm n
- Cài vần en



- Đánh vần, đọc, phân tích vần en
- Cài tiếng: sen


- Đánh vần, đọc, phân tích tiếng
sen


- Đọc trơn từ: lá sen
- Đọc: en - sen - lá sen
- Giống: đều kết thúc = n
- Khác: en bắt đầu = e
ên bắt đầu = ê


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

G giải nghĩa từ: khen ngợi
<b>e) Viết bảng con: (10')</b>
<b> en - ên, lá sen, con nhện</b>
- GV giới thiệu mẫu.


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.


- Quan
sát, uốn nắn HS


-HS đọc, nêu cấu tạo, độ cao.
- HS viết bảng con.


<b> Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập.</b>


<i><b>a) Luyện đọc (10').</b></i>
- Đọc bảng T1


- Giới thiệu tranh
* Đọc câu ứng dụng


<b> </b><i>Nhà Dế Mèn...lá chuối.</i>


- Đọc SGK


10 em


Quan sát tranh và nhận xét
10 em


10 em
<i><b>b) Luyện nói (10')</b></i>


Chủ đề:


<i>Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới </i>


- Trong tranh vẽ gì ?


- Trong lớp bên phải em là bạn nào ?


- Xếp hàng ai đứng trước em ? ai đứng sau em
- Em viết bằng tay phải hay tay trái ?


-H quan sát tranh và trả lời


<i><b>c) Viết VTV (15')</b></i>
- GV hướng dẫn viết.


- Quan sát, uốn nắn HS.
<b>4. Củng cố (5')</b>


- HS đọc lại toàn bài.
- NX tiết học. Dặn dò.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Đạo đức</b>


<b>BÀI 6: NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức
Hs hiểu:


- Trẻ em có quyền có quốc tịch.


- Quốc kì Việt Nam là lá cờ đỏ, ở giữa có ngơi sao vàng năm cách.
- Quốc kì tượng trưng cho đất nước, cần phải trân trọng, giữ gìn.


2. Hs có kĩ năng nhận biết được cờ Tổ quốc; phân biệt được tư thế chào cờ đúng với
tư thế sai, biết nghiêm trang trong các giờ chào cờ đầu tuần.


3. Thái độ: Hs biết tự hào mình là người Việt Nam, biết tơn kính Quốc kì và yêu quý
Tổ quốc; biển hải đảo Việt Nam.


<i><b>* GDG&QTE, GDĐĐHCM.</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Lá cờ Tổ quốc, bút màu đỏ, mầu vàng giấy vẽ.


- Anh chụp tư thế đứng chào cờ.


- Bài hát “lá cờ Việt Nam”
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b><i>(4 phút)</i>


- Em đã làm gì để thể hiện mình đã lễ phép với anh
chị và nhường nhịn em nhỏ?


- Nhận xét – đánh giá
<b>2. Bài mới </b>


<b>a. Hoạt động 1</b><i> (10 phút)</i>


Quan sát tranh bài tập 1 và đàm thoại:
- Yêu cầu học sinh quan sát tranh bài tập 1.
- Đàm thoại theo các câu hỏi sau :


+ Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
+ Các bạn đó là người nước nào?


+ Vì sao em biết?


<b>GDG&QTE: Trẻ em có quyền có quốc tịch. HS biết</b>
tự hào mình là người Việt Nam và yêu tổ quốc.


<b> Kết luận: Các bạn nhỏ trong tranh đang giới thiệu,</b>
làm quen với nhau. Mỗi bạn mang một quốc tịch
riêng: Việt Nam, Lào, Trung Quốc, Nhật Bản. Trẻ
em có quyền có quốc tịch, quốc tịch chúng ta là Việt


Nam.


<b>b. Hoạt động 2 </b><i>(12 phút)</i>


Quan sát tranh bài tập 2:


- 2 HS trả lời


- Hs quan sát tranh.
- Hs thảo luận cặp đôi.
- Hs nêu.


- 3 hs trả lời.
- Hs nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Giáo viên chia hs thành các nhóm nhỏ


- Yêu cầu học sinh quan sát tranh bài tập 2 và cho
biết những người trong tranh đang làm gì?


- Cho hs đàm thoại theo các câu hỏi:
+ Những người trong tranh đang làm gì?


+ Tư thế họ đứng như thế nào? Vì sao họ lại đứng
nghiêm trang khi chào cờ? (Đối với tranh 1 và 2)
+ Vì sao họ lại sung sướng cùng nhau nâng lá cờ Tổ
quốc? (Đối với tranh 3)


<b>* Kết luận: - Quốc kỳ tượng trưng cho một nước. </b>
Quốc kỳ Việt Nam màu đỏ, ở giữa có ngơi sao vàng


năm cánh. (giáo viên đính lá quốc kỳ lên bảng, vừa
chỉ vừa giới thiệu.)


- Quốc ca là bài hát chính thức của một nước dùng
khi chào cờ...


<b>c. Hoạt động 3 </b><i>(10 phút)</i>


Học sinh làm bài tập 3.


- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu học sinh trình bày ý kiến.


<i><b>GDĐĐHCM: Nghiêm trang khi chào cờ thể hiện </b></i>
<i><b>lịng tơn kính quốc kì, lịng u q hương, đất </b></i>
<i><b>nước Bác hồ là một tấm gương lớn về lòng yêu </b></i>
<i><b>nước, yêu Tổ quốc..</b></i>


<b> Kết luận: Khi chào cờ phải đứng nghiêm trang, </b>
khơng quay ngang, quay ngửa, nói chuyện riêng.
<b>3. Củng cố- dặn dò </b><i>(4 phút)</i>


<b> - Khi chào cờ em phải đứng với tư thế như thế </b>
nào?


- Nhận xét giờ học.


- Nhắc hs khi chào cờ cần nhớ tư thế để chào cờ
cho đúng.



- Hs ngồi thành nhóm nhỏ.
- Hs quan sát.


- Hs nêu.


- Hs thảo luận nhóm.
+ Hs nêu.


+ 4 hs nêu.
+ 2,3 hs nêu.


- Hs quan sát lá cờ Tổ quốc
Việt Nam- nêu nhận xét.


- Hs theo dõi.
- 3 hs nêu.


<i><b>Ngày soạn: 24/11/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 27 tháng 11 năm 2019</b></i>
<b>SÁNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1.Kiến thức: - Học sinh đọc được: <i>in, un, đèn pin, con giun</i>.
- Đọc được câu ứng dụng: <i>ủn à ủn ỉn</i>


<i>Chín chú lợn con</i>
<i>Ăn đã no trịn</i>
<i>Cả đàn đi ngủ</i>


2. Kỹ năng: Viết được: <i>in, un, đèn pin, con giun</i>. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ


đề <i>Nói lời xin lỗi</i>.


3.Thái độ: Giáo dục HS tích cực, tự giác trong học tập.
<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC </b>


Tranh SGK, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>Tiết 1</b>
<b>1. Bài cũ (5'): Đọc bài en-ên.</b>


- Viết: lá sen, tên lửa.


<b>2. Bài mới: (16') </b>
<b>1. Giới thiệu bài => in - un </b>


<b>2. Dạy vần.</b>
<i><b>* Vần in.</b></i>


<i>a) Nhận diện.</i>
<i>b) Phát âm.</i>


- Thêm âm gài tiếng pin?
Đọc: p – in – pin/pin


- Có tiếng pin y/c cài từ đèn pin .
Đọc từ: đèn pin


<i><b>* Vần un: Quy trình tương tự </b></i>
c) So sánh: in - un



<b>d) Đọc từ ứng dụng: (7’)</b>
nhà in mưa phùn
xin lỗi vun xới


- Vần en có 2 âm: âm i và âm n
- Cài vần in


- Đánh vần, đọc, phân tích vần in
- Cài tiếng: pin


- Đánh vần, đọc, phân tích tiếng pin
- HS đọc, cài


- Giống: đều kết thúc = n
- Khác: in bắt đầu = i
un bắt đầu = u
- HS đọc


G giải nghĩa từ


<b>e) Viết bảng con (12’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV giới thiệu mẫu chữ.




- GV
viết mẫu, nêu qui trình.



-NX uốn nắn HS.


- HS nêu cấu tạo, độ cao các con chữ.
- Viết bảng con


<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập.</b>


<i><b>a) Luyện đọc.(10')</b></i>
- Đọc bảng T1
- Giới thiệu tranh
Đọc câu ứng dụng
- Đọc SGK


-10 em


- Quan sát tranh và nhận xét
7 em


10 em
<i><b>b) Luyện nói: (10') </b></i>


Chủ đề: “Nói lời xin lỗi”
- Trong tranh vẽ gì ?


- Em có biết vì sao bạn trai trong tranh mặt
lại buồn như vậy ?


- Khi làm bạn ngã em có nên xin lỗi khơng ?
- Em đã nói một lần nào “xin lỗi bạn” “xin


lỗi cô chưa” ? Trong trường hợp nào ?


- Quan sát tranh và trả lời


<i><b>c) Viết VTV (15')</b></i>


- Viết vở: in, un, đèn pin, con giun .
- Gv hướng dẫn ,nêu qui trình viết.
<b>4. Củng cố dặn dị (5')</b>


<b>- HS đọc lại tồn bài.</b>
- NX tiết học. Dặn dò.


- HS viết bảng
- HS viết vở


<b>Tự nhiên và xã hội</b>
<b>BÀI 12: NHÀ Ở</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1. Kiến thức: Nhà ở là nơi sống của mọi người trong gia đình.


2. Kĩ năng: Nhà ở có nhiều loại khác nhau và có địa chỉ cụ thể. Biết địa chỉ của gia đình
nhà mình.


- Kể về ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà.


<i><b>* GDBVMT: Biết được sự cần thiết phải giữ sạch mơi trường nhà ở, có ý thức giữ</b></i>
<i><b>gìn nhà cửa sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng. </b></i>



3. Thái độ: GDHS yêu quý ngôi nhà và biết giữ gìn đồ dùng trong nhà.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Các hình trong sgk.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b><i>(5 phút) </i>


- Cho hs kể về gia đình mình.
- Gv nhận xét.


<b>2. Bài mới: </b>


<b>a. Hoạt động 1: Quan sát hình </b><i>(15 phút) </i>


- Giáo viên cho hs quan sát hình trong sgk và làm
việc theo cặp.


- Gv hỏi:


+ Ngôi nhà này ở đâu?


+ Bạn thích ngơi nhà nào? Tại sao?
- Gọi hs trình bày trước lớp.


- Cho học sinh quan sát tranh đã chuẩn bị và giải
thích cho học sinh hiểu về các dạng nhà.


<b> Kết luận: Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi </b>
người trong gia đình.



<b>b. Hoạt động 2: Quan sát, theo nhóm nhỏ </b><i>(15 </i>
<i>phút) </i>


- Giáo viên yêu cầu mỗi nhóm hs quan sát 1 hình
và nói tên các đồ dùng được vẽ trong hình.


- Gọi học sinh kể tên đồ dùng trong gia đình.
- Giáo viên gợi ý để học sinh liên hệ về những đồ
dùng trong gia đình


<b>Kết luận: Mỗi gia đình đều có đồ dùng cần thiết </b>
cho sinh hoạt và việc mua sắm những đồ dùng đó
phụ thuộc vào điều kiện kinh tế mỗi gia đình.
<b>3. Củng cố- dặn dị: </b><i>(5 phút)</i>


<i>- Nhắc lại nội dung bài</i>


- Nhận xét chung giờ học


- 2 hs kể.


- Hs quan sát và làm việc theo cặp.
- Học sinh trả lời.


- Vài hs đại diện nêu.
- Học sinh quan sát


- Hs ngồi theo nhóm 4 và thảo
luận.



- Hs đại diện kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Về nhà nên giúp mẹ dọn nhà, lau chùi sạch sẽ
những đồ dùng trong nhà.


<b>Toán</b>


<b> Tiết 47: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6</b>
<b>I - MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức: </i>Giúp học sinh:


- Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ.


- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6.


2. Kỹ năng: Biết làm tính trừ trong phạm vi 6, biết viết phép tính thích hợp với tình
huống trong hình vẽ. Hồn thành bài tập 1,2,3 ( cột 1,2) bài 4.


3. Thái độ: GDHS có ý thức tự giác làm bài.
<b> II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Tranh SGK, bộ đồ dùng toán.
<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


1. Bài cũ: (5')


Đọc bảng cộng trong phạm vi 6.
Bảng con:



2 + 3 + 1 = 3 + 3 + 0 =
4 + 1 + 1 =


<b>2. Bài mới (15')</b>


- Hướng dẫn quan sát tranh vẽ SGK
- Hướng dẫn nêu câu hỏi, trả lời


- H quan sát, nêu bài toán
- H trả lời câu hỏi, đầy đủ.


- Quan sát, tự nêu kết quả phép
tính rồi viết vào


6 - 1 = 5
6 - 5 = 1
6 - 4 = 2
6 - 3 = 3


- H đọc nhiều lần


<b>3.Thực hành (15')</b>
<b>Bài 1: </b><i>Tính</i>


-Lưu ý HS viết số phải thẳng cột .
-NX chữa bài.


<b>Bài 2: </b><i>Viết số thích hợp vào chỗ trống</i>.



- Nêu yêu cầu, làm bài, chữa bài.
+HS làm bài.


+3HS chữa bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- NX chữa bài:


5 + 1 = 6 6 – 5 = 1
1 + 5 = 6 6- 1 = 5


? Quan sát từng cột phép tính để nêu mối quan
hệ giữa phép cộng và phép trừ


bài - chữa bài.
+ HS trả lời.


<b>Bài 3: </b><i>Tính </i>


6 – 5 – 1= 0


<b>Bài 4: </b><i>Viết phép tính thích hợp</i>.
a, Phép tính : 6 – 2 = 4


6 – 1 = 5


- Nêu yêu cầu.


1 HS nêu cách thực hiện.
+Làm bài, nêu miệng kết quả.
- Quan sát tranh



Nêu bài toán


Viết phép tính tương ứng
<b>4. Củng cố - dặn dị: (5')</b>


-Đọc bảng trừ trong phạm vi 6.
- Nhận xét tiết học.


<i><b>Ngày soạn: 25/11/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 28 tháng 11 năm 2019</b></i>
<b>SÁNG</b>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 48: LUYỆN TẬP</b>
<b>I - MỤC TIÊU</b>


1.Kiến thức: Củng cố phép tính cộng, trừ trong phạm vi 6.


2.Thái độ: Nhẩm nhanh, tính chính xác, nêu bài tốn viết phép tính thích hợp.
3.Thái độ: GDHS có hứng thú học tập.


<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>1. Bài cũ: (5') </b>



Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 6
<b>2. Bài mới. (30')</b>


<b>Bài 1: </b><i>Tính</i>


? Bài lưu ý điều gì?


? Vận dụng kiến thức nào.
- NX, chữa bài.


- 2HS nêu yêu cầu.
+Viết số thẳng cột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 2: </b><i>Tính </i>


- NX chữa bài
6 – 3 – 1 = 2
<b>Bài 3: >, <, =</b>
- Gv quan sát.


- Nêu yêu cầu, nêu cách làm - làm
bài - chữa bài.


- HS nêu cách làm.
- HS tự làm.


- 3 HS lên bảng làm.
Bài 4: <i>Viết số thích hợp vào ơ trống.</i>


? áp dụng bảng cộng nào để làm.


4 + 2 = 6


1 + 5 = 6


- HS làm bài. Đổi vở kiểm tra chéo
nhận xét


<b>Bài 5: </b><i>Viết phép tính thích hợp </i>


- NX chữa bài: 6 – 3 = 3


- Quan sát tranh, nêu bài tốn, nêu
phép tính:


<b>3. Củng cố (5'): Trò chơi</b>
- Củng cố ND bài.


- NX giờ học, dặn dò.


<b>Học vần</b>
<b> BÀI 49: IÊN - YÊN</b>
<b>I - MỤC TIÊU</b>


1.Kiến thức: - Học sinh đọc được: <i>iên, yên, đèn điện, con yến</i>.


- Đọc được câu ứng dụng <i>Sau cơn bão, kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở </i>
<i>lá khô về tổ mới.</i>


2. Kĩ năng:



- Viết được: <i>iên, yên, đèn điện, con yến</i>. Phát triển lời nói tự nhiên, nói được 2,4 câu
theo chủ đề <i>Biển cả.</i>


3.Thái độ: - Hs có ý thức tự giác luyện đọc, luyện viết.
<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


Tranh SGK, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>Tiết 1</b>
<b>1. Bài cũ: (5')</b>


- Đọc: SGK bài in-un.
- Viết: nhà in, mưa phùn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2. Dạy vần.
<i><b>* Vần iên.</b></i>
<b>a) Nhận diện.</b>
<b>b) Phát âm.</b>


- Đánh vần, đọc, phân tích vần iên
Thêm âm gài tiếng điện?


- Có tiếng điện y/c cài từ đèn điện.
Giới thiệu: đèn điện


<i><b>* Vần yên: Quy trình tương tự </b></i>
c) So sánh: iên - yên ?


<i><b>Lưu ý: </b></i>



<i>Tiếng có phụ âm đầu viết iê </i>


<i>Tiếng khơng có phụ âm đầu viết </i>


<b>d) Đọc từ ứng dụng:</b>


cá biển yên ngựa
viên phấn yên vui


- Vần iên có ngun âm đơi iê và âm n
- Cài vần iên.


- Đánh vần, đọc, phân tích vần iên
- Cài tiếng: điện


- Đánh vần, đọc, phân tích tiếng điện
- H đọc trơn từ: đèn điện


- Đọc: iên - điện - đèn điện
- Giống: đều kết thúc = n
- Khác: iên bắt đầu = iê
yên bắt đầu = yê


<b>e) Viết bảng con: </b>


<i> iên, yên đèn điện, con yến.</i>


- GV giơí thiệu mẫu.



- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.



-Quan sát, uốn nắn HS viết.


- HS nêu cấu tạo, độ cao các con chữ
- Viết bảng con


<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập.</b>


<i><b>a) Luyện đọc (10')</b></i>
- Đọc bảng T1
- Giới thiệu tranh


-10 em


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Đọc câu ứng dụng SGK.
<b> </b><i>Sau cơn bão...tổ mới.</i>


- Đọc SGK


- 7 em
- 10 em
<i><b>b) Luyện nói (10'): “Biển cả”</b></i>


- Trong tranh vẽ gì ?


- Nước biển mặn hay ngọt ?



- Những người nào thường sống ở biển ?
- Em đã được bố mẹ cho đi biển lần nào
chưa? ở đấy em làm gì ?


-Quan sát tranh và trả lời


<i><b>c) Viết VTV (15')</b></i>


<i>- </i>GV hướng dẫn từng dòng
- Quan sát HS viết.


- Chữa và NX 5 bài.
<b>4. Củng cố (5')</b>
- HS đọc lại toàn bài.


- GV nhận xét tiết học dặn dò.


- HS mở VTV quan sát
HS viết vở


<i><b>Ngày soạn: 26/11/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 29 tháng 11 năm 2019</b></i>
<b>Học vần</b>
<b>Bài 50: UÔN, ƯƠN</b>
<b>I - MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức:


- Học sinh đọc và viết được: <i>uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.</i>



- Đọc được câu ứng dụng <i>Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ </i>
<i>chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.</i>


2. Kỹ năng: Phát triển lời nói tự nhiên, nói đực 2,4 câu theo chủ đề <i>Chuồn chuồn, </i>
<i>châu chấu, cào cào</i>.


3. Thái độ: GDHS có ý thức tự giác trong học tập.
<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


<b>- Hứng thú học tập.</b>


Tranh SGK, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>1. Bài cũ (5’)</b>


Đọc, viết: áo len, dế mèn, nền nhà.
Đọc SKG bài 49.


<b>2. Bài mới: (35’) </b>
1. Giới thiệu bài => uôn - ươn


2. Dạy vần.
<i><b>* Vần uôn.</b></i>


<i>a) Nhận diện.</i>


<i>b) Phát âm:</i><b> uô- n – uôn</b>
Thêm âm cài tiếng chuồn.


G viết: chuồn


Đọc: chờ –uôn –chuôn- huyền –chuồn.
G viết: chuồn chuồn


<i><b>* Vần ươn (quy trình tương tự)</b></i>
<b>c) So sánh: n - ươn </b>


<b>d) Đọc từ ứng dụng:</b>


nhà in mưa phùn
xin lỗi vun xới


Vần n có ngun âm đơi uô và âm
n


Cài vần uôn


Đánh vần, đọc, phân tích vần n
Cài tiếng: chuồn


Đánh vần, đọc, phân tích tiếng chuồn
Đọc: chuồn chuồn


H đọc


Giống: đều kết thúc = n
Khác: uôn bắt đầu = uô
ươn bắt đầu = ươ
Tìm tiếng có vần n, ươn


- Đánh vần, đọc, phân tích
HS đọc cá nhân, đồng thanh
- G giải nghĩa từ: ý muốn


<b>e) Viết bảng con:</b>


<i>uôn - ươn - chồn chuồn - vươn vai.</i>


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.


- Chú
ý: Nối các con chữ.


- HS nêu cấu tạo, độ cao các con
chữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập.</b>


<i><b>a) Luyện đọc (10’)</b></i>
- Đọc bảng T1
- Giới thiệu tranh
Đọc câu ứng dụng


Mùa thu, bầu trời...bay lượn.
- Đọc SGK


10 em


Quan sát tranh, nhận xét


10 em


10 em


<i><b>b) Luyện nói (10’)</b></i>


Chủ đề: chuồn chuồn, châu chấu, cào cào
- Trong tranh vẽ những con gì ?


- Em biết những loại chuồn chuồn nào ?


Quan sát tranh và trả lời


<i><b> c) Viết VTV (15’</b>)</i>


-Viết vở: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.
- GV hướng dẫn từng dòng.


<i>Lưu ý:</i> Tư thế ngồi viết. Cách nối các con chữ,
khoảng cách, viết dấu thanh


Viết bảng
H viết vở


<b>4. Củng cố dặn dị (5’)</b>
- Đọc tồn bài.


- Nhận xét tiết học.


Đọc toàn bài



<b>SINH HOẠT: TUẦN 12 – SINH HOẠT SAO NHI</b>
<b>Phần I. Nhận xét tuần qua: (13’)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- HS nhận thấy được ưu điểm, tồn tại của bản thân trong tuần 12,có phương hướng
phấn đấu trong tuần 13.


- HS nắm được nhiệm vụ của bản thân trong tuần 12.
<b>II. Chuẩn bị</b>


GV, HS: Sổ ghi chép, theo dõi hoạt động của HS.
<b>III. Hoạt động chủ yếu.</b>


<i><b>A. Hát tập thể</b></i>


<i><b>B. Đánh giá thực hiện nhiệm vụ tuần 12.</b></i>


<i>1. Lớp phó học tập báo cáo tình hình học tập của lớp:</i>


<i>2. Lớp phó lao động báo cáo tìnhhình lao động-vệ sinh của lớp:</i>


3. <i>Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động của lớp</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Ưu điểm
<b>* Nề nếp:</b>


………
………


………
………..
* Học tập:


………
………
………
………
………
………


<b>* TD-LĐ-VS:</b>


………
………
………
………
………


<b>Tồn tạị:</b>


………
………
………
………
………
……….


<i><b>C. Triển khai nhiệm vụ trọng tâm tuần 13.</b></i>



………
………
………
………
………
………..


<b>D. Sinh hoạt tập thể: (</b><i>Linh hoạt theo các nội dung)</i>
<i>Hát các bài hát để tặng thầy, cô.</i>


<b>Phần II. Sinh hoạt sao nhi (20’)</b>


<b> Ý nghĩa ngày Nhà Giáo Việt Nam 20/11/2008</b>



<b>I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


- Tạo mơi trường sinh hoạt ngồi trời để giúp SNĐ làm quen với việc vừa học vừa
chơi


- Giúp các em sống tốt hơn và luôn là SNĐ tốt
- Giúp các em có tinh thần tự học, tính tự giác cao
<i><b>* Đối với phụ trách:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Tổ chức thiết kế tiết học thật nhẹ nhàng, vui tươi.
<i><b>* Đối với Sao Nhi Đồng:</b></i>


- Tuân theo sự hướng dẫn của phụ trách.
<b>II/ HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP:</b>


<b>PHỤ TRÁCH</b> <b>SAO NHI ĐỒNG</b>



<b>* Hoạt động 1: Ổn định lớp</b>


<b>* Hoạt động 2: Đọc thơ “Cô giáo lớp em”</b>
PT Hướng dẫn nội dung và ý nghĩa bài thơ.
“Sáng nào em đến lớp


Cũng thấy cô đến rồi
Đáp lời chào cô ạ
Cô mỉm cười thật tươi
Cơ dạy em tập vẽ


Gió đưa thoảng hương nhài
Nắng ghé vào cửa lớp
Xem chúng em học bài
Cô dạy em tập viết
Ấm trang vở thơm tho
Yêu thương em ngắm mãi
Những điểm mười cô cho”
<b>* Hoạt động 3: </b>


PT hướng dẫn NĐ hiểu rõ hơn về ý nghĩa ngày lễ
20/11


<b>* Dặn dò: </b>


PT dăn dò NĐ cố gắng học tập thật tốt. Luôn phấn đấu
trở thành con ngoan trò giỏi, cháu ngoan Bác Hồ.
Giành thật nhiều bông hoa để tặng thầy cô nhân ngày
kỉ niệm 20/11



PT thông báo cho NĐ nội dung sinh hoạt tuần sau:
Chuẩn bị lễ ra mắt Sao


Ghi nhớ và đọc theo.


Nghe và hiểu ý nghĩa bài thơ
Tập từng câu theo sự hướn
dẫn của PT


</div>

<!--links-->

×