Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (400.94 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 16</b>
<i><b>Ngày soạn: 20/12/2019</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 23 tháng 12 năm 2019</b></i>
<b>Toỏn</b>
<b>Tit 61: LUYN TP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1.Kiến thức: Giúp hs củng cố về phép trừ trong phạm vi 10.
2.Kĩ năng : Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
Hoàn thành bài tập: 1,2( cột 1,2) bài 3.
3.Thái độ: HS tự giác, tích cực trong học tập.
<b>II - ĐỒ DÙNG:</b> -Sách giáo khoa.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
1.<b>Bài cũ: (5')</b>
<b>- </b>Đọc lại phép cộng, phép trừ trong
phạm vi 10.
- GV gọi HS đọc cá nhân - đồng thanh.
<b>2. Bài mới: </b>(30')
*Hướng dẫn làm bài tập trang 65
*Bài 1: Tính
a, 10 – 9 = 10 - 8 =
b, Lưu ý: kq viết thẳng cột
*Bài 2: Điền số?
8 + … = 10 …. - 4 = 6
10 - ... = 8 6 + .... = 10
10 - .... = 2 10 -.... = 4
*Bài 3: Viết phép tính thích hợp:
<b>* Bài 4: >,<,=</b>
<b>3 +7 .... 10</b>
<b>3 + 4 .... 8</b>
<b>4. Củng cố - Dặn dò (5')</b>
GV: Củng cố lại kiến thức toàn bài.
- 2 hs làm bảng lớp.
- 4 học sinh làm bảng lớp.
- Lớp làm VBT
3 HS lên làm.
Chữa bài trên bảng.
- 2 HS lên b ng làmả
- HS nêu cách làm
Nhận xét giờ học – VN học bài
<b>Học vần</b>
<b> Bài 64: IM - UM </b>
<b>I . MỤC TIÊU</b>
1.Kiến thức: Học sinh đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn.
- Đọc được câu ứng dụng: Khi đi em hỏi
<i> Khi về em chào</i>
<i> Miệng em chúm chím</i>
<i> Mẹ có yêu không nào?</i>
2.Kĩ năng - Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng . Nói được 2- 4 câu theo chủ đề.
3.Thái độ - HS có ý thức trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- Tranh minh hoạ: Chim câu, bé trùm khăn, câu ứng dụng, phần LN
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
Tiết1
<b>A. KT (3') </b>
-Yêu cầu đọc SGK bài 63
- Viết: bóng đêm, đói kém.
<i><b>1. Dạy vần</b></i> (20 -25')
Nhận diện:
<i><b>* Vần im:</b></i>
<b>* PHTM: </b>Gv chia sẻ cho HS xem hình ảnh
con chim.
? Nêu cấu tạo vần ?
- P/â mẫu và ghi bảng im
- Thêm âm tạo tiếng: chim
- Ghi bảng tiếng khoá
- Đánh vần tiếng chim
- Đưa tranh giới thiệu từ khoá: chim câu
* Vần: <i><b>am</b></i>: (HD Tương tự )
-> Ghi đầu bài: rút vần mới ở từ khóa
- Hs cài vần, phân tích, đánh vần.
- Hs đọc CN – Nhóm - ĐT
- Hs cài tiếng chim
- Phân tích, đánh vần
Đọc CN – nhóm - ĐT
- Hs thêm tiếng cài từ -> đ.vần ->
đọc trơn
- So sánh 2 vần?
<b>* Đọc từ ứng dụng </b>
- Đưa từ lên bảng
con nhím tủm tỉm
trốn tìm mũm mĩm
- Đọc mẫu và h/dẫn đọc
GV- HS giải nghĩa từ
<i><b>2. Hướng dẫn viết bảng con</b></i> (10 - 12')
* Vần im- um:
* Từ: chim câu, trùm khăn
- Nhận xét từ gồm những con chữ nào và
khoảng cách giữa các con chữ
- Độ cao các con chữ ? và vị trí dấu thanh?
- Nêu quy trình viết
*NX sửa chữa.
- Hs so sánh.
- Đọc từ
- Nêu tiếng trong từ chứa vần mới
học.
- Đọc từ và tìm tiếng có vần im –
um ngoài bài
- Hs quan sát, nêu cấu tạo, độ cao
các con chữ.
- HS viết bảng
<b>Tiết 2</b>
<i><b> 3. Luyện tập </b></i>
<i> a, Luyện đọc (10-12')</i>
* Đọc bảng:
- Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu
* Đọc SGK:
- GV Đọc mẫu 2 trang
- Nhận xét, tuyên dương.
<b> b, </b><i>Luyện nói (5- 7')</i>
- Yêu cầu nêu chủ đề LN?
- HS Đọc lại bài T1
- Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có
vần vừa học
- Đưa tranh:+ Tranh vẽ gì ?
*Gợi ý:
+ Em cịn biết những loại quả, lá..gì có
màu đỏ, xanh, vàng , tím ?
KL: Về chủ đề: Tất cả những màu nói
trên được gọi là màu sắc.
<i>c, Luyện viết vở tập viết (15 - 17')</i>
- N. xét chữ viết rộng trong mấy ô?
- Nêu quy trình viết
- Cho xem vở mẫu
- KT tư thế ngồi viết
- HD viết lần lượt từng dòng vào vở
* Chữa bài, nhận xét
<b> C. Củng cố dặn dị (3- 5')</b>
- Đọc lại bài
- u cầu tìm tiếng có vần vừa học.
- Nhận xét giờ học.
- Về ôn lại bài, xem trước bài 65.
- 1 em nêu
-Vài em nêu:
- Quan sát tranh và LN theo chủ đề
- 1 em nêu toàn bộ tranh
<b>Đạo đức</b>
<b>TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
Học sinh hiểu:
1.Kiến thức- Cần phải giữ trật tự trong trường học và khi ra, vào lớp.
2.Kĩ năng - Giữ trật tự trong giờ học và khi ra, vào lớp là để thực hiện tốt
quyền được học tập, quyền được bảo đảm an tòan của trẻ em.
3. Thái độ - Học sinh có ý thức giữ trật tự khi ra, vào lớp và khi ngồi học.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
<b> - </b> Tranh minh họa cho bài tập 3, bài tập 4.
<b>III. CÁC HOẠT Đ</b>ỘNG DẠY HỌC
1<b>. Kiểm tra bài cũ: </b><i>(5phút)</i>
- Gọi hs nêu tư thế khi chào cờ.
<b>2. Bài mới: </b>
a. <b>Hoạt động 1: (</b><i>12 phút) Quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận</i>
- Giáo viên chia nhóm, yêu cầu học sinh quan sát
tranh bài tập 1 và thảo luận về việc ra, vào lớp của các
bạn trong tranh.
- Gọi đại diện nhóm trình bày.
- GV nhận xét, bổ sung.
<b>Kết luận</b>: Chen lấn xô đẩy nhau khi ra, vào lớp, làm
ồn ào, mất trật tự và có thể gây vấp ngã.
b. <b>Hoạt động 2</b><i>:(18phút)Thi xếp hàng vào lớp giữa các tổ </i>
- Giáo viên thành lập ban giám khảo: Gồm giáo viên
và các cán bộ lớp.
- Giáo viên nêu yêu cầu cuộc thi:
+ Tổ trưởng biết điều khiển các bạn (1 sao)
+ Ra, vào lớp không chen lấn xô đẩy nhau. (1 sao)
+ Đi cách đều nhau, cầm hoặc đeo cặp sách gọn gàng (1 sao).
+ Không kéo lê dày dép gây bụi, gây ồn. (1sao)
- Cho tiến hành cuộc thi.
- Ban giám khảo nhận xét, công bố kết quả và khen
<b>3.Củng cố- dặn dò: </b><i>(5phút)</i>
- Lớp vừa được học xong bài đạo đức gì? Lớp mình có
cịn lộn xộn trong hàng khơng?
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs luôn nhớ để thực hiện hàng ngày.
- Hs chia thảo luận nhóm 2
người bài tập 1.
- Đại diện trình bày.
- Hs nêu nhận xét.
- Phân cơng ban giám
khảo.
- Hs theo dõi.
- Các tổ tiến hành thi.
<i><b>Ngày soạn: 21/12/2019</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 24 tháng 12 năm 2019</b></i>
<b>Học vần</b>
<b> Bài 65: IÊM - YÊM</b>
<b> I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức - Học sinh đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
- Đọc được câu ứng dụng: Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến,
<i>Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.</i>
2. Kĩ năng- Viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Điểm mười. Nói được 2 - 4 câu theo chủ đề.
3. Thái độ- GDHS có ý thức tự giác trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- Tranh minh hoạ: dừa xiêm, cái yếm, câu ứng dụng, phần LN
<b>III LÊN LỚP</b>
<b> A. Kiểm tra (5') </b>
- Yêu cầu đọc SGK bài 64
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1. Dạy vần</b></i> (20 -23')
Nhận diện:
* <b>Vần iêm</b>:
Yêu cầu cài vần.
? Nêu cấu tạo vần.
- P/â mẫu và ghi bảng iêm
- Có vần iêm hãy ghép thêm âm x đứng
trước vần iêm tạo tiếng mới.
- Hãy pt tiếng xiêm
- Đánh vần tiếng xiêm
- Đưa tranh giới thiệu từ khoá: dừa xiêm
* <b>Vần: yêm</b> (HD Tương tự - cùng đọc là
iêm nhưng cách viết khác nhau, khi vần
iêm đứng 1 mình viết là y )
* Hơm nay cơ dạy những vần gì?
-> Ghi đầu bài
- So sánh 2 vần?
<b>* Đọc từ ứng dụng: </b>
- Chép từ lên bảng
thanh kiếm âu yếm
quý hiếm yếm dãi
- Đọc mẫu và h/dẫn đọc
- Giải nghĩa một số từ
? Tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần vừa học.
<b>*. Hướng dẫn viết bảng con (10 - 12')</b>
<b>- </b>Vần: iêm- yêm
* Từ: dừa xiêm, cái yếm
-N.xét
- 3-4 em đọc.
- HS cài vần iêm
- Phân tích : iê + m
- Đánh vần, đọc CN, nhóm, ĐT
- Hs cài tiếng khóa : xiêm
- Vài em pt
- HS đánh vần
- Đọc từ
- 4 – 5 em đọc cả cột
- 1 em nêu
- 1 em nêu
- Đọc từ và tìm tiếng có vần iêm –
m
- 1 em đọc toàn bài
- Đọc từ, nhận diện âm, vần bất kỳ.
từ gồm những chữ nào và k/c giữa các con
chữ
- Độ cao các con chữ ? và vị trí dấu thanh?
- Nêu quy trình viết
*NX sửa chữa
- HS viết bảng
<i><b>3. Luyện tập </b></i>
<i>a, Luyện đọc (10-12')</i>
* Đọc bảng:
- Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng
Ban ngày, Sáo mẹ mải đi kiếm ăn...
- Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu
* Đọc SGK:
- GV Đọc mẫu 2 trang
- Nhận xét, tuyên dương.
<i><b>b, Luyện nói</b></i> (5 - 7')
- Yêu cầu nêu chủ đề LN?
<i><b>c, Luyện viết</b> (15 - 17')</i>
- N. xét chữ viết rộng trong mấy ơ?
- Nêu quy trình viết
- Cho xem vở mẫu
- KT tư thế ngồi viết
- GV HD viết lần lượt từng dòng vào vở
* Chữa bài, nhận xét
<b>C. Củng cố dặn dò</b> (3- 5')
- Đọc lại bài
- Nhận xét giờ học
- Về ôn lại bài, xem trước bài 66
- HS Đọc lại bài T1
- Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng
có vần vừa học
- 1 em đọc toàn bài
- LĐ từng trang
- Đọc nối tiếp
- Đọc toàn bài
-Vài em nêu: Điểm mười
- Quan sát tranh và LN theo chủ
đề
- 1 em nêu toàn bộ tranh
- HS Viết vở
- 2 HS đọc toàn bài
<b> Tiết 62: BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10 </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức - Củng cố về bảng cộng và trừ trong phạm vi 10, mối quan hệ giữa
cộng và trừ.
2. Kĩ năng<b>-</b> Vận dụng bảng cộng, trừ để làm tính. Củng cố kĩ năng xem tranh vẽ
nêu đề toán và giải bài toán tương ứng.
3. Thái độ- u thích học tốn, có ý thức tự tìm tịi vấn đề.
<b>II . ĐỒ DÙNG</b>
-Sách giáo khoa
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC</b>
<b>1. Bài cũ (5')</b>
- Đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 10
- Làm bảng con:
+ Đặt tính rồi tính: 10 - 3 10 - 5 =
2 + ... = 10 ...+ 6 =
<b>2. Ôn tập các bảng cộng và trừ</b> (15')
- Đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.
- Hướng dẫn HS nhận biết quy luật sắp
xếp các công thức.
- Nhẩm: 3 + 6 = 10 - 9 = 10 - 7 =
10 + 0 = 4 + 6 = 2 + 8 =
- 4 hs đọc
-4 em nêu
Trả lời miệng
<b>*. </b>Thành lập và ghi nhớ bảng cộng và trừ
trong phạm vi 10.
- Quan sát tranh chấm tròn (SGK) và nêu
câu hỏi (thêm - bớt)
VD: 1 + 9 = 10 10 - 9 = 1
Nêu miệng phép tính
- GV tiếp tục ghi cả bảng cộng, trừ trong
phạm vi 10 lên bảng.
- GV: Nêu mối quan hệ giữa phép cộng
và phép trừ.
2 + 8 = 10
10 - 2 = 8
10 - 8 = 2
H đọc lại cá nhân+đồng thanh
<b>* Bài 1</b>: Tính
a) Tính miệng
5 + 5 = 10 3 + 5 = 10
6 + 4 = 10 9 – 2 = 10
b, Chú ý: Viết kết quả thẳng cột
-2 HS nêu yêu cầu
+Nhẩm kết quả
+Nêu miệng kết quả
- HS làm VBT
+3 HS lên bảng chữa
<b>*Bài 2:</b> Số
? Dựa vào kiến thức nào để làm bài tập.
- 2 HS nêu
+ Hs làm bài, đổi bài kiểm tra kết
quả
<b>* Bài 3</b>: Tính
3 + 4 + 2 = 9 3 + 7 – 6 = 4
4 + 3 + 3 =10 5 + 4 – 8 = 1
4 + 5 - 7 = 2 3 + 5 – 6 = 2
? Nêu cách tính?
<b>*Bài 4</b>: Viết phép tính thích hợp
a) Quan sát tranh vẽ SGK
b) GV: gợi ý cho H đọc bài toán
- Nêu cách giải.
- Điền số và phép tính thích hợp
<b>-</b> Chữa bài - nhận xét.
<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>: (5')
- 2 HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi
10.
- GV củng cố ND bài.
- NX tiết học.
- 2HS nêu yêu cầu
+ HS làm bài
+ 3 HS lên làm 3 cột
- Nêu bài tốn + phép tính
Học sinh điền phép tính
H làm bài trong vở BTT
a, 4 + 4 = 8
b,10 – 6 = 4
<b>Hoạt động ngoài giờ</b>
<b>CHỦ ĐIỂM: UỐNG NƯỚC NHỚ NGUỒN</b>
<b>BÀI: NGHE KỂ CHUYỆN VỀ CÁC ANH HÙNG LIỆT SỸ NHỎ TUỔI</b>
<b>I. Mục tiêu hoạt động:</b>
- Giúp học sinh biết được tên, tuổi và những chiến công vẻ vang của một số
anh hùng, liệt sĩ trẻ tuổi trong lịch sử đấu tranh giữ nước
2. Kĩ năng
- Tự hào, kính trọng và biết ơn các anh hùng, liệt sĩ.
3. Thái độ
- Tích cực học tập, rèn luyện phấn đấu theo gương các anh hùng, liệt sĩ trẻ
tuổi.
<b>II. Tài liệu, phương tiện</b>:
Các tư liệu về các anh hùng.
III. Các hoạt động chủ yếu:
<i><b>Bước 1</b></i>: <b>Chuẩn bị</b>:
- Gv thơng báo cho hs về nội dung hình thức
của hoạt động.
- Hướng dẫn hs tự tìm hiểu, sưu tấm tư liệu…
<i><b>Bước 2</b></i>: <b>Giới thiệu</b>
- Đội văn nghệ biểu diễn tiết mục văn nghệ
hướng vào chủ đề, như bài Kim Đồng.
- Giáo viên đưa ra câu hỏi gợi mở
+ Bài hát vừa rồi nói đến nhân vật anh hùng
nào?
+ Em biết gì về nhân vật anh hùng đó?
<i><b>Bước 3: Kể chuyện:</b></i>
- Giáo viên kể cho học sinh nghe một số câu
Sau mỗi câu chuyện gv hỏi:
- Câu chuyện kể về ai?
- Chiến cơng nổi bật của anh hùng trẻ tuổi đó là
gì?
- Người anh hùng đó đã hi sinh trong hoàn
cảnh nào?
- Em học được đức tính gì ở người anh hùng
đó?
Lắng nghe
Lắng nghe
Học sinh thảo luận
Giáo viên kết luận
<i><b>Bước 4: Tổng kết- Đánh giá</b></i>
- Gv nhận xét ý thức, thái độ học tập của học
sinh.
- Tuyên dương cá nhân, nhóm thảo luận tích
cực
- Dặn dị tiết sau.
- HS thảo luận
- HS nghe
<i><b>Ngày soạn: 22/12/2019</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 25 tháng 12 năm 2019</b></i>
<b>Toán</b>
<b> Tiết 63: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
Giúp hs:
1. Kiến thức: - Củng cố và rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng trừ trong
phạm vi 10.
2. Kĩ năng: - Tiếp tục củng cố kĩ năng từ tóm tắt bài tốn, hình thành bài tốn
rồi giải bài tốn. Hồn thành bài tập 1(cột 1,2,3.) bài 2 (phần 1), bài 3 (dòng1) bài
4.
3. Thái độ: - GDHS có ý thức tự giác trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>1. Bài cũ: (5')</b>
2 H lên bảng: 4 + 6 = 3 + 7 =
6 + 4 = 8 + 2 =
2 H làm bảng con: 10 10
5 0
<b>2. Bài mới: (25') GTB</b>
<b>*Bài 1: </b>Tính
Nhận xét 2 pt cộng và 2 pt trừ ?
8 + 2 =10 10 – 8 =2
2 + 8 =10 10 – 2 =8
- H nêu yêu cầu- làm bài- chữa bài
*Vi trí chữ số 2 và số 8 trong pt cộng
đổi chỗ cho nhau.
* pt trừ là phép tính ngược của pt
cộng.
- GV hướng dẫn phần 1.
?Thực hiện như thế nào.
+...lấy 10 trừ 8 bằng 2, viết 2 vào
vòng tròn...Thực hiện lần lượt từ trái
sang phải.
+ Đổi vở kiểm tra - nhận xét.
<b>Bài 3</b>: Điền >, <, = vào ô trống.
1 + 5 .... 6 , 9 .... 2 + 8
Lưu ý: Tính kết quả của phép tính rồi so
sánh với số từ trái sang phải.
- Nêu yêu cầu: Điền dấu >, <, =
+H nêu cách làm
+Làm bài - chữa bài
<b>*Bài 4: </b>Viết phép tính thích hợp.
a,
Tân có: 6 cái thuyền
Mỹ có : 4 cái thuyền
Cả hai bạn có : … cái thuyền ?
b, (Tiến trình tương tự )
GV chữa bài.
<b>3. Củng cố dặn dò</b>: (5'<b>)</b>
- GV: chốt lại kt từng bài.
- Nêu yêu cầu:
+ HS đọc tóm tắt
+ HS giải bài tốn bằng lời
<b>Học vần</b>
<b> Bài 66 : UÔM - ƯƠM</b>
<b> I. MỤC TIÊU</b>
1.Kiến thức - Học sinh đọc được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
- Đọc được câu ứng dụng: Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng.
<i>Trên trời, bướm bay lượn từng đàn. </i>
2. Kĩ năng- Viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Ong, bướm, chim, cá cảnh.
<i> 3.Kĩ năng: GDHS có ý thức chịu khó, tự giác học tập</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- Tranh vẽ: Cánh buồm, đàn bướm, phần LN
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>Tiết1</b>
<b>A. KT bài cũ (5') </b>
- Yêu cầu đọc SGK: bài 65
6 + 4 = 10
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1. Dạy vần</b></i> (20 - 22')
* <b>Vần uôm</b>:
Nhận diện:
- Rút vần mới qua tranh
- P/â mẫu và ghi bảng uôm
- Đánh vần mẫu: u - ơ – m - m
- Có vần m hãy ghép thêm âm b trước
vần uôm và thanh huyền tạo tiếng
mới
- Hãy pt tiếng buồm
- Đánh vần tiếng
- Đưa tranh giới thiệu từ khoá "cánh
buồm"
<b>* Vần ươm</b>: (HD Tương tự )
-> Ghi đầu bài
- So sánh 2 vần uôm - ươm
<b>* Đọc từ ứng dụng </b>
- Chép từ lên bảng
ao chuôm vườn ươm
nhuộm vải cháy đượm
- Đọc mẫu và h/dẫn đọc. Giải nghĩa từ.
<b>2. Hướng dẫn viết bảng con</b> (10- 12')
* Vần: uôm - ươm:
* Từ: cánh buồm, đàn bướm
-N.xét từ gồm những chữ nào và k/c giữa
các chữ?
- Cài vần uôm
- 3 - 4 em đọc + phân tích đánh vần
tiếng.
- HS cài tiếng: buồm
- Hs phân tích, đánh vần, đọc CN,
nhóm, ĐT
- đ.vần -> đọc trơn lại cả cột.
- Hs so sánh
- Hs nhẩm, tìm tiếng chứa vần vừa
học
- Nhận diện âm, vần bất kỳ.
- HS đọc cả bảng
- Tìm tiếng ngồi bài chứa vần vừa
học
- Độ cao các con chữ ? và vị trí dấu
thanh?
- GV Nêu quy trình viết
* NX sửa chữa
<i><b> Tiết 2</b></i>
<i><b>3. Luyện tập </b></i>
<i>a<b>, </b>Luyện đọc (10-12')</i>
* Đọc bảng:
- Chỉ theo t2<sub> và không theo t</sub>2
- Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng
Những bông cải...từng đàn.
- Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu
* Đọc SGK:
- Đọc mẫu 2 trang
- Nhận xét, tuyên dương.
<i><b>c, Luyện nói </b></i>(5-7')
- Yêu cầu nêu chủ đề LN?
- Đưa tranh: + Tranh vẽ gì ?
+ Ong thường thích gì?
+ Ong và chim có ích lợi gì cho các bác
nơng dân?
+ Em thích con gì nhất? Nhà em có
ni chúng khơng?
KL: Về chủ đề
<i>b</i><b>, </b><i>Luyện viết (15 - 17')</i>
- N. xét chữ viết rộng trong mấy ơ?
- GV Nêu quy trình viết
- Cho xem vở mẫu
- KT tư thế ngồi viết
- GV hướng dẫn HS viết lần lượt từng
dòng vào vở
* Chữa bài, nhận xét
<b>C. Củng cố dặn dò</b> (3' - 5’)
- Đọc lại bài Tiết1
- Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng có
vần m- ươm
- 1 em đọc toàn bài
- LĐ từng trang
- Đọc nối tiếp trang
- đọc cả bài
- tranh vẽ con ong, chim
- HS nói lại ND tồn bài
- Đọc lại bài
- Nhận xét giờ học
- Về ôn lại bài, xem trước bài 67.
- 3HS
<i><b>Ngày soạn: 23/ 12/2019</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 26 tháng 12 năm 2019</b></i>
<i> </i><b>Tự nhiên và xã hội</b>
<b>BÀI 16: HOẠT ĐỘNG Ở LỚP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b> </b> Giúp hs:
1. Kiến thức: Kể được một số hoạt động học tập ở lớp học.
2. Kĩ năng: Nêu được các hoạt động học tập khác ngồi hình vẽ SGK như: học vi tính,
học đàn..
3. Thái độ: Có ý thức tham gia tích cực vào mọi hoạt động ở lớp học. Hợp tác,
giúp đỡ, chia sẻ với bạn trong lớp.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- Các hình trong sgk.
<b>III. CÁC HOẠT Đ</b>ỘNG DẠY HỌC
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> (5phút)
- Gọi hs kể về lớp học của mình.
- Gv nhận xét.
<b>2. Bài mới </b>
<b>a. Giới thiệu bài </b><i>(1 phút)</i>
<b>b</b>. <b>Quan sát tranh và thảo luận </b><i>(18phút) . </i>
- Hướng dẫn hs quan sát tranh và nói với các bạn
- Gọi học sinh trả lời câu hỏi:
<b>+ </b>Trong các hoạt động vừa nêu, hoạt động nào
đựơc tổ chức ở lớp?
+ Hoạt động nào đựoc tổ chức ngoài sân?
+ Nêu từng hoạt động.
+ Giáo viên làm gì? Học sinh làm gì?
<b>Kết luận: </b>Ở lớp có nhiều hoạt động khác nhau.
- 2 hs kể.
- Học sinh quan sát tranh và trả lời
nội dung của từng bức tranh.
- 3 hs trình bày trước lớp.
- Các hoạt động được tổ chức
trong lớp là: học tập, hát, vẽ, kĩ
thuật, tập đọc, …
- Các hoạt động được tổ chức
ngoài sân: thể dục, quan sát
phong cảnh, các trò chơi như
bịt mắt bắt dê,…
Trong đó có hoạt động được tổ chức ở trong lớp,
có hoạt động được tổ chức ở ngồi sân trường.
<b>c.Thảo luận theo cặp</b> (12 phút)
- Cho hs thảo luận theo cặp: ở lớp bạn đã tham gia
những hoạt động nào? Bạn thích nhất hoạt động nào?
- Gọi đại diện nhóm lên trình bày trước lớp.
<b>Kết luận</b>: Phải biết hợp tác, giúp đỡ và chia sẻ
với các bạn trong lớp về hoạt động ở lớp.
<b>3. Củng cố- dặn dò: </b><i>(4 phút)</i>
- Nêu các hoạt động ở trong lớp và hoạt động ở
ngoài lớp học?
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs luôn giữ lớp học sạch sẽ…Chuẩn bị bài
sau.
- HS nghe
- Hs thảo luận cặp.
- Đại diện lên trình bày.
- HS nghe
<b>Học vần</b>
<b>Bài 67: ÔN TẬP</b>
1. Kiến thức - Học sinh đọc, một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng âm m.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài.
2. Kĩ năng- viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng - m.
Nghe, hiểu và kể lại câu chuyện<i>Đi tìm bạn. HSKể được 1,2 đoạn truyện theo </i>
<i>tranh</i>
3.Thái độ - HS có ý thức tự giác trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- Bảng ôn
- Tranh truyện: Đi tìm bạn
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>
<b> </b>Tiết1
<b>A. Kiểm tra: (5')</b>
- Yêu cầu đọc SGK bài 66
- Viết: ao chuôm, cháy đượm
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1. Ôn tập (22</b></i>'-25’)
- Đọc các âm ở cột dọc
- Lấy các âm ở hàng dọc ghép với âm
ở hàng ngang tạo vần
- GV ghép mẫu a- m- am
- HS ghép các vần còn lại: GV điền
bảng ôn
<b>* Đọc từ ứng dụng:</b>
- Chép từ lên bảng
Lưỡi liềm xâu kim nhóm lửa
- Đọc mẫu và h/dẫn đọc
- Giải nghĩa từ
2<b>. Hướng dẫn viết bảng con (8')</b>
<i><b>* </b></i>Xâu kim
* Lưỡi liềm:
- GV hướng dẫn viết
*Nhận xét sửa chữa
- 1 dãy đọc
- HS ghép bảng cài 3 vần
- Lần lượt từng HS ghép
-HS đọc các vần, phân tích đánhvần
- Đọc từ và nêu tiếng có vần vừa kết
thúc = âm m
- 1 em đọc toàn bài
- HS quan sát nhận xét
+HS nêu cấu tạo, độ cao các con chữ.
- HS Viết bảng con.
<b>Tiết 2</b>
<i><b>3. Luyện tập </b></i>
<i>a<b>, Luyện đọc</b></i> (10'- 12’)
* Đọc bảng:
- Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng
Trong vòm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
………. trảy vào
- Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu
- Tìm tiếng có vần vừa ơn
* Đọc SGK:
- Hs đọc bài
- GV. đọc mẫu 2 trang
- Nhận xét, tuyên dương.
<i><b>c, Kể chuyện (10- 12’)</b></i>
+ Giới thiệu chuyện: “Đi tìm bạn”
* GV kể lần 1:
* GV kể lần 2: Có tranh minh hoạ
* GV kể lần 3:
Các nhóm khác nhận xét bổ sung
Em thích nhất tranh nào ? Tại sao?
Em kể lại câu chuyện theo tranh đó
+ ý nghĩa câu chuyện: Tình bạn thân
thiết giữa Sóc và Nhím, mặc dầu mỗi
người có một hồn cảnh sống khác nhau
nhưng vẫn quan tâm đến nhau.
<i>b<b>, Luyện viết</b> (8’)</i>
- N. xét chữ viết rộng trong mấy ơ?
- Nêu quy trình viết
- Cho HS xem vở mẫu
- KT tư thế
- GV hướng dẫn HS viết lần lượt từng
dòng vào vở
* Chữa bài, nhận xét
<b>C. Củng cố, dặn dò (</b>3-5’')
- HS đọc lại bài
- u cầu tìm tiếng có vần kết thúc = âm
m
- Ôn lại bài học, xem trước bài 68.
- 1 HS nêu lại toàn bộ tranh
- HS viết vở TV
<i><b>Ngày soạn: 24/12/2019</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 27 tháng 12 năm 2019</b></i>
<b>Học vần</b>
<b> Bài 68: OT - AT</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i> Người đó có tiếng hát</i>
<i> Trên vòm cây</i>
<i> Chim hót lời mê say.</i>
<i> 2. Kĩ năng: Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát </i>
3. Thái độ - GDHS có ý thức trong học tập.
<i><b>*GDBVMT</b></i>: Học sinh thấy dược việc trồng cây thật có ích và vui, từ đó muốn
tham gia vào việc trồng cây và bảo vệ cây xanh để giữ gìn mơi trường xanh, sạch
đẹp.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- Tranh minh hoạ: Chim hót, câu ứng dụng , phần luyện nói
<b>III. LÊN LỚP</b>
Tiết1
<b>A. Kiểm tra: (3 - 5’) </b>
- Yêu cầu đọc SGK / Bài 67
- Viết: ao chuôm, vườn ươm
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Bài mới:</b>
<i><b>1. Dạy vần</b></i> (20 - 22')
* Vần ot:
Nhận diện:
? y/c cài ot
Nêu cấu tạo vần ?
- P/â mẫu và ghi bảng ot
- Ghép thêm âm h trước vần ot và thanh sắc
tạo tiếng mới
- Ghi bảng tiếng khoá
- Đưa tranh giới thiệu từ khoá " Tiếng hót "
* <b>Vần at: </b>(HD Tương tự)
-> Ghi đầu bài
- So sánh 2 vần ot- at
<b>* Đọc từ ứng dụng </b>
- Chép từ lên bảng
bánh ngọt bãi cát
- HS cài vần
- 3- 4 hs phân tích, đánh vần
tiếng.
- Đọc CN, nhóm, ĐT
- P/â lại theo dãy, vài em pt
- đ.vần -> đọc trơn
Trái nhót chẻ nạt
- Đọc mẫu và h/dẫn đọc - giải nghĩa từ
- Yêu cầu tìm tiếng có vần vừa học
<b>2. Hướng dẫn viếtbảng con</b> (10- 12')
* Vần: ot - at:
* Từ: tiếng hót, ca hát<b>:</b>
- N.xét từ gồm những chữ nào và k/c giữa các
con chữ ?
- Độ cao các con chữ ? và vị trí dấu thanh?
- GV Nêu quy trình viết
* NX sửa chữa
<i><b>3. Luyện tập </b></i>
<i><b>a, Luyện đọc</b></i> (10-12')
* Đọc bảng : - Chỉ theo t2<sub> và không theo t</sub>2
- Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng
Ai trồng cây
Người……….mê say
- Đọc mẫu và hướng dẫn đọc câu
<i>* Học sinh thấy dược việc trồng cây thật có </i>
<i>ích và vui, từ đó muốn tham gia vào việc </i>
<i>trồng cây và bảo vệ cây xanh để giữ gìn mơi </i>
<i>trường xanh ,sạch đẹp.</i>
* Đọc SGK:
- Đọc mẫu 2 trang
- Nhận xét, tuyên dương.
<i><b>b, Luyện nói</b></i> (5-7')
- Yêu cầu nêu chủ đề LN?
- Đưa tranh :+ Tranh vẽ gì ?
+Tiếng chim hót như thế nào
- Đọc từ và tìm tiếng có vần
ot-at
- 1 em đọc toàn bài
- 1 em nêu
- 1 em nêu
- HS Viết bảng
- Đọc lại bài T1
- Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng
có vần ot- at.
- 1 em đọc toàn bài
- Đọc nối tiếp trang
- đọc cả bài
- 1 em nêu
- Vài em nêu :
+Em hãy đóng vai chú gà cất tiêng gáy
+Các em thường ca hát vào lúc nào?
KL: Về chủ đề
<i><b>c, Luyện viết vở</b> (15-17')</i>
- N. xét chữ viết rộng trong mấy ô?
- GV Nêu quy trình viết
- Cho xem vở mẫu
- KT tư thế ngồi viết
- GV hướng dẫn HS viết lần lượt từng dòng
* Chữa bài, nhận xét
<b>C. Củng cố dặn dò</b> (3' - 5’)
- Đọc lại bài
- u cầu tìm tiếng có vần vừa học
- Nhận xét giờ học
- Về ôn lại bài, xem trước bài 68
đề
- 1 em nêu tồn bộ tranh
- HS viết vở tập viết.
<b>Tốn</b>
<b>Tiết 64: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Đếm trong phạm vi 10; thứ tự của các số trong dãy số từ 0 đến 10.
2. Kĩ năng- Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Củng cố thêm một bước các kĩ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải tốn có
lời văn.
3. Thái độ- HS có ý thức trong học tập. Hoàn thành BT1,2,3 ( cột 4,5,6,7),4, 5.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
Bộ đồ dùng học toán.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>
<b>1. Bài cũ: (5')</b>
3 H lên bảng
<b>2. Bài mới: (30')</b>
a) Giới thiệu bài.
b) Hướng dẫn Hs làm các bài tập.
<b>Bài 1</b>: Viết các số từ 0 đến 10
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Viết các số từ 10 đến 0
10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0
- Hướng dẫn đếm số điền số vào ô
trống.
- Củng cố các số thứ tự từ 0 đến 10
- Nêu yêu cầu của bài
- H tự làm bài - chữa bài
- Nhiều HS đọc
<b>*Bài 2</b>: tính: 6 10 ……
3 7
…… …..
Lưu ý: Viết kết quả thẳng cột.
Nêu yêu cầu
- HS làm bài - đổi bài KT
<b>Bài 3:</b> số?
? 9 trừ 1 bằng mấy
-Viết 8 vào ô trống.
- 1 - 5
- Nêu yêu cầu
+...9 trừ 1 bàng 8
H làm bài - chữa bài
? Thực hiện ntn? -Tính lần lượt từ trái sang phải
Đổi vở kiểm tra chéo - nhận xét
<b>*Bài 4:</b> Viết phép tính thích hợp
a) Có : 5 con thỏ b) Có: 9 bút chì
Thêm : 2 con thỏ Bớt : 4 bút chì
Có tất cả: … con? Cịn : … bút
chì ?
3. <b>Củng cố.</b> (4’)
GV: củng cố ND toàn bài
Nhận xét tiết học.
- Nêu u cầu
+Nhìn vào tóm tắt - nêu đề tốn
+Điền phép tính vào ơ trống
5 + 2 = 7 9 – 4 = 5
<b>SINH HOẠT: TUẦN 16 – SINH HOẠT SAO NHI</b>
<b>Phần I. Nhận xét tuần qua: (13’)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS nhận thấy được ưu điểm, tồn tại của bản thân trong tuần 16, có phương
hướng phấn đấu trong tuần 17.
- HS nắm được nhiệm vụ của bản thân trong tuần 16.
<b>II. Chuẩn bị</b>
GV, HS: Sổ ghi chép, theo dõi hoạt động của HS.
<b>III. Hoạt động chủ yếu.</b>
<i><b>A. Hát tập thể</b></i>
<i><b>B. Đánh giá thực hiện nhiệm vụ tuần 16.</b></i>
<i>1. Lớp phó học tập báo cáo tình hình học tập của lớp:</i>
<i>2. Lớp phó lao động báo cáo tình hình lao động-vệ sinh của lớp:</i>
3. Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động của lớp
<i>4. Giáo viên chủ nhiệm đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ của lớp tuần 16.</i>
Ưu điểm
<b>* Nề nếp</b>:
………
………
………
………
<b>* Học tập:</b>
………
………
………
………
………
………
<b>* TD-LĐ-VS:</b>
………
………
………
………
………
<b>Tồn tạị:</b>
………
………
………
………
………
……….
<i><b>C. Triển khai nhiệm vụ trọng tâm tuần 17.</b></i>
- Duy trì tốt các nề nếp.
- Xếp hàng ra vào lớp tốt, thể dục đều.
- Phát huy những ưu điểm đã đạt được - Khắc phục những hạn chế.
- Ơn tập chu đáo, tích cực học mới kết hợp ôn cũ, để đọc tốt, viết tốt, làm toán
nhanh, để đạt chất lượng cao trong đợt kiểm tra cuối kì 1
- Giữ VSCN phịng bệnh mùa đơng, bệnh chân tay miệng. Chú ý thực tốt ATGT,
không chơi các trị chơi, đồ chơi nguy hiểm, khơng leo trèo, khơng chơi gần ao, hồ
- Tuyệt đối không ăn quà vặt ở trường, chú ý giữ vệ sinh trường, lớp.
<b>D. Sinh hoạt tập thể: (</b><i>Sinh hoạt theo các nội dung)</i>
<i>Hát các bài hát để tặng chú bộ đội.</i>
<b>Phần II. Sinh hoạt sao nhi (20’)</b>
<b>TRÒ CHƠI: KẾT BẠN</b>
<b>Phần II: Sinh hoạt sao nhi</b>
<b>I. Mục tiêu hoạt động:</b>
- Giáo dục hs tinh thần đoàn kết, gắn bó với bạn bè trong lớp học.
- Rèn cho hs óc phản xạ nhanh, tác phong nhanh nhẹn, linh hoạt…
<b>II. Tài liệu và phương tiện</b>: Sân trường
III. Các hoạt động chủ yếu:
<i><b>Bước 1: </b></i>Giáo viên giới thiệu: tên trò
chơi: “ Kết bạn”
- Cách chơi: Cả lớp xếp thành vòng
tròn, quản trò và giáo viên đứng ở giữa
vịng
trịn. Khi nghe quản trị hơ: “Kết bạn,
kết”.
bạn” Cả lớp đồng thanh hỏi lại: “ kết
mấy, kết mấy?”. Quản trị hơ: “Kết đơi,
kết đơi”…Hs phải nhanh chóng tìm bạn
để nắm tay nhau thành nhóm có số
người phù hợp với lệnh của quản trị..
Bạn nào khơng tìm được nhóm hoặc tìm
chậm, bạn đó phải nhảy lò
<i><b>Bước 2</b></i>: <b>HS chơi trò chơi</b>
- GV HD HS chơi thử, chơi thật.
<i><b>Bước 3: Thảo luận:</b></i>
<b>- </b>Gv cho hs thảo luận theo các câu hỏi:
? Để giành thắng lợi trong trò chơi, các
- HS Lắng nghe
- HS chơi thử, chơi thật 5-7 em
em phải làm gì?
? Qua trị chơi, em có thể rút ra điều gì?
<i><b>Bước 4: Nhận xét, đánh giá:</b></i>
- Gv khen ngợi những em có phản xạ
nhanh, ln kết được bạn theo các