Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.59 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 10</b>
<i><b>Ngày soạn: 08/11//2019</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 11 tháng 11 năm 2019</b></i>
<b>SÁNG</b>
<b>Toán</b>
<b>Bài 37: LUYỆN TẬP</b>
<b>I - MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3.
2. Kỹ năng: Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép trừ. Hoàn thành BT1(cột 2,3)
bài 2, bài 3 (cột 2,3), bài 4.
3. Thái độ: HS tự giác tích cực trong học tập.
<b>II - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ: 5’</b>
<b>-Bài 1: Tính:</b>
2 + 1 4 + 1 3 + 1
3 – 2 2 – 1 1 + 2
<b>-Bài 2: > < =</b>
<b>Hoạt động của học sinh</b>
-HS làm bảng con.
1 + 2 …3 – 1
2 – 1 … 1 + 0
- GV nhận xét
<b>2/ Bài mới: 30’</b>
<i><b>+Bài 1: Số</b></i>
-Bài yêu cầu gì?
-Thi đua lên điền nhanh dấu kết quả giữa
3 tổ
- GV chốt lại
<i><b>+Bài 2: Tính.</b></i>
- Bài u cầu gì?
- GV chốt lại
<i><b>+Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống.</b></i>
- Điền số thích hợp vào ơ trống
- Nêu bài tốn, rồi lập phép tính và điền
số.
- HS sửa bài- lớp nhận xét.
- Bài yêu cầu gì?
- GV chốt lại
<i><b>+Bài 4: Điền dấu +, </b></i>
-- Bài yêu cầu gì?
<i><b>+ Bài 5: Viết phép tính thích hợp:</b></i>
- Bài yêu cầu gì?
- GV chốt lại
<b>IV. Củng cố, dặn dò: 3’</b>
- Chuẩn bị cho bài sau: Phép trừ trong
phạm vi 4
+GV nhận xét cuối tiết.
-Viết số thích hợp vào ơ trống.
-Thực hiện phép tính rồi điền số vào ô
trống.
- Chơi tiếp sức: tổ nào nhanh nhất và
đúng nhất sẽ thắng.
- Điền dấu cộng hoặc trừ
Thực hiện tính nhẩm rồi điền dấu +,
-sao cho phù hợp với phép tính.
-Viết phép tính thích hợp:
- Đặt đề tốn, nêu phép tính thích hợp
<b> Học vần</b>
<b> Bài 39: AU - ÂU</b>
<b>I - MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: HS nắm được cấu tạo của vần “au, âu”, cách đọc và viết các vần đó.
- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới.
Phát triển lời nói theo chủ đề: Bà cháu. Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề.
2. Kỹ năng: Biết kính trọng, yêu thương, lễ phép với người lớn tuổi.
3. Thái độ: Có ý thức tự giác tích cực trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- Tranh vẽ SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt.
<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>1. Bài cũ: (5') </b>
<b> Đọc: cái kéo, leo trèo, chào cờ, mèo kêu</b>
- Đọc bài SGK
-Viết: trèo cây, cao quá, cây kéo
Đọc cá nhân
3 - 5 em
- Viết bảng con theo tổ.
<b>2. Bài mới. (25’) </b>
<i>a) Giới thiệu bài: Học vần au - âu </i>
<i> a/ Vần au – cau – cây cau</i>
<i>* PHTM: Gv chia sẻ hình ảnh cây cau cho</i>
<i>HS qua sát</i>
- GV rút từ từ tranh: cây cau (GV giải thích
nghĩa)
-Tiếng nào học rồi? Trong tiếng cau, âm nào
học rồi?
- GV giới thiệu vần au: Phân tích đánh vần,
đọc trơn vần (GV hướng dẫn phát âm)
- Phân tích tiếng, từ
- Củng cố: Vừa học vần gì? Trong tiếng gì?
Từ gì?
- Cho HS đọc lại bảng lớp, đọc sách giáo
khoa
b/ Vần âu: âu- cầu- cái cầu
- Cho HS cài vần au, rồi thay âm a bằng âm
â, GV giới thiệu vần mới: âu, so sánh au và
âu: tập phát âm.
-Từ vần âu muốn có tiếng cầu phải làm sao?
- Phân tích - đánh vần- đọc trơn
- Có tiếng cầu, muốn có từ cái cầu thì làm
sao?
- Phân tích từ: cái cầu
- Xem tranh, GV giải thích tranh. Củng cố
* Cho HS đọc lại bảng lớp.
-Tiếng cây. Âm c
- Phân tích (1), đánh vần (6,7), đọc
trơn (1/2 lớp)
Phân tích: 1HS, đọc cá nhân
-nhóm - lớp
- Đọc cá nhân- nhóm- lớp
- Cài bảng. HS: cài thêm âm c, dấu
huyền.
- Phân tích (1), đánh vần (6), đọc
trơn (1/2 lớp )
- HS cài bảng, đọc lên.
- Phân tích:1HS, đọc cá
<b> *Đọc từ ứng dụng (7’) </b>
rau cải châu chấu
lau sậy sáo sậu
- Giải nghĩa từ.
- Gạch chân tiếng chứa vần vừa
học -> đọc từ
- Nói câu có chứa từ “rau cải”
<i><b>b) Luyện viết bảng con (12’)</b></i>
<i><b> au - âu, cây cau, cái cầu</b></i>
- GV
-HS nêu miệng
viết mẫu vần au, âu và hướng dẫn HS nối
đúng khoảng cách.
<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập.</b>
<i>a) Luyện đọc (10').</i>
- H đọc toàn bảng (tiết 1)
- Quan sát tranh SGK vẽ gì ? (tr81)
- Đọc cá nhân (1,2)-> nhóm -> lớp
- HS đọc thầm câu
- Gạch chân tiếng chứa vần au, âu
- Đọc cá nhân
- Ông bà
- Trong nhà em ai là người nhiều tuổi
trong gia đình ?
- Em thường làm gì giúp ơng bà ?
- Em đã vâng lời ông bà chưa ?
- Em giúp bà điều gì ?
* Liên hệ HS: Biết giúp đỡ chăm sóc,
kính trọng lễ phép với ơng bà cha mẹ.
<i>c) Luyện viết.(12')</i>
<i>- âu, âu, cây cau, cái cầu</i>
- GV: hướng dẫn viết (cây cau, cái cầu)
<b>4. Củng cố - dặn dò (5')</b>
- Nêu cặp vần vừa học ?
- HS trả lời
- Viết vào vở tập viết theo mẫu.
- 2 em đọc lại toàn bài.
<b>Hoạt động ngoài giờ lên lớp</b>
<b>CHỦ ĐIỂM: BIẾT ƠN THẦY CÔ GIÁO</b>
<b>BÀI: CHÚNG EM HÁT VỀ THẦY, CÔ GIÁO.</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: Góp phần củng cố kiến thức, kĩ năng các mơn học. Phát triển tính chủ
đơng, tích cực học tập của học sinh.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giao tiếp, ra quyết định cho học sinh.
- Các câu hỏi, tình huống, phần thưởng, các tiết mục văn nghệ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>Bước 1: Chuẩn bị: (5’)</b></i>
- Gv thông báo cho học sinh trong lớp
kế hoạch tổ chức hội thi.
- Họp ban cán sự phân công nhiệm vụ.
- Gv chuẩn bị các câu hỏi, bài tập, câu
<i><b>Bước 2: Tiến hành hội vui học tập</b></i>
<b>(20’)</b>
- Kê bàn học theo hình chữ U.
- Văn nghệ mở màn hội thi.
- Tuyên bố lí do, giới thiệu đại biểu,
thơng báo chương trình của hội thi. Mời
2 đội thi ngồi vào vị trí của mình.
- Thực hiện các phần thi:
- Phần thi kiến thức được tổ chức dưới
hình thức “ Rung chng vàng”
- Giáo viên lần lượt nêu câu hỏi
- Học sinh suy nghĩ và ghi kết quả vào
bảng con. Học sinh nào trả lời sai bị mời
ra ngoài làm cổ động viên.
- Phần thi đố vui: Đội nào rung chng
trước đội đó có quyền trả lời.
- Phần thi xử lí tình huống…
<i><b>Bước 3: Nhận xét, đánh giá (5’)</b></i>
- Công bố kết quả hội thi.
Lắng nghe
Lắng nghe
Thi
Lắng nghe
<i><b>Ngày soạn: 09/11/2019</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 12 tháng 11 năm 2019 </b></i>
<b>SÁNG</b>
<b>Bài 38: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4</b>
<b>I - MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:
- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ.
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4.
2. Kỹ năng: Biết làm tính trừ trong phạm vi 4. Hồn thành BT 1( cột 2,3) bài 2, 3.
3. Thái độ: GD HS có ý thức tự giác làm bài.
<b>II - ĐỒ DÙNG HỌC TẬP</b>
<b> Tranh minh hoạ, bộ đồ dùng toán.</b>
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<b>1. Bài cũ: (5') </b>
- Đọc thuộc các phép trừ trong phạm vi 3.
- Bảng con: 3 - = 2 3 - 2 =
3 - = 1
<b>2. Bài mới. </b>
<b>1.GTphép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4: (15')</b>
<i>a) Giới thiệu phép tính trừ: 4 - 1 = 3</i>
- Cho HS lấy 4 bông hoa, bớt 1 bông hoa bằng
cách tách ra 1 bơng hoa:
- Trên bàn cịn mấy bơng hoa?
- Nêu lại bài tốn: 4 bơng hoa, bớt 1 bơng hoa
cịn 3 bơng hoa- Cho HS nhắc lại
- Ai có thể thay từ bớt bằng từ khác?
- Ta viết như sau: 4 bớt 1 còn 3, viết là: 4 – 1 = 3
- Giới thiệu dấu trừ: dấu - đọc là dấu trừ.
- HS nhắc lại: 4 – 1 = 3
<i>+Thành lập các phép tính khác:</i>
- Cho HS lấy 4 bơng hoa, sau đó tự bớt bơng hoa
bằng cách tách thành 2 phần. Nhìn vào số bơng
hoa trên bàn của mình, tự đặt đề tốn, rồi lập
phép tính vào bảng cài.
4 – 3 = 1 4 – 2 = 2
- HS thực hiện ngay trên bàn
học.
- 3 bơng hoa
- HS nhắc lại bài tốn
- Bỏ đi, lấy đi
- Cá nhân - nhóm - lớp.
- HS cài bảng
<i>b/ Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ:</i>
(Hình vẽ chấm trịn trong sách)
<i>c. Học thuộc bảng trừ trong pv 4</i>
<b>2. Thực hành (15')</b>
<b>*Bài 1: Tính</b>
- NX chữa bài:
3 + 1 = 4
4 - 3 = 1
4 – 1 = 3
* GV củng cố cho HS mqh giữa phép cộng và
phép trừ. Củng cố phép trừ trong pv 3,4.
<b>*Bài 2: Tính</b>
- NX chữa bài
<b>*Bài 3: > < = ...?</b>
? Nêu cách làm.
- NX, chữa bài
4 – 1 > 2 4 – 3 < 4 -2
*Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- GV đưa tranh
- Phép tính a, 3 + 1 = 4
b, 4 – 1 = 3
<b>3. Củng cố: (5')</b>
- Đọc lại bảng trừ trong trong phạm vi 5.
- Củng cố, nhận xét tiết học
-Tự đặt đề tốn, lập phép tính.
Nêu yêu cầu: Đặt tính theo
hàng ngang
- Làm bài và chữa bài
- 2 HS nêu yêu cầu
+ HS làm bài
+ Nêu miệng kết quả
- HS nêu yêu cầu
+ Viết thẳng cột
+ HS làm bài
+ Đổi bài nhận xét
- Tính vế bên trái, so sánh,
điền dấu.
- 2hs nêu yêu cầu
Quan sát tranh, nêu bài toán.
Viết phép tính
Nêu phép tính
<b>Học vần</b>
<b> Bài 40: IU - ÊU</b>
<b>I - MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: Học sinh biết đọc và viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
2. Kỹ năng: Đọc được câu ứng dụng: “Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả”.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: “Ai chịu khó?”
- Sử dụng tranh trong SGK + sử dụng bộ đồ dùng.
<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>
<b>1. Bài cũ: (5') </b>
- Viết: sáo sậu, lau sậy, rau cải
- Đọc câu ứng dụng (SGK)
<b>2. Bài mới (30') </b>
<i>a) Giới thiệu: Học vần iu - êu </i>
<b>* Dạy vần iu.</b>
- GV: Giới thiệu vần iu (tạo nên từ i và u)
Đánh vần: i - u - iu
- Ghép: rìu
Đánh vần: r - iu - riu - huyền - rìu
- Đọc: lưỡi rìu (giới thiệu tranh SGK)
- Tìm tiếng có chứa vần iu ?
-Bảng con (3 tổ)
- H ghép iu và đọc trơn
- Đánh vần - đọc trơn
- Cá nhân
- Dịu, chịu khó, nhỏ xíu ...
<b>* Dạy vần êu (thay thế từ vần iu; thay i = ê) </b>
- Yêu cầu HS ghép vần êu; tiếng phễu
- Đọc từ: cái phễu (giới thiệu tranh)
- Tìm tiếng, từ chứa êu ?
- Ghép + đánh vần + đọc
- Đọc cá nhân
kêu, rêu, trêu, thêu ...
- Đọc cá nhân
* So sánh vần iu với êu ?
<b>* Đọc từ (7’)</b>
+ Giải nghĩa từ:
líu lo cây nêu
chịu khó kêu gọi
- Nói câu có chức “líu lo”
<i><b>b) Hướng dẫn viết </b></i>
iu, êu: lưỡi rìu, cái phễu
- GV giới
- Giống nhau: kết thúc bằng
âm u
Khác: i (iu) ê (êu)
- Hs nhẩm, đọc cá nhân,
nhóm, ĐT
thiệu mẫu
- GV viết mẫu (chú ý nối chữ)
<b> Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập.</b>
<i>a) Luyện đọc.(10')</i>
- Yêu cầu HS đọc lại toàn bảng T1
- Quan sát tranh SGK vẽ gì ?
- GVviết bài đọc lên bảng.
PÂ: bưởi - sai trĩu
- Đọc cá nhân
- HS đọc thầm
- HS gạch chân tiếng có chứa
vần iu - êu -> đọc tiếng
- GV: Chỉnh sửa HS phát âm đúng khi đọc.
<i>b) Luyện nói (10'): Chủ đề “Ai chịu khó”</i>
- Quan sát tranh SGK và trả lời ?
+ Tranh vẽ gì ? Bác nơng dân đang làm gì ?
- Đọc cá nhân - đồng thanh
- Bác nơng dân đang cày
ruộng
+ Con mèo đang làm gì ?
+ Con chó, con chim, gà có làm việc khơng ?
- Mèo bắt chuột.
- Có làm việc.
+ Ai chịu khó ?
<i>c) Luyện viết.(10')</i>
- GV viết mẫu: lưỡi rìu, cái phễu
- Yêu cầu viết bài trong vở TV
- GV: Uốn nắn tư thế ngồi viết đúng cho HS
Tất cả ...
- HS sử dụng vở tập viết
<b>4. Củng cố - dặn dò (5')</b>
- Nêu cặp vần vừa học ?
- Đọc lại toàn bài.
- Chuẩn bị bài 41.
- 1 em đọc.
<b>Đạo đức</b>
LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (Tiết 2)
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Học sinh hiểu: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn, anh
em phải hòa thuận.
- Có ý thức cư xử lễ phép với mọi người.
<b>II- CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>
- KN giao tiếp, ứng xử với anh, chị em trong gia đình.
- KN ra quyết định và giải quyết vấn đề thể hiện lế phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
<b>III. ĐỒ DÙNG: </b>
<b> - Tranh vẽ minh họa cho bài giảng.</b>
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5 phút):</b>
- Anh chị em trong gia đình phải thế nào với
nhau?
- Em cư xử thế nào với anh chị ?
- Nhận xét – đánh giá
<b>2. Bài mới: </b>
<b>a. Hoạt động 1(10 phút): Làm bài tập 3:</b>
- Cho hs nhận xét việc làm của các bạn trong
tranh.
- Giáo viên giải thích bài tập, yêu cầu hs tự làm.
- Gọi học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên kết luận:
+ Tranh 1, 4: Nối với chữ không nên.
+ Tranh 2, 3, 5: Nối với chữ nên.
<b>KL: Là anh, chị các em phải biết chăm sóc,</b>
nhường nhịn em nhỏ, giúp đỡ bố mẹ những cơng
việc vừa sức của mình....
<b>b. Hoạt động 2(12 phút): Học sinh chơi sắm vai:</b>
- Gv chia nhóm, u cầu học sinh sắm vai theo
các tình huống của bài tập 2.
- Cho các nhóm thảo luận và phân vai.
- Cho các nhóm lên đóng vai trước lớp.
Kết luận:
+ Là anh chị, cần phải nhường nhịn em nhỏ.
+ Là em, cần phải lễ phép, vâng lời anh chị....
<b>c. Hoạt động 3 (8 phút): Liên hệ:</b>
- Cho hs liên hệ hoặc kể về các tấm gương lễ
phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
- Gv khen hs đã thực hiện tốt và nhắc nhở hs còn
chưa thực hiện.
<b>Kết luận chung: Anh, chị, em trong gia đình là</b>
những người ruột thịt. Vì vậy, em cần phải
thương yêu, quan tâm, chăm sóc anh, chị, em...
- Cho học sinh đọc câu thơ trong bài.
Chị em trên kính, dưới nhường
Là nhà có phúc, mọi đường yên vui.
- Anh chị em trong gia đình phải
thương yêu và hoà thuận với nhau.
- Lễ phép với anh chị
- 3 hs nêu.
- Cả lớp làm bài tập.
- 5 hs lên bảng làm và nêu lí do
vì sao.
- Hs nhận xét, bổ sung.
- Hs quan sát tranh sgk.
- Hs thảo luận nhóm 4.
- Hs đại diện đóng vai.
- Hs khác nhận xét.
- 8 hs kể.
<b>3. Củng cố- dặn dò(5 phút)</b>
- Gv nêu lại những ý chính trong bài: Đối với anh
chị cần phải lễ phép, kính trọng. Đối với em nhỏ
cần phải nhường nhịn, thương yêu
- Nhận xét giờ học.
- HS nghe.
<i><b>Ngày soạn:10/11/2019</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 13 tháng 11 năm 2019</b></i>
<b>SÁNG:</b>
<b>Học vần</b>
<b>ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I</b>
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS nắm được cấu tạo của các âm ghi chữ Tiếng Việt đã học, cách đọc
và viết các âm đó, các vần có kết thúc bằng âm u, i, y, o, cách đọc và viết các âm đó.
2. Kỹ năng: HS đọc, viết thành thạo các âm Tiếng Viêt đặc biệt là âm ghép, các vần
có kết thúc bằng âm u, i, y, o, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần đó.
3. Thái độ: GD HS: Hăng say học tập môn Tiếng Việt.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ ghi nội dung ôn tập.
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>1. Ôn âm (5')</b>
- GV đưa bảng các chữ ghi âm.
- GV nghe, chỉnh sửa
<b>2. Ôn vần (8')</b>
-GV đưa bảng phụ ghi các vần đã học
<b>3 . Đọc từ, câu (15')</b>
cái nôi soi cá cái rìu
leo nơi táo tầu sếu bay
ngửi mùi cá sấu. ...
Chú mèo trèo cây cau.
Mẹ và Hải đi về quê chơi.
Nhà bà có đầy bưởi, dứa, chuối tiêu.
- HS đọc âm
- Thi đọc nhanh âm ,vần( mỗi lần
2 HS đọc
đọc
- HS yếu đánh vần
- Lớp đọc trơn.
Bà đưa cho Hải về đầy túi lưới quả rồi.
<b>4. Luyện viết (8')</b>
GV đọc: cà chua, gửi thư
- NX sửa sai.
HS luyện bảng con
Tiết 2
<b>5. Điền âm ,vần: (10')</b>
<i><b> a, Điền n hay l: </b></i>
Hà ...ội ...ải chuối
<i><b>b, Điền s, x, r :</b></i>
...ổ rá nhặt ...au
xổ ...ố ...e máy
<i><b> 6. Luyện nói: (5') </b></i>
bé đi qua khe đá
bố mua chơi phố
suối chảy xổ số
<i><b>7. Luyện viết (18') </b></i>
GV đọc từ:
nhà ngói, bơi lội, buổi chiều.
Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
-Mỗi em 1 từ
HS lên bảng điền
- HS nghe và viết vở ô ly
TNXH
<b>TIẾT 10: ÔN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: Giúp HS củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các
giác quan.
3. Thái độ: Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh khắc phục những hành vi có hại cho
sức khoẻ.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- Tranh ảnh về các hoạt động học tập, vui chơi… HS thu thập được và mang đến lớp.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>2.Bài cũ:(4’)</b>
- Hỏi:
+ Chúng ta cần hoạt động và nghỉ ngơi như
thế nào?
+ Nếu không nghỉ ngơi hợp lí thì cơ thể sẽ
thế nào?
- GV nhận xét.
<b>3.Bài mới: (30’)</b>
<b>a. Giới thiệu bài: (1’)</b>
<b>b. Phát triển các hoạt động: (29’)</b>
<b>Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp.</b>
- GV nêu câu hỏi:
+ Hãy kể tên các bộ phận bên ngồi của cơ
thể?
+ Cơ thể người gồm có mấy phần?
+ Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh
bằng những giác quan nào?
- Về màu sắc?
- Về âm thanh?
- Về mùi vị?
+ Nếu thấy bạn chơi súng cao su, em
khuyên bạn như thế nào?
<i><b>Kết luận: Muốn cho các bộ phận các giác</b></i>
quan khoẻ mạnh, các con phải biết bảo vệ,
giữ gìn các giác quan sạch sẽ.
<b>Hoạt động 2: Nhớ và kể lại các việc làm vệ</b>
<b>sinh cá nhân trong một ngày.</b>
Bước 1:
- GV nêu câu hỏi: Các em hãy kể lại những
việc làm của mình trong một ngày.
- GV nêu thêm một số câu hỏi gợi ý:
<b>Hoạt động của HS</b>
- 2-3 HS trả lời.
- Thảo luận chung.
- HS trả lời.
- HS suy nghĩ trả lời.
? Buổi sáng em thức dậy lúc mấy giờ?
? Buổi trưa em thường ăn gì? Có đủ no
khơng?
? Em có đánh răng, rửa mặt trước khi đi ngủ
không?
?…..
Bước 2:
- Cho HS thảo luận theo nhóm đơi.
Bước 3:
- Cho HS trình bày.
- Nhận xét.
- GV kết luận: Hằng ngày các con phải biết
giữ vệ sinh chung cho các bộ phận của cơ
thể.
<b>C.Củng cố – Dặn dò: (4’)</b>
- Hỏi lại tựa bài.
- Cơ thể người gồm có mấy phần?
- Chuẩn bị: “Gia đình”.
- HS thảo luận theo nhóm đơi.
- HS trình bày.
- HS nêu.
<b>Toán</b>
<b>Bài 39: LUYỆN TẬP</b>
<b>I - MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức: Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
2. Kỹ năng: HS có kĩ năng làm tính trừ nhanh, tập biểu thị tình huống trong tranh bằng
phép tính thích hợp. Hồn thành các bài tập: 1, 2(dịng1), 3, 5(b) thay làm phần a bằng
phần b
3. Thái độ: HS say mê học toán.
<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Tranh SGK, bộ đồ dùng toán.
<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>1. Bài cũ (5'): Đọc bảng trừ trong phạm vi 4</b>
<b>2. Bài mới. (30') </b>
<b> Bài 1: Tính</b>
* Chú ý: Viết kết quả thẳng cột
- NX chữa bài
b, HD: 4 - 2 – 1 = 1
Lấy 4 – 2 bằng 2. Lấy 2 – 1 = 1. Viết 1 vào kết
- Nêu yêu cầu bài: Đặt tính theo cột
dọc
quả. HS làm bài - chữa bài
<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:</b>
HD: 4 -2 = 2. Viết 2 vào hình vuông
<b>Bài 3: Điền dấu (>, <, =)</b>
? Nêu cách làm.
NX chữa bài : 2 < 4 - 1
3 = 4 – 1
4 > 4 - 1
HS nhắc lại cách tính
HS tự làm bài
+ Đổi bài kiểm tra
- HS nêu yêu cầu: Điền dấu >, <,
=
HS làm bài (chữa bài đổi vở kiểm
tra chéo) nhận xét
<b>Bài 4: Viết phép tính thích hợp.</b>
u cầu gì?
+ Phép tính: 4 – 2 = 2
<b>Bài 5: Ghi Đ-S</b>
- Quan sát hình, nêu bài tốn, viết
phép tính thích hợp.
+ HS làm bài.
+ Nêu miệng kết quả
+ Làm VBT
+ Nêu miệng kết quả và giải thích
cách làm.
<b>3. Củng cố (5’)</b>
<b>- Củng cố ND ôn tập</b>
- Nhận xét giờ học.
<i><b>Ngày soạn: 11/11/2019</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 14 tháng 11 năm 2019</b></i>
<b>Toán</b>
<b>Tiết 40: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5</b>
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5; bit mối quan hệ giữa phép cộng
và phép trừ.
2. Kĩ năng:
<b>- Củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.</b>
<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Bài cũ (5'): Đọc bảng trừ trong phạm vi 4.</b>
Bảng con: 4 - = 1 4 - = 3
4 - = 2
<b>2. Bài mới. </b>
1.GT phép trừvà bảng trừ trong phạm vi 5 (15’)
<i>a) Phép trừ 5 - 1 = 4 </i>
- HS quan sát tranh tự nêu bài
toán:
+ Lúc đầu trên cành có 5 quả
táo, Sau đó bị rụng 1 quả xuống
đất. Hỏi trên cành còn mấy quả
táo ?
- Lúc đầu có 5 quả. Bị rụng 1
quả. Trên càng cịn 4 quả
? 5 quả bớt 1 quả còn mấy quả ?
? 5 bớt 1 cịn mấy ?
- Bớt làm phép tính gì ?
G viết: 5 - 1 = 4
- Cịn 4 quả
- Còn 4
- HS gài 5 - 1 = 4. Đọc
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
<i>b) Phép trừ: 5 - 2 = 3</i>
5 - 3 = 2
5 - 4 = 1
Tương tự như trên.
<i><b>c) Học thuộc các phép tính:</b></i>
5 - 1 = 4 5 - 3 = 2
5 - 2 = 3 5 - 4 = 1
- Cho HS đọc cá nhân, đồng
thanh.
Xoá dần bảng
<i>d) Nhận biết mqh giữa phép cộng và phép trừ:</i>
- GV sử dụng sơ đồ SGK tr58 hỏi. - HS trả lời
- HS lập phép tính:
4 + 1 = 5 3 + 2 = 5
1 + 4 = 5 2 + 3 = 5
5 - 1 = 4 5 - 2 = 3
5 - 4 = 1 5 - 3 = 2
<b>Bài 1: Tính</b>
- NX chữa bài.
5 – 1 = 4
5 – 2 = 3
*GV củng cố cho HS mqh giữa phép cộng và
phép trừ.
- Làm bài và chữa bài.
<b>Bài 2: Tính</b>
- NX chữa bài
2 -1 = 1
3 – 1 = 2
- 2 HS nêu yêu cầu
+ HS làm bài
+ Nêu miệng kết quả
<b>Bài 3: Tính</b>
? Lưu ý điều gì
- GV đưa kết quả đúng
<b>Bài 4: Viết phép tính thích hợp </b>
-Phép tính 5 – 1 = 4
<b>Bài 5: > < = ...?</b>
- NX đánh giá.
4 – 1 < 5 – 1 5 – 3 = 4 - 2
5 – 2 < 4 +1 4 + 0 > 5 - 4
<b>3. Củng cố: (5')</b>
- Đọc lại bảng trừ trong trong phạm vi 5.
- Củng cố, nhận xét tiết học.
- HS nêu yêu cầu
+ Viết thẳng cột
+ HS làm bài
+ Đổi bài nhận xét
+ Quan sát tranh, nêu bài tốn.
+ Viết phép tính
+ Nêu phép tính
+ HS thảo luận nhóm 2
+ Cử đại diện lên thi
<b>Học vần</b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I - MỤC TIÊU</b>
- Kiến thức: Đọc được các âm ,vần, các từ, câu ứng dụng.
- Kĩ năng: Viết được các âm ,vần, các từ, câu ứng dụng.
- Thái độ: Làm được các bài tập điền vần
<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Giấy kiểm tra</b>
<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>
<b>A. Ôn đọc:</b>
2. Đọc từ: tua tủa, thua lỗ, gỏi cá, phía trái, đua tài, bữa trưa, sợ hãi, túi lưới, gồ ghề,
giữa trưa.
3. Đọc câu: Nghỉ hè, chị bé Hai về quê chơi. Chị cho bé nhiều đồ chơi: máy bay, xe ô
tô. Bé yêu quý chị.
B.Ôn viết:
1. Viết vần: ua, ưa, oi, ôi, ai, eo, ao, au, ©u, iu.
2. Viết từ: nhảy dây, leo trèo, trỉa đỗ, ngửi mùi, cái rìu.
3. Viết cõu:
Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo
4. Điền vần: oi hay ai
Ng….. đỏ cái t….. t…. xế
- Chữa lỗi cho HS.
- Nhận xét bài ôn
<i><b>\</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 12/11/2019</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 15 tháng 11 năm 2019</b></i>
<b>SÁNG:</b>
<b>Học vần</b>
<b>BÀI 41: IÊU - YÊU </b>
<b>I - MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức:
- Hiểu đợc cấu tạo của vần <b>iêu</b> - <b>yêu</b>.
- Đọc viết đợc: <b>iêu - yêu,diều sáo, yêu quý.</b>
2. Kĩ năng:
- Đọc đợc từ ứng dụng: <b>buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, gìa yếu</b> và câu ứng dụng. <b>Tu </b>
<b>hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về</b>.
3. Thái độ:
- Luyện núi tư 2-3 cõu theo chủ đề “<b>Bé tự giới thiệu</b>”
<b>II - ĐỒ DÙNG</b>
<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>1. Bài cũ: (5') </b>
<b> Đọc bài 40: iu-êu</b>
-Viết: thêu áo, cái rìu.
<b>2. Bài mới (30') </b>
<i>a) Giới thiệu bài mới.</i>
<b>* Dạy vần iêu.</b>
- GV: Giới thiệu vần iêu (nguyên âm đôi iê
ghép với u)
HS ghép vần iêu
- Đánh vần: iê - u - iêu
- Yêu cầu ghép: diều và đánh vần
- Đánh vần: d - iêu - diêu - huyền - diều
- Đọc: diều sáo (gt)
- Tìm tiếng từ có chứa vần iêu ?
- GV: Nhắc HS nhớ luật chính tả.
gh, ngh, k (e, ê, i, ia, iê)
* Dạy vần yêu (thay i = y)
(Quy trình dạy tương tự trên)
- So sánh vần iêu với vần yêu ?
- GV: Nhắc luật chính tả
iêu: viết khi tiếng có phụ âm đầu.
u: viết khi tiếng khơng có phụ âm đầu.
+ Đọc từ + kết hợp giải thích từ
buổi chiều yêu cầu
hiểu bài già yếu
<i>b) Hướng dẫn viết: iêu, yêu</i>
- GV giới thiệu chữ mẫu.
- GV
viết mẫu (chú ý viết nối, dấu thanh)
- Cá nhân đánh vần
- HS gài bảng, đánh vần, đọc
- Cá nhân
- Biếu quà, kiểu, tiêu đề ...
- Khác: bắt đầu bằng i, y
- HS gạch chân tiếng chứa vần iêu, yêu
-> đọc
<b> Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập.</b>
<i>a) Luyện đọc (10').</i>
- Yêu cầu H đọc trên bảng ghi T1
- Quan sát tranh SGK vẽ gì ?
- GV viết bài đọc lên bảng.
- Yêu cầu đọc + sửa PÂ cho HS
<i>b) Luyện nói:(10') “Bé tự giới thiệu”</i>
- Quan sát các bạn trong nhóm đang giới
thiệu về mình (các dân tộc khác)
- Đọc cá nhân - đồng thanh.
- HS đọc thầm.
- Gạch chân tiếng chứa vần iêu, yêu
- Cá nhân - đồng thanh.
- Đọc lại bài SGK
- HS quan sát
- Yêu cầu HS tự giới thiệu về mình (tuổi ...
đang học lớp ... dân tộc ... sở thích ...
- Năm nay tơi ... tuổi
Đang học lớp ...
Nhà ở đâu ?
Là người dân tộc Kinh
<i>c) Luyện viết (10')</i>
- Hướng dẫn viết bảng: diều sáo, yêu quý
- Yêu cầu viết toàn bài.
- GV: Chỉnh sửa tư thế ngồi viết cho H.
- Chữa bài - nhận xét.
<b>4. Củng cố - dặn dò (5')</b>
- Nêu cặp vần vừa học.
- Sử dụng bảng con
- Viết toàn bài vào vở tập viết (theo
mẫu)
- 2 em đọc toàn bài
<b>SINH HOẠT: TUẦN 10 – SINH HOẠT SAO NHI</b>
<b>Phần I. Nhận xét tuần qua: (13’)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS nhận thấy được ưu điểm, tồn tại của bản thân trong tuần 10,có phương hướng
phấn đấu trong tuần 11.
- HS nắm được nhiệm vụ của bản thân trong tuần 10.
<b>II. Chuẩn bị</b>
GV, HS: Sổ ghi chép, theo dõi hoạt động của HS.
<b>III. Hoạt động chủ yếu.</b>
<i><b>A. Hát tập thể</b></i>
<i><b>B. Đánh giá thực hiện nhiệm vụ tuần9.</b></i>
<i>2. Lớp phó lao động báo cáo tình hình lao động - vệ sinh của lớp:</i>
3. Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động của lớp
<i>4. Giáo viên chủ nhiệm đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ của lớp tuần 10.</i>
Ưu điểm
<b>* Nề nếp:</b>
………
………
………
………..
* Học tập:
………
………
………
………
………
………
<b>* TD-LĐ-VS:</b>
………
………
………
<b>Tồn tạị:</b>
………
………
………
………
………
……….
<i><b>C. Triển khai nhiệm vụ trọng tâm tuần 11.</b></i>
………
………
………
………
………
………..
<b>D. Sinh hoạt tập thể: (Linh hoạt theo các nội dung)</b>
<i>Hát các bài hát để tặng thầy, cô.</i>
<b>Phần II. Sinh hoạt sao nhi (20’)</b>
<b>Tæ chøc: + 5 - > 7 em/1 Sao</b>
<b>Tên Sao: Đặt theo đức tính: </b><i>Đoàn kết, Thật thà, Dũng cảm, Chăm học, Con</i>
<i>ngoan, Sạch s, Chm lm, im mi,</i>
<b>Định kỳ: 1 - > 2 lần/1 tuần.</b>
<b>Các bớc Sinh hoạt Sao</b>
<b>B</b>
<b> ớc 1 : TËp trung Sao, kiĨm tra vƯ sinh c¸ nh©n </b><i>(do PTS kiĨm tra)</i>
<b>B</b>
<b> íc 2 : KiĨm tra sÜ sè: Trëng Sao b¸o c¸o sÜ sè</b>
<b>B</b>
<b> ớc 3 : Hát bài hát truyền thống “</b><i><b>5 cánh Sao vui</b></i>”, hoặc “<i><b>Sao vui của em</b></i>”- học
sinh đứng hát.
<b>B</b>
<b> ớc 4 : Đọc lời ghi nh ca Nhi ng:</b>
<i><b>Vâng lời Bác Hồ dạy</b></i>
<i><b> Em xin hứa sẵn sàng</b></i>
<i><b> Là con ngoan, trò giỏi</b></i>
<i><b> Cháu Bác Hồ kính yêu.</b></i>
<b>B</b>
<b> ớc 5 : Phổ biến nội dung sinh hoạt </b><i>(theo chủ điểm)</i>
<b>B</b>
<b> íc 6 : Tỉ chøc Sinh ho¹t Sao.</b>
<b>THẦY CÔ GIÁO CỦA CHÚNG EM</b>
<i><b> </b></i>
<b> 1. Chuẩn bị</b>
- Trước 2 ngày phổ biến nội dung, kế hoạch hoạt động cho cả lớp.
- Sắp xếp, kê bàn ghế theo hình chữ U.
- Trang trí lớp học vui tươi, nhẹ nhàng.
2. Cả lớp hát bài “ Em yêu trường em”
<b>-</b> Giới thiệu về các thầy cô với HS.
<b>-</b> Hỏi những điều các em muốn biết về thầy giáo, cô giáo của mình.
<b>-</b> Giới thiệu những thành tích mà nhà trường và các thầy cô giáo đã đạt được
trong những năm qua.
<b>-</b> Bày tỏ tình cảm của mình với các thầy giáo, cơ giáo dạy lớp mình.
<b>-</b> Biểu diễn các tiết mục văn nghệ.
<b>3. Nhận xét chung</b>
<b>-</b> Khen HS đã biết ngoan ngỗn, vâng lời thầy cơ giáo.
<b>-</b> Nhắc nhở HS học tập tốt để thể hiện tình cảm yêu quý, biết ơn đối với thầy
giáo, cô giáo.
<b>-</b> Hướng dẫn HS chuẩn bị cho lần sinh hoạt sau.
<b>B</b>