Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Giáo án lớp 1A tuan 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.72 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 26</b>


Ngày soạn: 15/ 5 / 2020


<b> Ngày giảng: Thứ hai ngày 18 tháng 5 năm 2020 </b>
<b>SÁNG</b>


<b>Đạo đức</b>


<b>TIẾT 26: BẢO VỆ CÂY VÀ HOA NƠI CÔNG CỘNG (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi cơng cộng đối với </b>
cuộc sống con người.


<b>2. Kĩ năng: Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi cơng cộng.</b>
u thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên.


<b>3. Thái độ: HS có thái độ ứng xử thân thiện với môi trường qua bảo vệ các loài </b>
cây và hoa


<b>* BVMT: - Yêu quý và gần gũi với thiên nhiên, u thích các lồi cây và hoa.</b>
- Không đồng tình với các hành vi, việc làm phá hoại cây và hoa nơi công
cộng.Thái độ ứng xử thân thiện với mơi trường qua bảo vệ các lồi cây và hoa
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- VBT Đạo đức 1. Bài hát “Ra chơi vườn hoa”
- Tranh phóng to BT3.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>



<b>1. Ổn định: (1’)</b>


- Yêu cầu Hs hát bài “Ra chơi vườn hoa”
<b>2. Thực hành: 28’</b>


<b>* Hoạt động 1: Làm BT3( 8’)</b>
- Giải thích yêu cầu bài 3.
- Gọi vài Hs lên trình bày.


Kl: Những tranh chỉ việc làm góp phần
tạo mơi trường trong lành là tranh 1, 2, 3,
4.


<b>* Hoạt động 2: Thảo luận, đóng vai </b>
<b>(12’)</b>


- Chia nhóm, giao nhiệm vụ cho các
nhóm.


Hát tập thể.


- Làm BT3


- Trình bày kết quả.
=> Nhận xét, bổ sung.


- BT4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cho các nhóm lên đóng vai.



KL: Khuyên ngăn bạn hoặc mách người
lớn: nên làm như vậy là góp phần bảo vệ
mơi trường trong lành, là thực hiện quyền
được sống trong môi trường trong lành.
Bảo vệ các loài cây và hoa là các em đã
có thái độ ứng xử thân thiện với môi
trường.


<b>* Hoạt động 3: Xây dựng kế hoạch bảo </b>
<b>vệ cây và hoa. (8’)</b>


- Hướng dẫn các tổ thảo luận lập kế hoạch
chăm sóc và bảo vệ cây và hoa:


+ Nhận chăm sóc và bảo vệ cây và hoa ở
đâu? Thời gian nào?


+ Bằng những việc làm cụ thể nào? Ai
phụ trách từng việc?


- Yêu cầu từng tổ đăng kí và trình bày kế
hoạch hành động của mình.


KL: Môi trường trong lành giúp các em
khoẻ mạnh và phát triển. Các em cần có
các hành động bảo vệ và chăm sóc cây và
hoa.


<b>C. Tổng kết dặn dò: (5’)</b>



- Hướng dẫn Hs đọc đoạn thơ 1 lần.


- Dặn: Đọc nhiều lần cho thuộc đoạn thơ.
Thực hiện gìn giữ môi trường XSĐnhư kế
hoạch vừa đăng kí của tổ mình.


- Chuẩn bị tiết sau tham quan thư viện.


Từng nhóm lên đóng vai.
=> Lớp nhận xét, bổ sung


- Ghi vào phiếu.


- Đại diện tổ trình bày.
- Lớp trao đổi, bổ sung..
- Lắng nghe.


Đọc thơ cùng GV.


Lắng nghe và thực hiện.


<b>Chính tả</b>


<b>TIẾT 8: QUµ CỦA BỐ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: HS chép lại đúng khổ 2 của bài: Quà của bố trong khoảng </b>
10-12 phút



<b>2. Kĩ năng: Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần im hoặc iêm, chữ s hoặc</b>
x. Làm đúng bài tập 2a và 2b


<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức học bài.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Học sinh cần có VBT.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>Hoạt động cña giáo viên</b> <b>Hoạt động cña học sinh </b>
<b>A.KTBC: (5’)</b>


Chấm vở những học sinh giáo viên cho
về nhà chép lại bài lần trước.


Gọi 2 học sinh lên bảng làm lại bài tập 2
và 3 tuần trước đã làm.


Gọi học sinh nêu lại quy tắc viết chính tả
K + i, e, ê và cho ví dụ.


Nhận xét chung về bài cũ của học sinh.
<b>B.Bài mới: (26’)</b>


<i><b>* GV giới thiệu bài ghi tựa bài.</b></i>
<i><b>* Hướng dẫn học sinh tập chép:</b></i>


Gọi học sinh nhìn bảng đọc khổ thơ cần


chép (giáo viên đã chuẩn bị ở bảng phụ).
GV gạch chân những tiếng các em
thường viết sai: gửi, nghìn thương, chúc.
Giáo viên nhận xét chung về viết bảng
con của học sinh.


* Thực hành bài viết (chép chính tả).
Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, cách
cầm bút, đặt vở, cách viết đầu bài, cách
viết chữ đầu của đoạn văn thụt vào 2 ô,
phải viết hoa chữ cái bắt đầu mỗi dòng
thơ.


Cho học sinh nhìn bài viết ở bảng từ
hoặc SGK để viết.


* Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để
sữa lỗi chính tả:


+ Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng
chữ trên bảng để học sinh soát và sữa
lỗi, hướng dẫn các em gạch chân những
chữ viết sai, viết vào bên lề vở.


+ Giáo viên chữa trên bảng những lỗi
phổ biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề


Chấm vở những học sinh yếu hay viết sai
đã cho về nhà viết lại bài.



2 học sinh làm bảng.


3 học sinh nêu quy tắc viêt chính tả đã
học.


Học sinh khác nhận xét bài bạn làm trên
bảng.


Học sinh nhắc lại.


2 học sinh đọc, học sinh khác dò theo bài
bạn đọc trên bảng từ.


- Hs luyện đọc các tiếng gv gạch chân rồi
viết vào bảng con.


- Nghe gv hướng dẫn


Học sinh tiến hành chép bài vào tập vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

vở phía trên bài viết.
* Nhận xét bài viết của hs


<i><b>* Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b></i>
Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở
BT Tiếng Việt bài tập 2a.


Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2
bài tập giống nhau của các bài tập.



Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức
thi đua giữa các nhóm.


Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng
cuộc.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>


Yêu cầu học sinh về nhà chép lại khổ
thơ cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài
tập.


Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của
giáo viên.


Điền chữ s hay x.


Các em thi đua nhau tiếp sức điền vào
chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại
diện 2 học sinh.


Giải
Xe lu, dịng sông


Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng cần
lưu ý hay viết sai, rút kinh nghiệm bài
viết lần sau.


<b>Kể chuyện</b>



<b>TIẾT 4: BÔNG HOA CÚC TRẮNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Kể lại được một đoạn của câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý</b>
dưới tranh.


<b>2. Kĩ năng: Hiểu được nôi dung câu chuyện: Lịng hiếu thảo của cơ bé trong</b>
truyện đã làm cho trời đất cũng cảm động, giúp cô chữa khỏi bệnh cho mẹ.
HSNK kể lại được một đoạn tuyện theo tranh.


<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức học bài.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG </b>


- Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK.
- Bảng ghi gợi ý 4 đoạn của câu chuyện.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>Hoạt động cña giáo viên</b> <b>Hoạt động cña học sinh </b>
<b>A.KTBC: (5’)</b>


- Mời 4 học sinh nối nhau để kể lại 4
đoạn câu chuyện theo cách phân vai.


Nhận xét bài cũ.


4 học sinh xung phong đóng vai kể lại
câu chuyện “Trí khơn”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B.Bài mới: (25’)</b>



Qua tranh giới thiệu bài và ghi đề.
* Kể chuyện:


Kể lần 1 để học sinh biết câu chuyện.
Kể lần 2 và 3 kết hợp tranh minh hoạ
giúp học sinh nhớ câu chuyện.


<b>Lưu ý: Giáo viên cần thể hiện: Chuyển</b>
lời kể linh hoạt từ lời người kể sang lời
người mẹ, lời cụ già, lời cô bé.


* Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn câu
chuyện theo tranh:


Tranh 1: Giáo viên yêu cầu học sinh
xem tranh trong SGK đọc và trả lời câu
hỏi dưới tranh.


+ Tranh 1 vẽ cảnh gì ?


+ Câu hỏi dưới tranh là gì ?


Giáo viên yêu cầu mỗi tổ cử 1 đại diện
thi kể đoạn 1.


Tranh 2, 3 và 4: Thực hiện tương tự
như tranh 1.


* Hướng dẫn học sinh kể tồn câu
chuyện:



Tổ chức cho các nhóm, mỗi nhóm 4 em
đóng các vai: người dẫn chuyện, người
mẹ, cụ già, cô bé). Thi kể toàn câu
chuyện. Cho các em hoá trang thành
các nhân vật để thêm phần hấp dẫn.
Kể lần 1 giáo viên đóng vai người dẫn
chuyện, các lần khác giao cho học sinh
thực hiện với nhau.


* Giúp học sinh hiểu ý nghĩa câu


Học sinh nhắc lại.


Học sinh lắng nghe và theo dõi vào tranh
để nắm nội dung câu truyện.


Trong một túp lều người mẹ ốm nằm trên
giường, trên người đắp một chiếc áo. Bà
nói với con gái ngồi bên: “Con mời thầy
thuốc về đây”


Người mẹ ốm nói gì với con?


4 học sinh (thuộc 4 tổ) hố trang theo vai
và thi kể mẫu đoạn 1.


Học sinh cả lớp nhận xét các bạn đóng
vai và kể.



Lần 1: Giáo viên đóng vai người dẫn
chuyện và 3 học sinh đóng vai người mẹ,
cụ già, cơ bé để kể lại câu chuyện.


Các lần khác học sinh thực hiện (khoảng
4 ->5 nhóm thi đua nhau kể).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

chuyện:


<i>Câu chuyện này cho em biết điều gì ?</i>


<b>C.Củng cố dặn dò: (2’)</b>


Nhận xét tổng kết tiết học, yêu cầu học
sinh về nhà kể lại cho người thân nghe.
Chuẩn bị tiết sau, xem trước các tranh
minh hoạ phỏng đoán diễn biến của câu
chuyện.


+ <i>Là con phải yêu thương cha mẹ.</i>
+ <i>Con cái phải chăm sóc yêu thương</i>
<i>khi cha mẹ đau ốm.</i>


+ <i>Tấm lịng hiếu thảo của cơ bé đã làm</i>
<i>cảm động cả thần tiên.</i>


+ <i>Tấm lịng hiếu thảo của cơ bé giúp cô</i>
<i>bé chữa khỏi bệnh cho mẹ.</i>


+ <i>Bông hoa cúc trắng tượng trưng cho</i>


<i>tấm lịng hiếu thảo của cơ bé với mẹ.</i>
Tuyên dương các bạn kể tốt.


<b>Toán</b>


<b> TIẾT 101: GIẢI TỐN CĨ LỜI VĂN (Tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b> 1. Kiến thức: Hiểu bài tốn có một phép trừ: Tìm hiểu bài toán (Bài toán cho</b>
biết gì, hỏi gì )


<b> 2. Kĩ năng: Biết trình bày bài giải gồm : Câu lời giải, phép tính, đáp số.</b>
3. Thái độ: Rèn luyện tính tự giác khi học tốn


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A.KTBC: (5’)</b>


Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập 3 và
4.


Lớp làm bảng con: So sánh: 55 và 47


16 và 15+3
- Nhận xét, tuyên dương



<b>B.Bài mới: (27’)</b>


<i><b>1, Giới thiệu trực tiếp, ghi đề bài.</b></i>


2 học sinh làm bài tập 3 và 4 trên bảng.
57 > 47


16 < 15+3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>2, Giới thiệu cách giải bài tốn và</b></i>
<i><b>cách trình bày bài giải</b></i>


Bài toán cho biết những gì?


Bài toán hỏi gì?


Giáo viên ghi tóm tắt bài tốn lên bảng.
<i>Tóm tắt:</i>


<i>Có </i> <i>: 9 con gà.</i>


<i>Bán </i> <i>: 3 con gà</i>


<i>Còn lại: ? con gà</i>
Giáo viên hướng dẫn giải:


? Muốn biết nhà An còn lại mấy con gà
ta làm thế nào?


Cho học sinh nêu phép tính và kết quả,


nhìn tranh kiểm tra lại kết quả và trình
bày bài giải.


Bài giải gồm những gì?


<b>3.Thực hành:</b>
<b>Bài 1: </b>


Gọi học sinh nêu TT bài toán bằng cách
điền số thích hợp và chỗ trống theo
SGK.


<i>Tóm tắt</i>
<i>Có </i>


<i>: 7 viên bi</i>


<i>Cho đi </i> <i>: 3 viên bi</i>
<i>Còn lại </i> <i>: ? viên bi.</i>
<b>CC: kỹ năng giải và trình bày bài tốn </b>
có lời văn.(bài tốn về phép tính trừ)
<b>Bài 2: </b>


Tổ chức cho học sinh hoạt động theo
nhóm (4 nhóm).


Tuyên dương nhóm thắng cuộc.


2 học sinh đọc đề tốn trong SGK.
- Nhà An có 9 con gà, mẹ đem bán 3



con gà.


Hỏi nhà An còn lại mấy con gà?


Học sinh đọc đề toán theo TT trên bảng.


Lấy 9 con gà trừ 3 con gà còn 6 con gà.
<i>Giải</i>


<i>Số gà còn lại là:</i>
<i>9 – 3 = 6 (con gà)</i>


<i>Đáp số : 6 con gà.</i>
Bài giải gồm: Câu lời giải, phép tính và
<i>đáp số.</i>


Học sinh đọc đề và tìm hiểu bài toán:
Gọi học sinh trình bày bài giải.


<i>Giải</i>


<i>Số con chim còn lại là:</i>
<i>8 – 2 = 6 (con chim)</i>
<i> Đáp số : 6con chim</i>


4 nhóm hoạt động : TT và giải bài tốn
(thi đua giữa các nhóm)


<i>Giải: </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>CC: kỹ năng giải và trình bày bài tốn </b>
có lời văn.(bài tốn về phép tính trừ)
<b>Bài 3: Gi¶m t¶i</b>


<b>C.Củng cố, dặn dị: (2’)</b>
Hỏi tên bài.


Nhận xét tiết học, tuyên dương.


Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị
tiết sau.


<i>Đáp số : 8 con lợn.</i>


Nêu tên bài và các bước giải bài tốn có
văn.


Thực hành ở nhà.


<b>Ngày soạn: 16 / 5 / 2020</b>


<b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 19 tháng 5 năm 2020</b>
<b>Tập đọc</b>


<b> TIẾT 18, 19: VÌ BÂY GIỜ MẸ MỚI VỀ </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1.</i> <b>Kiến thức: Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khóc ồ, hoảng</b>
<i>hốt, cắt bánh, đứt tay.</i>



- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm dấu phẩy.


<b>2. Kĩ năng: Hiểu nội dung: cậu bé làm nũng mẹ nên đợi mẹ về mới khóc.</b>
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK).


<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức học bài.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG </b>


- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động cña giáo viên</b> <b>Hoạt động cña học sinh </b>
<b>A.KTBC (5’): Hỏi bài trước.</b>


Gọi 2 học sinh đọc bài: “Quà của bố” và
trả lời các câu hỏi SGK.


Gọi 3 học sinh viết bảng, lớp viết bảng
con các từ sau: về phép, vững vàng, luôn
luôn.


GV nhận xét chung.
<b>B.Bài mới: (26’)</b>


* GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và


Học sinh nêu tên bài trước.


2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi.



Học sinh viết bảng, lớp viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

rút ra đề bài ghi bảng.


* Hướng dẫn học sinh luyện đọc:


+ <i>Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng người</i>
mẹ hoảng hốt khi thấy con khóc ồ lên,
giọng ngạc nhiên khi hỏi “Sao đến bay
giờ con mới khóc ?”. Giọng cậu bé nũng
nịu.


+ Tóm tắt nội dung bài:


+ <i>Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:</i>


Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ
khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân
các từ ngữ các nhóm đã nêu.


Cắt bánh: (cắt ¹ cắc)


Đứt tay: (ưt ¹ ưc), hoảng hốt: (oang ¹
oan)


+ Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp
giải nghĩa từ.


+ Các em hiểu như thế nào là hoảng


hốt ?


+ <i>Luyện đọc câu:</i>


Gọi học sinh đọc nối tiếp câu theo dãy.


+ <i>Luyện đọc đoạn, bài:</i>
Luyện đọc nối tiếp đoạn
Đọc bài nhóm bàn
Thi đọc đoạn trước lớp


Nhận xét, tuyên dương
Đọc cả bài.


<b> Tiết 2</b>
<b>1. Tìm hiểu bài đọc (10’)</b>


Cả lớp đọc thầm bài


+ Khi bị đứt tay, cậu bé có khóc khơng?
<b>+ Lúc nào cậu bé mới khóc? Vì sao?</b>


Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng.


5, 6 em đọc các từ trên bảng.


<i>Hoảng hốt: Mất tinh thần do gặp nguy</i>
hiểm bất ngờ


Nhẩm câu 1 và đọc. Sau đó đọc nối tiếp


các câu cịn lại.


Các em thi đọc nối tiếp đoạn theo dãy.
4 nhóm, mỗi nhóm cử 1 bạn thi đọc trước
lớp. Cả lớp bình chọn xem bạn nào đọc
hay nhất, tuyên dương bạn đọc hay nhất.
1 học sinh đọc lại bài,


CN- cả lớp đọc đồng thanh cả bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Tìm các câu hỏi trong bài?
GV củng cố nội dung bài
* Luyện đọc lại (15’)


Hd đọc bài theo cách phân vai
+ Trong bài có mấy nhân vật?
Hd đọc theo nhóm


<b>2. Luyện nói (10’)</b>
Đọc yêu cầu của bài


Nhìn mẫu trong SGK, thực hành hỏi đáp
theo mẫu


H: Bạn có hay làm nũng bố mẹ không?
Cho hs thực hành hỏi đáp theo cặp
Nhận xét, tuyên dương


<b>C. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>



Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung
bài đã học.


Về nhà đọc lại bài nhiều lần, kể lại câu
truyện cho người thân nghe, xem bài
mới.


- 3 nhân vật: người dẫn chuyện, người mẹ,
cậu bé


HS thực hành cặp bàn


<b>Toán</b>


<b>TIẾT 102: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Biết giải bài tốn có phép trừ .</b>


<b>2. Kĩ năng: Thực hiện phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh có ý thức tự giác làm bài tập</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Bảng phụ ghi các bài tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>A.KTBC: (5’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Gọi học sinh giải bài 3 trên bảng lớp.
Nhận xét KTBC


<b>B.Bài mới: (27’)</b>


<i><b>* Giới thiệu bài: trực tiếp, ghi đề bài.</b></i>
<i><b>* Thực hành: </b></i>


Bài 1, 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Học sinh tự TT bài toán hoặc dựa vào
phần TT để viết số thích hợp vào chỗ
chấm để có TT bài toán và giải vào
VBT rồi nêu kết quả bài giải.


<b>Cc: Kỹ năng giải tốn có lời văn</b>
<b>Bài 3: giảm tải</b>


<b>CC: thực hiện phép cộng trừ trong</b>
phạm vi từ 1 đến 20.


<b>Bài 4: giảm tải</b>


<b>CC: dựa vào tóm tắt để giải bài tốn.</b>
<b>C.Củng cố, dặn dị: (2’)</b>


u cầu HS nêu lại các bước giải bài
tốn.



Nhận xét tiết học, tun dương.


Dặn dị: Làm lại các bài tập, chuẩn bị
tiết sau.


1 học sinh ghi TT, 1 học sinh giải.


Học sinh nhắc lại.


Giải:


Còn lại số quả cam là:
15 – 4 = 11 (quả)


Đáp số: 11 quả cam
Bài 2 : Giải:


Cửa hàng còn lại số xe đạp trên sân là:
30 – 10 = 20 (xe đạp)


Đáp số : 20 xe đạp
Nêu lại các bước giải bài tốn có văn.


<b>Ngày soạn: 17/ 5 / 2020</b>


<b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 20 tháng 5 năm 2020 </b>
<b>Tập đọc</b>


<b>TIẾT 20, 21: ĐẦM SEN</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>



<b>1. Kiến thức: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: xanh mát, ngan ngát,</b>
thanh khiết, dẹt lại; bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.


<b>2. Kĩ năng: Hiểu nội dung bài: Vẽ đẹp của lá, hoa, hương sắc loài sen. Trả lời</b>
câu hỏi 1; 2 (SGK).


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài và làm bài tập</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Sách Tiếng Việt 1 Tập 2, bộ chữ học Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi 3 HS đọc bài và TL các câu hỏi sau:
+ Ở nhà một mình, cậu bé đã làm gì ?
+ Khi bị đứt tay, cậu bé có khóc khơng ?
+ Khi nào cậu bé mới khóc ? Vì sao?
- Nhận xét, tuyên dương


<b>B. Dạy bài mới: (32’)</b>


<b>1. Giới thiệu bài: HD HS xem tranh và</b>
giới thiệu bài: Đầm Sen.


- GV ghi đề bài lên bảng.
<b>2. Luyện đọc:</b>



<b>a. GV đọc mẫu: GV đọc mẫu bài đọc viết</b>
bằng chữ in thường trên bảng lớp.


- Gọi 1 học sinh NK đọc lại bài
<b>b. Tìm tiếng, từ khó đọc: </b>


- GV treo bảng phụ giao việc cho tổ:
+ Tổ 1: Tìm từ có vần ai.


+ Tổ 2: Tìm từ có vần an.
+ Tổ 3: Tìm từ có vần iêt.
+ Tổ 4: Tìm từ có vần ang?


- GV dùng phấn màu gạch chân các từ vừa
nêu.


<b>c. Luyện đọc tiếng, từ: </b>
<b>d. Luyện đọc câu:</b>


- GV yêu cầu HS nhận biết trong bài có
mấy câu?


- Hướng dẫn HS đọc lần lượt từng câu.


- GV đọc mẫu câu dài: “Suốt... hái hoa”
- HD HS ngắt hơi khi gặp dấu phẩy, nghỉ


- 3 HS đọc bài.



- HS quan sát tranh và nghe GV
giới thiệu bài.


- 3 HS đọc đề bài.


- HS nhìn bảng, nghe GV đọc.


- HS tìm và trả lời.
+ ... đài sen, lại, hái hoa
+ ... thuyền nan, ngan ngát,
+ ... thanh khiết


+ ... ven làng, nhị vàng, sáng sáng
- HS chậm đánh vần các tiếng khó:
sen, khiết, sáng.


- Cá nhân, ĐT.


- Trong bài có 8 câu


- Hs đọc thầm, đọc thành tiếng
từng câu


- Đọc cá nhân nối tiếp câu
- Hs luyện đọc câu dài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

hơi khi hết câu.


<b>đ. Đọc lại từng câu:</b>



- Yêu cầu HS thi đọc 1 câu.


<b>e. Luyện đọc đoạn: GV chia đoạn</b>
- Đoạn 1: “Đầm sen ... mặt đầm”
- Đoạn 2: “Hoa sen ... xanh thẫm”
- Đoạn 3: “Suốt mùa sen ... hái hoa”.
+ Gv uốn sửa lỗi phát âm sai của HS
<b>g. Luyện đọc cả bài:</b>


<b>h. Tìm tiếng có vần cần ơn:</b>
<b>i. Luyện đọc tiếng dễ nhầm lẫn:</b>
- HD HS luyện đọc: en # eng


khen ngợi # đánh kẻng
Tiết 2


<b>3 . Luyện đọc SGK: (10’)</b>
<b>a. HS đọc bài tiết 1( Bảng lớp)</b>
<b>b. Luyện đọc SGK </b>


- Cho HS đọc nối tiếp câu, đoạn, bài.
<b>4. Tìm hiểu bài: (15’)</b>


<b>- Yêu cầu </b>HS đọc từng đoạn, GV nêu câu
hỏi - Đ1: Lá sen có màu gì ?


- Đ2: Khi nở, hoa sen trông đẹp như thế
nào ? Câu văn nào tả hương sen ?


+ Bài văn nêu lên điều gì?



<b>Bài văn tả vẻ đẹp của lá, hoa, hương sắc</b>
<b>của loài sen.</b>


<b>5. Luyện nói: (7’) Nói về sen</b>


- GV yêu cầu từng cặp HS hỏi đáp về sen:
+ Lá sen như thế nào ?


+ Hoa sen có màu gì ?
+ Sen mọc ở đâu ?


- Gọi 1 số nhóm lên trình bày.
<b>C. Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>


những người ngồi trên thuyền nan
rẽ lá, hái hoa.


- Cá nhân thi đọc.


- Cá nhân đọc nối tiếp đoạn.


- Hs đọc (CN , ĐT)


- Cá nhân, ĐT.


- HS đọc ĐT


- HS đọc bài SGK/91.
- HS đọc và trả lời câu hỏi


- Lá sen có màu xanh mát.


- ... khi nở, cánh hoa... nhị vàng.
Hương sen ngan ngát, thanh khiết.


- Hs hiểu nội ding bài văn.


- HS làm việc theo nhóm đơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Gọi HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi:
+ Khi nở, hoa sen trông đẹp như thế nào ?
+ Câu văn nào tả hương sen ?


- Bài sau: Mời vào.


sen.


- HS đọc và trả lời.


<b>Ngày soạn: 19 / 5 / 2020</b>


<b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 21 tháng 5 năm 2020</b>
<b>Toán</b>


<b>TIẾT 103:</b>

<b> </b>

<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Giúp học sinh biết giải và trình bày bài tốn có lời văn có 1 phép </b>
tính trừ.



<b>2. Kĩ năng: Rèn luyện cách trình bày bài tốn có lời văn.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức học bài.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG </b>


- Bộ đồ dùng toán 1.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>Hoạt động cña giáo viên</b> <b>Hoạt động cña học sinh </b>
<b>A.KTBC: (5’) Hỏi tên bài cũ.</b>


+ Gọi học sinh giải bài tập 4 trên bảng
lớp.


Nhận xét KTBC.


<b>B.Bài mới: (27’)</b>


Giới thiệu trực tiếp, ghi đề.
<b>Bài 1 : </b>


Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?


<b>CC: Giải bài tốn có lời văn</b>
<b>Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:</b>


Gọi học sinh đọc đề toán, nêu TT bài
toán và giải.



- Học sinh giải trên bảng lớp.
Giải:


Số hình tam giác không tô màu là:
8 – 4 = 4 (tam giác)


Đáp số : 4 tam giác


Học sinh nhắc lại.


- Hs đọc đề bài, nêu TT, tự giải vào
VBT


Giải:


Số hình vuông chưa tô màu là:
7 – 4 = 3 (hình vuông)


Đáp số : 3 hình vuông
- Hs đọc đề, tự giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>CC: Giải bài tốn có lời văn</b>
<b>Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:</b>


Cho học sinh tự làm vào VBT rồi chữa
bài trên lớp.


<b>CC: Giải bài tốn có lời văn</b>
<b>Bài 4: giảm tải</b>



<b>CC: Giải bài tốn có lời văn theo tóm tắt.</b>
<b>C. Củng cố, dặn dị: (2’)</b>


Hỏi tên bài.


Nhận xét tiết học, tuyên dương.


Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết
sau.


Số bạn nam tổ em là:
10 – 6 = 4 (bạn nam)


Đáp số: 4 bạn nam.
Học sinh tự giải.


- Hs làm theo hướng dẫn của gv


Nhắc lại tên bài học.


Nêu lại các bước giải tốn có văn.
Thực hành ở nhà.


<b>Chính tả</b>
<b>TIẾT 9: HOA SEN</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Nhìn sách hoặc bảng chép lại và trình bày đúng bài thơ lục bát </b>
Hoa sen: 28 chữ trong khoảng 12-15 phút.



<b>2. Kĩ năng: Điền đúng vần en hay oen; chữ g hay gh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 </b>
SGK.


<b>3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ, giữ vở.</b>
<b> II. ĐỒ DÙNG</b>


- Bảng phụ viết nội dung bài chính tả.
- Vở bài tập Tiếng Việt tập 2.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A . Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>


- im hay iêm? trái tim, kim tiêm
- s hay x ? xe lu, dịng sơng
<b>B. Dạy bài mới: (30’)</b>


<b>1 . Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài.</b>
- GV ghi đề bài lên bảng: Hoa sen


- 2 HS lên bảng, cả lớp BC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2. Hướng dẫn HS tập chép:</b>


- GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung
bài thơ cần chép “Trong đầm ... mùi bùn”
- Cho HS tìm và đọc những tiếng khó :
trắng, chen, hơi tanh, mùi bùi



a/ Luyện đọc, viết tiếng khó
b/ Hướng dẫn HS tập chép vào vở.


- Gv vừa đọc vừa đọc vừa hướng dẫn học
sinh nhìn bảng chép


- HD cách trình bày bài thơ lục bát
- GV đọc HS soát bài


c/Hd chữa bài:


- Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì.
- GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến.
- Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- GV một số vở, nhận xét.


<b>3 . Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả</b>
<b>(7’)</b>


- GV treo bảng phụ:


<b>a. Điền vần en hoặc oen: </b>


- HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng.
- Cho cả lớp sửa bài vào VBT.
<b>b. Điền chữ g hay gh:</b>


- Tổ chức HS thi đua làm bài tập trên
bảng lớp.



- Cho cả lớp sửa bài vào VBT.
<b>C. Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>


- Tuyên dương những HS viết đúng, đẹp.
- Nhận xét tiết học.


- Bài sau: Viết: Mời vào.


- HS nhìn bảng đọc thành tiếng
đoạn thơ


- Cá nhân, ĐT.


- HS viết vào BC.


- HS nghe đọc kết hợp nhìn bảng
chép bài.


- Từng đôi học sinh đổi vở soát bài.
- HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên
lề vở.


- HS tự ghi số lỗi ra lề vở.


- HS nêu yêu cầu, 1 HS lên bảng.
- Cả lớp sửa bài vào VBT.


- HS thi đua làm bài tập trên bảng
lớp.



- Cả lớp sửa bài vào VBT.


<b>Tập viết</b>


<b>TIẾT 25: TÔ CHỮ HOA: L, M, N</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2. Kĩ năng: Viết đúng các vần en, oen, ong, oong ; các từ ngữ: hoa sen, nhoẻn </b>
cười, trong xanh, cái xoong kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập
2(Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). HS NK viết đều nét dần đúng khoảng cách
và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết , tập 2.


<b>3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ, giữ vở.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


<b>- Bảng phụ viết các chữ hoa mẫu.</b>
- Vở TV1/2.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A . Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Kiểm tra vở tập viết.


- Yêu cầu HS viết: hiếu thảo, yêu mến
<b>B. Dạy bài mới: (28’)</b>


<b>1 . Giới thiệu bài: Giới thiệu. Ghi đề bài.</b>


<b>2. Hướng dẫn HS tô chữ hoa: (5’)</b>


<b>a. Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét:</b>
- GV lần lượt đính các chữ hoa lên bảng.
* Chữ L, M, N


- GV nhận xét về số lượng nét, kiểu nét
của chữ hoa L


- GV nêu quy trình viết (vừa nói vừa tơ
chữ trong khung chữ).


* Chữ M, N thực hiện tương tự
- Hướng dẫn HS viết bóng, viết BC.
<b>3. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng</b>
<b>dụng: (7’)</b>


- GV cho HS đọc các vần, từ ngữ ứng
dụng:


ong, trong xanh, oong, cải
<b>xoong</b>


- GV đọc HS viết BC các vần, từ ngữ ứng
dụng.


<b>4 . Hướng dẫn HS tập tô, tập viết: (15’)</b>
- GV yêu cầu HS mở vở TV/25, 26, 27.


- HS để vở tập viết lên bàn.


- 1HS lên bảng, cả lớp viết BC.


- HS đọc đề bài


- HS quan sát, nhận xét.


- HS viết bóng, viết BC.


- HS đọc cá nhân, ĐT.


- Hs nêu chữ trong: tr + ong
Chữ xoong: x + oong
- 1 HS lên bảng, cả lớp viết BC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Tô mỗi chữ hoa: L, M, N một dòng.
+ Viết mỗi vần, mỗi từ: en, oen, ong,
<b>oong trong xanh, cái xoong một dòng.</b>
- Chấm bài, nhận xét.


<b>C. Củng cố - Dặn dò: (1’)</b>
- Trò chơi: Thi viết chữ đẹp.


- Dặn dò: Viết tiếp phần bài còn lại trong
vở TV/25, 26, 27.


- Bài sau: Tơ chữ hoa: O, Ơ, Ơ, P.


- Mỗi tổ cử 1 đại diện thi viết chữ
đẹp.



<b>Ngày soạn: 18/5/2020</b>


<b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 22 tháng 5 năm 2020</b>
<b>Tập đọc</b>
<b>MỜI VÀO</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức. Hs đọc trơn cả bài. Chú ý:


- Phát âm đúng các tiếng, từ khó: kiễng chân, soạn sửa, buồm thuyền.
- Biết nghỉ hơi đúng ở sau mỗi dịng thơ.


2. Kĩ năng: Ơn các vần ong, oong; tìm được tiếng có vần ong, oong.
Hiểu các từ ngữ trong bài.


- Hiểu được nội dung bài: Chủ nhà hiếu khách niềm nở đón những người bạn
tốt đến chơi.


- Biết nói tự nhiên, hồn nhiên về những con vật, sự vật yêu thích.
- Học thuộc lòng bài thơ.


3. Thái độ- HS chăm chỉ, tích cực học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- GV: Tranh minh hoạ, bài đọc SGK.
- HS: SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>A. Kiểm tra bài cũ: Đầm sen (3’)</b>


- Gọi 3 HS đọc bài và trả lời các câu hỏi:
+ Lá sen có màu gì ?


+ Khi nở, hoa sen trơng đẹp thế nào ?
+ Hương sen như thế nào?


- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>B. Dạy bài mới: (35’)</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (3’) HD HS xem tranh </b>
và giới thiệu bài: Mời vào.


- GV ghi đề bài lên bảng.
<b>2. Luyện đọc: (10’)</b>


<b>a. GV đọc mẫu: GV đọc mẫu bài đọc viết</b>
bằng chữ in thường trên bảng lớp.


<b>b. Tìm tiếng, từ khó đọc: </b>


- GV treo bảng phụ giao việc cho tổ:
+ Tổ 1: Tìm từ có vần ai


+ Tổ 2: Tìm từ có vần ơc.
+ Tổ 3: Tìm từ có vần iêng.
+ Tổ 4: Tìm từ có vần oan?


- GV dùng phấn màu gạch chân.
<b>c. Luyện đọc tiếng, từ: </b>


<b>d. Luyện đọc câu: </b>


- Hướng dẫn HS đọc lần lượt từng dòng thơ
<b>đ. Đọc lại từng câu: </b>


- Cho mỗi em thi đọc 1 dòng.
<b>e. Luyện đọc đoạn: </b>


- Luyện đọc từng khổ thơ.
<b>g. Luyện đọc cả bài: </b>


<b>h. Luyện đọc tiếng dễ nhầm lẫn: </b>
- Cho HS luyện đọc: ong # ông
quả bóng # bơng hoa
<b>3. Luyện đọc SGK: (3’)</b>


<b>a. HS đọc bảng lớp (tiết 1)</b>
<b>b. Luyện đọc SGK</b>


- Cho HS đọc nối tiếp khổ thơ
- Luyện đọc theo hỏi đáp.


<b>4. Tìm hiểu bài: (8’) HS đọc, GV nêu câu</b>
hỏi:


- Những ai đã đến gõ cửa ngôi nhà ?



- HS quan sát tranh và nghe GV
giới thiệu bài.


- 3 HS đọc đề bài.


- HS nhìn bảng, nghe GV đọc.


- HS tìm và trả lời.
+. .. Nai, tai, ai,
+. .. cốc


+. .. kiễng chân
+. .. soạn sửa


- Hs luyện đọc: gọi, nai, gạc, kiễng
chân, soạn sửa, buồm thuyền.
- Cá nhân, ĐT.


- Đọc CN hết dòng này đến dòng
khác.


- Luyện đọc nối tiếp khổ thơ.
- Cá nhân, ĐT.


- Cá nhân, ĐT.


- HS đọc bài tiết 1(CN, ĐT)
- Đọc bài SGK/94.


- HS đọc theo hỏi đáp.


- Cá nhân, ĐT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Gió được chủ nhà mời vào để cùng làm gì
?


+ Bài thơ nói lên điều gì?


<b>Bài thơ cho thấy chủ nhà hiếu khách, </b>
<b>niềm nở đón những người bạn tốt đến </b>
<b>chơi.</b>


<b>5. Hướng dẫn học thuộc lòng (4’).</b>


- GV cho HS học thuộc lòng bài thơ dưới
hình thức xóa dần bài thơ.


<b>6. Luyện nói: (7’)Nói về những con vật mà</b>
em yêu thích


- GV yêu cầu HS nói theo mẫu.


- Cho HS nói tự do về những con vật mà
em yêu thích.


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>C. Củng cố - Dặn dò: (1’)</b>


- Trò chơi: Thi đọc thuộc lịng bài thơ.
- Bài sau: Chú cơng.



-. .. Thỏ, Nai, Gió


-. .. đón trăng, quạt mát, đẩy
thuyền buồm, làm việc tốt.


- Hs hiểu nội dung bài thơ.


- HS học thuộc lịng bài thơ.


- HS nói theo mẫu.


- HS nói cá nhân


- HS nói theo nhóm đơi.


- Mỗi tổ cử một đại diện thi đọc
thuộc lịng bài thơ.


<b>Chính tả</b>
<b> MỜI VÀO</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Nghe- viết chính xác, trình bày đúng các khổ thơ 1, 2 của bài Mời
vào.


2. Kĩ năng: Làm đúng các bài tập chính tả: điền vần ong hay oong, điền chữ ng
hay ngh.


- Nhớ quy tắc chính tả: ngh + i, e, ê.
3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. ĐỒ DÙNG </b>


GV: Viết sẵn bài tập 2,3 lên bảng.
HS: Vở, bút, bảng con, phấn.
III. HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


- en hay oen? đèn bàn, cửa xoèn xoẹt
- g hay gh ? tủ gỗ lim, đường gồ ghề, con
<b>ghẹ</b>


B. Dạy bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>1. Giới thiệu bài: (1') GV giới thiệu </b>
bài.


- GV ghi đề bài lên bảng: Mời vào.
<b>2. Hướng dẫn HS nghe viết: (25') </b>


- GV treo bảng phụ có ghi sẵn 2 khổ thơ
đầu bài Mời vào.


- GV đọc bài, nêu yêu cầu bài


a/ Cho HS tìm và đọc những tiếng khó:
nếu, tai, xem, gạc



-HD luyện viết các tiếng khó vào BC.
b/ HD viết bài


- GV đọc từng dòng thơ học sinh nghe
kết hợp nhìn bảng viết bài.


c/ HD chữa bài:


- Hướng dẫn HS đổi vở chữa bài


- GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến.
- GV chữa một số vở, nhận xét.


<b>3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:</b>
<b>(10') </b>


- GV treo bảng phụ.


<b>a. Điền vần ong hay oong: </b>


- Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng.
- Cho cả lớp sửa bài vào vở.


<b>b. Điền chữ ngh hay ng: </b>


- HS thi đua làm bài tập trên bảng lớp.
- Cho cả lớp sửa bài vào VBT.


- Cho HS đọc ghi nhớ.



Ngh: Ghép được với các âm i, ê, e
<b>C. Củng cố - Dặn dò: (1')</b>


- Tuyên dương những HS viết đúng, đẹp.
- Nhận xét tiết học.


- Bài sau: Chuyện ở lớp.


- HS nghe GV giới thiệu bài.


- HS đọc bài


- HS phát hiện tiếng khó.


- HS luyện đọc, luyện viết bảng con
Nếu, xem gạc, Nai.


- HS nghe kết hợp nhìn bảng viết
vào vở


-HS đổi vở chữa bài, gạch chân chữ
viết sai, sửa bên lềvở


- HS tự ghi số lỗi ra lề vở.


- HS nêu yêu cầu, 1HS lên bảng.
- Cả lớp sửa bài vào vở.


- HS thi đua làm bài tập trên bảng
lớp.



- Cả lớp sửa bài vào vở.


- HS đọc ghi nhớ


<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>1. Kiến thức: Biết lập đề toán theo hình vẽ , tóm tắt đề tốn rồi tự giải và trình </b>
bày bài giải.


<b>2. Kĩ năng: Rèn luyện cách trình bày bài tốn có lời văn.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục ý thức học bài.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG </b>


- Các tranh vẽ SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>Hoạt động cña giáo viên</b> <b>Hoạt động cña học sinh </b>
<b>A.KTBC: (5’) Hỏi tên bài cũ.</b>


Gọi học sinh giải bài tập 3 và 4 trên bảng
lớp.


Nhận xét, tuyên dương.
<b>B.Bài mới: (27’)</b>


Giới thiệu trực tiếp, ghi đề.
<i><b>Hướng dẫn học sinh luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1: </b>


Giáo viên hướng dẫn các em dựa vào tranh
để hồn chỉnh bài tốn:


Các em tự TT bài và giải rồi chữa bài trên
bảng lớp.


a, Tóm tắt:


Có : 5 bơng hoa
Thêm : 3 bơng hoa
Tất cả có : ? bông hoa.
b, Làm tương tự


<b>Cc: Kỹ năng lập đề toán, giải và trình bày</b>
bài giải


<b>Bài 2: giảm tải</b>


<b>CC: Nhìn tranh lập bài toán và trình bày</b>
bài giải.


<b>C.Củng cố, dặn dò: (2’)</b>
Hỏi tên bài.


Nhận xét tiết học, tuyên dương.


1 học sinh giải bài tập 3.
1 học sinh giải bài tập 4.



Nhắc lại.


Học sinh nêu yêu cầu của bài và đọc
đề tốn.


<i>Giải</i>


<i>Có tất cả số bơng hoa là:</i>
<i>5 + 3 = 8 (bông)</i>


<i>Đáp số : 8 bông hoa.</i>


- HS tự giải
- Nhận xét bài.


Nhắc lại tên bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết
sau.


<b>SINH HOẠT TUẦN 26 – KĨ NĂNG SỐNG</b>
<b>Phần I. Nhận xét tuần qua: (13’)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- HS nhận thấy được ưu điểm, tồn tại của bản thân trong tuần 26, có phương
hướng phấn đấu trong tuần 27.


- HS nắm được nhiệm vụ của bản thân trong tuần 26.


<b>II. Chuẩn bị</b>


GV, HS: Sổ ghi chép, theo dõi hoạt động của HS.
<b>III. Hoạt động chủ yếu.</b>


<i><b>A. Hát tập thể</b></i>


<i><b>B. Đánh giá thực hiện nhiệm vụ tuần 26.</b></i>


<i>1. Lớp phó học tập báo cáo tình hình học tập của lớp:</i>


<i>2. Lớp phó lao động báo cáo tình hình lao động - vệ sinh của lớp:</i>
3. Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động của lớp


<i>4. Giáo viên chủ nhiệm đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ của lớp tuần 26.</i>
<b>* Học tập:</b>


...
...
...
...
...


<b>* Nề nếp:</b>


...
...
...
...
<b>*Bầu học sinh chăm ngoan</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>II. Phương hướng tuần tới: (7’) </b>


- Phát huy những ưu điểm đã đạt tuần vừa qua, khắc phục những nhược điểm.
- Xây dựng đôi bạn cùng tiến.


- Bổ sung đồ dùng học tập cho đầy đủ với những em còn thiếu.


- Phối kết hợp với phụ huynh hs rèn đọc, viết làm toán cho hs chưa hồn thành.
- Xây dựng đơi bạn giúp nhau trong học tập .


- Giáo dục thực hiện tốt phòng dịch bệnh Covid - 19.
- Hăng hái phát biểu xây dựng bài.


<b> III. Chuyên đề: Kĩ năng sống: (20’) </b>


<b>Kỹ năng sống</b>


<b>Bài 8: KĨ NĂNG CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP, TRANG PHỤC ĐẾN</b>
<b>TRƯỜNG</b>


<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Biết được một số yêu cầu khi chuẩn bị đồ dùng học tập đến trường.
- Hiểu được chuẩn bị đồ dùng học tập, trang phục đến trường là nhiệm
vụ của mình.


- Tích cực tự chuẩn bị đồ dùng học tập khi đến trường
<b>II.ĐỒ DÙNG</b>



- Vở bài tập thực hành kỹ năng sống.
- Phiếu bài tập


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ. (3’)</b>


+ Em rửa tay vào thời điểm nào?


- GV nhận xét.


<i><b>2. Bài mới: </b></i> <i><b>(17’</b>)</i>


GV giới thiệu nội dung bài học, ghi mục
bài lên bảng


<i><b>Hoạt động 1: Hoạt động cơ bản.</b></i>


<b>*Trải nghiệm</b>


- GV kể chuyện: Hộp bút màu


+ Để không quên đồ dùng học tập con cần
chuẩn bị những gì?


<b>Chia sẻ - Phản hồi.</b>


-Hãy đánh dáu x vào những điểm chưa phù


hợp đến trang phục của bạn nam trong hình
bên?


- GV nhận xét


<b>*Xử lý tình huống.</b>


- Hãy tơ màu vào hình trịn ở đồ dùng em


HS trả lời.


- HS chú ý lắng nghe


- HS trả lời


- HS đánh dấu


- Em luôn tắm rửa hàng ngày


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

chuẩn bị cho giờ học Thể dục
- GV nx


<b>* Rút kinh nghiệm:</b>


- Hãy đánh dấu tích vào hình trịn ở những
việc cần làm để chuẩn bị đồ dùng học tập
trước khi đến lớp.


- Gv nhận xét



<b> Hoạt động 2: Hoạt động thực hành</b>.


<b>* Rèn luyện</b>: Hãy vè một số đồ dùng học
tập em thường mang đến trường vào bảng
sau:


<b>* Định hướng</b>: Chuẩn bị đồ dùng sách vở
theo thời khóa biểu sau


<b>Hoạt động 3: Hoạt động ứng dụng.</b>


- Hãy thực hiện 3 ngày thử thách....
- GV nhận xét.


<b>3. Củng cố -dặn dò</b>:
Gv nhắc lại nội dung bài


<b>- HS làm</b>


- HS vẽ


- HS lắng nghe và trả lời


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×