Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.62 KB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 08 tháng 5 năm 2017</b></i>
<b>Tập đọc</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
+ Kiến thức: HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Sừng sững, khẳng khiu,
trụi lá, chi chít. HS đọc đúng, liền mạch, ngắt hơi chỗ có dấu phẩy, nghỉ hơi chỗ
có dấu chấm.
- Ôn các vần: oang, oac
- HS hiểu 1 số từ ngữ: Khẳng khiu, trụi lá, sừng sững, chi chít.
- HS hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi
mùa có một đặc điểm riêng.
+ Kỹ năng: Qua bài học rèn kỹ năng đọc đúng, liền mạch, lưu loát..
+ Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, biết u q, giữ gìn và bảo vệ cây
cối trong thiên nhiên.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>- GV: BĐ DTV, tranh sgk. </b>
<b>- HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau, bảng…</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- 2 hs đọc bài.
+ Sau trận mưa rào những đoá hoa
râm bụt thay đổi như thế nào?
+ Câu văn nào tả đàn gà sau cơn mưa?
<b>3. Bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài: (1’)Bài:<b> CÂY </b>
<b>BÀNG.</b>
<b> b. Giảng bài mới.</b>
<b>GV đọc mẫu: </b>
<b>Luyện đọc từ khó: (5’)</b>
- Sau trận mưa rào những đoá hoa râm
bụt thêm đỏ chói.
- Mẹ gà mừng rỡ…..đọng trong vườn.
- Cả lớp theo dõi.
- GV ghi lần lượt các từ khó lên bảng.
- GV uốn nắn sửa sai.
- GV kết hợp giảng từ.
+ Con hiểu thế nào là “chi chít” ?
+ Con hiểu “trụi lá” là gì.?
<b>+ GV nhận xét uốn nắn.</b>
<b>Luyện đọc câu: (5’)</b>
- HS đọc nhẩm từng câu .
- HS luyện đọc từng câu
+ GV cho 5 hs đọc nối tiếp 5 câu đến
hết bài.
<b>Luyện đọc đoạn, cả bài:(5’)</b>
<b>- GV chia đoạn: Bài chia làm 3 đoạn.</b>
+ Đoạn 1: Từ đầu.., một cây bàng.
+ Đoạn 2: Mùa đông …đến mơn
mởn.
+ Đoạn 3: Hè về ….đến kẽ lá.
- Mỗi đoạn gọi 3 hs đọc, kiểm tra
chống đọc vẹt.
- Gọi 2 hs đọc nối tiếp 2 đoạn.
- Gọi 2 hs đọc toàn bài.
- GV nhận xét cách đọc.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
<b>Luyện tập: (10’) </b>
<b>Bài 1: 2 HS nêu yêu cầu bài tập.</b>
- HS tìm và nêu kết quả, GV nhận
xét chữa bài.
<b>Bài 2: HS nêu yêu cầu bài tập.</b>
- HS tìm và nêu kết quả, GV nhận xét
chữa bài.
<b>Bài 3: HS nêu yêu cầu bài tập.</b>
- Tranh vẽ gì?
- HS đọc câu mẫu
khẳng khiu, trụi lá, chi chít.
- Mỗi từ gọi 3 hs đọc.
- Lá mọc nhiều và dày.
- Cây ít lá hoặc khơng có lá.
- 2 hs đọc lại các từ trên bảng.
- HS đọc nhẩm từng câu .
- HS luyện đọc từng câu (mỗi câu 3 hs
đọc)
- HS luyện đọc từng đoạn.
- HS đánh đấu vào sách.
- Mỗi đoạn 3 hs đọc
- 2 hs đọc nối tiếp nhau theo 2 đoạn.
- 2 hs đọc tồn bài.
<b>+ Tìm tiếng trong bài:</b>
- Có vần oang: Khoảng.
+ Tìm tiếng ngồi bài:
- Có vần oang: thoảng, khống…
- Có vần ốc: khốc áo, rách toạc.
- 2 hs đọc tồn bài.
<b>+ Nói câu chứa tiếng có vần oang </b>
<b>hoặc oac.</b>
- GV nhận xét uốn nắn câu nói cho hs.
- GV cho hs nói nhiều câu khác nhau.
<b>Tiết 2 </b>
<b>Tìm hiểu bài: (10’)</b>
<b>+ GV nêu câu hỏi.</b>
- HS đọc nhẩm đoạn 1, suy nghĩ trả lời.
+ Cây bàng được trồng ở đâu?
- HS đọc nhẩm đoạn 2, suy nghĩ trả lời.
<b>+ Mùa đông cây bàng như thế nào?</b>
+ Mùa hè cây bàng có đặc điểm gì?
<b>+ Mùa thu cây bàng thay đổi như thế </b>
nào?
<b>- Bài văn này nói lên điều gì?</b>
<b>b.Hướng dẫn học sinh luyện đọc: </b>
<b>(12’)</b>
<b>- GV đọc mẫu lần 2, hướng dẫn học </b>
sinh cách đọc toàn bài.
- GV theo dõi nhận xét cách đọc, kiểm
tra chống vẹt.
- GV nhận xét cách đọc.
<b>Lưu ý: Khi hs luyện đọc theo đoạn gv</b>
kết hợp hỏi câu hỏi về nội dung bài,
hoặc tìm tiếng từ có vần trong bài.
<b>c.Hướng dẫn học sinh luyện nói (8’)</b>
- Chủ đề hơm nay nói về gì?
- Trong sân trường em trồng những
cây gì?
khoang.
<b>+ Mẫu: Bé ngồi trong khoang thuyền.</b>
- Gió đưa hương thoang thoảng.
- Mẹ mua một chiếc áo khoác.
- HS suy nghĩ trả lời.
<b>+ 3 hs đọc đoạn 1.</b>
- Cây bàng được trồng ở ngay giữa sân
trường.
<b>+ 3 hs đọc đoạn 2.</b>
+ Mùa đông cây vươn dài… trụi lá.
+ Xuân sang, cành trên cành dưới chi
chít những lộc non mơm mởn.
<b>+ 3 hs đọc đoạn 3.</b>
+ Mùa hè những tán lá xanh um che
mát một khoảng sân trường.
+ Mùa thu từng chùm quả chín vàng
trong kẽ lá.
Cây bàng thân thiết với các trường
học.
Cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm
riêng.
- Cả lớp theo dõi cách đọc.
- Học sinh luyện đọc từng đoạn, mỗi
đoạn 2, 3 hs đọc.
- 2 hs đọc toàn bài .
<b>+ Kể tên những cây được trồng ở </b>
<b>sân trường em?</b>
- Mùa hè cây phượng có đặc điểm gì?
- Ngồi những cây trong sân trường
con còn biết nhưng cây nào khác.
- Em cần làm gì để bảo vệ các loại
cây?
<b>4. Củng cố dặn dị: (4’)</b>
- Hơm nay học bài gì?
- Qua bài này nói lên điều gì?
<b>- Về đọc lại bài trả lời câu hỏi sgk</b>
Về đọc trước bài “ Đi học” giờ sau
học.
- Cây phượng nở hoa đỏ rực.
- Cây hoa hồng, cây hoa sữa…
- Không leo trèo, bẻ cành, hái lá…
- Cây bàng thân thiết với các trường
học. Cây bàng mỗi mùa có một đặc
điểm riêng.
<b>Tốn</b>
<b>Tiết 129</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
+ Kiến thức: Giúp hs củng cố về các bảng cộng trong phạm vi 10, biết tìm thành
phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng, trừ. Biết nối các
điểm để có hình vng, hình tam giác.
+ kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh thành thạo, sử dụng ngơn ngữ
tốn học.
+Thái độ: Giáo dục hs u thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>- GV: BĐ DT, mơ hình.</b>
<b>- HS : VBT, SGK.BĐ DT.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (1’)</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’) </b>
- 2 hs lên bảng làm bài tập.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài: (1’) </b>
Tiết 129: Ôn tập các số đến 10.
<b>a. Viết các số 5, 3, 8, 2, 9 theo thứ tự </b>
<b>từ bé đến lớn.</b>
<b>b. Điền > < =</b>
<b>b. Hướng dẫn luyện tập</b>
<b>Bài 1: (8’)2 HS nêu yêu cầu bài tập.</b>
- Để tính được kết quả đúng nhanh con
dựa vào đâu?
- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.
- Bài 1 cần nắm được gì?
<b>- HS đọc thuộc lòng các bảng cộng.</b>
<b>Bài 2: (8’)2 HS nêu yêu cầu bài tập.</b>
- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.
- Con có nhận xét gì về các phép tính ở
phần a?
- Bài 2 cần biết làm gì?
<b>Bài 3: (7’)2 HS nêu yêu cầu bài tập.</b>
- Trước khi điền số con phải làm gì?
- Để tìm được số đúng và nhanh con
dựa vào đâu?
- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.
Qua Bài 3 con biết làm gì?
<b>Bài 4: (7’)2 HS nêu yêu cầu bài tập.</b>
- GV hướng dẫn hs nối
- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.
<b>+ Tính: </b>
<b>- Con dựa vào các bảng cộng đã học.</b>
2 + 1 = … 3 + 1= … 4 + 1 = …
2 + 2 = … 3 + 2 =… 4 + 2 = …
2 + 3 = … 3 + 3 = … 4 + 3 = …
- Các bảng cộng đã học trong phạm vi
10
<b>+ Tính.</b>
a. 6 + 2 = 8 1 + 9 = 8 2 + 8 = 10
2 + 6 = 8 9 + 1 =10 8 + 2 = 10
b. 7 + 2 + 3 =12 8 + 1 + 1 = 10
5 + 3 + 1 = 9 4 + 4 + 0 = 8
- Cách thực hiện tính nhẩm các số trong
phạm vi 10.
<b>+ Điền số:</b>
- Đọc các số và dấu của phép tính đã cho
<b> - Dựa vào bảng cộng đã học. </b>
<b> 3 + 4 = 7 6 - 5 = 1</b>
5 + 5 = 10 9 - 6 = 3
8 + 1 = 9 5 + 4 = 9
- Cách tìm số chưa biết của phép cộng
và phép trừ.
<b>+ Nối các điểm để có :</b>
a. 1 hình vuông.
<b> A B A B </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
- Qua Bài 4 con cần nắm được gì?
<b>4. Củng cố dặn dị: (4’)</b>
- Bài hơm nay con cần nắm được
nhưng gì?
<b>- HS nhắc lại cách so sánh.</b>
- Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị
bài sau.
- GV nhận xét giờ học.
b.1 Hình vng và 2 hình tam giác.
- Nhận biết được hình vng, hình tam
giác
- Nắm được các bảng cộng các số trong
phạm vi 10.
- Cả lớp nhận xét bổ sung.
<b>CHIỀU</b>
<b>Bồi dưỡng Tiếng Việt</b>
- Cđng cố cho h/s nắm chắc quy trình viết chữ.
- Rèn kỹ năng viết cho h/s.
- Giáo dục ý thức tự giác học bài cho học sinh.
<b>II. CHUN B</b>
- Bộ đồ dùng tiếng Việt.
<b> - </b>Ch÷ mÉu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
<b>Hoạt động của G/v</b>
<i>1 Hoạt động 1</i>: Luyện đọc (10’)
- Yêu cầu luyện đọc cá nhân
- Yêu cầu đọc cả lớp
<i>2 Hoạt động 2</i> : Luyện viết (15’)
Yêu cầu h/s viết bảng con
- Nhắc nhở h/s t thế ngồi viết, cách
cầm bút
- G/v giúp đỡ h/s yếu, kiểm
<b>Hoạt động của h/s</b>
- Cả lớp đọc đồng thanh 1 lần bài đã
học
Cái cị đi đón cơn mưa
Tối tăm mù mịt ai đưa cò về
Cò về thăm quán cùng quê
Thăm cha thăm mẹcò về thăm anh
- Cá nhân h/s luyện đọc
tra,nhËn xÐt b¶ng con
- G/v cho h/s viết vào vở ô ly
<i> 3 Hoạt động 3 (5’)</i>
- Thu bµi chữa, nhËn xÐt ch÷ viÕt
- NhËn xÐt giê häc.
<i><b>Ngày soạn: 06/5/2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 09 tháng 5 năm 2017</b></i>
<b>SÁNG</b>
<b>Tốn</b>
<b>Tiết 130</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b> + Kiến thức: Giúp hs củng cố về cấu tạo, cách thực hiện phép cộng, trừ các số </b>
trong phạm vi 10. Biết vẽ đoạn thẳng, giải tốn có lời văn.
+ kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh thành thạo, sử dụng ngơn ngữ
tốn học.
+Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b> - GV: BĐ DT, mơ hình.</b>
<b>- HS: VBT, SGK.BĐ DT.</b>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- 2 hs lên bảng làm bài tập.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài: (1’) </b>
<b> Tiết 130: Ôn tập các số đến 10.</b>
<b>b. Giảng bài mới: </b>
<b>3. Luyện tập: (30’)</b>
<b>Bài 1: (8’) 2HS nêu yêu cầu bài tập.</b>
- Để điền được số vào chỗ trống con
dựa vào đâu?
- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.
a. Tính.
7 + 2 + 3 = 12 8 + 1 + 1 = 10
b. Số?
<b> 3 + 5 = 8 9 - 8 = 1</b>
<b>+ Số?</b>
- Bài 1 con nắm được gì?
<b>Bài 2: (8’) 2HS nêu yêu cầu bài tập.</b>
+Trước khi điền số con phải làm gì?
+ HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.
- Bài 2 cần nắm được gì?
<b>Bài 3: ( 7’) 2HS nêu yêu cầu bài tập.</b>
Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn cho hỏi gì?
- Muốn biết cịn lại mấy cái thuyền con
làm như thế nào?
<b>Bài 3: cân ghi nhớ điều gì?</b>
<b>Bài 4: (7’) 2HS nêu yêu cầu bài tập.</b>
- GV hướng dẫn hs nối
- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.
- GV nhận xét bổ sung.
- Bài 4 cần nắm được gì?
<b>4. Củng cố dặn dị: (4’)</b>
- Bài hơm nay con cần nắm được
những gì?
3 = 2 + 3 9 = 7 + 2
7 = 4 + 3 10 = 7 + 3
Cấu tạo các số trong phạm vi 10
+ Viết số thích hợp vào ơ trống.
- Con phải thực hiện tính nhẩm các
phép tính cộng và trừ.
+ 3 - 5
+ 2 - 3
- Cách cộng nhẩm các số trong phạm vi
10
- 2 hs đọc bài tốn.
Tóm tắt:
Lan có: 10cái thuyền.
Cho em: 4 cái thuyền.
Cịn lại: …cái thuyền?
- Lấy số thuyền lúc đầu có trừ đi số
Bài giải.
Lan còn lại số cái thuyền là:
10 – 4 = 6 (cái thuyền)
Đáp số: 6 cái thuyền.
- Cách giải bài tốn có lời văn.
<b>+Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 10cm.</b>
A B
• •
- HS thực hành vẽ, hs nêu lại cách vẽ
đoạn thẳng.
<b>- HS nhắc lại cách so sánh.</b>
- Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị
bài sau.
- GV nhận xét giờ học.
thẳng.
- Cả lớp nhận xét bổ sung.
Tp vit
<b>Tit 39</b>
<b>I. MC TIÊU: </b>
+ Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, qui trình viết các chữ hoa U, Ư,V
- HS viết đúng các vần, các từ ngữ: oang, oac, khoảng trời, áo khoác. Theo kiểu
chữ viết thường cỡ chữ theo vở tập viết tập 2.
+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch, thẳng dòng, khoảng cách
đều đặn.
+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích mơn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết.
Từ đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b> - GV: BĐ DTV, GV: chữ mẫu, bảng phụ.</b>
<b>- HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau, bảng…</b>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (1’)</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- 2HS lên bảng viết: tiếng chim, con
yểng.
- Lớp viết bảng con: cồng chiêng
- GV nhận xét sửa chữ viết cho hs.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài: (1’)</b>
<b>BÀI: TÔ CHỮ HOA U,Ư.</b>
<b>b. Giảng bài mới: (15’)</b>
<b>Quan sát mấu, nhận xét: (5’)</b>
- GV treo chữ mẫu lên bảng, nêu câu
hỏi.
- Nêu cấu tạo và độ cao của từng chữ?
- 2hs lên bảng viết: tiếng chim, con
yểng.
- Lớp viết bảng con: cồng chiêng
- HS quan sát trả lời.
+ Chữ U gồm mấy nét?
+ Chữ U cao mấy ly, rộng mấy ly?
+ Các nét chữ được viết như thế nào?
+ Điểm đặt bút bắt đầu ở đâu?
+ Khoảng cách giữa các chữ trên 1
dòng như thế nào?
<b>Hướng dẫn cách viết: </b>
<b>- GV viết mẫu, kết hợp nêu qui trình </b>
viết.
- GV uốn nắn cách viết.
<b>Hướng dẫnViết vần: (5’)</b>
- Con nêu cấu tạo vần oang, oac
-GV viết mẫu, kết hợp nêu qui trình
viết
- GV uốn nắn chữ viết cho hs.
<b>Viết từ ngữ: ( 5’)</b>
- Từ “ khoảng trời ” gồm mấy chữ ghi
tiếng?
- Nêu cấu tạo và độ cao của từng chữ?
- Các nét chữ được viết như thế nào?
- Vị trí của dấu sắc, dấu hỏi đặt ở đâu?
- Khoảng cách giữa các chữ viết như
thế nào?
- Khoảng cách giữa các từ như thế
nào?
<b>Các từ còn lại hướng dẫn tương tự.</b>
<b>Hướng dẫn học sinh cách viết: </b>
- Chữ U cao 5 ly, rộng 5 ly rưỡi.
- Các nét chữ viết liền mạch cách đều
nhau .
- Điểm đặt bút bắt đầu ở dưới dòng
kẻ thứ 5 kết thúc ở dưới đường kẻ thứ
2.
- Cách 1 ô viết 1 chữ.
- HS viết tay không.
- HS viết bảng con.
- Vần oang, oac đều được ghép bởi 2
âm. đều có o đứng trước.
- HS quan sát viết tay không.
- HS viết bảng con oang,oac .
- Gồm 2 chữ: Chữ “ khoảng” đứng
trước, chữ “ trời ” đứng sau.
- Chữ ghi âm o, a, n, ơ, i cao 2 ly, rộng
1 ly rưỡi, chữ ghi âm kh, ng cao 5 ly.
Chữ ghi âm tr cao 3 ly.
Các nét chữ viết liền mạch cách đều
nhau
- Dấu sắc viết trên đầu âm ê. dấu hỏi
viết trên đầu âm a.
- Cách nhau 1 ly rưỡi.
- Cách nhau 1 ô.
- Học sinh quan sát viết tay không.
- HS viết bảng con: khoảng trời, áo
khoác
khoảng trời áo khoác
- GV viết mẫu, kết hợp nêu qui trình
viết.
- Đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết chữ
ghi âm kh cao 5 ly, rộng 1 ly rưỡi.
Nối liền với chữ ghi vần oang, dừng
bút ở đường kẻ thứ 2. Cách 1,5ly viết
chữ ghi âm tr cao 3 ly nối liền với
chữ ghi vần “ơi”
- Các từ còn lại gv hd hs tương tự.
<b>Luyện viết vở: (15’)</b>
- GV hướng dẫn hs viết bài vào vở.
- Lưu ý hs tư thế ngồi viết, cách cầm
bút cách để vở…
- GV chữa bài, nhận xét ưu nhược
điểm của HS.
<b>4. Củng cố dặn dị: (4’)</b>
- Hơm nay con viết những chữ gì?
- hs nhắc lại cách viết, cả lớp theo dõi.
- GV nhận xét giờ học, tuyên dương
những HS cú ý thc vit ch p.
<b>5. Chuẩn bị cho bài sau: (1)</b>
- Vế viết lại các từ vào vở ô ly và
chuẩn bị bài sau.
HS viết vào vở.
+ 1 dòng chữ U, Ư, V
+ 1dòng: Khoảng trời,
+ 1 dịng: áo khốc.
- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm
cho bài sau.
- Tô chữ hoa U, Ư, V
- 1 HS nhắc lại cách viết, cả lớp theo
- Viêt mỗi từ 2 dịng vào vở ơ ly
<b>Chớnh t</b>
<b>cây bàng </b>
<b>I. MC TIấU: </b>
<b> + Kin thc: HS nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng, chính xác đoạn: Xuân </b>
sang …đến hết của bài “Cây bàng” HS viết 36 chữ trong 15 – 17 phút. Điền
đúng vần oang , oac hay chữ g, gh vào chỗ trống. Làm được các bài tập 2,3
trong SGK.
+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, đúng, liền mạch, sạch sẽ, rõ ràng.
+ Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ
khi làm bài.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b> - GV: BĐ DTV, tranh sgk, chép sẵn bài lên bảng. </b>
1
+
<b>- HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau, bảng… bút,</b>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Giáo viên kiểm tra đồ dùng bút vở
của hs.
- GV kiểm tra bài viết ở nhà của học
sinh.
<b>3. Bài mới:</b>
Giới thiệu bài: (1’) <b>BÀI : CÂY BÀNG.</b>
<b> Giảng bài mới. </b>
<b>a. Đọc bài cần chép: (3’)</b>
<b>- GV chép sẵn đoạn văn lên bảng.</b>
- GV đọc đoạn văn.
- Đoạn cần chép gồm mấy câu?
- Con có nhận xét gì về cách trình
bày?
<b>- Các nét chữ viết như thế nào?</b>
<b>Viết từ khó: (5’)</b>
- GV nêu ra 1 số từ khó khi viết hs cần
viết đúng.
- GV đọc cho hs viết.
<b>- GV uốn nắn chữ viết.</b>
<b>Viết bài vào vở: (15’)</b>
- GV nhắc nhở hs cách trình bày, tư
thế ngồi, cách câm bút…
- GV đọc lại văn.
- GV thu bài chữa, nhận xét bài viết.
<b>d. Luyện tập: (5’)</b>
<b>Bài 1: 2HS nêu yêu cầu </b>
- Trước khi điền con phải làm gì?
- HS làm bài, gv chữa bài.
- HS lấy đồ dùng để lên bàn.
- 2hs lên bảng viết từ: Rì rào, gọng vó
lên cao.
- 2 hs đọc.
- Gồm 4 câu.
- Tên bài viết cỡ lớn chữ đầu câu thơ
viết hoa lùi vào 1ô.
<b>- Các nét chữ viết liền mạch và cách </b>
đều nhau.
- Học sinh viết vào bảng con: Lộc non
sân trường, kẽ lá.
- Học sinh chép bài vào vở, gv quan
sát uốn nắn hs yếu.
- HS dùng bút chì để sốt lại bài.
- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm
cho bài sau.
<b>+ Điền vần oang hay oac:</b>
<b>Bài 2: 2HS nêu yêu cầu </b>
- Trước khi điền con phải làm gì?
- HS làm bài, gv chữa bài.
- 2 hs đọc lại bài tập.
<b>4. Củng cố dặn dị: (4’)</b>
- Hơm nay con viết bài gì?
- Khi viết bài cần chú ý điều gì?
<b>- VN viết lại bài vào vở, chuẩn bị bài </b>
sau.
<b>+ Điền g hay gh:</b>
- Con qs tranh, đọc các chữ đã cho,
điền thử, đánh vần, sau đó điền.
Gõ trống Đàn ghi ta.
- Viết cẩn thận trình bày sạch sẽ.
<b>CHIỂU</b>
- Củng cố và nâng cao kiến thức đã học về thứ tự số, so sánh số trong phạm vi
10.
<b>II. §Ồ DÙNG: </b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
H§1: Híng dÉn hs lµm bµi tËp
- Ghi các bài tập lên bảng, cho hs tự đọc
y/c và làm bài vào vở
- Đọc và làm bài theo y/c
Bài 1: Đánh dấu + vào ô trống đặt trớc
cách viết đúng. Các số từ 0 đến 10 đợc
viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
- 1, 0, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
- 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 0, 10
- 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
Bµi 2: Khoanh vào số lớn nhất trong các
số sau đây:
Khoanh vào sè bÐ nhÊt trong c¸c sè
5 ; 2 ; 8 ; 3 ; 7 6 ; 4 ; 9 ; 1 ; 10
lín bé
3, 2, 7 , 8, 10 8, 7, 9, 2, 5
9, 10, 5, 7, 4 3, 6, 10, 9, 7
Bµi4: < , > , =
9 ... 7 3 .... 6
6 ... 5 9 ...9
8 ... 4 6 ...10
Bài 5:
Năm nay An nhiều hơn 5 tuổi nhng lại
ít hơn 7 tuổi. Nh vậy năm nay An
- Đánh dấu + vào ô trống trớc câu tr
li ỳng.
mấy tuổi?
- Năm nay An 4 tuổi - Năm nay An 6 tuổi
- Năm nay An 5 tuổi - Năm nay An 7 tuổi
HĐ2: Gọi hs lần lợt lên chữa bài, n/x
GV kết ln chung vµ cđng cè kiÕn thøc
tõng bµi cho hs.
<b>IV- Cđng cè nhËn xÐt giê häc</b>
<b>TH TỐN</b>
<b>Tiết 1: ƠN CỘNG, TRỪ SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU: *</b><i><b>Qua tiết học giúp học sinh:</b></i><b> </b>
- Củng cố về cách cộng trừ số có hai chữ số; biết đặt tính và làm tính cộng trừ
(khơng nhớ) số có hai chữ số; điền dấu, xem giờ (Trang 98) vở TH TV và toán
theo từng đối tượng.
- Giáo dục ý thức tự giác học bài và làm bài tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
* GV: Nội dung các bài tập... * HS : Vở LTTH toán tiếng việt..
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ</b>
<b>HỌC SINH</b>
<b>NỘI DUNG BÀI </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5')</b>
bảng con. Giáo viên nhận xét, tuyên
dương.
<b>Tính: 37+ 20 = 42cm + 5cm =</b>
<b>Bài (Trang 92)</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính:</b>
32 + 46 75 – 51 63 + 15 87 - 40
<b>B. Dạy học bài mới:(32')</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>2. Thực hành giải các bài tập.</b></i>
- GV hướng dẫn cho học sinh làm
các bài tập trong vở thực hành tiếng
- HS nêu số bài tập và yêu cầu từng
bài.
- GV giao bài tập cho từng đối
tượng.
- HS khá giỏi làm được tất cả các bài
tập từ 1, 2, 3, 4 trong bài vở thực
hành tiếng việt và tốn.
- HS trung bình làm được các bài
tập1, 2
- HS yếu làm được bài tập 2.`
- HS làm việc cá nhân với bài tập
được giao.
- HS làm xong chữa bài.
<b>C. Củng cố - Dặn dò: (5')</b>
- GV nhận xét giờ học, tuyên
dương những học sinh học tốt.
- Nhắc học sinh học kỹ bài và
xem trước bài
<b>Bài 2: Tính: </b>
41 + 6 + 2 80 – 30 + 10 7 0 – 20 – 20 =
<b>Bài 3 : >, <, =</b>
62 + 7 ... 80 24 + 31 ... 31 + 24
45 + 7 ... 43 + 5 86 + 2 ... 86 – 2
<b>Bài 4: Giải bài tốn theo tóm tắt sau:</b>
Bài gải
Đoạn thẳng AC dài số cm là:
4 + 6 = 10 (cm)
Đáp số: 10 cm
<b>Bài 5: Đúng ghi đ, sai ghi s</b>
a) Đồng hồ chỉ 12 giờ
b) Đồng hồ chỉ 10 giờ
<i><b>Ngày soạn: 7/5/2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 10 tháng 5 năm 2017</b></i>
<b>Tập đọc</b>
<b> I. MỤC TIÊU: </b>
<b> + Kiến thức: HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : Lên nương, nước suối,</b>
hương rừng, tới lớp. HS đọc đúng, liền mạch, ngắt hơi chỗ có dấu phẩy, nghỉ hơi
chỗ có dấu chấm.
- Ơn các vần: ăn, ăng.
- HS hiểu 1 số từ ngữ: Cọ xoè ô.
+ Kỹ năng: Qua bài học rèn kỹ năng đọc đúng, liền mạch, lưu loát..
+ Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, biết u q,giữ gìn và bảo vệ cây cối
trong thiên nhiên.
* GDBVMT: Giáo dục tình cảm yêu mến cảnh đẹp thiên nhiên, từ đó thêm yêu
quý con đường đến trường và ngơi trường của mình.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b> - GV: BĐ DTV, tranh sgk, </b>
<b>- HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau, bảng…</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- 2 hs đọc bài.
+ Mùa hè cây bàng có đặc điểm gì?
<b>- Bài văn này nói lên điều gì?</b>
<b>3. Bài mới:</b>
Giới thiệu bài: (1’)<b>BÀI : ĐI HỌC.</b>
GV đọc mẫu:
<b>Luyện đọc từ khó: (5’)</b>
- GV ghi lần lượt các từ khó lên bảng.
- GV uốn nắn sửa sai.
- GV kết hợp giảng từ.
+ Con hiểu “cọ xoè ô” như thế nào?
<b>+ GV nhận xét uốn nắn.</b>
<b>Luyện đọc câu: (5’)</b>
- HS đọc nhẩm từng câu .
- HS luyện đọc từng câu
+ GV cho câu đến hết bài.
<b>Luyện đọc đoạn, cả bài: (5’)</b>
+ Mùa hè những tán lá xanh um che
mát một khoảng sân trường.
+ Cây bàng thân thiết với các trường
học.
Cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm
riêng.
- Cả lớp theo dõi.
- HS đọc lần lượt các từ: Lên nương,
nước suối, hương rừng,tới lớp.
- Mỗi từ gọi 3 hs đọc.
- Lá cọ to xoè ra che được nắng, mưa
giống như một cái ô.
- 2 hs đọc lại các từ trên bảng.
- HS đọc nhẩm từng câu.
- HS luyện đọc từng câu (mỗi câu 3 hs
đọc)
<b>- GV chia đoạn:Bài chia làm 3 đoạn.</b>
+ Đoạn 1: Khổ thơ đầu
+ Đoạn 2: Khổ thơ thứ 2
+ Đoạn 3: Khổ thơ 3
- HS luyện đọc từng đoạn.
- Mỗi đoạn gọi 3 hs đọc, kiểm tra
chống đọc vẹt.
- Gọi 2 hs đọc nối 2 đoạn.
- Gọi 2 hs đọc toàn bài.
- GV nhận xét cách đọc.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
<b>Bài 1: 2HS nêu yêu cầu bài tập.</b>
- HS tìm và nêu kết quả, GV nhận xét
chữa bài.
<b>Bài 2: 2HS nêu yêu cầu bài tập.</b>
- HS tìm và nêu kết quả, GV nhận
xét chữa bài.
<b>Tiết 2</b>
<b>Tìm hiểu bài: (10’)</b>
<b>+ GV nêu câu hỏi.</b>
- HS đọc nhẩm đoạn 1, suy nghĩ trả
lời.
+ Hôm qua em tới trường cùng ai?
+ Hôm nay em tới trường cùng ai?
- HS đọc nhẩm đoạn 2, suy nghĩ trả
lời.
<b>+ Trường của bạn nhỏ ở đâu? ở đó có</b>
những ai?
- HS đọc nhẩm đoạn 3, suy nghĩ trả
lời.
+ Trên đường đến trường có những
<b>+ Tình cảm của bạn nhỏ với ngôi</b>
- HS đánh dấu vào sách.
- HS luyện đọc từng đoạn.
- Mỗi đoạn gọi 3 hs đọc
- 2 hs đọc nối 2 đoạn.
- 2 hs đọc toàn bài.
<b>+ Tìm tiếng trong bài:</b>
- Có vần ăng: Nắng.
<b>+ Tìm tiếng ngồi bài:</b>
- Có vần ăng: chăng, thắng…
- Có vần ăn: thằn lằn..
- HS suy nghĩ trả lời.
<b>+ 3 HS đọc đoạn 1.</b>
- Hôm qua em tới trường cùng mẹ.
- Hơm nay em tới trường một mình.
<b>+ 3 HS đọc đoạn 2.</b>
- Trường của bạn nhỏ ở trong rừng, ở
đó có cơ giáo dạy hát rất hay.
<b>+ 3 HS đọc đoạn 3.</b>
- Hương rừng thơm, nước suối trong,
cọ xoè ô che nắng.
trường như thế nào?
<b>- Bài văn này nói lên điều gì?</b>
<i><b>* GDBVMT: </b></i>Con cần làm gì để bảo
vệ con đường và ngôi trường của
mình?
<b>b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc:</b>
<b>(12’) </b>
<b>- GV đọc mẫu lần 2, hướng dẫn học</b>
sinh cách đọc toàn bài.
- GV theo dõi nhận xét cách đọc,
kiểm tra chống vẹt.
- GV nhận xét cách đọc.
<b>Lưu ý: Khi hs luyện đọc theo đoạn</b>
gv kết hợp hỏi câu hỏi về nội dung
bài, hoặc tìm tiếng từ có vần trong
bài.
<b>c.Hướng dẫn học sinh luyện nói</b>
<b>(8’)</b>
- Chủ đề hơm nay nói về gì?
- GV cho hs quan sát tranh sgk.
+ Tranh vẽ gì?
- GV treo 4 bức tranh lên bảng
- GV nói: Câu thơ minh hoạ cho tranh
thứ 2?
- Tương tự như vậy hết 4 bức tranh.
- GV chỉ lần lượt theo 4 bức tranh
<b>4. Củng cố dặn dị: (4’)</b>
mình.
- Bạn nhỏ đã tự đến trường. Đường từ
nhà đến trường rất đẹp. Ngôi trường rất
đáng yêu và cô giáo hát rất hay.
- HS trả lời
- Cả lớp theo dõi cách đọc.
- Học sinh luyện đọc từng đoạn, mỗi
đoạn 2, 3 hs đọc.
- 2 HS đọc toàn bài .
<b>+ Đọc những câu thơ trong bài ứng</b>
+Tranh1: Trường học núp sau dưới
những tán cây to.
+Tranh 2: Cô giáo đang dạy bạn học
hát.
+ Tranh 3: Vẽ cảnh vật, cây cối, hoa lá
con suối trên đường đi học.
+ Tranh 4: Vẽ cá bạn trên đường đi
hoc.
- Cả lớp quan sát.
- HS đọc câu thơ đó lên hs đọc to rõ
ràng gv tuyên dương.
- Hơm nay học bài gì?
- Qua bài này nói lên điều gì?
- Về đọc lại bài trả lời câu hỏi sgk
- Về đọc trước bài nói dối hại thân
giờ sau học.
Tranh 4: Cọ xoè ô….em đi.
- Đi học
- Bạn nhỏ đã tự đến trường. Đường từ
<b>Tốn</b>
<b>Tiết 131</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
+ Kiến thức: Giúp hs củng cố về các bảng trừ, cách thực hiện phép cộng các số
trong phạm vi 10. Cách trừ nhẩm, nhận biết được mỗi quan hệ giữa phép cộng
và trừ. Biết giải tốn có lời văn.
+ kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính tốn nhanh thành thạo, sử dụng ngơn ngữ
tốn học.
+Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b> - GV: BĐ GV: BĐ DT, mơ hình. </b>
<b>- HS: BĐ, VBT, SGK.BĐ DT.</b>
sgk, phấn, giẻ lau, bảng…
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’) </b>
- 2 hs lên bảng làm bài tập.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài: (1’) </b>
Tiết 131: Ôn tập các số đến 10.
<b>* Luyện tập: (30’)</b>
<b>Bài 1: (8’) 2 HS nêu yêu cầu bài tập.</b>
- Muốn tính được kết quả đúng và
nhanh con dựa vào đâu?
a. Tính.
5 + 2 + 3 = 10 6 + 3 + 1 = 10
b. Số?
<b> 8 = 5 + 3 7 = 4 + 3</b>
<b>+ Tính: </b>
<b>- Dựa vào các bảng trừ đã học.</b>
- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.
- Bài 1 cần nắm được gì?
<b>Bài 2: (8’) 2 HS nêu yêu cầu bài tập.</b>
+ HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.
- Con có nhận xét gì về các phép tính?
<b>GV: Đây chính là mỗi quan hệ giữa </b>
<b>phép cộng và phép trừ.</b>
<b>Bài 3: (7’) 2 HS nêu yêu cầu bài tập.</b>
- Con nêu cách tính.
+ HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.
- Bài 3 cần nắm được gì?
<b>Bài 4: (7’) 2 HS nêu yêu cầu bài tập.</b>
Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn cho hỏi gì?
- Muốn biết có mấy con vịt con làm
như thế nào?
Bài 4 cần biết làm gì?
10 – 3 = 7 9 – 3 = 6 8 – 3 = 5
10 – 4 = 6 9 – 4 = 5 8 – 4 = 4
10 – 5 = 5 9 – 5 = 4 8 – 5 = 3
10 – 6 = 4 9 – 6 = 3 8 – 6 = 2
10 – 7 = 3 9 – 7 = 2 8 – 7 = 1
10 – 8 = 2 9 – 9 = 0
10 – 9 = 1
Các bảng trừ đã học trong phạm vi 10.
<b>+ Tính:</b>
- Dựa vào bảng cộng trừ đã học.
5 + 4 = 9 1 + 6 = 7 9 + 1 = 10
9 - 5 = 4 7 - 1 = 6 10 - 9 = 1
9 - 4 = 45 7 - 6 = 1 10 - 1 = 9
- Từ 1 phép tính cộng con viết được 2
phép tính trừ.
- Khi ta lấy kết quả trừ đi số này ta tìm
được số kia.
<b>+ Tính:</b>
Con thực hiện phép tính theo thứ tự từ
trái sang phải.
9 – 3 – 2 = 4 7 – 3 – 2 = 2
10 – 4 – 4 = 2 5 – 1 – 1 = 3
- Cách thực hiện thứ tự các phép tính.
- 2 hs đọc bài tốn.
Tóm tắt:
Gà và vịt: 10 con
Số con vịt có là:
10 – 3 = 7 ( con)
<b>4. Củng cố dặn dò: (4’)</b>
- Bài hơm nay con cần nắm được
những gì?
<b>- HS nhắc lại cách giải tốn có lời văn.</b>
- Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị
bài sau.
- GV nhận xét giờ học.
- Nắm được các bảng trừ, cách thực hiện
phép trừ các số trong phạm vi 10.
- Cả lớp nhận xét bổ sung.
<i><b>Ngày soạn: 08/5/2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 11 tháng 5 năm 2017</b></i>
<b>Chính tả</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
+ Kiến thức: HS nhe viết đúng, chính xác đoạn “ Hai khổ thơ đầu” của bài “Đi
học” HS viết 40 chữ trong 15 – 20 phút. Điền đúng vần ăn, ăng hay chữ ng, ngh
vào chỗ trống. Làm được các bài tập 2,3 trong SGK
+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, đúng, liền mạch, sạch sẽ, rõ ràng.
+ Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ
khi làm bài.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b> - GV: BĐ DTV, tranh sgk, </b>
<b>- HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau, bảng…</b>
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
Giáo viên kiểm tra đồ dùng bút vở của
hs.
- GV kiểm tra bài viết ở nhà của học
sinh.
<b>3. Bài mới:</b>
Giới thiệu bài: (1’) <b>BÀI : ĐI HỌC.</b>
<b> Giảng bài mới. </b>
- HS lấy đồ dùng để lên bàn.
<b>a. Đọc bài cần chép: (3’)</b>
<b>- GV chép sẵn đoạn văn lên bảng.</b>
- GV đọc đoạn văn.
- Đoạn cần chép gồm mấy câu?
- Con có nhận xét gì về cách trình bày?
<b>- Các nét chữ viết như thế nào?</b>
<b>b.Viết từ khó: (5’)</b>
- GV nêu ra 1 số từ khó khi viết hs cần
viết đúng.
- GV đọc cho hs viết
<b>- GV uốn nắn chữ viết.</b>
<b>c. Viết bài vào vở: (15’)</b>
- GV nhắc nhở hs cách trình bày, tư thế
ngồi, cách câm bút…
- GV đọc bài
- GV đọc lại văn.
- GV thu bài chữa, nhận xét bài viết.
<b>d. Luyện tập: ( 5’)</b>
Bài 1: 2 HS nêu yêu cầu.
- Trước khi điền con phải làm gì?
- HS làm bài, gv chữa bài.
<b>Bài 2: 2 HS nêu yêu cầu.</b>
- Trước khi điền con phải làm gì?
- HS làm bài, gv chữa bài.
- 2 hs đọc lại bài tập.
<b>4. Củng cố dặn dị: (4’)</b>
- Hơm nay con viết bài gì?
- Khi viết bài cần chú ý điều gì?
<b>- Về viết lại bài vào vở, chuẩn bị bài </b>
sau.
<b>- Cả lớp quan sát theo dõi.</b>
- 2 hs đọc.
- Gồm 8 câu.
- Tên bài viết cỡ lớn các chữ đầu câu
thơ viết hoa lùi vào 3ô. 2 khổ thơ viết
cách nhau 1 dòng.
<b>- Các nét chữ viết liền mạch và cách</b>
đều nhau.
- Học sinh viết vào bảng con: Tới lớp,
lên, nương, nằm lặng, tre trẻ, nước
suối.
- 2 hs nhắc lại tư thế ngồi viết.
- Học sinh nghe viết bài vào vở, gv
quan sát uốn nắn hs yếu.
- HS dùng bút chì để sốt lại bài.
- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm
cho bài sau.
<b>+ Điền vần ăn hay ăng:</b>
- Con quan sát tranh,đọc các chữ đã
cho, điền thử, đánh vần, sau đó điền.
Ngắm trăng phơi chăn
<b>+ Điền ng hay ngh:</b>
- Con quan sát tranh, đọc các chữ đã
cho, điền thử, đánh vần, sau đó điền.
Ngỗng đi trong ngõ. Nghé nghe mẹ
gọi
- Bài: Đi học.
- Viết cẩn thận trình bày sạch sẽ.
<b>c« chđ kh«ng biÕt q tình bạn</b>
<b>I. MC TIấU</b>
+ Kin thc: HS Nghe gv kể chuyện, hiểu nội dung câu chuỵên và kể lại được 1
đoạn câu chuyện dựa vào tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh.
+ Hiểu nội dung của câu chuyện: Ai khơng biết q tình bạn người đó sẽ sống cô
độc.
+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng kể chuyện lưu loát, rõ ràng, biết phân biệt giọng
kể của từng nhân vật.
+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích mơn học, biết u q và bảo vệ các con vật.
<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI </b>
- Xác định giá trị.
- Ra quyết định giải quyết vấn đề.
- Lắng nghe tích cực.
- Tư duy phê phán.
<b>III. CHUẨN BỊ</b>
<b>- GV: Tranh minh hoạ </b>
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (1’)</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- 2 hs kể chuyện : Con rồng cháu tiên.
- Câu chuyện giúp con hiểu điều gì?
- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Bài mới:</b>
Giới thiệu bài: (1’<b>) BÀI : CÔ CHỦ </b>
<b>KHƠNG BIẾT Q TÌNH BẠN.</b>
<b> Giảng bài mới. </b>
a. Giáo viên kể chuyện lần 1:
b. Giáo viên kể chuyện lần 2 kết hợp
tranh:
<b>Tìm hiểu nội dung câu chuyện:(12’) </b>
- Cả lớp theo dõi nhận xét cách kể
chuyện của bạn.
- Lòng tự hào của dân tộc ta về nguồn
gốc cao quí linh thiêng của dân tộc.
- Cả lớp theo dõi gv kể chuyện.
- HS sinh theo dõi, kết hợp quan sát
tranh trong sách giáo khoa.
- Câu chuyện có mấy nhân vật?
+ Vì sao cơ bé đổi gà trống lấy gà
mái?
+Khi thấy vịt của hàng xóm sang chơi
cơ bé làm gì? Vì sao?
+Khi có người khách đến chơi mang
theo con chó, cơ bé làm gì?
+ Cơ bé nói gì với chó?
+ Nghe cơ bé nói xong chú chó làm gì
và nói gì?
+ Câu chuyện kết thúc như thế nào?
- Câu giúp em hiểu điều gì?
<b>d. Hướng dẫn kể chuyện (15’)</b>
<b>- GV cho hs kể chuyện dựa vào tranh</b>
+ Tranh vẽ gì?
+ Vì sao cơ bé đổi gà trống lấy gà
mái?
- GV nhận xét cách kể chuyện của học
sinh.
+ Tranh 2 vẽ gì?
+ Vì sao cơ bé đổi gà mái lấy vịt?
GV nhận xét cách kể chuyện của HS.
+ Tranh 3 vẽ gì?
+ Tại sao cơ bé đổi vịt lấy chó?
+ Nhìn trong tranh con thấy vịt có thái
độ như thế nào?
- GV nnhận xét cách kể.
+ Tranh 4 vẽ gì?
+ Vì sao cơ bé lại ơm mặt khóc?
gà mái, vịt, chó.
- Vì gà mái có bộ lông mượt, đẻ trứng.
- Cô bé đổi gà mái lấy con vịt.Vì hàng
- Cơ bé đổi vịt lấy chó.
- Lúc đầu chị có gà trống, chị đổì gà
trống lấy gà mái, đổi gà mái lấy vịt,
đổi vịt lấy chó. Bây giờ chị thích chó,
chị đổi vịt lấy chó.
- Chó nghe vậy liền cụp đuôi lại chui
vào gầm ghế, rồi bỏ đi. Chó bảo: Tơi
khơng muốn kết bạn với 1 cơ chủ
khơng biết q tình bạn.
- Sáng ra cơ bé khơng cịn 1 người bạn
nào cả.
+ Ai khơng biết q tình bạn người đó
sẽ sống cơ độc.
- HS quan sát tranh kể từng đoạn câu
chuyện.
+ Cô bé đổi gà trống lấy gà mái.
+Vì gà mái có bộ lông mượt, đẻ trứng.
- HS kể đoạn 1.
- Cả lớp theo dõi nhận xét cách kể
chuyện của bạn.
+ Cô bé đổi gà mái lấy vịt.
+ Vì hàng ngày cơ cùng vịt đi ra sơng
tắm.
- HS kể đoạn 2.
+ Cơ bé đổi vịt lấy chó.
+Vì chú chó rất đẹp.
+ Vịt tức giận khóc hai hàng nước mắt
tuôn trào.
- Học sinh kể đoạn 3.
+ Cô bé ơm mặt khóc nức nở.
+ Vì sao con chó bỏ đi?
- GV nnhận xét cách kể.
+ GV cho hs kể toàn bộ câu chuyện.
+ Giáo viên hướng dẫn hs kể chuyện
theo vai nhân vật.
- Giáo viên nhận xét chung.
<b>4. Củng cố dặn dò: (4’)</b>
- Hơm nay con kể câu chuyện gì?
- Câu giúp em hiểu điều gì?
<b>- VN tập kể lại chuyện chuẩn bị bài </b>
sau.
+ Vì cơ bé khơng biết q tình bạn.
- Học sinh kể đoạn 4.
GV nhận xét cách kể chuyện của học
sinh
- 2hs kể lại toàn bộ câu chuyện.
- HS tự phân vai ,tập kể trong nhón.
- Từng nhóm lên kể chuyện, nhóm
khác nhận xét.
- Cơ chủ khơng biết q tình bạn.
- Ai khơng biết q tình bạn người đó
sẽ sống cơ độc.
<b>CHIỀU</b>
<b>Bồi dưỡng Tiếng Việt </b>
<b> LUYỆN VIẾT </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Cđng cè cho h/s n¾m chắc quy trình viết chữ.
- Rèn kỹ năng viÕt cho h/s.
- Gi¸o dơc ý thøc tù gi¸c häc bµi cho häc sinh.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt
<b> - </b>Ch÷ mÉu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
<b>Hoạt động của G/v</b>
<b>A. Bài cũ (5')</b>
- Gv cho HS viết bảng con: con chim,
cây thông.
- Gv nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Bài luyện:</b>
<i><b>1 Hoạt động 1: (14') Luyện đọc</b></i>
- Yêu cầu luyện đọc cá nhân
- Yêu cầu đọc cả lớp
<b>Hoạt động của HS</b>
- HS viết bảng con.
- cả lớp đọc đồng thanh 1 lần bài đã học
<b>Nặn đồ chơi</b>
Bên thềm gió mát.
Bé nặn đồ chơi
<i><b>2 Hot ng 2: (15') Luyn vit.</b></i>
Yêu cầu h/s viết bảng con.
- Nhắc nhở h/s t thế ngồi viết, cách
cầm bút
- G/v giỳp h/s yu, kiểm tra, nhận
xét bảng con.
- G/v cho h/s viÕt vào vở ô ly.
<i><b> 3 Hot ng 3(3')</b></i>
- Thu bài cha, nhận xét chữ viết
- Nhận xét giê häc.
Tròn xoe đôi mắt
Đây là quả thị,
Đây là qu na
Quả này phần mẹ,
Quả này phần cha.
Đây là thằng chuột
Tặng riêng chú mèo
VĨnh r©u meo meo
- Cá nhân h/s luyện đọc.
- H/s bài vào bảng con.
- H/s bài vào vở.
<i><b>Ngày soạn: 09/5/2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 12 tháng 5 năm 2017</b></i>
<b>Tập c</b>
<b>nói dối hại thân</b>
<b>I. MC TIấU</b>
<b> + Kin thc: HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Bỗng, giả vờ, kêu toáng,</b>
tức tốc, hốt hoảng. HS đọc đúng, liền mạch, ngắt hơi chỗ có dấu phẩy, nghỉ hơi
chỗ có dấu chấm.
- Ơn các vần: it, uyt.
- HS hiểu 1 số từ ngữ: hốt hoảng, tức tốc.
- HS hiểu nội dung bài: Khơng nên nói dối làm mất lịng tin của người khác, sẽ
có lúc làm hại tới bản thân.
+ Kỹ năng: Qua bài học rèn kỹ năng đọc đúng, liền mạch, lưu loát..
+ Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, phải thật thà khơng nói dối làm mất
<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI </b>
- Phản hồi nắng nghe tích cực.
- Tư duy phê phán.
<b>III. CHUẨN BỊ</b>
<b> - GV: BĐ DTV, tranh sgk.</b>
<b>- HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau, bảng…</b>
<b>IV</b>. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- 2 hs đọc bài.
+ Hôm qua em tới trường cùng ai?
+ Trên đường đến trường có những
cảnh gì đẹp?
<b>+ Tình cảm của bạn nhỏ với ngôi </b>
trường như thế nào?
<b>3. Bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài: (1’)
<b>BÀI: NÓI DỐI HẠI THÂN.</b>
<b> b. Giảng bài mới.</b>
<b>GV đọc mẫu: </b>
<b>b, Học sinh luyện đọc:</b>
<b>Luyện đọc từ khó: (5’)</b>
- GV ghi lần lượt các từ khó lên bảng.
- GV uốn nắn sửa sai.
- GV kết hợp giảng từ.
+ Con hiểu thế nào là “hoảng hốt”?
<b>+ Con hiểu “tức tốc” nghĩa là gì?</b>
<b>+ GV nhận xét uốn nắn.</b>
<b>Luyện đọc câu: (5’)</b>
- HS đọc nhẩm từng câu.
- HS luyện đọc từng câu
+ GV cho 8 hs đọc nối tiếp 8 câu đến
- Hôm qua em tới trường cùng mẹ.
- Hương rừng thơm, nước suối trong,
cọ xoè ô che nắng.
- Bạn nhỏ rất yêu ngôi trường của
- Cả lớp theo dõi.
- HS đọc lần lượt các từ: Bỗng, giả vờ,
kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng.
- Mỗi từ gọi 3 hs đọc.
- Sợ hãi mất bình tĩnh.
- Làm việc ngay lập tức, rất gấp.
- 2 hs đọc lại các từ trên bảng.
- HS đọc nhẩm từng câu.
hết bài.
<b>Luyện đọc đoạn, cả bài: (5’)</b>
<b>- GV chia đoạn: Bài chia làm 3 đoạn.</b>
+ Đoạn 1: Từ đầu….chạy tới.
+ Đoạn 2: Từ nhưng họ ….cứu giúp.
+ Đoạn 3: Phần còn lại.
- GV cho hs đọc nhẩm từng đoạn.
- GV giúp đỡ hs.
- Mỗi đoạn gọi 3 hs đọc, kiểm tra
chống đọc vẹt.
- Gọi 3 hs đọc nối tiếp nhau theo 3
đoạn.
- Gọi 2 hs đọc toàn bài.
- GV nhận xét cách đọc.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
<b>Luyện tập: (10’) </b>
<b>Bài 1: 2HS nêu yêu cầu bài tập.</b>
- HS tìm và nêu kết quả, GV nhận xét
chữa bài.
<b>Bài 2: 2HS nêu yêu cầu bài tập.</b>
- HS tìm và nêu kết quả, GV nhận xét
chữa bài.
<b>Tiết 2</b>
<b>a. Tìm hiểu bài: (10’)</b>
<b>+ GV nêu câu hỏi.</b>
- HS đọc nhẩm đoạn 1, suy nghĩ trả
lời
+ Chú bé chăn cừu kêu cứu như thế
nào?
+Những ai đến cứu giúp cậu bé?
- HS đọc nhẩm đoạn 2, suy nghĩ trả
lời
+ Sói đến thật chú bé kêu cứu có ai
đến khơng? Vì sao?
- GV nhận xét cách đọc.
- HS luyện đọc từng đoạn.
- Mỗi đoạn 3 hs đọc
- 3 hs đọc nối tiếp nhau theo 3 đoạn.
- 2 hs đọc tồn bài.
<b>+ Tìm tiếng trong bài:</b>
- Có vần it: thịt.
+ Tìm tiếng ngồi bài:
- Có vần it: chít, mit…
- Có vần uyt: huyt..
- HS suy nghĩ trả lời.
<b>+ 3 hs đọc đoạn 1.</b>
- Sói ! sói ! cứu tơi với.
- Các bác nông dân gần đấy tức tốc
chạy đến. Nhưng khơng thấy sói đâu.
<b>+ 3 hs đọc đoạn 2, 3.</b>
+ Sự việc kết thúc như thế nào?
<b>+ Câu chuyện này khuyên con điều </b>
gì?
<b>b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc: </b>
<b>(12’) </b>
<b>- GV đọc mẫu lần 2, hướng dẫn học </b>
sinh cách đọc toàn bài.
- GV theo dõi nhận xét cách đọc, kiểm
tra chống vẹt.
- GV nhận xét cách đọc.
<b> Lưu ý: Khi hs luyện đọc theo đoạn </b>
gv kết hợp hỏi câu hỏi về nội dung bài
hoặc tìm tiếng từ có vần trong bài.
<b>c. Hướng dẫn học sinh luyện nói:</b>
<b>(8’)</b>
- Chủ đề hơm nay nói về gì?
- GV cho hs quan sát tranh sgk.
+ Tranh vẽ gì?
+ GV cho hs đóng vai cậu bé và các
bạn nói lời khuyên với chú bé chăn
cừu.
+ Em nói lời khuyên như thế nào?
<b>4. Củng cố dặn dị: (4’)</b>
- Hơm nay học bài gì?
- Câu chuyện khuyên con điều gì?
<b>- Về đọc lại bài trả lời câu hỏi sgk</b>
- Sói tha hồ ăn thịt hết đàn cừu.
- Khơng nên nói dối.
- Cả lớp theo dõi cách đọc.
- Học sinh luyện đọc từng đoạn, mỗi
đoạn 2, 3 hs đọc.
- 2 hs đọc toàn bài.
<b>+ Nói lời khuyên chú bé chăn cừu.</b>
<b>+Tranh1: Chú bé nói dối các bác nơng </b>
dân đến giúp.
<b>+Tranh 2: Sói đến thật ăn thịt hết đàn </b>
cừu..
- HS thực hành - GV quan sát nhận xét.
- Bạn khơng nên nói dối như vậy sẽ làm
mất lòng tin của mọi người.
- Nói dối hại thân.
- Khơng nên nói dối
Về đọc trước bài “Bác đưa thư” giờ sau
học.
<b>Tốn</b>
<b>Tiết 132:</b> <b>ơn tập các số đến 100</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b> + Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách đọc, viết, đếm, các số trong phạm vi 100. </b>
Nắm được cấu tạo số có 2 chữ số. Biết thực hiện phép cộng trừ không nhớ các
số trong phạm vi 100.
+Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b> - GV: BĐ DT, mơ hình.</b>
<b>- HS: VBT, SGK.BĐ DT.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp: (1’)</b>
- Lớp 1A Vắng….
<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)</b>
- 2 hs lên bảng làm bài tập.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài: (1’) </b>
Tiết 132: Ôn tập các số đến 100.
<b>b. Giảng bài mới: </b>
<b>3. Luyện tập: (30’)</b>
<b>Bài 1: (8’) 2HS nêu yêu cầu bài tập.</b>
- Muốn viết được các số đúng và
nhanh con dựa vào đâu?
- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.
- Con có nhận xét gì về các số vừa viết
được?
- Bài 1 cần nắm được kiến thức gì?
<b>Bài 2: (7’)2HS nêu yêu cầu bài tập.</b>
+Muốn viết được đúng các số con
dựa vào đâu?
+ HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.
a. Tính.
8 - 2 - 3 = 3 9- 3 - 1 = 5
b. Số?
<b> 5 = 8 - 3 4 = 7- 3</b>
<b>+ Viết các số: </b>
- Con dựa vào các đọc, cách đếm.
<b>a. Từ 11 đến 20: </b>
11,12,13,14,15,16,17,18,19,20.
<b>b. Từ 21 đến 30:</b>
21,22,23,24,25,26,27,28,29,30
<b>c. Từ 48 đến 54:</b>
48,49,50,51,52,53,54.
<b>- Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn, </b>
mỗi số hơn kém nhau 1 đơn vị.
<b>- Nắm được vị tí, cách đọc,đếm các số có</b>
2 chữ số.
<b>+ Viết các số vào dưới mỗi vạch của </b>
<b>tia số.</b>
- Con có nhận xét gì về các số vừa viết
được?
- Bài 2 cần biết gì?
<b>Bài 3: (7’)2HS nêu yêu cầu bài tập.</b>
- GV phân tích mẫu.
+ HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.
- BT3 cần nắm được gì?
<b>Bài 4: (8’)2HS nêu yêu cầu bài tập.</b>
- Để tính được đúng và nhanh con dựa
vào đâu?
Qua bài 4 con biết làm gì?
<b>4. Củng cố dặn dị: (4’)</b>
- Bài hơm nay con cần nắm được kiến
thức gì?
- Khi giải bài tốn lời văn con cần làm
gì?
- Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị
bài sau.
- GV nhận xét giờ học.
<b>- Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn, </b>
mỗi số hơn kém nhau 1 đơn vị.càng đi xa
gốc của tia số , số càng lớn.
- Vị trí thứ tự các số trên tia số.
<b>+ Viết theo mẫu:</b>
- Cả lớp quan sát.
35 = 30 + 5 27 = 20 + 7
45 = 40 + 5 47 = 40 + 7
95 = 90 + 5 87 = 80 + 7
- Cấu tạo số có 2 chữ số.
<b>+ Tính:</b>
- Dựa vào các bảng cộng, trừ đã học.
- Thực hiện từ phải sang trái.
24 53 45 90
+ + + +
31 40 33 4
55 93 7 94
68 74 78 59
- - -
-32 11 50 3
36 63 28 56
Cách thực hiên phép tính cộng, trừ
không nhớ trong phạm vi 100
- Nắm được cách viết đếm, đọc cách
<b>SINH HOẠT TUẦN 33</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
- Giúp HS nhận ra ưu nhược điểm trong tuần.
- Có hướng sửa chữa khuyết điểm và phát huy ưu điểm
- Triển khai kế hoạch tuần 34.
<b>II. LÊN LỚP</b>
<i><b>1. Nhận xét đánh giá hoạt động trong tuần:</b></i>
<b>*Ưu điểm:</b>
...
...
...
...
...
...
...
<b>* Tồn tại: </b>
... ...
...
...
...
<i><b>2. Triển khai kế hoạch tuần 34:</b></i>
<b>...</b>
...
...
...
...
...
...
...
<b>Nhận xét của chuyên môn</b>