Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Giáo án l5 tuần 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.2 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 28</b>


<i><b>Ngày soạn: 29/05/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 1 tháng 6 năm 2020</b></i>
TỐN


<b>Tiết 136: ƠN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức </i>
<i>2. Kĩ năng </i>


- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 và giải các bài toán liên quan đến
chia hết cho những số trên.


<i>3. Thái độ</i>


- Hs u thích mơn học


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b>- </b>Bảng phụ, vbt


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Bài mới</b>: 35 phút


a. Giới thiệu bài
b. Thực hành
Bài tập 1:


- Trước khi làm bài, GV yêu cầu HS
nêu lại các dấu hiệu chia hết cho 2, 5,


3, 9; GV giúp HS củng cố lại dấu hiệu
chia hết cho 2, 5 (xét chữ số tận cùng);
cho 3, 9 (xét tổng các chữ số của số đã
cho).


- GV chữa bài, nhận xét
Bài tập 2:


- Gọi hs nêu yêu cầu.
- Yêu cầu hs làm vở.


- Gọi hs lần lượt trình bày bài làm, giải
thích.


- Nhận xét


- Chốt về dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5,
9.


Bài tập 3:


- Yêu cầu HS đọc bài toán
- GV hướng dẫn HS giải


- Yêu cầu HS trình bày bài giải
rồi chữa bài .


- HS nêu
- HS làm bài



a. Số chia hết cho 2 là: 7362 , 2640 ,
32, 4136. Số chia hết cho 5 là:505,
2460.


b. Số chia hết cho 3 là : 7362, 2640,
20601


Số chia hết cho 9 là : 7362 , 20601
c. Sốchia hết cho cả 2 và 5 là : 2040
d. Số chia hết cho 5 nhưng không
chia hết cho 3 là : 605.


e. Số không chia hết cho cả 2 và 9 là:
005 , 1207


- HS đọc, 2 HS lên bảng làm
a. 252


b. 198
c. 920
d. 255


- HS đọc


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2. Củng cố - Dặn dò</b>: 2 phút
- Củng cố bài tập


- Chuẩn bị bài: Ôn tập về các phép


tính với số tự nhiên.


- Nhận xét tiết học.


có chữ số tận cùng là 5.
Vì 23 < x < 31 nên x là 25.
- HS lắng nghe, thực hiện


<b></b>
---TẬP ĐỌC


<b>Tiết 60: ĂNG-CO VÁT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức </i>


- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng chậm rãi ,biểu lộ tình cảm kính
phục.


2. <i>Kĩ năng</i>


- Hiểu nội dung, ý nghĩa:Ca ngợi Ăng-co Vát, một cơng trình kiến trúc & điêu khắc
tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia.(trả lời được các câu hỏi trong SGK.)


<i>3. Thái độ</i>


- Hs có ý thức luyện đọc


* <b>GDMT </b>:Thấy được vẻ đẹp hài hòa của khu đền Ăng-co-vát trong vẽ đẹp của mơi
trường thiên nhiên lúc hồng hơn.



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- ỨD CNTT


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: 4 phút


Dịng sơng mặc áo


- GV u cầu 2 HS đọc thuộc lòng bài
tập đọc & trả lời về nội dung bài tập đọc.
- GV nhận xét, tuyên dương


<b>2. Bài mới: 30 phút</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài: </b>Trình chiếu tranh
giới thiệu


<b>a. </b>Hướng dẫn luyện đọc
- Gọi HS đọc toàn bài
- Gọi HS chia đoạn .


- G ọi HS đọc tiếp nối lần 1
- GV rút ra từ khó


- Gọi HS đọc tiếp nối lần 2


- GV yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm 2
- GV yêu cầu HS đọc phần chú giải.


- Gọi 1 HS đọc lại toàn bài


- GV đọc diễn cảm cả bài


<b>b. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>


GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1
- Ăng-co Vát được xây dựng ở đâu & từ
bao giờ?


- HS đọc bài


- HS trả lời câu hỏi
- HS nhận xét


- HS quan sát lắng nghe
- 1HS đọc


- HS chia đoạn
- Mỗi HS đọc lần 1


- HS đọc cá nhân tập thể
- HS đọc.lớp nhận xét
- HS luyện đọc


- HS đọc phần chú giải
- 1 HS đọc lại toàn bài
- HS nghe


* HS đọc thầm đoạn 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

*GV nhận xét & chốt ý


- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2.
- Khu đền chính đồ sộ như thế nào?
- Khu đền chính được xây dựng kì cơng
như thế nào?


- GV nhận xét & chốt ý


HS đọc đoạn 3, lớp trao đổi và trả lời
câu hỏi.


+ Nội dung đoạn 3 cho biết điều gì?
- Ghi nội dung chính của bài.


- Gọi HS nhắc lại.


<b>c. Hướng dẫn đọc diễn cảm</b>


- GV mời HS đọc bài trong bài


- GV trình chiếu có ghi đoạn văn cần
đọc diễn cảm.


- GV đọc diễn cảm
- Cho HS luyện đọc


- Gọi HS đọc,GV sửa lỗi cho các em
- Cho HS thi đọc



<b>3. Củng cố- Dặn dò : 3 phút</b>


- Bài văn trên ca ngợi điều gì?


<b> *GDMT:</b><i>Em có cảm nhận gì về vẻ đẹp</i>
<i>đó?</i>


- u cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc
bài văn.


- Chuẩn bị bài: Con chuồn chuồn nước.


* HS đọc thầm đoạn 2


- Khu đền chính gồm 3 tầng với những
ngọn tháp lớn, 3 tầng hành lang dài gần
1500 mét. Có 398 gian phòng.


- Những cây tháp lớn được dựng bằng
đá ong & bọc ngoài bằng đá nhẵn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm trả lời câu hỏi
- HS thảo luận nhóm, báo cáo.


- Miêu tả vẻ đẹp huy hoàng của đền ăng
- co -vát khi hồng hơn.


-2 HS đọc, lớp đọc thầm lại nội dung
- HS quan sát lằng nghe



- HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo
cặp


- HS đọc trước lớp


- Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm
(đoạn) trước lớp


- HS nêu.


<b>- </b>HS trả lời


- HS lắng nghe, thực hiện


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 30/05/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 2 tháng 6 năm 2020</b></i>
TỐN


<b>Tiết 137: ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức </i>


- Biết đặt tính và thực hiện cộng, trừ các số tự nhiên.


<i>2. Kĩ năng </i>


- Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện.


- Giải được bài tốn liên quan đến phép cộng và phép trừ.


<i>3. Thái độ</i>


- Hs tích cực xây dựng bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a. Giới thiệu bài
b. Thực hành
Bài tập 1:


- Củng cố về kĩ thuật tính cộng, trừ (đặt
tính, thực hiện phép tính)


Bài tập 2:


- Khi chữa bài, yêu cầu HS nêu lại quy
tắc tìm “một số hạng chưa biết”, “số bị
trừ chưa biết”


Bài tập 4


- Yêu cầu HS vận dụng tính chất giao
hốn & kết hợp của phép cộng để tính
bằng cách thuận tiện nhất.


- Chú ý: Nên khuyến khích HS tính
nhẩm, nêu bằng lời tính chất được vận
dụng ở từng bước.


Bài tập 5:



- Yêu cầu HS đọc đề toán & tự làm


<b>2. Củng cố - Dặn dò: 2 phút</b>


- Củng cố bài tập vừa làm


- Chuẩn bị bài: Ôn về các phép tính với
số tự nhiên (tt)


a. 6 195 + 2 785 = 8 980
47 836 + 5 409 = 53 245
b. 5 342 – 4185 = 1157
29 041 – 5987 = 23 054


- HS nêu quy tắc và làm bài.


87 + 94 + 13 + 6
= (87 + 13) + (96 + 4)
= 100 + 100 = 200
- HS lắng nghe


-HS đọc, HS tự làm bài
Bài giải


Số quyển vở trường tiểu học Thắng
Lợi quyên góp được là:


1475 – 184 = 1291 (quyển)



Số quyển vở cả 2 trường quyên góp
được là :


1475 + 1291 = 2766 (quyển)
Đáp số : 2 766 quyển
- HS lắng nghe, thực hiện


<b></b>
---CHÍNH TẢ


<b>Tiết 24: NGHE LỜI CHIM NÓI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức </i>


- Nghe – viết đúng bài chính tả, biết trình bày đúng các dòng thơ, khổ thơ theo thể
5 chữ.


<i>2. Kĩ năng </i>


- Làm đúng BTCT phương ngữ (2) a/b. hoặc (3) a/b, BT do GV soạn.


<i>3. Thái độ</i>


- Hs có ý thức luyện chữ


* <b>GDMT: </b>Ý thức yêu quý, BVMT thiên nhiên và cuộc sống con người.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: 4 phút</b>


- GV kiểm tra 2 HS đọc lại thông tin
trong BT3a, nhớ viết lại tin đó trên bảng
lớp.


- GV nhận xét, tuyên dương


<b>2. Bài mới: 30 phút</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài</b>


a. Hướng dẫn HS nghe – viết chính tả
- GV gọi HS đọc đoạn văn cần viết
chính tả 1 lượt


- GV yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn
cần viết.


- Lồi chim nói về điều gì?


<b>*GDMT:</b> Qua bài thơ trên nhắc nhở
chúng ta phải biết yêu quí và bảo vệ MT
thiên nhiênvà cuộc sống con người


- GV yêu cầu HS viết những từ ngữ dễ
viết sai vào bảng con


- GV đọc từng câu, từng cụm từ 2 lượt


cho HS viết


- GV đọc tồn bài chính tả 1 lượt


- GV chấm bài 1 số HS & yêu cầu từng
cặp HS đổi vở soát lỗi cho nhau


- GV nhận xét chung


Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập
chính tả


Bài tập 2b


- GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 2b
- GV phát phiếu cho các nhóm thi làm
bài


- GV nhận xét kết quả bài làm của HS,
chốt lại lời giải đúng.


Bài tập 3b:


- GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 3b
- GV phát phiếu cho HS làm bài


- GV nhận xét kết quả bài làm của HS,
chốt lại lời giải đúng.


<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>: 2 phút



- Nhắc những HS viết sai chính tả ghi
nhớ để không viết sai những từ đã học
- Chuẩn bị bài: Nghe – viết: Vương
quốc vắng nụ cười.


- 2HS đọc lại thông tin trong BT3a,
nhớ viết lại tin đó trên bảng lớp.
- HS nhận xét


- HS đọc lớp theo dõi trong SGK
- HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết
- HS trả lời


- HS lắng nghe


- HS luyện viết bảng con
- HS nghe – viết


- HS soát lại bài


- HS đổi vở cho nhau để soát lỗi
chính tả


- HS đọc yêu cầu của bài tập
- Các nhóm thi đua làm bài


- Đại diện nhóm xong trước đọc kết
quả



- Cả lớp nhận xét kết quả làm bài
- HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS làm bài cá nhân


- HS phát biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 31/05/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 3 tháng 6 năm 2020</b></i>
TỐN


<b>TIẾT 138: ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Biết đặt tính và thực hiện nhân các số tự nhiên với các số có khơng q ba chữ số
(tích không quá 6 chữ số).


<i>2. Kĩ năng</i>


- Biết đặt tính và thực hiện chia số có nhiều chữ số cho số có khơng q hai chữ số.
- Biết so sánh số tự nhiên.


<i>3. Thái độ</i>


- Ham thích mơn học


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>



- Bộ đồ dùng dạy học toán 4.


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<b>1. Ổn định:</b> Hát.


<b>2. Bài cũ:</b><i>Ơn tập về các phép tính với </i>
<i>số tự nhiên.</i>


- Gọi 3HS làm bảng lớp BT 1b/162, lớp
làm vào nháp.


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3. Bài mới:</b> GTB: <i><b>- Ơn tập về các phép </b></i>
<i><b>tính với số tự nhiên.</b> (tt)</i>


<b>HĐ:</b> <i><b>Hoạt động cá nhân. </b></i>
<i><b>* Hướng dẫn thực hành.</b></i>
<b>Bài 1:</b> <i>Đặt tính rồi tính.</i>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- GV yêu cầu HS nhắc lại về cách đặt
tính đối với phép nhân và phép chia.
- Gọi 6 HS làm bảng lớp (mỗi


HS/1phép tính), lớp làm vào vở.
- GV giúp đỡ những HS gặp khó



khăn.


- HS hát.


- 3HS làm bảng lớp (mỗi HS/1phép tính),
lớp làm vào nháp.


<b>b)</b>




5342



4185



1157

<sub> </sub>


29041



5987


23054

<sub> </sub>


80200



19194


61006


- HS nhận xét bạn.


<b>Bài 1:</b>



1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS nhắc lại về cách đặt tính.


6 HS làm bảng lớp (mỗi HS/1phép
tính), lớp làm vào vở.


<b>a</b>


¿

2057


13


6171


2057


26741



¿

428



125


2140


856


428


53500



¿ 3167


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV nhận xét, đánh giá.


<b>Bài 2:</b> <i>Tìm x?</i>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.



- Cách tìm số thừa số chưa biết và số bị
chia chưa biết.


- Gọi 2 HS làm bảng lớp, lớp tự làm vào
vở rồi nêu kết quả.


<i>* Tìm x?</i>


<b>a)</b> 40 x x = 1400


<b>b)</b> x : 13 = 205
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>Bài 3 </b><i>Điền chữ hoặc số vào chổ </i>
<i>chấm ...</i>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi 1 HS làm bảng, HS khác làm


nhóm bàn, trình bày kết quả.
a x b = … x a


(a x b) x c = a x (b x …)
a x 1 = … x a = …
a x (b+c) = a x b + a x …


a : … = a


… : a = 1 (a khác 0)
… : a = 0 (a khác 0)


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>Bài 3 </b><i>So sánh</i>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi 1 HS làm bảng, HS khác làm


nhóm bàn, trình bày kết quả.
1350 135 x 100
26 x 11 280
1600 : 10 1006


257 8762 x 0
320 : (16x2) 320 : 16 : 2


15 x 8 x 37 37 x 15 x 8
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>Bài 5: </b><i>HSKG</i>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.


<b>b</b>

<sub>7368</sub>

<sub>|</sub>

<sub>24</sub>



0168

|

307


000



13498

|

32



069

|

421




058


26



28512 0

|

216



0691

|

1320



0432


0000



- HS nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 2:</b>


1 HS nêu yêu cầu BT.


- HS nêu lại cách tìm thành phần chưa
biết trong biểu thức.


2 HS làm bảng, lớp tự làm vào vở rồi
nêu kết quả.


<i><b>Đáp số:</b></i>


<b>a)</b> x = 35


<b>b)</b> x = 2665


- HS nhận xét, chữa bài.



<b>Bài 3: </b>


1 HS nêu yêu cầu bài tập.


1 HS làm bảng, HS khác làm nhóm bàn,
trình bày kết quả.


a x b = <b>b</b> x a
(a x b) x c = a x (b x <b>c</b>)


a x 1 = <b>1</b> x a = <b>a</b>


a x (b+c) = a x b + a x <b>c</b>


a : <b>1</b> = a


<b>a</b> : a = 1 (a khác 0)


<b>0</b> : a = 0 (a khác 0)
- HS nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 3: </b>


1 HS nêu yêu cầu bài tập.


1 HS làm bảng, HS khác làm nhóm bàn,
trình bày kết quả.


1350 = 135 x 100


26 x 11 > 280
1600 : 10 < 1006


257 > 8762 x 0
320 : (16x2) = 320 : 16 : 2


15 x 8 x 37 = 37 x 15 x 8
- HS nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 5:</b>


1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
1 HS làm bảng, lớp tự làm vào vở.


<i><b>Giải:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Yêu cầu HS tự làm bài.


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>4. Củng cố: </b>


- Gọi 2 HS nêu lại nội dung bài học.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.


<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn
bị bài: <i>Ơn tập về các phép tính với số </i>
<i>tự nhiên (tt).</i>



Số tiền mua xăng để ô tô đi được 180km
là:


625 x 180 = 112 500 (đồng)


<i><b>Đáp số:</b></i> <b>112 500 đồng</b>


- HS nhận xét, chữa bài (nếu sai).
2 HS nêu.


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe thực hiện.


<b></b>
---LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>Tiết 58: THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức </i>


<b>- </b>Biết được thế nào là trạng ngữ (ND ghi nhớ).


<i>2. Kĩ năng </i>


- Nhận diện được trạng ngữ trong câu (BT1, mục III).Bước đầu viết được đoạn văn
ngắn trong đó có ít nhất 1 câu có sử dụng trạng ngữ (BT2).



<i>3. Thái độ</i>


<b>- </b>Hs có ý thức học và tích cực xây dựng bài


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>- </b>Bảng phụ viết câu văn ở BT1 (phần Luyện tập).


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: 4phút
Câu cảm


- Gọi hs nói lại nội dung cần ghi nhớ.
- HS đặt câu cảm.


- GV nhận xét, tuyên dương


<b>2. Bài mới: 30 phút</b>
<b>2.1. </b>Giới thiệu bài
a. Hình thành khái niệm


Bước 1: Hướng dẫn phần nhận xét
- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập
1, 2, 3.


- Yêu cầu HS hoạt động nhóm
- GV nhận xét


b. Ghi nhớ kiến thức



- 1 HS nêu
- HS đặt câu
- HS nhận xét


- HS tiếp nối nhau đọc nội dung BT.
- HS hoạt động nhóm, suy nghĩ, trả
lời lần lượt từng câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Yêu cầu HS đọc thầm phần ghi nhớ
c. Hướng dẫn luyện tập


Bài tập 1:


- GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập
- GV phát phiếu cho một số HS.


- GV nhận xét; mời vài HS dán bài làm
lên bảng lớp.


- GV chốt lại lời giải đúng: gạch dưới
bộ phận Trạng Ngữ trong các câu văn
đã viết trên bảng phụ.


+ Ngày xưa, rùa có một cái mai láng
bóng.


+ Trong vườn, mn lồi hoa đua nở.
+ Từ tờ mờ sáng, cô Thảo đã dậy sắm
sửa đi về làng. Làng cô ở cách làng Mĩ
Lý hơn mười lăm cây số. Vì vậy, mỗi


năm cơ chỉ về làng chừng hai ba lượt.
- GV yêu cầu HS đặt câu hỏi cho bộ
phận Trạng Ngữ.


Bài tập 2:


- GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập


- GV nhận xét, tuyên dương


<b>3. Củng cố - Dặn dò: 2 phút</b>


- Yêu cầu HS về nhà viết đoạn văn ở
BT2 chưa đạt yêu cầu, về nhà hoàn
chỉnh và viết lại vào vở.


- Chuẩn bị bài: Thêm trạng ngữ chỉ nơi
chốn cho câu.


- HS đọc yêu cầu của bài tập


- HS làm việc cá nhân vào vở. Một
số HS làm bài trên phiếu.


- HS làm bài trên phiếu dán bài làm
lên bảng lớp, đọc kết quả.


- HS lắng nghe


- HS đặt câu hỏi cho bộ phận TN.


- HS đọc yêu cầu của bài tập


- HS thực hành viết 1 đoạn văn ngắn
về 1 lần đi chơi xa, trong đó có ít
nhất 1 câu dùng TN.


- Viết xong, từng cặp HS đổi bài sửa
lỗi cho nhau.


- HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn,
nói rõ câu văn có dùng TN.


- HS lắng nghe, thực hiện


<b></b>
---TẬP ĐỌC


<b>Tiết 61: CON CHUỒN CHUỒN NƯỚC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức </i>


- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng tình cảm;bước đầu
biết nhấn giọng các từ ngữ gợi tả.


<i>2. Kĩ năng </i>


- Hiểu nội dung, ý nghĩa:Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn nước và
cảnh đẹp của quê hương.(trả lời được các câu hỏi trong SGK.)



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Hs có ý thức luyện đọc


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b>- </b>Tranh minh hoạ.


<b>- </b>Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: 4 phút
Ăng-co Vát


- GV yêu cầu 2 – 3 HS nối tiếp nhau
đọc bài & trả lời về nội dung bài đọc.
- GV nhận xét, tuyên dương


<b>2. Bài mới: 30 phút</b>


<b>2.1. </b>Giới thiệu bài: Treo tranh tập đọc
a. Hướng dẫn luyện đọc


- Gọi HS đọc toàn bài
- Gọi HS chia đoạn .


- Gọi HS đọc tiếp nối lần 1
- GV rút ra từ khó


- Gọi hs đọc lần 2


- GV yêu cầu HS đọc phần chú giải
- HS luyện đọc theo cặp



- Gọi 1 HS đọc lại toàn bài
- GV đọc diễn cảm cả bài
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài


- Chú chuồn chuồn nước được miêu tả
bằng những hình ảnh so sánh nào?


- Em thích hình ảnh so sánh nào? Vì
sao?


- Cách miêu tả chú chuồn chuồn bay
có gì hay?


- Tình u q hương đất nước của tác
giả thể hiện qua những câu văn nào?
Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc diễn cảm
- GV mời HS đọc bài trong bài


- GV treo bảng phụ có ghi đoạn văn
cần đọc diễn cảm, tìm từ ngữ nhấn
giọng


- GV đọc diễn cảm
- Cho HS luyện đọc


- HS nối tiếp nhau đọc bài
- HS trả lời câu hỏi


- HS nhận xét


- HS quan sát
- 1HS đọc
- HS chia đoạn
- HS đọc lần 1
- HS đọc
- HS luyện đọc


- HS đọc phần chú giải
- HS đọc


- 1 HS đọc lại toàn bài
- HS nghe


- Bốn cái cánh mỏng như giấy bóng;
Hai con mắt long lanh như thủy tinh;
Thân chú nhỏ & thon vàng như màu
vàng của nắng mùa thu; Bốn cánh
khẽ rung rung như đang cịn phân
vân.


+Hình ảnh chuồn chuồn với bốn cánh
mỏng như giấy bóng; hai con mắt
long lanh như thủy tinh


- Tả rất đúng về cách bay vọt lên rất
bất ngờ của chuồn chuồn nước...
- Mặt hồ trải rộng mênh mơng &
lặng sóng; lũy tre xanh rì rào trong
gió, bờ ao với những khóm khoai
nước rung rinh,…



- HS đọc


- HS quan sát, lắng nghe
-HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Gọi HS thi đọc


- GV sửa lỗi cho các em


<b>3. Củng cố Dặn dò: 2 phút</b>


- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc
bài văn


- Chuẩn bị bài sau


- Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm
(đoạn) trước lớp


- HS lắng nghe, thực hiện


<b></b>
---ĐỊA LÍ


<b>Tiết 28: BIỂN, ĐẢO VÀ QUẦN ĐẢO</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kĩ năng</i>



- Biết sơ lược về vùng biển, đảo quần đảo của nước ta: Vùng biển rộng lớn với
nhiều đảo và quần đảo.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Nhận biết được vị trí của biển đảo, một số vịnh, quần đảo, đảo lớn của Việt Nam
trên bản đồ (lược đồ): Vịnh bắc Bộ, vịnh Thái Lan, quần đảo Hồng Sa, đảo Cát
Bà, Cơn Đảo, Phú Quốc


- Kể tên một số hoạt động chính của biển, đảo.


<i>3. Thái độ</i>


- GDHS yêu thiên nhiên đất nước, bảo vệ nguồn tài nguyên của đất nước.


<b>BVMTB</b>Đ


<b>ANQP</b>: Phân tích và khẳng định chủ quyền của VN đối với biển Đơng và 2 quần
đảo Trường Sa và Hồng Sa.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- BĐ Địa lí tự nhiên VN.
- Tranh, ảnh về biển, đảo VN.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


+ Em hãy nêu tên một số ngành sản


xuất của ĐN.


+ Vì sao ĐN lại thu hút nhiều khách
du lịch?


- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (3’)</b>


<b>2. Vùng biển Việt Nam: 10’</b>


- GV cho HS quan sát hình 1, trả lời
câu hỏi trong mục 1, SGK:


+ Cho biết Biển Đông bao bọc các
phía nào của phần đất liền nước ta?
+ Chỉ vịnh Bắc Bộ, vịnh Thái Lan
trên lược đồ.


+ Tìm trên lược đồ nơi có các mỏ dầu
của nước ta.


- Cho HS dựa vào kênh chữ trong


- HS trả lời.


- HS nhận xét, bổ sung.



- HS quan sát và trả lời.
- HS khác nhận xét, bổ sung.


+ Phía bắc có vịnh Bắc Bộ, phía nam
có vịnh Thái Lan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

SGK, bản đồ trả lời các câu hỏi sau:
+ Vùng biển nước ta có đặc điểm gì?
+ Biển có vai trò như thế nào đối với
nước ta?


- GV cho HS trình bày kết quả.


- GV mơ tả, cho HS xem tranh, ảnh về
biển của nước ta, phân tích thêm về
vai trị của Biển Đơng đối với nước ta.


<b>3. Đảo và quần đảo. 10’</b>
<b>* Hoạt động cả lớp: </b>


- GV chỉ các đảo, quần đảo trên Biển
Đông và yêu cầu HS trả lời các câu
hỏi:


+ Em hiểu thế nào là đảo, quần đảo?


+ Biển của nước ta có nhiều đảo, quần
đảo khơng?


+ Nơi nào trên nước ta có nhiều đảo


nhất?


- GV nhận xét phần trả lời của HS.


<b>* Hoạt động nhóm: </b>


- Cho HS dựa vào tranh, ảnh, SGK,
thảo luận các câu hỏi sau:


+ Nêu đặc điểm của các đảo ở Vịnh
Bắc Bộ.


+ Các đảo, quần đảo ở miền Trung và
biển phía nam nước ta có những đảo
lớn nào?


+ Các đảo, quần đảo của nước ta có
giá trị gì?


- GV cho HS thảo luận và trình bày
kết quả. GV nhận xét và cho HS xem
ảnh các đảo, quần đảo, mô tả thêm về
cảnh đẹp về giá trị kinh tế và hoạt
động của người dân trên các đảo, quần
đảo của nước ta.


<b>C. Củng cố, dặn dò (3’)</b>


- Cho HS đọc bài học trong SGK.
- Nêu vai trò của biển, đảo và quần


đảo đối với nước ta.GDHS BVMTBĐ
- Chỉ bản đồ và mô tả về vùng biển
của nước ta.


+ … là kho muối và có nhiều khống
sản, hải sản q.


+ Vai trị điều hồ khí hậu.


+ Đảo là bộ phận đất nổi nhỏ hơn lục
địa, xung quanh có nước biển và đại
dương bao bọc. Nơi tập trung nhiều
đảo gọi là quần đảo.


+ Vùng biển phía bắc có vịnh Bắc Bộ
có nhiều đảo nhất.


+ Dân cư đông đúc, nghề đánh cá rất
phát triển…


+ Hoàng Sa và Trường Sa


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài ở nhà: “Khai thác
khoáng sản và hải sản ở vùng biển
VN”.


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 01/06/2020</b></i>



<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 4 tháng 6 năm 2020</b></i>
<b>SÁNG:</b>


TỐN


<b>TIÊTA 139: ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN</b> (tiếp theo)


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Tính được giá trị của biểu thức chứa hai chữ.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Thực hiện được bốn phép tính với số tự nhiên.


- Biết giải bài tốn liên quan đến các phép tính với số tự nhiên.


<i>3. Thái độ</i>


- Ham thích mơn học


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


- Bộ đồ dùng dạy học toán 4.


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<b>1. Ổn định:</b> Hát.



<b>2. Bài cũ:</b><i>Ơn tập về các phép tính với</i>
<i>số tự nhiên (tt).</i>


- Gọi 2 HS làm bảng lớp BT2/159, lớp
làm vào nháp.


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3. Bài mới:</b> GTB: <i>- <b>Ơn tập về các </b></i>
<i><b>phép tính với số tự nhiên (tt).</b></i>
<b>HĐ:</b> <i><b>Hoạt động cả lớp.</b></i>


<i><b>* Thực hành.</b></i>


<b>Bài 1: </b><i>Tính giá trị biểu thức chứa hai</i>
<i>chữ.</i>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu HS nhắc lại về cách tính về
biểu thức có chúa hai chữ.


- Gọi 2 HS làm bảng lớp, lớp làm vào
vở.


<b>a)</b> m = 952; n = 28


- HS hát.



2 HS làm bảng lớp BT2/159, lớp làm vào
nháp.


<b>a)</b> 40 x x = 1400
x = 1400 :


40


x = 35


<b>b)</b> x : 13 = 205
x = 205 x


13


x = 2665
- HS nhận xét bạn.


- HS nhắc lại tựa bài.


<b>Bài 1:</b>


1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS nhắc lại cách thực hiện.


2 HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở.


<b>a) </b>Nếu m = 952; n = 28 thì:


m + n = 952 + 28 = <b>980</b>



m - n = 952 - 28 = <b>924</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>b)</b> m = 2006; n = 17


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>Bài 2:</b> <i>Tính giá trị biểu thức.</i>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cách thực hiện các phép tính trong


biểu thức.


- Gọi 4 HS làm bảng, lớp tự làm vào
vở rồi nêu kết quả.


<b>a)</b> 12054 : (15 + 67)
29150 - 136 x 201


<b>b) </b>9700 : 100 + 36 x 12
(160 x 5 - 25 x 4) : 4
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>Bài 3:</b> <i>Tính bằng cách thuận tiện </i>
<i>nhất.</i>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi 2 HS làm bảng.



- HS thảo luận nhóm bàn và trình bày
kết quả.


<b>a)</b> 36 x 25 x 4


18 x 24 : 2
41 x 2 x 8 x 5


<b>b</b>
<b>)</b>


108 x (23 + 7)
215 x 86 + 215 x 14
53 x 128 - 43 x 128
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>Bài 4:</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


<i>+ Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?</i>
<i>+ Để biết được trong 2 tuần đó trung </i>


m : n = 952 : 28 = <b>34</b>
<b>b) </b>Nếu m = 2006; n = 17thì:


m + n = 2006 +
17


= <b>2023</b>



m n = 2006
-17


= <b>1989</b>


m x n = 2006x 17= <b>34 102</b>


m : n = 2006 :
17


= <b>uploa</b>
<b>d.123</b>
<b>doc.n</b>
<b>et</b>


- HS nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 2:</b>


1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- HS nêu lại cách thực hiện các phép tính
trong biểu thức.


4 HS làm bảng, lớp tự làm vào vở rồi nêu
kết quả:


<b>a)</b> ...=
=



12 054 : 82


<b>147</b>


...=
=


29 150 - 27 336


<b>1814</b>
<b>b)</b> ...=


=


97 + 432


<b>529</b>


...=
=


(800 - 100) : 4
700 : 4 = <b>175</b>


- HS nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 3:</b>


1 HS nêu yêu cầu BT.


2 HS làm bảng.


- HS thảo luận nhóm bàn và trình bày kết
quả.
<b>a)</b> …=
=
…=
=
…=
=


36 x (25 x 4)


36 x 100 = <b>3600</b>


18 : 2 x 24


9 x 24 = <b>216</b>


(41 x 8) x (2 x 5)


<b> </b>328 x 10<b> = 3280</b>
<b>b)</b> …=
=
…=
=
…=
=


108 x 30


<b>3240</b>


215 x (86 + 14)


215 x 100 = <b>21 500</b>


(53 - 43) x 128


10 x 128 = <b>1280</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>bình mỗi ngày cửa hàng bán được </i>
<i>bao nhiêu mét vải chúng ta phải biết </i>
<i>được gì?</i>


- Yêu cầu HS tự làm vào vở.


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>Bài 5:</b><i> (HSKG)</i>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm rồi nêu kết quả.


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>4. Củng cố: </b>


<i>+ Yêu cầu HS nêu lại nội dung ôn tập.</i>


- GV nhận xét đánh giá tiết học.



<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn HS về nhà xem lại bài và
chuẩn bị bài: <i>Ôn tập về biểu đồ.</i>


<b>Bài 4:</b>


1 HS nêu yêu cầu bài tập.


<i>+ Trong 2tuần, trung bình cửa hàng mỗi </i>
<i>ngày bán được bao nhiêu mét vải?</i>
<i>+ Chúng ta phải biết:</i>


<i>* Tổng số mét vải bán trong 2 tuần.</i>
<i>* Tổng số ngày mở cửa bán hàng của 2 </i>


<i>tuần.</i>


- HS tự làm vào vở rồi nêu kết quả.


<i><b>Giải:</b></i>


Tuần sau cửa hàng bàn được:
319 + 76 = 395 (m)


Cả hai tuần cửa hàng bán được:
319 + 395 = 714 (m)


Cả hai tuần có số ngày mở cửa là:


7 x 2 = 14 (ngày)


Số vải trung bình mỗi ngày cửa hàng bán:
714 : 14 = 51 (m)


<i><b>Đáp số: 51 m</b></i>


- HS nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 5:</b>


1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS tự làm rồi nêu kết quả.


<i><b>Giải:</b></i>


Số tiền mua 2 hộp bánh:
24 000 x 2 = 48 000 (đồng)


Số tiền mua 6 chai sữa:
9800 x 6 = 58 800 (đồng)


Số tiền mẹ mua tất cả là:
48 000 + 58 000 = 106 800 (đồng)


Số tiền lúc đầu mẹ có:


106 800 + 93 200 = 200 000 (đồng)
<i><b>Đáp số: 200 000đồng</b></i>



- HS nhận xét, chữa bài.


<i>+ HS nêu.</i>


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe thực hiện.


<b></b>


---TẬP LÀM VĂN



<b>Tiết 55: LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CÁC BỘ PHẬN CỦA CON VẬT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nhận biết được những nét tả bộ phận chính của con vật trong đoạn văn (BT1,2);
quan sát các bộ phận của con vật em yêu thích và bước đầu tìm được những từ ngữ
miêu tả thích hợp (BT3).


<i>2. Kĩ năng </i>


- Viết được đoạn văn theo yêu cầu cảu bài


<i> 3. Thái độ</i>


- Ham tìm hiểu, thích viêt văn


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Phiếu khổ to kẻ lời giải BT2.


- Tranh ảnh một số con vật.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Bài mới</b>: 35 phút


a. Giới thiệu bài


Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát &
chọn lọc chi tiết miêu tả


Bài tập 1, 2


- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập
- GV dùng phấn đỏ gạch dưới những
từ ngữ chỉ tên các bộ phận của con
ngựa được miêu tả; dùng phấn vàng
gạch chân các từ ngữ miêu tả từng bộ
phận đó.


- GV nhận xét, dán tờ phiếu đã viết
tóm tắt những điểm đáng chú ý trong
cách miêu tả ở mỗi bộ phận.


Hoạt động 2: Viết đoạn văn miêu tả
từng bộ phận của con vật


Bài tập 3


- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập
- GV treo ảnh một số con vật



- GV nhắc HS:


+ Đọc 2 ví dụ trong SGK để hiểu yêu
cầu bài.


+ Viết lại những từ ngữ miêu tả theo 2
cột như ở BT2.


- GV chọn đọc trước lớp 5 bài hay;
chấm nhận xét một số bài thể hiện sự
quan sát các bộ phận của con vật
(BT3).


<b>2. Củng cố - Dặn dò: 2 phút</b>


- Dặn HS quan sát con gà trống
- Chuẩn bị bài: Luyện tập xây dựng
đoạn văn miêu tả con vật.


- 2 HS tiếp nối nhau đọc nội dung
BT1, 2


- HS đọc kĩ đoạn Con ngựa, phát
hiện cách tả của tác giả có gì đáng
chú ý.


- HS phát biểu ý kiến.


- Cả lớp cùng nhận xét, lắng nghe



- HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ,
chọn tả một bộ phận.


- Một vài HS phát biểu mình chọn
con vật nào, tả bộ phận nào của con
vật.


- HS viết đoạn văn.


- HS tiếp nối nhau đọc kết quả.


- HS lắng nghe, thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

---LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>Tiết 59: THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NƠI CHỐN CHO CÂU</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức </i>
<i>2. Kĩ năng </i>


- Hiểu được tác dụng & đặc điểm của TN chỉ nơi chốn trong câu (trả lời cho câu
hỏi Ở đâu?) nhận biết được TN chỉ nơi chốn; thêm được TN chỉ nơi chốn cho câu
(BT1, mục III); bước đầu nhận biết thêm TN chỉ nơi chốn cho câu chưa có trạng
ngữ (BT2); biết thêm những bộ phận cần thiết để hoàn chỉnh câu có trạng ngữ cho
trước (BT3).


<i>3. Thái độ</i>



- Hs u thích mơn học


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b>-</b> Giấy bài 2, 3


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Khởi động: </b>
<b>Bài mới</b>: 35 phút


 Giới thiệu bài


Hoạt động1: Hình thành khái niệm
Bước 1: Hướng dẫn phần nhận xét


-GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 1, 2.
- GV nhắc HS: trước hết, cần tìm thành
phần CN, VN của câu. Sau đó tìm thành
phần Trạng Ngữ.


- GV mời 1 HS lên bảng, gạch dưới bộ
phận TrN trong câu, chốt lại lời giải đúng.
Bước 2: Ghi nhớ kiến thức


- Yêu cầu HS đọc thầm phần ghi nhớ
Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập
Bài tập 1:


- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập
- GV mời 1 HS lên bảng, gạch dưới bộ


phận TrN trong câu,


- GV chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 2:


- GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập
- GV nhắc HS: phải thêm đúng là Trạng
Ngữ chỉ nơi chốn cho câu.


- GV dán 3 băng giấy lên bảng, mời 3 HS
lên bảng làm bài, chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 3:


- GV nêu câu hỏi: Bộ phận cần điền để
hoàn chỉnh các câu văn là bộ phận nào? Bộ
phận nào đã có sẵn?


- GV dán 4 băng giấy lên bảng, mời 4 HS


- HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu bài.
-HS lắng nghe


1 HS lên bảng gạch dưới bộ phận TrN
trong câu.


- 3 HS đọc


- HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu bài.
- 1 HS lên bảng gạch dưới bộ phận
TrN trong câu.



-HS lắng nghe


- HS đọc yêu cầu của bài tập
-HS lắng nghe


- 3 HS lên bảng làm bài, chốt lại lời
giải đúng.


- HS đọc yêu cầu của bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

lên bảng làm bài, chốt lại lời giải đúng.


<b>Củng cố - Dặn dò</b>: 3 phút


- HS học thuộc phần ghi nhớ trong bài.
- Chuẩn bị bài: Thêm trạng ngữ chỉ thời
gian cho câu.


giải đúng.
-HS đọc


-HS lắng nghe, thực hiện


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 02/06/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 5 tháng 6 năm 2020</b></i>
<b>SÁNG:</b>



TỐN


<b>TIẾT 140: ƠN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết nhận xét một số thông tin trên biểu đồ cột.


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


- Bảng phụ vẽ biểu đồ ở BT1.
- Bộ đồ dùng dạy học toán 4.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>1. Ổn định: </b>- Hát.


<b>2. Bài cũ: </b><i>Ôn tập về các phép tính với số </i>
<i>tự nhiên (tt).</i>


- Gọi 4 HS lên bảng làm BT2/160, lớp làm
vào nháp.


<b>a)</b> 12054 : (15 + 67)
29150 - 136 x 201


<b>b) </b>9700 : 100 + 36 x 12
(160 x 5 - 25 x 4) : 4
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3. Bài mới: </b>GTB: <i><b>Ôn tập về biểu đồ.</b></i>
<b>HĐ: Hoạt động cả lớp.</b>



<i><b>* Thực hành:</b></i>
<b>Bài 1:</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- GV treo biểu đồ BT, y/c HS quan sát


biểu đồ và tự TLCH của BT.


SỐ HÌNH CỦA BỐN TỔ ĐÃ CẮT
ĐƯỢC


<b>Tổ</b>
<b>1</b>
<b>Tổ</b>


<b>2</b>
<b>Tổ</b>


- HS hát.


4 HS lên bảng làm BT2/160, lớp làm
vào nháp.


<b>a)</b> ...=
=


12 054 : 82


<b>147</b>



...=
=


29 150 - 27 336


<b>1814</b>
<b>b)</b> ...=


=


97 + 432


<b>529</b>


...=
=


(800 - 100) : 4
700 : 4 = <b>175</b>


- HS nhận xét bài bạn.
- HS nhắc lại tên bài.


<b>Bài 1:</b>


1 HS nêu yêu cầu của bài tập.


- HS quan sát biểu đồ và tự TLCH của
BT:



<b>a) </b>Cả bốn tổ cắt được 16 hình: 4 hình
tam giác; 7 hình vng; 5 hình chữ
nhật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>3</b>
<b>Tổ</b>


<b>4</b>


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>Bài 2:</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm bàn, làm


vào vở và trình bày kết quả.


Hà Nội Đà Nẵng Tp HCM (Thành phố)
0


200
400
600
800
1000
1200
1400
1600


1800
2000
2200


921


1255


2095


0


<b>km2 Diện tích 3 thành phố </b>


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>Bài 3:</b> <i>Viết theo thứ tự từ lớn đến bé.</i>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm bàn, làm


vào vở và trình bày kết quả.


Vải hoa Vải trắng Vải xanh (Loại vải)
0


10
20
30
40


50


42


50


37


0


<b>Cuộn Biểu đồ bán vải tháng12 </b>


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>4. Củng cố:</b>


- Gọi 2 HS nêu lại nội dung bài học.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.


<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập và
chuẩn bị bài: <i>Ôn tập về phân số.</i>


- HS nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 2:</b>


1 HS nêu yêu cầu của bài tập.



- HS thảo luận nhóm bàn, làm vào vở
và trình bày kết quả.


<b>a) </b>Diện tích TP Hà Nội là 921km2


Diện tích TP Đà Nẵng là 1255km2


Diện tích TP HCM là 2095 km2


<b>b) </b>Diện tích TP Đà Nẵng lớn hơn diện
tích TP Hà Nội số ki-lơ-mét là:


1255 - 921 = 334 (km2)


Diện tích TP Đà Nẵng bé hơn diện
tích


TP Hồ Chí Minh số ki-lơ-mét là:
2095 - 1255 = 840 (km2)
- HS nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 3:</b>


1 HS nêu yêu cầu của bài tập.


- HS thảo luận nhóm bàn, làm vào vở
và trình bày kết quả.


<b>a) </b>Trong tháng 12, cửa hàng bán được
số mét vải hoa là:



50  42 = 2100 (m)


<b>b) </b>Trong tháng 12 cửa hàng bán được
số


cuộn vải là:


42 + 50 + 37 = 129 (cuộn)
Trong tháng 12 cửa hàng bán được


số


mét vải:


50  129 = <b>6450 (m)</b>


- HS nhận xét, chữa bài.
2 HS nêu.


- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe và thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tiết 56: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CON VẬT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức </i>


- Nhận biết được đoạn văn và ý chính của từng đoạn trong bài văn miêu tả con
chuồn chuồn nước (BT1)



<i>2. Kĩ năng </i>


- Biết sắp xếp các câu cho trứoc thành 1 đoạn văn (BT2) ;bước dầu viết 1 đoạn văn
có câu mở đầu cho sẵn (BT3).


<i>3. Thái độ</i>


- Tích cực xây dựng bài


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>- </b>Bảng phụ viết các câu văn ở BT2.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Khởi động: </b>
<b>Bài mới:</b> 35 phút


 Giới thiệu bài


.Hoạt động1: Ôn kiến thức về đoạn văn
Bài tập 1:


- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài
tập ,thảo luận xác định đoạn và nội
dung đoạn


- GV nhận xét
Bài tập 2:



- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập
- GV mở bảng phụ đã viết sẵn 3 câu
văn.


- GV nhận xét


Hoạt động 2: Viết đoạn văn
Bài tập 3:


- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập
+ Mỗi em phải viết 1 đoạn văn có câu
mở đoạn cho sẵn Chú gà nhà em đã ra
dáng một chú gà trống đẹp.


+ Viết tiếp câu mở đoạn bằng cách
miêu tả các bộ phận của gà trống (theo
gợi ý), làm rõ con gà trống đã ra dáng
một chú gà trống đẹp như thế nào?
- GV gắn lên bảng ảnh gà trống.
- GV nhận xét, chữa mẫu


- HS đọc kĩ bài Con chuồn chuồn
nước, xác định các đoạn văn trong
bài. Tìm ý chính từng đoạn.


+ Đoạn 1 Tả ngoại hình của chú
chuồn chuồn nước lúc đậu một chỗ.
+ Đoạn 2: (còn lại) Tả chú chuồn
chuồn nước lúc tung cánh bay, kết


hợp tả cảnh đẹp của thiên nhiên theo
cánh bay của chú chuồn chuồn.
- HS đọc yêu cầu của bài, làm bài cá
nhân


- 1 HS lên bảng đánh số thứ tự để
sắp xếp các câu văn theo trình tự
đúng


- 1 HS đọc lại đoạn văn.
- 1 HS đọc nội dung bài tập
- HS chú ý nghe


- HS quan sát tranh
- HS viết đoạn văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Củng cố - Dặn dò</b>: 2 phút


- Yêu cầu HS về nhà sửa lại đoạn văn
ở BT3, viết lại vào vở.


- -Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài.


-HS lắng nghe, thực hiện


<b></b>
---TẬP ĐỌC


<b>TIẾT 62: VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phù hợp nội dung diễn tả.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Hiểu ND: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán. (trả lời được
các câu hỏi trong SGK).


<i>3. Thái độ</i>


- Ham thích môn học


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


- Bảng phụ viết sẵn các từ, câu trong bài cần hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>1. Ổn định:</b> Hát


<b>2. Ktbc:</b> <i>Con chuồn chuồn nước.</i>


- Gọi 2 HS đọc và TLCH SGK.


<i>+ Em thích hình ảnh so sánh nào? Vì sao?</i>
<i>+ Tình yêu quê hương đất nước của tác </i>



<i>giả thể hiện qua những câu văn nào?</i>


- GV nhận xét đánh giá.


<b>3. Bài mới:</b>


- GTB: <i><b>Vương quốc vắng nụ cười.</b></i>
<b>HĐ 1: - Hoạt động cả lớp.</b>


<i><b>* Hướng dẫn luyện đọc.</b></i>


- Gọi 3 HS đọc nối tiếp bài.


- GV kết hợp sửa phát âm, ngắt giọng.


<i>+ Bài được chia làm mấy đoạn?</i>


- Yêu cầu HS dùng bút chì đánh dấu từng
đoạn trong SGK.


- Gọi 3 HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp
sửa cách phát âm cho HS (nếu có).


- HD HS đọc câu dài.


- Luyện đọc từ ngữ khó: <i>rầu rĩ, héo hon, </i>
<i>sườn sượt, ảo não, hớt hải, sằng sặc,...</i>


- HS hát.



2 HS đọc và trả lời câu hỏi SGK.


<i>+...</i>
<i>+...</i>


- HS nhận xét bạn.
- HS nhắc lại tên bài.


- 3 HS nối tiếp đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS lắng nghe.


<i>+ Bài được chia làm 3 đoạn. </i>


<b>Đ1:</b> Ngày xửa ngày xưa ... về môn
cười.


<b>Đ2:</b> Một năm trôi ... học không vào.


<b>Đ3:</b> Các quan nghe ... hết.


- HS dùng bút chì đánh dấu từng
đoạn. (SGK).


- 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.
- HS luyện đọc câu dài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Yêu cầu 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 kết
hợp giải nghĩa từ.



- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- GV tổ chức cho HS thi đọc.
- GV đọc mẫu tồn bài.


<b>HĐ 2:</b> <i><b>- Hoạt động nhóm.</b></i>
<i><b>* Tìm hiểu bài.</b></i>


- Y/cầu HS đọc thầm, thảo luận và TLCH
- Gọi 1 HS đọc đ.1 thảo luận và TLCH.


<i>+ Tìm những chi tiết cho thấy cuộc sống ở</i>
<i>vương quốc nọ rất buồn chán?</i>


<i>+ Vì sao cuộc sống ở vương quốc ấy buồn</i>
<i>chán như vậy?</i>


<i>+ Ý chính đ.1?</i>


- Gọi 1 HS đọc đ.2 thảo luận và TLCH.


<i>+ Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình </i>
<i>hình? </i>


<i>+ Kết quả ra sao?</i>


<i>+ Đoạn 2 nói lên điều gì?</i>


- Gọi 1 HS đọc đ.3 thảo luận và TLCH.


<i>+ Điều gì bất ngờ xảy ra ở phần cuối </i>


<i>đoạn này? </i>


<i>+ Thái độ của nhà vua thế nào khi nghe </i>
<i>tin đó? </i>


<i>+ Đ.3 nói lên điều gì? </i>


- Gọi 2 HS nêu nội dung của bài?


<b>HĐ 3:</b><i> <b>Hướng dẫn đọc diễn cảm.</b></i>


<i>sặc,...</i>


- 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2, nêu
chú giải SGK: <i>Nguy cơ, thân hành, </i>
<i>du học,...</i>


- HS luyện đọc theo cặp.
- HS thi đọc.


- HS lắng nghe GV đọc mẫu.
- HS đọc thầm, thảo luận nhóm


TLCH.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm và
TLCH.


<i>+ Mặt trời không muốn dậy. </i>
<i>+ Chim khơng muốn hót.</i>



<i>+ Hoa trong vườn chưa nở đã tàn.</i>
<i>+ Gương mặt mọi người rầu rĩ, héo </i>


<i>hơn. </i>


<i>+ Gió thở dài trên những mái nhà</i>.


<i>+ …Vì dân cư ở đó khơng ai biết </i>
<i>cười.</i>


<i>+ Ý Đ.1: Cuộc sống ở vương quốc nọ </i>
<i>vơ cùng buồn chán vì thiếu tiếng </i>
<i>cười.</i>


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm và
TLCH.


<i>+ Vua cử một viên đại thần đi du học </i>
<i>nước ngoài, chuyên về môn cười cợt.</i>
<i>+ Sau một năm, viên đại thần trở về, </i>


<i>xin chịu tội vì đã gắn hết sức nhưng </i>
<i>học khơng vào. Các quan nghe vậy </i>
<i>ỉu xìu, cịn nhà vua thì thở dài, </i>
<i>khơng khí triều đình ảo não.</i>


<i>+ Ý Đ.2: Việc nhà vua cử người đi du </i>
<i>học bị thất bại.</i>



- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm và
TLCH.


<i>+ Bắt được một kẻ đang cười sằng </i>
<i>sặc ngoài đường. </i>


<i>+ Vua phấn khởi ra lệnh dẫn người </i>
<i>đó vào.</i>


<i>+ Ý Đ.3: Hi vọng của triều đình.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- HD luyện đọc và thi đọc diễn cảm 1 đoạn
theo cách phân vai: <i>"Vị đại thần ... ra </i>
<i>lệnh". </i>


- GV đọc mẫu.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm đơi.
- GV tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm


(ngắt, nghỉ, nhấn giọng).


- GV nhận xét đánh giá, bình chọn, tuyên
dương HS đọc hay, đúng giọng.


<b>4. Củng cố: </b>


- GV cho HS nêu lại nội dung bài.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.



<b>5. Dặn dò: </b>


- Dặn HS về nhàluyện đọc và chuẩn bị
bài sau


- HS theo dõi.
- 1 HS đọc lại.


- HS luyện đọc diễn cảm theo nhóm
đôi.


- HS thi đọc diễn cảm theo hướng dẫn
của GV.


- HS nhận xét, tuyên dương bạn đọc
diễn cảm hay nhất.


- HS nêu lại nội dung bài học.
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe và thực hiện..


<b></b>
<b>---SINH HOẠT TUẦN 28</b>


<b>I. Nhận xét tuần qua</b>


1. Các tổ trưởng lên nhận xét tổ mình trong tuần qua
2. Lớp trưởng lên nhận xét



3. GV nhận xét chung
*) Ưu điểm:


...
...
...
...
*) Nhược điểm:


...
...
...
...
*) Tuyên dương:


- Cá nhân:...
- Tổ:...


<b>II. Phương hướng tuần 29</b>


...
...
...


<b>KĨ NĂNG SỐNG</b>


<b>KỸ NĂNG KIỂM SOÁT CẢM XÚC (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>2. Kĩ năng </i>


- Rèn cho HS có khả năng kiểm sốt cảm xúc hợp lý để khơng ảnh hưởng xấu đến
bản thân và những người xung quanh.<b> </b>


<i>3. Thái độ</i>


- Hs u thích mơn học


<b>II. Đồ dung dạy học </b>


<b>- </b>Tài liệu kỹ năng sống lớp 4. Phiếu học tập


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b> </b>+ Khi gặp khó khăn trong cuộc sống em cần
làm gì?


- HS nêu ý kiến – HS khác nhận xét.
- GV nhận xét


<b>3. Bài mới: </b>


<b> a) Giới thiệu bài:</b>


<b> </b>- Gv nêu yêu cầu thực hiện của tiết học.



<b> b) Hướng dẫn HS làm bài tập: </b>
<b>Bài tập 3. </b>Viết thư


- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Một HS đọc to cả lớp theo dõi.


- HS trao đổi nhóm đơi u cầu của bài tập.
- HS đọc bức thư của mình trước lớp .
- HS khác nhận xét bổ sung ý kiến.
- GV nhận xét, chốt ý đúng


<b>Bài tập 4:</b>


- HS tự đọc nội dung yêu cầu của bài tập.
- GV nhắc lại yêu cầu.


- HS thảo luận theo cặp những điều mình đã
hỏi người lớn trong gia đình về những việc họ
đã làm để thư giãn khi gặp điều khó khăn
hoặc giận dữ đã được ghi chép lại.


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả ghi
chép


- Lớp nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét.


<b>Bài tập 4:</b>



- Các nhóm theo dõi kết quả thực hành của
từng bạn trong nhóm .


- HS các nhóm thi trình bày kết quả thực
hành của nhóm mình.


- HS khác nhận xét bổ sung.
- GV nhận xét chốt ý đúng.


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


- Hs trả lời


- Hs trả lời


- 1Hs nờu yờu cầu


- Hs làm việc theo nhúm
- Hs chia sẻ trước lớp


- Hs hoạt động cá nhân
- Hs làm việc cặp đôi


- Chia sẻ trong nhúm
- Chia sẻ trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV cho HS đọc phần Ghi nhớ.


<b></b>



<i><b>---Ngày soạn: 30/05/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 3 tháng 6 năm 2020</b></i>
<b>CHIỀU:</b>


BỒI DƯỠNG TOÁN
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
- Giúp cho học sinh u thích mơn học


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: 4 phút </b>


Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ


Gọi hs lên bảng, yêu cầu các em làm lại
các bài tập 2 T79


- Nhận xét, tuyên dương.


<b>B/ Dạy-học bài mới: 30 phút</b>
<b>1) Giới thiệu bài: </b>


<b>2) Bài mới:</b>


- Cho HS làm các bài tập trong vở bài
tập toán T 80 và chữa bài



<b>Bài 1(T 80): </b>Gọi hs đọc đề tốn


- Các em tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ
theo độ dài thật và tỉ lệ bản đồ đã cho
rồi viết kết quả vào ô trống tương ứng.
Các em lưu ý phải đổi số đo của độ dài
thật ra số đo cùng đơn vị đo của độ dài
trên bản đồ tương ứng.


<b>Bài 2: </b>Gọi hs đọc đề bài
- YC hs tự làm bài


- HS lên bảng thực hiện, HS lớp dưới
theo dõi để nhận xét bài làm của bạn
- Lắng nghe


- HS đọc đề toán


- Lắng nghe, ghi nhớ thực hiện
- 5 km = 500 000cm


500 000 : 10 000 = 50 (cm) Viết 50
vào chỗ chấm ở cột 1


- 25 m = 25000mm


25 000 : 5 000 = 5 (mm) viết 50
mm vào chỗ trống thứ hai


- 2km = 20000 dm



20 000 : 20 000 = 1 (dm), viết 1 dm
vào chỗ trống thứ ba


- HS đọc to trước lớp
- Tự làm bài


12km = 1 200 000 cm


Quãng đường từ bản A đến bản B trên
bản đồ di là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>*Bài 3: </b> Gọi hs đọc đề toán
- YC hs tự làm bài


<b>C/ Củng cố, dặn dị: 3 phút</b>


- Muốn tính độ dài thu nhỏ trên bản độ
khi biết độ dài trong thực tế và tỉ lệ bản
đồ ta làm sao?


- GD và liên hệ thực tế.


- Về nhà chuẩn bị các dụng cụ để tiết
sau thực hành


- HS đọc to trước lớp


- HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở
nháp



10m= 1 000 cm ; 6 m = 600 cm
Chiều dài hình chữ nhật trên bản đ là:
1 000 : 200 = 5 (cm)


Chiều rộng hình chữ nhật trên bản đồ
là:


600 : 200 = 3 (cm)


Đáp số: CD: 5cm; CR: 3cm
- Lấy độ dài thật chia cho tỉ lệ trên bản
đồ (cùng đơn vị đo)


- HS lắng nghe và thực hiện


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 02/06/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 5 tháng 6 năm 2020</b></i>
<b>CHIỀU:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGỒI GIỜ LÊN LỚP</b>
<b>(dạy sách Văn hóa giao thơng)</b>


<b>Bài 7: KHI NHÌN THẤY CĨ NGƯỜI QUA ĐƯỜNG SẮT</b>
<b> TRONG KHI XE LỬA SẮP TỚI</b>


<b>I. Mục tiêu</b>



<i>1. Kiến thức </i>


- HS thực hiện việc giúp đỡ những người đang ở xung quanh đường ray tránh đi khi
xe lửa sắp đến bằng nhiều cách: báo họ rời đi, giúp họ nhanh chóng rời khỏi đường
ray, …


<i>2. Kĩ năng</i>


- HS biết tìm cách báo hiệu cho người đang chuẩn bị qua đường ray khi xe lửa sắp
đến để rời đi an toàn.


<i>3. Thái độ</i>


- HS biết nhắc nhở mọi người giúp đỡ những người xung quanh đường ray tránh
xa, rời đi nơi khác khi xe lửa sắp đến.


<b>II. Đồ dung dạy học</b>


1. Giáo viên


- Các tranh ảnh trong sách Văn hóa giao thông dành cho học sinh lớp 4
2. Học sinh


- Sách Văn hóa giao thơng dành cho học sinh lớp 4.


- Đồ dùng học tập sử dụng cho giờ học theo sự phân công của GV.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Hoạt động trải nghiệm</b>



- GV nêu câu hỏi cho HS hồi tưởng và
chia sẻ những trải nghiệm của bản thân về


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

các tình huống khi nhìn thấy có người qua
đường sắt trong khi xe lửa sắp tới.


+ Cơ đố các em xe lửa là xe gì?
+ Em đã thấy xe lửa chưa?


+ Em nào đã được đi xe lửa rồi nào?


+ Em đã bao giờ thấy tai nạn đường sắt
chưa? Tai nạn đó xảy ra như thế nào?


<b>2. Hoạt động cơ bản: Đọc và tìm hiểu</b>
<b>câu chuyện</b>


- Gọi 2 HS đọc câu chuyện “Chuyện nhỏ
đừng để thành to” (SGK trang 28-29)
+ Hạnh và Hùng đã đi đâu và thấy những
gì?


- Nhận xét


+ Khi nhìn thấy một người đang đạp xe
thật nhanh về phía đường ray, trong lúc xe
lửa sắp đến, Hạnh cảm thấy thế nào?


+ Hùng và Hạnh đã làm gì để giúp bác ấy?



+ Việc làm của Hùng và Hạnh đã đem lại
kết quả gì?


<b>3. Hoạt động bày tỏ ý kiến</b>


- Sau khi tìm hiểu về câu chuyện, hs sẽ
qua hoạt động bày tỏ ý kiến tìm hiểu về 3
tình huống để hs giải quyết các tình huống
đó.


+ Tình huống 1: Hai bạn gái đang chơi
trên đường ray lúc xe lửa đang chạy tới.
+ Tình huống 2: Một bà cụ đang đi qua
đường ray xe lửa và không biết xe lửa
đang chạy tới gần.


+ Tình huống 3: 3 Bạn trai đang chơi thả
diều khi xe lửa đang chạy tới.


- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 4, đưa
ra các cách xử lí tình huống phù hợp


+ Khi nhìn thấy có người muốn băng qua
đường sắt lúc xe lửa sắp đến, chúng ta
phải làm gì?


- GV nhận xét, kết luận: Khi thấy người
đang qua đường ray, lúc xe lửa sắp đến


+ Xe lửa là tàu lửa …


+ HS trả lời


+ HS trả lời


+ HS chia sẻ về các tai nạn đường
sắt mà các em thấy (có thể trên sách
báo, ti vi, hoặc thực tế)


+ Hạnh và Hùng đi mua quà sinh
nhật tặng Quốc. Hai bạn thấy một
người đang đạp xe thật nhanh về
phía đường ray khi có xe lửa đang
tới.


+ Hạnh hốt hoảng


+ Hai bạn chạy thật nhanh đến gần,
cố sức la to: “Xe lửa, xe lửa đến bác
ơi!”


Bác nghe thấy tiếng gọi lớn, liền
giật mình dừng lại


+ Giúp bác ấy dừng lại đúng lúc để
tránh tai nạn xảy ra.


- HS lắng nghe


- Đại diện các nhóm trình



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

chúng ta phải nhanh chóng báo cho người
đó biết để rời đi khỏi đường ra hoặc dừng
lại đúng lúc, nhằm đảm bảo an tồn tính
mạng cho mình và cho người khác.


- Gọi hs đọc lại các câu thơ trong SGK


<b>4. Hoạt động đóng vai</b>


- GV chia lớp thành 4 nhóm, đưa ra tình
huống trong SGK, u cầu 4 nhóm đóng
vai và đưa ra ý kiến để giúp Tâm và Bích..
- GV nhận xét về các cách giải quyết của
các nhóm.


<b>5. Củng cố - Dặn dị</b>


- Khi nhìn thấy có người muốn băng qua
đường sắt lúc xe lửa sắp đến, chúng ta
phải làm gì?


- Nhận xét tiết học


- Dặn dò hs chú ý đảm bảo an tồn cho
chính bản thân mình và người khác khi
thấy xe lửa đang tới.


- Thấy người đang qua đường ray
Xe lửa sắp đến chẳng hay biết gì
Hãy mau giúp đỡ tức thì


Báo cho người ấy rời đi an tồn
- Các nhóm đóng vai


- HS lắng nghe


- Ta nên báo cho người đó biết dừng
lại để đảm bảo an toàn.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×