Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.25 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 25 tháng 5 năm 2020</b></i>
TOÁN
<b>TIẾT 131: ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ (tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức </i>
- Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
<i>2. Kĩ năng </i>
- Các bài tập chỉ cần làm ra kq, khơng cần trình bày bài giải.
<i>3. Thái độ</i>
- Phát triển tư duy, suy luận, óc quan sát, tính KH
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>
- Bảng phụ
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ 5'</b>
- Gọi 3HS làm BT3 trong vbt
- Chấm 1 số VBT.
- Nhận xét
<b>2. Dạy Bài mới </b>
<b>2.1. Giới thiệu bài 1'</b>
- Nêu yêu cầu bài học
<b>2.2. Nội dung: 30'</b>
<b>* Bài toán 1</b>
- GV yêu cầu hs đọc bài toán 1.
<b>?</b> Khoảng cách giữa hai điểm A và B
trên sân trường là bao nhiêu mét?
<b>?</b> Bản đồ được vẽ theo tỉ lệ nào?
<b>?</b> Bài yêu cầu tính gì?
<b>?</b> Tính bằng cách nào?
- u cầu hs trình bày bài giải, 1 em
viết trên bảng lớp.
- Nhận xét bài làm của hs, chốt cách
giải.
<b>Bài toán 2</b>
- Tiến hành tương tự như với bài toán
( lưu ý đổi đơn vị đo)
<b>2.3. Thực hành: </b>
- 3 em chữa bài.
- Lớp nhận xét.
- 2, 3 em đọc bài toán.
+ Khoảng cách giữa hai điểm A và B
trên sân trường là 20 m.
+ Tỉ lệ 1 : 500.
+ Khoảng cách giữa hai điểm A và B
trên bản đồ.
+ Lấy dộ dài trên thực tế chia cho 500.
(cùng đơn vị đo )
<b>Bài giải</b>
20 m= 2000m
Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên
bản đồ là:
2000 : 500 = 4 (cm)
<b> Bài giải</b>
41km = 41000000mm
Quãng đường Hà Nội- Sơn Tây trên bản
đồ dài là:
<b>Bài 1</b>
- Gọi hs đọc , nêu yêu cầu.
- Gọi hs đọc cột số thứ nhất.
<b>?</b> Tỉ lệ bản đồ cho biết là bao nhiêu.
<b>?</b> Độ dài thật là bao nhiêu.
<b>? </b> Độ dài thu nhỏ là bao nhiêu.
- Hướng dẫn mẫu.
- Cho HS làm vở, 3 em làm trên bảng
lớp.
- Nhận xét, kết luận kết quả.
<b>Bài 2</b>
- Gọi hs đọc , nêu yêu cầu.
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Nhận xét, kết luận kết quả.
<b>Bài 3</b>
- Bài tốn cho biết gì? bài tốn hỏi gì?
- Hướng dẫn hoc sinh làm bài
- Nhận xét chốt kq
<b>3. Củng cố, dặn dị. 4'</b>
<b>? </b>Muốn tính độ dài thu nhỏ dựa trên tỉ
lệ bản đồ và độ dài thực tế cho trước,
em làm ntn?
- Nhận xét giờ học.
- 1 em đọc, lớp đọc thầm.
+ Tỉ lệ bản đồ là 1 : 10 000.
+ ...là 5km= 500000cm
+ Độ thu nhỏ là: 500000 : 10 000=50
(cm)
Tỉ lệ
bản đồ
1:10000 1:5000 1:20000
thật
5km 25m 2km
Độ dài
trên
bản đồ
50cm 5mm 1dm
- Hs đọc, nêu yêu cầu.
- hs tự làm bài, đổi chéo vở kiểm tra.
- 1em nêu miệng kq
- Lớp nhận xét.
<b>Bài giải</b>
Chiều dài thật của phòng học là:
4 x 200 = 800 (cm)
= 8 m
Đáp số: 8 m
<b>-</b> 1hs đọc bài toán
- 1 Hs trả lời
- Hs suy nghĩ làm bài.
- 1 số em nêu kết quả.
- Lớp nhận xét
<b>Bài giải</b>
15m = 1500cm
10m = 1000cm
Chiều dài hình chữ nhật trên bản đồ là:
1500 : 500 = 3 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật trên bản đồ
là:
1000 : 500 = 2 (cm)
- Chuẩn bị thực hành.
<b></b>
---TẬP ĐỌC
<b>TIẾT 57: TRĂNG ƠI... TỪ ĐÂU ĐẾN?</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức </i>
- Biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, bước đầu biết
ngắt nhịp đúng ở các dòng thơ.
<i>2. Kĩ năng </i>
- Hiểu ND: Bài thơ thể hiện tình cảm yêu mến, sự gắn bó của nhà thơ đối với
trăng và thiên nhiên đất nước. (trả lời được các câu hỏi trong sgk; Học thuộc lòng
3, 4 khổ thơ trong bài
<i>3. Thái độ</i>
- Hs u thích mơn học
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy và học cơ bản</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: 5'</b>
- Yêu cầu hs đọc bài: Đường đi Sa Pa
và trả lời câu hỏi 2, 3 của bài.
- Gv nhận xét
<b>2. Bài mới</b>:
2.1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
2.2. H/dẫn luyện đọc & tìm hiểu bài:
a. Luyện đọc: 9'
- Gv yêu cầu hs đọc nối tiếp các khổ
- Yêu cầu hs đọc chú giải.
- Gv đọc diễn cảm cả bài.
b. Tìm hiểu bài: 12'
- Yêu cầu hs đọc thầm hai khổ thơ
đầu, trăng đựoc so sánh với những gì ?
- Vì sao tác giả lại nghĩ trăng đến từ
cánh đồng xa, từ biển xanh ?
* Gv tiểu kết, chuyển ý
- Vầng trăng gắn với những tượng cụ
thể đó là ai, là những gì ?
- Những đối tượng đó có ý nghĩa như
thế nào trong cuộc sống ?
- Bài thơ thể hiện tình cảm của tác giả
với quê hương đất nước như thế nào ?
*Gv tiểu kết, chuyển ý
<b> </b>
- 2 hs đọc bài, trả lời câu hỏi.
- Lớp nhận xét.
- Học sinh chú ý lắng nghe.
- Hs nối tiếp đọc bài.
- Hs đọc nối tiếp lần 2.
- Hs đọc chú giải.
- Học sinh đọc theo cặp.
- 1 hs đọc cả bài.
- Quả chín, mắt cá.
- Vì trăng hồng như quả chín và treo lơ
long trên mái nhà. Trăng đến từ biển
xanh vì mặt trăng trịn như mắt cá
khơng bao giờ chớp mi.
- Trăng gắn với quả bóng, sân chơi, lời
mẹ ru, chú cuội, chú bộ đội hành quân.
- Gần gũi, thân thương với trẻ thơ.
- Tác giả rất yêu trăng, yêu thiên nhiên,
yêu quê hương, đất nước.
- Nội dung chính của bài thơ là gì ?
c. Đọc diễn cảm: 8'
- Muốn đọc bài hay ta cần đọc với
giọng như thế nào ?
- Yêu cầu học sinh nối tiếp học bài.
- Gv treo bảng phụ hướng dẫn đọc diễn
cảm 3 khổ thơ đầu.
- Yêu cầu hs đọc trong nhóm.
- Yêu cầu hs đọc thầm, nhẩm thuộc bài
thơ.
- Gv nhận xét, tuyên dương học sinh.
<b>3. Củng cố, dặn dò: 5'</b>
- Bài thơ thể hiện tình cảm của tác giả
với quê hương đất nước như thế nào?
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài. Chuẩn bị bài sau.
<b>* Bài thơ thể hiện tình cảm yêu mến, </b>
<b>sự gần gũi của nhà thơ với trăng.</b>
- Học sinh đọc nối tiếp các khổ thơ.
- Học sinh nêu cách đọc bài.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh phát biểu.
- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 2 học thi đọc.
- Lớp nhận xét.
- 2 học sinh trả lời.
<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 23/05/2020</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 26 tháng 5 năm 2020</b></i>
TOÁN
<b>TIẾT 132: THỰC HÀNH</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức </i>
- Tập đo độ dài đoạn thẳng trong thực tế, tập ước lượng.
<i>2. Kĩ năng </i>
- HS biết vận dụng thực hành đo, ước lượng.
<i>3. Thái độ</i>
<b>-</b> Hs u thích mơn học
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- HS chuẩn bị theo nhóm: 1 thước dây, 1 số cột mốc, cọc tiêu.
- Phiếu ghi kết quả (VBT)
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b> : 4'
- Yêu cầu hs đọc kq bài tập 2, 3 vbt
- Nhận xét
<b>2. Dạy bài mới </b>
<b>2.1. Giới thiệu bài : 1'</b>
- Nêu yêu cầu bài học
<b>2.2. Hướng dẫn thực hành trong lớp.</b>
<b>15'</b>
<b> * </b>Đo đoạn thẳng trên mặt đất.
- HS thực hiện yêu cầu.
- Gv chọn lối đi giữa lớp học, chấm 2 điểm
A và B.
- Nêu vấn đề: Dùng thước dây để đo
được khoảng cách giữa 2 điểm A và B.
<b>?</b> Làm thế nào để đo được khoảng cách
giữa A và B.
- Yêu cầu hs thực hành đo độ dài AB và
nêu kết quả.
- Nhận xét, tuyên dương các nhóm làm tốt.
<b>* </b>Gióng thẳng hàng các cọc tiêu trên mặt
đất.
- Yêu cầu hs quan sát hình minh hoạ SGK.
- Nêu tác dụng và cách gióng cọc tiêu.
<b>2.3. Thực hành ngoài lớp học. 12'</b>
<b>-</b> Nêu yêu cầu thực hành( như SGK ).
<b>-</b> Yêu cầu các nhóm thực hành và ghi kết
quả.
<b>-</b> Giúp đỡ các nhóm yếu.
2<b>.4. Báo cáo kết quả. 5'</b>
- Yêu cầu các nhóm lần lượt báo cáo kết
quả thực hành.
- Nhận xét tun dương nhóm làm tốt.
<b>3. Củng cố, dặn dị. 3'</b>
- Gv củng cố toàn bài
- Nhận xét giờ học.
- Dặn hs chuẩn bị giờ sau.
- Quan sát.
- Nối tiếp nêu ý kiến:
+ Cố định 1 đầu thước tạii điểm A
sao cho điểm A trùng với vạch số 0
trên thước.
+ Kéo thẳng dây thước tới điểm B.
+ Đọc số đo ở vạch trùng với B. Đó
chính là độ dài đoạn AB.
- Thực hành đo, nêu kq.
- Quan sát, lắng nghe.
- Theo dõi.
- Thực hành theo nhóm.
Ví dụ:
- Đo chiều dài phòng học
- Khu sân tập thể dục
- Khu nhà thư viện, phòng truyền
thống , khu cao tầng...
- Các nhóm báo cáo kq
<b></b>
---LUYỆN TỪ VÀ CÂU
<b>TIẾT 55</b>: <b>GIỮ PHÉP LỊCH SỰ KHI BÀY TỎ YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức </i>
- Hiểu thế nào là lời yêu cầu, đề nghị ....lịch sự( ND ghi nhớ).
- Hiểu tại sao phải giữ phép lịch sự khi bày tỏ yêu cầu, đề nghị .
<i>2. Kĩ năng </i>
- Bước đầu biết nói lời yêu cầu, đề nghị lịch sự( BT1, BT2, mục III), phân biệt
được lời yêu cầu , đề nghị lịch sự với lời yêu cầu, đề nghị không giữ được phép lịch
sự. Bước đầu biết đặt câu khiến phù hợp với 1 tình huống giao tiếp cho trước
- Hs tích cực xây dựng bài
<b>II. Các KNS cơ bản được giáo dục </b>
- Kĩ năng giao tiếp, ứng xử: thể hiện sự cảm thông.
- Khả năng thương lượng
- Khả năng đặt mục tiêu.
<b>III. Đồ dùng dạy – học</b>
- Bảng lớp viết sẵn bài tập 1 phần nhận xét, bảng phụ.
<b>IV. Các hoạt động dạy và học cơ bản:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: 5'</b>
- Gọi Hs đặt một số câu khiến.
+ Có những cách nào để tạo ra câu
- Gv nhận xét
<b>2. Dạy bài mới: 30'</b>
2.1. Giới thiệu bài:
2.2.Nội dung:
<b>I. Nhận xét</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung 1,2.
- Yêu cầu HS đọc thầm, tìm các câu nêu
yêu cầu, đề nghị.
- Gọi Hs nêu ý kiến.
*Kết luận kết quả.
+ Em có nhận xét gì về cách nêu yêu
cầu, đề nghị của hai bạn Hùng và Hoa?
<b>*KNS</b>: Hai bạn đều có chung một yêu
cầu, đề nghị nhng cách nói khác hẳn
nhau. Cách nói của bạn Hùng làm cho
bác Hai phật ý, khơng cho mợn bơm,
cịn cách nói lịch sự, thể hiện sự kính
trọng đúng mức của bạn Hoa làm cho
bác hài lòng và sẵn sàng bơm hộ.
+ Theo em, thế nào là lịch sự khi yêu
- 4 -5 em nối tiếp đặt câu.
+ Muốn tạo câu khiến có các cách:
* Thêm các từ hãy, đừng, chớ, nên,
phải... vào trước động từ.
* Thêm các từ lên, đi, thôi, nào... vào
cuối câu.
* Thêm các từ xin, mong... vào đầu
câu.
- HS đọc
Câu nêu yêu cầu, đề nghị:
- Bơm cho cái bánh trước. Nhanh lên
nhé, trễ giờ học rồi.
- Vậy, cho mượn cái bơm, tôi bơm
lấy vậy.
- Bác ơi, cho cháu mượn cái bơm nhé.
- Nào để bác bơm cho.
+ Bạn Hùng nói trống khơng, thiếu lễ
độ, khơng lịch sự.
+ Bạn Hoa nói lễ phép, lịch sự với
bác Hai.
- Trao đổi cặp và trả lời:
+ Lời yêu cầu phù hợp với quan hệ
giữa người nói và người nghe, cách
xưng hô phù hợp.
<b>* Ghi nhớ: ( SGK</b> )
- Gọi HS đọc ghi nhớ.
- Yêu cầu hs nói một số câu yêu cầu, đề
nghị để minh hoạ.
<b>II. Luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài.
- Yêu cầu Hs trao đổi cặp, làm vào
VBT, 1 cặp làm vào bảng phụ.
- Gọi Hs trình bày kết quả.
- Kết luận kết quả.
<b>Bài 2 </b>
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài.
- Yêu cầu Hs trao đổi cặp, làm vào
VBT, 1 cặp làm vào bảng phụ.
<b>Bài 3 </b>
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài.
- Yêu cầu Hs tự làm bài vào vở.
- Gọi Hs trình bày từng cặp câu.
- Nhận xét, kết luận.
<b>Bài 4 </b>
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài.
- Yêu cầu Hs làm việc theo nhóm.
- Gợi ý, giúp đỡ hs làm bài.
- Gọi Hs trình bày .
cầu cần thể hiện sự lễ độ, tơn trọng
khiến
người nghe hài lịng.
- 2- 3 em đọc, nhắc lại ghi nhớ.
- Hs đọc
- 3-4 em nêu ví dụ.
- Trao đổi cặp, làm bt.
- Nối tiếp nêu miệng trước lớp, nhận
xét sửa các câu sai.
VD: Lan ơi, cậu có thể cho tớ mượn
cái bút được không?
- 1-2 em đọc.
- Trao đổi cặp, làm bt.
- Nối tiếp nêu miệng trớc lớp, nhận
xét sửa các câu sai.
VD: Bác ơi mấy giờ rồi ạ!
- Hs đọc
a. Lan ơi cho tớ
về với.
- Cho đi nhờ
một cái.
- Lời nói lịch sự,
thân mật.
- Câu nói mất
đi đón em nhé.
- Chiều nay, chị
phải đón em
đấy.
- Lời nói lịch sự,
thân mật.
- Câu nói có ý
bắt buộc, khơ
khan, ít tình
cảm.
- 1 em đọc.
- Làm việc theo nhóm, viết vào bảng
phụ.
- Treo bảng, đọc bài.
- Bổ sung bài làm của các nhóm khác.
VD:
a. Bố ơi, bố cho con tiền để mua một
- Nhận xét, kết luận
<b>3. Củng cố dặn dò 4'</b>
+ Thế nào là lịch sự khi yêu cầu, đề
nghị? Cho VD.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn Hs hoàn thiện bài tập và chuẩn bị
bài sau.
nhà bác một lúc ạ.
- 2 em trả lời.
<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 24/05/2020</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 27 tháng 5 năm 2020</b></i>
TOÁN
<b>Tiết 133: THỰC HÀNH (tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức </i>
- Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bàn đồ vào hình vẽ.
<i>2. Kĩ năng </i>
- Vận dụng được tỉ lệ của bản đồ vào hình vẽ
<i>3. Thái độ</i>
- Hs u thích mơn học
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Bài mới: 35 phút </b>
<b>a. Giới thiệu bài:</b>
- HS đọc bài tập.
- GV gợi ý HS :
- Đề bài yêu cầu ta làm gì?
+ Ta phải tính theo đơn vị nào?
- Hướng dẫn HS ghi bài giải như SGK.
- HS thực hành vẽ đoạn thẳng trên bản
đồ
- Nhận xét
<b>b. Thực hành:</b>
<b>*Bài 1</b> :
- HS đọc đề bài, lên đo độ dài cái bảng
và đọc kết quả cho cả lớp nghe.
- Hướng dẫn HS tự tính độ dài thu nhỏ
rồi vẽ vào vở.
- Nhận xét bài làm học sinh.
*<b>Bài 2 :</b>
- HS đọc đề bài.
- HS nhắc lại chiều dài và chiều rộng
của nền nhà hình chữ nhật.
- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS quan sát bản đồ và trao đổi trong
bàn thực hành đọc nhẩm tỉ lệ.
- Tiếp nối phát biểu.
- 1HS nêu bài giải.
- 1 HS đọc, 2HS lên thực hành đo
chiều dài bảng đen và đọc kết quả.
- Lắng nghe GV hướng dẫn.
- Tiến hành tính và vẽ thu nhỏ vào
- Nhận xét bài bạn.
- Hướng dẫn HS tự tính độ dài thu nhỏ
rồi vẽ vào vở
- Nhận xét bài làm học sinh.
<b>2. Củng cố - Dặn dò:2 phút</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và làm bài.
- Lắng nghe GV hướng dẫn.
- HS tiến hành tính và vẽ thu nhỏ vào
vở.
- Nhận xét bài bạn.
- HS lắng nghe, thực hiện
<b></b>
---TẬP LÀM VĂN
<b>TIẾT 52: CẤU TẠO CỦA BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT</b>
<i><b>I. Mục tiêu</b></i>
1. Kiến thức
- Nhận biết được cấu tạo bài văn miêu tả con vật gồm 3 phần (mở bài, thân bài, kết
bài) ND ghi nhớ.
<i>2. Kĩ năng </i>
- Biết vận dụng hiểu biết về cấu tạo bài văn tả con vật để lập dàn ý tả một con vật
nuôi trong nhà (mục III).
<i>3. Thái độ</i>
- Hs yêu thích mơn học
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh minh hoạ về con vật.
- Bảng nhóm.
<b>III. Các hoạt động dạy và học cơ bản </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: 5'</b>
- Nêu cách tóm tắt tin tức ?
- Đọc tin tóm tắt trên báo nhi đồng hoặc
thiếu niên tiền phong.
- Gv nhận xét
<b>2. Bài mới</b>: 30'
2.1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
2.2. Nội dung: Hướng dẫn làm bài tập
- Gọi hs đọc bài : Con mèo hung.
- Gv yêu cầu thảo luận cặp.
+ Bài văn có mấy đoạn?
+ Nội dung chính của từng đoạn?
+ Bài văn miêu tả con vật gồm mấy
phần? Nội dung chính của từng phần là
gì ?
- 2 hs đọc bài.
- Lớp lắng nghe, nhận xét bài làm của
bạn.
- 2 học sinh đọc bài.
- 2 hs trao đổi cặp
- Hs nối tiếp nhau trả lời
- Có 4 đoạn
+ Đoạn 1 : Giới thiệu con mèo định
tả.
+ Đoạn 2 : Tả hình dáng con mèo.
+ Đoạn 3 : Tả hoạt động, thói quen
của con mèo.
+ Đoạn 4 : Nêu cảm nghĩ về con mèo.
- Gồm 3 phần.
2.3. Ghi nhớ: sgk
- Gọi hs đọc lại.
2.4. Luyện tập:
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Gv gợi ý làm bài.
- Gọi hs đọc bài làm của mình.
- Gv nhận xét, ghi điểm 1 số hs.
<b>3. Củng cố, dặn dò: 5'</b>
- Một bài văn miêu tả con vật gồm mấy
phần ?
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà viết lại cho hay hơn.
- Chuẩn bị bài sau.
của con vật đó.
+ Kết bài : Nêu cảm nghĩ về con vật.
- 3 học sinh đọc.
- 1 hs đọc yêu cầu.
- 2 học sinh trả lời.
<b></b>
---TẬP ĐỌC
<b>TIẾT 58: HƠN MỘT NGHÌN NGÀY VÒNG QUANH TRÁI ĐẤT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức </i>
- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng tự hào, ca ngợi.
<i>2. Kĩ năng </i>
- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt
bao khó khăn, hi sinh, mất mát để hồn thành sứ mạng lịch sử: khẳng định trái đất
hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương và những vùng đất mới (trả lời được các câu
hỏi 1, 2, 3, 4 trong SGK).
<i>3. Thái độ</i>
- Hs u thích mơn học
<b>*GDQTE</b>: Quyền tiếp nhận thơng tin về Ma-gien-lăng và đồn thám hiểm
<b>II. Các KNS cơ bản được giáo dục</b>
- Kỹ năng tự nhận thức.
- KN xác định giá trị bản thân.
- KN giao tiếp trình bày suy nghĩ ý tưởng.
<b>III. Đồ dùng dạy- học</b>
- Bảng phụ ghi câu văn dài
- Bảng phụ ghi đoạn luyện đọc: " Vượt Đại Tây Dương....tinh thần.”
- Bản đồ thế giới.
<b>IV. Hoạt động dạy học </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ 5'</b>
- Gọi Hs đọc thuộc lòng bài “ Trăng
ơi...từ đâu đến ” và trả lời câu hỏi
SGK.
- Nhận xét
<b>2. Bài mới </b>
<b>2.1. Giới thiệu bài: 1'</b>
<b> </b>
<b>-</b> Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ SGK.
<b>- </b>Giới thiệu về nhà thám hiểm
Ma-gien-lăng và chuyến thám hiểm
hơn một nghìn ngày vịng quanh trái
đất của ơng.
<b>2.2. Hướng dẫn luyện đọc. 9'</b>
- Hướng dẫn hs luyện đọc:
<b>?-</b> Xê- vi- la, Ma- gien – lăng, Ma-
tan.
- Gv hướng dẫn chia đoạn.
- Gọi Hs đọc nối tiếp (3 lượt); G kết
hợp :
+ Sửa lỗi phát âm
+ Giải nghĩa từ (Như chú giải SGK)
+ Ngắt giọng.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi 1 em đọc tồn bài.
- GV đọc mẫu.
<b>3.3. Hướng dẫn tìm hiểu bài. 15'</b>
- Gọi Hs đọc câu hỏi SGK.
- Yêu cầu hs trao đổi theo nhóm và
nêu ý kiến.
<b>? </b>Ma- gien - lăng thực hiện cuộc
thám hiểm với mục đích gì.
<b>? </b>Nêu ý đoạn 1.
<b>? </b>Vì sao Ma- gien - lăng đặt tên cho
đại dương mới tìm được là Thái Bình
Dương.
* Giảng và nêu thêm: Eo biển dẫn ra
Thái Bình Dương sau này có tên là eo
biển Ma- gien - lăng.
? Nêu ý chính của đoạn 2?
* GV chuyển ý.
<b>? </b>Đoàn thám hiểm đã gặp những khó
khăn gì dọc đường.
<b>? </b>Đồn thám hiểm đã bị thiệt hại ntn.
<b>? </b>Hạm đội của Ma- gien - lăng đã đi
theo hành trình nào.
- Treo bản đồ thế giới và giới thiệu về
hành trình của đồn thám hiểm.
- Quan sát chân dung nhà thám hiểm Ma-
gien - lăng.
- Theo dõi đọc
- Mỗi lượt 4 em đọc nối tiếp.
- Luyện đọc theo cặp.
- 1 em đọc, lớp đọc thầm.
- Theo dõi đọc.
- 1 em đọc, lớp đọc thầm.
- HS trao đổi theo nhóm.
- Các nhóm nối tiếp nêu ý kiến.
+ Khám phá con đường trên biển dẫn đến
những vùng đất mới.
* Mục đích của cuộc thám hiểm.
+ Vì ơng thấy nơi đây sóng n biển lặng.
* Phát hiện ra Thái Bình Dương.
- Hs lắng nghe.
+ Bị hết thức ăn, nước ngọt, đối mặt với
+ Bị mất bốn chiếc thuyền, gần hai trăm
người bỏ mạng, chỉ huy là Ma- gien -
lăng bị chết, chỉ còn một chiếc thuyền và
mười tám người sống sót.
+ Châu Âu- Đại Tây Dương- Châu Mĩ-
Thái Bình Dương- Châu Á- Ấn Độ
Dương- Châu Phi.
<b>? </b>Đoàn thám hiểm đã đạt được
những kết quả gì.
- Yêu cầu hs đọc thầm toàn bài và
nêu ý từng đoạn.
<b>? </b>Câu chuyện giúp em hiểu điều gì về
các nhà thám hiểm.
<b>?</b> Nội dung chính của bài là gì.
- Tóm tắt ý kiến và chốt nội dung, ghi
bảng.
<b>2.4. Hướng dẫn đọc diễn cảm 7'</b>
- Gọi 3 em nối tiếp đọc, nêu giọng
đọc
- Hướng dẫn hs đọc diễn cảm đoạn
" Vượt Đại Tây Dương....tinh
thần.”
- Yêu cầu Hs luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức cho Hs thi đọc trước lớp.
- Nhận xét, cho điểm.
<b>3. Củng cố, dặn dò. 3'</b>
<b>*KNS: </b>Muốn tìm hiểu khám phá thế
giới, các em cần phải làm gì.
- Nhận xét giờ học, dặn Hs luyện đọc,
học thuộc lòng và chuẩn bị bài sau.
+ Khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện
Thái Bình Dương và những vùng đất mới.
- Nối tiếp nêu:
+ Là những người dũng cảm, ham hiểu
biết, tìm tịi, khám phá, vượt qua mọi khó
khăn để mang lại những cái mới cho loài
người.
* Ca ngợi Ma- gien - lăng và đoàn thám
hiểm đã dũng cảm vượt bao khó khăn, hy
- 3 em mỗi em đọc 2 đoạn, nêu giọng đọc
phù hợp.
- Luyện đọc theo cặp.
- Các nhóm thi đọc, lớp nhận xét, chấm
điểm.
- 2 Hs trả lời
________________________________________
ĐỊA LÍ
<b>Tiết 27: THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Đà Nẵng
<i>2. Kĩ năng </i>
<b>- </b>Chỉ được thành phố Đà Nẵng trên bản đồ (lược đồ).
<i>3. Thái độ</i>
<b>- </b>Yêu quê hương, đất nước.
<b>- BVMTBĐ</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
- Một số ảnh về TP Đà Nẵng.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
+ Tìm vị trí TP Huế trên bản đồ hành
chính VN.
+ Vì sao Huế được gọi là TP du lịch.
- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (3’)</b>
<b>2. Hoạt động: </b>
GV đề nghị HS quan sát lược đồ hình 1
của bài 24 và nêu tên TP ở phía nam của
đèo Hải Vân rồi chuyển ý vào bài sau
khi HS nêu được tên Đà Nẵng.
<b>a. Đà Nẵng- TP cảng: (8’)</b>
<b> Hoạt động nhóm: </b>
- GV y/c HS q.sát lược đồ và nêu được:
+ Đà Nẵng nằm ở vị trí nào?
+ Kể tên các loại đường giao thơng từ
Đà Nẵng đi các nơi khác.
+ Giải thích vì sao Đà Nẵng là đầu mối
giao thông lớn ở duyên hải miền Trung?
- GV yêu cầu HS quan sát hình 1 của bài
để nêu các đầu mối giao thơng có ở Đà
Nẵng?
- GV nhận xét và rút ra kết luận:
<b>b. Đà Nẵng- Trung tâm công nghiệp:</b>
<b>(10’)</b>
- GV cho các nhóm dựa vào bảng kê tên
các mặt hàng chuyên chở bằng đường
biển để trả lời câu hỏi sau:
+ Em hãy kể tên một số loại hàng hóa
được đưa đến Đà Nẵng và hàng từ Đà
Nẵng đưa đi các nơi khác bằng tàu biển.
- GV yêu cầu HS liên hệ với những kiến
thức bài 25 về hoạt động sản xuất của
người dân… để nêu được lí do Đà Nẵng
- GV giải thích:
<b>c. Đà Nẵng- Địa điểm du lịch (10’)</b>
- GV yêu cầu HS tìm trên hình 1 và cho
biết những nơi nào của ĐN thu hút
- HS trả lời.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- Cả lớp quan sát, trả lời.
- HS quan sát và trả lời.
+ Ở phía nam đèo Hải Vân, bên
sông Hàn và vịnh ĐN.
- HS nêu
+ Đà Nẵng có cảng biển Sa Tiên,
cảng sơng Hàn gần nhau.
- HS quan sát và nêu.
- HS cả lớp.
- HS liên hệ bài 25.
khách du lịch, những điểm đó thường
nằm ở đâu?
- Cho HS đọc đoạn văn trong SGK để bổ
sung thêm một số địa điểm du lịch khác
như Ngũ hành sơn, Bảo tàng Chăm. Đề
nghị HS kể thêm những địa điểm khác
mà HS biết.
- GV giảng
<b>C. Củng cố, dặn dò (3’) </b>
- 2 HS đọc bài trong khung.
- Cho HS lên chỉ vị trí TP ĐN trên bản
đồ và nhắc lại vị trí này.
- Giải thích lí do ĐN vừa là TP cảng,
vừa là TP du lịch. GDHS bảo vệ môi
trường biển để thu hút khách du lịch
trong và ngoài nước.
- Nhận xét tiết học.
- Về xem lại bài và chuẩn bị bài: “Biển,
Đảo và Quần đảo”
- HS đọc.
- HS đọc.
- HS tìm và trả lời.
- Cả lớp.
<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 25/05/2020</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 28 tháng 5 năm 2020</b></i>
TOÁN
<b>Tiết 134: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức </i>
- Đọc, viết được số tự nhiên trong hệ thập phân
<i>2. Kĩ năng </i>
- Nắm được hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong
một số cụ thể
- Dãy số tự nhiên là dãy số đặc điểm của nó
<i>3. Thái độ</i>
- Hs có ý thức làm bài
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ, vbt
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Bài mới: 35 phút</b>
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài
b. Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:
- Củng cố về cách đọc, viết số & cấu tạo
thập phân của một số
- GV hướng dẫn HS làm câu mẫu
- HS nêu lại mẫu
- HS làm bài
- Nhận xét
Bài 2
- Gọi hs nêu yêu cầu.
- Gọi 1 em phân tích số 5794, nhận xét.
- Yêu cầu hs làm vở.
- Gọi hs lần lượt trình bày bài làm.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Chốt về giá trị của chữ số phụ thuộc vào
vị trí của nó trong một số cụ thể.
Bài tập 3:
- Củng cố việc nhận biết vị trí của từng
chữ số theo hàng & lớp.
- Yêu cầu HS nhắc lại: Lớp đơn vị, lớp
nghìn, lớp triệu gồm những hàng nào?
- Củng cố việc nhận biết vị trí của từng
chữ số theo vị trí củ chữ số đó trong 1 số
cụ thể
Bài tập 4:
- Củng cố về dãy số tự nhiên và một số
đặc điểm của nó
- - GV có thể cho HS nêu lại dãy số tự
nhiên, sau đó trả lời câu a), b), c)
<b>2.Củng cố - Dặn dị: 2 phút</b>
- Chuẩn bị bài: Ơn tập về số tự nhiên (tt)
- Nhận xét tiết học
- HS sửa
- 1 em nêu miệng dòng đầu, lớp
nhận xét.
- Làm bài vào vở và chữa bài.
5 794 = 5000 + 700 + 90 + 4
20 292 =20 000 + 200 + 90 + 2
190 909 = 100000 + 90000 + 900
+ 9
- HS nêu
- HS sửa bài và nêu kết quả bài
làm của mình
- HS nêu
- HS sửa bài
- HS lắng nghe, thực hiện
<b></b>
---LUYỆN TỪ VÀ CÂU
<b>TIẾT 56: MỞ RỘNG VỐN TỪ: DU LỊCH – THÁM HIỂM</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức </i>
- Biết được một số từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch và thám hiểm (BT1,
<i>2. Kĩ năng </i>
- Phát triển tư duy, vốn hiểu biết, sự ham học hỏi
<i>3. Thái độ</i>
- Hs u thích mơn học
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>
- Bảng phụ.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ 5'</b>
<b>? </b>Tại sao cần phải giữ phép lịch sự khi
bày tỏ yêu cầu, đề nghị?
<b>?</b> Muốn cho lời đề nghị, yêu cầu được lịch
sự, ta phải làm ntn?
<b> </b>
- Gọi hs nhận xét bài làm của bạn.
- Nhận xét
<b>2. Bài mới </b>
<b>2.1. Giới thiệu bài 1'</b>
- Nêu yêu cầu bài học
<b>2.2. Hướng dẫn luyện tập 30'</b>
<b>Bài 1 </b>
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài
- Y/c hs thảo luận làm bài vào vbt, 1 nhóm
làm bảng phụ
- Yêu cầu Hs trình bày kết quả, bổ sung.
- Nhận xét kết luận lời giải đúng.
- Yêu cầu hs đọc lại các từ tìm
được.
<b>Bài 2 </b>
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài.
- Tổ chức cho HS thi tìm từ tiếp sức.
- Ghi nhanh theo hs nói.
- Yêu cầu hs đọc lại các từ tìm
được.
<b> Bài 3 </b>
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài.
- Nhận xét
* Hoạt động cá nhân
- HS đọc yêu cầu và nội dung bài
- HS thảo luận nhóm, làm Vbt, 1
nhóm làm bảng phụ
- Hs trình bày
- Nhận xét
a. Đồ dùng cần cho chuyến du lịch:
Va li. Cần câu, lều trại, giày thể
thao, mũ, quần áo bơi, đồ ăn uống,
điện thoại...
b. Phương tiện giao thông và những
thứ liên quan: tàu thuỷ, bến tàu, tàu
hoả, ô tô, bến xe, vé xe, xe máy, xe
đạp, xe xích lơ...
c. Tổ chức, nhân viên phục vụ du
lịch: khách sạn, nhà nghỉ, hướng
dẫn viên, phòng nghỉ, tua du lịch...
d. Địa điểm tham quan, du lịch: phố
cổ, bãi biển, đền chùa, di tích lịch
sử, nhà bảo tàng...
* Hoạt động nhóm.
- 1hs đọc
- Hs thi tiếp sức
a. Đồ dùng cần cho chuyến thám
hiểm: la bàn, lều trại, thiết bị an
toàn, quần áo, đồ ăn uống, đèn pin,
dao, vũ khí, bật lửa, ....
b. Những khó khăn nguy hiểm cần
vượt qua: lạc đường, thú dữ, mưa
bão, núi cao, vực sâu, sa mạc, rừng
rậm, cái đói, cái khát, sự cơ đơn...
c. Những đức tính cần thiết của
ng-ười tham gia đồn thám hiểm: kiên
trì, dũng cảm, can đảm, táo bạo,
thơng minh, nhanh nhẹn, sáng tạo,
mạo hiểm, thích khám phá, không
ngại khổ...
* Làm việc cá nhân
bảng phụ.
- Gọi Hs trình bày kết quả.
- Sửa lỗi dùng từ diễn đạt, cho điểm bài
tốt.
<b>3. Củng cố dặn dò 4'</b>
- Đọc một số đoạn văn hay để hs ham
khảo.
- Nhận xét giờ học. Dặn Hs hoàn thiện bài
tập và chuẩn bị bài sau.
- 1Hs làm bảng phụ, lớp làm vở.
- Trình bày bài, một số em đọc đoạn
văn trước lớp.
- Lớp nhận xét, sửa lỗi.
- Lắng nghe, nêu nhận xét.
<b></b>
---TẬP ĐỌC
<b>TIẾT 59: DỊNG SƠNG MẶC ÁO</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức </i>
- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ trong bài với giọng vui, tình cảm.
<i>2. Kĩ năng </i>
- Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp của dịng sơng q hương (trả lời được các câu hỏi
trong SGK; thuộc được đoạn thơ khoảng 8 dòng).
<i>3. Thái độ</i>
- Yêu quê hương đất nước.
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>
- Tranh minh hoạ bài thơ (SGK)
- Bảng phụ ghi đoạn thơ "Khuya rồi sông mặc áo đen
... Ngàn hoa bởi đã nở nhoà áo ai."
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ 5'</b>
- Gọi Hs đọc bài " Hơn một nghìn ngày
vịng quanh trái đất " và trả lời câu hỏi
SGK.
- Nhận xét
<b>2. Dạy bài mới</b>
<b>2.1.Giới thiệu bài: 1'</b>
- Yêu cầu hs quan sát tranh minh hoạ
SGK
- Giới thiệu, ghi tên bài.
<b>2.2. Hướng dẫn luyện đọc 9'</b>
- Gọi đọc nối tiếp theo khổ thơ (3
l-ượt); Gv kết hợp:
+ Sửa lỗi phát âm
+ Giải nghĩa từ (như chú giải SGK)
+ Hướng dẫn hs ngắt nhịp thơ
- Yêu cầu hs luyện đọc theo cặp.
- Gọi 1 em đọc toàn bài.
- 2 em đọc tiếp nối và trả lời câu hỏi.
- Lớp nhận xét.
- Quan sát, nêu nội dung tranh vẽ.
- Mỗi lượt 2 em đọc nối tiếp theo khổ
thơ và thực hiện yêu cầu.
- Gv đọc mẫu.
<b>2.3. Hướng dẫn tìm hiểu bài. 10'</b>
- Yêu cầu hs đọc thầm toàn bài, trao
đổi và trả lời câu hỏi:
<b>? </b> Vì sao tác giả nói là dịng sơng
“ điệu”?
<b>? </b>Tác giả đã dùng những từ ngữ nào để
<b>? </b>8 dịng thơ đầu, màu sắc của dịng
sơng thay đổi như thế nào?
<b>? </b>Cách nói Dịng sơng mặc áo có gì
hay?
<b>?</b> 8 dịng thơ đầu miêu tả gì?
<b>?</b> 6 dịng thơ cuối cho em biết gì?
<b>? </b> Tìm những từ ngữ miêu tả màu sắc
của dịng sơng vào lúc đêm khuya và
trời sáng?
<b>? </b>Bài thơ nói lên điều gì?
- Tóm tắt ý kiến và chốt nội dung , ghi
bảng.
<b>2.4. Hướng dẫn đọc diễn cảm và học </b>
<b>thuộc lòng. 10'</b>
- Gọi 2 em nối tiếp đọc.
- Yêu cầu Hs luyện đọc theo cặp.
- Gọi 1 số em thi đọc trước lớp.
- Nhận xét, cho điểm.
- Yêu cầu HS nhẩm thuộc bài.
- Tổ chức cho hs thi đọc thuộc nối tiếp
bài trước lớp.
- Cho hs thi đọc thuộc toàn bài.
- Nhận xét, cho điểm.
<b>3. Củng cố, dặn dò. 5'</b>
<b>?</b> Em cảm nhận được điều gì sau khi
- Theo dõi
- Đọc thầm toàn bài, trao đổi và trả lời:
+ Vì dịng sơng ln thay đổi màu sắc
giống như con người thay đổi màu áo
+ Từ ngữ: Thướt tha, ngẩn ngơ, nép,
mặc áo hồng, áo xanh, áo vàng, áo
xanh...
+ Màu sắc thay đổi theo thời gian: khi
nắng lên- mặc áo lụa đào, trưa- áo
xanh, chiều áo màu ráng vàng,
tối-áo nhung tím.
+ Làm cho dịng sơng trở nên gần gũi,
giống như con người, làm nổi bật sự
thay đổi màu sắc của dịng sơng theo
màu sắc của cảnh vật quanh nó.
+ Miêu tả màu sắc của dịng sơng vào
các buổi: sáng, trưa, chiều, tối.
+ Miêu tả màu sắc của dịng sơng lúc
đêm khuya và khi trời sáng.
- khuya- áo đen, sáng ra- áo hoa.
+ Bài thơ ca ngợi vẻ đẹp của dịng
sơng q hương, nói lên tình yêu quê
hương của tác giả.
- 2- 3 em nhắc lại nội dung.
- 2 em đọc nối tiếp, nêu giọng đọc phù
hợp
- Luyện đọc theo cặp
- 2- 3 em thi đọc,
- lớp nhận xét, chấm điểm.
- Nhẩm thuộc trong nhóm đơi.
- 2-3 em thi đọc thuộc từng đoạn, bài
trước lớp.
học bài thơ?
- Nhận xét giờ học, dặn Hs luyện đọc,
học thuộc lòng và chuẩn bị bài sau.
<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 26/05/2020</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 29 tháng 5 năm 2020</b></i>
<b>SÁNG:</b>
TỐN
<b>Tiết 135: ƠN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức </i>
- So sánh được các số có đến sáu chữ số
<i>2. Kĩ năng </i>
- Biết sắp xếp bốn số tự nhiện theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.
<i>3. Thái độ</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ, vbt
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Bài mới</b>: 35 phút
a. Giới thiệu bài
- Khi chữa bài, GV yêu cầu HS nêu cách
so sánh hai số.
+ Lưu ý: Có những trường hợp phải thực
hiện phép tính trước rồi so sánh sau
Bài tập 2:
- So sánh rồi sắp xếp thứ tự từ bé đến
lớn
- Nhận xét, tuyên dương
Bài tập 3:
- GV cho HS tự làm bài , tương tự bài 2
- Nhận xét, tuyên dương
<b>2. Củng cố - Dặn dò: 2 phút</b>
- Củng cố bài tập
- Chuẩn bị bài: Ôn tập về số tự nhiên (tt)
- Nhận xét tiết học
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào
- HS giải thích
- HS lắng nghe
a. 999, 7426 , 7624 , 7642
b. 1853, 3158, 3190 , 3518
a. 10261 , 1590 , 1567, 897
b. 4270 , 2508, 2490, 2476
- HS lắng nghe, thực hiện
<b></b>
---TẬP LÀM VĂN
<b>TIẾT 53: LUYỆN TẬP QUAN SÁT CON VẬT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức </i>
- Nêu được nhận xét về cách quan sát và miêu tả con vật qua bài văn Đàn ngan mới
nở (BT1, BT2);
- Bước đầu biết cách quan sát một con vật để chọn lọc các chi tiết nổi bật về ngoại
hình, hoạt động và tìm từ ngữ để miêu tả con vật đó (BT3, BT4).
<i>3. Thái độ</i>
- Hs u thích môn học
<b>II. Đồ dùng dạy- học </b>
- Tranh minh hoạ con vật.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b> : 5'
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Nhận xét đánh giá
<b>2. Dạy bài mới </b>
<b>2.1. Giới thiệu bài</b>: 1'
- Nêu yêu cầu bài học.
<b>2.2. Hướng dẫn học sinh quan sát 30'</b>
<b>Bài 1, 2:</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập .
<b>?</b> Những bộ phận được quan sát và miêu
tả.
- Gv dán bảng phụ có viết bài Đàn ngan
mới nở.
- Hướng dẫn HS xác định các bộ phận
của đàn ngan được quan sát và miêu tả
- Gv dùng bút đỏ gạch chân các từ ngữ
đó
<b>?</b> Những câu miêu tả nào em cho là hay
- Gọi HS phát biểu sau đó ghi lại vào
<b>Bài 3</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập .
- GV kiểm tra kết quả quan sát ngoại
hình, hành động con mèo, con chó.
- GV treo tranh chó , mèo lên bảng.
Nhắc các em chú ý trình tự thực hiện bài
tập .
- HS ghi vắn tắt vào vở kết quả quan sát
- HS phát biểu.
- 2 HS đọc dàn ý chi tiết tả một vật
nuôi trong nhà
* Hoạt động cá nhân
- HS đọc u cầu.
- Hình dáng, bộ lơng, đôi mắt, cái mỏ,
cái đầu, hai cái chân,..
- Hs quan sát
+ Hình dáng chỉ to hơn cái trứng một
tí.
+ Bộ lơng vàng óng như màu của
những con tơ non.
+ Đôi mắt chỉ bằng hột cườm, đen
nhánh hạt huyền, long lanh đưa đi đưa
lại như có nước.
+ Cái mỏ màu nhung hươu, vừa bằng
ngón tay đứa bé mới đẻ và có ...
+ Cái đầu xinh xinh, vàng mượt.
+ Hai chân lủn chủn, bé tí màu đỏ
hồng.
- HS ghi vở những chi tiết hay.
* Hoạt động cá nhân
- HS đọc yêu cầu của bài tập .
- HS làm và nêu miệng
Ví dụ:Từ ngữ miêu tả con mèo
- Bộ lông tam thể....
- Gv nhận xét, khen ngợi.
- Nhận xét HS làm tốt.
<b>Bài tập</b> 4
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài cá nhân.
- Báo cáo kết quả.
- GV nhận xét.
<b>3. Củng cố dặn dò 4'</b>
? Khi quan sát con vật em cần quan sát
đến những đặc điểm gì của con vật ?
- GV nhận xét tiết học .
- Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết tập làm
văn tới .
- Bốn chân ngăn ngắn với những chiếc
móng sắc nhọn...
* Hoạt động cá nhân
Ví dụ: Tả hoạt động của con mèo.
- Động tác rình bắt chuột, vồ
chuột,ăn……
- Ln quấn quýt bên người....
- Nũng nịu dụi đầu vào chân em như
đòi bế...
- Ăn nhỏ nhẹ khoan thai...
- Bước đi nhẹ nhàng rón rén...
- Nằm dài sưởi ấm ....
- 2Hs nêu
<b></b>
---LUYỆN TỪ VÀ CÂU
<b>TIẾT 57: CÂU CẢM</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức </i>
- Nắm được cấu tạo và tác dụng của câu cảm (ND Ghi nhớ).
<i>2. Kĩ năng </i>
- Biết chuyển câu kể đã cho tàhnh câu cảm (BT1, mục III), bước đầu đặt được câu
cảm theo tình huống cho trước (BT2), nêu được cảm xúc được bộc lộ qua câu cảm
(BT3)
<i>3. Thái độ</i>
- Hs yêu thích mơn học
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>
- Bảng lớp viết sẵn bài tập 1 phần nhận xét, bảng phụ.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ 5'</b>
- Gọi Hs đọc đoạn văn viết về du
lịch hoặc thám hiểm.
- Nhận xét
<b>2. Dạy Bài mới </b>
<b>2.1. Giới thiệu bài 1'</b>
- Nêu yêu cầu bài học, ghi tên bài.
<b>2.2. Hướng dẫn tìm hiểu bài 12'</b>
- Gọi HS đọc câu ví dụ.
<b>?</b> Hai câu văn trên dùng để làm gì?
- 3 em đọc.
- Lớp nhận xét.
- Hs đọc
<b>?</b> Cuối các câu văn trên có dấu gì.
<b>*Kết luận:</b> Câu cảm là câu dùng để
bộc lộ cảm xúc vui mừng, thán
phục, đau xót, ngạc nhiên của
ngư-ời nói.
<b>* Ghi nhớ:</b> (<b>SGK) 3'</b>
- Gọi HS đọc ghi nhớ.
- Yêu cầu hs nói một số câu cảm.
<b>32. Luyện tập 15'</b>
<b>Bài 1</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
bài.
- Yêu cầu Hs trao đổi cặp, làm vào
VBT, 1 cặp làm vào bảng phụ.
- Gọi Hs trình bày kết quả.
- Kết luận kết quả.
<b> Bài 2 </b>
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
bài.
- Hướng dẫn cách làm bài.
- Yêu cầu Hs làm việc cá nhân vào
VBT.
- Gọi Hs trình bày kết quả.
- Kết luận kết quả.<b> </b>
<b> Bài 3</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
bài.
- Hướng dẫn cách làm bài.
- Yêu cầu Hs làm việc cá nhân vào
VBT.
- Gọi Hs trình bày kết quả.
<b>- Chà, con mèo mới đẹp làm sao</b>!
(Dùng để thể hiện cảm xúc ngạc nhiên, vui
mừng trước vẻ đẹp của bộ lông
Mèo).
<b>- A! Con mèo này khôn thật!</b>
(Dùng để thể hiện cảm xúc thán phục về
sự không ngoan của con mèo).
+ Cuối các câu văn có dùng dấu chấm
than.
- 2, 3 em đọc, nhắc lại ghi nhớ.
- 3, 4 em nêu ví dụ.
- 1-2 em đọc.
- Trao đổi cặp, làm bt.
- Nối tiếp nêu miệng trước lớp, nhận xét
sửa các câu sai.
VD: a. Ôi! Con mèo này bắt chuột giỏi
quá!
b. Ôi! Trời rét quá!
c. Bạn Ngân chăm chỉ thật!
d. Chà, Bạn Giang học giỏi ghê!
-Hoạt động cá nhân
- 1-2 em đọc.
- Làm vào VBT.
- Nối tiếp nêu miệng trước lớp, nhận xét
sửa các câu sai.
a. Chà! Cậu ấy giỏi thật!
Trời, cậu thật là giỏi!
b. Trời, Bạn làm mình cảm động quá!
- 2 Hs đọc
- Hs làm bài vào vbt
- Kết luận kết quả.
<b>3. Củng cố, dặn dò 4'</b>
<b>?</b> Thế nào là câu cảm? Cho VD.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn Hs hoàn thiện bài tập và
chuẩn bị bài sau.
câu cảm.
VD: Ơi! Bạn Nam đến kìa!- Câu nói bộc
lộ vui mừng.
* Tình huống: Cả lớp có mặt đông đủ để đi
tham quan nhưng đợi mãi không thấy Nam
đến. Bỗng Bắc nhìn thấy Nam đang vội vã
đi đến bèn nói to
- 2Hs trả lời
<b></b>
<b>---Sinh hoạt (15p)</b>
<b>TUẦN 27</b>
<b>I. Nhận xét tuần qua</b>
1. Các tổ trưởng lên nhận xét tổ mình trong tuần qua
2. Lớp trưởng lên nhận xét
3. GV nhận xét chung
*) Ưu điểm:
...
...
...
...
...
...
...
*) Tuyên dương:
- Cá nhân:...
- Tổ:...
<b>II. Phương hướng tuần 28</b>
- Cán sự lớp theo dõi mọi hoạt động của lớp để báo cáo kịp thời
- Lớp phó lao động đơn đốc nhắc nhở các bạn vệ sinh lớp học, vệ sinh cá
nhân sạch sẽ.
- Ôn tập chuẩn bị thi giữa học kì II
+ Giáo dục về an tồn giao thơng khi đi bộ, đi xe máy
+ Giáo dục đạo đức, thể chất cho Hs
<i>1. Kiến thức</i>
- Giúp HS biết được tầm quan trọng của môi trường. Ý nghĩa của việc bảo vệ môi
<i>2. Kĩ năng</i>
- Hiểu được yêu cầu, một số biện pháp bảo vệ môi trường
<i>3. Thái độ</i>
- Vận dụng được một số yêu cầu, biện pháp bảo vệ môi trường phù hợp với lứa tuổi
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
- Tài liệu kỹ năng sống lớp 4. Phiếu học tập
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b>1. Ổn định: </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b> </b>+ Em cần làm gì để có được một bài thuyết
trình có hiệu quả?
- GV nhận xét
<b>3. Bài mới: </b>
<b> </b>- Gv nêu yêu cầu thực hiện của tiết học.
<b>2.2. Hoạt động cơ bản.</b>
<b>* Hoạt động 1: Trải nghiệm</b>
- u cầu HS đọc câu chuyện: Món q Nơ
en.
+ Nội dung câu chuyện nói về điều gì?
+ Những điều nguy hiểm gì đã xảy ra khi các
bạn chạy theo đám đông?
- Y/C HS vẽ bông hoa vào ô trống thể hiện
hành động nên làm?
+ Y/c HS chia sẻ trước lớp?
<b>- </b>Gv nhận xét, chốt: Khi gặp tình huống nguy
hiểm chúng ta cần tìm một lối thốt an tồn
và tìm kiếm sự giúp đỡ của người khác…
<b>* Hoạt động 1: Chia sẻ - Phản hồi</b>
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập sgk
+ Hãy viết chú thích phù hợp vào trong các
biển cảnh báo nguy hiểm sau.
- GV đưa ra kết luận
<b>* Hoạt động 3: Xử lí tình huống</b>
- Gọi Hs đọc tình huống
- Gv y/c Hs thảo luận nhóm 2, tìm cách ứng
xử phù hợp
- Gv chốt lời khun phù hợp, có ích.
<b>- </b>HS hát
- Hs trả lời
- HS nêu ý kiến – HS khác nhận
xét.
- HS đọc
- HS trả lời
- Chen lấn, hỗn loạn, HS ngã.
- Hs thực hiện
+ Tìm lối thốt an tồn
+ Kêu gọi sự giúp đỡ
- Lắng nghe
- Hs đọc
- Hs viết
- Hs đọc bài trước lớp
+ Nguy hiểm có chất dễ cháy,
nguy hiểm chết người, có sấm
sét nguy hiểm.
- Nhận xét
- Hs đọc
- Hs làm bài
- Nhận xét, tuyên dương
<b>* Hoạt động 4: Rút kinh nghiệm</b>
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Gv chốt lời khun phù hợp, có ích.
<b>* Ghi nhớ</b>
<b>2.3. Hoạt động thực hành</b>
<b>* Hoạt động 1: Rèn luyện</b>
<b>- </b>Gọi Hs đọc
- G/v yêu cầu học sinh đánh dấu vào trước
những lời khuyên đúng dành cho Daisy.
- Nhận xét kết quả
<b>* Hoạt động 2: Định hướng ứng dụng</b>
<b>- </b>Gv y/c Hs đánh dấu trước những hành động
đúng khi nhà cúp điện?
<b>3. Củng cố, dặn dò (2’)</b>
- Gv y/c Hs chia sẻ với bạn về những tình
huống nguy hiểm khi ở nhà hoặc lúc ở trường
- Chuẩn bị tiết học sau
- Đánh dấu vào hành động nên
làm khi cảm thấy khơng an tồn
- Hs trình bày
- 2 Hs đọc
- Hs đọc
- Hs làm bài
- Hs lắng nghe<b> </b>và thực hiện
- Hs đọc
- Hs lắng nghe và thực hiện
<i><b>---Ngày soạn: 23/05/2020</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 27 tháng 5 năm 2020</b></i>
<b>CHIỀU:</b>
BỒI DƯỠNG TOÁN
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b> </b> - Giúp HS củng cố về đọc viết số trong hệ thập phân.
- Lập số từ các số cho trước
- Giải tốt các bài toán tỉ lệ
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ bài 1
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b>1. Bài mới</b> : 35 phút
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài
tập.Giáo viên chép đầu bài lên bảng
<b>Bài 1:</b> Đọc và viết số
- Gọi học sinh nêu yêu cầu
- Gọi 1 hs lên bảng làm bảng phụ
- Học sinh tự làm vào vở. Giáo viên quan sát
giúp đỡ học sinh yếu.
2 400 550 ; 20 020 609
- Nhận xét, tuyên dương
<b>Bài 2:</b> Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
40 322; 59 810; 91 002; 146 130; 87 200.
- HS nêu yêu cầu của bài tập
- 1HS lên bảng làm
40 322; 59 810; 87200; 91002;146 130
- GV cùng cả lớp nhận xét
<b>Bài 3:</b> Với 4 chữ số : 9 ; 3 ; 1 ; 0 hãy viíet các
số có bốn chữ số, mỗi chữ số có cả bốn chữ số
đã cho:
- HS đọc đề bài
- Nhận xét, tuyên dương
<b>Bài 4</b>: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều
rộng là 8 m, chiều dài bằng
7
4<sub> chiều rộng.</sub>
a,Tính chiều dài của mảnh đất
b,Vẽ sơ đồ của mảnh đất đó theo tỉ lệ 1 :
- HS lắng nghe
- HS đọc
- HS lên bảng làm bảng phụ
2 400 550: Hai triệu bốn trăm
nghìn năm trăm năm mươi.
20 020 609: Hai mươi triệu
- HS nêu
- HS tự làm vào vở, 1HS lên
bảng làm
- HS đọc, cả lớp làm bài
- Gọi nhiều HS đọc kết quả mình
lập Gv cùng cả lớp nhận xét, kết
luận kết quả:
9013; 9310; 9103; 9031;
3910; 3190; 3091;
1930; 1390; 1093;
1039.
- HS đọc bài toán.
- HD HS giải vào vở.1 HS lên
bảng giải.
400
- HS đọc
- HS làm bài
- GV cùng cả lớp nhận xét, kết luận lời giải
đúng.
<b>* Củng cố- Dặn dò</b>: 3 phút
- Giáo viên hệ thống bài.
- Dặn dị về ơn tập cách đọc, viết số.
8 x
7
4<sub> = 14 (m)</sub>
Đáp số : 14m
b, Đổi 14m =1400 cm ; 8m =
800 cm
- HS lắng nghe, thực hiện
<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 26/05/2020</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 29 tháng 5 năm 2020</b></i>
<b>CHIỀU:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP</b>
(Dạy Sách Bác Hồ và những bài học đạo đức, lối sống)
<b>BÀI 7:</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Nhận thức được muốn làm việc tốt cần phải học
<i>2. Kĩ năng</i>
- Có ý thức và hành động kiên trì phấn đấu, rèn luyện, học tập để trở thành những
người có học vấn, có ích cho gia đình và xã hội.
<i>3. Thái độ</i>
- GDHS học tập tốt theo gương Bác Hồ
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b>- </b>Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Bài cũ:</b>
- Trong bữa ăn phải có thái độ như thế
nào để thể hiện sự văn minh, lịch sự?
- Gv nhận xét
<b>2</b>. <b>Bài mới: </b>Chúng mình có học thì
cũng giỏi như anh ấy
<b>2.1. Hoạt động 1: </b>
- GV đọc tài liệu (Tài liệu Bác Hồ và
những bài học về đạo đức, lối sống
trang 24)
+ Tại sao Bác Hồ bận nhiều việc mà
vẫn dành thì giờ dạy cho các chiến sĩ
học?
+ Việc làm ấy của Bác cho em nhận ra
Bác Hồ là người thế nào?
+ Các cán bộ, chiến sĩ đã học tập ra
sao? + Tại sao họ lại tiến bộ được như
vậy?
- HS trả lời
- Nhận xét
- Học sinh lắng nghe
- HS trả lời
* Hoạt động nhóm 4
- Các nhóm thảo luận câu hỏi, ghi vào
bảng nhóm
- Em thích nhất chi tiết, hình ảnh nào
trong câu chuyện?
<b>2. 2. Hoạt động 2: </b>GV cho HS thảo
- Học đọc, học viết là để làm gì? Việc
học là việc em cần làm khi em còn nhỏ
hay em sẽ làm mãi mãi? Vì sao?
<b>2.3. Hoạt động 3</b>: Thực hành -Ứng
dụng
+ Theo em nếu không cố gắng, chăm
chỉ học tập sẽ dẫn đấn hậu quả gì?
+ Từ khi đi học lớp 1 em đã cố gắng
học tốt chưa?
+ Em muốn trở thành người như thế
nào?
+ Em đã làm gì cho ước mơ đó?
- Nhận xét
3. <b>Củng cố, dặn dò: </b>
<b>+ </b>Tại sao chúng ta cần phải học tập
suốt đời?
- Nhận xét tiết học
- HS trả lời
- Hs trả lời
- Hs lắng nghe