Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

giao an chính khoa lop 3b - tuần 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.82 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 30</b>


<i><b>Ngày soạn: 12/4/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai, ngày 15 tháng 4 năm 2019</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>


TOÁN


<b>Tiết 146: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Củng cố về cộng các số có 5 chữ số có nhớ.


<i>2. Kĩ năng:</i> Củng cố về giải bài tốn bằng hai phép tính và tính chu vi, diện tích hình


chữ nhật.


<i>3. Thái độ: </i>u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ, SGK, VBT<i> </i>


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Gọi 1 em lên bảng làm lại bài tập 4.
- Chấm vở tổ 2.


- Nhận xét, tuyên dương
<b>B. Bài mới: 30'</b>



<i><b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp</b> </i>


<i><b>2. Luyện tập</b></i>


<i><b>Bài 1: Tính (theo mẫu)</b></i>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Kẻ lên bảng như SGK.


- Yêu cầu lớp tự làm bài.


- Mời một em lên thực hiện trên bảng.
- Cho HS nêu cách tính.


- GV nhận xét đánh giá.
<i><b>Bài 2: Bài tốn</b></i>


- Gọi HS yêu cầu nêu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một HS lên bảng giải bài.


- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và
chữa bài.


- GV nhận xét đánh giá.


<i><b>Bài 3: Nêu bài tốn rồi giải bài tốn theo </b></i>
tóm tắt.



- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- HD cách làm


- Một em lên bảng chữa bài tập số 4.
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- HS lắng nghe.


- Một em nêu yêu cầu của bài tập.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một em lên thực hiện làm bài trên
bảng. Cả lớp theo dõi chữa bài.


- Một em đọc yêu cầu của bài tập.
- Cả lớp làm vào vở bài tập.


- Một em lên bảng chữa bài, lớp
nhận xét bổ sung.


<i>Bài giải </i>


Chiều dài hình chữ nhật: 3 x 2 = 6
(cm)


Chu vi hình chữ nhật là:
(6 + 3) x 2 = 18 (cm)
Diện tích hình chữ nhật:
6 x 3 = 18 (cm2<sub>)</sub>


<i><b> Đ/ S : 18 cm</b></i>2



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Yêu cầu cả lớp thực hiện đặt đề toán rồi
giải bài toán vào vở.


- Mời một em giải bài trên bảng.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>C. Củng cố, dặn dò: 3’</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài tập.


bài toán.


- Lớp thực hiện vào vở.
- Một em lên bảng làm bài.


* <i>Bài toán 1</i>: Em hái được 17 kg


chè. Mẹ hái được số chè gấp 3 lần
em. Hỏi cả hai người hái được tất cả
bao nhiêu kg chè ?


* <i>Bài toán 2</i>: Con cân nặng 17 kg.


Mẹ cân nặng gấp 3 lần con. Hỏi cả
hai mẹ con cân nặng bao nhiêu kg?
- HS lắng nghe.


<i></i>
---TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN



<b>Tiết 88 + 89: GẶP GỠ Ở LÚC - XĂM - BUA</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật trong câu


chuyện.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Hiểu nội dung câu chuyện: Cuộc gặp gỡ bất ngờ thú vị, thể hiện tình hữu nghị quốc
tế giữa đồn cán bộ Việt Nam với học sinh trường tiểu họcảơ Lúc - xăm – bua.


- Học sinh kể lại từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý cho trước (SGK)


<i>3. Thái độ: </i>Thái độ lịch sự khi giao tiếp


<b>* QTE:</b>


- Quyền được học tập.


- Quyền được kết bạn với các bạn khắp năm châu để thể hiện tình hữu nghị giữa các
nước.


<b>II. Giáo dục kĩ năng sống</b>


- Giao tiếp: ứng xử lịch sự trong giao tiếp, tư duy sáng tạo.
<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh họa truyện trong SGK.



- Bảng lớp viết các câu hỏi gợi ý để HS kể.
<b> IV. Các hoạt động dạy - học </b>


<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Gọi HS lên bảng đọc bài: Lời kêu gọi
toàn quốc tập thể dục


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Bài mới: 30'</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp</b> </i>


<i><b>2. Bài mới</b></i>


<i><b>2.1 Luyện đọc: 18’ </b></i>
* Đọc mẫu diễn cảm toàn bài.


- GV đọc mẫu, hướng dẫn giọng đọc.


- Ba em lên bảng đọc bài.
- Nêu nội dung bài đọc.
- Cả lớp theo, nhận xét.
- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>* HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:</i>


- Gọi HS đọc nối tiếp câu.



- Viết lên bảng các từ tiếng nước ngoài
hướng dẫn HS rèn đọc.


- Yêu cầu HS đọc từng câu, GV theo dõi
uốn nắn khi HS phát âm sai.


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Cho HS ngắt câu dài.


- Cho HS đọc nối tiếp đoạn.


- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - SGK.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Cho HS thi đọc đoạn trước lớp.


- GV nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay.
- Gọi 1 HS đọc tồn bài.


<i><b>2.2 Tìm hiểu nội dung: 15’</b></i>


- u cầu lớp đọc thầm từng đoạn và trả
lời câu hỏi:


+ Đến thăm một trường tiểu học ở Lúc
-xăm - bua đồn cán bộ của ta đã gặp điều
gì bất ngờ thú vị ?


+ Vì sao các bạn lớp 6A nói được tiếng
Việt và có nhiều đồ vật của Việt Nam ?



+ Các bạn HS Lúc – xăm – bua muốn biết
điều gì về thiếu nhi Việt Nam ?


+ Các em muốn nói gì với các bạn HS
trong câu chuyện này?


<i><b>2.3 Luyện đọc lại: 8’</b></i>


- Hướng dẫn HS đọc 3 của bài.
- Mời một số em thi đọc đoạn 3.
- Mời một em đọc cả bài.


- GV và lớp bình chọn bạn đọc hay nhất.
<b>KỂ CHUYỆN: 25’</b>


<i><b>1. GV nêu nhiệm vụ </b></i>


<i><b>2 Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện: </b></i>
- Giúp HS hiểu yêu cầu của BT:


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Luyện đọc các từ khó.


- HS đọc nối tiếp câu


- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong câu
chuyện.


- HS ngắt câu dài.
- HS đọc nối tiếp đoạn.



- Giải nghĩa các từ sau bài đọc (Phần chú
giải).


- HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS thi đọc trước lớp.


- HS bình chọn nhóm đọc hay.
Cả lớp đọc thầm trả lời câu hỏi.


+ Tất cả HS lớp 6A đều giới thiệu bằng
tiếng Việt, hát tặng bài hát bằng tiếng
Việt, trưng bày và vẽ Quốc Kì Việt Nam.
Nói được các từ thiêng liêng như Việt
Nam, Hồ Chí Minh ….


+ Vì cơ giáo của lớp đã từng ở Việt Nam
cơ rất thích Việt Nam. Cơ dạy các em
tiếng Việt Nam và các em còn tìm hiểu
Việt Nam trên mạng in- tơ-nét …


+ Các bạn muốn biết thiếu nhi Việt Nam
học những mơn học gì, thích những bài
hát nào, chơi những trị chơi gì.


+ HS phát biểu theo suy nghĩ của bản
thân.


- Ba em thi đọc lại đoạn cuối bài văn.
- Hai em thi đọc diễn cảm đoạn cuối.


- Một em đọc tồn bài.


- Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay
nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Câu chuyện được kể theo lời của ai?
+ Kể bằng lời của em là như thế nào ?
- Mời hai em đọc lại các câu hỏi gợi ý.
- Gọi một em kể mẫu đoạn 1 theo gợi ý.
<b>C. Củng cố, dặn dị: 3’</b>


- Qua câu chuyện em có cảm nghĩ gì?
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


+ Theo lời của một thành viên trong đoàn
cán bộ Việt Nam.


+ Kể khách quan như người ngồi cuộc
biết về cuộc gặp gỡ đó và kể lại.


- Hai em nhìn bảng đọc lại các câu hỏi
gợi ý.


- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất.
- HS trả lời.


- HS lắng nghe.




<i><b>---Buổi chiều</b></i>


THỦ CÔNG


<b> Tiết 30: LÀM ĐỒNG HỒ ĐỂ BÀN (Tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Biết cách làm đồng hồ để bàn.


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Làm được đồng hồ để bàn. Các nếp gấp đều, thẳng, phẳng. đồng hồ cân đối.


Với hs khéo tay: Làm được đồng hồ để bàn. Các nếp gấp đều, thẳng, phẳng. đồng hồ
cân đối. Có thể trang trí đồng hồ đẹp.


<i>3. Thái độ:</i>


- Yêu thích sản phẩm
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


- Giáo viên: Mẫu đồng hồ để bàn làm bằng giấy thủ công. Tranh quy trình làm đồng
hồ để bàn.


- Học sinh: Giấy thủ cơng, kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ,....


III. Các hoạt động dạy - học



A. Kiểm tra bài cũ: (3’)


- GV yêu cầu 1 số HS nhắc lại qui trình làm lọ
hoa gắn tường.


KT sự chuẩn bị của hs
<b>B. Bài mới: </b>


Giới thiệu bài – Ghi tựa bài.


<b>Hoạt động 1: GV hướng dẩn học sinh quan </b>
<b>sát và nhận xét</b>


Mục tiêu: Biết cách làm đồng hồ để bàn bằng
giấy thủ công.


Cách tiến hành:


- Giáo viên giới thiệu đồng hồ để bàn mẫu
được làm bằng giấy thủ cơng hoặc bìa màu.
- Nêu các câu hỏi định hướng quan sát, nhận
xét, hình dạng màu sắc, tác dụng của từng bộ


+ H/s nêu.


- Cho học sinh mở dần lọ hoa gắn tương để thấy được.
- Tờ giấy gấp lọ hoa hình chữ nhật


- Lọ hoa được làm bằng cách gấp các nếp gấp cách đều


giống như gấp quạt lớp 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

phận trên đồng hồ…


<b>Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẩu.</b>


Mục tiêu: Làm được đồng hồ để bàn đúng quy
trình kĩ thuật.


Cách tiến hành:
Bước 1: Cắt giấy.


Bước 2: Làm các bộ phận của đồng hồ.
- Làm khung đồng hồ.


- Làm mặt đồng hồ.
- Làm chân đế đồng hồ.


Bước3: Làm thành đồng hồ hoàn chỉnh.
- Dán mặt đồng hồ vào khung đồng hồ.
-Dán khung đồng hồ vào phần đế.


-Dán chân đỡ vào mặt sau khung đồng hồ
-Giáo viên tóm tắt lại các bước.


<b>C, Củng cố- dặn dò: (4’)</b>
- Nhận xét giờ học


- Dặn dò giờ học sau.



- Học sinh tập gấp lọ hoa.


<i></i>


<i><b>---Ngày soạn: 13/4/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba, ngày 16 tháng 4 năm 2019</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>


TOÁN


<b>Tiết 147: PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức</i>: HS nắm được cách thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100 000


( bao gồm đặt tính và tính đúng ).


<i>2. Kĩ năng:</i> Củng cố về giải bài toán bằng phép trừ, quan hệ giữa ki - lô - mét và mét.


<i>3. Thái độ: </i>HS u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Gọi hai em lên bảng sửa bài tập về nhà


- Chấm vở hai bàn tổ 2


- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra.
<b>B. Bài mới: 30'</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp</b> </i>


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>


<i><b>2.1 HD thực hiện phép trừ: 15’</b></i>
- GV ghi bảng 85674 - 58329


- Yêu cầu quan sát nêu nhận xét muốn
trừ hai số có 5 chữ số ta làm như thế nào?
- Yêu cầu HS trao đổi để tìm ra cách tính.
- Yêu cầu HS nêu cách tính.


- Hai em lên bảng chữa bài tập số 4.
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Vài HS nhắc lại tựa bài.


- Lớp quan sát lên bảng theo dõi GV
hướng dẫn để nắm về cách trừ hai
số trong phạm vi 100 000.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV ghi bảng.


* Gọi HS nêu quy tắc về phép trừ hai số
trong phạm vi 100 000.



- GV ghi bảng quy tắc mời 3 - 4 nhắc lại.
<i><b>2.2 Luyện tập: 15’</b></i>


<i><b>Bài 1:</b></i> Tính


- Gọi HS nêu bài tập 1.


- Yêu cầu nêu lại các cách trừ hai số có 5
chữ số.


- Yêu cầu thực hiện vào vở
<i><b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b></i>
- Gọi HS nêu bài tập 2.


- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh giá


<i><b>Bài 3:</b></i> Bài toán


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- HD cách làm


- Gọi HS lên bảng làm bài, lớp làm vào
vở.


- GV nhận xét, chốt.
<b>C. Củng cố, dặn dò: 3’</b>


- Mời hai em nêu lại cách trừ các số trong
phạm vi 100 000.



- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


27345


- HS khác nhận xét bài bạn.
- Vài em nêu lại cách thực hiện
phép trừ.


- Một em nêu bài tập 1.
- 4 HS lên tính kết quả.


92896 73581 59372
-65748 - 36029 - 53814


27148 37552 5558
- HS khác nhận xét bài bạn
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Lớp thực hiện vào vở bài tập.
- 3 em lên bảng đặt tính và tính.
63780 91462
- 18546 - 53406
45234 38056
- HS đọc yêu cầu của bài.


- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở


<i>Bài giải </i>



- Độ dài đoạn đường chưa trải nhựa
là:


25850 - 9850 = 16000 (m) = 16km
Đ/S: 16 km.


- Vài HS nhắc lại nội dung bài.
- HS lắng nghe.


<i></i>
---CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)


<b>Tiết 59: LIÊN HỢP QUỐC</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức:</i> Nghe viết chính xác trình bày đúng bài “ Liên Hợp Quốc “Viết đúng các


số; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi


<i>2. Kĩ năng:</i> Làm đúng (BT 2b)


<i>3. Thái độ:</i> Rèn tính cẩn thận khi viết bài.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Yêu cầu cả lớp viết vào nháp một số từ
mà HS ở tiết trước thường viết sai.



- Nhận xét đánh giá chung về phần kiểm
tra.


<b>B. Bài mới: 30'</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp</b> </i>


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>


<i><b>2.1 Hướng dẫn nghe viết: 15’</b></i>
* Hướng dẫn chuẩn bị :


- Đọc mẫu đoạn viết của bài (giọng
thong thả, rõ ràng)


- Yêu cầu ba em đọc lại bài cả lớp đọc
thầm theo.


- Đoạn văn trên có mấy câu ?


- <i>Liên Hợp Quốc thành lập nhằm mục </i>


<i>đích gì?</i>


<i>- Có bao nhiêu thành viên tham gia liên </i>
<i>hợp quốc?</i>


<i>- Việt Nam trở thành thành viên liên hợp</i>
<i>quốc vào lúc nào?</i>



- Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng
khó .


- Mời 3 em lên bảng, đọc cho các em
viết các chữ số, GV lưu ý HS viết các
dấu gạch ngang chỉ ngày tháng năm.
- Đọc cho HS viết vào vở


- Đọc lại để HS dò bài, tự bắt lỗi và ghi
số lỗi ra ngoài lề tập


- Thu tập HS chấm và nhận xét.
<i><b>2.2 Hướng dẫn làm bài tập: 10’</b></i>


<i><b>Bài 2: Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn</b></i>
để điền vào chỗ trống.


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.


- Gọi 3 em đại diện lên bảng thi viết
đúng các tiếng có âm hoặc vần dễ sai.
- GV nhận xét.


<i><b>Bài 3b: Chọn 2 từ ngữ mới được hoàn </b></i>
chỉnh ở bài tập 2, đặt câu với mỗi từ đó.
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.



- Gọi 3 em đại diện lên bảng thi làm bài


- 3 HS lên bảng viết các từ hay viết
sai trong tiết trước như: - <i>bác sĩ, mỗi </i>
<i>sáng, xung quanh, thị xã, lớp mình, </i>
<i>điền kinh</i>


- Cả lớp viết vào giấy nháp.
- HS lắng nghe.


- Lớp lắng nghe GV đọc.
- Ba HS đọc lại bài


- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung
bài


- Trả lời


- Nhằm bảo vệ hòa bình tăng cường
hợp tác và phát triển giữa các nước.
- Gồm có 191 nước và vùng lãnh thổ.
- Vào ngày 20 – 7 – 1977.


- Ba em lên viết các ngày: 24 – 10 –
1945, tháng 10 năm 2002, 20 – 9 –
1977.


- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng
con.



- Lớp nghe và viết bài vào vở
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- Nộp bài lên để GV chấm.
- HS đọc yêu cầu của bài.


<i>- Buổi <b>ch</b>iều, thủy <b>tr</b>iều, <b>tr</b>iều đình, </i>


<i><b>ch</b>iều chuộng, ngược <b>ch</b>iều, <b>ch</b>iều </i>


<i>cao. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

nhanh.


- Yêu cầu lớp quan sát nhận xét bài bạn.
<b>C. Củng cố, dặn dò: 3’</b>


- GV nhận xét đánh giá tiết học


- Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp.
- Chuẩn bị bài sau.


- Ba em lên bảng thi đua làm bài.
- Em khác nhận xét bài làm của bạn.
- HS lắng nghe.


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 14/4/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư, ngày 17 tháng 4 năm 2019</b></i>


<i><b>Buổi sáng</b></i>


TOÁN


<b>Tiết 148: TIỀN VIỆT NAM</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:<b> HS biết tờ giấy bạc: 20 000 đồng, 50 000 đồng, 100 000 đồng</b></i>

<i>. </i>

Bước


đầu biết đổi tiền.


<i>2. Kĩ năng:</i> Thực hiện các phép tính trên các số với đơn vị là đồng.


<i>3. Thái độ:</i> u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Các tờ giấy bạc như trên


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Gọi hai em lên bảng sửa bài tập về nhà
- Chấm vở hai bàn tổ 2


- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra
<b>B. Bài mới: 30'</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp</b> </i>



<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>


<i><b>2.1 Giới thiệu tờ giấy bạc 20 000 đồng, </b></i>
<i><b>50 000 đồng, 100 000 đồng.</b></i>


- Trước đây khi mua bán các em đã quen
với những loại giấy bạc nào?


- Cho HS quan sát kĩ hai mặt của các tờ
giấy bạc và nhận xét đặc điểm của từng
loại tờ giấy bạc


<i><b>2.2 Luyện tập</b></i>


<i><b>Bài 1: Mỗi ví đựng bao nhiêu tiền?</b></i>
- Gọi HS nêu bài tập trong sách.
- Treo tranh vẽ về từng mục a, b, c
- GV nhận xét, đánh giá.


<i><b>Bài 2: Bài toán </b></i>


- Yêu cầu cả lớp làm bài.


- Mời một em lên bảng giải bài.


- Hai em lên bảng chữa bài tập số 4
về nhà


- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.



*Lớp theo dõi GV giới thiệu
- Ta thường dùng một số tờ giấy
bạc như: 100 đồng, 2000 đồng,
5000 đồng và 10 000 đồng.


- Một em đọc đề bài.


- Cả lớp quan sát từng con lợn để
- Trước hết cần cộng nhẩm:


- 10 000 + 20 000 + 20 000 = 50000
- Các phần còn lại nêu tương tự.
- Một em đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Yêu cầu lớp theo dõi nhận xét bài bạn
- GV nhận xét.


<i><b>Bài 3: Bài toán.</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- GV hướng dẫn cách làm.
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dị: 3’</b>
- Hơm nay tốn học bài gì?
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.



là :


15 000 + 25 000 = 40 000 (đồng)
Cô bán hàng phải trả lại cho mẹ số


tiền là:


50 000 – 40 000 = 10 000 (đồng)
Đ/S: 10 000 đồng.
- HS đọc yêu cầu của bài.


- HS lắng nghe.


- 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào
vở.


- Kết quả:


2 cuốn giá: 2 400 đồng
3 cuốn giá: 3 600 đồng
4 cuốn giá: 4 800 đồng
- HS trả lời.


- HS lắng nghe.


<i></i>
---TẬP ĐỌC


<b>Tiết 90: MỘT MÁI NHÀ CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu </b>



<i>1. Kiến thức</i>: Biết ngắt nghỉ sau mỗi dịng thơ, khổ thơ.


<i>2. Kĩ năng</i>: Hiểu được mọi vật đều có đời sống riêng nhưng có mái nhà chung là trái


đất. Hãy yêu mái nhà chung hãy bảo vệ và giữ gìn nó. (TL được các câu hỏi 1, 2, 3.
Học thuộc lòng ba khổ thơ).


<i>3. Thái độ: </i>HS có thái độ u thích môn học


<b>* QTE: </b>


- Quyền được sống dưới mái nhà chung là trái đất.


- Bổn phận phải yêu mái nhà chung (trái đất), giữ gìn và bảo vệ nó.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh họa bài thơ


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Gọi 2 em lên kể lại câu chuyện “ Gặp gỡ
ở Lúc – xăm – bua ”.


- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ.
<b>B. Bài mới: 30'</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp</b> </i>



<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>
<i><b>2.1 Luyện đọc</b></i>


a. <i>Đọc mẫu bài chú ý đọc đúng diễn cảm</i>


<i>bài thơ.</i>


- Hai em lên kể lại câu chuyện : “
Gặp gỡ ở Lúc – xăm – bua “ theo
lời của mình.


- Nêu nội dung ý nghĩa câu chuyện
- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV đọc mẫu, hướng dẫn giọng đọc.
( giọng vui tươi, đầy tình cảm thân ái )


<i>* Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ </i>


- Yêu cầu HS đọc từng dịng thơ.
- GV cho HS đọc từ khó.


- GV cho HS đọc nối tiếp từng dòng thơ.
- Yêu cầu đọc từng khổ thơ trước lớp.
- Cho HS ngắt các câu thơ dài.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng khổ thơ.
- Dùng tranh ảnh giúp HS hiểu thêm các
từ ngữ mới trong bài thơ (con dím, giàn


gấc,....)


- Cho HS đọc nối tiếp khổ thơ trong nhóm.
- Cho các nhóm thi đọc trước lớp.


- Nhóm khác nhận xét, bình chọn bạn đọc
hay.


- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh bài thơ.
<i><b>2.2 Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i>


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm cả bài thơ.
- Ba khổ thơ đầu nói đến những mái nhà
riêng của ai?


- Mỗi mái nhà riêng có nét gì đáng u?
* QTE:


- Mái nhà chung của mn vật là gì?


- Em muốn nói gì với những người bạn
chung một mái nhà?


<i><b>2.3 Học thuộc lòng bài thơ</b></i>
- Mời một em đọc lại cả bài thơ.


- Hướng dẫn đọc thuộc lòng khổ thơ và cả
bài thơ.


- GV nhận xét.



<b>C. Củng cố, dặn dò: 3’</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về nhà học thuộc bài và xem trước
bài mới.


- Lắng nghe GV đọc mẫu.
- HS đọc từng dịng thơ.
- HS đọc từ khó, dễ lẫn.


- HS đọc nối tiếp từng dòng thơ.
- HS đọc từng khổ thơ trước lớp.
- Theo dõi hướng dẫn để đọc đúng
và ngắt nghỉ hơi hợp lí giữa các
dịng và các khổ thơ trong bài.


- HS đọc nối tiếp khổ thơ.


- Quan sát tranh để hiểu nghĩa các
từ ngữ mới như con dím, giàn gấc,
cầu vồng.


- Nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ
trong nhóm.


- Các nhóm thi đọc.


- HS bình chọn nhóm đọc hay.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.


- Cả lớp đọc thầm cả bài thơ.


- Mái nhà của chim, của cá, của dím
của ốc và của bạn nhỏ.


- Mái nhà của chim là nghìn lá biếc.
Mái nhà của cá là sóng rập rình
Mái nhà của dím nằm sâu trong
lịng đất.


- Là bầu trời xanh.


- Hãy yêu mái nhà chung hay là Hãy
giữ gìn bảo vệ mái nhà chung...
- 1 em nối tiếp thi đọc 6 khổ của bài
thơ .


- Thi đọc thuộc lòng bài thơ trước
lớp.


- HS lắng nghe.


<i></i>
---LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>Tiết 30: ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI BẰNG CÁI GÌ?</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>2. Kĩ năng:</i> Bước đầu nắm được cách dùng dấu hai chấm (BT4)


<i>3. Thái độ:</i> u thích mơn học.


<b>* QTE: Quyền được học tập, được bày tỏ ý kiến (đặt và trả lời câu hỏi)</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng lớp viết ba lần câu hỏi của bài tập 1. 3 tờ phiếu to viết nội dung bài tập 4.
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Yêu cầu hai em làm miệng bài tập 1 và
bài tập 3


- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
<b>B. Bài mới: 30'</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp</b> </i>


<i><b>2. HD HS làm bài tập: 28’</b></i>


<i><b>Bài 1: Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi: </b></i>


<i>“Bằng gì?”</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.


- Yêu cầu lớp thực hiện làm bài vào vở.


- GV chốt lời giải đúng.


<i><b>Bài 2: Trả lời các câu hỏi sau:</b></i>


- Mời một em đọc nội dung bài tập 2, lớp
đọc thầm theo.


- Yêu cầu lớp làm việc cá nhân.


- Mời 3 em nêu miệng, GV chốt lại câu
trả lời đúng.


- Mời một em đọc lại các câu trả lời.
- GV nhận xét.


<i><b>Bài 3: Trò chơi: “Hỏi đáp với bạn”</b></i>


- Mời một em đọc nội dung bài tập 3 lớp
đọc thầm theo.


- Yêu cầu lớp làm việc theo cặp.


- Mời từng cặp nối tiếp nhau hỏi và trả
lời trước lớp, GV chốt lại câu trả lời
đúng.


<i><b>Bài 4: Em chọn dấu câu nào để điền vào </b></i>
mỗi ô trống?


- Hai em làm miệng bài tập


- HS khác nhận xét bài bạn.
- HS lắng nghe.


- Đọc yêu cầu bài tập 1 trong sách.
- Cả lớp đọc thầm bài tập.


- Ba em lên điền câu trả lời trên bảng.
- Lớp đọc đồng thanh các câu trả lời
đã hồn chỉnh.


- Voi uống nước bằng vịi.


- Chiếc lồng đèn …làm bằng nan tre
dán giấy bóng kính.


- Các nghệ sĩ ….bằng tài năng của
mình.


- Một HS đọc bài tập 2.


- Lớp theo dõi và đọc thầm theo.
- Ba em nối tiếp nhau đọc kết quả.
- Hằng ngày em viết bài bằng viết bi /
viết mực


- Chiếc bàn em ngồi học làm bằng
nhựa /bằng gỗ /bằng đá …


- Một HS đọc bài tập 3.



- Lớp theo dõi và đọc thầm theo.
- Lớp làm việc theo cặp (một em hỏi
một em trả lời).


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.


- Dán 3 tờ giấy khổ lớn lên bảng.
- Mời ba em lên bảng làm bài.


<b>C. Củng cố, dặn dò: 3’</b>


- GV nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới.


- Một em đọc đề bài 4 SGK.
- 3 em lên bảng làm bài tập.


a/ Một người kêu lên : “ Các heo !”
b/ Nhà an dưỡng …cần thiết : chăn
màn, c/ Đông Nam Á gồm 11nước:
Việt Nam,…


- Hai HS nêu lại nội dung vừa học


<b>---Buổi chiều</b>


TỰ NHIÊN XÃ HỘI



<b>Tiết 59: TRÁI ĐẤT- QUẢ ĐỊA CẦU</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Nhận biết được Trái Đất rất lớn và có hình cầu.


<i>2. Kĩ năng: </i>Biết cấu tạo của quả địa cầu.


<i>3. Thái độ: </i>Thích tìm hiểu về Trái Đất.


<b>II. Đồ dùng dạy hoc</b>


- Các hình trong SGK trang 112, 113.
- Quả địa cầu.


- 2 hình phóng to như hình 2 trong SGK trang 112 nhưng khơng có phần chữ trong
hình.


III. Các hoạt động dạy học


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- GV gọi 2 HS làm bài tập 1, 2 (VBT)
- GV nhận xét, tuyên dương


<b>B. Bài mới: 30'</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp</b> </i>


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>



<i><b>a. Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp</b></i>
<i><b>Bước 1</b></i>


- GV yêu cầu HS quan sát hình 1 trong
SGK trang 112.


- GV: Quan sát hình 1, em thấy Trái Đất
có hình gì?


- GV chính xác hố câu trả lời của HS:
Trái Đất có hình cầu, hơi dẹt ở hai đầu.
<i><b>Bước 2 </b></i>


- GV tổ chức cho HS quan sát quả địa
cầu và giới thiệu: Quả địa cầu là mơ
hình thu nhỏ của Trái Đất và phân biệt
cho các em thấy các bộ phận: quả địa
cầu, trục gắn, giá đỡ, trục gắn quả địa
cầu với giá đỡ.


<i><b> Kết luận: Trái Đất rất lớn và có dạng </b></i>


- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS lắng nghe.


- HS quan sát hình 1 trong SGK trang
112.


- HS có thể trả lời: hình trịn, quả


bóng, hình cầu.


- HS quan sát quả địa cầu và nghe giới
thiệu.


- HS quan sát hình 2 trong SGK và chỉ
trên hình: cực Bắc, cực Nam, xích
đạo, Bắc bán cầu và Nam bán cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

hình cầu


<i><b>b. Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm</b></i>
<i><b>Bước 1 </b></i>


- GV chia nhóm và u cầu HS quan sát
hình 2 trong SGK và chỉ trên hình: cực
Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu và
Nam bán cầu.


<i><b>Bước 2</b></i>


- GV yêu cầu các nhóm lên chỉ trên quả
địa cầu


- GV cho HS nhận xét về màu sắc trên
bề mặt quả địa cầu tự nhiên và giải trích
sơ lược về sự thể hiện màu sắc. Từ đó
giúp HS hình dung được bề mặt Trái
Đất không bằng phẳng.



<i><b> Kết luận: Quả địa cầu giúp chúng ta </b></i>
hình dung được hình dạng, độ nghiêng
và bề mặt


<i><b>c. Hoạt động 3: Chơi trò chơi Gắn chữ </b></i>
<i><b>vào sơ đồ câm</b></i>


<i><b>Bước 1: Tổ chức và hướng dân</b></i>


- GV treo 2 hình phóng to như hình 2
trang 112 (nhưng khơng có chú giải) lên
bảng.


- GV chia lớp thành nhiều nhóm, mỗi
nhóm 5 HS.


- GV yêu cầu 2 nhóm lên bảng xếp thành
hai hàng dọc.


- HS chơi theo hướng dẫn.


+ Khi GV hơ bắt đầu, lần lượt từng HS
trong nhóm lên gắn tấm bìa của mình
vào hình trên bảng.


+ HS trong nhóm khơng được nhắc
nhau.


<i><b>Bước 2: GV tổ chức cho HS chơi</b></i>



- GV tổ chức cho HS đánh giá hai nhóm
chơi :


+ Nhóm nào gắn đúng trong thời gian
ngắn nhất thì nhóm đó thắng cuộc.


<b>C. Củng cố, dặn dị: 3’</b>
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- HS trong nhóm lần lượt chỉ cho nhau
xem: cực Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc
bán cầu, Nam bán cầu trên địa cầu.
- Đại diện các nhóm lên chỉ trên quả
địa cầu theo yêu cầu của GV.


- HS nhận xét.


- HS lắng nghe.


- HS quan sát.


- Lớp thảo luận theo nhóm 5.


- HS các hóm lên gắn tấm bìa của
mình trên bảng.


- Hai nhóm HS chơi theo hướng dẫn
của GV.



- Các HS khác quan sát và theo dõi hai
nhóm chơi.


- HS nhận xét nhóm chơi.


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>---Ngày soạn: 15/4/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm, ngày 18 tháng 4 năm 2019</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>


TẬP VIẾT


<b>Tiết 30: ÔN CHỮ HOA U </b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức: </i>Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa U ( 1 dòng ); viết đúng tên riêng


ng Bí( 1 dịng) và câu ứng dụng <i>Uốn cây từ thuở còn non / Dạy con từ thuở con </i>


<i>cịn bi bơ </i>bằng cỡ chữ nhỏ.


<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn cho học sinh kĩ năng viết đúng, viết đẹp.


<i>3. Thái độ: </i>u thích mơn TV.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



- GV: Giáo án, mẫu chữ hoa U mẫu chữ viết hoa về tên riêng ng Bí và câu ứng
dụng trên dịng kẻ ơ li


<b>III. </b>Các hoạt động dạy - học


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Kiểm tra bài viết ở nhà của HS.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>B. Bài mới: 30'</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i>


- Hôm nay chúng ta sẽ ôn viết chữ hoa
U và một số từ danh từ riêng ứng dụng
có chữ hoa: U, B


<i><b>2. HD viết trên bảng con: 8’ </b></i>


<i>* Luyện viết chữ hoa </i>


- Yêu cầu tìm các chữ hoa có trong bài :
U, B, D


- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết
từng chữ


- Yêu cầu tập viết vào bảng con các chữ
vừa nêu.



<i>* HS viết từ ứng dụng tên riêng </i>


- u cầu đọc từ ứng dụng <i>ng Bí </i>


- Giới thiệu địa danh ng Bí là một thị
xã thuộc tỉnh Quảng Ninh.


<i>* Luyện viết câu ứng dụng </i>


- Yêu cầu một HS đọc câu.


<i>Uốn cây từ thuở còn non /</i>
<i>Dạy con từ thuở con cịn bi bơ.</i>


- Hướng dẫn hiểu nội dung câu ứng
dụng


- Hai HS lên bảng viết tiếng (<i>Trường</i>
<i>Sơn; Trẻ em như búp trên cành </i>


- Lớp viết vào bảng con <i>Trường Sơn /</i>
<i>Trẻ em </i>


- Em khác nhận xét bài viết của bạn.
- Lớp theo dõi GV giới thiệu


- Vài HS nhắc lại tựa bài.


- Tìm ra các chữ hoa có trong tên riêng
ng Bí và trong câu ứng dụng gồm :


U, B, D


- HS chú ý.


- HS viết bảng con.


- Một em đọc từ ứng dụng.


- Lắng nghe để hiểu thêm về tên riêng
ng Bí


- Đọc câu ứng dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Yêu cầu luyện viết những tiếng có chữ
hoa là danh từ riêng.


<i><b>3. Hướng dẫn viết vào vở: 15'</b></i>


- Nêu yêu cầu viết chữ U một dòng cỡ
nhỏ.


- Âm: D, B: 1 dòng.


- Viết tên riêng ng Bí, 2 dịng cỡ nhỏ
- Viết câu ứng dụng 2 lần.


- Nhắc nhớ tư thế ngồi viết, cách viết
các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu
<i><b>4. Chấm chữa bài: 5’ </b></i>



- GV chấm từ 5 - 7 bài HS


- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm
<b>C. Củng cố, dặn dò: 3’</b>


- Yêu cầu lần lượt nhắc lại cách viết chữ
hoa và câu ứng dụng.


- GV nhận xét đánh giá.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


thành những thói quen tốt cho con.
- HS luyện viết.


- HS viết q dòng chữ U.


- Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con


(<i>Uốn cây </i>)


- Lớp thực hành viết chữ hoa tiếng Uốn
trong câu ứng dụng


- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng
dẫn của GV


- HS lắng nghe.
- HS nhắc cách viết.
- HS lắng nghe.



<b></b>
---TOÁN


<b>Tiết 149: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức:</i> HS biết trừ nhẩm các số trịn chục nghìn. Củng cố về trừ các số có đến 5


chữ số, về giải bài toán bằng phép trừ, về số ngày trong các tháng.


<i>2. Kĩ năng:</i> Có kĩ năng thực hiện các phép tính có 5 chữ số


<i>3. Thái độ:</i> u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ viết các bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Gọi HS lên bảng sửa bài tập
- GV nhận xét đánh giá.


<b>B. Bài mới: 30'</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp</b> </i>



<i><b>2. Luyện tập</b></i>
<i><b>Bài 1: Tính nhẩm</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Treo bảng phụ yêu cầu lần lượt từng em
nêu miệng kết quả tính nhẩm.


- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở.
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh giá.


<i><b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b></i>


- HS lên bảng làm bài3.
- HS khác nhận xét.
- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu của bài.


- Ba em nêu miệng cách tính nhẩm.
90 000 – 50 000 = 40 000


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gọi 1 em nêu yêu cầu đề bài như SGK.
- Hướng dẫn cả lớp làm bài vào vở.
- Yêu cầu hai em tính ra kết quả.
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh giá


<i><b>Bài 3: Bài toán</b> </i>



- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng sửa bài.
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn.
- Nhận xét đánh giá bài làm HS.
<i><b> </b></i>


<b>C. Củng cố, dặn dò: 3’</b>
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- Một em đọc đề bài SGK.
- Lớp làm vào vở.


- Hai em lên bảng đặt tính


- Đối với các các phép trừ có nhớ
liên tiếp ở hai hàng đơn vị liền nhau
thì vừa tính vừa viết và vừa nêu
cách làm.


- HS đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một HS lên bảng giải bài.
x – 3 = 6 nên


x = 6 + 3
= 9
- HS lắng nghe.



<i><b>---Buổi chiều</b></i>


TỰ NHIÊN XÃ HỘI


<b>Tiết 60: SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>Biết Trái Đất tự quay quanh mình nó và chuyển động quanh Mặt Trời.


<i>2. Kĩ năng:</i> Biết sử dụng mũi tên để mô tả sự chuyển động của Trái đất quanh mình


nó và quanh Mặt Trời.


<i>3. Thái độ:</i> u thích mơn học.


<b>II. Các kĩ năng sống</b>


- Kĩ năng hợp tác và kĩ năng làm chủ bản thân: Hợp tác và đảm nhận trách nhiệm
trong quá trình thực hiện nhiệm vụ.


- Kĩ năng giao tiếp: Tự tin khi trình bày và thực hành quay quả địa cầu.
- Phát triển kĩ năng tư duy sáng tạo.


<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


- Các hình trong SGK trang 114, 115.
- Quả địa cầu.


IV. Các hoạt động dạy học



<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- GV gọi 2 HS làm bài tập 1, 2 (VBT)
- GV nhận xét, nhận xét.


<b>B. Bài mới: 30'</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp</b> </i>


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>


<i><b>a. Hoạt động 1: Thực hành theo nhóm</b></i>
<i><b>Bước 1</b></i>


- GV chia nhóm (số nhóm tuỳ thuộc vào


- HS trong nhóm quan sát hình 1 trong
SKG trang 114 và trả lời câu hỏi: Nếu
nhìn từ cực Bắc xuống Tráu Đất quay
ngược chiều kim đồng hồ.


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

số lượng quả địa cầu chuẩn bị được).
- GV nêu câu hỏi: Trái Đất quay quanh
trục của nó theo hướng cùng chiều hay
ngược chiều kim đồng hồ?


<i><b>Bước 2 </b></i>



- GV gọi vài HS lên quay quả địa cầu
theo đúng chiều quay của Trái Đất
quanh mình nó.


<i><b>Kết luận: GV vừa quay quả địa cầu, vừa</b></i>
nói: Từ lâu các nhà khoa học đã phát
hiện ra rằng: Trái Đất không đứng yên
mà luôn luôn tự quay quanh mình nó
theo hướng ngược chiều kim đồng hồ
nếu nhìn từ cực Bắc xuống. Trái Đất rất
lớn và có dạng hình cầu.


<i><b>b. Hoạt động 2: Quan sát tranh theo</b></i>
<i><b>cặp</b></i>


<i><b>Bước 1 </b></i>


- GV yêu cầu HS quan sát hình 3 trong
SGK trang 115.


- GV gợi ý cho HS trả lời các câu hỏi
sau:


+ Trái Đất tham gia đồng thời mấy
chuyển động? Đó là những chuyển động
nào?


+ Nhận xét về hướng chuyển động của
Trái Đất quanh mình nó và chuyển động


quanh Mặt Trời.


<i><b>Bước 2 </b></i>


- GV gọi vài HS trả lời trước lớp.


- GV bổ sung, hoàn thiện câu trả lời của
HS.


<i><b>Kết luận: </b></i>Trái Đất đồng thời tham gia
hai chuyển động: chuyển động tự quay
quanh mình nó và chuyển động quanh
Mặt Trời.


<i><b>c. Hoạt động 3: Chơi trò chơi Trái Đất</b></i>
<i><b>quay Bước 1 </b></i>


- GV chia nhóm và hướng dẫn nhóm
trưởng cách điều khiển nhóm.


<i><b>Bước 2 </b></i>


- GV cho các nhóm ra sân, chỉ vị trí cho
từng nhóm và hướng dẫn cách chơi:
+ Gọi 2 bạn (một bạn đóng vai Mặt
Trời, một bạn đóng vai Trái Đất).


cầu như hướng dẫn ở phần thực hành
trong SGK.



- HS thực hành quay.


- Vài HS nhận xét phần thực hành của
bạn.


- HS lắng nghe.


- HS quan sát hình 3


- Từng cặp HS chỉ cho nhau xem hướng
chuyển động của Trái Đất quanh mình
nó và hướng chuyển động của Trái Đất
quanh Mặt Trời.


- HS trả lời các câu hỏi


+ 2 chuyển động: chuyển động tự quay
quanh mình nó và chuyển động quanh
Mặt Trời.


+ Cùng hướng và đều ngược chiều kim
đồng hồ nếu nhìn từ cực Bắc xuống.


- HS trả lời.
- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Bạn đóng vai Mặt Trời đứng ở giữa
vịng trịn, bạn đóng vai Trái Đất sẽ vừa
quay quanh mình, vừa quay quanh Mặt
Trời như hình dưới của trang 115 trong


SGK.


<i><b>Bước 3 </b></i>


- GV gọi vài cặp HS lên biểu diễn trước
lớp.


- GV và HS nhận xét cách biểu diễn của
các bạn.


<b>C. Củng cố, dặn dò: 3’</b>
- Nêu lại nội dung bài học.


- Yêu cầu học sinh chuẩn bị bài sau


- Các cặp biểu diễn trước lớp.


- Các bạn khác trong nhóm quan sát hai
bạn và nhận xét.


- HS lắng nghe.


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 16/4/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 19 tháng 4 năm 2019</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>


TOÁN



<b>Tiết 150: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức:</i> HS củng cố về phép cộng trừ các số trong phạm vi 100 000.


<i>2. Kĩ năng:</i> Củng cố giải bài toán bằng hai phép tính và bài tốn rút về đơn vị.


<i>3. Thái độ:</i> u thích mơn học.


<b>* Giảm tải: Bài tập 1: Khơng viết phép tính, chỉ trả lời. </b>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Gọi hai em lên bảng sửa bài tập về nhà
- Chấm vở hai bàn tổ 4.


- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra
<b>B. Bài mới: 30'</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp</b> </i>


<i><b>2. Luyện tập</b></i>
<i><b>Bài 1: Tính nhẩm</b></i>


* Giảm tải: Khơng viết phép tính, chỉ trả


lời.


- Gọi HS nêu bài tập 1


- Ghi bảng lần lượt từng phép tính
- Yêu cầu nêu lại cách tính nhẩm theo
thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu
thức.


- Hai HS lên bảng chữa bài tập số 4.
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- HS lắng nghe.


- Một em nêu yêu cầu đề bài 1.


- Nêu lại cách nhẩm các số trịn nghìn
- Hai HS nêu miệng kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b></i>
- Gọi HS nêu bài tập 2


- Yêu cầu cả lớp đặt tính và tính vào vở.
- Mời hai HS lên bảng giải bài


- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- GV nhận xét đánh giá


<i><b>Bài 3: Bài toán</b></i>
- Gọi HS đọc bài 3.



- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
- Mời một HS lên bảng giải .
- Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- GV nhận xét.


<i><b>Bài 4: Bài toán</b></i>
- Gọi HS đọc bài 4.


- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở


- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò: 3’</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài tập.


- Một em đọc đề bài 2.


- Cả lớp đặt tính và tính vào vở.
- Hai em lên bảng đặt tính và tính
a/ 69243 57186 b/ 84938
+15365 + 6360 -36677
84608 63546 48261
- Đổi chéo vở để chấm bài


- Một HS đọc đề bài 3.


- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
<i>Bài giải </i>



- Số cây ăn quả ở Xuân Hòa là :
68700 + 5200 = 73900 (cây)
- Số cây ăn quả ở Xuân Mai là :
73900 – 4500 = 69400 (cây)
Đ/S: 69400 cây
- Một em đọc đề bài 4.


- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
<i>Bài giải </i>


Giá tiền mỗi cái com pa là
10 000 : 5 = 2000 (đồng)


Số tiền 3 cái com pa là:
2000 x 3 = 6000 (đ)


Đ/S: 6000 đồng
- Vài HS nhắc lại nội dung bài


<i></i>
---CHÍNH TẢ (NHỚ VIẾT)


<b>Tiết 60: MỘT MÁI NHÀ CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức: </i>Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các dịng thơ, khổ thơ 4


chữ Làm đúng (BT 2b).


<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn kĩ năng viết cho học sinh.



<i>3. Thái độ: </i>u thích mơn Tiếng Việt.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng lớp viết 3 lần nội dung bài tập 2.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Kiểm tra bài cũ mời 3 em lên bảng viết
các từ HS thường hay viết sai


- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ
<b>B. Bài mới: 30'</b>


- Ba em lên bảng viết mỗi em 4 từ bắt
đầu bằng tr/ ch hoặc vần êt / êch


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>1. Giới thiệu bài: </b></i>


- Bài viết hôm nay các em sẽ nhớ viết ba
khổ thơ đầu trong bài “ Một mái nhà
chung “


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>


<i><b>2.1 Hướng dẫn nghe viết: 18’</b></i>



- Đọc mẫu 3 khổ thơ đầu bài “Một mái
nhà chung”


- Yêu cầu ba HS đọc lại bài.


- <i>Những chữ nào trong đoạn văn cần viết </i>


<i>hoa? </i>


- Nhắc nhở cách viết hoa danh từ riêng
trong bài.


- Yêu cầu HS viết bảng con một số từ dễ
sai.


- Mời hai em đọc thuộc lòng 3 khổ thơ
một lần nữa


- Yêu cầu HS chép bài.
- Theo dõi uốn nắn cho HS


- Thu tập HS chấm bài và nhận xét.
<i><b>2.2 Hướng dẫn làm bài tập: 10’</b></i>
<i><b>Bài 2: Điền vào chỗ trống:</b></i>


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập 2a
- Yêu cầu các nhóm mỗi nhóm cử một
bạn lên bảng thi làm bài.


- Yêu cầu cả lớp nhận xét chốt ý chính


- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò: 3’</b>


- GV nhận xét đánh giá tiết học.


- Nhắc nhớ về tư thế ngồi viết và trình
bày sách vở sạch đẹp.


- Lớp lắng nghe giới thiệu bài
- Hai em nhắc lại tựa bài.


- Lắng nghe


- Ba em đọc thuộc lòng lại ba khổ thơ
đầu.


- Cả lớp theo dõi đọc thầm theo.


- Nêu cách trình bày đoạn văn trong vở
khi viết.


- Chữ cái đầu câu, tên riêng
- HS lắng nghe.


- Lớp thực hiện viết vào bảng con các từ
dễ nhầm lẫn <i>nghìn, lá biếc, sóng xanh, </i>
<i>rập rình…</i>


- 2 HS đọc thuộc bài thơ.


- HS chép bài vào vở.
- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu của bài.


- Lớp nhận xét bài bạn và bình chọn
nhóm làm nhanh và làm đúng nhất.


<i>Ban<b> tr</b>ưa<b> – tr</b>ờimưa – hiên<b> ch</b>e</i>


- Một hoặc hai HS đọc lại.
- HS lắng nghe.


<i></i>
---TẬP LÀM VĂN


<b> Tiết 30: VIẾT THƯ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Viết được một bức tư ngắn cho một bạn ngoài trường dựa theo gợi ý


<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn cho học sinh kĩ năng viết được thư.


<i>3. Thái độ:</i> u thích mơn học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>II. Các kĩ năng sống</b>


- Giao tiếp: ứng xử lịch sự trong giao tiếp. Tư duy sáng tạo, thể hiện sự tự tin.
<b>III. Đồ dùng dạy học</b>



- Bảng lớp viết gợi ý viết thư, Bảng phụ viết trình tự lá thư. Phong bì thư, tem, giấy
rời để viết thư.


<b>IV. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Gọi hai em lên bảng đọc lại bài văn kể
về một trận thi đấu thể thao ở tiết tập làm
văn tuần 29.


<b>B. Bài mới: 30'</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp</b> </i>


<i><b>2. Hướng dẫn làm bài tập: 25’</b></i>
- Gọi 1 HS đọc bài tập.


- Gọi 1 em giải thích yêu cầu bài tập.
- Nhắc nhớ HS về cách trình bày :
+ Dịng đầu thư viết như thế nào. Lời
xưng hô. Nội dung thư, Cuối thư viết ra
sao...


- Mở bảng phụ đã viết sẵn hình thức viết
thư.


- Mời một em đọc.


- Yêu cầu lớp thực hiện viết thư vào tờ


giấy rời.


- Theo dõi giúp đỡ những HS yếu.


- Mời một số em đọc lại lá thư trước lớp.
- Yêu cầu HS viết phong bì thư, dán tem,
đặt lá thư vào phong bì thư.


- Nhận xét và chấm một số bài văn tốt.
<i><b> </b></i>


<b>C. Củng cố, dặn dò: 3’</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung
- GV nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau


- Hai em lên bảng “Kể lại một trận thi
đấu thể thao qua bài TLV đã học.
- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu của bài.


- Một HS giải thích yêu cầu bài tập:
- Viết thư cho một bạn ngoài trường...
- Lắng nghe để nắm các yêu cầu khi
viết thư.


- HS chú ý.



- Một em đọc lại các gợi ý khi viết
thư.


- Thực hiện viết lá thư vào tờ giấy rời
đảm bảo đúng các yêu cầu trình bày,
lời xưng hô, nội dung viết thư như
GV đã lưu ý.


- HS nối tiếp nhau đọc lại lá thư trước
lớp.


- Lớp lắng nghe bình chọn bạn có bài
viết hay nhất.


- Hai em nhắc lại nội dung bài học.
- Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết
sau.


<b></b>


---SINH HOẠT


<b>TUẦN 30</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS nhận thấy được ưu điểm, tồn tại của bản thân trong tuần 30 có phương hướng
phấn đấu trong tuần 31.


- HS nắm được nhiệm vụ của bản thân trong tuần 31.
<b>II. Chuẩn bị</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>III. Hoạt động chủ yếu.</b>
<b>A. Hát tập thể: (1’)</b>


- Lớp hát bài: Lớp chúng ta đoàn kết


<b>B. Đánh giá thực hiện nhiệm vụ tuần 30: (10’)</b>
1. Sinh hoạt trong tổ (tổ trưởng điều hành tổ)


- Các tổ báo cáo việc thực hiện mọi nề nếp của tổ viên trong tuần
2. Lớp phó học tập báo cáo tình hình học tập của lớp:


3. Lớp phó lao động báo cáo tình hình lao động-vệ sinh của lớp:
4. Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động của lớp


5. Giáo viên chủ nhiệm đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ của lớp tuần 30
<b>Ưu điểm</b>


* Nền nếp: (Giờ giấc, chuyên cần, trang phục, hát đầu giờ,…)
- Đi học chuyên cần, đúng giờ, nghỉ học có xin phép.


- Ổn định nề nếp tương đối tốt, cán bộ lớp phát huy tốt nhiệm vụ được giao.
- Xếp hàng ra vào lớp ngay ngắn, thẳng hàng, nghiêm túc.


* Học tập


- Trong lớp chú ý nghe giảng, tích cực phát biểu xây dựng bài
- Đa số học sinh có ý thức chuẩn bị đầy đủ đồ dùng đến lớp.
* Thể dục, lao động, vệ sinh



- Tham gia múa hát, thể dục giữa giờ tương đối đều, nghiêm túc.
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh trường, lớp, vất rác đúng nơi qui định.


<b>Tồn tạị:</b>


- Một số học sinh còn quên đồ dùng, sách vở như: ...
- Trong lớp cịn mất trật tự, khơng chú ý nghe giảng: ...
<b>C. Triển khai nhiệm vụ trọng tâm tuần 31: (9’)</b>


- Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp.


- Củng cố nề nếp, duy trì xếp hàng ra vào lớp.
- Đi học đúng giờ, nghỉ học phải xin phép.


- Trong lớp chú ý nghe giảng, xây dựng nề nếp VSCĐ.
- Hăng hái phát biểu xây dựng bài.


- Thi đua dành nhiều nhận xét tốt giữa các cá nhân, các nhóm.


- Chấp hành tốt An tồn giao thơng, đội mũ khi đi xe đạp điện, xe máy.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học.


- Đoàn kết, yêu thương bạn.


- Các tổ trưởng tiếp tục kiểm tra học tập cũng như mọi nề nếp của các bạn thành viên
trong nhóm.


- Phát huy những mặt tích cực, khắc phục những hạn chế.


- Xây dựng tủ sách, thư viện lớp học. Rèn đọc tham gia Ngày Sách Việt Nam lần thứ


6 năm 2019 cấp trường.


<b>D. Sinh hoạt tập thể (20’)</b>


SINH HOẠT SAO NHI ĐỒNG


<b>CHỦ ĐIỂM: MỪNG NON SÔNG THỐNG NHẤT</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Giúp các em nắm và biết một số nội dung về ngày giải phóng Miền Nam thống nhất
đất nước 30/4, biết gắn kết tình đồn kết giữa bạn bè quốc tế.Từ đó có những việc làm
tốt, hay để hướng về ngày30/4, hướng về tình đồn kết giữa các dân tộc trên toàn thế
giới cũng như trên đất nước ta, về tổ chức đội.


- Các em biết yêu sao, yêu đội. Biết hát các bài hát, sưu tầm những mẩu chuyện về
chủ đề 30/4


<i>2. Kĩ năng</i>


- Biết các việc làm thể hiện tình yêu quê hương đất nước.


<i>3. Thái độ</i>


- Giúp các em có tinh thần tự học, tính tự giác cao.


II. Các hoạt động


<b>* Hoạt động 1: Ổn định lớp(10’)</b>
- Giới thiệu tên chủ điểm.



- Em hãy cho biết trong tháng 4 có các
ngày lẽ lớn nào?


- Ngày 30/4 là ngày gì?


-Vậy hơm nay mình sinh hoạt theo chủ
điểm tháng 4 “Mừng non sông thống
nhất”


- Để chào mừng các ngày lễ lớn trong
tháng em phải làm gì?


<b>* Hoạt động 2: Bài hát “Như có Bác Hồ</b>
<b>trong ngày vui đại thắng” (7’)</b>


<b>- GV hướng dẫn từng câu và nói rõ ý </b>
nghĩa của bài hát.


Như có Bác Hồ trong ngày vui đại thắng
Lời Bác nay đã thành chiến thắng huy
hoàng.


Ba mươi năm đấu tranh giành tồn vẹn
non sơng,


Ba mươi năm dân chủ cộng hịa kháng
chiến đã thành cơng.


Việt Nam Hồ Chí Minh.
Việt Nam Hồ Chí Minh.


Việt Nam Hồ Chí Minh.
Việt Nam Hồ Chí Minh.


- Hỏi: qua bài hát cảm nhận được niềm
vui của nhân dân ta trong ngày chiến
thắng 30/4 như thế nào?


GV: À đúng rồi ngày 30/4 là ngày miền
Nam hồn tồn giải phóng, thống nhất đất
nước, Bắc Nam sum họp một nhà. Nhân
dân ta đã rất vui mừng và niềm vui ấy


- Ngày 30/4


- Ngày giải phóng Miền Nam thống
nhất đất nước


- Thi đua học tập tốt, giành nhiều lời
nhận xét tốt, làm nhiều việc tốt để
dâng lên ngày lễ.


Tập từng câu và hát nguyên bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

giống như Bác đang ở bên nhân dân vậy.
- GV phân chia các em thành tổ và giao
nhiệm vụ cho tổ trưởng ôn bài các bạn.
- GV đi đến từng tổ kiểm tra HS ôn bài và
hướng dẫn HS nào làm chưa đúng.


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò: ( 3p)</b></i>



- Nhận xét giờ sinh hoạt, tuyên dương HS
thực hiện tốt.


Nghiêm túc thực hiện


Lắng nghe PT dặn dò




</div>

<!--links-->

×