Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.42 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư, ngày 06 tháng 11 năm 2019</b></i>
BỒI DƯỠNG TỐN
<b>ƠN TẬP GẤP MỘT SỐ LÊN NHIỀU LẦN, GIẢM MỘT SỐ ĐI NHIỀU LẦN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về gấp một số lên nhiều lần,</i>
giảm một số đi nhiều lần; giải toán có lời văn.
<i>2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.</i>
<i>3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.</i>
<i>* Phân hóa: Học sinh chậm tiến bộ chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; HS năng khiếu</i>
thực hiện hết các yêu cầu.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>
- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
<b>2. Các hoạt động rèn luyện:</b>
<i><b>a. Hoạt động 1: Giao việc (3 phút):</b></i>
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
<i><b> b. Hoạt động 2: Ơn luyện (20 phút):</b></i>
<b>Bài 1: Số?</b>
<b>Bài 2. </b>Viết theo mẫu :
Số đã cho 28 14 42 0
Giảm 2 lần
Giảm 7 lần
<b>Bài 3. Nối phép tính với kết quả tính:</b>
- Hát
- Lắng nghe.
- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
<b>Kết quả:</b>
3 x 6 = 18; 18 : 2 = 9
5 x 8 = 40; 40 : 4 = 10
<b>Kết quả:</b>
Số đã cho 28 14 42 0
Giảm 2 lần 14 7 21 0
Giảm 7 lần 4 2 6 0
<b>3</b> gấp 6 lần giảm 2 lần
<b>Bài 4.</b> Một cuộn dây thép dài 56m được cắt
thành 7 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dài
mấy mét?
<i><b>Giải</b></i>
...
...
...
<b>c. Hoạt động 3: Sửa bài (9 phút):</b>
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa
bài.
- Giáo viên chốt đúng - sai.
<b>3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):</b>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
<i>Giải</i>
Số mét mỗi đoạn dây thép dài là:
56 : 7 = 8 (m)
<i> Đáp số: 8 m</i>
- Đại diện các nhóm sửa bài trên
bảng lớp.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- HS lắng nghe.
<b></b>
---BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT
<b>ÔN TẬP MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ CỘNG ĐỒNG.</b>
<b> ƠN TẬP CÂU: AI LÀM GÌ?</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về mở rộng vốn từ: từ ngữ</i>
về cộng đồng; kiểu câu Ai làm gì?
<i>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng luyện tập, thực hành, làm tốt các bài tập củng cố và mở rộng.</i>
<i>3. Thái độ: Yêu thích môn học.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
1. Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn bài tập cho các nhóm, phiếu bài tập cho các nhóm.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (3 phút):</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- GV nhận xét.
<b>2. Bài mới</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: (2 phút) Trực tiếp</b></i>
<i><b>b. Thực hành (30 phút)</b></i>
<b>Bài 1. Đọc câu sau rồi khoanh tròn chữ cái</b>
trước câu trả lời đúng: Những từ ngữ nào là bộ
phận câu trả lời câu hỏi Ai ? trong câu “Những
- HS lắng nghe.
7 9
3
6 8
42 : 6
<i>người trong cùng một họ thường gặp gỡ, thăm</i>
<i>hỏi nhau.”</i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu HS làm bài.
<b>A. Những người</b>
<b>B. cùng một họ</b>
<b>C. Những người trong cùng một họ</b>
- GV nhận xét, chốt.
<b>Bài 2. </b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu HS làm bài.
<b>2.a) Gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi</b>
"Làm gì ? " trong các câu sau :
<i>Mẫu: Cụ già đang ngồi ở vệ cỏ ven đường.</i>
a) Đám trẻ tới chỗ ơng cụ để hỏi thăm.
b) Ơng cụ ngồi chờ xe buýt để đến bệnh viện.
c) Đám trẻ đứng nhìn theo ơng cụ mãi mới ra
về.
<b>2.b) Điền bộ phận câu trả lời câu hỏi Ai</b>
hoặc trả lời câu hỏi làm gì vào chỗ trống
a. Các bạn học sinh trong cùng một lớp………
………
b. ...………...…. góp sách
vở giúp các bạn vùng lũ.
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 3. Điền tiếp từ nào các dòng sau để hoàn</b>
thành các thành ngữ
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu HS làm bài.
a. Nhường cơm ………...…………
b. Bán anh em xa, ………...………
c. Con người muốn sống con ơi
Phải ...anh em.
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>3. Củng cố, dặn dò (3 phút):</b>
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc học sinh chuẩn bị bài.
- HS đọc yêu cầu bài
- HS làm bài, báo cáo kết quả.
<b>Đáp án:</b>
<b>A. Những người</b>
<b>B. cùng một họ</b>
<b>C. Những người trong cùng một họ</b>
- HS đọc yêu cầu bài
- HS làm vào vở, 5 HS lên bảng làm
bài.
<b>Đáp án:</b>
a) Đám trẻ tới chỗ ông cụ để hỏi
thăm.
b) Ông cụ ngồi chờ xe buýt để đến
bệnh viện.
c) Đám trẻ đứng nhìn theo ơng cụ
mãi mới ra về.
a. Các bạn học sinh trong cùng một
lớp phải thương yêu, giúp đỡ lẫn
<b>nhau.</b>
b. Lớp 3.3 cùng góp sách vở giúp
các bạn vùng lũ.
- Nhận xét bạn.
- HS đọc yêu cầu bài
- HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng
làm bài.
<b>Đáp án:</b>
a. Nhường cơm xẻ áo.
b. Bán anh em xa, mua láng giềng
gần.
c. Con người muốn sống con ơi
Phải yêu đồng chí, yêu người anh
em.
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 08 tháng 11 năm 2019</b></i>
BỒI DƯỠNG TỐN
<b>ƠN TẬP BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI</b>
(Tiết 2)
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về góc vng, góc không</i>
vuông; các đơn vị đo độ dài.
<i>2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.</i>
<i>3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.</i>
<i>* Phân hóa: Học sinh chậm tiến bộ chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; HS năng khiếu</i>
thực hiện hết các yêu cầu.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Hoạt động khởi động (4 phút):</b>
- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
<b>2. Các hoạt động rèn luyện:</b>
<i><b>a. Hoạt động 1: Giao việc (3 phút):</b></i>
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu
cầu học sinh tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
<i><b>b. Hoạt động 2: Ơn luyện (20 phút):</b></i>
<b>Bài 1. </b>Điền số thích hợp vào chỗ nhiều
chấm:
1cm = ..… … mm 1dam = ..… … m
1dm = ..… … cm 1hm = ..… … m
1m = ..… … mm 1hm = ..… … dam
1m = ..… … cm 1km = ..… … m
1m = ..… … dm 1km = ..… … hm
- Hát
- Lắng nghe.
- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
<b>Kết quả:</b>
1cm = 10 mm 1dam = 10 m
1dm = 10 cm 1hm = 100 m
1m = 1000 mm 1hm = 10 dam
1m = 100 cm 1km = 1000 m
1m = 10 dm 1km = 10 hm
<b>Bài 2: Số?</b>
4dam = ..… m 6hm = ….. dam
7hm = ….. m 9km = ….. hm
<b>Kết quả:</b>
4dam = 40 m 6hm = 60 dam
7hm = 700 m 9km = 90 hm
<b>Bài 3. Đúng ghi Đ</b>, sai ghi <b>S</b> vào ô vuông:
Trong các hình trên:
<b>P</b>
<b>D</b>
<b>Q</b> <b>M</b> <b>T</b>
<b>G</b> <b>S</b>
<b>E</b>
Góc đỉnh D, cạnh DP, DQ là góc khơng vng.
Góc đỉnh E, cạnh EM, EN là góc vng.
Góc đỉnh G, cạnh GS, GT là góc vng.
<b>Bài 4.</b> Tính:
a) 50hm + 15hm = …..
b) 85dam – 35dam = …..
<b>c. Hoạt động 3: Sửa bài (9 phút):</b>
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng
sửa bài.
- Giáo viên chốt đúng - sai.
<b>3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):</b>
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn
luyện.
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc học sinh chuẩn bị bài.
<b>Kết quả:</b>
a) 50hm + 15hm = 65 hm
b) 85dam – 35dam = 50 dam
- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
lớp.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
<b></b>
<i><b>---Đã kiểm tra: Ngày ... tháng ... năm 2019.</b></i>
<b>Tổ trưởng kí duyệt</b>
<b>Phạm Thị Hạnh</b>