Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

GA Tuần 3 Lớp 2D

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.42 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 3</b>


<i><b>Ngày soan: 18/ 09/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai, ngày 21 tháng 9 năm 2020</b></i>
<i><b>Buổi chiều:</b></i>


TẬP ĐỌC


<b>Tiết 7 + 8: BẠN CỦA NAI NHỎ</b>
<b> I. Mục tiêu</b>:


<i>1. Kiến thức<b>: </b></i>Biết đọc liền mạch các từ: chặn lối, chạy như bay, lo, ngã ngửa. Cụm
từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.


<i>2. Kỹ năng:</i> Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng
cứu người, giúp người. (trả lời được các CH trong SGK)


<i>3. Thái độ:</i> GD HS biết sẵn lòng giúp đỡ bạn bè.


<i><b>* Giáo dục ANQP: Kể chuyện nói về tình bạn là phải biết giúp đỡ, bảo vệ nhau, </b></i>
<i><b>nhất là khi gặp hoạn nạn</b>.</i>


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản trong bài</b>:


- Xác định giá trị: có khả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân, biết tơn trọng và
thừa nhận người khác có những giá trị khác.


- Lắng nghe tích cực.


<b>III. Đồ dùng dạy học</b>:
- Tranh minh hoạ Sgk.



- Bảng phụ ghi câu cần luyện đọc.


<b>IV. Các hoạt động dạy hoc</b>:


<b> Tiết 1</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b></i>


- Gọi 2 em đọc bài: Làm việc thật là
vui.


- Trả lời một số câu hỏi cuối bài.
- Gv nhận xét.


<i><b>2.</b><b>Bài mới</b>:</i>


<b>2.1.Giới thiệu bài</b>: (1’)


- Gv treo tranh và hỏi HS các con vật
trong tranh đang làm gì?


<b>2.2</b>. <b>Luyện đọc</b>: (35’)


<b>a.GV đọc mẩu toàn bài:</b>


- Gv đọc to, rõ ràng phân biệt rõ giọng
đọc của các nhân vật


- Gọi 1 HS khác đọc lại toàn bài



<b>b. Hướng dẫn Hs phát âm từ khó:</b>


- Gv cho Hs đọc: chặn lối, chạy như
bay, ngã ngửa….


- Đọc từng câu:


<b>c. Hướng dẫn ngắt giọng</b>


- Gv treo bảng phụ có ghi các câu dài
cho Hs luyện đọc


- 2 em đọc bài và trả lời câu hỏi của
giáo viên.


- Hs trả lời


- Lắng nghe.


- Lớp đọc thầm
- 1Hs đọc


- 3 Hs đọc. Cả lớp đọc đồng thanh từ
khó.


- Hs nối tiếp đọc từng câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>





<b>b.Đọc từng đoạn</b>:
- Yêu cầu hs đọc


<b>c</b>. <b>Đọc từng đoạn trong nhóm:</b>


- Yêu cầu hs đọc theo nhóm
- GV theo dõi


<b>d.Thi đọc:</b>


- Tổ chức cho các nhóm thi đọc


- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt


<b>e. Đọc đồng thanh:</b>


- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh.


<b>Tiết 2 (35’)</b>


<b>2.3.</b> <b>Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>
- Y/c đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu
hỏi:


- Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu?
- Cha Nai Nhỏ nói gì ?


- Y/c đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu
hỏi:



- Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe những
hành động nào của bạn mình ?


- Y/c Hs đọc đoạn 3, 4 và trả lời câu
hỏi:


- Mỗi hành động của Nai Nhỏ nói lên
một điểm tốt gì của bạn ấy?


- Em thích nhất điểm nào?
- Gv cho Hs thảo luận nhóm 2:


- Theo em người bạn tốt là người như
thế nào?


- Em hãy xem mình đã bao giờ sống vì
người khác chưa?


<b>2. 4. Luyện đọc lại:</b>


- Yêu các nhóm tự phân vai thi đọc lại
toàn bộ câu chuyện.


- Theo dõi, nhận xét tuyên dương


<b> 3.Củng cố, dặn dò: (2’)</b>


- 1 hs đọc lại tồn bài


<i><b>* ANQP</b></i>: Qua câu chuyện em học được


điều gì ở bạn của Nai Nhỏ?


=>GVKL: Qua bài tập đọc “Bạn của


hung dữ/đang rình sau bụi cây. //
- Lần khác nữa, /chúng con đang nghỉ
trên một bãi cỏ xanh thì thấy gã Sói
hung ác đuổi bắt cậu Dê Non. //
- Nối tiếp đọc từng đoạn


- Các nhóm luyện đọc
- Đại diện các nhóm thi đọc


- Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn
nhóm đọc tốt


- Đọc đồng thanh


- Đọc bài, suy nghĩ trả lời câu hỏi
- Đi chơi xa cùng bạn.


- Cha Nai Nhỏ hỏi về người bạn của
con


- Hành động cứu bạn của bạn Nai nhỏ.


- Mỗi hành động đó nói lên một điều là:
bạn của Nai nhỏ thông minh, nhanh
nhẹn, khỏe mạnh, dũng cảm.



- Tự nêu ý kiến của mình.


- Thảo luận nhóm và báo cáo kết quả.
- Tự nêu ý kiến


- Các nhóm phân vai và luyện đọc
- Thi đọc giữa các nhóm, lớp theo dõi,
nhận xét nhóm, cá nhân, nhóm đọc tốt
- Đọc bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Nai nhỏ” ta thấy Nai nhỏ có những
người bạn rất tốt bụng, ln biết giúp
đỡ, bảo vệ nhau nhất là khi gặp hoạn
nạn.


- Nhận xét giờ học. Về nhà chuẩn bị
bài sau: “Gọi bạn ’’.


sàng giúp đỡ bạn khi cần thiết.


- Lắng nghe, ghi nhớ


<b></b>


<i>---TOÁN</i>


<b>Tiết 11: KIỂM TRA</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>: Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:


- Đọc, viết số có hai chữ số; viết số liền sau, số liền trước.


<i>2. Kỹ năng:</i>


- Kĩ năng thực hiện cộng, trừ các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100
- Giải tốn bằng một phép tính đã học.


- Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng.


- Giáo viên đánh giá được mức độ học tập của học sinh.


<i>3. Thái độ:</i>Giáo dục học sinh ý thức tự giác trong làm bài.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Đề kiểm tra


- HS: Giấy, bút, thước kẻ…


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>A. Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh</b>
<b>B. Bài mới (40’)</b>


- Phát đề bài kiểm tra cho học sinh làm:


<i><b>Bài 1</b></i>: Viết các số:


a, Từ 60 đến 70: ...
b, Từ 55 đến 65: ...



<i><b>Bài 2:</b></i>


a. Viết số liền sau của 99 là?...
b. Viết số liền trước của 68 là?...


<i><b>Bài 3:</b></i> Tính


63 95 40 89 5
+ - + - +
34 24 45 16 34


<i><b>Bài 4:</b></i> Mẹ và Trang hái được 55 bông hoa. Mẹ hái được 25 bông hoa. Hỏi Trang
hái được bao nhiêu bông hoa?


<i><b>Bài 5:</b></i> Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng sau:


A B
- GV theo dõi học sinh làm bài và giúp đỡ một số em yếu.


- GV thu bài và kiểm bài.


<i><b>Đáp án</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70
b. 55, 56, 57, 58, 59, 60,61, 62, 63, 64, 65
Bài 2:


a. Số liền sau của 99 là: 100
b. Số liền trước của 68 là: 67



Bài 3: 97 71 85 73 39
Bài 4:


Tóm tắt:


Mẹ và Trang : 55 bông hoa
Mẹ : 25 bông hoa
Trang : ... bông hoa ?


Bài giải


Số bông hoa Trang hái được là:
55 - 25 = 30 (bông)


Đáp số: 30 bông hoa.
Bài 5: 8cm


<b></b>


<i><b>---Ngày soan: 19/ 09/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba, ngày 22 tháng 9 năm 2020</b></i>
<i><b>Buổi chiều:</b></i>


<i>TỐN</i>


<b>Tiết 12: PHÉP CỘNG CĨ TỔNG BẰNG 10</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:



<i>1. Kiến thức:</i> Biết cộng hai số có tổng bằng 10.


<b>-</b> Biết dựa vào bảng cộng để tìm số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10.
- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước.


- Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.


<i>2. Kỹ năng:</i> Thực hiện dựa vào bảng cộng để tìm số chưa biết trong phép cộng có
tổng bằng 10.


- Thực hiện viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước.
- Thực hiện cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số.


- Thực hiện xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.


<i>3. Thái độ: </i>Phát huy tính tích cực trong học tốn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Que tính, bảng gài, mơ hình đồng hồ.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b></i>
<b>- </b>Đặt tính rồi tính:


94 – 23 ; 45 – 20 ;


- Gọi 1 em làm bảng lớp, cả lớp làm
bảng con.



- Nhận xét.


<i><b>2. Bài mới</b>: </i>


<b>2.1</b>. <b>Giới thiệu bài</b>: Gv ghi đề.


<b>2.2</b>. <b>Giảng bài mới</b>:


<b>Hướng dẫn cách cộng bằng que tính </b>
<b>(10’)</b>


- Yêu cầu học sinh lấy que tính để thao


- Làm theo yêu cầu.


- Hs lắng nghe
- Hs lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

tác.


- Lấy 6 que tính thêm 4 que tính ta có
mấy que tính.


- Viết lên bảng: 6 + 4 = 10
- Hướng dẫn đặt tính cột dọc


- GV cho Hs cộng thêm nhiều phép
tính khác



<b>2.3. Luyện tập</b>: <b>(20’)</b>
<b>Bài 1</b>: Số ?


- Học sinh viết đúng các số có tổng
bằng 10.


a. Số ? 6 +……= 10


- Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau nêu
lần lượt các phép tính.


b. Viết theo mẫu :
- Gv nhận xét.


<b>Bài 2</b>: Tính


- Học sinh tính được các phép tính có
kết quả bằng 10.


- Ghi lần lượt các phép tính lên bảng
sau đó gọi học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét.


<b>Bài 3: </b>Tính nhẩm


- Yêu cầu học sinh tính nhẩm nhanh và
đúng.


<b>Bài 4</b>: Rèn kĩ năng xem đồng hồ.
- Giáo viên để mơ hình đồng hồ lên


bàn yêu cầu học sinh đọc to kết quả
trên mặt đồng hồ.


<b>* Bài 5: Số ?</b>


- Buổi sáng em thức dậy lúc ... giờ
- Mỗi ngày em học khoảng ...giờ


<b>4. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>


- Nhắc lại bài học hôm nay.


- Về nhà làm bài trong SGK và xem
bài tiết sau


- Học sinh quan sát và tự đặt được theo
cột dọc.


- Hs cộng.


- Đọc yêu cầu bài toán


- Nêu nối tiếp:


a. 4+6=10; 2+8=10; 9+1=10…


b. 10 = 9+1; 10 = 8+2; 10 = 7+3…


- Đọc yêu cầu.



- 3 hs làm bảng, dưới lớp làm VBT


- Làm nối tiếp bằng miệng.


- Nhìn đồng hồ và nêu to kết quả.
- Nhận xét bạn.


- 1 em nhắc lại.
- HS tự làm


- HS nêu bài tập của mình
- HS nhận xét, chữa




<i>---KỂ CHUYỆN</i>


<b>Tiết 3: BẠN CỦA NAI NHỎ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


<i>1. Kiến thức: </i>Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, nhắc lại được lời kể của Nai
Nhỏ về bạn mình (BT1); nhắc lại được lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con
kể về bạn (BT2).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>3. Thái độ:</i> GD HS sẵn lịng giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- Tranh minh hoạ ở SGK phóng to.



- Các trang phục của Nai Nhỏ và Cha Nai Nhỏ.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b></i>


- Yêu cầu học sinh kể câu chuyện: Phần
thưởng.


- Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét.


<i><b>2. Bài mới</b>:</i>


<i><b>2.1. Giới thiệu bài (1’)</b></i>


- Hôm nay chúng ta sẽ đi kể lại câu
chuyện đã học: Bạn của Nai Nhỏ.


<i><b>2.2. Bài mới:</b></i>


<i><b>a. Kể lại từng đoạn của chuyện: (30’)</b></i>


- Giáo viên kể mẫu lần 1 tốc độ vừa phải.
Lần 2 bằng tranh.


- Học sinh nêu yêu cầu 1.
* Kể từng đoạn trong nhóm:



- Học sinh kể trong nhóm. Nhóm 3 người
dựa vào tranh và gợi ý để kể chuyện
- Cần cho học sinh kể đủ cả 3 đoạn truyện.
* Kể chuyện trước lớp:


- Gọi một số nhóm kể trước lớp:
+ Bức tranh 1:


- Gv treo tranh y/c quan sát: Bức tranh vẽ
cảnh gì? Hai bạn đã gặp chuyện gì? Bạn
của Nai Nhỏ đã làm gì?


+ Bức tranh 2 và 3 Gv gợi ý tương tự cho
HS kể.


- Nhận xét nhóm bạn.


- Nhắc lại lời cha Nai Nhỏ sau mỗi lần
nghe con kể về bạn.


- Nhận xét lời bạn.


<i><b>b</b>. <b>Nói lại lời của cha Nai Nhỏ</b></i>


- Khi Nai nhỏ xin đi chơi, cha bạn ấy đã
nói gì?


- Khi nghe con kể về bạn cha Nai Nhỏ đã
nói gì?



<i><b>c. Kể tồn bộ câu chuyện:</b></i>


<i>- </i>Hướng dẫn kể phân vai:
+ Có mấy vai?


- 2 em kể lại câu chuyện.
- Nhận xét bạn.


- Hs lắng nghe


- Lắng nghe giáo viên kể.
- 1 em nêu yêu cầu bài 1.


- Nối tiếp nhau kể theo nhóm 3.


- 3 nhóm kể trước lớp.


- Lớp theo dõi nhận xét
- 2 em nhắc lại.


- Hs nhận xét


- Cha không ngăn cản con. Nhưng
con hãy kể cho cha nghe về bạn của
con.


- 3 Hs trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Lần 1: Giáo viên là người dẫn chuyện.
- Lần 2: Học sinh là người dẫn chuyện.


- Yêu cầu học sinh kể cả lớp theo dõi nhận
xét bạn kể.


- Nhận xét.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò</b>: <b>(2’)</b></i>


<i>- Gọi </i>học sinh kể lại câu chuyện bằng lời
của mình.


- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- Nhận xét giờ học


- Về nhà tự kể cho người thân nghe<i>.</i>


- HS thực hiện


- Kể phân vai. Lớp lắng nghe và
nhận xét, bình chọn nhóm, cá nhân
kể tốt.


- HS kể bằng lời của mình
- Nêu ý kiến


- HS lắng nghe




<i>---CHÍNH TẢ (TẬP CHÉP</i>)
<b>Tiết 5: BẠN CỦA NAI NHỎ</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài: <i><b>Bạn của </b></i>
<i><b>Nai Nhỏ.</b></i>


<i>2. Kỹ năng:</i> Làm đúng BT2; BT(3) a/ b, hoặc BT CT phương ngữ


<i>3. Thái độ:</i>GD hs ý thứcgiữ vở sạch, viết chữ đẹp.


<b>II.</b> <b>Đồ dùng dạy học:</b>


- Chép sẵn đoạn cần viết vào bảng lớp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b></i>


- Giáo viên tự cho học sinh viết 3 từ sai ở
tiết trước vào bảng của mình.


- Nhận xét, sửa chữa.


<i><b>2. Bài mới</b>:</i>


<b>2.1. Giới thiệu bài: (1’)</b>


- Hôm nay chúng ta sẽ chép đoạn văn
tóm tắt bài: Bạn của Nai Nhỏ và làm một
số bài tập.


<b>2.2.Hướng dẫn tập chép: (20’)</b>



a. Ghi nhớ nội dung đoạn chép<b>:</b>


- Giáo viên đọc đoạn cần viết
- Gọi 2 học sinh đọc lại.


+ Đoạn này kể về ai?


+ Vì sao cha Nai Nhỏ yên lòng cho con
đi chơi xa cùng bạn?


b. Hướng dẫn cách trình bày:


- Bài chính tả có mấy câu? Cuối câu có
dấu gì? Chữ cái đầu tiên phải viết như thế
nào?


c. Hướng dẫn viết từ khó: khoẻ, nhanh
nhẹn…


- Tự viết vào bảng con.


- Hs lắng nghe


- Lắng nghe
- 2 em đọc.
- Kể về Nai Nhỏ.


- Cha Nai Nhỏ thấy n lịng vì con
mình có một người bạn tốt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

d. Chép bài:


- Yêu cầu HS nhìn bảng chép bài.
- Theo dõi học sinh chép bài


- Nhắc nhở tư thế ngồi viết đúng, cách
cầm bút cho học sinh.


e. Soát lỗi: Đọc cho học sinh dò bài.
g. Chấm bài


<b>- </b>Chấm bài, chữa lỗi phổ biến cho hs.


<b>2.3. Hướng dẫn làm bài tập: (10’)</b>
<b>Bài 2</b>: Củng cố cách viết ng, ngh.
-Yêu cầu học sinh làm bảng con.
-Nhận xét, chữa bài.


*<i><b>Lưu ý</b></i>: Khi viết ngh trong các trường
hợp đi kèm với âm e, ê, i.


<b>Bài 3:</b> Điền vào chỗ chấm ch hay tr, đổ
hay đỗ.


- Gọi học sinh nêu miệng từng bài nhỏ.
- Nhận xét bài bạn.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò: (2’)</b></i>



- Nhận xét giờ học.


- Về nhà tự luyện viết thêm từ sai nhiều.


- Chép bài vào vở.


- Hs soát lỗi
- Đổi vở cho bạn
- Đọc yêu cầu.
- Làm theo yêu cầu.
- Nhắc lại lưu ý.


- Nêu miệng: cây tre, mái che, trung
thành...đổ rác, thi đỗ...


- Nghe, ghi nhớ
<b></b>


<i><b>---Ngày soan: 20/ 09/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư, ngày 23 tháng 9 năm 2020</b></i>
<i><b>Buổi chiều:</b></i>


<i>TOÁN</i>


<b>Tiết 13: 26+4; 36+24</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>:



- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 24.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.


<i>2. Kỹ năng:</i>


-Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100


- Thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4; 36 + 24
- Thực hiện giải bài toán bằng một phép cộng.


<i>3. Thái độ:</i> HS u thích mơn học, cẩn thận khi trình bày bài tốn.


<b>II.</b> <b>Đồ dùng dạy học</b>


- Que tính, bảng gài.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b></i>


Điền số: 7 + …… = 10
10 = 2 +……
- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>2. Bài mới</b>: </i>


<b>2.1. Giới thiệu bài</b>: <b>(1’)</b>


- Hôm nay chúng ta sẽ đi học và làm các bài
tập về phép cộng trong phạm vi 100.



<b>2.2. Bài mới</b>: <b>(10’)</b>


- Giới thiệu: 26 + 4 = ?


- Hướng dẫn học sinh thao tác bằng que tính.
- Hướng dẫn đặt tính theo cột dọc


- Giới thiệu: 36 + 24 = ?


- Hướng dẫn tương tự ví dụ trên.


<i><b>*Lưu ý</b></i>: Cần đặt đúng cột nếu đặt sai cột sẽ
cộng sai kết quả.


- Nhận xét gì về 2 kết quả trên ở hàng đơn vị?


<b>2.3. Bài tập: (20’)</b>
<b>Bài 1</b>: Tính.


- Củng cố cách tính cho học sinh.
- Yêu cầu học sinh làm bảng con.
- Gọi 3 em lên bảng làm.


- Yêu cầu hs nêu lại cách tính


<b>Bài 2: </b>Rèn kĩ năng giải tốn có lời văn
- Gọi HS đọc đề bài.


- Hướng dẫn học sinh phân tích bài tốn.
- u cầu hs giải vào vở



- Theo dõi giúp đỡ học sinh yếu.
- Chấm, chữa bài.


<b>Bài 3: Dùng thước và bút nối các điểm đã </b>
<b>có</b>


<b>- </b>Gv y/c Hs đọc đề bài<b>:</b>
<b>- </b>Gv gợi ý Hs cách làm.
- Gv nhận xét


- Củng cố cho các em về hình vng, hình tứ
giác.


<b>* Bài 4: Viết 4 phép tính có tổng bằng 50</b>


- HS đọc u cầu của bài
- Cho HS làm bài


- GV chữa và nhận xétvà chốt:


20 + 30 = 50 15 + 35 = 50
25 + 25 = 50 29 + 21= 50


<i><b>3. Củng cố, dặn dị: (2’)</b></i>


- Gọi hs nhắc lại cách đặt tính và cách tính.
- Nhận xét giờ học


- Về nhà làm các BT trong SGK.



- Hs lắng nghe.


- Lấy que tính thao tác tìm kết
quả.


- Đặt tính theo cột dọc (1 em lên
bảng, lớp bảng con)


- Làm tương tự.


- Hàng đơn vị đều có chữ số 0.
- Đọc yêu cầu.


- Hs làm bảng con
- Hs làm bài vào vở
- HS đọc


- Phân tích bài tốn


- 1 em lên bảng giải, lớp tự giải
vào vở.


Bài giải:


Hai tổ trồng được số cây là:
17 + 23 = 40 (cây)
Đáp số: 40 cây.
- HS đọc yêu cầu của bài



- HS làm bài


- 2 em lên bảng nối ở bảng phụ.
- HS nhận xét, chữa.


- HS đọc yêu cầu của bài
- HS làm bài


- 2 em lên bảng nối ở bảng phụ.
- HS nhận xét, chữa.


- HS nhắc lại
- Hs lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

---TẬP ĐỌC
<b>Tiết 9: GỌI BẠN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


<i>1. Kiến thức:</i>


-Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.
- Đọc đúng các từ: xa xưa, thủa nào, sâu thẳm, lang thang…


<i>2.Kỹ năng:</i> Hiểu ND và ý nghĩa bài: Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê
Trắng.


<i>3. Thái độ:</i> GD HS yêu quý tình bạn.


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản:</b>



- Tự nhận thức về bản thân: là bạn bè phải quan tâm tới nhau trong mọi khó khăn
của cuộc sống.


- Thể hiện sự cảm thông.


<b>III. Đồ dùng dạy học</b>:
- Tranh minh hoạ ở SGK.


- Bảng phụ ghi từ khó câu khó để luyện đọc.


<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>:


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b></i>


- Gọi đọc bài: Bạn của Nai Nhỏ


- Theo em người bạn tốt là người như
thế nào?


- Nhận xét.


<i><b>2. Bài mới</b>: </i>


<b>2.1</b>. <b>Giới thiệu bài</b>: (1’)


- Chúng ta thường thấy Dê kêu: bê, bê.
Vậy muốn biết vì sao Dê lại kêu như thế
cơ trị ta sẽ cùng nhau học bài tập đọc
ngày hơm nay: Gọi bạn.



<b>2</b>.<b>2. Luyện đọc</b>: (15’)


<b>a.GV đọc mẩu toàn bài</b>
<b>b. Hướng dẫn luyện đọc câu:</b>


- Yêu cầu hs đọc từng dịng
- Tìm tiếng từ khó đọc
- Luyện phát âm


<b>c.Đọc từng đoạn</b>:


- Yêu cầu hs đọc từng khổ thơ


- Treo bảng phụ, hướng dẫn đọc câu dài
- Giải nghĩa từ: nắng oi, giấc trịn


<b>d.Đọc từng đoạn trong nhóm:</b>


- u cầu hs đọc theo nhóm
- GV theo dõi


- 2 em đọc bài. Trả lời câu hỏi
- Tự nêu.


- Hs lắng nghe


- Lớp đọc thầm
- Nối tiếp đọc


- Tìm và nêu: xa xưa, thủa nào, sâu


thẳm…


- Cá nhân, lớp
- Nối tiếp đọc


- Luyện đọc: Tự xa xưa/thủa nào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>e.Thi đọc:</b>


- Tổ chức cho các nhóm thi đọc


- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt


<b>g. Đọc đồng thanh:</b>


- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh 1 lần<b> </b>
<b>2.3Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b> <b>(9’)</b>


- Yêu cầu đọc thầm và trả lời câu hỏi
+ Bê vàng và dê trắng sống ở đâu?
+ Vì sao Bê vàng phải đi tìm cỏ?
+ Bê vàng quên đường về Dê trắng đã
làm gì?


+ Vì sao Dê trắng đến bây giờ vẫn còn
kêu bê bê?


+ Qua bài thơ ta thấy điều gì?


<b>2.4 Học thuộc lịng bài thơ: (8’)</b>



- u cầu hs nhìn bảng đọc, gv xóa dần
bảng.


- Gọi hs xung phong đọc
- Nhận xét.


<i><b>3</b>. <b>Củng cố, dặn dò: (2’)</b></i>


- 1 hs đọc lại toàn bài


? Bài thơ giúp em hiểu gì về tình bạn?
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học thuộc lịng tồn bài.


- Đại diện các nhóm thi đọc


- Lớp theo dõi nhận xét, bình chọn
nhóm đọc tốt


- Đọc đồng thanh


- Đọc bài, suy nghĩ trả lời câu hỏi
- Ơ rừng xanh sâu thẳm.


- Vì trời hạn hán.


- Chạy khắp nẻo tìm Bê.



- Vì thương bạn quá, chạy khắp nẻo tìm
Bê.


- Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và
Dê Trắng.


- Luyện đọc và học thuộc lòng.
- 4-5 em đọc thuộc lòng


- 1 HS đọc
- Tự nêu ý kiến
- Lắng nghe, ghi nhớ




<i>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</i>


<b>Tiết 3: TỪ CHỈ SỰ VẬT. KIỂU CÂU “AI LÀ GÌ?”</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


<i>1. Kiến thức</i>: Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý (BT1, BT2)


<i>2. Kỹ năng:</i> Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì? (BT3)


<i>3. Thái độ:</i> Thể hiện tốt việc nói viết thành câu, u thích mơn học.


<b>II.</b> <b>Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ BT3, bảng phụ ghi sẵn bài tập 2.



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b></i>


- Em đặt dấu gì ở mỗi cuối câu sau:
+ Tên em là gì?


+ Em học lớp mấy?
- Nhận xét, đánh giá.


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<b>2.1 Giới thiệu bài</b>:
- Gv ghi đề bài.


- 2 em lên bảng làm. Lớp nhận xét.
+ Tên em là gì ?


+ Em học lớp mấy ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2</b>.<b>2Giảng bài mới</b>: (30’)


<b>Bài 1</b>: Tìm từ chỉ sự vật ở các tranh sgk.
- Treo tranh học sinh tìm từ đúng với nội
dung tranh.


- Giáo viên ghi lên bảng.


*Kết luận: Đây là những từ chỉ sự vật.
- Em hãy tìm những từ chỉ sự vật khác?



<b>Bài 2</b>: Tìm từ chỉ sự vật bảng sau.


- Giáo viên treo bảng học sinh nêu, giáo
viên gạch chân từ chỉ sự vật.


- Gọi nhắc lại toàn bộ các từ đó


<b>Bài 3</b>: Đặt câu theo mẫu sau:
Ai (Cái gì, Con gì)/là gì ?


- Ghi mơ hình lên bảng.Hướng dẫn cách
xác định mẫu câu.


- Bạn Vân Anh trả lời cho câu hỏi nào ?
- Lớp 2A trả lời cho câu hỏi nào ?


- Yêu cầu học sinh đặt theo mẫu đó vào vở
- Chấm, chữa bài.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò</b>: (2’)</i>


- Gọi vài em nêu một số từ chỉ sự vật ?
- Nhận xét giờ học


- Về nhà xem lại các bt. Chuẩn bị cho bài
sau.


- Nêu yêu cầu bài.


- Quan sát tranh lần lượt nêu: Bội


đội, công nhân...


- Nhắc lại.
- Tự tìm thêm.
- Nêu yêu cầu.
- Suy nghĩ, trả lời


- Nối tiếp nêu: bạn, thước kẻ, cô
giáo, thầy giáo, bảng...


- Đọc yêu cầu bài.
….Ai ?


…là gì/


- Làm bài vào vở.


- 2 em nêu lại các từ đó.
- Nghe, ghi nhớ


<b></b>


<i><b>---Ngày soan: 21/ 09/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm, ngày 24 tháng 9 năm 2020</b></i>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>


<i>ĐẠO ĐỨC</i>


<b>BÀI 2: BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI (t1)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


<i><b>- </b></i>Biết khi có lỗi thì nên nhận lỗi và sửa lỗi, đồng thời biết nhắc bạn nhận lỗi và sửa
lỗi.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Rèn kĩ năng thực hành đúng việc sửa chữa lỗi lầm.


<i>3. Thái độ</i>


- Giáo dục hs có tính dũng cảm, trung thực.


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản </b>


- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống mắc lỗi
- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm đối với vấn đề của bản thân


<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b></i>


- Muốn học tập sinh hoạt đúng giờ chúng ta
cần phải làm gì ?


- Kiểm tra VBT.
- Nhận xét, đánh giá.



<i><b>2. Bài mới: (28’)</b></i>
<i><b>a. Giới thiệu bài :</b>(3’)</i>


- Nêu mục tiêu, yêu cầu bài học
- Gv ghi đầu bài


<b>b. Dạy bài mới:</b>


<i>* Hoạt động 1 :Tìm hiểu, phân tích truyện </i>
<i>Cái bình hoa: (15’)</i>


- Gv kể chuyện và nêu câu hỏi.


- Nhận xét kết luận : <b>Biết nhận lỗi và sữa lỗi </b>
<b>giúp em mau tiến bộ.</b>


<i>* Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến, thái độ: (10’)</i>


- Gv nêu lần lượt từng tình huống


- Nhận xét kết luận : Biết nhận và sửa lỗi giúp
em mau tiến bộ và được mọi người yêu mến.


<i><b>3. Củng cố - Dặn dị: (4’)</b></i>


- Vì sao cần nhận và sữa lỗi khi có lỗi?
- Gv nhận xét.


- Nhận xét, xem lại bài



- Hs trả lời


- Hs lắng nghe


-Thảo luận nhóm đơi, trả lời câu
hỏi.


- Hs bày tỏ ý kiến tán thành hay
không tán thành.


- Hs nhắc lại.


<b></b>


---THỂ DỤC


<b>Tiết 5:QUAY PHẢI, QUAY TRÁI.</b>
<b> TRÒ CHƠI: NHANH LÊN BẠN ƠI !</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<i>1. Kiến thức:</i> Học quay phải, quay trái.


<i>2. Kỹ năng:</i> HS biết thực hiện đúng động tác, chính xác. Biết chơi trị chơi, vui an
tồn.


<i>3. Thái độ:</i> Giáo dục HS tính nhanh nhẹn, trật tự, thực hiện nghiêm túc.


<b>II. Địa điểm và phương tiện:</b>



- Còi, sân trường.


<b>III. Nội dung và phương pháp:</b>
<b>A. Phần mở đầu: (5’)</b>


- Tập hợp lớp phổ biến ND y/c buổi
tập.


- HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát.


<b>B. Phần cơ bản: (25’)</b>


- HS tập hợp đội hình.


<b> </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>-</b> Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
điểm số, giậm chân tại chỗ đứng lại,
đứng nghiêm nghỉ.


- Chào báo cáo khi giáo viên nhận lớp
và kết thúc giờ học.


- Đứng dàn hàng, dồn hàng.
- Học quay phải, quay trái.
- GV HD cho HS quan sát.
- Y/C HS tập theo GV.


- Y/C HS tập theo tổ, theo nhóm


- GV quan sát uốn nắn.


<b>* T/C trò chơi</b><i>: Nhanh lên bạn ơi.</i>


- GV HD HS cách chơi như SHD TD.
- GV quan sát uốn nắn




<b>C. Phần kết thúc: (5’)</b>


- GV cho HS tập hợp đội hình vịng
trịn.


- Nhận xét giờ học.


- HS quan sát.


<b> * * * * *</b>
<b> * * * * *</b>
<b> * * * * *</b>
<b> </b>


<b> </b>


- HS chơi thử<b>. </b>


- HS chơi <b> </b>





- HS chạy thả lỏng cơ bắp.


- HS làm động tác hồi tĩnh.


<b></b>
<i><b>---Buổi chiều:</b></i>


<i>TOÁN</i>


<b>Tiết 14: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


<i>1. Kiến thức: </i>


- Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 8 (Bài 1 - dòng 1)


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26+4; 36+24(BT 2. 3)
- Biết giải tốn bằng một phép tính (Bài 4)


<i>2. Kỹ năng:</i> Rèn cho hs kĩ năng làm tính, giải tốn nhanh, chính xác các loại tốn
trên.


<i>3. Thái độ:</i> GD cho hs lịng say mê học tốn.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>-SGK, VBT toán.


<b>III. Các hoạt động dạy hoc</b>:


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b></i>



- Gọi học sinh làm:Đặt tính rồi
tính:34+6;45+45;


- Nhận xét, đánh giá.


<i><b>2. Bài mới</b>:</i>


<b>2.1.Giới thiệu bài</b>: (1’)


- 2 em làm bảng lớp, cả lớp làm bảng


con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV giới thiệu trực tiếp.


<b>2.2. Bài mới</b>: (30’)


<b>Bài 1: Tính nhẩm.</b>


- Gọi HS đọc đề.


- Gọi học sinh nối tiếp đọc bài làm của
mình.


- GV nhận xét.


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính:</b>


- Yêu cầu học sinh làm vào vở bài tập


- Đổi VBT cho bạn để bạn kiểm tra.
- Yêu cầu nêu kết quả.


- Gv nhận xét


<b>Bài 3: Số?</b>


- Yêu cầu làm bài vào Vbt.
- Nhận xét bài làm của bạn.


<b>Bài 4: </b>


- Gọi 2 em đọc đề bài.


- Hướng dẫn học sinh tóm tắt và giải bài
toán vào vở.


- Chấm, chữa bài.


<b>Bài 5: Số?</b>


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài


- Củng cố cho học sinh cách đo độ dài
đoạn thẳng.


<b>3. Củng cố-dặn dị</b>: (2’)


- Nhắc lại đề bài hơm nay học.



- Nhận xét giờ học: Tuyên dương một số
em có nhiều cố gắng trong học tập.
- Về nhà làm bt trong SGK và chuẩn bị
bài sau


- Đọc yêu cầu.


- Nêu miệng nối tiếp từng bài:
9+1+8=18 ;9+1+6=16…
- HS làm bài.


- Đổi VBT để bạn kiểm tra.
- Nêu kết quả.


- 5 Hs lên bảng làm bài:


22+8=30 ; 87+3=90 ; 25+25=50
33+7=40+8=48 ; 27+33=60+20=80
- 2 em đọc


- Làm theo yêu cầu:
Bài giải:


Bố may hết số đề-xi-mét vải là:
19+11=30(dm)


Đáp số:30dm
- HS làm bài


- Nêu kết quả bài làm của mình.



- 1 em nhắc lại.


<b></b>


<i>---TẬP VIẾT</i>


<b>Tiết 3 : CHỮ HOA : B</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


<i>1. Kiến thức :</i>Rèn kĩ năng viết chữ hoa (theo cỡ nhỏ).
- Biết viết từ ứng dụng: <i>Bạn bè xum họp.</i>


<i>2. Kỹ năng: </i>Viết đúng mẫu chữ, đều nét, đúng quy định.


<i>3. Thái độ :</i> Giáo dục tính cẩn thận, trình bày sạch sẽ.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Mẫu chữ hoa, VTV.


<b> III. Các hoạt động dạy- học :</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>B. Bài mới:</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài.(1'): </b>Trực tiếp


<b>2. HD HS viết bài. (7')</b>



- Chữ B cao mấy li?
- Mấy đường kẻ ngang?
- Chữ B gồm mấy nét?


- GV hướng dẫn cách viết như sách
hướng dẫn- 84.


- Hướng dẫn HS viết bảng con.


- Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng và giải
nghĩa từ.


- Những chữ nào cao 2, 5 li; 2 li; 1 li; 1,
5 ô li?


- Cánh đặt dấu thanh ở các chữ?


- GV nhắc lại khoảng cách các chữ cái
trong tiếng.


- GV viết mẫu lên bảng lớp.
- Y/ C HS viết bảng con


<b>3. HS viết bài (15').</b>


- GV chú ý tư thế ngồi, cách cầm bút.


<b>4. Chấm chữa bài (7')</b>


- GV chấm chữa bài và nhận xét.



<b>5. Củng cố dặn dò: ( 3')</b>


- Nhận xét giờ học.
- VN viết bài vào vở ô li.


- HS lắng nghe
- 5 li.


- 6 đường kẻ ngang.
- 2 nét.


- HS viết bảng con


- HS viết bài vào vở.


- HS lắng nghe
- HS lắng nghe


<b></b>


<i>---CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)</i>


<b>Tiết 6 : GỌI BẠN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Nghe-viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ cuối bài thơ <b>Gọi bạn</b>


<i>2. Kỹ năng: </i>Không mắc quá 5 lỗi trong bài. Làm được BT2; BT (3) a / b hoặc BT
CT phương ngữ.



<i>3. Thái độ:</i>Giáo dục học sinh tính cẩn thận, ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>Bảng phụ ghi sẵn nội dung các bài tập 2, 3.


<b>III. Các hoạt động dạy hoc</b>:


<i><b>1. Kiểm tra</b><b>bài cũ: (3’)</b></i>


- Giáo viên đọc: Trung thành, chung sức,
đổ rác, thi đỗ.


- Nhận xét học sinh viết.


<i><b>2.</b><b>Bài mới</b>: </i>


2<b>.1: Giới thiệu bài: (1’)</b>


Trong giờ chính tả hơm nay các em sẽ
nghe cô đọc và viết lại 2 khổ thơ cuối bài
Gọi bạn và làm các bt chính tả.


<b>2.2: Hướng dẫn viết chính tả: (20’)</b>


- Viết bài vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

a. Ghi nhớ nội dung đoạn thơ.
- Đọc 2 khổ thơ cuối bài.
- Gọi 2 em đọc lại.



+ Bê Vàng đi đâu? Tại sao Bê Vàng phải
đi tìm cỏ?


+ Khi Bê Vàng đi lạc Dê Trắng đã làm gì?


<b>b. Hướng dẫn cách trình bày:</b>


- Đoạn văn có mấy câu? Mỗi câu có mấy
dịng?


- Có những dấu câu nào?
c. Hướng dẫn viết từ khó:
- Nẻo, lang thang,


d. Hướng dẫn viết bài vào vở
- Kể từ lề tụt vào 3 ô.


-Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: Đọc
đúng yêu cầu bộ môn.


+ Chú ý: Cách viết dấu mở ngoặc kép.
e. Đọc soát lỗi: Đổi vở cho bạn sốt lỗi.


<b>2.3: Bài tập chính tả: (10’)</b>
<i><b>Bài 2</b></i>: Gọi 2 em đọc yêu cầu bài.


- Gọi 1 em làm mẫu.Cả lớp làm vở nháp.
Đáp án: Nghiêng ngả, nghi ngờ.


Nghe ngóng,ngon ngọt



<i><b>Bài 3:</b></i> Gọi 2 em đọc yêu cầu.


Làm bài vào bảng con. Nhận xét bạn
Đáp án: Trò chuyện, che chở… Màu mỡ,
cửa mở….


<i><b>3. Củng cố- dặn dò: (2’)</b></i>


- Viết lại từ sai nhiều trong bài.
- Dặn Hs về nhà tự luyện thêm.


- 2 em đọc.


- Bê Vàng đi tìm cỏ .Vì trời hạn hán.
- Dê trắng đã đi tìm bạn.


- Đoạn văn có 8 câu.
- Tự nêu.


- Viết vào bảng con.


- Viết vào vở.


- Đổi vở soát lỗi bạn.
- Đọc yêu cầu.


- Làm theo yêu cầu.
- Đọc yêu cầu.



- Làm bài nhận xét bài bạn.


- Viết vào bảng con.
<b></b>


<i>---TỰ NHIÊN XÃ HỘI</i>


<b>Tiết 3: HỆ CƠ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


<i>1. Kiến thức: </i>Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng cơ chính: cơ đầu, cơ ngực,
cơ lưng, cơ bụng, cơ tay, cơ chân.


<i>2. Kỹ năng:</i> Biết được sự co, duỗi của bắp cơ khi cơ thể hoạt động.


<i>3. Thái độ:</i> HS u thích mơn học, muốn khám phá về cơ thể mình.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


<b>- </b>Tranh vẽ hệ cơ, bộ thẻ chữ.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


- Tại sao chúng ta cần ngồi học ngay ngắn?
- Nhận xét.


<i><b>B. Bài mới</b>: <b>(30’)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1. Giới thiệu bài (1’)



<b>* Hoạt động 1: Mở bài (7’)</b>


- Yêu cầu học sinh quan sát và mơ tả khn
mặt, hình dáng của bạn.


<b>- </b>Nhờ đâu mà mỗi con người có một hình
dạng nhất định?


<b>* Hoạt động 2: Giới thiệu hệ cơ( 7’)</b>


<i>Bước 1</i>: Hoạt động theo cặp


- Yêu cầu học sinh quan sát tranh 1 trong
SGK và trả lời câu hỏi in phía dưới tranh.


<i>Bước 2: </i>Hoạt động cả lớp
- GV treo tranh hệ cơ


<i>Kết luận:</i>


<b>* HĐ 3: Sự co và giãn của các cơ (7’) </b>


<i>Bước 1: </i>Hoạt động nhóm đơi


- u cầu từng học sinh: Làm động tác gập
cánh tay, quan sát, sờ nắn và mơ tả bắp cơ
cánh tay khi đó.


<i>Bước 2</i><b>: </b>Hoạt động cả lớp



- GV mời một số nhóm lên trình diễn.


<i>Kết luận:</i>


<i>Bước 3</i>: Phát triển


<b>* HĐ4: Làm thế nào để cơ phát triển tốt </b>
<b>(7’)</b>


- Chúng ta nên làm gì để giúp cơ phát triển
và săn chắc?


<i><b>C.</b></i> <i><b>Tổng kết dặn dò (5’)</b></i>
<b>- </b>Nhận xét tiết học


- Bài sau: Làm gì để cơ và xương phát triển
tốt.


- HS lắng nghe
- Hs quan sát


- Nhờ có cơ bao phủ tồn bộ cơ thể
mà mỗi người có một hình dạng
nhất định.


- HS chỉ tranh và trao đổi với bạn.
Một số cơ của cơ thể là: cơ mặt, cơ
ngực, cơ bụng, cơ tay, cơ chân, ...
- HS nói tên một số cơ: cơ mặt, cơ


cổ, cơ bụng, cơ lưng, cơ mông, ....
- HS thực hiện và trả lời.


+ Khi gập cánh tay: cơ co lại, ngắn
và chắc hơn.


+ Khi duỗi cánh tay, cơ duỗi ra, dài
và mềm hơn.


- Một số nhóm lên trình diễn trước
lớp.


- 1HS làm mẫu từng động tác theo
yêu cầu của giáo viên.


- HS trả lời
- HS lắng nghe



<i><b>---Ngày soan: 22/ 09/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 25 tháng 9 năm 2020</b></i>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>


HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP


<b>VUI TẾT TRUNG THU THEO KẾ HOẠCH CỦA ĐỘI</b>


---THỂ DỤC



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>1. Kiến thức</i>: Bước đầu biết cách thực hiện động tác quay phải quay trái.. Học hai
động tác vươn thở và động tác tay của bài thể dục phát triển chung.


<i>2. Kĩ năng:</i> thực hiện tương đối chính xác khơng để mất thăng bằng


<i>3. Thái độ:</i> Rèn ý thức, thái độ học tập vui vẻ, thoải mái. Giáo dục học sinh u
thích mơn học


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Địa điểm: sân bãi. Phương tiện: còi


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Phần mở đầu (7’)</b>


- Tập trung học sinh, điểm số.
- GV phổ biến nội dung bài học:


dồn hàng, quay phải quay trái. Học động tác vươn thở và
tay.


- GV cho HS khởi động xoay khớp cổ tay, cổ chân , đầu
gối.


<b>B. Phần cơ bản (21’)</b>


- GV cho HS nắm nội dung quy định giờ học.


- GV hướng dẫn HS ôn quay phải quay trái, dàn hàng


ngang, dồn hàng, dóng hàng, nghiêm nghỉ, giậm chân,
dừng lại...


- GV hướng dẫn HS học động tác vươn thở và động tác
tay.


- GV hướng dẫn quan sát, sửa sai.


- GV hướng dẫn chơi trò chơi: Nhanh lên bạn ơi.
- GV cho HS chơi theo tổ.


<b>C. Phần kết thúc (7’)</b>


- GV tâp trung HS nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau: Tập hợp hàng dọc.


- HS tập hợp thành 4 hàng dọc. HS điểm số báo cáo.
- HS chuyển đội hình hàng ngang.


- HS khởi động


- Lớp trưởng cho HS dàn hàng ngang dồn hàng, dóng
hàng, nghiêm nghỉ , giậm chân. Quay phải quay trái.
HS xếp đội hình hàng dọc.


- HS nghe và tập theo lớp. HS ơn theo tổ nhóm
H - HS tập lại những động tác sai


- HS chơi trò chơi



- HS tập hợp theo hàng dọc giậm chân tại chỗ.


<b></b>


---PHÒNG TRẢI NGHIỆM


<b>Tiết 3: GIỚI THIỆU VỀ CÁC KHỐI CẢM BIẾN </b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>1) Kiến thức</b>


Đối với các chủ đề tìm hiểu về Robot Wedo:


- Học sinh sẽ nắm được các thành phần thiết bị của Robot Wedo.
- Các kiến thức về robot báo động trong cuộc sốngvà ứng dụng.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Làm việc nhóm, thuyết trình, lắng nghe, phản biện.


<b>3. Thái độ</b>


- Nghiêm túc, tôn trọng các quy định của lớp học.


- Hịa nhã, có tinh thần trách nhiệm đối với nhiệm vụ chung của nhóm.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


Giáo viên: - Bộ thiết bị Robot Wedo.



- Video, hình ảnh về Robot Wedo.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. KTBC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>B. Bài mới</b>


- Giao bộ thiết bị cho các nhóm


Giáo viên chuẩn bị sẵn bộ thiết bị tại
các bàn học nhóm, u cầu học sinh
khơng được mở ra khi chưa được phép.
- Giới thiệu tên và tính năng một số
thành phần cơ bản của bộ thiết bị.
- GV Yêu cầu học sinh mở hộp thiết bị
và giới thiệu từng thành phần của bộ
thiết bị, mỗi khi giới thiệu đến thành
phần nào thì yêu cầu học sinh lấy các
thành phần đó ra.


- Tổ chức hoạt động tương tác: phân
loại các thành phần của bộ thiết bị.
- Tổng hợp kiến thức.


GV nhận xét.


<b>C. Tổng kết- đánh giá</b>



- Nhận xét giờ học.


- Tuyên dương nhắc nhử học sinh
Dọn dẹp lớp học.


- Luôn luôn tập trung, lắng nghe lời
Thầy, cơ.


Nhiệt tình, sơi nổi tham gia các hoạt
động trên lớp


Thân thiện với bạn học, giữ gìn bộ
cơng cụ học tập. Sử dụng các chi tiết
thật cẩn thận, tuyệt đối không được làm
rơi rớt trên sàn nhà và cấm mang các
chi tiết về nhà


- Làm việc có tổ chức, hịa đồng, đồn
kết và chia sẻ công việc với nhau


- Nhận thiết bị.


- Lắng nghe, ghi nhớ và làm theo
hướng dẫn của giáo viên.


- Tham gia hoạt động dưới sự hướng
dẫn của giáo viên.


- Nhắc lại các kiến thức vừa học.



<b></b>
<i><b>---Buổi chiều:</b></i>


TOÁN


<b>Tiết 15: 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 9 + 5</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:


<i>1. Kiến thức:</i>


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9+5, lập được bảng 9 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của phép cộng. Giải tốn bằng một
phép tính cộng.


<i>2. Kỹ năng:</i>


-Thực hiện phép cộng dạng 9+5, lập được bảng 9 cộng với một số.
- Thực hiện trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng


- Giải toán bằng một phép tính cộng.


<i>3. Thái độ:</i> Giáo dục học sinh yêu thích học tốn, rèn tính cẩn thận, chính xác


<b>II.</b> <b>Đồ dùng dạy hoc</b>: Que tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b></i>


Đặt tính rồi tính:
25 + 5 ;4 + 26 ;
- Nhận xét bài bạn.



<b>2. Bài mới</b>:


<b>2.1: Giới thiệu bài: </b>


<i>- Gv</i> giới thiệu và ghi tên bài


<i><b>2.2: Bài mới:</b></i>


*Giới thiệu phép cộng 9 + 5


- Yêu cầu học sinh sử dụng que tính
để tìm kết quả.


- Ngồi cách sử dụng que tính cịn có
cách nào khác nữa khơng?


- Hướng dẫn học sinh đặt tính theo cột
dọc.


*Hướng dẫn học sinh lập bảng công
thức: 9 cộng với một số.


- Yêu cầu học thuộc lòng bảng đó.
- Kiểm tra và xố dần.


<b>*Luyện tập: (30’)</b>
<b>Bài 1:Tính nhẩm</b>


- Yêu cầu học sinh nêu miệng nối tiếp


từng bài.


- Nhận xét bạn.


<b>Bài 2: Tính</b>


- Yêu cầu học sinh làm vào VBT.
- Nhận xét bài bạn.


<b>Bài 3: Số ?</b>


- Gv gọi 4 Hs lên bảng làm bài


- Gv nhận xét, Hs chữa bài vào vào ở


<b>Bài 4: Bài giải.</b>


- Yêu cầu học sinh tự đọc đề và giải
vào vở.


<b>-</b> Nhận xét kĩ bài cho học sinh.


<i><b>3. Củng cố-dặn dò: (2’)</b></i>


- Gọi 2 em đọc lại bảng cộng.
- Về nhà tự ôn lại và làm bt trong
SGK


- HS làm bảng con.



- Hs lắng nghe


- Sử dụng que tính.


- Hs tự nêu.


- Tự lập bảng cộng dựa vào hướng dẫn
của giáo viên.


- Học thuộc lòng bảng đó.


- Đọc yêu cầu


- Nêu miệng nối tiếp:


9+2=11 ; 9+4=13 ; 9+5=14 ;9+6=15
2+9=11; 4+9=13; 5+9=14 ; 6+9=15...
-HS làm vào VBT.


- 4 Hs lên bảng làm bài:


9+7=16+4=20 ; 9+2=11+9=20
9+8=17+23=40 ; 9+4=13+17=30
- Tự giải vào vở.


Bài giải


Trong vườn có tất cả số cây cam là:
8 + 8 = 17 ( cây)



Đáp số: 17 cây.
- 2 em nêu.


<b></b>


<i>---TẬP LÀM VĂN</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>I. Mục tiêu</b>:


<i>1. Kiến thức:</i>


<b>- </b>Sắp xếp đúng thứ tự các tranh; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện <i><b>Gọi bạn</b></i>


(BT1)


- Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện <i>Kiến và ChimGáy</i>(BT2); lập được danh
sách từ 3 đến 5 HS theo mẫu (BT3)


<i>2. Kỹ năng</i><b>: </b>Biết vận dụng kiến thức đã học để lập bảng danh sách. Rèn cách trình
bày và sử d ụng lời văn cho phù hợp.


<i>3. Thái độ:</i> GD HS ý thức học tơt, rèn tính cẩn thận.


<b> II. Các kĩ năng sống cơ bản:</b>


- Tư duy sáng tạo: khám phá và kết nối các sự việc, độc lập suy nghĩ
- Hợp tác


- Tìm kiếm và sử lí thơng tin



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập 1.
- Phiếu bài tập


<b> IV. Các hoạt động dạy học</b>:


<i><b>1.</b><b>Kiểm tra bài cũ</b>: (4’)</i>


- Gọi 2 em đọc bản Tự thuật.
- Nhận xét, đánh giá.


<i><b>2.</b><b>Bài mới:</b></i>


<b>2.1. Giới thiệu bài</b>: (1’)


- Gv vừa nói vừa ghi tên đề bài lên bảng


<b>2.2. H/d Hs làm bài tập: (30’)</b>


<i><b>Bài 1:</b></i> Sắp xếp lại các tranh theo đúng
thứ tự nội dung câu chuyện Gọi bạn.
-Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đơi
để làm.


- Gọi vài nhóm nêu, các nhóm khác bổ
sung.


- Thứ tự: 1, 4, 3, 2.



- Gọi 2 em đại diện 2 nhóm thi kể, kể lại
tồn bộ câu chuyện theo tranh.


- Nhận xét nhóm bạn kể.


<i><b>Bài 2: </b></i>Sắp xếp các câu theo đúng thứ tự
sự việc xảy ra


- Gọi 2 em đọc bài.


- Yêu cầu học sinh làm vào phiếu bài
tập.


- Nêu cách sắp xếp của mình.
- Nhận xét bài bạn.


<i><b>Bài 3:</b></i> Lập danh sách các bạn trong tổ
em theo mẫu ở sgk.


- Yêu cầu các em làm bài vào vở


- 2 em đọc.
- Nhận xét bạn.
- Hs lắng nghe
- Đọc yêu cầu bài.
- Thảo luận nhóm đơi.
- 2 đến 3 nhóm nêu.
- 2 em kể.


- Nhận xét nhóm bạn kể.


- Đọc yêu cầu bài.


- Làm bài vào phiếu.
- Nêu cách sắp xếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Chấm, chữa bài cho học sinh.


<i><b>3.</b><b>Củng cố, dặn dị: (2’)</b></i>


- Chốt lại nội dung học hơm nay.


- Nhắc nhở các em về nhà tập lập danh
sách nhà mình theo thứ tự an pha bê.


- Nhắc lại đề bài.


<b></b>
<b>---SINH HOẠT TUẦN 3</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>- </i>HS nắm được những ưu khuyết điểm trong tuần qua để có hướng phấn đấu, sửa
chữa cho tuần tới.


<i>- </i>Rèn cho HS có tinh thần phê, tự phê.


<i>- </i>Giáo dục học sinh ý thức thực hiện tốt các nề nếp.


<b>II. Đồ dung</b>



- GV, HS ghi chép các hoạt động của các bạn trong lớp.


<b>III. Các hoạt động chủ yếu</b>
<b>Phần I: Sinh hoạt lớp </b>(20p)


<b>A. Hát tập thể:</b>


- Lớp hát bài: Lớp chúng ta đoàn kết


<b>B. Đánh giá thực hiện nhiệm vụ tuần 1:</b>


1. Sinh hoạt trong tổ (tổ trưởng điều hành tổ)


- Các tổ báo cáo việc thực hiện mọi nề nếp của tổ viên trong tuần
2. Lớp phó học tập báo cáo tình hình học tập của lớp:


3. Lớp phó lao động báo cáo tình hình lao động-vệ sinh của lớp:
4. Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động của lớp


5. Giáo viên chủ nhiệm đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ của lớp tuần 1


6. Giáo viên nêu các quy định nề nếp lớp học và chỉ tiêu thi đua trong tuần, tháng
của cá nhân, tổ.


Ưu điểm


* Nền nếp: (Giờ giấc, chuyên cần, trang phục, hát đầu giờ, …)


………
………


* Học tập:


………
………
* TD-LĐ-VS:


………
………
Tồn tạị:


………
………


<b>C. Triển khai nhiệm vụ trọng tâm tuần 3:</b>


- Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp.
- Củng cố nề nếp, duy trì xếp hàng ra vào lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Trong lớp chú ý nghe giảng, xây dựng nề nếp VSCĐ.
- Hăng hái phát biểu xây dựng bài.


- Thi đua dành nhiều nhận xét tốt giữa các cá nhân, các nhóm.


- Chấp hành tốt An tồn giao thơng, đội mũ khi đi xe đạp điện, xe máy.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học.


- Đoàn kết, yêu thương bạn.


- Các tổ trưởng tiếp tục kiểm tra học tập cũng như mọi nề nếp của các bạn thành
viên trong nhóm.



<b>Phần II: An tồn giao thơng cho nụ cười trẻ thơ (20p)</b>


<b> BÀI 4: NGUY HIỂM KHI VUI CHƠI Ở NHỮNG NƠI KHƠNG</b>
<b>AN TỒN</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Nhận biết được những nơi an toàn cho các em vui chơi


-Nhận biết được những nguy hiểm có thể xảy ra khi chơi đùa ở những nơi khơng
an tồn, như đường phố, hè phố, cổng trường hay đường sắt, v.v...


<b>2. Kĩ năng:</b> HS tham gia vui chơi ở những nơi an toàn, không vui chơi ở những
nơi nguy hiểm.


<b>3. Thái độ:</b> Có thái độ chấp hành tốt luật giao thơng khi tham gia các trị chơi.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh phóng to
- Máy tính, máy chiếu.


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


<b>1. KTBC: </b>



<b>- </b>Gọi 2 HS kể những nơi đường giao
nhau mà em đã học và làm thế nào để
các em qua đường an toàn ở những nơi
đường giao nhau này.


- GV khen HS.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài:</b>


*B1:


+ Các em thường chơi đùa ở đâu?


+ Chuyện gì có thể xảy ra khi các em
chơi trên đường phố, hè phố, gần đường
sắt?


<i><b>*B2: - GV</b>: Khi chơi với bạn bè, đôi khi</i>
<i>do mải vui nên các em khơng để ý là</i>
<i>mình đang chơi ở những nơi nguy hiểm</i>
<i>như</i> <i>đường phố, hè phố, cổng trường</i>
<i>hay đường sắt v.v...Chơi ở những nơi</i>
<i>đó có thể xảy ra tai nạn giao thông.</i>
<i>-</i> Gv viên ghi tên bài lên bảng.


<b>2.2. Các hoạt động:</b>


HS kể: Ngã ba, ngã tư, ngã 6 nơi có


đèn giao thông.


- Quan sát kĩ khi qua đường và tuân
thủ tín hiệu đèn giao thơng.


- Hs trả lời.


- Có thể xảy ra tai nạn.


-HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>* Hoạt động 1: Xem tranh minh họa</b>
<b>và tìm ra những nơi an toàn để chơi</b>
<b>đùa.</b>


B1: Xem tranh.


- Cho HS xem tranh tình huống, GV
giới thiệu tranh.


B2: Thảo luận nhóm.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 câu hỏi:
+ Trong tranh các bạn đang chơi trò
chơi gì?


+ Các bạn đang chơi đùa ở những đâu?
+ Những bạn nào đang gặp nguy hiểm?
Vì sao?



+ Để tránh nguy hiểm, các bạn nên chơi
ở đâu?


=> Đại diện các nhóm lên chỉ tranh
trình bày ý kiến.


<i><b>* B3: GV bổ sung và nhấn mạnh </b>:</i>
<i> - Các bạn nữ đang chơi nhảy dây</i>
<i>trong sân chơi, đây là nơi an toàn cho</i>
<i>các em chơi đùa.</i>


<i> - Các bạn nam đang đá bóng ở trên</i>
<i>đường. Các bạn nam đang gặp nguy</i>
<i>hiểm, có thể bị xe chạy đâm phải.</i>


<i> - Để tránh nguy hiểm, các bạn nên</i>
<i>chơi ở những nơi dành riêng cho các</i>
<i>em nhỏ chơi như công viên, sân chơi,</i>
<i>v.v...</i>


 Liên hê thực tế: Ở nơi các con sống


nếu không có khu vui chơi, sân chơi
dành cho trẻ em thì các con có thể chơi
ở những khu vực an tồn như: Sân
bóng, sân nhà có rào chắn để đảm bảo
an tồn.


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu về sự nguy</b>
<b>hiểm khi vui chơi ở những nơi khơng</b>


<b>an tồn.</b>


<b>B1:</b> GV giải thích cho HS hiểu:
- Vui chơi trên đường phố:


<i>+ Các em mải chơi nên không quan sát</i>
<i>được xe chạy trên đường.</i>


<i>+ Người lái xe khó đoán được hướng di</i>


- Quan sát tranh, lắng nghe.
-1HS đọc câu hỏi thảo luận.
- Đá bóng, nhảy dây.


- Dưới lịng đường và sân chơi trẻ em.
- Những bạn đá bóng dưới lịng
đường. Vì có thể bị xảy ra tai nạn.
- Trong khu vui chơi, sân chơi dành
cho trẻ em.


- Đại diện nhóm lên trình bày ý kiến.


-HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>chuyển của các em, do vậy khó tránh</i>
<i>kịp và có thể va chạm với các em, gây</i>
<i>ra tai nạn giao thơng.</i>


<i>=> Các em có thể gây ra nguy hiểm</i>
<i>cho bản thân và những người khác</i>


<i>cùng lưu thông trên đường.</i>


- Vui chơi ở cổng trường nơi gần đường
phố:


<i>Khi bắt đầu giờ học hoặc khi tan học,</i>
<i>cổng trường là nơi tập trung nhiều</i>
<i>người. (phụ huynh HS, HS và những</i>
<i>người tham gia giao thông khác). Vì</i>
<i>vậy, đây là nơi dễ xảy ra tai nạn giao</i>
<i>thông.</i>


- Vui chơi trên hè phố:


<i>Hè phố là nơi dành riêng cho người đi</i>
<i>bộ nên các em sẽ gây ra cản trở cho</i>
<i>người đi bộ khi chơi trên hè phố.</i>


<i>Ngoài ra, khi mải chơi, các em có thể</i>
<i>khơng để ý, chạy xuống lịng đường và</i>
<i>có thể va chạm với những chiếc xe đang</i>
<i>đi trên đường.</i>


- Vui chơi xung quanh ô tô đang dừng
đèn đỏ:


<i>Những chiếc ô tô đó có thể chuyển</i>
<i>động bất ngờ khiến các em khơng kịp</i>
<i>tránh. Hơn nữa, chúng cịn che khuất</i>
<i>tầm nhìn, khiến các em khó quan sát an</i>


<i>tồn.</i>


- Vui chơi gần đường sắt:


<i>Khi mải chơi, các em có thể khơng kịp</i>
<i>nhận biết đoàn tàu đang đến và tránh</i>
<i>kịp thời.</i>


<b>* B2: GV mở rộng: </b>Gv sưu tầm tranh,
ảnh các bạn nhỏ đang chơi đùa ở những
nơi an tồn và khơng an tồn. Cho các
em xem tranh, nhận biết những nơi an
toàn cho các em chơi đùa và giải thích
được sự nguy hiểm khi chơi đùa ở
những nơi không an tồn.


<b>* Hoạt động 3: Góc vui học</b>


B1: Cho HS xem tranh để tìm hiểu 4
bức tranh mơ tả những nơi an tồn và
khơng an tồn để chơi đùa.


-HS quan sát tranh để


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+ Các bạn nhỏ đang vui chơi ở những
nơi nào trong 4 bức tranh?


+ Các em xem tranh và cho biết bức
tranh nào là khu vực an toàn cho các em
chơi đùa.



+ Tranh nào khơng an tồn? Vì sao?
B2: GV kiểm tra, nhận xét, giải thích
cho các câu trả lời của HS.


B3: GV nhấn mạnh và giải thích:


<i>- Nơi có thể vui chơi: Công viên (tranh</i>
<i>2).</i>


<i> - Những nơi không nên vui chơi: Trên</i>
<i>lòng đường (tranh 1), khu vực gần</i>
<i>đường sắt (tranh 3) và bãi đỗ xe ô tô</i>
<i>(tranh 4) vì rất nguy hiểm cho các em</i>
<i>và những người lưu thơng trên đường.</i>


<b>3. Củng cố dặn dị.</b>


*B1. u cầu 1 hoặc 2 HS đọc Ghi nhớ:
SGK trang 8.


*B2. GV nhấn mạnh:


- Các em hãy vui chơi ở những nơi an
tồn, như sân chơi, cơng viên...


- Không vui chơi ở những nơi nguy
hiểm, như lòng đường, hè phố hay gần
đường sắt...



* B3: GV giao nhiệm vụ: Các em liệt kê
những nơi an toàn để vui chơi tại nơi
em ở để chia sẻ với cả lớp ở tiết học tiếp
theo.


- Tranh1: Lòng đường; tranh 2: công
viên; tranh 3: đường sắt; tranh 4: Bãi
đỗ xe.


- Tranh 2: Công viên


- Tranh 1,3,4. Vì đó là những nơi
nguy hiểm dễ va chạm với các
phương tiện giao thông.


- Lắng nghe


-HS đọc ghi nhớ SGK.
- Lắng nghe.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×