Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

GA môn chính tuần 5 LỚP 2D

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (399.13 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 5</b>


<i><b>Ngày soan : 04/ 10/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai, ngày 07 tháng 10 năm 2019</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>


TOÁN
<b>Tiết 21: 38 + 25</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1<i>. Kiến thức: </i>Học sinh biết cách thực hiện phép cộng dạng 38 + 25 (cộng có nhớ dưới
dạng tính viết).


<i>2. Kỹ năng:</i> Củng cố phép tính cộng đã học dạng 8 + 5 và 28 + 5.


<i>3. Thái độ: </i>HS yêu thích mơn học


* HS Tâm: Làm được các phép tính trong bài
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


- GV: giáo án, que tính
- HS: que tính, VBT
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Gọi HS lên bảng làm bài tập 3
SGK trang 20.


- Giáo viên và học sinh nhận xét
<b>B. Bài mới</b>



<b>1 Giới thiệu bài (1p) </b>
<b>2 Dạy bài mới</b>


<b>2.1. HĐ1: Giới thiệu phép cộng 38</b>
<b>+ 25 (9p)</b>


- Giáo viên nêu bài toán dẫn đến
phép tính (lấy ra 3 bó 1 chục que
tính và 8 que tính, lấy tiếp 2 bó 1
chục que tính và 5 que tính, rồi tìm
cách tính tổng số que tính đó).


- Giáo viên hướng dẫn: gộp 8 que
tính với 2 que tính (ở 5 que tính)
thành 1 bó 1 chục, 5 bó 1 chục thêm
1 bó 1 chục là 6 bó 1 chục, 6 bó 1
chục với 3 que tính rời là 63 que
tính. Vậy 38 + 25 = 63.


- Từ đó dẫn ra cách thực hiện phép
tính dọc (theo 2 bước) :


+ Đặt tính (thẳng cột)
+ Tính từ phải sang trái
<b>2.2. HĐ2: Thực hành (20p)</b>
<i><b> Bài 1:</b></i>Tính


<i><b>- GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập</b></i>
- H/d HS cách làm. Cho HS tự làm
vào VBT.



- HS lên bảng làm bài tập.
- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe.


- HS thực hiện theo hướng dẫn


Lắng nghe


- Học sinh đọc yêu cầu BT.
- HS làm cá nhân vào vbt
- 6 HS lên làm bảng lớp


<b>HS Tâm</b>


Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV gọi HS lên bảng làm
<b>- GV nhận xét.</b>


<i><b>Bài 2: Giải toán</b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu BT.
- Gọi học sinh tóm tắt.


- Hỏi :



+ Bài tốn cho ta biết những gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


- Gọi 1 học sinh lên bảng làm, dưới
lớp làm vào VBT.


<i><b>Bài 3: <, >, = ?</b></i>


- Hướng dẫn học sinh cách làm.
- Gọi học sinh lên bảng làm b/t,
dưới lớp làm vào VBT.


- Giáo viên và học sinh nhận xét
<i><b>Bài 4: Viết số thích hợp vào ơ trống </b></i>
- Hướng dẫn học sinh cách làm.
- Gọi 1 học sinh lên làm bảng, dưới
lớp làm vào VBT.


- Giáo viên và học sinh nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Giáo viên nhắc học sinh về nhà làm
bài tập trong SGK trang 21.


- Nhận xét tiết học.


28 48 68 18
+ 45 + 36 + 13 + 59
73 84 81 77
<b> </b>



- Học sinh đọc yêu cầu BT.
- Học sinh tóm tắt.


Đoạn thẳng AB: 18dm
Đoạn thẳng BC: 25dm


Con kiến đi từ A đến C:....dm?
- 1HS làm bảng lớp:


Bài giải


Đoạn đường con kiến phải bò là:
18 + 25 = 43 (dm)


Đáp số: 43 dm.
- Học sinh đọc yêu cầu BT.
- Học sinh làm :


8 + 5 > 8 + 4 ; 18 + 9 = 19 + 8
- Học sinh đọc yêu cầu BT.


- Học sinh làm :


Số hạng 8 18 48 58
Số hạng 5 26 24 3


Tổng 13 44 72 61


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe


Làm 3 phép
đầu dưới sự
hướng dẫn
của GV


Viết phép
tính


_______________________________________________________________


TẬP ĐỌC


<b>Tiết 13 + 14: CHIẾC BÚT MỰC</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Hiểu nghĩa của các từ: hồi hộp, ngạc nhiên, loay hoay.


- Hiểu nội dung bài: khen ngợi Mai và cô bé ngoan, biết giúp bạn.


<i>2. Kỹ năng</i>


- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ: hồi hộp, nức nở, ngạc nhiên, loay hoay...
- Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.


- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện và lời nhân vật (cô giáo, Lan, Mai).



<i>3. Thái độ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>* QTE: Quyền được học tập, được các thầy cô giáo và các bạn khen ngợi quan tâm </i>
<i>giúp đỡ.</i>


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản: (HĐ2)</b>


<b>- Thể hiện sự cảm thông với bạn khi gặp khó khăn (HĐ2)</b>
- Hợp tác (HĐ2)


- Ra quyết định giải quyết vấn đề (HĐ2)
<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Tranh minh hoạ trong SGK.
- HS: SGK


<b>IV. Hoạt động dạy và học</b>
<b>Tiết 1</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p) </b>


- Gọi HS đọc thuộc lòng 2 khổ thơ đầu
và trả lời câu hỏi về nội dung bài: Gọi
bạn.


- GV nhận xét.


<b>B. Dạy bài mới (30p)</b>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>
<b>- Trực tiếp</b>



<b>2 Bài mới</b>


<b>2.1. Hoạt động 1: Luyện đọc (30p)</b>
a. Đọc mẫu:


- GV đọc mẫu toàn bài.
b. Luyện đọc câu.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu:


- GV rút từ khó H/d đọc: loạng choạng,
ngượng nghịu, bím tóc nhỏ, ngã phịch
xuống đất, oà khóc, khn mặt, gãi
đầu.


c. Luyện đọc đoạn trước lớp
- GV hướng dẫn đọc câu khó:


- GV cho HS đọc nối tiếp đoạn trước
lớp kết hợp giải nghĩa từ: tết, bím tóc
đi sam...


d. Luyện đọc đoạn trong nhóm
e. Thi đọc giữa các nhóm
g. Đọc đồng thanh


<b>Tiết 2</b>


<b>2.2. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài (20p)</b>


- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và 2


- 3 HS đọc thuộc lòng


- Trả lời câu hỏi và nội dung
của bài.


- HS lắng nghe


- HS theo dõi


- HS đọc nối tiếp theo hàng
dọc.


- HS đọc từ khó


- HS đọc:


- Khi Hà đến trường,/mấy
bạn gái cùng lớp reo


lên://” chà chà!//Bím tóc
đẹp q!//...


- HS nối tiếp nhau đọc từng
đoạn trong bài.


- HS nối tiếp nhau đọc đoạn
trong nhóm



- Thi đọc đoạn trước lớp
- HS đọc đồng thanh cả bài.
- HS đọc thẩm và trả lời


<b>HS Tâm</b>


Lắng nghe


Đánh vần
đọc 1 câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

trả lời câu hỏi 1:


+ Câu 1: Các bạn gái khen Hà thế nào?
+ Câu 2: Vì sao Hà khóc?


+ Em nghĩ thế nào về trò đùa nghịch
của Tuấn đối với bạn Hà? Nếu là em
thì em có làm như vậy khơng? Vì sao?
- GV u cầu HS đọc thầm đoạn 3
Câu 3: Thầy giáo làm cho Hà vui lên
bằng cách nào?


- Vì sao lời khen của thầy làm Hà nín
khóc và bật cười ngay?


- GV u cầu HS đọc thầm đoạn 4
Câu 4: Nghe lời thầy Tuấn đã làm gì?
<b>2.3. Hoạt động 3: Luyện đọc lại (10p)</b>
- GV yêu cầu HS lên bảng đọc phân


vai


<b>C. Củng cố - dặn dò (5p)</b>


<i>* QTE: Qua câu chuyện em thấy bạn</i>
<i>Tuấn có điểm nào đáng chê và điểm</i>
<i>nào đáng khen?</i>


<i>GV chốt lại: Các con không nên đùa</i>
<i>dai nghịch ác nhất là với bạn nữ. Khi</i>
<i>biết mình sai phải chân thành nhận</i>
<i>lỗi. Là học sinh ngay từ nhỏ các em</i>
<i>phải học cách ứng xử đúng.</i>


- GV nhận xét tiết học


- Ái chà chà! Bím tóc đẹp
q!” Các bạn gái khen Hà
có bím tóc rất đẹp.


- Tuấn kéo mạnh bím tóc của
Hà làm cho Hà bị ngã. Sau
đó Tuấn vẫn cịn đùa cầm
bím tóc của Hà mà kéo.
- 1 vài HS nêu ý kiến


- HS đọc thầm đoạn 3 trả lời
câu hỏi


- Thầy khen hai bím tóc của


Hà rất đẹp.


- Vì nghe thầy khen Hà rất
vui mừng và tự hào về mái
tóc đẹp, trở nên tự tin, khơng
buồn vì sự trêu chọc của
Tuấn nữa.


- Đến trước mặt Hà để xin lỗi
bạn.


- HS đọc theo lối phân vai
- HSTL: Đáng chê vì Tuấn
đùa nghịch q trớn, làm bạn
gái phát khóc. Đáng khen vì
bạn ấy biết nhận lỗi


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


- Đánh vần
đọc 2 câu
dưới sự
hướng dẫn
của GV


_____________________________________________________________
<i><b>Buổi chiều</b></i>



THỦ CÔNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>1. Kiến thức</i>: Gấp được máy bay đuôi rời hoặc một số đồ chơi tự chọn đơn giản, phù


hợp.


<i>2. Kĩ năng</i>:


- Làm được máy bay đuôi rời bằng giấy nháp. Các nếp gấp tương đối thẳng.


- Với HS khéo:Gấp được máy bay đuôi rời hoặc một đồ chơi tự chọn. Các nếp gấp
thẳng, phẳng. Sản phẩm sử dụng được.


<i>3. Thái độ:</i> HS u thích mơn gấp hình, thích tự làm đồ chơi, biết yêu quý sản phẩm


do tự mình làm ra.


<b>* HSHN: (Thành Tâm)</b>


- Gấp được máy bay đuôi rời dưới sự hướng dẫn của giáo viên.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Mẫu máy bay đuôi rời gấy bằng giấy thủ cơng.


- Quy trình gấp máy bay đi rời có hình minh họa cho từng bước gấp.
- Giấy thủ công, nháp (khổ A4), kéo, bút thước.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Bài cũ: (3’)</b>


- Kiểm tra dụng cụ.
<b>2. Bài mới (22’)</b>


<b>a) Giới thiệu bài Nêu tên bài học –</b>
Ghi tựa: “Gấp máy bay đuôi rời”
<b>b)</b><i><b><sub>Hướng dẫn các hoạt động</sub></b></i>
<b>* Hoạt động 1:</b>


- Hướng dẫn quan sát và nhận xét
mẫu.


- Giới thiệu mẫu gấp máy bay đuôi
rời và nêu câu hỏi :


+ Máy bay đuôi rời được làm bằng gì
+ Máy bay đi rời gồm các bộ phận
nào ?


<i><b>GV chốt lại: </b>Máy bay đi rời gồm </i>
<i>có đầu, cánh, thân, đi. Phần đầu </i>
<i>và cánh khơng dính liền phần thân </i>
<i>và đuôi.</i>


+ Để gấp máy bay đuôi rời, ta cần


- HS để đồ dùng học tập
lên bàn



- HS nhắc lại tên bài.


- HS quan sát mẫu, trả lời
câu hỏi.


- Làm bằng giấy.
- HS trả lời.


- HS lắng nghe


+ Đầu, cánh, thân, đuôi.
- HS quan sát.


<b>HS Tâm</b>
- Lắng nghe


- Quan sát,
lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

gấp những bộ phận nào ?


- GV gấp mẫu lần 1 vừa gấp vừa nêu
qui trình.


<b>* Hoạt động 2:</b>


- Hướng dẫn gấp từng bước theo quy
trình.


<b>+ Bước 1: Cắt tờ giấy hình chữ nhật </b>


thành một hình vng và một hình
chữ nhật.


Gấp chéo tờ giấy hình CN theo
đường dấu gấp ở (H1a) sao cho cạnh
ngắn trùng với cạnh dài, được (H1b).
Gấp tiếp theo đường dấu gấp ở
(H1b). Sau đó mở tờ giấy ra và cắt
theo đường nếp gấp để được một
hình vng và một hình CN (H.2).
<b>+ Bước 2 : Gấp đầu và cánh máy </b>
bay.


+ Bước 3 : Làm thân và đuôi máy
bay.


+ Bước 4 : Lắp máy bay hoàn chỉnh
và sử dụng.


<b>* Hoạt động 3: Thực hành.</b>


- Theo dõi giúp đỡ HS. Các nhóm tự
đánh giá, chọn sản phẩm đẹp thi đua
phóng máy bay.


<b>3. Nhận xét – Dặn dò: (3’)</b>
- Nhận xét đánh giá chung


- HS quan sát thao tác
mẫu của GV cùng tham


gia nói cách gấp theo quy
trình.




Quan sát

Quan sát


- Các nhóm thực hành
gấp MBĐR dựa vào qui
trình.


- Trình bày sản phẩm
- HS lắng nghe


cự li gần kết
hợp GV gợi
nhớ HS về tên
lửa Hs đã được
gấp giờ trước
để nhận xét.


- Quan sát,
lắng nghe.


- Quan sát,
lắng nghe.
- Thực hiện thử
trên nháp với


sự hướng dẫn
của GV và bạn
cùng bàn.




---ĐẠO ĐỨC


<b>Bài 3: GỌN GÀNG, NGĂN NẮP(TIẾT 1) </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


<i>- Biết được ích lợi của việc sống gọn gàng và chưa gọn gàng, ngăn nắp.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>2. Kĩ năng</i>


- HS biết giữ gọn gàng ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.


<i>3. Thái độ</i>


- HS biết yêu mến những người gọn gàng ngăn nắp.
<i><b>* HS Tâm: Biết được nội dung cơ bản của bài</b></i>
<b>II. Các kĩ năng sống</b>


- Kĩ năng giải quyết vấn đề thực hiện gọn gàng, ngăn nắp.
- Kĩ năng quản lí thời gian thực hiện gọn gàng, ngăn nắp.
<b>III. Đồ dùng dạy học </b>


- Tranh BT2.



<b>IV. Các hoạt động dạy – học </b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ</b>


<i>+ Để học tập sinh hoạt đúng giờ </i>
<i>ta làm gì?</i>(Lập thời gian biểu
hợp lý.


- HS khác nhận xét


- GV nhận xét, tuyên dương
<b>II. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài mới</b>


<b>2. Hoạt động 1: (Tiểu phẩm)</b>
HS đóng kịch bản “Đồ dùng để ở
đâu”


- GV chia nhóm để thảo luận sau
khi xem hồn cảnh.


a. Vì sao bạn Dương lại khơng
tìm thấy cặp và sách vở?


b. Em nên khun bạn Dương
điều gì?


c. Qua hoạt cảnh trên em rút ra
điều gì?



*GV kết luận:


<i>Tính bừa bãi của bạn Dương </i>
<i>khiến nhà cửa sách vở lộn xộn, </i>
<i>làm bạn mất thời gian tìm kiếm </i>
<i>sách vở đồ dùng khi cần đến. Do</i>
<i>đó các em cần rèn luyện thói </i>
<i>quen cho gọn gàng ngăn nắp </i>
<i>trong sinh hoạt</i>


- GV rút ra bài học trang 10, gọi
2, 3 HS đọc to.


<b>- HS trả lời</b>


- Vì bạn khơng để cặp và sách
vở gọn gàng đúng nơi quy
định.


- HS trả lời


- Đi học về cần cất sách vở và
cặp vào đúng nơi quy định
khơng mất cơng tìm.


…Cần cất sách vở và cặp
đúng nơi qui định


Học xong, chơi xong cần để


đồ dùng gọn gàng ngăn nắp sẽ
được bền hơn, lâu hơn, khi


<b>HS Tâm</b>


- Lắng
nghe


- Lắng
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Hoạt động 2 (Cá nhân)</b>
- 1 em lên bảng cả lớp làm bài
tập


- HS đọc yêu cầu bài tập 1.
- 1 em trình bày.


- HS - Gv nhận xét.


* GV chuyển: Ở lớp cũng như ở
nhà ta nên rèn cho mình thói
quen đúng .... để xem xét việc
làm ntn cho đúng.... làm bài tập
2.


<b>3. Hoạt động 3</b>


+ GV chia nhóm và giao
nhiệm vụ cho các nhóm: Nhận


xét xem nơi học và sinh hoạt của
các bạn trong mỗi tranh đã gọn
gàng ngăn nắp chưa? Vì sao?
GV hỏi lần lượt từng tranh:
+Tranh 1: Vẽ gì?


+ Tranh 2: Vẽ gì?
+ Tranh 3: Vẽ gì?
+ Tranh 4: Vẽ gì?


*GV kết luận:


- Nơi học và sinh hoạt của các
bạn trong tranh 1, 3 là gọn gàng
ngăn nắp.


- Nơi học và sinh hoạt của các
bạn trong tranh 2. 4 là chưa gọn
gàng, ngăn nắp.


- GV liên hệ :


+ Lớp mình đã gọn gàng ngăn
nắp chưa?


cần khơng mất cơng.


Em hãy đánh dấu cộng (+) vào
trước việc làm đúng và giải


thích vì sao?


Sau giờ thủ cơng Dương Thu
dọn
giấy vụn cho vào sọt rác của
lớp.


Giải thích: Đã gọn gàng thì ở
lớp cũng như ở nhà cần gọn
gàng- sạch đẹp.


+ HS làm việc theo nhóm.


Tr1: Trong giờ ngủ trưa, ở lớp
bán trú các bạn đang xếp dép..
treo mũ.


Tr2: Nga ngồi trước bàn học,
cạnh Nga xung quanh nhiều
đò dùng vứt lung tung.


Tr3: Quân đang xếp sách gọn
gàng.


Tr4: Trong lớp học bàn ghế xô
lệch giấy vụn bừa bãi, hộp
phấn để trên ghế cô giáo.
“Bố mẹ xếp cho Nga một góc
học tập riêng nhưng mọi
người trong gia đình để đồ


dùng lên bàn học của Nga.
Theo em Nga cần làm gì để
góc học tập của mình ln
đ-ược gọn gàng, ngăn nắp.


- hs làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+Em biết gì về đức tính gọn
gàng, ngăn nắp của Bác Hồ?(Đồ
dùng của Bác bao giờ cũng được
sắp xếp gọn gàng ngăn nắp, rất
dễ tìm , dễ thấy.)


<b>4. Hoạt động 4 Bày tỏ ý kiến</b>
- GV hỏi: GV nêu tình huống
HS thảo luận


*GV kết luận: Nga bày tỏ ý
kiến, yêu cầu mọi người trong
gia đình để đồ dùng đúng nơi
quy định


<b>III.Củng cố dặn dị</b>


- Bài học hơm nay nhắc em điều
gì?


HS đọc ghi nhớ


Lắng nghe



<i><b>Ngày soạn: ngày 05 tháng 10 năm 2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 08 tháng 10 năm 2019</b></i>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>


TOÁN


<b>Tiết 22: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Củng cố và thực hiện phép cộng dạng 8 + 5; 28 + 25 (cộng có nhớ qua 10).
- Củng cố giải tốn có lời văn và làm quen với loại toán trắc nghiệm.


<i>2. Kỹ năng: </i> Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng dạng 8 + 5; 28 + 25 (cộng có


nhớ qua 10).


<i>3. Thái độ</i>: HS yêu thích mơn học


<i><b>* HS Tâm: Biết làm các phép tính trong bài</b></i>
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


- GV: giáo án
- HS: VBT.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>



- HS lên bảng làm bài tập 3 SGK.
- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới: (30p)</b>
<b>1 Giới thiệu bài (1p) </b>
- GV giới thiệu trực tiếp.
<b>2 Dạy bài mới</b>


<b>2.1. Hoạt động 1: Ôn lại kiến </b>
<b>thức đã học (4p)</b>


<b>2.2. Hoạt động 2: Luyện tập</b>
<b>(25p)</b>


<i><b>Bài 1: Tính nhẩm</b></i>


- 1 HS lên bảng làm bài tập. HS khác
đứng tại chỗ học thuộc bảng 8 cộng với
một số.


- Hs lắng nghe


- HS thực hiện theo yêu cầu của giáo
viên


<b>HS </b>
<b>Tâm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV gọi HS đọc yêu cầu.


- Củng cố bảng cộng 8.
- GV chốt kết quả đúng
<i><b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b></i>
<i><b>- GV gọi HS đọc yêu cầu.</b></i>
- Nêu cách đặt tính đúng?


- GV yêu cầu HS làm vở bài tập
- Củng cố về đặt tính và thực hiện
phép tính


- GV chốt kết quả đúng.
<i><b>Bài 3:</b></i>Giải toán.


- Gọi HS đọc yêu cầu
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn tìm được kết quả ta làm
thế nào?


- Gọi HS lên bảng làm bài.
- GV chốt kết quả đúng


<i><b>Bài 4: Số ?</b></i>


- Bài yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV nhận xét.


<i><b>Bài 5</b></i>



- GV yêu cầu HS làm vào vở
- Nêu cách làm?


- GV giao BTVN, hệ thống bài,
nhắc nhở về nhà.


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
<b>- GV nhận xét tiết học</b>
<b>- HS chuẩn bị bài sau</b>


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.


- HS làm bài rồi đổi chéo vở cho nhau
kiểm tra


8 + 2 =10 8 + 3 = 11
8 + 7 =15 8 + 8 = 16…
- Học sinh đọc yêu cầu BT.
- HS nêu.


- 5 học sinh lên bảng:


18 38 78 28
+ 35 +14 + 9 + 17
53 52 87 45
- Học sinh đọc yêu cầu BT.


- 1 học sinh tóm tắt.
- HS trả lời



- Cả hai tấm vải dài bao nhiêu
đề-xi-mét?


- Ta thực hiện phép cộng.


- HS giải toán vào VBT - 1 em làm trên
bảng.


Bài giải


Cả hai tấm vải dài là:
48 + 35= 83 (dm)
Đáp số: 83 dm.
- Học sinh đọc yêu cầu BT.


- Học sinh nhẩm và điền nhanh vào ô
trống.


- Học sinh đọc yêu cầu BT.
- Học làm vào vở


- 1HS nhận xét bài bạn


- HS lắng nghe


Lắng
nghe


Viết
phép


tính


Chép
bài


______________________________________________________________


THỂ DỤC


<b>Tiết 10: ĐỘNG TÁC BỤNG. CHUYỂN ĐỘI HÌNH HÀNG</b>
<b> NGANG THÀNH VÒNG TRÒN VÀ NGƯỢC LẠI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Ôn 4 động tác vươn thở, tay, chân, lườn. Học động tác bụng.


- Học cách chuyển đội hình hàng ngang thành vòng tròn và ngược lại.


<i>2. Kỹ năng: </i>


- Biết cách thực hiện 5 động tác của bài TD phát triển chung.
- Biết cách tham gia vào TC và thực hiện theo yêu cầu của TC.


<i>3. Thái độ</i>: HS u thích mơn học


<i><b>* HS Tâm : Biết tham gia tập luyện cùng các bạn</b></i>
<b>II. Địa điểm - phương tiện</b>


<i>1. Địa điểm:</i> Tập tại sân trường.Vệ sinh an tồn sân tập.


<i>2. Phương tiện:</i> Chuẩn bị cịi, kẻ sân chuẩn bị TC.



<b>III. Thời gian: 35 ph.</b>


<b>IV. Nội dung và phương pháp giảng dạy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. Mở đầu: (8’)</b>


- GV nhận lớp HS điểm số báo cáo
- GV phổ biến nhiệm vụ yêu cầu bài học.
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.


- Xoay các khớp cổ tay, cẳng tay, cách
tay.


<b>B. Cơ bản: (22’)</b>
<i><b>1. Bài TD:</b></i>


- Ôn 4 động tác vươn thở, tay, chân, lườn.
Học động tác bụng.


<i><b>2. ĐHĐN:</b></i>


- Học cách chuyển đội hình hàng ngang
thành vòng tròn và ngược lại.


- PTKT: (SGVL2)


- GV cũng cố lại các nội dung đã học
<b>C. Kết thúc: (5’)</b>



- GV cho HS thả lỏng
- GV hệ thông bài.
- GV giao bài tập về nhà


- GV nhận xét buổi học- dăn dò.


************
************
************


************




* * * * *
* * * * *
* * * * *
* * * * *






* * * * *
* * * * *
* * * * *


* * * * *



* * * * *




* *
*  * 


* *
* *




* * * * *


- ĐH1 Nhắc lại những
điểm then chốt


************
************
************


************


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

__________________________________________________


KỂ CHUYỆN


<b>Tiết 5: CHIẾC BÚT MỰC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<i>1. Kiến thức: </i>Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa, kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội


dung câu chuyện.


<i>2. Kỹ năng: </i>Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp kế với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi
giọng kể cho phù hợp với nội dung.


<i>3. Thái độ: </i>HS thêm u thích mơn kể chuyện.


<i><b>* HS Tâm: Biết nói tên các nhân vật theo tranh</b></i>
<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản</b>


- Thể hiện sự cảm thông với bạn khi bạn có khó khăn


- Giải quyết vấn đề: cho bạn mượn bút để bạn viết trước mình sẽ viết sau.
<b>III. Đồ dùng học tập</b>


- Tranh minh hoạ trong SGK.
<b>IV. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- 4 HS lên bảng kể lại câu chuyện: Bím
tóc đi sam.


- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới (30p)</b>
<b>1. Giới thiệu bài (1p)</b>


<b>HĐ1: Kể lại từng đoạn câu chuyện </b>
<b>(9p)</b>



- GV h/d HS nói câu mở đầu.


- GV h/d HS kể theo từng bức tranh:
- Bức tranh 1: Quan sát và trả lời câu
hỏi;


+ Cô giáo gọi Lan lên bàn cô làm gì?
+ Thái độ của Mai thế nào?


+ Khơng được viết bút mực thái độ
Mai ra sao?


- Bức tranh 2:
- Bức tranh 3:


- Bức tranh 4: GV làm tương tự, gợi ý
bằng những câu hỏi phụ cho HS kể.
<b>HĐ2: Kể lại toàn bộ câu chuyện </b>
<b>(10p)</b>


- GV hd HS kể lại toàn bộ câu chuyện
- Gọi HS kể lại chuyện


<b>HĐ3: Kể phân vai (10p)</b>
- GV h/d HS nhận vai.


- HS lắng nghe.


- Một hôm ở lớp 1A HS đã


bắt đầu viết bút mực…
- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


+ Cô gọi Lan lên bàn cô lấy
bút mực


+ Mai hồi hộp nhìn cơ
+ Mai rất buồn.


- HS lắng nghe gợi ý của Gv
kể lại câu chuyện theo tranh.
- Người dẫn chuyện giọng
chậm rãi.


- Cô giáo: dịu dàng,thân mật
- Lan: giọng buồn


- Mai: giọng dứt khoát có
chút nuối tiếc


- HS lắng nghe


- HS kể lại câu chuyện
- 4 HS kể lại


<b>HS Tâm</b>
Lắng
nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- HS kể lại chuyện 2 lần


+ Lần 1: GV là người dẫn chuyện
+ Lần 2: 4 HS phối hợp với nhau để kể
lại câu chuyện


- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố dặn dò (5p)</b>


- Trong câu chuyện này con thích nhân
vật nào? Vì sao?


- Dặn HS về nhà kể lại chuyện cho bạn
thân nghe.


- HS trả lời
- HS lắng nghe


Lắng
nghe


____________________________________________________
CHÍNH TẢ ( TẬP CHÉP)


<b>Tiết 9: CHIẾC BÚT MỰC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>



- Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài “Chiếc bút mực”
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu l / n.


<i>2. Kỹ năng: </i>Viết đúng một số tiếng có âm ngữ, vần khó ia /ya.


<i>3. Thái độ:</i> HS u thích mơn học


<i><b>* HS Tâm: Chép được 3 câu trong bài.</b></i>
<b>II. Đồ dùng học tập:</b>


<b>- GV: Bảng phụ viết sẵn bi tập 2, 3b.</b>
<b>- HS: VBT, vở chính tả.</b>


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>


- Yêu cầu HS viết bảng con những chữ
sau:


- Say ngắm, trong vắt, dỗ dành.
- Nhận xét phần bài cũ.


<b>B. Bài mới</b>


<b>* Giới thiệu bài: (1p)</b>
<b>* Dạy bài mới</b>


<b>1. HĐ1: Hướng dẫn tập chép (20p)</b>
a. Ghi nhớ nội dung đoạn chép



- GV đọc bài viết ở bảng phụ
- Gọi HS đọc lại bài ở bảng
- Đoạn viết kể về chuyện gì?
- GV gọi HS nhận xét


b. H/d cách trình bày:
- Đoạn văn có mấy câu?


- Tìm tên riêng chỉ người trong bài
chính tả? Vì sao em biết ?


- HS viết bảng con
- 2 HS lên bảng
- HS nhắc lại tên bài


- HS nhìn bảng đọc theo
- 2 học sinh đọc lại.


- Lan được viết bút mực lại
quên đem bút, Mai đem bút
của mình cho bạn mượn.
- HS nhận xét


- Đoạn văn có 4 câu.


- Lan, Mai. Vì những chữ ấy
viết hoa


- HS đọc 4 câu đầu.



<b>HS Tâm</b>


Lắng
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Đọc lại những câu có dấu phẩy trong
bài?


c. H/d viết từ khó:


- G V đọc từng câu từ khó viết, gạch
chân


Lan, Mai, bút mực, mượn.


- Yêu cầu học sinh viết từ khó vào
bảng con


- Yêu cầu HS đọc lại những chữ đã
luyện viết


d. Chép bài
- GV đọc bài viết ở bảng


- Gọi học sinh nhắc lại tư thế ngồi viết
- u cầu học sinh nhìn bảng viết bài
e. Sốt lỗi:


- GV đọc bài lần 3



- Yêu cầu học sinh bắt lỗi, bỏ lỗi
g. Chấm bài:


- Thu chấm một số vở. Nhận xét


<b>2. HĐ2 : Hướng dẫn làm bài tập (9p)</b>
<i><b>Bài 2: Điền vào chỗ trống ia / ya?</b></i>
- T….nắng, đêm khu….., cây m……
- Nhận xét –sửa bài


<i><b>Bài 3b: Tìm những từ chứa tiếng có</b></i>
vần en/ eng:


- Chỉ đồ dùng để xúc đất? (xẻng )
- Chỉ vật dụng để chiếu sáng? (đèn )
- Trái nghĩa với chê?


- Nhận xét- tuyên dương
<b>C. Củng cố - dặn dò (5p)</b>


- Nhận xét chung tiết học. Khen ngợi
những học sinh viết bài sạch, đẹp nhắc
nhở những học sinh viết cịn chậm.


- HS phân tích


- Viết bảng con từ khó
- 1học sinh đọc



- Theo dõi bài trên bảng
- HS nhắc lại


- Nhìn bảng viết bài


- HS lắng nghe soát lại bài
viết cầm bút chì sốt lỗi.
- HS lắng nghe


- HS đọc yêu cầu bài
- Lớp làm bài vào vở


- HS làm theo yêu cầu của
GV


- HS viết từ tìm được vào
bảng con


- khen


- HS lắng nghe
- HS lắng nghe


Viết 3 câu
GV đánh
vần, bắt
tay


Làm bài
dưới sự


hướng
dẫn của
GV


_____________________________________________________________
<i><b>Ngày soạn: Ngày 06 tháng 10 năm 2019 </b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 09 tháng 10 năm 2019</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>


TỐN


<b>Tiết 23: HÌNH CHỮ NHẬT - HÌNH TỨ GIÁC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Học sinh nhận dạng được các hình chữ nhật, hình tứ giác qua hình dạng tổng thể
chưa đi vào yếu tố của các hình.


<i>2. Kỹ năng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>3. Thái độ</i>


- HS yêu thích các đồ vật có hình dạng vừa học xong.
<i><b>* HS Tâm: Làm các phép tính theo hướng dẫn.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Mẫu hình chữ nhật, hình tứ giác.
- HS: VBT



<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- 2 HS lên bảng làm bài tập 2 SGK
trang 22.


- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới (30p)</b>
<b>* Giới thiệu bài (1p) </b>
<b>* Dạy bài mới</b>


<b>1. HĐ1: Giới thiệu hình chữ nhật</b>
<b>(5p)</b>


- Giáo viên treo lên bảng một miếng
bìa hình chữ nhật và nói: Cơ xin giới
thiệu với các con đây là hình chữ
nhật.


- Treo bảng phụ đã vẽ hình chữ nhật
ABCD và hỏi: Các con nhìn sang
hình vẽ bên cạnh cơ đã treo ở bảng
phụ và nói cho cơ biết " Đây là hình
gì?"


- Hãy đọc tên hình đó cho cơ?


- Các con quan sát hình chữ nhật và
cho cơ biết hình có mấy cạnh? Các


con quan sát xem các cạnh của
hình thế nào? (4 cạnh: 2 cạnh dài
bằng nhau, 2 cạnh ngắn bằng nhau).
- Hình có mấy đỉnh?


- Con hãy đọc tên các hình chữ nhật
treo trên bảng phụ cho cơ.


- Hình chữ nhật gần giống hình nào
các con đã học ở lớp 1?


<b>2. HĐ2: Giới thiệu hình tứ giác</b>
<b>(5p)</b>


- Giáo viên dán hình tứ giác đã vẽ
sẵn lên bảng rồi giới thiệu đây là
hình tứ giác.


- Hình có mấy cạnh?
- Hình có mấy đỉnh?


- Nêu: các hình có 4 cạnh, 4 đỉnh
được gọi là hình tứ giác.


- 2 HS lên bảng làm bài
- HS nhận xét


- HS lắng nghe
- HS lắng nghe



- Đây là hình chữ nhật.


- Hình chữ nhật ABCD.
- Hình có 4 cạnh.


- Có 4 đỉnh.
- HS đọc tên
- Hình vng.


- Học sinh chú ý và tự ghi tên
vào hình thứ ba.


- Có 4 cạnh.
- Có 4 đỉnh.
- HS nêu


- Có 4 cạnh, 4 đỉnh.


<b>HS Tâm</b>


Quan sát


Lắng
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Hình như thế nào thì được gọi là tứ
giác?


- Giáo viên chỉ bảng hình đã vẽ ở bên
và nói: Con hãy đọc tên các hình tứ


giác có trong bài học.


- Hỏi: Hình chữ nhật cũng chính là
hình tứ giác đúng hay sai? Vì sao?
- Các con đã được biết hình chữ nhật
chính là hình tứ giác đặc biệt vậy bây
giờ các con hãy nêu tên các hình tứ
giác có trong bảng phụ cho cô?


<b>* Lưu ý: </b>


<b>- Vậy các con đã được biết hình chữ</b>
nhật, hình tứ giác rồi bây giờ các con
hãy tự liên hệ xem những đồ vật
xung quanh chúng ta như bảng, mặt
bàn, quyển sách, thước kẻ…có hình
gì?


<b>3. HĐ3: Thực hành (19p) </b>


<i><b>Bài 1: Dùng thước và bút nối các</b></i>
điểm để được: hình chữ nhật, hình tứ
giác.


<i><b>- Hãy đọc tên hình chữ nhật con nối</b></i>
được?


- Hãy đọc tên hình tứ giác con nối
được?



- Giáo viên và học sinh nhận xét,
chốt lại kết quả đúng.


<i><b>Bài 2: Tơ màu vào hình tứ giác có</b></i>
trong mỗi hình vẽ


- Hướng dẫn học sinh cách tơ màu.
- Vậy các hình cịn lại các con khơng
tơ màu con có biết đó là những hình
gì khơng?


<i><b>Bài 3: Kẻ thêm một đoạn thẳng trong</b></i>
hình sau để được một hình chữ nhật
và một hình tam giác, ba hình tứ
giác.


- GV chữa bài


<i><b>Bài 4: Ghi tên tất cả các hình chữ</b></i>


- Học sinh đọc.


- Đúng vì hình chữ nhật là hình tứ
giác đặc biệt. Cũng có 4 cạnh, 4
đỉnh nhưng có 2 cạnh dài bằng
nhau, 2 cạnh ngắn bằng nhau.
- ABCD, MNPQ, EGHI, CDEG,
PQRS, HKMN.


- HS lắng nghe



- HS đọc yêu cầu bài
- HS làm bài


- HCN: ABCD; MNPQ.
- HTG: EGHK.


- HS lắng nghe


- Học sinh đọc yêu cầu.


- Học sinh làm vào VBT, 3 học
sinh tô màu vào bảng phụ rồi treo
lên bảng.


- Hình tam giác, hình trịn,…
- Học sinh nhận xét.


- Học sinh đọc yêu cầu.


- Học sinh làm vào VBT, 1 học
sinh làm vào bảng phụ.


- Giáo viên và học sinh nhận xét.
- Học sinh đọc yêu cầu BT.


- Học sinh lên bảng làm, dưới lớp
làm vào VBT.


- HS nhận xét



Đọc theo
bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

nhật có trong hình sau:


- Gọi 1 học sinh lên bảng làm, sau đó
gọi học sinh đọc tên hình.


- Giáo viên nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (5p)</b>
- Giáo viên hệ thống bài.


- Giao BT về nhà cho học sinh.


- HS về nhà tìm thêm những hình
dã học trong cuộc sống.


______________________________________________________________
TẬP ĐỌC


<b>Tiết 15 : MỤC LỤC SÁCH</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


<b>- Nắm được nghĩa các từ ngữ mới.</b>


<b>- Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu </b>



<i>2. Kỹ năng:</i>


<b>- Đọc đúng 1 văn bản có tính liệt kê, biết ngắt nghỉ và chuyển giọng khi đọc tên tác</b>
giả, tên truyện trong mục lục.


<i>3. Thái độ: </i>HS u thích mơn học.


<i><b>* HS Tâm : Đánh vần đọc 2 câu rõ ràng</b></i>


* QTE: Quyền được học tập, đọc sách đọc truyện...(HĐ củng cố)
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Tuyển tập truyện ngắn hay dành cho thiếu nhi, tập 6 (Trần Hoài Dương tuyển
chọn), bảng phụ viết 1, 2 dòng trong mục lục để hướng dẫn học sinh luyện đọc


- HS: SGK


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>


- 3 học sinh đọc nối tiếp bài "Chiếc bút
mực" và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
- GV và học sinh nhận xét.


<i><b>B. Bài mới</b></i>


<b>* Giới thiệu bài (1p)</b>
<b>* Dạy bài mới</b>


<b>1. Hoạt động 1: Luyện đọc (12p)</b>


a. GV đọc mẫu:


b.H/d HS luyện đọc nối tiếp câu.
- GV đưa ra các từ dễ phát âm sai: quả
cọ, cỏ nội, Quang Dũng, Phùng Quán,
Vương quốc vắng nụ cười, ...cổ tích.
- Y/c HS nối tiếp đọc từng câu theo thứ
tự


c. Luyện đọc trước lớp


- Hướng dẫn HS đọc 1, 2 dòng trong
mục lục (đã ghi sẵn trên bảng phụ),
đọc theo thứ tự từ trái sang phải (ngắt
nghỉ hơi rõ ràng):


- 3 HS lên bảng đọc bài và
trả lời câu hỏi.


<b>- HS lắng nghe.</b>
- HS lắng nghe


<b>- HS lắng nghe, đọc thầm </b>
theo.


<b>- 3 đến 5 HS đọc cá nhân, cả </b>
lớp đọc đồng thanh.


<b>- HS nối tiếp đọc bài.</b>
<b>- HS đọc:</b>



+ Một. // Quang Dũng.// Mùa
quả cọ.// Trang 7.//


<b>HS Tâm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Y/c HS đọc bài.


d. Đọc từng mục trong nhóm


- Lần lượt học sinh trong nhóm đọc,
các khác lắng nghe, góp ý. Giáo viên
theo dõi, hướng dẫn các nhóm đọc
đúng.


e. Thi đọc giữa các nhóm (từng mục,
cả bài).


<b>2. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài: (11p)</b>
- GV H/d HS đọc thành tiếng, đọc
thầm từng mục, trả lời các câu hỏi
trong SGK.


<b>- Tuyển tập này có những truyện nào?</b>
<b>- </b>Truyện "Người học trò cũ" ở trang
nào?


<b>- Truyện "Mùa quả cọ" của nhà văn</b>
nào?



<b>- Mục lục sách dùng để làm gì?</b>


<b>- </b>GV hướng dẫn học sinh đọc, tập tra
mục lục sách "TV2", tập một, tìm tuần
5 theo các bước sau:


- HS mở mục lục tuần 5.


- HS đọc mục lục tuần 5 theo hàng
ngang.


- HS thi hỏi đáp nhanh về nội dung
trong mục lục.


<b>3. Hoạt động 3: Luyện đọc lại (6p)</b>
- HS thi đọc lại toàn văn bài mục lục
sách.


- Bài đọc với giọng rõ ràng, rành mạch
<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


<i>* QTE: Giới thiệu về thư viện cho hs</i>
<i>biết để các em tìm đến đọc sách đọc,</i>
<i>truyện...</i>


- GV hệ thống bài.
- Nhận xét tiết học


+ Hai.// Phạm Đức.// Hương
đồng cỏ nội.// Trang 28.


- HS đọc trước lớp


<b>- HS đọc bài trong nhóm</b>
<b>- Đại diện nhóm lên thi đọc</b>
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm
- Tuyển tập gồm có 7 truyện
- Truyện Người học trò cũ
trang 62


- Truyện Mùa quả cọ của nhà
văn Quang Dũng.


- Mục lục sách dung để xem,
tra cứu


- HS lắng nghe, làm theo
hướng dẫn


<b>- HS thi đọc bài</b>
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe


Đánh vần
2 câu


Lắng
nghe


Lắng
nghe



TỰ NHIÊN XÃ HỘI


<b>Tiết 5: CƠ QUAN TIÊU HỐ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>: Học sinh có thể chỉ đường đi của thức ăn và nói tên các cơ quan tiêu


hoá trên sơ đồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>3. Thái độ</i>: u thích mơn học


<b>* HS Tâm nắm được nội dung bài học</b>
- Biết được những


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh phóng to.
- SGK.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>


- Làm gì để xương và cơ phát triển
tốt?


- Giáo viên và học sinh nhận xét.
<b>B. Bài mới: (30p)</b>


<b>1 Giới thiệu bài:</b>



- GV giới thiệu trực tiếp
<b>2 Bài mới:</b>


<b>* Hoạt đông 1: Quan sát và chỉ</b>
<b>đường đi của thức ăn trên sơ đồ</b>
<b>ống tiêu hóa.</b>


<b>* Bước 1: Làm việc theo cặp:</b>
- Yêu cầu 2 học sinh cùng quan sát
hình 1 trong SGK trang 12 đọc chú
thích và chỉ vị trí của miệng, thực
quản, dạ dày, ruột non, ruột già,
hậu môn trên sơ đồ. Sau đó cùng
thảo luận câu hỏi: Thức ăn sau khi
vào miệng được nhai, nuốt rồi đi
đâu?


* Bước 2: Làm việc cả lớp:


- Giáo viên treo tranh vẽ ống tiêu
hố phóng to (hình câm) lên bảng.
Gọi HS lên bảng chỉ đường đi của
ống tiêu hóa.


* Kết luận: Thức ăn vào miệng rồi
xuống thực quản, dạ dày, ruột non
và biến thành chất bổ dưỡng. Ở
ruột non các chất bổ dưỡng được
thấm vào máu đi nuôi cơ thể, các
chất bã được đưa xuống ruột già và


thải ra ngoài.


<b>* Hoạt động 2: Quan sát nhận</b>
<b>biết các cơ quan tiêu hóa trên sơ</b>
<b>đồ.</b>


Bước 1: Giáo viên giảng


- Thức ăn vào miệng rồi được đưa
xuống thực quản, dạ dày, ruột


- 2HS lên bảng trả lời.
- HS nhận xét


- HS lắng nghe.


- HS làm việc theo cặp.


- 3 HS lên bảng chỉ đường đi
của cơ quan tiêu hóa.


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


- HS quan sát và chỉ các cơ
quan tiêu hóa.


- HS quan sát hình



<b>HS Tâm</b>


Lắng nghe


Làm việc
cùng các
bạn


Lắng nghe


Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

non...và được biến thành chất bổ
dưỡng đi nuôi cơ thể. Q trình
tiêu hố cần có sự tham gia của các
dịch tiêu hố.


VD: Nước bọt do tuyến nước bọt
tiết ra.


Mật do gan tiết ra.


- Nhìn vào sơ đồ ta thấy có gan, túi
mật (chứa mật) và tuỵ.


* Bước 2:


- Y/c HS cả lớp quan sát hình 2
trong SGK trang 13 và chỉ đâu là
tuyến nước bọt, gan, túi mật, tuỵ.


- Giáo viên đặt câu hỏi cả lớp: kể
tên các cơ quan tiêu hoá?


<i>* Kết luận: Cơ quan tiêu hố gồm</i>
<i>có: miệng, thực quản, dạ dày, ruột</i>
<i>non, ruột già và các tuyến tiêu hoá</i>
<i>như tuyến nước bọt, gan, tuỵ.</i>


<b>* Hoạt động 3: Trò chơi "Ghép</b>
<b>chữ vào hình</b>


<i><b>Bước 1: Phát cho mỗi nhóm một</b></i>
bộ tranh gồm hình vẽ các cơ quan
tiêu hố, các phiếu rời ghi tên các
cơ quan tiêu hoá.


<i><b>* Bước 2: Giáo viên yêu cầu học</b></i>
sinh gắn chữ vào bên cạnh các cơ
quan tiêu hoá tương ứng cho đúng.
<i><b>* Bước 3: Các nhóm làm bài tập.</b></i>
- Sau khi hồn thành, các nhóm có
thể dán sản phẩm của nhóm mình
lên bảng hoặc nộp cho giáo viên.
Giáo viên khen ngợi những nhóm
làm đúng, làm nhanh


<b>C. Củng cố, dặn dò: 5p</b>
- Giáo viên hệ thống bài.


- Nhận xét tiết học. Dặn học sinh


về nhà làm bài tập.


- HS lắng nghe


- HS nhận tranh


- HS gắn chữ vào bên cạnh
tương ứng với mỗi cơ quan


- Các nhóm trưng bày sản
phẩm


- HS lắng nghe


Quan sát


LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>Tiết 5: TÊN RIÊNG. KIỂU CÂU AI LÀ GÌ?</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>2. Kỹ năng: </i>Rèn kỹ năng đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) là gì?


<i>3. Thái độ: </i>HS u thích mơn học.


<i><b>* HS Tâm: Làm quen nhận biết một số tên riêng</b></i>


* BVMT: HS đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) là gì? để giới thiêụ về trường em,
làng xóm của em; từ đó thêm u q mơi trường sống (HĐ3).



* QTE: Quyền được tham gia bày tỏ ý kiến giới thiệu về nơi mình học tập và sinh
sống (HĐ2)


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ.


- VBT TV.


<b>III. Hoạt động dạy </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5p</b>


- Con hãy đặt cho cô câu hỏi và trả lời
về ngày tháng?


- Giáo viên và học sinh nhận xét.
<b>B. Bài mới: (30p)</b>


<b>* Giới thiệu bài (1p)</b>


- Nêu mục đích, yêu cầu tiết học
<b>* Dạy bài mới</b>


<b>1. Hoạt động 1 (9p)</b>
<i><b>Bài 1: </b></i>


<i><b>- Cách viết các từ ở nhóm (1) và (2)</b></i>
khác nhau như thế nào? Vì sao?


- Giáo viên hướng dẫn học sinh hiểu
yêu cầu bài tập: các con phải so sánh


cách viết các từ ở nhóm (1) với các từ
nằm ngồi ngoặc đơn ở nhóm (2).


- Vậy 1 con hãy đọc cho cô nội dung
cần ghi nhớ trong SGK. Sau đó gọi
tiếp 3 em nữa đọc.


<i><b>Bài 2: Hãy viết:</b></i>


a) Tên hai bạn trong lớp.
b) Tên một dịng sơng…


- Hướng dẫn học sinh nắm u cầu của
bài: Mỗi con chọn tên hai bạn trong
lớp, viết chính xác, đầy đủ họ tên hai
bạn đó; Sau đó, viết tên một dịng sơng
ở địa phương mình đang sống. Chú ý
viết đúng chính tả, viết hoa chữ cái đầu
của mỗi tên riêng.


- 2 HS đứng tại chỗ đặt câu
- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


- Học sinh đọc yêu cầu.
- Học sinh phát biểu ý kiến:
+ Các từ ở cột 1 là tên chung,
không viết hoa (sông, núi,
thành phố, học sinh).



+ Các từ ở cột 2 là tên riêng
của một dịng sơng, một
ngọn núi, một thành phố hay
một người (Cửu Long, Ba
Vì, Huế, Trần Phú Bình).
Những tên riêng đó phải viết
hoa.


- HS đọc ghi nhớ.
- Học sinh đọc yêu cầu
- HS lắng nghe, làm theo
hướng dẫn


<b>HS Tâm</b>


Lắng
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Cả lớp làm bài vào VBT. 2 học sinh
làm vào bảng phụ rồi đem lên trình
bày.


- Giáo viên và học sinh nhận xét.


<i>* BVMT: Em hãy giới thiệu về mình và</i>
<i>về một người bạn của em.</i>


<i><b>Bài 3: Đặt câu theo mẫu rồi ghi vào</b></i>
chỗ trống.



- Hướng dẫn học sinh nắm yêu cầu bài
tập: đặt câu theo mẫu Ai (hoặc cái gì,
con gì) là gì? Để giới thiệu trường con,
mơn học con u thích và làng (xóm)
của con.


<i>* QTE: Em hãy đặt câu theo mẫu để</i>
<i>giới thiệu về trường của mình.</i>


- GV nhận xét


<b>C. Củng cố, dặn dò: 5p</b>


- 2 học sinh nhắc lại cách viết tên
riêng.


- Hs làm bài vào vở, 2 HS
làm bảng phụ


- Tên sông: Hồng, Cửu Long,
…;


- Tên hồ: Ba Bể, Hồn Kiếm,
Tây,...;


- Tên núi: Hồng Liên Sơn,
Ngự Bình, Bà Đen...


- HS lắng nghe



- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài vào VBT.
+ Trường em là trường Tiểu
học Hưng Đạo


+ Trường em là ngôi trường
nhỏ nằm bên cánh đồng lúa
bát ngát.


+ Làng em là làng Mễ Xá 2.
+ Xóm em là xóm đoạt giải
nhất trong phong trào học
tập.


- HS lắng nghe


- Học sinh thực hiện.


_______________________________________________
<i><b>Buổi chiều</b></i>


HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP (VHGT)


<b>Bài 2: CHẤP HÀNH TÍN HIỆU ĐÈN GIAO THÔNG</b>
<b>I Mục tiêu</b>


<i>Kiến thức</i>


- HS biết và nhận dạng được tín hiệu đèn giao thơng



- Chấp hành đúng tín hiệu đèn GT để đảm bảo an toàn cho bản thân và mọi người.


<i>2. Kĩ năng</i>


- HS biết cách làm thế nào qua ngã tư đường khi khơng có đèn GT.


<i>3. Thái độ</i>


- GD HS thực hiện đúng tín hiệu đèn GT khi đi trên đường phố.
<i><b>* HS Tâm: Nắm được một số nội dung của bài</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh, ảnh minh họa


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. KTBC:</b>


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài</b>
<b>a. Hoạt động cơ bản (12')</b>


- GV đọc truyện “Phải nhớ nhìn đèn
giao thơng”, kết hợp cho HS xem tranh.
- Chia nhóm thảo luận: nhóm 4


+ Cá nhân đọc thầm lại truyện và suy
nghĩ nội dung tra lời các câu hỏi.


? Tại sao anh em Hải bị xe gắn máy va
phải ?



? Tại sao có tín hiệu đèn đỏ dành cho
các phương tiện GT mà bạn Nam vẫn
có thể qua đường


? Theo em, bạn Thảo nói có đúng
không ?


? Nếu chúng ta không chấp hành đúng
tín hiệu đèn GT thì điều gì sẽ xảy ra?
+ Trao đổi thống nhất nội dung trả lời
<b> - GV chốt ý đúng, khen ngợi</b>


- GV cho HS xem tranh, ảnh, clip về chấp
hành tín hiệu đèn GT


- GV KL: Hãy ln chấp hành tín hiệu đèn
GT để đảm bảo an toàn cho bản than và
mọi người.


<b>b. Hoạt động thực hành (13')</b>
<i><b>* Bài tập1 </b></i>


+ GV nêu yêu cầu và yêu cầu HS viết nội
dung trả lời.


+ Yêu cầu HS trả lời.


- GV chốt câu trả lời và khen ngợi.
<i><b>* Bài tập 2</b></i>



+ Yêu cầu 1 HS đọc tình huống.


+ Yêu cầu HS đọc thầm tình huống và ghi
phần trả lời các câu hỏi vào sách.


+ Yêu cầu một vài HS trình bày.


+ GV chia sẻ và khen ngời những câu trả
lời đúng và có ứng xử hay.


<i><b>* GV kết luận: Khi đi chúng ta phải chấp</b></i>
hành tín hiệu đèn GT, nếu sang đường
khơng có đèn GT phải qua đúng nơi có
vạch kẻ cho người đi bộ, quan sát cẩn thận
hai bên, hoặc nhờ người lớn dẫn sang


- HS lắng nghe, xem tranh.
- Cá nhân đọc thầm lại
truyện và suy nghĩ nội
dung trả lời các câu hỏi.
- HS trả lời


- HS trả lời, các HS khác
nhận xét, bổ sung


- HS thảo luận trả lời
- HS trả lời


- HS xem và chia sẻ cảm


nhận.


- HS nhắc lại nội dung.
+ HS trả lời vào sách.
+ HS trả lời


- HS lắng nghe.


- HS đọc thầm và ghi phần
trả lời vào sách.


- Trình bày, chia sẻ.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe.


- HS cả lớp cùng lắng
nghe hướng dẫn và tham


<b>HS Tâm</b>
Lắng nghe


Lắng nghe
Lắng nghe
Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

đường.


<b>c. Hoạt động ứng dụng: (5')</b>
- TC: “Ai nhanh mắt hơn”



- GV chọn địa điểm sân trường nêu cách
chơi và cách thực hiện.


- GV khen ngợi tuyên dương
<b>4. Củng cố, dặn dò: (5')</b>
- HS nêu lại nội dung bài học.
- Dặn dò:


- Nx tiết học


gia.


<b>______________________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: ngày 07 tháng 10 năm 2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 10 tháng 10 năm 2019</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>


TOÁN


<b>Tiết 24 : BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>: Củng cố khái niệm "nhiều hơn", biết cách giải tốn và trình bày bài tốn
về nhiều hơn (dạng đơn giản).


<i>2. Kỹ năng: </i> Rèn kĩ năng giải tốn về nhiều hơn (tốn đơn có 1 phép tính).


<i>3. Thái độ</i>: HS thích làm bài tốn giải.


<i><b>* HS Tâm: Thực hiện phép tính đơn giản.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Bài soạn
- HS: VBT.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập
3 SGK.


- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới</b>


<b>* Giới thiệu bài (1p)</b>


<b>* Dạy bài mới </b>
<b>1. HĐ1: Giới thiệu bài toán về </b>
<b>nhiều hơn (10p)</b>


- HD HS quan sát tranh trong SGK,
+ Hàng trên có 5 quả cam (gài 5 quả
cam vào bảng gài).


+ Hàng dưới có nhiều hơn hàng trên
2 quả. Giáo viên giải thích: tức là đã
có như hàng trên (ứng 5 quả trên,
trống hình), rồi thêm 2 quả nữa (gài
tiếp 2 quả cam vào bên phải).



- Giáo viên nhắc lại bài tốn: hàng
trên có 5 quả cam (giáo viên chỉ


- Học sinh thực hiện.
- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


- HS quan sát, suy nghĩ tìm cách giải bài tốn


- Học sinh tự nêu phép tính.


- HS lắng nghe, quan sát


<b>HS Tâm</b>


Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

hình 5 quả cam), hàng dưới có nhiều
hơn hàng trên 2 qủa (giáo viên chỉ 2
quả bên phải theo hình vẽ). Hỏi
hàng dưới có mấy quả cam? (giáo
viên viết dấu? vào bảng dưới).


- Giáo viên gợi ý để học sinh nêu
phép tính và câu trả lời rồi hướng
dẫn học sinh trình bày bài giải,
chẳng hạn:



<b>Bài giải</b>


Số quả cam ở hàng dưới là:
5 + 2 = 7 (quả)


Đáp số: 7 quả cam
<b>2. HĐ2: Thực hành(19p)</b>


<i><b>Bài 1: Giải toán</b></i>


- Gọi HS đọc y/c bài tốn.
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Gọi HS trình bày bài giải.


- GV nhận xét


<i><b>Bài 2: (tương tự bài 1).</b></i>


- GV y/c HS làm bài vào VBT


- GVnhận xét.


<i><b>Bài 3: (tương tự bài 1 + 2).</b></i>
- Yêu cầu HS làm bài
<b>- GV gọi HS chữa bài.</b>
- GV nhận xét



<b>C. Củng cố, dặn dò: (5p)</b>
- Giáo viên chốt lại kiến thức.
- Nhận xét tiết học, giao bài tập về
nhà.


- HS đọc


- 1HS tóm tắt đề tốn
Tóm tắt:
Hồ có : 6 bút chì
Lan có nhiều hơn Hồ : 2 bút chì
Lan có :....bút chì?
Bài giải


Lan có số bút chì màu là:
6 + 2 = 8 (bút chì)


Đáp số: 8 bút chì màu.
- 1 HS làm bài trên bảng, dưới lớp làm VBT


Bài giải
Bắc có số nhãn vở là:
12 + 4 =16 (nhãn vở)
Đáp số: 16 nhãn vở.
- HS làm bài


Bài giải
Hồng cao là:
95 + 4 = 99 (cm)
Đáp số : 99cm.



- HS lắng nghe


Chép bài


TẬP VIẾT


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Viết chữ hoa D theo cỡ chữ vừa và nhỏ.
- Viết câu ứng dụng (Dân giàu nước mạnh)


<i>2. Kỹ năng</i>: Viết đúng mẫu, đều nét, nối nét đúng quy định.


<i>3. Thái độ</i>: HS có ý thức về nhà luyện viết nhiều hơn.
<i><b>* HS Tâm: Nhìn viết theo mẫu</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV: Mẫu chữ hoa D.


- HS: VTV
<b>III. Các hoạt động dạy- học :</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:(4,<sub>)</sub></b>


- Lớp viết bảng con chữ C,
<b>Chia</b>



- GV chữa, nhận xét.
<b>B.Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài.(1'): Trực</b>
<b>tiếp</b>


<b>2. HD HS viết bài. (7')</b>
- GV treo chữ mẫu.
- H/d HS nhận xét.
- Chữ D cao mấy li?
- Chữ Dgồm mấy nét?


- GV chỉ dẫn cách viết như
trên bìa chữ mẫu.


- GV HD cách viết như SHD.
- Y/ C HS nhắc lại cách viết.
- Hướng dẫn HS viết bảng
con.


- Hướng dẫn HS viết từ ứng
dụng và giải nghĩa từ.


- HS nhận xét độ cao, D / g / h
chữ.


- Cách đặt dấu thanh ở các
chữ?


- GV viết mẫu.



-Y/ C HS viết bảng con.


<b>3. HS viết bài (15').</b>


- HS viết bảng con.
- HS lắng nghe


- HS chú ý lắng nghe
- HS trả lời.


- 5 li.
- 1 nét.


- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
- HS nhắc lại


- HS viết bảng con.
- HS lắng nghe
- Trả lời câu hỏi


- HS viết bài vào vở.


<b>HS </b>
<b>Tâm</b>


Quan sát


Viết


bảng
con D


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- GV chú ý tư thế ngồi, cách
cầm bút


<b>4. Chấm chữa bài (7')</b>


- GV chấm chữa bài và nhận
xét.


<b>3. Củng cố dặn dò: ( 3')</b>
- Nhận xét giờ học.


- VN viết bài vào vở ô li.


- HS lắng nghe
- HS lắng nghe


Lắng
nghe


_______________________________________________________________
CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)


<b>Tiết 10 : CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Làm đúng các bài tập điền vào chỗ trống âm đầu l/n (hoặc vần en/eng;



âm chính tả i/iê).


<i>2. Kỹ năng:</i>


- Nghe viết chính xác hai khổ thơ đầu cảu bài "cái trống trường em"; Biết trình bày
một trong hai bài thơ 4 tiếng, viết hoa chữ đầu mỗi dòng thơ, để cách một dòng khi
viết hết một khổ thơ.


<i>3. Thái độ:</i> HS thêm yêu quý cái trống trưịng.


<i><b>* HS Tâm: Nhìn chép được 1 đoạn trong bài.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Bảng phụ.
- HS: VBT.


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>


- Gọi 2 học sinh lên bảng lớp, cả lớp
viết bảng con các từ sau: chia quà, đêm
khuya...


- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới: (30p)</b>


<b>1 Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2 Dạy bài mới</b>


<b>2.1. HĐ1: Hướng dẫn nghe viết (22p)</b>
a. H/d Hs ghi nhớ nội dung đoạn thơ.


- Giáo viên đọc tồn bài chính tả một
lượt.


- Giáo viên giúp học sinh nắm nội
dung bài chính tả. Giáo viên hỏi: hai
khổ thơ này nói gì?


b. H/d cách trình bày:
<b>- Khổ thơ có mấy dịng thơ</b>
- Tìm các chữ cái viết hoa.


- Ta phải trình bày như thế nào cho
đẹp?


- 2HS lên bảng, HS dưới lớp
viết vào bảng con.


- HS lắng nghe
- HS lắng nghe


- 2 học sinh đọc lại.


- Nói về cái trống trường lúc
các bạn học sinh nghỉ hè.


- 4 dòng thơ.
- C, M. S, Tr, B...
- Trình bày lùi vào 3 ơ.
- HS viết bảng con



Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

c. H/d viết từ khó.


- Học sinh tập viết vào bảng con những
tiếng khó: trống, nghỉ, ngẫm nghĩ,
buồn, tiếng..


d.Học sinh viết bài vào vở.


- Giáo viên đọc từng dòng thơ cho học
sinh viết, mỗi dòng đọc 1 lần (vì học
sinh đã thuộc bài thơ)


e. Sốt lỗi


<b>- GV đọc cho HS soát lỗi</b>
g. Nhận xét, chữa bài<i>:</i>


- Giáo viên chấm nhanh khoảng 7 bài,
nhận xét.


<b>2.2. HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>chính tả(7p)</b>


<i><b>Bài tập 1: Điền chữ hoặc vần thích hợp</b></i>
vào chỗ trống.


- Chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm
làm 1 phần a, b, c.



- Các nhóm làm việc sau đó lên trình
bày.


- Giáo viên và học sinh nhận xét.
<i><b> Bài tập 2: Tìm và ghi nhanh.</b></i>
- Giáo viên hướng dẫn cách làm.


- Chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm
thảo luận 1 phần a, b, c.


- Giáo viên và học sinh nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò (5p) </b>


<b>- Giáo viên nhận xét tiết học.</b>


- Dặn HS về nhà làm các bài tập còn
lại.


- HS viết bài vào vở


- HS soát lỗi
- HS lắng nghe


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Các nhóm thảo luận làm.
- Các nhóm lên trình bày.
- Đọc u cầu bài tập.


- Các nhóm thực hành tìm và


ghi vào phiếu thảo luận.


VD: a) n/l: nước, núi, nợ, na..lá,
- HS lắng nghe.


Viết bài
theo
hướng dẫn
của gv


GV đọc
viết.


_______________________________________________________
<i><b>Ngày soạn: Ngày 08 tháng 10 năm 2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm 2019</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>


TOÁN


<b>Tiết 25 : LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>Giúp học sinh củng cố cách giải bài toán về nhiều hơn (chủ yếu là


phương pháp giải).


<i>2. Kỹ năng:</i><b> Rèn cách làm các bài toán đã học</b>



<i>3. Thái độ:</i><b> Giúp HS thêm u thích mơn học</b>


<i><b>* HS Tâm: Thực hiện phép tính cộng, trừ đơn giản.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- HS: VBT.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>


- Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài tập 1, 2, 3
SGK trang 24.


- Giáo viên và học sinh nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1’)</b>


- Giáo viên nêu mục đích, yêu cầu tiết học
<b>2. Luyện tập: (30’)</b>


<i><b>* Bài tập 1: Giải toán.</b></i>
<i><b> - Gọi hs đọc yc bài toán.</b></i>


- Hướng dẫn học sinh cách làm.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm.


- Giáo viên và học sinh nhận xét, chốt lại kết
quả đúng.



<i><b>* Bài tập 2: Giải toán </b></i>


- Hướng dẫn học sinh cách làm.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm.


- Giáo viên và học sinh nhận xét, chốt lại kết
quả đúng.


<i><b>* Bài tập 3: </b></i>


- Hướng dẫn học sinh cách làm.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm.


- Giáo viên và học sinh nhận xét, chốt lại kết
quả đúng.


<i><b>* Bài tập 4: Giải bài tốn theo tóm tắt sau</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Hướng dẫn học sinh cách làm.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm.


- Giáo viên và học sinh nhận xét chốt lại kết
quả đúng.


- Học sinh thực hiện.


- Học sinh lắng nghe.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Lên bảng làm, dưới lớp


làm vào VBT.


Bài giải
Hộp của Bình có số bút


chì màu là:


8 + 4 = 12 (bút chì màu)
Đáp số: 12 bút chì màu


- Đọc yêu cầu bài tập.
- Lên bảng làm, dưới lớp
làm vào VBT


<b> Bài giải</b>
Đội 2 có số người là:


18 + 2 = 20 (người)
Đáp số: 20 người
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Lên bảng làm, dưới lớp
làm vào VBT.


a. Độ dài đoạn thẳng CD
là:


8 + 3 = 11(cm)
Đáp số: 11cm.
b. Học sinh tự vẽ vào bài
tập.



- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS lắng nghe


- Lên bảng làm, dưới lớp
làm vào VBT.




<b>HS Tâm</b>


Làm
theo
hướng
dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>3. Củng cố, dặn dò: (1’)</b>
- Nhận xét tiết học.


- Giao bài tập về nhà cho học sinh.


<b>Bài giải:</b>
Hồng có số nhãn vở là:
12 + 3 = 15 (nhãn vở)
Đáp số: 15 nhãn vở.
- HS lắng nghe


__________________________________________________________________


TẬP LÀM VĂN



<b>Tiết 5: TRẢ LỜI CÂU HỎI. ĐẶT TÊN CHO BÀI. LUYỆN TẬP</b>
<b> VỀ MỤC LỤC SÁCH</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>Biết soạn một mục lục đơn giản.


<i>2. Kỹ năng:</i> Rèn kĩ năng nghe và nói: dựa vào tranh vẽ và câu hỏi, kể lại được từng


việc thànhcâu, bước đầu biết tổ chức các câu thành bài và đặt tên cho bài.


<i>3. Thái độ</i>


- HS có thái độ u thích mơn học


<i><b>* HS Tâm: Biết giới thiệu cơ bản về bản thân</b></i>


* QTE: + Quyền được trao đổi ý kiến giữa các bạn nữ với các bạn nam (HĐ2)


+ Quyền được tham gia (đặt tên cho bài, soạn một mục lục đơn giản) (HĐ2)
<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản.</b>


- Giao tiếp, hợp tác. Tư duy sáng tạo: độc lập suy nghĩ.
- Tìm kiếm thơng tin.


<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Máy chiếu, phiếu học tập
- HS: VBT.



<b>III. Hoạt động dạy học </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- 2 HS lên bảng kiểm tra
- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới (30p)</b>
<b>1 Giới thiệu bài (1p)</b>


- GV cho HS quan sát 4 bức tranh và
giới thiệu vào bài.


<b>2 Dạy bài mới</b>


<b>Bài tập 1: Dựa vào các tranh sau, trả</b>
<b>lời câu hỏi.</b>


- H/d HS thực hiện từng bước yêu cầu
của bài: Các em phải quan sát kĩ từng
tranh, đọc lời nhân vật trong tranh. Sau
đó,đọ c các câu hỏi dưới mỗi tranh,
thầm trả lời từng câu hỏi.


+ Bạn trai đang vẽ ở đâu?


- 2HS đáp lời cảm ơn, xin lỗi
phù hợp cho các trường hợp.
- HS lắng nghe


- Học sinh quan sát lắng


nghe


- Học sinh phát biểu ý kiến:


<b>HS Tâm</b>


Lắng
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

+ Bạn trai nói gì với bạn gái?
+ Bạn gái nhận xét như thế nào?
+ Hai bạn đang làm gì?


- Giáo viên và học sinh nhận xét, chốt
lại ý đúng.


<i><b>Bài tập 2: Đặt tên cho câu chuyện ở</b></i>
bài tập 1.


- Nhiều học sinh nối tiếp nhau trả lời ý
kiến.


- Giáo viên nhận xét, kết luận những
tên hợp lí.


<i><b>Bài tập 3</b></i>


- Yêu cầu học sinh mở mục lục SGK
TV tập một từ trang 155 tìm tuần 6.
- 3 học sinh đọc toàn bộ các bài tập


đọc tuần 6 .


- Giáo viên nhận xét bài làm.
<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Nhắc học sinh thực hành tra mục lục
sách khi đọc truyện, xem sách.


+ Bạn trai đang vẽ lên bức
tường của trường học.


+ Mình vẽ có đẹp khơng?/
Bạn xem mình vẽ có đẹp
khơng?


+ Vẽ lên tường làm xấu
trường lớp.


+ Hai bạn quét vôi lại bức
tường cho sạch.


- HS nêu ý kiến.


- Học sinh đọc yêu cầu bài
tập.


- Không vẽ lên tường/ Bức
vẽ/ Bức vẽ làm hỏng tường/
đẹp mà không đẹp/ Bảo vệ


của công…


- 3HS đọc.


- Học sinh thực hiện theo lời
dặn dò của giáo viên.


- HS lắng nghe


Tham gia
cùng bạn


_____________________________________________________________


THỂ DỤC


<b>Tiết 10: ĐỘNG TÁC BỤNG. CHUYỂN ĐỘI HÌNH HÀNG</b>
<b> NGANG THÀNH VÒNG TRÒN VÀ NGƯỢC LẠI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Ôn 4 động tác vươn thở, tay, chân, lườn. Học động tác bụng.


- Học cách chuyển đội hình hàng ngang thành vịng trịn và ngược lại.


<i>2. Kỹ năng: </i>


- Biết cách thực hiện 5 động tác của bài TD phát triển chung.
- Biết cách tham gia vào TC và thực hiện theo yêu cầu của TC.



<i>3. Thái độ</i>: HS u thích mơn học


* HS Tâm: Biết quay phải, trái, tham gia chơi nhẹ nhàng cùng các bạn
<b>II. Địa điểm - phương tiện</b>


<i>1. Địa điểm:</i> Tập tại sân trường.Vệ sinh an toàn sân tập.


<i>2. Phương tiện:</i> Chuẩn bị còi, kẻ sân chuẩn bị TC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>IV. Nội </b>
<b>dung và </b>
<b>phương </b>
<b>pháp giảng</b>
<b>dạy</b>



<b>HSKT</b>


- Biết xếp
hàng theo
các bạn
<b>I. Mở đầu: (8’)</b>


- GV nhận lớp HS điểm số báo cáo
- GV phổ biến nhiệm vụ yêu cầu bài học.
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.


- Xoay các khớp cổ tay, cẳng tay, cách
tay.



<b>B. Cơ bản: (22’)</b>
<i><b>1. Bài TD:</b></i>


- Ôn 4 động tác vươn thở, tay, chân, lườn.
Học động tác bụng.


<i><b>2. ĐHĐN:</b></i>


- Học cách chuyển đội hình hàng ngang
thành vòng tròn và ngược lại.


- PTKT: (SGVL2)


- GV cũng cố lại các nội dung đã học


************
************
************


************




* * * * *
* * * * *
* * * * *
* * * * *







* * * * *
* * * * *
* * * * *
* * * * *




* * * * *




* *
*  * 


* *
* *




* * * * *


- ĐH1 Nhắc lại những
điểm then chốt


************
************
************



************


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>________________________________________________________________</b>
<b>SINH HOẠT TUẦN 5</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- HS nhận thấy được ưu điểm, tồn tại của bản thân trong tuần 5 có phươngchướng
phấn đấu trong tuần 6


- HS nắm được nhiệm vụ của bản thân trong tuần 6
<b>II. Chuẩn bị</b>


GV, HS: Sổ ghi chép, theo dõi hoạt động của HS.
<b>III. Hoạt động chủ yếu.</b>


<i><b>A. Hát tập thể (1p)</b></i>


<i><b>B. Đánh giá thực hiện nhiệm vụ tuần 5 (9p) </b></i>


<i>1. Sinh hoạt trong tổ (tổ trưởng điều hành tổ)</i>


<i>2. Lớp phó học tập báo cáo tình hình học tập của lớp:</i>


<i>3. Lớp phó lao động báo cáo tìnhhình lao động-vệ sinh của lớp:</i>


4. <i>Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động của lớp</i>


<i>5. Giáo viên chủ nhiệm đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ của lớp tuần 5</i>



<b>Ưu điểm</b>


* Nền nếp: ( Giờ giấc, chuyên cần, trang phục, hát đầu giờ, …)
- Đi học chuyên cần, đúng giờ, nghỉ học có xin phép.


- Ổn định nề nếp tương đối tốt, cán bộ lớp phát huy tốt nhiệm vụ được giao.
- Xếp hàng ra vào lớp ngay ngắn, thẳng hàng, nghiêm túc.


* Học tập


- Trong lớp chú ý nghe giảng, tích cực phát biểu xây dựng bài
- Đa số học sinh có ý thức chuẩn bị đầy đủ đồ dùng đến lớp.
* Thể dục, lao động, vệ sinh


- Tham gia múa hát, thể dục giữa giờ tương đối đều, nghiêm túc.
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh trường, lớp, vất rác đúng nơi qui định.


<b>Tồn tạị:</b>


- Một số học sinh còn quên đồ dùng, sách vở như: ...
- Trong lớp còn mất trật tự, không chú ý nghe giảng: ...
<i><b>C. Triển khai nhiệm vụ trọng tâm tuần 6 (5p)</b></i>


- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi tới lớp.


- Ổn định mọi nề nếp học tập cũng như nề nếp xếp hàng ra vào lớp.
- Đi học đầy đủ, đúng giờ, nghỉ học có lí do.


- Chấp hành tốt luật ATGT, đội mũ khi tham gia giao thơng.


- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp.


- Đoàn kết, yêu thương, giúp đỡ bạn bè.


- Ban cán sự tiếp tục phát huy vai trị kiểm tra, đơn đốc các bạn trong lớp.
<b>D. Sinh hoạt tập thể: (5p)</b>


- Dọn vệ sinh lớp học
<b>IV. Chun đề:</b>


AN TỒN GIAO THƠNG


<b>Bài 4: ĐI BỘ VÀ QUA ĐƯỜNG AN TOÀN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Ôn lại kiến thức về đi bộ và qua đường đó học ở lớp 1


- HS biết cách đi bộ qua đường, biết qua đương trên những đoạn đường có tình
huống khác nhau(vỉa hè có nhiều vật cản, khong có vỉa hè, đường ngõ…)


<i>2. Kĩ năng</i>


- HS biết quan sát phía trước khi đi qua đường .
- HS biết chọn nơi qua đường an toàn


<i>3. Thái độ </i>


- Ở đoạn đường nhiều xe qua lại tìm người lớn đề nghị giúp đỡ khi qua đường.
<i><b>* HS Tâm: Có thói quen quan sát trên đường đi, chú ý khi đi đường.</b></i>



<b>II. Đồ dùng</b>


- Tranh minh hoạ các hoạt động
- Vở ATGT


<b>III.Các hoạt động dạy – học </b>
* Hoạt động 2 (10”) Quan sát tranh
<b>2.Cách tiến hành </b>


- GV chia lớp 5 nhóm
- GV treo tranh như sgk


- Những hành vi nào của ai là đúng?
- Những hành vi nào của ai là sai?
Gv kết luận:


- Khi đi bộ trên đường, cần phải đi trên
vỉa hè, nơi k có vỉa hè đi sát vào lề
đường .


- Đi đúng đường dành cho người đi bộ
<b>* Hoạt động 3 (10”): Thực hành theo </b>
nhóm


- GVchia lớp thành: 6 nhóm


- GV phát phiếu thảo luận (Tình huống
SGV/25)


- GV gọi các nhóm trình bày


- GV hỏi :


- Không lên qua đường những nơi ntn?
- Khi đi bộ qua đường ở nơi khơng có
tín hiệu đèn ta phải quan sát đường
ntn?


- Theo em, điều gì sẽ xảy ra nếu các
em khơng thực hiện tốt những qui định
khi đi bộ trên đường ?


- GV kết luận(SGV-26)
<b>IV.Củng cố dặn dị: (2’)</b>


- Bài học hơm nay học nội dung gì?
- GV nhắc nhở hs : Ln nhớ và chấp


- Nhóm quan sát nhận xét
- Hs thảo luận nêu hành vi
đúng sai


- Đại diện nhóm trình bày
- Nhóm khác nhận xét bổ
sung


- HS lắng nghe


- HS thảo luận theo nhóm
- Đại diện các nhóm lần lượt
trình bày.



- Nhóm khác nhận xét bổ
sung


- HS lắng nghe
- HS lắng nghe


<b>HS Tâm</b>
Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

hành đúng qui định khi đi bộ và qua
đường.


</div>

<!--links-->

×