..
TRƢỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA
NGƢỜI DÂN KHI SỬ DỤNG SẢN PHẨM
XÚC XÍCH SOYUMM TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ LONG XUYÊN
MAI THỊ HỒNG LIỄU
AN GIANG, THÁNG 8 – NĂM 2016
TRƢỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA
NGƢỜI DÂN KHI SỬ DỤNG SẢN PHẨM
XÚC XÍCH SOYUMM TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ LONG XUYÊN
SINH VIÊN THỰC HIỆN
MAI THỊ HỒNG LIỄU
MÃ SỐ SV: DQT127408
GVHD: Th.S TRỊNH HOÀNG ANH
AN GIANG, THÁNG 8 – NĂM 2016
LỜI CẢM ƠN
Chuyên đề tốt nghiệp được hoàn thành tại trường Đại học An Giang. Tơi
xin bày tỏ lịng biết ơn chân thành và sâu sắc đến các giảng viên trường Đại học
An Giang, đặc biệt là thầy Trịnh Hoàng Anh đã trực tiếp hướng dẫn, dìu dắt, giúp
đỡ, với những chỉ dẫn quý giá trong suốt quá trình triển khai, nghiên cứu và hoàn
thành đề tài này, thầy đã nhiệt tình chỉ bảo, hướng dẫn, chỉnh sửa những chỗ sai
cơ bản đến những chi tiết nhỏ nhặt nhất. Sự tận tình của thầy đã giúp đỡ tơi hồn
thành tốt chuyên đề tốt nghiệp này.
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô trường Đại học An Giang và quý thầy
cô Khoa Kinh tế- Quản trị kinh doanh đã trực tiếp giảng dạy truyền đạt những
kiến thức trong nhưng năm tháng qua.
Xin ghi nhận cơng sức, những đóng góp q báu và nhiệt tình của các bạn
học đã đóng góp ý kiến và giúp đỡ tôi. Đặc biệt là quan tâm động viên khuyến
khích cũng như sự thơng cảm sâu sắc của gia đình.
Nhân đây tơi xin được bày tỏ lịng biết ơn sâu đậm. Do kiến thức còn hạn
hẹp, chưa có kinh nghiệm thực tế nên chuyên đề tốt nghiệp này chắc chắn sẽ
khơng khỏi thiếu sót. Vì thế, rất mong nhận được ý kiến đóng góp quý báu từ
thầy cô và bạn bè.
Xin chân thành cảm ơn!
Long Xuyên, ngày ... tháng ... năm 2016
Ngƣời thực hiện
Mai Thị Hồng Liễu
TÓM TẮT
---Hiện nay tại thành phố Long Xuyên, hàng loạt các sản phẩm thức ăn nhanh
với các thương hiệu nổi tiếng đã có mặt tại các cửa hàng ở Long Xuyên, nhằm
nhanh chóng chiếm lĩnh thị trường về sản phẩm thức ăn nhanh và nhất là xúc
xích. Đề tài nghiên cứu trình bày kết quả khảo sát 100 khách hàng đã sử dụng sản
phẩm xúc xích SoYumm tại Long Xuyên. Thời gian khảo sát từ 01/08/2016 đến
10/08/2016. Mục tiêu của đề tài nhằm khảo sát mức độ hài lòng của người dân
khi sử dụng xúc xích trên địa bàn thành phố Long Xuyên.
Nghiên cứu được thực hiện thông qua hai bước: nghiên cứu sơ bộ và nghiên cứu
chính thức. Thực hiện nghiên cứu sơ bộ định tính. Nghiên cứu này được thực hiện
thông qua kỹ thuật thảo luận tay đôi (n=6) với một dàn bài soạn sẵn để khai thác
các vấn đề xung quanh đề tài nghiên cứu dựa trên những nền tảng của cơ sở lý
thuyết. Các ý kiến trả lời được ghi nhận làm cơ sở cho việc hiệu chỉnh thang đo
và hoàn thiện bản câu hỏi. Tiến hành phỏng vấn trực tiếp khoảng 10 khách hàng
nhằm xác lập tính logic của bản câu hỏi hay để loại thải bớt những biến bị xem là
thứ yếu và không đáng quan tâm. Cuối cùng, kết quả thu được là bản câu hỏi
hồn chỉnh chuẩn bị cho nghiên cứu chính thức.
Đây là giai đoạn nghiên cứu định lượng với kỹ thuật thu thập dữ liệu cũng là
phỏng vấn trực tiếp nhưng theo bản câu hỏi đã được hiệu chỉnh. Các dữ liệu sau
khi thu thập sẽ được làm sạch, mã hóa để mơ tả về sự hài lịng của người dân khi
sử dụng sản phẩm. Cơng cụ phân tích chủ yếu được sử dụng là: Thống kê mô tả.
Qua phân tích các đặc điểm cho thấy, hầu hết khách hàng sử dụng xúc xích
soyumm, đều đa số là những người tiêu dùng trong Thành Phố Long Xuyên chọn
xúc xích với tiêu chí chủ yếu hài lịng về chất lượng sản phẩm, giá cả phù hợp,
thương hiệu, quảng cáo, trưng bày, cách đóng gói đều ảnh hưởng đến mức độ sử
dụng sản phẩm.
Cuối cùng, tác giả kết hợp giữa việc thu thập số liệu và quan sát thực tế để
đưa ra thế mạnh cũng như phát huy thế mạnh đó là những điều khách hàng đã hài
lòng để thu hút khách hàng ngày càng với số lượng đông hơn. Bên cạnh những
thế mạnh cũng có những khuyết điểm những như hạn chế gì khách hàng chưa hài
lịng về phẩm này để hướng đến mục tiêu những gì tốt nhất và hài lòng nhất cho
sản phẩm.
LỜI CAM KẾT
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tơi. Các số liệu
trong cơng trình nghiên cứu này có xuất xứ rõ ràng. Những kết luận mới về khoa
học của cơng trình nghiên cứu này chưa được cơng bố trong bất kỳ cơng trình nào
khác.
Long Xuyên, ngày...tháng... năm 2016
Ngƣời thực hiện
Mai Thị Hồng Liễu
MỤC LỤC
Trang
Chƣơng 1: Giới thiệu tổng quan về đề tài nghiên cứu ..........................................1
1.1 Lý do chọn đề tài .................................................................................................1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................2
1.3 Đối tượng nghiên cứu ..........................................................................................2
1.4 Phạm vi nghiên cứu ..............................................................................................2
1.5 Phương pháp nghiên cứu .....................................................................................3
1.6 Ý nghĩa của đề tài.................................................................................................3
Chƣơng 2: Cơ sở lý thuyết và mơ hình nghiên cứu .............................................4
2.1 Cơ sở lý thuyết .....................................................................................................4
2.1.1 Các lý thuyết liên quan đến sản phẩm ..........................................................4
2.2.2 Các lý thuyết về sự hài lòng của khách hàng ....................................................7
Chƣơng 3: Phƣơng pháp nghiên cứu....................................................................13
3.1 Thiết kế nghiên cứu ..............................................................................................13
3.1.1 Nghiên cứu sơ bộ lần 1 ...............................................................................13
3.1.2 Nghiên cứu sơ bộ lần 2 .................................................................................13
3.1.3 Nghiên cứu chính thức ..................................................................................13
3.2 Mẫu và phương pháp chọn mẫu ...........................................................................13
3.2.1 Kích thước mẫu .................................................................................................13
3.2.2 Phương pháp chọn mẫu .....................................................................................14
3.3 Dữ liệu va phương pháp thu thập dữ liệu..............................................
80.0
Hồn tồn đồng ý
20
19.6
20.0
100.0
100
98.0
100.0
2
2.0
102
100.0
Total
Missing System
Total
TH3.15
Frequenc
y
Valid
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Khơng đồng ý
15
14.7
15.0
15.0
Bình Thƣờng
46
45.1
46.0
61.0
Đồng ý
31
30.4
31.0
92.0
Hoàn toàn đồng
ý
7
6.9
7.0
99.0
6.00
1
1.0
1.0
100.0
100
98.0
100.0
2
2.0
102
100.0
Total
Missing System
Total
Percent
49
TH3.16
Frequenc
y
Valid
9.8
10.0
10.0
Bình Thƣờng
48
47.1
48.0
58.0
Đồng ý
36
35.3
36.0
94.0
Hồn tồn đồng
ý
5
4.9
5.0
99.0
6.00
1
1.0
1.0
100.0
100
98.0
100.0
2
2.0
102
100.0
Total
Trƣng bày
Statistics
TB3.10
Mean
Cumulative
Percent
10
Missing System
N
Valid
Percent
Khơng đồng ý
Total
Percent
Valid
Missing
TB3.11
TB3.12
100
100
100
2
2
2
3.3500
3.2300
3.2800
50
TB3.10
Frequenc
y
Hồn tồn khơng đồng
ý
Valid
Valid
Percent
Cumulative
Percent
4
3.9
4.0
4.0
Khơng đồng ý
11
10.8
11.0
15.0
Bình Thƣờng
40
39.2
40.0
55.0
Đồng ý
36
35.3
36.0
91.0
9
8.8
9.0
100.0
100
98.0
100.0
2
2.0
102
100.0
Hồn tồn đồng ý
Total
Missin
System
g
Total
Percent
51
TB3.11
Frequenc
y
Hồn tồn khơng
đồng ý
Valid
Valid
Percent
Cumulative
Percent
9
8.8
9.0
9.0
Khơng đồng ý
11
10.8
11.0
20.0
Bình Thƣờng
37
36.3
37.0
57.0
Đồng ý
34
33.3
34.0
91.0
9
8.8
9.0
100.0
100
98.0
100.0
2
2.0
102
100.0
Hồn tồn đồng ý
Total
Missing System
Total
Percent
52
TB3.12
Frequenc
y
Hồn tồn khơng đồng
ý
Valid
Percent
Cumulative
Percent
4
3.9
4.0
4.0
Khơng đồng ý
19
18.6
19.0
23.0
Bình Thƣờng
34
33.3
34.0
57.0
Đồng ý
31
30.4
31.0
88.0
Hồn tồn đồng ý
12
11.8
12.0
100.0
100
98.0
100.0
2
2.0
102
100.0
Total
Missin
System
g
Total
Khuyến mãi
Statistics
KM3.7
Valid
KM3.8
KM3.9
100
100
100
2
2
2
3.2600
3.2100
3.0700
N
Missing
Mean
Valid
Percent
53
KM3.7
Frequency
Hồn tồn khơng đồng ý
Valid
Valid Percent
Cumulative
Percent
1
1.0
1.0
1.0
Khơng đồng ý
17
16.7
17.0
18.0
Bình Thƣờng
43
42.2
43.0
61.0
Đồng ý
33
32.4
33.0
94.0
6
5.9
6.0
100.0
100
98.0
100.0
2
2.0
102
100.0
Hồn tồn đồng ý
Total
Missing
Percent
System
Total
KM3.8
Frequency
Hồn tồn khơng đồng ý
Valid
Cumulative
Percent
3.9
4.0
4.0
Khơng đồng ý
19
18.6
19.0
23.0
Bình Thƣờng
35
34.3
35.0
58.0
Đồng ý
36
35.3
36.0
94.0
6
5.9
6.0
100.0
100
98.0
100.0
2
2.0
102
100.0
Total
Total
Valid Percent
4
Hoàn toàn đồng ý
Missing
Percent
System
54
KM3.9
Frequency
Hồn tồn khơng đồng ý
Valid
Valid Percent
Cumulative
Percent
4
3.9
4.0
4.0
Khơng đồng ý
23
22.5
23.0
27.0
Bình Thƣờng
42
41.2
42.0
69.0
Đồng ý
24
23.5
24.0
93.0
7
6.9
7.0
100.0
100
98.0
100.0
2
2.0
102
100.0
Hồn tồn đồng ý
Total
Missing
Percent
System
Total
Giá cả
Statistics
GC3.5
Valid
GC3.6
100
100
2
2
3.6400
3.2100
N
Missing
Mean
GC3.5
Frequency
Valid
Total
Valid Percent
Cumulative
Percent
Khơng đồng ý
8
7.8
8.0
8.0
Bình Thƣờnng
30
29.4
30.0
38.0
Đồng ý
52
51.0
52.0
90.0
Hồn toàn đồng ý
10
9.8
10.0
100.0
100
98.0
100.0
2
2.0
102
100.0
Total
Missing
Percent
System
55
GC3.6
Frequency
Hồn tồn khơng đồng ý
Valid
Valid Percent
2.9
3.0
3.0
Khơng đồng ý
16
15.7
16.0
19.0
Bình Thƣờng
44
43.1
44.0
63.0
Đồng ý
31
30.4
31.0
94.0
6
5.9
6.0
100.0
100
98.0
100.0
2
2.0
102
100.0
Total
System
Total
Chất lƣợng sản phẩm
Statistics
CLSP3.1
Valid
CLSP3.2
CLSP3.3
CLSP3.4
100
100
100
100
2
2
2
2
3.9300
3.5800
3.5100
3.7300
N
Missing
Mean
Cumulative
Percent
3
Hoàn toàn đồng ý
Missing
Percent
56
CLSP3.1
Frequency
Valid
Valid Percent
Cumulative
Percent
Hồn tồn khơng đồng ý
2
2.0
2.0
2.0
Khơng đồng ý
4
3.9
4.0
6.0
Bình Thƣờng
20
19.6
20.0
26.0
Đồng ý
47
46.1
47.0
73.0
Hồn tồn đồng ý
27
26.5
27.0
100.0
100
98.0
100.0
2
2.0
102
100.0
Total
Missing
Percent
System
Total
CLSP3.2
Frequency
Valid
Total
Valid Percent
Cumulative
Percent
Hồn tồn khơng đồng ý
2
2.0
2.0
2.0
Khơng đồng ý
6
5.9
6.0
8.0
Bình Thƣờng
37
36.3
37.0
45.0
Đồng ý
42
41.2
42.0
87.0
Hoàn toàn đồng ý
13
12.7
13.0
100.0
100
98.0
100.0
2
2.0
102
100.0
Total
Missing
Percent
System
57
CLSP3.3
Frequency
Valid
Valid Percent
Cumulative
Percent
Hồn tồn khơng đồng ý
2
2.0
2.0
2.0
Khơng đồng ý
7
6.9
7.0
9.0
Bình Thƣờng
42
41.2
42.0
51.0
Đồng ý
36
35.3
36.0
87.0
Hồn tồn đồng ý
13
12.7
13.0
100.0
100
98.0
100.0
2
2.0
102
100.0
Total
Missing
Percent
System
Total
CLSP3.4
Frequency
Valid
Total
Valid Percent
Cumulative
Percent
Khơng đồng ý
3
2.9
3.0
3.0
Bình Thuờng
38
37.3
38.0
41.0
Đồng ý
42
41.2
42.0
83.0
Hồn tồn đồng ý
17
16.7
17.0
100.0
100
98.0
100.0
2
2.0
102
100.0
Total
Missing
Percent
System
58