..
TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
--------
NGUYỄN THỊ MỸ TUYÊN
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV THỦY SẢN
HOA KỲ
Chuyên Ngành: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
An Giang, tháng
09/2014
TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
--------
KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CƠNG TY TNHH MTV THỦY SẢN
HOA KỲ
Chuyên Ngành: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Sinh viên thực hiện
Mã số sinh viên
Lớp
Giáo viên hướng dẫn
: NGUYỄN THỊ MỸ TUYÊN
: DNH105465
: DT6NH2
: TH.S CHÂU HỒNG PHƯƠNG THẢO
An Giang, tháng
09/ 2014
Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Cơng Ty TNHH MTV Thủy Sản Hoa KỲ
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành chuyên đề tốt nghiệp này, tôi xin trân trọng gửi lời cảm ơn đến tất
cả mọi người đã giúp đỡ và góp ý cho tơi trong suốt thời gian thực tập tốt nghiệp.
Cảm ơn sự tận tâm truyền đạt và sự hướng dẫn tận tình của các thầy cơ bộ mơn
khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh. Chính các thầy cô đã truyền đạt cho tôi những kiến
thức căn bản làm cơ sở để tơi hồn thành chun đề này.
Đồng thời tôi xin gửi đến các cô chú, anh chị trong Công Ty TNHH MTV Thủy
Sản Hoa Kỳ lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất. Trong thời gian thực tập tại Công ty,
tôi đã nhận được sự giúp đỡ và sự dạy bảo tận tình của các cơ chú, anh chị trong đơn vị
để tơi có thể hồn thành đề tài “Kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại
Công ty TNHH MTV Thủy Sản Hoa Kỳ”.
Tôi xin chân thành cảm ơn sự hướng dẫn nhiệt tình của cơ Châu Hồng Phương
Thảo. Cám ơn cơ đã giải thích những thắc mắc và vạch ra một hướng đi đúng đắn trong
cách trình bày cũng như về nội dung trong quá trình thực hiện chuyên đề tốt nghiệp của
mình.
Nhân đây tơi cũng xin gửi lời cảm ơn đến Ban Giám hiệu nhà trường và toàn thể
giáo viên Trường Đại Học An Giang đã tạo điều kiện cho tơi tiếp cận với thực tế, giúp
tơi có thêm kinh nghiệm cho cơng tác kế tốn của tơi sau này.
Vì thời gian thực tập cũng như kiến thức có hạn nên chuyên đề tốt nghiệp của tôi
không tránh khỏi những thiếu sót. Kính mong q thầy cơ, các cơ chú anh chị thơng cảm
và đóng góp ý kiến cho tôi.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Thị Mỹ Tuyên
SVTT: Nguyễn Thị Mỹ Tuyên, lớp: 6NH2
i
Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Cơng Ty TNHH MTV Thủy Sản Hoa KỲ
MỤC LỤC
Lời cảm ơn ......................................................................................................................... i
Danh mục bảng ................................................................................................................ vi
Danh mục sơ đồ .............................................................................................................. vii
Danh mục những từ viết tắt ............................................................................................ viii
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU................................................................................................... 1
1.1 Lý do chọn đề tài ..................................................................................................... 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu................................................................................................ 1
1.3 Phạm vi nghiên cứu ................................................................................................. 1
1.4 Phương pháp nghiên cứu ......................................................................................... 1
1.5 Ý nghĩa .................................................................................................................... 2
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH ............................................................................................................................ 3
2.1 Kế toán hoạt động sản xuất kinh doanh .................................................................. 3
2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................................ 3
2.1.1.1 Khái niệm .................................................................................................. 3
2.1.1.2 Chứng từ sử dụng ...................................................................................... 3
2.1.1.3 Nguyên tắc hạch toán ................................................................................ 3
2.1.1.4 Tài khoản sử dụng ..................................................................................... 4
2.1.1.5 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ ............................................................ 4
2.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu............................................................. 4
2.1.2.1 Kế toán chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán ... 5
2.1.2.1.1 Khái niệm ............................................................................................. 5
2.1.2.1.2 Chứng từ sử dụng ................................................................................. 5
2.1.2.1.3 Nguyên tắc hạch toán ........................................................................... 5
2.1.2.1.4 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 5
2.1.2.1.5 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ ....................................................... 6
2.1.2.2 Kế toán thuế GTGT, thuế TTĐB, thuế XK theo phương pháp trực tiếp .. 6
2.1.2.2.1 Khái niệm ............................................................................................. 7
2.1.2.2.2 Chứng từ sử dụng ................................................................................. 7
2.1.2.2.3 Nguyên tắc hạch toán ........................................................................... 7
2.1.2.2.4 Tài khoản sử dụng ................................................................................ 7
2.1.2.2.5 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ ....................................................... 8
2.1.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính............................................................. 8
SVTT: Nguyễn Thị Mỹ Tuyên, lớp: 6NH2
ii
Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Cơng Ty TNHH MTV Thủy Sản Hoa KỲ
2.1.3.1 Khái niệm .................................................................................................. 8
2.1.3.2 Chứng từ sử dụng ...................................................................................... 9
2.1.3.3 Nguyên tắc hạch toán ................................................................................ 9
2.1.3.4 Tài khoản sử dụng .................................................................................... .9
2.1.3.5 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ .......................................................... 10
2.1.4 Kế tốn chi phí giá vốn hàng bán ................................................................... 10
2.1.4.1 Khái niệm ................................................................................................ 10
2.1.4.2 Chứng từ sử dụng .................................................................................... 11
2.1.4.3 Nguyên tắc hạch toán .............................................................................. 11
2.1.4.4 Tài khoản sử dụng ................................................................................... 11
2.1.4.5 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ .......................................................... 12
2.1.5 Kế tốn chi phí tài chính ................................................................................ 12
2.1.5.1 Khái niệm ................................................................................................ 12
2.1.5.2 Chứng từ sử dụng .................................................................................... 12
2.1.5.3 Nguyên tắc hạch toán .............................................................................. 12
2.1.5.4 Tài khoản sử dụng ................................................................................... 12
2.1.5.5 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ .......................................................... 13
2.1.6 Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh ............................................................... 13
2.1.6.1 Khái niệm ................................................................................................ 13
2.1.6.2 Chứng từ sử dụng .................................................................................... 14
2.1.6.3 Nguyên tắc hạch toán .............................................................................. 14
2.1.6.4 Tài khoản sử dụng ................................................................................... 14
2.1.6.5 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ .......................................................... 15
2.2 Kế toán hoạt động khác ......................................................................................... 16
2.2.1 Kế toán thu nhập khác .................................................................................... 16
2.2.1.1 Khái niệm ................................................................................................ 16
2.2.1.2 Chứng từ sử dụng .................................................................................... 16
2.2.1.3 Nguyên tắc hạch toán .............................................................................. 16
2.2.1.4 Tài khoản sử dụng ................................................................................... 16
2.2.1.5 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ .......................................................... 17
2.2.2 Kế tốn chi phí khác....................................................................................... 17
2.2.2.1 Khái niệm ................................................................................................ 17
2.2.2.2 Chứng từ sử dụng .................................................................................... 17
2.2.2.3 Nguyên tắc hạch toán .............................................................................. 17
SVTT: Nguyễn Thị Mỹ Tuyên, lớp: 6NH2
iii
Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Cơng Ty TNHH MTV Thủy Sản Hoa KỲ
2.2.2.4 Tài khoản sử dụng ................................................................................... 18
2.2.2.5 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ .......................................................... 18
2.3 Kế tốn chi phí thuế TNDN .................................................................................. 18
2.3.1 Khái niệm ....................................................................................................... 19
2.3.2 Chứng từ sử dụng ........................................................................................... 19
2.3.3 Nguyên tắc hạch toán ..................................................................................... 19
2.3.4 Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 19
2.3.5 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ ................................................................. 19
2.4 Kế toán xác định kết quả kinh doanh .................................................................... 20
2.4.1 Khái niệm ....................................................................................................... 20
2.4.2 Chứng từ sử dụng ........................................................................................... 20
2.4.3 Nguyên tắc hạch toán ..................................................................................... 20
2.4.4 Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 20
2.4.5 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ ................................................................. 21
CHƯƠNG 3: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH MTV THỦY SẢN
HOA KỲ ......................................................................................................................... 22
3.1 Lịch sử hình thành và phát triển ............................................................................ 22
3.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại Công Ty TNHH MTV Thủy Sản Hoa Kỳ ..... 22
3.2.1 Sơ đồ tổ chức quản lý..................................................................................... 22
3.2.2 Chức năng, nhiệm vụ của từng nhân viên ...................................................... 22
3.3 Tổ chức bộ máy quản lý tại Công Ty TNHH MTV Thủy Sản Hoa Kỳ ................ 23
3.3.1 Tổ chức bộ máy kế toán ................................................................................. 23
3.3.2 Chính sách và chế độ kế tốn ......................................................................... 23
3.3.2.1 Chính sách kế tốn chung ...................................................................... 23
3.3.2.2 Hình thức kế tốn ghi sổ ........................................................................ 24
3.4 Tình hình hoạt động kinh doanh của Công Ty TNHH MTV Thủy Sản Hoa kỳ
trong năm 2012-2013 ...................................................................................................... 25
3.5 Thuận lợi, khó khăn, phương hướng phát triển ..................................................... 26
3.5.1 Thuận lợi ........................................................................................................ 26
3.5.2 Khó khăn ........................................................................................................ 26
3.5.3 Phương hướng phát triển ................................................................................ 26
CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TNHH MTV THỦY SẢN HOA KỲ ............................................................................ 28
4.1 Kế toán hoạt động sản xuất kinh doanh ................................................................ 28
4.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .......................................... 28
SVTT: Nguyễn Thị Mỹ Tuyên, lớp: 6NH2
iv
Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Cơng Ty TNHH MTV Thủy Sản Hoa KỲ
4.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu........................................................... 30
4.1.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính........................................................... 30
4.1.4 Kế tốn chi phí giá vốn hàng bán ................................................................... 32
4.1.5 Kế tốn chi phí tài chính ................................................................................ 34
4.1.6 Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh ............................................................... 37
4.2 Kế toán hoạt động khác ......................................................................................... 38
4.2.1 Kế toán thu nhập khác .................................................................................... 38
4.2.2 Kế toán chi phí khác....................................................................................... 40
4.3 Kế tốn phí phí thuế TNDN .................................................................................. 40
4.4 Kế toán xác định kết quả kinh doanh .................................................................... 42
CHƯƠNG 5: NHẬN XÉT, KIẾN NGHỊ VÀ KẾT LUẬN ........................................ 45
5.1 Nhận xét ................................................................................................................ 45
5.2 Kiến nghị ............................................................................................................... 45
5.3 Kết luận ................................................................................................................. 45
Tài liệu tham khảo ........................................................................................................... 47
Phụ lục
SVTT: Nguyễn Thị Mỹ Tuyên, lớp: 6NH2
v
Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Cơng Ty TNHH MTV Thủy Sản Hoa KỲ
DANH MỤC BẢNG
Bảng 3.1: Báo cáo kết quả kinh doanh của Công Ty TNHH MTV Thủy Sản Hoa Kỳ
trong năm 2012 – 2013 ................................................................................................... 25
Bảng 4.1: Sổ cái doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công ty trong năm 2013..30
Bảng 4.2: Sổ cái doanh thu hoạt động tài chính tại cơng ty trong năm 2013 ................. 32
Bảng 4.3: Sổ cái chi phí giá vốn hàng bán tại cơng ty trong năm 2013 .......................... 34
Bảng 4.4 Sổ cái chi phí tài chính tại công ty trong năm 2013 ........................................ 36
Bảng 4.5: Sổ cái chi phí quản lý kinh doanh tại cơng ty trong năm 2013 ...................... 38
Bảng 4.6: Sổ cái thu nhập khác tại công ty trong năm 2013 ........................................... 40
Bảng 4.7: Sổ cái chi phí thuế TNDN tại cơng ty trong năm 2013 .................................. 42
Bảng 4.8: Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong năm 2013 ........................ 43
SVTT: Nguyễn Thị Mỹ Tuyên, lớp: 6NH2
vi
Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Cơng Ty TNHH MTV Thủy Sản Hoa KỲ
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2.01: Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................................ 4
Sơ đồ 2.02: Sơ đồ kế toán CKTM, HBBTL, GGHB ........................................................ 6
Sơ đồ 2.03: Sơ đồ kế toán thuế xuất khẩu, thuế GTGT, thuế TTĐB theo phương pháp
trực tiếp .............. .............................................................................................................. 8
Sơ đồ 2.04: Sơ đồ kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ............................................... 10
Sơ đồ 2.05: Sơ đồ kế tốn chi phí giá vốn hàng bán ....................................................... 12
Sơ đồ 2.06: Sơ đồ kế tốn chi phí tài chính .................................................................... 13
Sơ đồ 2.07: Sơ đồ kế tốn chi phí quản lý kinh doanh.................................................... 15
Sơ đồ 2.08: Sơ đồ kế toán thu nhập khác ........................................................................ 17
Sơ đồ 2.09: Sơ đồ kế tốn chi phí khác ........................................................................... 18
Sơ đồ 2.10: Sơ đồ kế toán chi phí thuế TNDN ............................................................... 19
Sơ đồ 2.11: Sơ đồ kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................. 21
Sơ đồ 3.01: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý ..................................................................... 22
Sơ đồ 3.02: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức Nhật ký – Sổ cái ............................. 24
SVTT: Nguyễn Thị Mỹ Tuyên, lớp: 6NH2
vii
Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Cơng Ty TNHH MTV Thủy Sản Hoa KỲ
DANH MỤC NHỮNG TỪ VIẾT TẮT
BĐSĐT................................................................................................ Bất động sản đầu tư
BHXH ....................................................................................................... Bảo hiểm xã hội
BHYT ............................................................................................................ Bảo hiểm y tế
BPQL ........................................................................................................ Bộ phận quản lý
CKTT ............................................................................................... Chiết khấu thanh toán
CKTM ............................................................................................ Chiết khấu thương mại
CN ....................................................................................................................... Chi nhánh
CP ............................................................................................................................ Chi phí
CPBH ....................................................................................................... Chi phí bảo hành
ĐTTC ........................................................................................................ Đầu tư tài chính
GGHB ................................................................................................... Giảm giá hàng bán
GTGT .......................................................................................................... Giá trị gia tăng
HBBTL...................................................................................................Hàng bán bị trả lại
HĐKT...................................................................................................... Hợp đồng kinh tế
HĐLD................................................................................................ Hoạt động liên doanh
HĐTC ...................................................................................................Hoạt động tài chính
KPCĐ ...................................................................................................Kinh phí cơng đồn
MTV ............................................................................................................ Một thành viên
NCTT .................................................................................................. Nhân công trực tiếp
NVLTT........................................................................................ Nguyên vật liệu trực tiếp
QLKD...................................................................................................Quản lý kinh doanh
SDCK ............................................................................................................ Số dư cuối kỳ
SGTVT .............................................................................................. Sở giao thông vận tải
SVTH ................................................................................................... Sinh viên thực hiện
SXKD ..................................................................................................Sản xuất kinh doanh
TCCDN ........................................................................................ Tái cơ cấu doanh nghiệp
TGHĐ.......................................................................................................... Tỷ giá hối đoái
TK ....................................................................................................................... Tài khoản
TLNB ................................................................................................ Thanh lý nhượng bán
TNDN............................................................................................ Thu nhập doanh nghiệp
TNHH................................................................................................ Trách nhiệm hữu hạn
TM ....................................................................................................................Thương mại
SVTT: Nguyễn Thị Mỹ Tuyên, lớp: 6NH2
viii
Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Cơng Ty TNHH MTV Thủy Sản Hoa KỲ
TSCĐ .......................................................................................................... Tài sản cố định
TTĐB ....................................................................................................... Tiêu thụ đặc biệt
XD ....................................................................................................................... Xây dựng
XK ....................................................................................................................... Xuất khẩu
SVTT: Nguyễn Thị Mỹ Tuyên, lớp: 6NH2
ix
Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty TNHH MTV Thủy Sản Hoa Kỳ
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1 Lý do chọn đề tài
Phần lớn các nhà kinh doanh trên thị trường, đều hướng vào mục tiêu chung là con
đường đi tìm lợi nhuận và khoản lợi nhuận đó có đạt được như mong muốn hay đã bị
thua lỗ, để từ đó biết được tình hình sử dụng đồng vốn của cơng ty mình như thế nào?
Khi bỏ ra một khoản chi phí và thu về một khoản doanh thu tương ứng như thế là có
hợp lý chưa? Có hiệu quả hay khơng. Từ đó có biện pháp phát huy hay khắc phục các
ưu nhược điểm trong quá trình sử dụng vốn, để đưa vào các khoản mục chi phí một
cách hợp lý nhất, để làm sao mang lại lợi nhuận tối đa cho công ty. Doanh thu càng cao
chi phí ở mức thấp nhất nhưng chất lượng sản phẩm khơng đổi, mà cịn tốt hơn chứng tỏ
cơng ty kinh doanh có hiệu quả trong việc góp phần tăng lợi nhuận, có như vậy thì cơng
ty mới có đủ khả năng trang trãi chi phí đồng thời thực hiện nghĩa vụ đối với nhà nước,
tăng tốc độ luân chuyển vốn để tạo cho quá trình sản xuất, kinh doanh được tốt hơn và
đây là yếu tố rất quan trọng, khơng những chi phối các yếu tố cịn lại, mà cịn quyết
định sự sống cịn của cơng ty.
Để đạt được mục tiêu trên, địi hỏi bộ phận kế tốn phải hoạt động thật hữu hiệu.
Báo cáo của bộ phận kế tốn phải được tính tốn chính xác, đầy đủ để cung cấp kịp thời
những thông tin cần thiết cho nhà quản trị. Từ đó giúp nhà quản trị đưa ra những quyết
định đúng đắn, đáp ứng yêu cầu kinh doanh trong từng thời kỳ của cơng ty.
Chính vì lẽ đó, cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh giữ vai trị hết sức
quan trọng. Việc hạch tốn xác định kết quả kinh doanh giúp công ty đánh giá tình hình
thực hiện nhiệm vụ trong kỳ và hoạch định phương hướng hoạt động kinh doanh phù
hợp với tình tình phát triển của cơng ty.
Nhận thấy được vai trị và tầm quan trọng của việc xác định kết quả hoạt động
kinh doanh nên tơi đã chọn đề tài “Kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh
tại Công ty TNHH MTV Thủy Sản Hoa Kỳ” làm chuyên đề tốt nghiệp.
1.2 Mục tiêu nghiên cứu
- Hệ thống hóa cơ sở lý thuyết về kế toán xác định kết quả kinh doanh tai cơng ty.
- Tìm hiểu tình hình hoạt động tại công ty TNHH MTV Thủy Sản Hoa Kỳ, cụ thể
là công tác xác định kết quả kinh doanh.
- Nhận xét, kiến nghị góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh
doanh tại cơng ty.
1.3 Phạm vi nghiên cứu
Về không gian : đề tài chỉ tập trung nghiên cứu cơng tác kế tốn doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh năm 2013 được thực hiện tại Công ty TNHH MTV
Thủy Sản Hoa Kỳ.
Về thời gian: dữ liệu nghiên cứu năm 2013.
1.4 Phƣơng pháp nghiên cứu
Phương pháp thu thập dữ liệu:
- Thu thập dữ liệu sơ cấp: Quan sát, tìm hiểu tình hình thực tế của Công Ty TNHH
MTV Thủy Sản Hoa Kỳ.
SVTT: Nguyễn Thị Mỹ Tuyên, lớp: 6NH2
1
Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty TNHH MTV Thủy Sản Hoa Kỳ
- Thu thập dữ liệu thứ cấp: Các chứng từ kế tốn, thơng tin từ báo cáo kết quả kinh
doanh, bảng cân đối tài khoản, bảng cân đối kế toán năm 2013, sổ sách kế tốn chi tiết
có liên quan đến kế tốn xác định kết quả kinh doanh của công ty và tài liệu do cơ quan
thực tập cung cấp.
Phương pháp xử lý dữ liệu được vận dụng trong đề tài chủ yếu là phương pháp so
sánh và tổng hợp số liệu thực tế thu thập được trong quá trình thực tập tại cơng ty, các
chứng từ kế tốn, số liệu trên báo cáo tài chính và các thơng tin có được từ các nhân
viên ở phịng kế tốn, tiến hành ghi nhận, chọn lọc và tổng hợp thành số liệu thực tế .
1.5 Ý nghĩa
Vấn đề mà công ty luôn quan tâm là: “Làm thế nào để tối đa hóa lợi nhuận?”. Lợi
nhuận là thước đo kết quả hoạt động kinh doanh của cơng ty. Do đó, cơng ty cần kiểm
tra doanh thu, chi phí, phải biết kinh doanh mặt hàng nào, mở rộng sản phẩm nào, hạn
chế sản phẩm nào có thể đạt được kết quả cao nhất. Như vậy, hệ thống kế tốn nói
chung và kế tốn xác định kết quả kinh doanh nói riêng đóng vai trị quan trọng trong
việc tập hợp ghi chép các số liệu về tình hình hoạt động của cơng ty, qua đó cung cấp
những thông tin cần thiết giúp cho chủ công ty và giám đốc điều hành, các cơ quan chủ
quản, cơ quan thuế, quản lý tài chính... có thể phân tích, giám sát việc chấp hành chính
sách thuế, chế độ kinh tế, tài chính, cơng ty đưa ra những chiến lược kinh doanh đúng
đắn và phương án tiêu thụ ngày càng có hiệu quả, từ đó mới có đủ sức đứng vững trên
thị trường.
Riêng bản thân được trãi nghiệm nhiều bài học quý báo từ thực tiển, nâng cao kiến
thức đã học tạo nền tảng vững vàng cho công việc sau này.
SVTT: Nguyễn Thị Mỹ Tuyên, lớp: 6NH2
2
Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty TNHH MTV Thủy Sản Hoa Kỳ
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH
2.1 Kế toán hoạt động sản xuất kinh doanh
2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2.1.1.1 Khái niệm
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh
nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động SXKD thơng thường của
doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
2.1.1.2 Chứng từ sử dụng
Phiếu thu
Giấy báo có
Hóa đơn GTGT
Hóa đơn bán hàng
Hóa đơn cước vận chuyển
2.1.1.3 Nguyên tắc hạch toán
Chỉ ghi nhận doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa khi thỏa mãn đồng thời 5 điều
kiện sau:
- Doanh nghiệp đã trao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản
phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.
- Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu
hàng hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa.
- Doanh thu được xác nhận tương đối chắc chắn.
- Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Trường hợp bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp: ghi nhận doanh thu bán
hàng theo giá bán trả ngay và ghi nhận vào doanh thu hoạt động tài chính phần lãi trả
chậm phù hợp với thời điểm ghi nhận doanh thu.
Trường hợp nhận bán hàng đại lý theo phương thức bán đúng giá hưởng hoa hồng:
ghi nhận doanh thu là hoa hồng bán hàng đại lý được hưởng.
Khi hàng hoá hoặc dịch vụ được trao đổi để lấy hàng hoá hoặc dịch vụ khác khơng
tương tự thì việc trao đổi đó được coi là một giao dịch tạo ra doanh thu.
Khơng hạch tốn vào tài khoản 511 các trường hợp sau:
- Trị giá sản phẩm, hàng hoá đã gửi bán, dịch vụ đã hoàn thành, đã cung cấp cho
khách hàng nhưng chưa được người mua chấp nhận thanh toán.
- Trị giá sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ cung cấp giữa các đơn vị thành viên trong
cùng một công ty, tổng công ty hạch tốn tồn ngành.
- Trị giá vật tư, hàng hóa, bán thành phẩm xuất giao cho bên ngồi gia cơng.
SVTT: Nguyễn Thị Mỹ Tuyên, lớp: 6NH2
3
Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty TNHH MTV Thủy Sản Hoa Kỳ
- Các khoản thu nhập khác không được coi là doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ.
2.1.1.4 Tài khoản sử dụng
TK sử dụng: TK 511 dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
TK liên quan: TK 111, 112, 131, 3331, 521, 911…
TK 511 có 4 tài khoản cấp 2 :
TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa
TK 5112: Doanh thu bán các thành phẩm
TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ
TK 5118: Doanh thu khác
TK 511
- Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu và - Doanh thu bán hàng phát sinh trong kỳ
thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp phải
nộp.
- Chiết khấu thương mại kết chuyển cuối kỳ
- Giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ
- Giá trị hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối
kỳ
- Kết chuyển doanh thu thuần vào TK 911
để xác định kết quả kinh doanh.
Tổng phát sinh nợ
Tổng phát sinh có
TK 511 khơng có số dư cuối kỳ
2.1.1.5 Sơ đồ hạch tốn một số nghiệp vụ
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
911
511
111, 112, 131
Doanh thu
phát sinh
Tổng giá
521
CKTM, GGHB
thanh toán HBBTL phát sinh
Cuối kỳ kết chuyển
doanh thu thuần
3331
Thuế GTGT
3331
Thuế GTGT
Cuối kỳ kết chuyển chiết khấu thương mại, GGHB, hàng bán bị trả lại
2.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
Các khoản làm giảm doanh thu gồm chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán,
hàng bán bị trả lại, thuế TTĐB, thuế xuất khẩu, thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp.
SVTT: Nguyễn Thị Mỹ Tuyên, lớp: 6NH2
4
Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty TNHH MTV Thủy Sản Hoa Kỳ
2.1.2.1 Kế toán chiết khấu thƣơng mại, hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán
Khái niệm
Chiết khấu thương mại (TK 5211) là khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc
đã thanh toán cho những khách hàng mua hàng với số lượng lớn theo thỏa thuận về
chiết khấu thương mại ghi trên hợp đồng.
Hàng bán bị trả lại (TK 5212) là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định tiêu thụ bị
khách hàng trả lại và từ chối thanh toán.
Giảm giá hàng bán (TK 5213) là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hoá kém
phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.
Chứng từ sử dụng
Phiếu chi
Giấy báo nợ
Hóa đơn GTGT
Hóa đơn bán hàng
Biên bản xác nhận hàng bán bị trả lại
Biên bản xác nhận giảm giá hàng bán
Chính sách bán hàng của doanh nghiệp
Nguyên tắc hạch toán
Nếu mua hàng nhiều lần mới đạt được lượng hàng mua được hưởng chiết khấu
thương mại: Chiết khấu thương mại được ghi giảm trừ vào hóa đơn GTGT hoặc hóa
đơn bán hàng lần cuối. Chiết khấu thương mại lớn hơn số tiền bán hàng ghi trên hóa
đơn lần cuối: chi tiền chiết khấu thương mại cho người mua.
Giá bán trên hóa đơn là giá bán đã trừ CKTM: Khoản CKTM này khơng được
hạch tốn vào tài khoản 5211 “chiết khấu thương mại”.
Phản ánh vào tài khoản 5212 trị giá của hàng bán bị trả lại theo đơn giá bán được
ghi trên hóa đơn và số lượng hàng bán bị trả lại. Nếu hàng bán bị trả lại có phát sinh
thêm các chi phí khác thì doanh nghiệp hạch tốn vào tài khoản 6421 (chi phí bán
hàng). Hàng bán bị trả lại phải có văn bản đề nghị của người mua ghi rõ lý do trả lại
hàng, số lượng hàng bán bị trả lại, giá trị hàng bán bị trả lại đính kèm hóa đơn (nếu trả
lại tồn bộ) hoặc bảng sao hóa đơn (nếu trả lại một phần hàng). Và đính kèm theo chứng
từ nhập lại kho của cơng ty số sản phẩm, hàng hóa bị trả lại.
Chỉ phản ánh vào tài khoản 5213 “giảm giá hàng bán” các khoản giảm trừ cho việc
chấp thuận giảm giá ngồi hóa đơn, tức là sau khi đã phát hành hóa đơn bán hàng.
Không phản ánh vào tài khoản 5213 số giảm ghi trên hóa đơn bán hàng và đã được trừ
vào tổng trị giá ghi trên hóa đơn.
Các khoản giảm giá được thực hiện cho từng sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ và cho
từng khách hàng. Khi phát sinh thực tế trong kỳ được hạch toán vào bên Nợ của tài
khoản 521. Cuối kỳ hạch toán khoản chiết khấu thương mại này sang tài khoản 511 để
xác định doanh thu thuần của từng loại hàng hóa, sản phẩm trong kỳ.
Tài khoản sử dụng
TK sử dụng: TK 521 dùng để phản ánh khoản giảm trừ doanh thu
SVTT: Nguyễn Thị Mỹ Tuyên, lớp: 6NH2
5
Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty TNHH MTV Thủy Sản Hoa Kỳ
TK liên quan: TK 111, 112, 131, 33311, 511
TK 521: Có 3 tài khoản cấp 2:
TK 5211: Chiết khấu thương mại
TK 5212: Hàng bán bị trả lại
TK 5213: Giảm giá hàng bán
TK 5211- Chiết khấu thƣơng mại
- Khoản chiết khấu thương mại đã chấp - Cuối kỳ kết chuyển chiết khấu thương
nhận thanh toán cho khách hàng
mại sang TK 511
Tổng phát sinh bên nợ
Tổng phát sinh bên có
TK 5211 khơng có số dư cuối kỳ
TK 5212 - Hàng bán bị trả lại
- Doanh thu hàng bán bị trả lại phát sinh - Cuối kỳ kết chuyển doanh thu hàng bán
trong kỳ
bị trả lại sang TK 511
Tổng phát sinh bên nợ
Tổng phát sinh bên có
TK 5212 khơng có số dư cuối kỳ
TK 5213– Giảm giá hàng bán
- Các khoản giảm giá hàng bán đã chấp - Cuối kỳ kết chuyển các giảm giá hàng
nhận cho khách hàng phát sinh trong kỳ
bán sang TK 511
Tổng số phát sinh bên nợ
Tổng số phát sinh bên có
TK 5213 khơng có số dư cuối kỳ
Sơ đồ hạch tốn một số nghiệp vụ
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ kế toán CKTM, HBBTL, GGHB
111, 112, 131
521
Tổng Các khoản CKTM
số
tiền
HBBTL, GGHB
cho khách hàng
(Theo phương pháp
khấu trừ)
511
Giá bán
Cuối kỳ, kết chuyển số CKTM
chưa có
HBBTL, GGHB phát sinh
thuế GTGT
trong kỳ
33311
Thuế GTGT
Các khoản CKTM, HBBTL, GGHB cho
khách hàng phát sinh (phương pháp trực tiếp)
2.1.2.2 Kế toán thuế GTGT, thuế TTĐB, thuế xuất khẩu theo phƣơng pháp
trực tiếp
Khái niệm
Thuế GTGT (33311): Là một loại thuế gián thu, tính trên khoản giá trị tăng thêm
của hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong q trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng.
SVTT: Nguyễn Thị Mỹ Tuyên, lớp: 6NH2
6
Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty TNHH MTV Thủy Sản Hoa Kỳ
Thuế TTĐB (3332): Là loại thuế đánh vào một số hàng hóa, dịch vụ mà Nhà nước
khơng khuyến khích sản xuất kinh doanh và tiêu dùng.
Phƣơng pháp tính thuế tiêu thụ đặc biệt
* Đối với hàng sản xuất trong nƣớc
(Giá bán có thuế TTĐB)
Thuế TTĐB phải nộp =
1 + thuế suất (%)
*
Thuế suất
TTĐB (%)
* Đối với hàng nhập khẩu
Thuế TTĐB phải nộp = Số lượng hàng NK * Giá tính thuế * Thuế suất (%)
Giá tính thuế đối với sản phẩm được sản xuất là giá bán chưa có thuế tiêu thụ đặc
biệt theo phương thức trả một lần, giá tính thuế của hàng hóa nhập khẩu bao gồm giá
tính thuế nhập khẩu và thuế nhập khẩu.
Thuế xuất, nhập khẩu(3333): Là loại thuế đánh vào hàng hóa xuất, nhập khẩu qua
cửa khẩu và biên giới Việt Nam.
Phƣơng pháp tính thuế xuất khẩu:
Thuế xuất khẩu = Giá tính thuế XK * Thuế suất XK
Giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu là giá FOB
Thuế suất được quy định theo từng mặt hàng xuất khẩu khác nhau.
Thuế GTGT, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu tính theo phương pháp trực
tiếp: là các khoản thuế được xác định trực tiếp trên doanh thu bán hàng theo qui định
hiện hành của các luật thuế tùy thuộc vào từng mặt hàng khác nhau.
Chứng từ sử dụng
Phiếu xuất kho
Hợp đồng nhập khẩu hàng hoá, giấy chứng nhận xuất xứ hàng hố
Hóa đơn bán hàng theo phương pháp trực tiếp, hoá đơn thương mại
Nguyên tắc hạch toán
Doanh nghiệp chủ động tính và xác định số thuế, phí, lệ phí và các khoản phải nộp
cho Nhà nước theo luật định và kịp thời phản ánh vào sổ kế toán số thuế phải nộp.
Doanh nghiệp phải thực hiện nghiêm chỉnh việc nộp đầy đủ, kịp thời các khoản
thuế, phí và lệ phí cho Nhà nước.
Kế tốn phải mở sổ chi tiết theo dõi từng khoản thuế, phí, lệ phí và các khoản phải
nộp, đã nộp và còn phải nộp.
Doanh nghiệp nộp thuế bằng ngoại tệ phải quy đổi ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá
quy định để ghi sổ kế toán (nếu ghi sổ bằng Đồng Việt Nam).
Tài khoản sử dụng
TK sử dụng: TK 333 dùng để phản ánh thuế và các khoản phải nộp Nhà Nước
TK liên quan: TK111, 112, 152, 156, 211, 511, 512, 611…
SVTT: Nguyễn Thị Mỹ Tuyên, lớp: 6NH2
7
Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty TNHH MTV Thủy Sản Hoa Kỳ
TK 3331
- Số thuế GTGT giảm trừ vào số thuế - Khi xác định số thuế cần phải nộp
GTGT phải nộp
- Số thuế GTGT phải nộp đối với
- Khi nộp thuế vào ngân sách nhà nước hoạt động khác.
Tổng số phát sinh nợ
Tổng số phát sinh có
TK sử dụng: TK 3332 thuế tiêu thụ đặc biệt
TK liên quan: TK111, 112, 152, 156, 211, 511, 512, 611…
TK 3332
Khi nộp tiền thuế tiêu thụ đặc biệt Bán sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ
vào Ngân sách Nhà nước
chịu thuế TTĐB trong nước
Khi nhận ủy thác
Xuất khẩu sản phẩm, hàng hóa, dịch
vụ chịu thuế TTĐB
Tổng số phát sinh nợ
Tổng số phát sinh có
TK sử dụng: TK 3333 dùng để phản ánh thuế xuất khẩu
TK liên quan: TK 111, 112, 511
TK 3333
- Khi nộp thuế xuất khẩu vào Ngân - Khi xác định số thuế xuất khẩu phải
sách Nhà nước.
nộp.
- Khi nhận biên lai nộp thuế do đơn vị
ủy thác giao.
Tổng số phát sinh nợ
- Xuất khẩu hàng hóa, sản phẩm
Tổng số phát sinh có
Sơ đồ hạch tốn một số nghiệp vụ
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ kế toán các khoản thuế làm giảm doanh thu
511
111,112
3331,3332,3333
Các khoản thuế
Doanh thu bán hàng
giảm doanh thu
chịu các loại thuế giảm
doanh thu
2.1.3 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính
2.1.3.1 Khái niệm
Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản doanh thu do hoạt động tài chính
mang lại như tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các doanh thu hoạt
động tài chính khác của doanh nghiệp.
SVTT: Nguyễn Thị Mỹ Tuyên, lớp: 6NH2
8
Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty TNHH MTV Thủy Sản Hoa Kỳ
Tiền bản quyền: Là số tiền thu được từ việc cho người khác sử dụng tài sản như:
Bằng sáng chế, nhãn hiệu thương mại, bản quyền tác giả, phần mềm máy vi tính,...
Tiền lãi: Là số tiền thu được từ việc cho người khác sử dụng tiền, các khoản tương
đương tiền hoặc các khoản còn nợ doanh nghiệp như: Lãi cho vay, lãi tiền gửi, lãi đầu
tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng,...
Cổ tức và lợi nhuận được chia: Là số tiền lợi nhuận được chia từ việc nắm giữ cổ
phiếu hoặc góp vốn.
Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác: Thu nhập về hoạt động đầu tư mua
bán chứng khoán, chênh lệch lãi do bán ngoại tệ, lãi chênh lệch tỷ giá ngoại tệ, thu nhập
về chuyển nhượng cho thuê cơ sở hạ tầng,...
2.1.3.2 Chứng từ sử dụng
Phiếu thu, phiếu hạch tốn
Giấy báo có
2.1.3.3 Ngun tắc hạch tốn
Doanh thu hoạt động tài chính được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện
sau:
- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó.
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
Doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia ghi nhận trên cơ
sở:
- Tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế từng kỳ.
- Tiền bản quyền được ghi nhận trên cơ sở dồn tích phù hợp với hợp đồng.
- Cổ tức và lợi nhuận được chia ghi nhận khi cổ đông được quyền nhận cổ tức
hoặc các bên tham gia góp vốn được quyền nhận lợi nhuận từ việc góp vốn.
Thu nhập từ cho thuê tài sản, cho người khác sử dụng tài sản (Bằng sáng chế, nhãn
hiệu thương mại, phần mềm vi tính...)
Giá trị ghi nhận doanh thu hoạt động tài chính:
- Đối với hoạt động mua bán chứng khoán, bán ngoại tệ: Doanh thu được ghi nhận
theo phần chênh lệch lãi (Giá bán – giá gốc) của các loại chứng khoán hay ngoại tệ.
- Bán hàng trả chậm, trả góp: Phần chênh lệch giữa giá bán trả chậm, trả góp với
giá bán trả ngay được xem là lãi do bán trả chậm, trả góp và ghi nhận vào doanh thu
chưa thực hiện và phân bổ dần vào doanh thu tài chính theo kỳ hạn thanh tốn.
- Đối với hoạt động bán bất động sản đầu tư doanh thu được ghi nhận theo giá bán
bất động sản.
2.1.3.4 Tài khoản sử dụng
TK sử dụng: TK 515 dùng để phản ánh doanh thu hoạt động tài chính
TK liên quan: TK111, 112, 211, 241, 331, 911 …
SVTT: Nguyễn Thị Mỹ Tuyên, lớp: 6NH2
9
Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty TNHH MTV Thủy Sản Hoa Kỳ
TK 515
- Số thuế GTGT phải nộp tính theo - Doanh thu hoạt động tài chính phát sinh
phương pháp trực tiếp.
trong kỳ.
- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài
chính sang TK 911 để xác định kết quả
kinh doanh.
Tổng phát sinh nợ
Tổng phát sinh có
TK 515 khơng có số dư cuối kỳ
2.1.3.5 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ kế tốn doanh thu hoạt động tài chính
911
515
111, 112, 138
Lãi tiền gửi, lãi cho vay, lãi trái phiếu
cổ tức được chia
1112, 1122
1111, 1121
Bán ngoại tệ
(Tỷ giá ghi sổ) (Tỷ giá thực tế)
Lãi bán ngoại tệ
152, 153, 156,
1112, 1122
Cuối kỳ kết chuyển
211, 241, 642
Mua vật tư, hàng hóa, TSCĐ dịch vụ
doanh thu HĐTC
bằng ngoại tệ
Tỷ giá thực tế
Lãi tỷ giá
121, 221
Dùng cổ tức, lợi nhuận được chia
bổ sung vốn góp
331
Chiết khấu thanh toán được hưởng
do mua hàng
413
Kết chuyển lãi TGHĐ do đánh giá lại
SDCK của hoạt động SXKD
2.1.4 Kế toán giá vốn hàng bán
2.1.4.1 Khái niệm
Giá vốn hàng bán là giá thành sản xuất thực tế của những sản phẩm, hàng hoá,
dịch vụ đã bán được trong kỳ kế toán.
SVTT: Nguyễn Thị Mỹ Tuyên, lớp: 6NH2
10
Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty TNHH MTV Thủy Sản Hoa Kỳ
2.1.4.2 Chứng từ sử dụng
Phiếu xuất kho, phiếu nhập kho
Bảng phân bổ giá vốn
Bảng tổng hợp nhập xuất tồn
2.1.4.3 Ngun tắc hạch tốn
Chi phí ngun liệu, vật liệu trực tiếp, chi phí nhân cơng trực tiếp vượt trên mức
bình thường được tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ.
Phản ánh giá vốn sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ.
Phản ánh chi phí xây dựng, tự chế TSCĐ vượt trên mức bình thường khơng được
tính vào ngun giá TSCĐ hữu hình tự xây dựng, tự chế hoàn thành.
Phản ánh các khoản chi phí liên quan bất động sản đầu tư đem đi cho thuê, bán,
thanh lý và giá trị còn lại của bất động sản đem bán, thanh lý.
Các khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thường trách
nhiệm do cá nhân gây ra.
Chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ, không được tính vào giá trị hàng
tồn kho mà tính vào giá vốn hàng bán của kỳ kế toán.
Trường hợp khoản lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập cuối niên độ kế
tốn năm nay nhỏ hơn năm trước thì số chênh lệch đó phải được hồn nhập ghi giảm giá
vốn.
2.1.4.4 Tài khoản sử dụng
TK sử dụng: TK 632 dùng để phản ánh giá vốn hàng bán
TK liên quan: TK 111, 112, 155, 156, 157, 214, 331, 911…
TK 632
- Trị giá vốn của thành phẩm, hàng hoá, - Giá vốn hàng đã bán bị trả lại.
dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ.
- Chênh lệnh giữa số dự phòng giảm giá
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
hàng tồn kho phải lập năm nay nhỏ hơn số
- Chi phí sản xuất chung cố định khơng dự phịng ở năm trước.
được tính vào giá thành sản xuất.
- Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng
- Chênh lệch giữa số dự phòng giảm giá hoá đã tiêu thụ trong kỳ vào TK 911 để
hàng tồn kho phải lập năm nay lớn hơn số xác định kết quả kinh doan
dự phòng ở năm trước.
Tổng phát sinh nợ
Tổng phát sinh có
TK 632 khơng có số dư cuối kỳ
SVTT: Nguyễn Thị Mỹ Tuyên, lớp: 6NH2
11
Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty TNHH MTV Thủy Sản Hoa Kỳ
2.1.4.5 Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ kế tốn chi phí giá vốn hàng bán
154, 155, 156, 157
632
Giá vốn thành phẩm, hàng hóa
155, 156
Hàng hóa bị trả lại nhập kho
được xác định là tiêu thụ
154
1593
Chi phí NVLTT, NCTT trên mức
Hồn nhập dự phịng giảm giá
bình thường
hàng tồn kho
111, 112, 331, 334
Chi phí liên quan đến cho thuê
911 `
hoạt động BĐSĐT
Cuối kỳ kết chuyển giá vốn
217
Bán bất động sản đầu tư
hàng bán phát sinh trong kỳ
214
Giá trị hao mịn
Trích dự phịng giảm giá hàng tồn kho
2.1.5 Kế tốn chi phí tài chính
2.1.5.1 Khái niệm
Chi phí tài chính là những chi phí, những khoản lỗ liên quan đến hoạt động về
vốn, các hoạt động đầu tư tài chính.
2.1.5.2 Chứng từ sử dụng
Phiếu chi
Giấy báo nợ của ngân hàng
Các chứng từ khác
2.1.5.3 Nguyên tắc hạch toán
Kết thúc hoạt động liên doanh, góp vốn liên doanh khơng thu hồi đủ phải ghi nhận
vào chi phí tài chính trong kỳ.
Lỗ chuyển nhượng chứng khốn, chi phí giao dịch bán chứng khốn.
Chiết khấu thanh toán chấp nhận cho khách hàng hưởng.
Lãi đi vay vốn được ghi nhận vào chi phí tài chính trên cơ sở thời gian và lãi suất
từng kỳ, không phân biệt khoản lãi đi vay do thực tế doanh nghiệp đã thanh toán tiền
cho bên cho vay hay chưa.
2.1.5.4 Tài khoản sử dụng
TK sử dụng: TK 635 dùng để phản ánh các chi phí tài chính
TK liên quan: TK111, 112, 221, 223, 335, 911…
SVTT: Nguyễn Thị Mỹ Tuyên, lớp: 6NH2
12
Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty TNHH MTV Thủy Sản Hoa Kỳ
TK 635
- Các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ - Hồn nhập dự phòng giảm giá đầu tư
liên quan đến hoạt động tài chính phát chứng khốn
sinh trong kỳ
- Cuối kỳ, kết chuyển chi phí tài chính
sang TK 911 để xác định kết quả kinh
doanh
Tổng phát sinh nợ
Tổng phát sinh có
TK 635 khơng có số dư cuối kỳ
2.1.5.5 Sơ đồ hạch tốn một số nghiệp vụ
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ kế toán chi phí tài chính
111, 112, 131
635
1591, 229
Chi phí liên quan đến vay vốn mua bán
ngoại tệ, HĐLD, CKTT cho người mua
111, 112, 242, 335
Lãi tiền vay phải trả, phân bổ
lãi mua hàng trả chậm, trả góp
1112, 1122
1111, 1121
Giá ghi sổ
Bán ngoại tệ
Hồn nhập số chênh lệch
dự phịng giảm giá ĐTTC
Lỗ bán ngoại tệ
152, 156, 211, 642
Mua vật tư, hàng hóa, dịch vụ
bằng ngoại tệ
Giá ghi sổ
Lỗ tỷ giá
121, 221
Bán các khoản đầu tư
111, 112
1591, 229
Giá gốc Số lỗ
911
Cuối kỳ, kết chuyển chi phí
tài chính phát sinh trong kỳ
Lập dự phịng giảm giá đầu tư tài chính
413
Kết chuyển lỗ tỷ giá do đánh giá lại
các khoản mục cuối kỳ
2.1.6 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh.
2.1.6.1 Khái niệm
Chi phí quản lý doanh nghiệp phản ánh các chi phí quản lý chung của doanh nghiệp
gồm các chi phí về lương nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp, chi phí quản lý kinh
doanh, chi phí quản lý hành chánh, chi phí chung khác.
SVTT: Nguyễn Thị Mỹ Tuyên, lớp: 6NH2
13
Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty TNHH MTV Thủy Sản Hoa Kỳ
2.1.6.2 Chứng từ sử dụng
Phiếu chi
Giấy báo nợ
Hóa đơn thuế GTGT
Hóa đơn mua hàng
Bảng kê thanh toán tạm ứng
Các chứng từ khác
2.1.6.3 Nguyên tắc hạch tốn
Chi phí vật liệu phục vụ cho hoạt động quản lý doanh nghiệp như giấy, bút, mực,...
vật liệu sử dụng cho việc sửa chữa TSCĐ, công cụ, dụng cụ,...
Chi phí đồ dùng văn phịng phẩm phục vụ cho cơng tác quản lý doanh nghiệp.
Chi phí dự phịng: Dự phịng phải thu khó địi
Chi phí nhân viên quản lý doanh nghiệp: Gồm tiền lương vá các khoản phụ cấp, ăn
giữa ca phải trả cho giám đốc, nhân viên ở các phịng ban và các khoản trích kinh phí
cơng đồn, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế.
Chi phí khấu hao TSCĐ phục vụ cho hoạt động quản lý doanh nghiệp: nhà, văn
phòng làm việc của doanh nghiệp, vật kiến trúc, phương tiện vận tải, thiết bị văn phòng,
thiết bị truyền dẫn.....
Thuế phí, lệ phí: Thuế mơn bài, thuế nhà đất và các khoản thuế khác.
Chi phí dịch vụ mua ngồi phục vụ cho quản lý doanh nghiệp như: Tiền điện,
nước, điện thoại, th nhà làm văn phịng, th ngồi sửa chữa TSCĐ phuc vụ khối văn
phịng doanh nghiệp.
Chi phí khác bằng tiền đã chi ra phục vụ cho việc điều hành quản lý chung của
tồn doanh nghiệp: chi phí tiếp khách, hội nghị, cơng tác phí, chi phí kiểm tốn...
Chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ được tính hết vào giá thành tồn
bộ của những sản phẩm, hàng hóa đã tiêu thụ trong kỳ để xác định kết quả kinh doanh.
Trường hợp chu kỳ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp dài, trong kỳ khơng có hoặc
có ít sản phẩm, hàng hoá tiêu thụ hoặc doanh thu khơng tương ứng với chi phí quản lý
doanh nghiệp thì cuối kỳ kế tốn phải kết chuyển tồn bộ chi phí quản lý doanh nghiệp
phát sinh trong kỳ này sang kỳ sau hoặc phân bổ chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh
trong kỳ cho 2 đối tượng: sản phẩm đã bán và sản phẩm chưa bán. Mức phân bổ chi phí
quản lý doanh nghiệp cho những sản phẩm, hàng hóa chưa bán được lúc cuối kỳ chuyển
sang kỳ sau.
2.1.6.4 Tài khoản sử dụng
TK sử dụng: TK 642 dùng để phản ánh các chi phí quản lý kinh doanh.
TK liên quan: TK 111, 112, 152, 153, 214, 334, 911 …
TK 642 có 2 tài khoản cấp 2:
TK 6421: Chi phí bán hàng.
TK 6422: Chi phí quản lý doanh nghiệp.
SVTT: Nguyễn Thị Mỹ Tuyên, lớp: 6NH2
14