..
TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
KẾ TỐN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN
TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY TNHH - TM
XÂY DỰNG MINH ĐỨC
TRẦN THỊ THÚY LOAN
Chuyên ngành: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
AN GIANG, THÁNG 07 NĂM 2015
TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
KẾ TỐN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN
TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI CÔNG TY TNHH - TM
XÂY DỰNG MINH ĐỨC
TRẦN THỊ THÚY LOAN
Chuyên ngành: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
Lớp DT7KT1 – MSSV: DKT117123
GVHD: TS. TÔ THIỆN HIỀN
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
AN GIANG, THÁNG 07 NĂM 2015
LỜI CẢM ƠN
Qua một thời gian học tập tại giảng đường Trường Đại học An Giang, với sự
tận tình giảng dạy của quý thầy cô, em đã tiếp thu được những kiến thức vô cùng quý
báu ở nhiều lĩnh vực, nhất là những kiến thức về chuyên ngành mà em đang theo học.
Do đó, em chân thành biết ơn quý thầy cô Khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh đã tận
tình dạy bảo, truyền đạt cho em những bài học quý giá và những kiến thức này sẽ là
hành trang vơ cùng hữu ích cho cơng việc cũng như cho cuộc sống của em sau này.
Em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến thầy Tiến sĩ Tô Thiện Hiền, người đã tận
tình hướng dẫn, góp ý để em có thể hồn thành chun đề này một cách tốt nhất.
Bên cạnh đó, em cũng chân thành cảm ơn quý Giám đốc và tập thể các anh, chị
Phòng Kế tốn Cơng ty TNHH-TM Xây dựng Minh Đức đã nhiệt tình hướng dẫn, chỉ
bảo tạo điều kiện cho em được tiếp cận với nguồn số liệu quý giá từ phía Cơng ty
trong thời gian tìm hiểu ở đơn vị.
Mặc dù đã có nhiều cố gắng nhưng với kinh nghiệm bản thân còn hạn chế nên
bài báo cáo chắc chắn sẽ cịn nhiều sai sót. Vì thế, em kính mong nhận được những
đánh giá, góp ý từ q thầy cơ để bài báo cáo được hoàn thiện hơn.
Bằng sự chân thành, một lần nữa em xin chân thành cảm ơn và chúc quý thầy
cô, quý Công ty TNHH-TM Xây dựng Minh Đức được dồi dào sức khỏe và thành
đạt…!
An Giang, ngày 31 tháng 7 năm 2015
Sinh viên
Trần Thị Thúy Loan
i
TĨM TẮT
Kế tốn ra đời cùng với sự hình thành và phát triển của đời sống kinh tế xã
hội loài ngƣời và ngày càng đƣợc hoàn thiện dần. Ngày nay kế tốn thực sự trở thành
một cơng cụ khơng thể thiếu trong nền kinh tế mở cửa thì tiền lƣơng là một vấn đề
rất quan trọng. Đó là khoản thù lao cho công lao động của ngƣời lao động. Lao động
là hoạt động chân tay và trí óc của con ngƣời nhằm tác động biến đổi các vật tự
nhiên thành những vật phẩm có ích đáp ứng nhu cầu của con ngƣời.
Đối với doanh nghiệp: kế toán cung cấp những tài liệu, thơng tin kế tốn đã
diễn ra trong doanh nghiệp làm cơ sở để doanh nghiệp hoạch định chƣơng trình hành
động, phƣơng hƣớng hoạt động trong tƣơng lai.
Đối với nhà nƣớc: kế toán giúp cho nhà nƣớc thực hiện cơng tác quản lý các
doanh nghiệp tốt hơn, từ đó quản lý tốt nền kinh tế vĩ mô, đề ra những chủ trƣơng
chính sách phù hợp với sự phát triển của đất nƣớc.
Trong bối cảnh kinh tế hiện nay, nhu cầu về vật chất và tinh thần của con
ngƣời không ngừng tăng lên địi hỏi chính sách tiền lƣơng cũng phải có những đổi
mới cho phù hợp. Do đó, tiền lƣơng cũng ảnh hƣởng lớn đến doanh nghiệp, việc lựa
chọn hình thức trả lƣơng phù hợp theo đặc thù của từng doanh nghiệp sẽ có tác dụng
tích cực thúc đẩy ngƣời lao động quan tâm đến kết quả lao động, nhằm hạ thấp giá
thành sản phẩm tăng thu nhập cho ngƣời lao động và tăng lợi nhuận cho doanh
nghiệp để doanh nghiệp ngày càng lớn mạnh hơn.
Bên cạnh đó, cơng tác hạch tốn tiền lƣơng và các khoản trích theo lƣơng
đƣợc hạch tốn hợp lý cơng bằng và chính xác khơng những có ý nghĩa rất quan
trọng đối với nhà quản lý mà còn giúp các nhà quản lý sử dụng quỹ tiền lƣơng có
hiệu quả nhằm tối thiểu hóa chi phí, tối đa hóa lợi nhuận nhƣng phải đảm bảo quyền
lợi của ngƣời lao động và quyền lợi của doanh nghiệp, đó cũng là vấn đề nan giản
của mỗi doanh nghiệp.
Từ đó thấy kế tốn tiền lƣơng là các khoản trích theo lƣơng trong doanh
nghiệp cũng rất quan trọng. Do vậy tơi chọn đề tài “Kế tốn tiền lƣơng và các khoản
trích theo lƣơng tại Cơng ty TNHH - TM Xây dựng Minh Đức” để tiến hành
nghiên cứu thực tế về cách tính lƣơng, hình thức trả lƣơng cùng những khoản ƣu đãi,
trợ cấp, những khoản phúc lợi tại công ty. Đ ng thời đƣa ra những nhận x t về các ƣu,
khuyết điểm của cơng tác hạch tốn, tìm ra giải pháp để giải quyết những vấn đề cịn
t n tại vƣớng m c của cơng ty. .
ii
LỜI CAM KẾT
Tôi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tơi. Các số liệu trong
cơng trình nghiên cứu này có xuất xứ rõ ràng. Những kết luận mới về khoa học của
cơng trình nghiên cứu này chưa được công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
An Giang, ngày 31 tháng 07 năm 2015
Sinh viên thực hiện
TRẦN THỊ THÚY LOAN
iii
MỤC LỤC
--
Trang
Trang bìa phụ ...................................................................................................................
Lời cảm ơn ................................................................................................................... ...i
Tóm t t ......................................................................................................................…ii
Lời cam kết .................................................................................................................iii
Mục lục......................................................................................................................... .iv
Danh mục sơ đ ........................................................................................................ . vii
Danh mục bảng biểu.................................................................................................. .viii
Danh mục viết t t ...................................................................................................... ....ix
PHẦN MỞ ĐẦU
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI ............................................................................................. 1
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ...................................................................................... 1
3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU ........................................................................................ 1
4. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................................. 1
5. Ý NGHĨA NGHIÊN CỨU. ........................................................................................ 2
6. KẾT CẤU NGHIÊN CỨU. ....................................................................................... 2
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TỐN TIỀN LƢƠNG
VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƢƠNG ...................................... …3
1.1 CÁC KHÁI NIỆM VỀ TIỀN LƢƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO
LƢƠNG.......................................................................................................................... 3
1.1.1 Khái niệm tiền lƣơng............................................................................................ 3
1.1.2 Đặc điểm tiền lƣơng ............................................................................................. 3
1.1.3 Các hình thức tiền lƣơng ...................................................................................... 4
1.1.4 Quỹ tiền lƣơng và thành phần quỹ tiền lƣơng .................................................... ..7
1.2 KẾ TOÁN TIỀN LƢƠNG .................................................................................... ..8
1.2.1 Khái niệm ............................................................................................................ ..8
1.2.2 Chứng từ kế toán ................................................................................................. ..8
iv
1.2.3 Tài khoản sử dụng ............................................................................................... ..9
1.3 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƢƠNG .............................................. 10
1.3.1 Khái niệm ............................................................................................................ 10
1.3.2 Chứng từ sử dụng ................................................................................................ 10
1.3. Tài khoản sử dụng ................................................................................................. 10
1.3.4 Sơ đ tỏng hợp tài khoản .................................................................................... 11
1.4 KẾ TỐN TRÍCH TRƢỚC TIỀN LƢƠNG NGHỈ PHÉP CỦA CƠNG NHÂN
TRỰC TIẾP SẢN XUẤT ............................................................................................ 11
1.4.1 Khái niệm ............................................................................................................ 11
1.4.2 Chứng từ sử dụng ................................................................................................ 11
1.4.3 Tài khoản sử dụng ............................................................................................... 12
1.4.4 Sơ đ kế toán tổng hợp tài khoản 335 ................................................................. 12
Chƣơng 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIỀN LƢƠNG VÀ CÁC
KHOẢN TRÍCH THEO LƢƠNG TẠI CƠNG TY TNHH –TM XÂY
DỰNG MINH ĐỨC ........................................................................................... 13
2.1 GIỚI THIỆU SƠ LƢỢC VỀ CƠNG TY ............................................................... 13
2.1.1 Ngành nghề kinh doanh của cơng ty ................................................................... 13
2.1.2 Mục tiêu của công ty .......................................................................................... 13
2.1.3 Phạm vi hoạt động của công ty ........................................................................... 14
2.2 CƠ CẤU TỔ CHỨC CÔNG TY ........................................................................... 14
2.3 TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TỐN ........................................................................... 15
2.4 NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHĨ KHĂN ............................................................. 16
2.5 HÌNH THỨC KẾ TỐN TẠI DOANH NGHIỆP ................................................ 17
2.6 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIỀN LƢƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO
LƢƠNG TẠI CƠNG TY TNHH – TM XÂY DỰNG MINH ĐỨC ........................... 18
2.6.1 Kế toán tiền lƣơng ............................................................................................... 18
2.6.2 Kế toán tiền lƣơng ............................................................................................... 31
2.7 ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG KẾ TỐN TIỀN LƢƠNG VÀ CÁC KHOẢN
TRÍCH THEO LƢƠNG TẠI CÔNG TY TNHH - TM XÂY DỤNG MINH ĐỨC.... 36
2.7.1 Về quản lý lao động ............................................................................................ 37
2.7.2 Kế toán tiền lƣơng và các khoan trích theo lƣơng ............................................. 37
2.7.3 Hệ thống tin học hoá ứng dụng trong kế toán tiền lƣơng.................................... 37
v
2.7.4 Về chính sách lƣơng trong Cơng ty .................................................................... 38
Chƣơng 3: PHƢƠNG HƢỚNG VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP HỒN
THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN TIỀN LƢƠNG VÀ CÁC KHOẢN
TRÍCH THEO LƢƠNG TẠI CÔNG TY TNHH - TM XÂY DỰNG
MINH ĐỨC ......................................................................................................... 39
3.1 MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG VÀ PHƢƠNG HƢỚNG PHÁT TRIỂN ................... 39
3.1.1 Mục tiêu hoạt động.............................................................................................. 39
3.1.2 Định hƣớng phát triển ........................................................................................ 39
3.2 MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN TIỀN
LƢƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƢƠNG TẠI CÔNG TY TNHH – TM
XÂY DỰNG MINH ĐỨC ........................................................................................... 40
3.2.1 Về quản lý lao động ............................................................................................ 40
3.2.2 Về kế tốn tiền lƣơng và các khoản trích theo lƣơng cơng ty............................. 40
3.2.3 Về chính sách tiền lƣơng trong cơng ty .............................................................. 41
3.2.4 Về tìm kiếm thị trƣờng tiềm năng và cải tiến kỹ thuật ....................................... 42
KIẾN NGHỊ - KẾT LUẬN ……………………………………………44
1. KIẾN NGHỊ ............................................................................................................. 44
2. KẾT LUẬN .............................................................................................................. 45
Tài liệu tham khảo ........................................................................................................ 46
Phụ lục.......................................................................................................................... 47
vi
DANH MỤC SƠ ĐỒ
--
Stt
Tên sơ đồ
Trang
Sơ đ 1
Sơ đ tổng hợp TK 334
9
Sơ đ 2
Sơ đ tổng hợp TK 338
11
Sơ đ 3
Sơ đ tổng hợp TK 335
12
Sơ đ 4
Sơ đ tổ chức bộ máy công ty
14
Sơ đ 5
Sơ đ cơ cấu tổ chức Phịng Kế tốn
15
Sơ đ 6
Sơ đ trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức Nhật ký chung
18
Sơ đ 7
Sơ đ tổng hợp tài khoản 334
31
Sơ đ 8
Sơ đ tổng hợp tài khoản 338
36
vii
DANH MỤC BIỂU BẢNG
Stt
Tên Bảng
Trang
Bảng 1
Bảng chấm công lƣơng công nhân cơng trình Cơng an
phƣờng Long Châu, tuần 9
21
Bảng 2
Bảng chấm cơng lƣơng cơng nhân cơng trình Trƣờng mẫu
giáo Hồng Yến, tuần 9
23
Bảng 3
Bảng lƣơng nhân viên quản lý tháng 3 2015
25
Bảng 4
Bảng sổ cái TK 334, quý I 2015
28
Bảng 5
Bảng tổng hợp TK 334, Quý I 2015
30
Bảng 6
Bảng trích nộp BHXH, BHYT tháng 3 2015
32
Bảng 7
Bảng sổ cái TK 338 Quý I 2015
34
Bảng 8
Bảng tổng hợp TK 338, Quý I 2015
35
viii
DANH MỤC VIẾT TẮT
Ký tự viết tắt
Từ viết đầy đủ
1
BHXH
Bảo hiểm xã hội
2
BHYT
Bảo hiểm y tế
3
CN
Công nhân
4
CNTTSX
Công nhân trực tiếp sản xuất
5
HSL
Hệ số lƣơng
6
KD
Kinh doanh
7
KPCĐ
Kinh phí cơng đồn
8
KT
Khen thƣởng
9
LCB
Lƣơng cơ bản
10
NLĐ
Ngƣời lao động
11
NVKD
Ngu n vốn kinh doanh
12
NV
Nhân viên
13
PC
Phụ cấp
14
PL
Phúc lợi
15
QLDN
Quản lý doanh nghiệp
16
SX-KD
Sản xuất kinh doanh
17
TK
Tài khoản
18
TSCĐ
Tài sản cố định
STT
ix
x
PHẦN MỞ ĐẦU
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
T
ế
,
ậ
r
,
ị
ú
ã
ở
r
BHXH, BHYT, KPCĐ.
T
,
ế
r
Bở
ị
r
ế
, ế
,
ú r
ú
ế
r
,
,
c
r
ế
ú
ế
,
T
ở
ế
,
ị
ã
X
r
ế
ế ị
“Kế
tốn tiền lƣơng và các khoản trích theo lƣơng tại Công ty TNHH - TM Xây
dựng Minh Đức”
,
các
r
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
T
ế
ế
ế
ế
ã, r
ậ
,
r
r
,
ú
,
,
Đ
ế
,
ế
r
r
ế
3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
Tậ r
Quý 1
2015,
ty TNHH - TM X
M
r
ở
Đ
4. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
P
ậ
-B
r
:
ổ
-B
1
03
2015
C
-B
r
BHXH, BHYT, KPCĐ
P
:
5. Ý NGH
NGHIÊN CỨU
Gú
ú
rõ
r
ở
ế
ế
ế
ế
ế
ã,
r
ổ
,
ế
ế
Gú
,
ú
r
rõ
ế
r
ị
ế
6. KẾT CẤU CỦ CHUYÊN ĐỀ
Kế
:
P
ở
C
1: C
ở
C
2: T
Công ty TNHH – TM X
C
ậ
r
ế
M
,
Đ
ế
Công ty TNHH – TM X
ế
r
r
3: M
r
P
ế
ị- ế
ậ .
2
M
Đ
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN TIỀN LƢƠNG
VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƢƠNG
1.1 CÁC KHÁI NIỆM VỀ TIỀN LƢƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO
LƢƠNG
1.1.1 Khái niệm tiền lƣơng
Tr
ế
ị r
,
,
r
,
ậ
rị
ậ
r
D
r
ị
ậ
,
ế ị r
ậ
,
(Nguồn: />ị
Có nh
ị
ậ
:
Tiền lương là giá cả sức lao động được hình thành theo thoả thuận giữa
người lao động và người sử dụng lao động phù hợp với các quan hệ và các quy luật
trong nền kinh tế thị trường.
N
,
ã
ậ
r
M
r T
ậ
rị
,
ậ
rị
ế
ị
ậ
ị
ậ
ậ
ế
r
1.1.2 Đ c iểm củ tiền lƣơng
T
r
T
T
ế
ậ
rị
ế
ậ
,
r
ị
ậ - ế
r
3
ậ
ị
T
ế
,
r
,
ở,
ế
,
1.1.3 Các h nh thức tiền lƣơng
T
, r
r
r
r
ế
r
ế
r
r
ế
,
,
H
ế
ế
r
r
e
* Khái niệm T
r
,
ậ
T
,
,
r
H
:H
,
rị, ổ
* Ƣu iểm Đ
,
,
– ế
,
,
* Khuyết iểm C
ú
ế
,
ế
* Các h nh thức
T
ở
e
Tr
+
=
ề
ng tháng: L
L
P
+
+
r
ế
ị
r
r r
T
M
=
ở
:
M
*
H
4
+
H
ở
ị
+T
r r
ị
T
:
M
r
trong tháng
S
=
*
ế r
r
ị
:L
+
r
.
M
T
r r
*
=
12
52
+
ày: L
L
:L
r
r
T
M
r r
=
:L
+L
S
r
r
ị
.
M
M
=
e
-
có
L
S
uy ị
r
ở
r
ế
r
:T
, ế
ở
, ậ
ậ
,
ế
,
Tr
e s
1.1.3.2
,
=
ở
ế
Tr
C
+
ở
p ẩm
* Khái niệm: K
,
r
ã
ã
ị
,
.
5
ú
, ỹ
ậ
* Ƣu iểm: C ú
,
ế
,
ế
* Nhƣợc iểm Tính t
* Các h nh thức: T
:
-Tề
ế
ậ
r
í
ế
e s
p ẩm ực ếp: T
ậ
r
T
ế
Cơng
ã
,
ị
,
Đ
.
ề
-
í
ế ở
e s
,
ậ
r
p ẩm
á
ỡ
ở
ế
ế
ậ
ở
ếp: L
r
ế
ị
r
ế
r
r
ế
ế
r
ế
ế
N
ế
,
ế,
ã
T
ề
-
T
=
trong tháng
í
e
ế
r
ở
ế
ã
ậ
ế
:T
,
ở
ậ
ỷ
ế
ậ
ở
ế
, ế
tr
ế
p ẩm có
ỷ
*
r
, ậ
ở
,
rị
ế
H
ở
ế
,
-
,
ề
í
N
r r
này có
e s
,
p ẩm ũy ế :
r
ở
ở
ế
ở
H
,
ở
,
ế
ị
ị
T
hàng,
r
r
,
r
ậ
6
ỏ
,
r
ở
N
ế
ế
,
Đ
ế
ổ
ế
, ế
õ,
ở
S
Q
,
r
r
,
ậ
K
ế
,
ế
ỹ
ậ
,
ế
ế
r
rãi.
-
ề
k
á
e k ố
r
ị
ợ
cơ
v ệc: T
K
ú
r ế
các cơng trình
,
,
r
ẽ
1.1.3.3
k
á :
Đ
r
Tr
r
ị
1.1.4 Qũy tiền lƣơng và thành phần quỹ tiền lƣơng.
Q ỹ
(
,
,
)
ỹ
Thành
ế
r
r
:
r
ế
r
,
,
,
ỗ r
lao
r
,
ở ,
.
Q ỹ
* Quỹ lƣơng chính T
ế
,
r 2
:
,
ở
,
7
* Quỹ lƣơng phụ Tr
ẫ
ở
,
,
r
ng
doanh
ị
ỏ ,
ỹ
ị
r
ậ
,
ú
ổ
ỹ
r
ở
Tr
ế
,
r
r
ế
ế
r ,
Q
ỹ
r
ế
ị
ế
ỹ
ế
C
ở
r
.
:L
ổ
r
ổ
ị
Tr
,
,
ậ
ở
ở ,
ế
1.2 KẾ TOÁN TIỀN LƢƠNG
1.2.1 Khái niệm:
T
r
,
r
M
r T
ế
,
r
ậ
rị
ế
ị
ậ
ị
ậ
ậ
ế
r
(Nguồn: />1.2.2 Chứng từ kế toán
,
ậ
ở
,
BHXH,
,
,
ế
ậ
,
ổ
8
ở
ã
,
r
,
1.2.3 Tài khoản sử dụng: TK 334 “P
r cho công nhân viên”.
NỢ
TK334
SDĐK P
r
ở
ã r
,
Cá
,
,
SDĐK: Các k
ở
khác còn
r
,
,
, BHXH
ã r , ã , ã
ở
và các kh
r
C
CÓ
C
,
ở
,
,
, BHXH
r ,
lao
r
,
Tổng số phát sinh nợ
SDCK: P
s
r
ở
Tổng số phát sinh có
ã r
,
SDCK: C
ở
,
,
LĐ
r
,
LĐ.
TK 334 có 2 TK cấp 2
TK 3341: P
r
TK 3348: P
r
Sơ ồ 1 SƠ ĐỒ TỔNG HỢP TÀI KHOẢN 334
TK 141, 138,
338
TK 241, 622,
627, 641, 642
TK 334
C
r
T
,
CPXSKD
g
TK 111
TK 338 (3383)
T
BHXH
r
TK 333
TK 431 (4311)
T
ế
ậ
T
ở
ỹ
9
ở
1.3 KẾ TỐN CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƢƠNG
1.3.1 Khái niệm
B
ểm xã ộ (BHXH):
L
ở
,
,
r
,
r
r
,
Đ
,
r
ị
ỹ
r
(18% tính vào chi p
nà
r
ỷ
26% r
ở
r
ã
ổ
ị
Q
ậ
, 8% cịn
)
B
ểm y ế (BHYT):
Là kh
n
ế
Q
ậ (r
K
p í cơ
r
3% tính vào chi phí
).
4,5% r ổ
, 1,5%
do
à (KPCĐ):
L
r
r
ỷ
C
ổ
ị
cơng
ổ
Q
r
2% r
ổ
r
ị Q
1.3.2 Chứng từ sử dụng
-B
-B
r
BHXH, BHYT
1.3.3 Tài khoản sử dụng: TK 338 “P
NỢ
r ,
”
TK 338
CÓ
SDĐK K
BHXH
r
CN
C KPCĐ
K
BHXH,KPCĐ, BHTN ã
r
C
BHYT
ã r
ế
Tr BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN
t
ế
ị
BHXH, KPCĐ
Tổng số phát sinh nợ
Tổng số phát sinh có
SDCK: K
10
ã r
ế
TK 338 có các TK cấp 2 nhƣ s u
TK 3382: KPCĐ
TK 3383: BHXH
TK 3384: BHYT
1.3.4 Sơ ồ tổng hợp tài khoản 338:
Sơ ồ 2 SƠ ĐỒ TỔNG HỢP TÀI KHOẢN 338
TK 334
TK 241, 622,
627, 641, 642
TK 338
BHXH
r
Trích BHXH, BHYT,BHTN
KPCĐ
CPSXKD
TK 111, 112
TK 334
N
BHXH, BHYT, BHTN,
KPCĐ
ị
K
r BHXH, BHYT,
BHTN
TK 111, 112
N ậ
r BHXH
BHXH
1.4 Kế tốn trích trƣớc tiền lƣơng nghỉ phép củ công nhân trực tiêp sản xuất
1.4.1 Khái niệm
H
ở
,
ị
ế , ế
ổ
ế
r
Mức trích trước tiền lương
nghỉ phép của nhân cơng
trực tiếp sản xuất
Tỷ lệ trích trước tiền
lương nghỉ phép của nhân
cơng TTSX
1.4.2 Chứng từ sử dụng
-B
r
r
B L ậ L
r
=
Đ
D
,
Tiền lương phải trả
của nhân cơng
trực tiếp sản xuất
CPSXKD
×
Tỷ lệ trích trước tiền
lương nghỉ phép của
nhân công TTSX
Tổng tiền lương nghỉ phép trong năm của
nhân cơng TTSX
=
Tổng tiền lương chính theo kế hoạch trong năm
của nhân công TTSX
r
11
1.4.3 Tài khoản sử dụng Tài khoản 335 – Chi phí trả trƣớc
Tài khoản 335 – Chi phí trả trƣớc
-C
ế
-S
r
ế
Số
c
íc
ã í
p á s
-C
r
CPSXKD r
và CPSXKD
r
ậ
-S
t sinh..
r
ỏ
ế
Tổ
N
Tổ
C
Số trích ã tính vào CPSXKD nhƣng
chƣ phát sinh
1.4.4 Sơ ồ kế toán tổng hợp tài khoản 335
Sơ ồ 3 SƠ ĐỒ TỔNG HỢP TÀI KHOẢN 335
TK 334
TK 622
TK 335
Tr
T
r
TTSX
r
TTSX
H
TK 622
, r
ế
r
ổ
G
r
Tóm tắt Chƣơng 1:
Kế
r
,
r
ế
cách tính cho phù
ở
Tr
ở
r
,
ú
ú
ỗ
Đ
ã
ế
ú
ế
ởC
12
2
CHƢƠNG 2
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIỀN LƢƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH
THEO LƢƠNG TẠI CƠNG TY TNHH - TM XÂY DỰNG MINH ĐỨC
2.1 GIỚI THIỆU SƠ LƢỢC VỀ CƠNG TY
Tên cơng ty: CÔNG TY TNHH - TM Xây dựng Minh Đức.
Trụ sở chính: Q
91 ã B
H ,
Châu Thành, An Giang
Điện thoại 0763666115
E-mail:
Mã số thuế: 1600828277
Số giấy phép kinh do nh 160082827. N
: 16-02-2006
: 7 000 000 000 NĐ
G
:N
Tổ
C
T
X
c
H
D
: 100
ậ
(T
ế
3/2015)
: 2 000.000 - 6 000 000 /01
/01
Cơng ty CƠNG TY TNHH - TM Xây dựng Minh Đức
ậ
2006 Tr ở ông ty
r
ế
Q
91 ã
C
ế
ị r
ậ
Đ
ị
ậ
L
,
r
ế rú ,
H
ế
rẻ
C
r
r
kinh doanh.
Côn
r
ế
, r
ã
ở
r
,
ở
cao.
ị r
,
ị C
r
, ậ
r
Tr
2.1.1 Ngành nghề kinh do nh củ công ty
Lĩnh vực kinh do nh: X
Nghành nghề kinh do nh: X
Đơn vị sử dụng tiền tệ trong kế tốn:
N
Đ
2.1.2 Mục tiêu củ cơng ty
T
rị C
ậ
,
ú
13
ậ
,