Tr ờng THCS An Thịnh Vở bài tập toán 7 ( Đai số )
.Tiết 17
Bài 11 Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
Bài tập 82 ( SGK) Trang 41
Hoàn thành bài tập sau :
a) Vì 5
2
=25 nên
25
= 5 b) Vì 7
2
= 49 nên
49
= 7
c) Vì 1
2
= 1 nên
1
= 1 d) Vì
2
3
2
=
9
4
nên
9
4
=
3
2
Bài tập 83 ( SGK )-Trang 41
Ta có
25
= 5 ; -
25
= -5 ;
( )
2
5
=
25
= 5
Hãy tính :
a)
36
=6 ; -
36
= -6 ;
( )
2
6
=
36
= 6
b )-
16
= - 4 c)
25
9
=
5
3
d)
2
3
= 3 e)
( )
2
3
= 3
Bài tập 84 (SGK ) Trang 41
Nếu
x
= 2 thì x
2
bằng :
Chọn câu trả lời đúng
A) 2 B ) 4 C) 8 D) 16
Bài tập 85 (SGK ) Trang 42
x 4 16 0,25 0,0625
( )
2
3
81 10
4
10
6
4
9
16
81
x
2 4 0,5 0.25 3
( )
2
3
10
2
10
4
2
3
4
9
Tiết 18 BàI 12 số THựC
Bài 87 (SGK) Trang 44
Điền các dấu (
,,
) thích hợp vào ô vuông :
3
Q ; 3
Z ; 3
R
0,25(3)
I ; 1,25
I
I
R ; Q
R
GV :Hoa Thị Thu Hiền
1
Tr ờng THCS An Thịnh Vở bài tập toán 7 ( Đai số )
Bài 89:(SGK) Trang 45
a) Đúng
b) Sai, vì ngoài số 0, số vô tỉ cũng không là số hữu tỉ dơng cũng không là số
hữu tỉ âm.
c) Đúng.
B i 90:(SGK) Trang 45
Thực hiên các phép tính
a)
+
2,0
5
4
3:18.2
25
9
b)
5
4
.5,4
25
7
:456,1
18
5
+
=
18
5
-1,456:0,28 +4,5. 0,8
=(0,36-36):(3,8+0,2) =
18
5
-5,2 +3,6 =
18
5
-1,6
=35,64 : 4 =-8,91 =
18
5
-
5
8
.
=
90
119
=
90
29
1
**************************************************************
Tiết 19 Luyện tập
Bài 91:(SGK) Trang 45
Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống :
a) -3,02 <-3,01 b)-7,518 > -7,513
c) - 0,49854 <- 0,49826 d)- 1,90765 < - 1,892
Bài 92 :(SGK) Trang 45
Sắp xếp các số thực
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn -3,2 ; -1,5 ; -
2
1
; 0 ;1 ; 7,4
b)Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng
0 ; -
2
1
; 1 ; -1,5 ; -3,2 ; 7,4
Bài 93 :(SGK) Trang 45
Tìm x biết :
a)3,2 . x + (-1,2 ) .x + 2,7 = - 4,9
2x = - 4,9 - 2,7
2x = - 7,6
x= -3.8
b) ( -5,6 ) x + 2,9 x -3,86 = - 9,8
-2,7x = - 9,8 +3,86
-2,7x =-5,94
x = 2,2
GV :Hoa Thị Thu Hiền
2
Tr ờng THCS An Thịnh Vở bài tập toán 7 ( Đai số )
Bài 94 :(SGK) Trang 45
Hãy tìm các tập hợp :
a ) Q
I =
b) R
I = Q
Bài 95 :(SGK) Trang 45
Tính các giá trị của các biểu thức
A = -5,13 :
+
63
16
125,1.
9
8
1
28
5
5
A = -5,13 :
+
63
79
25,1.
9
17
28
145
A = -5,13:
+
63
79
9
25,21
28
145
A = -5,13:
14
57
=-
14
57
:
100
513
A = 0,0126
*********************************************************************
Tiết 20-21 Ôn tập chơng 1
B ài 96 SGK ) Trang 48
Thực hiện các phép tính
a)
5,25,0115,0)
21
16
21
5
()
23
4
23
4
1(
21
16
5,0
23
4
21
5
23
4
1
=++=+=+==++
b)
6)14.(
7
3
)
3
1
33
3
1
19.(
7
3
3
1
33.
7
3
3
1
19.
7
3
===
c)9
( )
0
3
1
3
1
3
1
27
1
9
3
1
3
1
3
=+=+
=+
d)15
( )
14
7
5
.10
7
5
:
4
1
25
4
1
15
7
5
:
4
1
25
7
5
:
4
1
=
=
=
B ài 97 SGK ) Trang 48
a) (- 6,37 . 0,4) . 2,5
= - 6,37 . (0,4 . 2,5)
= - 6,37 . 1
= - 6,37
b) (- 0,125) . (- 5,3) . 8
= (- 0,125 . 8) . (- 5,3)
= (- 1) . (- 5,3)
= 5,3
Bài 98 SGK) Trang 48
GV :Hoa Thị Thu Hiền
3
Tr ờng THCS An Thịnh Vở bài tập toán 7 ( Đai số )
b) y :
33
31
1
8
3
=
y = -
11
8
d) -
6
5
25,0
12
11
=+
y
y = -
11
7
Bài 99 (SGK ) Trang 49
P =
5
3
2
1
: (-3) +
12
1
3
1
=
12
1
3
1
3
1
.
10
11
+
=
12
1
3
1
30
11
+
=
60
37
60
52022
=
+
Bài 100(SGK ) Trang 49
Tiền lãi một tháng là:
( 2062400-2000000) : 6 = 10400 ( đ)
Lãi suất hàng tháng là :
%52,0%
2000000
100.10400
=
B ài 101 SGK trang 49
a)
x
= 2,5 x = 2,5
b)
x
= - 1,2 không tồn tại giá trị nào của x
c)
x
+ 0,573 = 2
x
= 2 - 0,573
x
= 1,427
x = 1,427
d)
3
1
+
x
- 4 = -1
3
1
+
x
= 3
+ x +
3
1
= 3 hoặc x +
3
1
= - 3
x = 3 -
3
1
x = - 3 -
3
1
GV :Hoa Thị Thu Hiền
4
Tr ờng THCS An Thịnh Vở bài tập toán 7 ( Đai số )
x = 2
3
2
x = -3
3
1
B ài 102 SGK trang 50
Từ
d
c
b
a
=
=>
d
b
c
a
=
=
dc
ba
+
+
Từ
d
b
c
a
=
=
dc
ba
+
+
ta suy ra
b
ba +
=
d
dc
+
Từ
d
c
b
a
=
=>
d
b
c
a
=
=
dc
ba
+
+
Từ
d
b
c
a
=
=
dc
ba
+
+
ta suy ra
a
ba
+
=
c
dc
+
Từ
d
c
b
a
=
=>
d
b
c
a
=
=
dc
ba
Từ
dc
ba
=
d
b
ta suy ra
b
ba
=
d
dc
Từ
d
c
b
a
=
=>
d
b
c
a
=
=
dc
ba
Từ
dc
ba
=
c
a
ta suy ra
a
ba
=
c
dc
Từ
a
ba
+
=
c
dc
+
ta suy ra
ba
a
+
=
dc
c
+
Từ
a
ba
=
c
dc
ta suy ra
dc
c
ba
a
=
B ài 103 SGK trang 50
Gọi số tiền lãi mỗi tổ đợc chia lần lợt là x và y ( đồng )
Theo đầu bài ta có :
53
yx
=
và x+y = 12800000
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có
53
yx
=
=
=
+
+
53
yx
1600000
8
12800000
=
4800000160000.3160000
3
===>=
x
x
8000000160000.5160000
5
==>=
y
Đáp số : Tổ 1 : 4800000(đ)
Tổ 2 : 8000000( đ)
B ài 104 SGK trang 50
Gọi chiều dài mỗi tấm vải lần lợt là x;y;z( mét )
Theo đầu bài ta có :
432
zyx
++
và x+y+ z = 108
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có
12
9
108
9432
==
++
=++
zyxzyx
2412.212
2
===>=
x
x
3612.312
3
===>=
y
y
4812.412
4
===>=
z
z
Đáp số: Tấm vải 1 : 12 ( mét )
Tấm vải 2 : 24 ( mét )
Tấm vải 3 : 36 ( mét )
GV :Hoa Thị Thu Hiền
5
Tr ờng THCS An Thịnh Vở bài tập toán 7 ( Đai số )
B ài 105 SGK trang 50
Tính giá trị của các biểu thức sau :
a)
01,0
-
25,0
=0,1- 0,5=- 0,4
b)0,5 .
5,45,010.5,0
4
1
100
==
**********************************************************************
Tiết 23 Đại lợng tỉ lệ thuận
B ài 1 SGK trang 53
Cho x và y tỉ lệ thuận với nhau Khi x= 6 thì y = 4
a) Hệ số tỉ lệ của y đối với x là
y = k. x => 4=k.6 => k = 4:6 => k =
3
2
b) y =
3
2
x
c)Khi x= 9 Thì y =
3
2
.9 = 6 ; Khi x = 15 Thì y =
3
2
.15 =10
B ài 2 SGK trang 53
Điền số thích hợp vào ô trống
x -3 -1 1 2 5
y 6 2 -2 -4 -10
x=k.y => 2 =k.(-4) =.>k =
2
1
4
2
=
y = -2.x
B ài 3 SGK trang 53
a) Điền số thích hợp vào bảng
V 1 2 3 4 5
M 7,8 15,6 23,4 31,2 39
V/m 7,8 7,8 7,8 7,8 7,8
b) m và V Là hai đại lợng tỉ lệ thuận vì m = 7,8 V
B ài 4 SGK trang 53
Ta có z = ky và y = hx nên z = (kh ) x. Vậy z tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k.h
**********************************************************************
Tiết 24: Một số bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận
B ài 5 SGK trang 55
x 1 2 3 4 5
y 9 18 27 36 45
GV :Hoa Thị Thu Hiền
6