Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.49 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Preparation day: 15/02//2021
Teaching day: 17/02/2021
Adjust teaching period: …………..……
<i>Ngày 16/02/2021</i>
Đã duyệt
<b>Tiết 64:</b>
<b>UNIT 8: TOURISM</b>
<b> A closer look 2</b>
<b>* Mục tiêu bài học:</b>
Học sinh hiểu được những từ vựng liên qua đến chủ đề du lịch, các sử dụng
một số cụm từ thường sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Đọc chính xác một câu có
trọng âm, âm điệu trong giao tiếp. Các cách dùng khác của mạo từ: a- an- the. Áp
dụng kiến thức để làm một số bài tập liên quan đến danh từ ghép và mạo từ.
<b>1. Kiến thức: </b>
Từ vựng, cụm từ, các quốc gia liên quan đến chủ đề các Du lịch
<b>2. Kĩ năng: Nghe, đọc hiểu, thảo luận.</b>
<b>3. Thái độ: Tập trung nghiên cứu bài giảng của cô, hợp tác cùng giáo viên thực</b>
hiện các yêu cầu bài học.
<b>4. Năng lực: Suy đoán và tự đánh giá.</b>
<b>* Nguồn tài liệu: Video bài giảng minh họa</b>
<b> A CLOSER LOOK 2</b>
<i><b> />
<i>(Trang web: Đài Truyền hình Ninh Bình, GV Trịnh Thị Thu Huyền, Trường</i>
<i>THCS Khánh Nhạc, huyện Yên Khánh; thời lượng dạy: 27’56”)</i>
<i><b>(Học sinh sử dụng SGK, truy cập vào đường link trên theo dõi bài giảng, ghi</b></i>
<i><b>chép Nội dung kiến thức bên dưới vào vở, làm bài tập phần Luyện tập đầy đủ, cuối</b></i>
<i><b>cùng mới thực hiện Bài tập đánh giá.)</b></i>
<b>A. NỘI DUNG KIẾN THỨC:</b>
<b>A CLOSER LOOK 2</b>
<b>B. GRAMMAR: CÁCH DÙNG KHÁC CỦA MẠO TỪ (ARTICLES : OTHER USES).</b>
I. MẠO TỪ KHÔNG XÁC ĐỊNH A/AN.
Cách dùng Ví dụ
Dùng “a” hoặc “an” trước một danh từ số
ít đếm được. để chỉ một người,một vật
được đề cập đến lần đầu, người nghe
khơng biết chính xác hoặc chưa từng biết
về người hay vật đó.
I saw a boy in the street. người nghe
chưa biết cụ thể là cậu bé nào,cậu bé
chưa được đề cập đến trước đó.
“a, an ” dùng trước danh từ đếm được số
An owl can see in the dark. = Owls can
<b>II. MẠO TỪ XÁC ĐỊNH THE.</b>
<b>Mạo từ xác định “The” được dùng cho tất cả các danh từ: danh từ đếm</b>
<b>được số ít, danh từ đếm được số nhiều và danh từ khơng đếm được. Ví dụ, the</b>
boy,the boys, the food…
Cách dùng Ví dụ
“ The” được dùng trước danh từ
chỉ người/vật đã xác định cụ thể
hoặc đã được đề cập tới trước
đó- người nghe hiểu người nói
về người/vật nào.
-Did you lock the car? ( cả người nói ,người nghe
<i>đều biết về chiếc xe hơi này: xe của bạn/ xe của</i>
<i>chúng ta).</i>
- His car struck a tree, you can still see the mark
on the tree. (tree” trong mệnh đề thứ 2 đã được đề
<i>cập tới trước đó trong mệnh đề thứ nhất).</i>
“ <b>the” được dùng để nói đến 1</b>
vật cụ thể, 1 nhóm người/vật cụ
The cars in this parking lot belong to people who
work here. (Những chiếc xe cụ thể trong bãi đỗ
<i>này).</i>
- The sugar on the table is from Cuba. (cụ thể là
<i>đường ở trên bàn).</i>
“ the” dùng trước danh từ chỉ vật
là duy nhất,vật gì đó chỉ có một
trong mơi trường quanh ta: the
<b>earth, the sun, the moon, the</b>
<b>world, the equator, the Prime</b>
<b>Minister, the capital, the</b>
<b>universe, the environment…</b>
- The earth goes around the sun, and the moon
goes around the earth.
- Madrid is the capital of Spain.
“ <b>the” được dùng để ám chỉ tới</b>
thế giới xung quanh ta hoặc
những thứ chúng ta đều biết.
-We had a sight seeing tour around the city.(
<i>thành phố).</i>
- Life would be quieter without the telephone. (
“ <b>the” đứng trước tên các quốc</b>
gia có từ “ Republic, State,
<b>Kingdom, Union” hoặc tên các</b>
quốc gia ở số nhiều.
- The United States, the Philippines, The United
Kingdom, the Dominican Republic, the
Netherlands…
“ <b>The” đứng trước tên các đại</b>
dương, sông ngịi, kênh đào,
nhóm hồ, quần đảo, dãy núi,
biển.
- Đại dương: The Pacific ( Ocean), The Alantic
( Ocean), the Indian (Ocean)…
- Biển: The Red Sea, the Black Sea, the Baltic…
- Sông: The River Nile, the Volga, the Thames,
the Amazon…
- Kênh đào: The Panama Canal…
- Dãy núi: The Rocky Mountain, The Himalayas,
the Andes, The Alps…
III. MẠO TỪ RỖNG / KHƠNG CĨ MẠO TỪ ( ZERO ARTICLE)
Không dùng mạo từ với danh
từ đếm được số nhiều và danh
từ không đếm được khi nói về
những thứ chung chung
Passwords protect our personal information.
Cars have wheels. (xe hơi nói chung)
Tigers are in danger of becoming extinct.
Không dùng mạo từ với các
bữa ăn, tháng, thứ, mùa, dịp
đặc biệt của năm.
See you on Thursday.
I started the course in January.
My country is lovely in Spring.
I visit my grandparents on New Year’s Day.
Không dùng mạo từ với hầu
hết tên người hoặc tên địa
điểm ( hầu hết tên quốc gia,
tiểu bang, lục địa, thành phố,
thị trấn).
Lục địa: Africa, Europe, Asia.
Quốc gia: France, Japan, New Zealand.
Thành phố,thị trấn: New York, Bristol, Cairo.
Không dùng mạo từ với các
khu vực, hồ, núi, đồi, đảo.
Hồ: Lake Geneva, Lake Michigan
Đảo: Bereca, Sicily.
Núi: Mount Everest.
Đồi: North Hill
<b>C. PRACTICES</b>
<b>1/ Complete the text with a/ an, the or zero article.</b>
<i>- Location: on the island of Hispaniola, in the Caribbean region</i>
<i>- Area: 48,445 square kilometers</i>
<i>- Official language: Spanish</i>
<i>* Keys:</i>
<i>1. a 2. the 3. the 4. the 5. the</i>
<i>6. ɸ 7. the 8. ɸ 9. ɸ 10. the</i>
<i>11.ɸ 12. ɸ 13. the 14. an</i>
<b>2a/ Ask and answer the questions. Choose from the list. Use “the” if</b>
<b>necessary.</b>
<i>* Keys:</i>
<i>1. the Forbidden City 2. the Thames</i>
<i>3. Lake Baikal 4. Ha LongBay</i>
- The three unused names are:
<i>+ the Amazon River</i> <i> </i>
<i>+ Angkor Wat</i>
<i>+ Lake Geneva</i>
<i><b>Note:</b></i> Sometimes it is difficult to say why we use the with certain geographical
names. If you are not sure, look it up in the dictionary or Google.
<b>4/ Make full sentences from the words/ phrases, adding articles as needed.</b>
<b>Then mark them as true or false.</b>
<i>* Keys:</i>
<i>1. The original name of Ha Noi was Phu Xuan</i>
<i>2. The most famous Egyptian pyramids are found at Giza in Cairo</i>
<i>3. There is a city called Kiev in America</i>
<i>4. My Son, a set of ruins from the ancient Cham Empire, is a UNESCO World</i>
<i>Heritage Site.</i>
<i>5. English is the first language in many countries outside the United Kingdom.</i>
<b>REFERENCE:</b>
- Phu Xuan (Phú Xuân): a historic place in Hue, the capital of the Nguyễn
Lords, the Tây Sơn Dynasty
- Giza: (of the Cairo metropolis in Egypt): the site of the most famous Egyptian
pyramids, and a number of other pyramids and temples
- Kiev: the capital and largest city of Ukraine
<b>* Luyện tập (Học sinh làm bài tập vào vở):</b>
Bài 5 phần B (Sách bài tập Tiếng Anh 8, trang 14-15).
<b>C. BÀI TẬP ĐÁNH GIÁ </b>
<i><b> />
<i><b>(Học sinh truy cập vào link trên để nghe giảng và thực hiện bài tập)</b></i>
1. We went out for ______dinner last night. ________ restaurant we went to was
excellent.
A. x/a B. the/the C.x/the D.the/a
2. Bora Bora is regarded as one of the most ideal places to see _______ sunset.
A. a B.the C.an D. x
3. Da Nang is ____ city in Vietnam where ____ International Firework Festival is
held annually.
4. My uncle and aunt live in ______ small town in ______ United States.
A. a/a B. a/the C. the/the D. a/x
5. Our plane arrives in Ha Noi at _____ two o’clock in ____ afternoon.
A. x/the B. the/the C. a/a D. the/an
6. You can use _____ rail card in most of _____ countries in Europe.
A. the/the B. a/x C. a/the D. the/x
7. Did ______ police find ______ person who stole your bicycle?
A. a/a B. the/the C. a/the D. the/a
8. I’m looking for _____ job. Did Mary get _____ job she applied for?
A. a/a B. a/the C. the/the D. the/a
9. We live in _____ big house in _____ middle of the village.
A. a/a B. a/the C. the/the D. the/a
10. This morning I bought a newspaper and a magazine. ______ newspaper is in my
bag but I don’t know where _____ magazine is.
A. a/a B. a/the C. the/the D. the/a