TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
NGUYỄN THỊ HUỲNH KIM
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CƠNG TY
CỔ PHẦN AN XUN
CHUN NGÀNH: KẾ TỐN DOANH NGHIỆP
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
An Giang, Tháng 07 năm 2013
TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN AN XUYÊN
SVTH: Nguyễn Thị Huỳnh Kim
MSSV: DKT093503
Lớp: DT5KT1
GVHD: TH.S Trần Kim Tuyến
Chuyên Ngành: Kế Toán Doanh Nghiệp
An Giang, Tháng 07 năm 2013
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁNH GIÁ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Tên đơn vị: Công Ty Cổ Phần An Xuyên
Địa chỉ: Số 09 - Hùng Vương, P.Mỹ Quý, TP Long Xuyên, An Giang.
Người đánh giá:………………………………………………………………………….
Chức vụ: ………………………………………..Điện thoại …………………………....
Tên sinh viên thực tập: Nguyễn Thị Huỳnh Kim
Lớp: DT5KT1
Ngành: Kế toán doanh nghiệp.
Kém
TB
Khá Tốt
Quá trình thực tập tốt nghiệp
1.1
Ý thức học hỏi, nâng cao chun mơn
1.2
Mức độ chun cần
1.3
Khả năng hịa nhập vào thực tế công việc
1.4
Giao tiếp với cán bộ- nhân viên của đơn vị
1.5
Chấp hành nội quy, quy định của đơn vị
1.6
Đánh giá chung
2
Mức độ
Tiêu chí đánh giá
STT
1
MSSV: DKT093503
Chun đề/ khóa luận
2.1
Tính thực tiễn của đề tài
2.2
Năng lực thu thập thơng tin
2.3
Khả năng phản ánh chính xác và hợp lý tình hình
của đơn vị
2.4
Khả năng xử lý, phân tích dữ liệu
2.5
Mức khả thi của các giải pháp, kiến nghị (nếu có)
mà tác giả đề ra
2.6
Hình thức (cấu trúc, hành văn, trình bày bảngbiểu…)
2.7
Đánh giá chung
Các ý kiến khác đối với Trường Đại học An Giang:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
……………, ngày ….. tháng ….. năm 201
Người đánh giá
Lời nói đầu tiên tơi vơ cùng cảm ơn các thầy cô khoa
Kinh tế - Quản trị kinh doanh của Trường đại học An Giang đã
tận tình chỉ dạy trong 4 năm qua. Dưới giảng đường đại học tôi
đã học hỏi được nhiều kinh nghiệm quý báu, đúc kết được nhiều
kiến thức để làm hành trang vào đời.
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám đốc công ty cổ phần
An Xuyên đã tạo điều kiện cho tôi trãi nghiệm thực tiễn tại công
ty trong thời gian thực tập. Đồng thời tôi gởi lời cảm ơn đến các
anh chị ở bộ phận kế tốn của cơng ty, nhất là chị Nguyễn Thị Bé
Bảy đã tận tình giúp đỡ tơi trong thời gian thực tập và hồn
thành chun đề tốt nghiệp này.
Tơi xin chân thành cảm ơn cô Trần Kim Tuyến đã tận tình
hướng dẫn tơi trong suốt thời gian thực tập, đã đóng góp ý kiến
để tơi hồn thiện chun đề này.
Bên cạnh đó tơi gởi lời cảm ơn đến các bạn của tơi đã
đóng góp nhiều ý kiến hữu ích trong việc hồn thiện đề tài.
Cuối cùng tơi kính chúc quý thầy cô khoa Kinh tế - Quản
trị kinh doanh của Trường đại học An Giang, quý anh, chị, cô,
chú ở công ty cổ phần An Xuyên và các bạn thật nhiều sức khỏe
và thành công trong cuộc sống. Xin chúc công ty cổ phần An
Xuyên sẽ ngày càng phát triển.
Trân trọng kính chào!
An Giang, tháng 07 năm 2013
SVTH: Nguyễn Thị Huỳnh Kim
i
MỤC LỤC
Lời cảm ơn ..........................................................................................................................i
Danh mục từ viết tắt ......................................................................................................... ii
Danh mục bảng .............................................................................................................. vii
Danh mục sơ đồ ............................................................................................................. viii
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU ...................................................................................................1
1.1. Lý do chọn đề tài ........................................................................................................1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ...................................................................................................1
1.3. Phạm vi nghiên cứu ....................................................................................................1
1.4. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................................ 1
1.5. Ý nghĩa nghiên cứu.....................................................................................................2
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ........ 3
2.1. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ......................................................................... 3
2.2. Xác định kết quả hoạt động kinh doanh.......................................... ............................ 3
2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ........................................ 3
2.2.1.1. Khái niệm ............................................................................................ 3
2.2.1.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................ 3
2.2.1.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................... 3
2.2.1.4. Nguyên tắc hạch toán doanh thu.......................................................... 4
2.2.1.5. Sơ đồ hạch toán ................................................................................... 4
2.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ......................................................... 5
2.2.2.1. Kế toán các khoản chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả lại, giảm giá
hàng bán ................................................................................................................. 5
2.2.2.2. Kế toán các khoản thuế làm giảm doanh thu ....................................... 6
2.2.3. Kế tốn chi phí giá vốn hàng bán ................................................................. 8
2.2.3.1. Khái niệm ............................................................................................ 8
2.2.3.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................ 8
2.2.3.3. Các phương pháp tính giá xuất kho .................................................... 8
2.2.3.4. Tài khoản sử dụng ............................................................................... 8
2.2.3.5. Sơ đồ hạch tốn ................................................................................... 8
2.2.4. Kế tốn chi phí bán hàng .............................................................................. 9
iii
2.2.4.1. Khái niệm ............................................................................................ 9
2.2.4.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................ 9
2.2.4.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................... 9
2.2.4.4. Nguyên tắc hạch toán .......................................................................... 10
2.2.4.5. Sơ đồ hạch toán ................................................................................... 10
2.2.5. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp .......................................................... 11
2.2.5.1. Khái niệm ............................................................................................ 11
2.2.5.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................ 11
2.2.5.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................... 11
2.2.5.4. Nguyên tắc hạch toán .......................................................................... 11
2.2.5.5. Sơ đồ hạch toán ................................................................................... 11
2.3. Kế toán xác định kết quả hoạt động tài chính ....................................................... 13
2.3.1. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ......................................................... 13
2.3.1.1. Khái niệm ............................................................................................ 13
2.3.1.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................ 13
2.3.1.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................... 13
2.2.1.4. Sơ đồ hạch toán ................................................................................... 13
2.3.2. Kế tốn chi phí hoạt động tài chính .............................................................. 15
2.3.2.1. Khái niệm ............................................................................................ 15
2.3.2.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................ 15
2.3.2.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................... 15
2.2.1.4. Sơ đồ hạch toán ................................................................................... 15
2.4. Kế toán xác định kết quả hoạt động khác .............................................................. 16
2.4.1. Kế toán thu nhập khác .................................................................................. 16
2.4.1.1. Khái niệm ............................................................................................ 16
2.4.1.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................ 17
2.4.1.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................... 17
2.4.1.4. Sơ đồ hạch tốn ................................................................................... 17
2.4.2. Kế tốn chi phí khác ..................................................................................... 19
2.4.2.1. Khái niệm ............................................................................................ 19
2.4.2.2. Chứng từ sử dụng ................................................................................ 19
2.4.2.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................... 19
2.4.2.4. Sơ đồ hạch toán ................................................................................... 19
2.4.3. Nguyên tắc chung ......................................................................................... 20
iv
2.5. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành ........................................ 21
2.5.1. Khái niệm ..................................................................................................... 21
2.5.2. Chứng từ sử dụng ......................................................................................... 21
2.5.3. Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 21
2.5.4. Nguyên tắc hạch toán ................................................................................... 21
2.5.5. Sơ đồ hạch toán ............................................................................................ 22
2.6. Kế toán xác định kết quả kinh doanh .................................................................... 22
2.6.1. Khái niệm ..................................................................................................... 22
2.6.2. Chứng từ sử dụng ......................................................................................... 22
2.6.3. Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 22
2.6.4. Nguyên tắc hạch toán ................................................................................... 23
2.6.5. Sơ đồ hạch toán ............................................................................................ 23
CHƯƠNG 3: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN AN XUYÊN ....................... 25
3.1. Quá trình hình thành và phát triển ...................................................................... 25
3.2. Ngành nghề kinh doanh chủ yếu ........................................................................ 26
3.3. Quy mô hoạt động ............................................................................................... 26
3.4. Cơ cấu tổ chức quản lý ........................................................................................ 26
3.4.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý .................................................................... 26
3.4.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận ..................................................... 27
3.5. Tổ chức cơng tác kế tốn ................................................................................... 29
3.5.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán .................................................................... 29
3.5.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng thành viên ................................................. 29
3.5.3. Chính sách và chế độ kế tốn ..................................................................... 30
3.6. Tình hình hoạt động của cơng ty cổ phần An Xuyên qua 2 năm 2011 - 2012
………………………………………………………………………………………. 32
3.7. Thuận lợi, khó khăn và phương hướng phát triển ............................................... 33
3.7.1. Thuận lợi..................................................................................................... 33
3.7.2. Khó khăn .................................................................................................... 34
3.7.3. Phương hướng phát triển ............................................................................ 34
CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN AN XUYÊN .................................................................................................. 35
4.1. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ................................................ 35
4.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ...................................... 35
4.1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ....................................................... 38
4.1.2.1. Chiết khấu thương mại ..................................................................... 38
v
4.1.2.2. Hàng bán bị trả lại ............................................................................ 38
4.1.2.3. Giảm giá hàng bán ............................................................................ 38
4.1.2.4. Thuế xuất khẩu ................................................................................. 38
4.1.4. Kế tốn chi phí giá vốn hàng bán ............................................................... 38
4.1.5. Kế tốn chi phí bán hàng ............................................................................ 40
4.1.6. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ........................................................ 42
4.2. Kế tốn xác định kết quả hoạt động tài chính ..................................................... 44
4.2.1. Kế tốn thu nhập hoạt động tài chính ......................................................... 44
4.2.2. Kế tốn chi phí hoạt động tài chính ............................................................ 46
4.3. Kế toán xác định kết quả hoạt động khác ............................................................ 47
4.3.1. Kế toán thu nhập khác ................................................................................ 47
4.3.2. Kế toán chi phí khác ................................................................................... 48
4.4. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành ...................................... 48
4.5. Kế toán xác định kết quả kinh doanh .................................................................. 48
CHƯƠNG 5: NHẬN XÉT – KIẾN NGHỊ – KẾT LUẬN ........................................... 52
5.1. Nhận xét............................................................................................................... 52
5.1.1. Về kết quả kinh doanh ................................................................................ 52
5.1.1. Về cơ cấu tổ chức quản lý của công ty ....................................................... 52
5.1.1. Về cơng tác kế tốn của cơng ty ................................................................. 52
5.2. Kiến nghị ............................................................................................................ 53
5.3. Kết luận .............................................................................................................. 53
Tài liệu tham khảo
Phụ lục
iv
DANH MỤC BẢNG
Bảng 3.1: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Công ty cổ phần An Xuyên năm
2011-2012 ………………………………………………………………………... 32
Bảng 4.1: Sổ cái tài khoản 511 trong tháng 01/2013 .............................................. 37
Bảng 4.2: Sổ cái tài khoản 632 trong tháng 01/2013 .............................................. 40
Bảng 4.3: Sổ cái tài khoản 641 trong tháng 01/2013 .............................................. 42
Bảng 4.4: Sổ cái tài khoản 642 trong tháng 01/2013 .............................................. 44
Bảng 4.5: Sổ cái tài khoản 515 trong tháng 01/2013 .............................................. 46
Bảng 4.6: Sổ cái tài khoản 635 trong tháng 01/2013 .............................................. 47
Bảng 4.7: Sổ cái tài khoản 911 trong tháng 01/2013............................................... 50
Bảng 4.8: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Công ty cổ phần An Xuyên
tháng 01/2013 .......................................................................................................... 51
vii
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu .......................................................................... 5
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hạch toán chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng
bán ............................................................................................................................... 6
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hạch toán các khoản thuế làm giảm doanh thu ................................. 7
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hạch tốn chi phí giá vốn hàng bán .................................................. 9
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng ............................................................. 10
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ......................................... 12
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính ........................................ 14
Sơ đồ 2.8: Sơ đồ hạch tốn chi phí hoạt động tài chính ............................................. 16
Sơ đồ 2.9: Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động khác .............................................. 18
Sơ đồ 2.10: Sơ đồ hạch tốn chi phí hoạt động khác ................................................. 20
Sơ đồ 2.11: Sơ đồ hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ............................. 22
Sơ đồ 2.12: Sơ đồ kế toán xác định kết quả kinh doanh ........................................... 24
Sơ đồ 3.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý công ty cổ phần An Xuyên .......... 27
Sơ đồ 3.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn .................................................................. 29
Sơ đồ 3.3: Trình tự ghi sổ kế toán ............................................................................. 31
Sơ đồ 4.1: Sơ đồ kế toán xác định kết quả kinh doanh tháng 01/2013 ..................... 50
viii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BH ………………………………………………………….. Bán hàng
BHXH ….…………………………………………………... Bảo hiểm xã hội
BHYT ….…………………………………………………... Bảo hiểm y tế
CCDC ….…………………………………………………... Công cụ dụng cụ
CCDV ….…………………………………………………... Cung cấp dịch vụ
CKTM ….…………………………………………………... Chiết khấu thương mại
CP ….………………...……………………………………... Chi phí
DP ….…………………………………..…………………... Dự phịng
GTGT ….………………………………………………….... Giá trị gia tăng
HB ….…………………………………..…………………... Hàng bán
HĐ ….…………………………………..…………………... Hợp đồng
HGB ….………………………………………….……..…... Hàng gửi bán
HH ….…………………………………..…………………... Hàng hóa
K/C ….…………………………………..…………………... Kết chuyển
KNKĐ ……………………………………………………… Khoản nợ khó địi
KPCĐ ……………………………………………………… Kinh phí cơng đồn
LK ….…………………………………..…………………... Liên kết
NVL ………………………………………………………… Nguyên vật liệu
QLDN ……………………………………………………… Quản lý doanh nghiệp
PS …………………………………………………...……… Phát sinh
SP …………………………………………………...……… Sản phẩm
SX …………………………………………………...……… Sản xuất
SXKD ……………………………………………….……… Sản xuất kinh doanh
TK …………………………………………………...……… Tài khoản
TN …………………………………………………...……… Thu nhập
TNDN ……………………………………………………… Thu nhập doanh nghiệp
TP …………………………………………………...……… Thành phẩm
TSCĐ ……………………………………………………… Tài sản cố định
VGLD ……………………………………………………… Vốn góp liên doanh
XK …………………………………………………...……… Xuất khẩu
ii
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần An Xuyên
CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU
1.1. Lý do chọn đề tài:
Trong nền kinh tế thị trường để đạt được lợi nhuận mong muốn là điều không dễ
dàng. Vì vậy trước sự cạnh tranh khốc liệt trên thị trường đòi hỏi doanh nghiệp phải xây
dựng một chiến lược kinh doanh sao cho đạt được mức lợi nhuận đã đề ra. Việc xác
định chính xác kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp sẽ trả lời cho những câu
hỏi: lợi nhuận doanh nghiệp đã đạt chỉ tiêu hay chưa? Doanh nghiệp đã thực sự kinh
doanh có hiệu quả hay khơng? Doanh nghiệp có khả năng mở rộng qui mơ khơng?...
Cùng với việc phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại doanh nghiệp sẽ đưa ra nhiều
thông tin giúp cho các nhà quản trị ra quyết định chiến lược phát triển công ty.
Những năm gần đây ngành chế biến thủy sản khá phát triển ở An Giang. Dịng
sản phẩm này có mặt ở khắp đất nước chúng ta. Khơng chỉ trong nước mà cả ngồi
nước đã góp phần không nhỏ trong sự phát triển kinh tế ở An Giang. Vì vậy để giữ được
tính cạnh tranh cơng ty phải biết cách phát huy tiềm năng và nội lực hiện có.
Lợi nhuận là mục tiêu của cơng ty và đồng thời cũng là hệ quả của các quyết
định quản trị, thể hiện hiệu quả kinh doanh của công ty.
Kết quả báo cáo tài chính cịn giúp nhà quản lý tìm ra được các nhân tố bên
trong và bên ngồi có ảnh hưởng đến lợi nhuận đạt được của cơng ty, để từ đó có
những biện pháp kịp thời khắc phục các tác động xấu, khai thác tối đa lợi thế hiện có
giúp nâng cao hiệu quả kinh doanh, nâng cao giá trị cơng ty.
Bên cạnh đó để hướng đến mục tiêu lợi nhuận tối đa vai trò của việc xác định
kết quả hoạt động kinh doanh không thể thiếu. Chính vì những lý do trên, tơi quyết định
chọn đề tài: “Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần An Xuyên”.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu:
_ Nghiên cứu lý thuyết quá trình ghi chép, xử lý các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
liên quan đến việc xác định kết quả kinh doanh.
_ Tìm hiểu các phương pháp hạch toán và xác định kết quả kinh doanh tại cơng
ty Cổ Phần An Xun.
_ Từ đó học hỏi kinh nghiệm để hoàn thiện bản thân, được trãi nghiệm thực tế
vận dụng lý thuyết vào thực tiễn. Đồng thời từ báo cáo tài chính rút ra nhận xét, kiến
nghị và đưa ra các giải pháp để giúp công ty Cổ Phần An Xuyên hoàn thiện hơn.
1.3. Phạm vi nghiên cứu:
_ Đối tượng nghiên cứu: nghiên cứu kế toán xác định kết quả kinh doanh tại
công ty cổ phần An Xuyên trong tháng 01 năm 2013.
_ Phạm vi về không gian: đề tài được thực hiện tại Công ty cổ phần An Xuyên.
_ Phạm vi về thời gian: đề tài được nghiên cứu từ 25/03/2013 đến 28/06/2013.
1.4. Phƣơng pháp nghiên cứu:
_ Phương pháp thu thập dữ liệu tại công ty:
+ Dữ liệu sơ cấp: phỏng vấn trực tiếp nhân viên kế tốn, quan sát tình
hình thực tế tại Cơng ty cổ phần An Xuyên.
SVTH: Nguyễn Thị Huỳnh Kim
Trang 1
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần An Xuyên
+ Dữ liệu thứ cấp: thu thập dữ liệu thông qua các báo cáo tài chính,
chứng từ, sổ sách kế tốn do cơng ty cung cấp. Dữ liệu trong tháng 01 năm 2013 của
Công ty cổ phần An Xuyên gồm: sổ cái các tài khoản, bảng cân đối kế toán, báo cáo kết
quả hoạt động kinh doanh, thuyết minh báo cáo tài chính. Tham khảo một số sách kế
tốn tài chính, các chuẩn mực kế tốn, thơng tư hướng dẫn kế tốn hiện hành của Bộ Tài
chính, đề tài nghiên cứu trước có liên quan đến đề tài.
_ Phương pháp xử lý số liệu: chọn lọc, tổng hợp và xử lý các dữ liệu để đưa ra
kết quả kinh doanh của công ty, đồng thời phân tích đưa ra những nhận xét và kiến nghị.
1.5. Ý nghĩa nghiên cứu:
Qua quá trình xác định kết quả hoạt động kinh doanh sẽ giúp người quản lý
doanh nghiệp nắm tình hình hoạt động của doanh nghiệp, để từ đó họ có thể nhận ra
được những thiếu sót, những điểm chưa hợp lý để nhanh chóng điều chỉnh. Trong nền
kinh tế cạnh tranh gay gắt việc phát hiện ra những thiếu sót tự điều chỉnh kịp thời sẽ
giúp tăng tính cạnh tranh cho cơng ty.
Qua việc nghiên cứu đề tài bản thân học hỏi được nhiều hữu ích, học được nhiều
bài học quý báu từ trãi nghiệm thực tiễn. Từ đó hồn thiện bản thân hơn.
SVTH: Nguyễn Thị Huỳnh Kim
Trang 2
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần An Xuyên
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH
2.1. Xác định kết quả kinh doanh:
- Kết quả kinh doanh là phần thu nhập còn lại sau khi trừ tất cả các khoản chi phí
phát sinh tính trong kỳ kế tốn. Kết quả kinh doanh là mục đích cuối cùng của mọi
doanh nghiệp.
- Kết quả kinh doanh là bao gồm lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh, lợi
nhuận hoạt động tài chính và lợi nhuận khác.
Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh:
Là số chênh lệch giữa doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ với trị
giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
Lợi nhuận thuần từ
Doanh thu
Giá vốn
=
hoạt động SXKD
thuần
hàng bán
Chi phí
- BH
Chi phí
- QLDN
Lợi nhuận hoạt động tài chính:
Là số chênh lệch giữa thu nhập hoạt động tài chính và chi phí hoạt động tài
chính.
Lợi nhuận hoạt động
tài chính
=
Doanh thu hoạt động
tài chính
-
Chi phí hoạt
động tài chính
Lợi nhuận khác:
Là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các khoản chi phí khác.
Lợi nhuận hoạt động
khác
=
Thu nhập hoạt động
khác
-
Chi phí
hoạt động khác
2.2. Kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh:
2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
2.2.1.1. Khái niệm:
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế
toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp,
góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
(Nguồn: Bộ Tài Chính. 2009. Trang 384)
2.2.1.2. Chứng từ sử dụng:
Hóa đơn bán hàng thơng thường hoặc hóa đơn giá trị gia tăng (dùng cho doanh
nghiệp tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ), phiếu xuất kho, phiếu thu.
2.2.1.3. Tài khoản sử dụng:
- Tài khoản sử dụng 511: doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. Tài khoản
511 có các tài khoản cấp 2:
+ TK 5111: doanh thu bán hàng hóa
SVTH: Nguyễn Thị Huỳnh Kim
Trang 3
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần An Xuyên
+ TK 5112: doanh thu bán các thành phẩm
+ TK 5113: doanh thu cung cấp dịch vụ
+ TK 5114: doanh thu trợ cấp, trợ giá
+ TK 5117: doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
+ TK 5118: doanh thu khác
- Tài khoản sử dụng 512: doanh thu bán hàng nội bộ
- Kết cấu tài khoản:
TK 511, 512
- Số thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế
xuất khẩu, thuế GTGT theo
phương pháp trực tiếp phải nộp
tính trên doanh thu bán hàng
thực tế và đã được xác định là
tiêu thụ trong kỳ.
Doanh thu bán sản phẩm, hàng
hóa và cung cấp dịch vụ của
doanh nghiệp thực hiện trong
kỳ kế toán
- Chiết khấu thương mại
- Trị giá hàng bán bị trả lại
- Giảm giá hàng bán
- Kết chuyển doanh thu thuần
vào bên có TK 911 để xác định
kết quả kinh doanh
Tài khoản 511, 512 khơng có số dư cuối kỳ
2.2.1.4. Nguyên tắc hạch toán doanh thu:
Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải tuân theo nguyên tắc phù hợp. Khi ghi
nhận một khoản doanh thu thì phải ghi nhận một khoản chi phí tương ứng có liên quan
đến việc tạo ra doanh thu đó.
Chỉ ghi nhận doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa khi thỏa mãn đồng thời 5 điều
kiện sau:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phầm hoặc hàng hóa cho người mua.
- Doanh nghiệp khơng cịn nắm quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng
hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa.
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
- Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán
hàng.
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
2.2.1.5. Sơ đồ hạch toán:
SVTH: Nguyễn Thị Huỳnh Kim
Trang 4
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần An Xuyên
133
511, 512
Thuế xuất khẩu, TTĐB
GTGT phải nộp (trực tiếp)
521,531,532
111, 112, 131
Doanh thu bán hàng hàng
và CCDV (pp trực tiếp)
3331
Cuối kỳ, KC các khoản
Thuế GTGT
giảm trừ doanh thu
đầu ra
911
Cuối kỳ, KC doanh thu thuần
Doanh thu bán hàng hàng
và CCDV (pp khấu trừ)
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hạch tốn doanh thu bán hàng
(Nguồn: Bộ Tài Chính. 2009. Trang 910)
2.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu:
2.2.2.1. Kế toán các khoản chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả lại, giảm
giá hàng bán:
- Khái niệm:
+ Chiết khấu thương mại là khoản chiết khấu thương mại mà doanh nghiệp đã
giảm trừ hoặc đã thanh toán cho người mua hàng do việc người mua hàng đã mua hàng
(sản phẩm, hàng hóa), dịch vụ với khối lượng lớn và theo thỏa thuận bên bán sẽ dành
cho bên mua một khoản chiết khấu thương mại. (Đã ghi trên hợp đồng kinh tế mua bán
hoặc các cam kết mua, bán hàng)
+ Hàng bán bị trả lại là giá trị của số sản phẩm, hàng hóa bị khách hàng trả do
các nguyên nhân như: vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng bị kém, mất
phẩm chất, không đúng chủng loại, quy cách.
+ Giảm giá hàng bán là khoản giảm giá hàng bán thực tế phát sinh và việc xử lý
khoản giảm giá hàng bán trong kỳ kế toán. Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho
người mua do sản phẩm, hàng hóa kém, mất phẩm chất hay khơng đúng quy cách theo
quy định trong hợp đồng kinh tế.
(Nguồn: Bộ Tài Chính. 2009. Trang 415 - 419)
- Chứng từ sử dụng:
+ Hóa đơn.
+ Phiếu chi.
+ Biên bản thỏa thuận.
- Tài khoản sử dụng:
+ Kế toán sử dụng TK 521: chiết khấu thương mại
+ Kế toán sử dụng TK 531: hàng bán bị trả lại
+ Kế toán sử dụng TK 532: Giảm giá hàng bán
+ Kết cấu tài khoản:
SVTH: Nguyễn Thị Huỳnh Kim
Trang 5
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần An Xuyên
TK 521, 531, 532
- Số tiền chiết khấu thương
mại đã chấp thuận cho khách
hàng được hưởng.
- Trị giá HB bị trả lại, đã trả
lại số tiền cho khách hàng hoặc
tính trừ vào số tiền khách hàng
còn nợ.
- Các khoản giảm giá HB đã
chấp thuận cho khách hàng
được hưởng.
- Kết chuyển toàn bộ số tiền
chiết khấu thương mại, hàng
bán bị trả lại, giảm giá hàng
bán phát sinh trong kỳ vào TK
511 để xác định doanh thu
thuần trong kỳ.
Tài khoản 521, 531, 532 khơng có số dư cuối kỳ
-
Sơ đồ hạch toán:
111,112,131
521
CKTM giảm
511
Cuối kỳ K/C
trừ cho người mua
CKTM
531
Cuối kỳ K/C
Hàng bán
bị trả lại
khoản hàng bán bị trả lại
532
Giảm giá
hàng bán
Cuối kỳ K/C
khoản giảm giá hàng bán
3331
Thuế GTGT
phải nộp
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hạch toán các khoản CKTM, HB bị trả lại, giảm giá hàng bán
(Nguồn: Bộ Tài Chính. 2009. Trang 918)
2.2.2.2. Kế tốn các khoản thuế làm giảm doanh thu:
- Khái niệm:
+ Thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp trực tiếp là số thuế GTGT đầu
ra phải nộp cho Nhà nước được xác định vào cuối kỳ kế toán dựa trên doanh thu bán
hàng thực tế của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã cung cấp cho khách hàng và đã được
xác định là tiêu thụ.
SVTH: Nguyễn Thị Huỳnh Kim
Trang 6
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần An Xuyên
+ Thuế tiêu thụ đặc biệt là một loại thuế gián thu tính trên giá bán (chưa có thuế
tiêu thụ đặc biệt) đối với một số mặt hàng nhất định mà doanh nghiệp sản xuất; hoặc
thu trên giá nhập khẩu và thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng mà doanh nghiệp
nhập khẩu.
+ Thuế xuất khẩu là loại thuế trực thu tính trực tiếp trên trị giá các mặt hàng XK.
- Chứng từ sử dụng: tờ kê khai thuế
- Tài khoản sử dụng:
+ Kế toán sử dụng TK 33311: Thuế GTGT đầu ra
+ Kế toán sử dụng TK 3332: Thuế tiêu thụ đặc biệt
+ Kế toán sử dụng TK 3333: Thuế xuất khẩu
+ Kết cấu tài khoản:
TK 333
- Số tiền thuế GTGT nộp cho Nhà
nước.
- Thuế tiêu thụ đặc biệt được
hoàn lại trừ vào số thuế tiêu thụ đặc
biệt phải nộp của kỳ phát sinh sau.
- Thuế xuất khẩu được hoàn lại
trừ vào số thuế xuất khẩu phải nộp
của kỳ phát sinh sau.
- Số tiền thuế GTGT phải nộp cho
Nhà nước tính trên doanh thu bán
hàng thực tế của sản phẩm, hàng hóa,
dịch vụ đã cung cấp cho khách hàng.
- Số tiền thuế tiêu thụ đặc biệt
phải nộp cho Nhà nước.
- Số tiền thuế xuất khẩu phải nộp
cho Nhà nước.
- Sơ đồ hạch toán:
33311
511
Thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp
3332
Thuế tiêu thụ đặc biệt
3333
Thuế Xuất khẩu
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hạch toán các khoản thuế làm giảm doanh thu
(Nguồn: Bộ Tài Chính. 2009. Trang 875)
SVTH: Nguyễn Thị Huỳnh Kim
Trang 7
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại cơng ty cổ phần An Xun
2.2.3. Kế tốn chi phí giá vốn hàng bán:
2.2.3.1. Khái niệm:
Giá vốn hàng bán dùng để phản ánh trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ,
bất động sản, giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp (đối với doanh nghiệp xây lắp)
bán trong kỳ.
(Nguồn: Bộ Tài Chính. 2009. Trang 447)
2.2.3.2. Chứng từ sử dụng: phiếu xuất kho
2.2.3.3. Các phương pháp tính giá xuất kho:
- Khi bán sản phẩm, kế tốn có nhiệm vụ ghi nhận giá vốn hàng bán theo các
phương pháp sau:
+ Giá thực tế đích danh
+ Giá nhập trước – xuất trước
+ Giá nhập sau – xuất sau
+ Giá bình qn gia quyền (liên hồn, cuối kỳ)
2.2.3.4. Tài khoản sử dụng:
- Tài khoản sử dụng 632: giá vốn hàng bán.
- Kết cấu tài khoản:
TK 632
- Giá vốn của sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ.
- Chi phí ngun liệu, nhân cơng
vượt trên mức bình thường.
- Chi phí sản xuất chung cố định
khơng phân bổ được.
- Hao hụt, mất mát của hàng tồn
kho sau khi đã trừ phần bồi
thường.
- Giá vốn hàng bán bị trả lại
- Hoàn nhập khoản dự phòng
giảm giá hàng tồn kho.
- Kết chuyển giá vốn hàng bán
của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ
đã tiêu thụ trong kỳ vào bên nợ
TK 911 để xác định kết quả kinh
doanh.
- Chi phí tự xây dựng, tự chế
TSCĐ vượt trên mức bình
thường.
- Chênh lệch dự phịng giảm giá
hàng tồn kho.
Tài khoản 632 khơng có số dư cuối kỳ
2.2.3.5. Sơ đồ hạch toán:
SVTH: Nguyễn Thị Huỳnh Kim
Trang 8
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần An Xuyên
154
632
Thành phẩm SX ra tiêu thụ ngay
không qua nhập kho
155, 156
157
TP,HH đã bán
Thành phẩm SX ra
Khi HGB được xác
bị trả lại nhập kho
gửi đi bán
không qua nhập kho
155, 156
định là tiêu thụ
911
Cuối kỳ, K/C giá vốn
TP, HH
xuất kho gửi đi bán
hàng bán
Xuất kho TP, hàng hố để bán
154
159
Hồn nhập dự phịng
Cuối kỳ, K/C giá thành dịch vụ
hoàn thành tiêu thụ trong kỳ
giảm giá hàng tồn kho
Trích lập dự phịng
giảm giá hàng tồn kho
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hạch tốn chi phí giá vốn hàng bán
(Nguồn: Bộ Tài Chính. 2009. Trang 926)
2.2.4. Kế tốn chi phí bán hàng:
2.2.4.1. Khái niệm:
Chi phí bán hàng là tồn bộ các chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán sản
phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ bao gồm các chi phí chào hàng, giới thiệu sản phẩm,
quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng, chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hóa (trừ hoạt
động xây lắp), chi phí bảo quản, đóng gói, vận chuyển…
(Nguồn: Bộ Tài Chính. 2009. Trang 460)
2.2.4.2. Chứng từ sử dụng:
- Hóa đơn thuế GTGT, phiếu thu, phiếu chi, bảng kê thanh toán tạm ứng, các
chứng từ khác có liên quan.
2.2.4.3. Tài khoản sử dụng:
- Tài khoản sử dụng 641: chi phí bán hàng.
- Kết cấu tài khoản:
SVTH: Nguyễn Thị Huỳnh Kim
Trang 9
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần An Xuyên
TK 641
Tập hợp các chi phí phát sinh
liên quan đến q trình bán
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ.
Kết chuyển chi phí bán hàng vào
TK 911 để xác định kết quả kinh
doanh cuối kỳ.
Tài khoản 641 khơng có số dư cuối kỳ
2.2.4.4. Ngun tắc hạch toán:
Tài khoản 641 được mở chi tiết theo từng nội dung chi phí như: chi phí nhiên
liệu, vật liệu, bao bì, dụng cụ, đồ dung, khấu hao TSCĐ; dịch vụ mua ngồi, chi phí
bằng tiền khác. Tùy theo đặc điểm kinh doanh, yêu cầu quản lý của từng ngành, từng
doanh nghiệp, tài khồn 642 có thể mở thêm một số nội dung chi phí thuộc chi phí
quản lý ở doanh nghiệp. Cuối kỳ, kết tốn kết chuyển chi phí bán hàng vào bên Nợ tài
khoản 911 “Xác định kết quả hoạt động kinh doanh”.
2.2.4.5. Sơ đồ hạch toán:
641
133
111, 112
Các khoản thu giảm chi
111, 112,
152, 153,..
Chi phí vật liệu, cơng cụ
334, 338
911
Chi phí tiền lương
và các khoản trích trên lương
K/C chi phí bán hàng
214
Chi phí khấu hao TSCĐ
142, 242, 335
352
Chi phí phân bổ dần
Chi phí trích trước
512
Hồn nhập DP phải trả về
CP bảo hành SP, HH
Thành phẩm, hàng hoá, dịch vụ
tiêu dùng nội bộ
333(33311)
111, 112,
141, 331,..
Chi phí dịch vụ mua ngồi
Chi phí bằng tiền khác
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ hạch tốn chi phí bán hàng
(Nguồn: Bộ Tài Chính. 2009. Trang 929)
SVTH: Nguyễn Thị Huỳnh Kim
Trang 10
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại cơng ty cổ phần An Xun
2.2.5. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp:
2.2.5.1. Khái niệm:
- Chi phí quản lý doanh nghiệp là những chi phí quản lý chung của doanh nghiệp
gồm: các chi phí về lương nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp (tiền lương, tiền
công, các khoản phụ cấp,…); BHXH, BHYT, KPCĐ của nhân viên quản lý doanh
nghiệp; chi phí vật liệu văn phịng, cơng cụ lao động, khấu hao TSCĐ dung cho quản
lý doanh nghiệp; tiền th đất, thuế mơn bài; khoản lập dự phịng phải thu khó địi;
dịch vụ mua ngồi (điện, nước, diện thoại, fax, bảo hiểm tài sản, cháy nổ,…); chi phí
bằng tiền khác (tiếp khách, hội nghị khách hàng,..).
(Nguồn: Bộ Tài Chính. 2009. Trang 464)
2.2.5.2. Chứng từ sử dụng:
- Hóa đơn mua hàng
- Phiếu chi
- Bảng tính lương cho nhân viên quản lý.
2.2.5.3. Tài khoản sử dụng:
- Tài khoản sử dụng 642: chi phí quản lý doanh nghiệp.
- Kết cấu tài khoản:
TK 642
- Các chi phí QLDN thực tế
phát sinh trong kỳ.
- Số dự phịng phải thu khó
địi, dự phịng phải trả (chênh
lệch giữa số dự phòng phải lập
kỳ này lớn hơn số dự phòng
phải lập kỳ trước chưa sử dụng
hết).
.
- Dự phịng trợ cấp mất việc
làm.
- Hồn nhập dự phịng phải
thu khó địi, dự phịng phải trả
(chênh lệch giữa số dự phòng
phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự
phòng phải lập kỳ trước chưa
sử dụng hết).
- Kết chuyển chi phí quản lý
doanh nghiệp vào TK 911 để
xác định kết quả kinh doanh.
Tài khoản 642 khơng có số dư cuối kỳ
2.2.5.4. Nguyên tắc hạch toán:
- Tài khoản 642 được mở chi tiết theo từng nội dung chi phí theo quy định.
- Tùy theo yêu cầu quản lý của từng ngành, từng doanh nghiệp, tài khồn 642 có
thể mở thêm một số tài khoản cấp 2 để phản ánh các nội dung chi phí thuộc chi phí
quản lý ở doanh nghiệp. Cuối kỳ, kết tốn kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp vào
bên Nợ tài khoản 911 “Xác định kết quả hoạt động kinh doanh”.
2.2.5.5. Sơ đồ hạch toán:
SVTH: Nguyễn Thị Huỳnh Kim
Trang 11
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần An Xuyên
642
133
111, 112, 152
Các khoản thu giảm chi
111, 112, 152,
153,..
Chi phí vật liệu, cơng cụ
334, 338
911
Chi phí tiền lương, tiền cơng, phụ cấp
tiền ăn ca và các khoản trích theo lương
K/C chi phí quản lý
doanh nghiệp
214
Chi phí khấu hao TSCĐ
142, 242, 335
139
Hồn nhập số chênh lệch
giữa số dự phịng phải thu
khó địi đã trích lập năm
trước chưa sử dụng hết
lớn hơn số phải trích lập
năm nay
Chi phí phân bổ dần
Chi phí trích trước
133
Thuế GTGT đầu vào khơng được khấu
trừ nếu được tính vào chi phí quản lý
336
Chi phí quản lý cấp dưới phải nộp
cấp trên theo quy định
352
139
Dự phịng phải thu khó địi
Hồn nhập dự phịng
phải trả
111, 112, 141,..
Chi phí dịch vụ mua ngồi
Chi phí bằng tiền khác
333
Thuế môn bài, tiền thuê đất
Phải nộp NSNN
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp
(Nguồn: Bộ Tài Chính. 2009. Trang 930)
SVTH: Nguyễn Thị Huỳnh Kim
Trang 12
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại cơng ty cổ phần An Xun
2.3. Kế tốn xác định kết quả hoạt động tài chính:
2.3.1. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính:
2.3.1.1. Khái niệm:
Doanh thu hoạt động tài chính gồm:
- Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gởi ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi
đầu tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh tốn được hưởng do mua HH, dịch vụ;…
- Cổ tức, lợi nhuận được chia;
- Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn;
- Thu nhập về thu hồi hoặc thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tư vào
công ty liên kết, đầu tư vào công ty con, đầu tư vốn khác;
- Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác;
- Lãi tỷ giá hối đoái;
- Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ;
- Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn;
- Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.
(Nguồn: Bộ Tài Chính. 2009. Trang 409)
2.3.1.2. Chứng từ sử dụng:
- Giấy báo có.
2.3.1.3. Tài khoản sử dụng:
- Tài khoản sử dụng 515: doanh thu hoạt động tài chính
- Kết cấu tài khoản:
TK 515
- Số thuế GTGT phải nộp (nếu
có) tính theo phương pháp trực
tiếp đối với các khoản doanh
thu hoạt động tài chính trong
kỳ.
- Kết chuyển doanh thu thuần
hoạt động tài chính sang bên có
TK 911 để xác định kết quả
kinh doanh.
- Doanh thu hoạt động tài chính
phát sinh trong kỳ.
- Chiết khấu thanh tốn được
hưởng.
Tài khoản 515 khơng có số dư cuối kỳ
2.3.1.3. Sơ đồ hạch toán:
SVTH: Nguyễn Thị Huỳnh Kim
Trang 13
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần An Xuyên
111, 112,…
515
Thu lãi: tiền gởi, cho vay, trái phiếu
cổ tức được chia
911
Lãi thanh toán chứng khốn đến hạn
Bán trái phiếu tín nhiệm
121, 221
Dùng lãi cổ phiếu, trái phiếu
mua bổ sung cổ phiếu, TP
Giá gốc
221
Chiết khấu thanh toán mua hàng được hưởng
Cuối kỳ K/C
doanh thu hoạt
111, 112, 331
Cổ tức, lợi nhuận được chia bổ sung VG LD
.
động tài chính
PS trong kỳ
đầu tư vào cơng ty liên kết, dài hạn khác
1112,1122
(Tỷ giá
ghi sổ)
Bán
ngoại
tệ
1111, 1121
Tỷ giá
Thực tế
Lãi bán ngoại tệ
121, 221
Bán các khoản đầu tư (giá gốc)
Lãi bán khoản đầu tư
152, 153, 156
154, 211, 642,...
111, 112
Mua vật tư, hàng hoá, TSCĐ
bằng ngoại tệ
Lãi tỷ giá
3387
Phân bổ dần lãi bán hàng trả chậm, lãi nhận trước
Sơ đồ 2.7: Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính
(Nguồn: Bộ Tài Chính. 2006. Trang 721)
SVTH: Nguyễn Thị Huỳnh Kim
Trang 14