PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN VĨNH LỘC
ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH KHÁ, GIỎI LỚP 7
NĂM HỌC 2016-2017
MÔN THI: TỐN
Ngày thi: 11/04/2017
Bài 1. (4,0 điểm)
1
1
1
a) Tính giá trị biểu thức A 2 3,5 : 4 3 7,5
7
3
6
2.84.27 2 4.69
b) Rút gọn biểu thức B 7 7
2 .6 27.40.94
c) Tìm đa thức M biết rằng: M 5x 2 2 xy 6 x 2 9 xy y 2
Tính giá trị của M khi x, y thỏa mãn 2 x 5
2012
3 y 4
2014
0
Bài 2. (4,0 điểm)
1
1 1
x
2
5 3
b) Tìm x, y, z biết: 2 x 3 y;4 y 5z và x y z 11
a) Tìm x :
c) Tìm x, biết : x 2
n1
x 2
n11
với n là số tự nhiên
Bài 3. (4,0 điểm)
a) Tìm độ dài 3 cạnh của tam giác có chu vi bằng 13cm. Biết độ dài 3 đường
cao tương ứng lần lượt là 2cm,3cm,4cm.
b) Tìm x, y nguyên biết : 2 xy x y 2
ABC ( AB AC , B 600 ). Hai phân giác AD và CE của ABC
M của BC kẻ đường vng góc với đường phân giác AI tai H, cắt AB ở P,
Bài 4. (6,0 điểm) Cho tam giác
cắt nhau ở I, từ trung điểm
cắt
AC ở K.
a) Tính AIC
b) Tính độ dài cạnh AK biết PK 6cm, AH 4cm.
c) Chứng minh IDE cân
Bài 5. (2,0 điểm) Chứng minh rằng
10 là số vô tỉ
ĐÁP ÁN
Bài 1.
1
1
1
a) A 2 3,5 : 4 3 7,5
7
3
6
7 7 25 22 15
:
7 2
3 2 6
35 43 15 245 15
:
6 42
2
43
2
490 645 155
86
86
86
211.36. 22 33 2
2.84.272 4.69
213.36 211.39
b) B 7 7
2 .6 27.40.94 214.37 210.38.5 210.37. 24 3.5 3
c) M 5 x 2 2 xy 6 x 2 9 xy y 2 5 x 2 2 xy
M 6 x 2 9 xy y 2 5 x 2 2 xy x 2 11xy y 2
Ta có : 2 x 5
2012
3 y 4
2014
0
2 x 52012 0
2012
2014
2
x
5
3
y
4
0
Ta có:
2014
3 y 4 0
Mà 2 x 5
2012
3 y 4
2014
0 2 x 5
1
2 x 5 2012 0 x 2
2
. Vậy
2014
1
3 y 4 0 y 1
3
2012
3 y 4
2014
0
1
x 2 2
y 1 1
3
5 4 4 25 110 16 1159
5
Vậy M 11. .
2 3 3
4
3
9
36
2
2
Bài 2.
a)
1
1 1
x
2
5 3
2
x
1 1 1
1 1
x
5 2 3
5 6
TH1:
x
1 1
1
x
5 6
30
TH2:
x
1
1
1 1
11
x
5
6
6 5
30
Vậy
1 11
x ;
30 30
x y
x
y
hay
3 2
15 10
y z
y z
x
y z
4 y 5 z hay
. Vậy
.
5 4
10 8
15 10 8
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x
y z
x y z 11 1
10
8
, suy ra x 5, y ; z
15 10 8 15 10 8 33 3
3
3
b) Ta có : 2 x 3 y
c)
x 2 x 2
n 1
n 11
x 2 x 2 0
n 1
10
x 2 1 x 2 0
TH1: x 2
n1
n1
n11
0 x 2
x 2 1
x 1
10
10
TH2: 1 x 2 x 2 1
x 2 1 x 3
Vậy x 2; x 1; x 3
Bài 3.
a) Gọi độ dài ba cạnh của tam giác là x, y, z cm x, y, z 0
Theo bài ra ta có: x y z 13
x y z
6 4 3
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Và 2 x 3 y 4 z 2S ABC
x y z x y z 13
1 x 6, y 4, z 3
6 4 3 6 4 3 13
b) 2 xy x y 2
4 xy 2 x 2 y 4
2 x 2 y 1 2 y 1 5
2 y 1 2 x 1 5 5.1 1.5 5. 1 1. 5
Xét 4 trường hợp tìm ra , y 1;3 ; 3;1 ; 2;0 ; 0; 2
Bài 4.
A
F
E
K
I
B
D
H
M
P
a) Ta có ABC 600 BAC BCA 1200
1
AD là phân giác của BAC suy ra IAC BAC
2
1
CE là phân giác của ACB ICA BCA
2
1
Suy ra IAC ICA .1200 600
2
Vậy AIC 1200
C
b) Xét AHP và AHK có: PAH KAH ( AH là phân giác của BAC )
AH chung; PHA KHA 900
AHP AHK ( g.c.g ) PH KH (hai cạnh tương ứng)
Vậy HK 3cm
Vì AHK vuông ở H , theo định lý Pytago ta có:
AK 2 AH 2 HK 2 42 32 25 . Suy ra AK 5cm
c) Vì AIC 1200 , do đó : AIE DIC 600
Trên cạnh AC lấy điểm F sao cho AF AE
Xét EAI và FAI có: AE AF , EAI FAI , AI chung
Vậy EAI FAI (c.g.c) IE IF (hai cạnh tương ứng ) (1)
AIE AIF 600 FIC AIC AIF 600
Xét DIC và FIC có: DIC FIC 600 ; IC chung; DIC FIC
DIC FIC g.c.g ID IF (hai cạnh tương ứng) (2)
Từ (1) và (2) suy ra IDE cân tại I.
Bài 5.
Giả sử
10 là số hữu tỷ
a
10 (a, b là số tự nhiên, b
b
khác 0;
a, b 1)
a2
10 a 2 10b2
2
b
a 2 a2 4 10b2 4 b2 2 b 2
Vậy
a, b 1nên
10 là số vơ tỷ.
TRƯỜNG THCS HIỀN QUAN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1. Tìm các số
x, y, z biết:
ĐỀ CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU
NĂM HỌC : 2015-2016
Mơn thi: Tốn 7
a) x 1 8
b)
c) x 3 x 0
d )12 x 15 y 20 z và x y z 48
3
9 7 x 5x 3
Câu 2.
a) Tìm số dư khi chia 22011 cho 31
b) Với a, b là các số nguyên dương sao cho a 1 và b 2007 chia hết cho 6.
Chứng minh rằng: 4a a b chia hết cho 6
c) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn 6 x 2 5 y 2 74
Câu 3.
a 2 b2 a
a b
a) Cho tỉ lệ thức . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức 2
b c2 c
b c
b) Trên bảng có ghi các số tự nhiên từ 1 đến 2008, người ta làm như sau: lấy ra
hai số bất kỳ và thay vào bằng hiệu của chúng, cứ làm như vậy đến khi cịn
một số trên bảng thì dừng lại. Hỏi có thể làm để trên bảng chỉ cịn lại số 1
được khơng ? Giải thích ?
Câu 4. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH . Vẽ về phía ngồi tam giác ABC các tam
giác ABE và ACF vuông cân tại A. Từ E và F kẻ đường vng góc EK và FN với đường thẳng
HA
a) Chứng minh rằng: EK FN
b) Gọi I là giao điểm của EF với đường thẳng HA. Tìm điều kiện của tam giác
ABC để EF 2 AI
Câu 5.
a) Cho bốn số không âm thỏa mãn điều kiện a b c d 1. Gọi S là tổng các
giá trị tuyệt đối của hiệu từng cặp số có được từ bốn số a, b, c, d . Hỏi S có thể
đạt được giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu
b) Cho tam giác nhọn ABC có BAC 600. Chứng minh rằng
BC 2 AB2 AC 2 AB. AC
ĐÁP ÁN
Câu 1.
3
a) x 1 8 x 1 2 x 1
3
b) 9 7 x 5x 3 . Điều kiện x
5
9 7 x 5 x 3 12 x 12
x 1
(tm)
9 7 x 3 5 x 2 x 6
x 3
x 3 x 0.DK : x 0
x 0
x. x 3 0
(tm)
x 9
x y z
x y z x y z 48
d )12 x 15 y 20 z
4
5 4 3
5 4 3
12
12
x 20; y 16; z 12
c)
Câu 2.
a) Ta có: 25 32 1 mod31 25
402
1 mod31
22011 2 mod31. Vậy số dư khi chia 22011 cho 31 là 2
b) Vì a nguyên dương nên ta có 4a 1 mod3 4a 2 0 mod3
Mà 4a 2 0 mod 2 4a 2 6
Khi đó ta có 4a a b 4a 2 a 1 b 2007 2010 6
Vậy với a, b là các số nguyên dương sao cho a 1 và b 2007 chia hết cho 6 thì
4a a b chia hết cho 6.
74
c) Từ 6 x 2 5 y 2 74 6 x 2 74 x 2
mà x nguyên x 2 0;1;4;9
6
x 2 4 y 2 10(ktm)
2
2
2
Mặt khác ta có x 1 75 5 x 5 y 5 2
2
x 9 y 4
x, y 3,2 ; 3, 2 ; 3;2 , 3, 2
Câu 3.
a a b
a a b a 2 b2 a 2 b2
a) Ta có: . 2 2 2
c b c
c c c b
c
b c2
a 2 b2 a
a b
Vậy nếu có tỉ lệ thức ta có tỉ lệ thức 2
b c
b c2 c
2
2
b) Gọi S là tổng tất cả các số được ghi trên bảng
2008.2009
Ta có S 1 2 3 .... 2008
1004.2009 là một số chẵn. Khi lấy ra
2
hai số a, b và thay vào bằng hiệu của hai số thì tổng S bớt đi a b a b 2b
là số chẵn.
Nên tổng mới phải là một số chẵn
Vậy trên bảng khơng thể cịn lại số 1.
Câu 4.
N
F
I
E
K
A
B
H
a) Chứng minh KAF HBA(ch gn) EK AH
Chứng minh NFI HCA(ch gn) FN AH
Suy ra EK FN
1
b) Chứng minh KEI NFI (c.g.c) EI FI EF
2
C
EF
( gt ) AI EI FI IEA IAE và IAF IFA
2
EAF 900 BAC 900
Vậy EF 2 AI khi tam giác ABC vuông tại A
Câu 5.
a) Giả sử a b c d 0
Ta có: S a b b c c d a c a d b d
S a bbccd a c a d bd
Mà AI
S 3a b c 3d
Mà c 3d 0 S 3a b
Mặt khác a b c d 1 a 1
Suy ra S 3a b 2a a b 2.1 1 3
c 3d 0
a 1
Dấu bằng xảy ra khi a b c d 1
b c d 0
a 1
Vậy S lớn nhất bằng 3 khi trong bốn số a, b, c, d có 1 số bằng 1 cịn 3 số bằng 0
b)
A
H
B
C
Kẻ BH AC
Vì BAC 600 ABH 300 AH
AB
2
Áp dụng định lý Pytago ta có:
AB2 AH 2 BH 2 và BC 2 BH 2 HC 2
BC 2 AB 2 AH 2 AC 2 2. AC. AH AH 2
BC 2 AB 2 AC 2 2 AH . AC
(2)
(1)
Từ (1) và 2 dfcm
TRƯỜNG THCS ÂN TƯỜNG ĐƠNG
KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
Năm học 2014-2015
Mơn Tốn 7
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a) A
14
14
.34,8 .65,2
25
25
Bài 2. (4 điểm) Tìm
5 3 3
: (7)
4 4 2
x biết:
1
b)
2
3 2
29
a) x
4 5
60
5 x
1
2
1
8
7
2
d ) x 0,6 : 3 1
3
5
2
0,24
5
c) x
b) B
Bài 3. (4 điểm) Tìm các số
a, b, c biết:
a b c
và a b c 10
3 5 7
Bài 4. (2 điểm)
Cho
S
Hãy tính
1 1 1
1
1
1
1
2
3
48 49
.....
và P
.....
2 3 4
48 49 50
49 48 47
2
1
S
P
Bài 5. (3 điểm)
ABC có AB AC. Kẻ tia phân giác AD của BAC D BC . Trên cạnh AC lấy
E sao cho AE AB, trên tia AB lấy điểm F sao cho AF AC. Chứng minh rằng:
Cho
điểm
a)ADB ADE
b)BDF EDC
Bài 6. (5 điểm)
Cho tam giác
E là trung điểm của
ABC, D là trung điểm của AB, E là trung điểm của AC. Vẽ điểm F sao cho
DF . Chứng minh rằng:
a) AD FC và AB / / FC
b) BDC FCD
1
c) DE / / BC và DE BC
2
ĐÁP ÁN
Bài 1.
14
14
14
14
.34,8 .65,2 . 34,8 65,2 .100 56
25
25
25
25
5 3 3
5 3 2
b) B : 7 . 7
4 4 2
4 4 3
5 1
31
7
4 2
4
a) A
Bài 2.
3 2
29
2
29 3
4 2
2
a) x
x
x :
4 5
60
5
60 4
15 5
3
1
b)
2
5 x
1
2
3
1
1
1
5x 3 x
2
2
2
24 2
16
x
x
2
100 5
25
c) x 0,24
5
x 24 2 x 4
100 5
25
6 17
7
2
7
d ) x 0,6 : 3 1 x : 1
10 5
3
5
3
7
3 17
7
17 3 20
x x
4
3
5 5
3
5 5 5
7 12
x 4:
3 7
Bài 3.
Ta có:
a b c abc
10
3 5 7 357
a
b
c
10 a 30; 10 b 50; 10 c 70
3
5
7
Vậy
a 30, b 50, c 70
Bài 4.
P
1
2
3
48 49 1
2
3
48
....
1 1 1 ..... 1 1
49 48 47
2
1 49 48 47
2
50
50 50 50 50
50
50 50 50
..... 1
....
2
50 49 48 47
2
49 48 47
1 1 1
1
1
......
1
1
1
S
1
49 50 1
50.
.... 2 3 4
1
1
1 50
2 P
1
50 49 48
50.
....
2
50 49 48
Bài 5.
A
E
B
D
F
a) ADB ADE (cgc)
b) BDF EDC (cgc)
Bài 6.
C
A
D
F
E
C
B
a) Chứng minh được ADE CFE (c.g.c) AD FC và DAE ECF ,
mà 2 góc ở vị trí so le trong AB / / FC
b)
BDC FCD(c.g.c)( Do... AD BD; AD CF BD CF ; BDC FCD(slt ); DC
chung)
BDC FCD BCD EDC mà 2 góc này ở vị trí so le trong
1
1
DE / / BC DE DF BC
2
2
c)
UBND HUYỆN PHÚ THIỆN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 7 CẤP HUYỆN
MÔN: TỐN
Năm học 2009-2010
Bài 1.(6 điểm) Thực hiện phép tính:
3 2 5 9
a) :
4 3 9 4
1 1
45 1 1 1
b)
19 2 3 4
1
5.415.99 4.320.89
c) 10 19
5.2 .6 7.229.276
Bài 2. (6 điểm)
a) Tìm x, biết: 2 x 1 3 2 x 2 4. 2 x 3 16
1
21
b) Tìm x, biết: 3 : 2 x 1
2
22
2x y 3y 2z
c) Tìm x, y, z , biết:
và x z 2 y
5
15
Bài 3. (1,5 điểm) Cho tỉ lệ thức :
Bài 4. (4,5 điểm) Cho tam giác
sao cho
KD KA
a c
b d
. Chứng minh rằng:
a 2c b d a c b 2d
ABC vuông tại A, K là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia KA lấy D,
a) Chứng minh CD / / AB
b) Gọi H là trung điểm của AC; BH cắt AD tại M; DH cắt BC tại N. Chứng
minh rằng ABH CDH
c) Chứng minh : HMN cân
Bài 5. (2 điểm) Chứng minh rằng số có dạng
abcabc ln chia hết cho 11.
ĐÁP ÁN
Bài 1.
3 2 5 9 3 2 5 9 3 1 9
a) : : : 9
4 3 9 4 4 3 9 4 4 9 4
1
1 1
45 1 1 1
45
1
45 26
b)
1
19 2 3 4
19 1 1
19 19
2 14
3
15 9
20 9
30 18
2 20 3.9
5.4 .9 4.3 .8
5.2 .3 2 .3 .2
c) 10 19
10 19 19
29
6
5.2 .6 7.2 .27
5.2 .2 .3 7.229.33.6
229.318. 5.2 32 10 9 1
29 18
2 .3 . 5.3 7 15 7 8
Bài 2.
a)2 x 2 6 x 6 8x 12 16 12 x 36 x 3
b) Nếu
x
1
, ta có:
2
1
21 7
21
7
3 : 2x 1
: 2 x 1
x (tm)
2
22
2
22
3
x
Nếu
1
, ta có:
2
1
21 7
21
8
4
3 : 2x 1
: 1 2 x
2 x x (tm)
2
22
2
22
3
3
Vậy
x
c) Từ
7
4
x
3
3
x z 2y
ta có:
x 2 y z 0 hay 2 x 4 y 2 z 0 hay 2 x y 3 y 2 z 0 hay 2 x y 3 y 2 z
Vậy nếu
2x y 3 y 2z
2x y 3 y 2z 0
5
15
1
y
2
Từ
2x y 0 x
Từ
3 y 2 z 0 và x z 2 y x z y 2 z 0
1
y yz0
2
3
2
1
y z 0 y z x z
2
3
3
1
2
1
3
x, y, z cần tìn là: x z; y z; z hoặc x y; y ; z y hoặc
3
3
2
2
x , y 2 x, z 3x
Vậy các giá trị
Bài 3.Ta có:
a 2c b d a c b 2d
ab ad 2cb 2cd ab 2ad cb 2cd
cb ad
a c
b d
Bài 4.
B
D
K
N
M
A
H
C
a) Xét 2 tam giác ABK và DCK có: BK CK ; BKA CKD (đối đỉnh);
AK DK ( gt ) ABK DCK (c.g.c) DCK DBK
Mà ABC ACB 900 ACD ACB BCD 900
ACD 900 BAC AB / /CD( AB AC và CD AC ).
b) Xét 2 tam giác vuông: ABH và CDH có:
BA CD ABK DCK ; AH CH ABH CDH (c.g.c)
c) Xét 2 tam giác vng: ABC và CDA có:
AB CD; ACD BAC 900 ; AC cạnh chung ABC CDA(c.g.c)
ACB CAD mà AH CH ( gt ) và MHA NHC ABH CDH
AMH CNH ( g.c.g ) MH NH HMN cân tại H
Bài 5.
Ta có:
abcabc abc.1001 abc.91.11 11
PHÒNG GD VÀ ĐT PHÙ YÊN
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
LỚP 7 – NĂM HỌC 2010-2011
Bài 1. Thực hiện phép tính:
1 1 1 1
0,125
0,2
5
7
2
3
A
3 3 3
3
0,375
0,5
5 7 4
10
1 1 1
1
......
100
B 2 3 4
99 98 97
1
....
1
2
3
99
Bài 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau khi
x thay đổi:
B x 2 3 x
Bài 3. Chứng minh rằng
a) 106 57 chia hết cho 59
b) 3135.229 3136.36 chia hết cho 7
Bài 4. Tìm các số hữu tỉ dương
1
x
1
1
y
1
z
x, y, z biết:
1
2
1
3
Bài 5. Cho tam giác cân ABC có
E , sao cho BD CE.
AB AC. Trên tia đối của các tia BA và CA lấy hai điểm D và
a) Chứng minh DE / / BC
b) Từ D kẻ DM vng góc với BC , từ E kẻ EN vng góc với BC. Chứng
minh DM EN .
c) Chứng minh tam giác AMN là tam giác cân
d) Từ B và C kẻ các đường vng góc với AM và AN chúng cắt nhau tại I .
Chứng minh AI là tia phân giác chung của 2 góc BAC, MAN
ĐÁP ÁN
Bài 1.
1 1 1 1
1 1 1 1 1 1
0,125
0,2
5
7
2
3
8
5
7
2
3 5
A
3 3 3
3 3 3 3 3 3 3
0,375
0,5
5 7 4
10 8 5 7 4 6 10
1 1 1
1 1 1
2
4 6 10 1 2
8 5 7
1
1 1 1
1 1 1 3 3
3. 3.
8 5 7
4 6 10
1 1 1
1
1 1 1
1
.....
.....
100
2 3 4
100
B 2 3 4
99 98 97
1 100 1 100 2 100 3
100 99
.....
.....
1
2
3
99
1
2
3
1
1 1 1
1
.....
2 3 4
100
100 1 2 3
99
100 100 100
.....
.....
2
3
99 1 2 3
99
1
1 1 1
1
1 1 1
1
.....
.....
2 3 4
100
2 3 4
100
1
1
1
1
1
1
1
100 ..... 99 1 100. .....
99
99
2 3
2 3 4
1 1 1
1
.....
1
2 3 4
100
1 100
1 1 1
100. .....
100
2 3 4
Bài 2.
Ta xét các trường hợp:
+Nếu
x 2 x 2 0;3 x 0
Do đó:
Vì
x 2 x 2 ; 3 x 3 x B x 2 3 x 2 x 5
x 2 x 2 . Do đó B 2 x 5 2 .2 5 B 1 B
nhỏ nhất
2
+nếu
2 x 3 x 2 0;3 x 0 B x 2 3 x 1 B 1
+Nếu
x 3 x 2 0;3 x 0 B x 2 3 x 2x 5
Vì
x 3 B 2x 5 2.3 5 B 1 B 2
Từ 3 trường hợp trên ta đượcc
Bmin 1 2 x 3
Bài 3.
a )106 57 2.5 57 26.56 57
6
56. 26 5 56.59 59
b)3135.229 3136.36 3135.229 3166. 1 35
3135.229 3136 3136.35
3135. 229 313 3136.35
3155. 14 3136.35
7. 2.3135 3166.5 7
Bài 4. Biến đổi vế phải thành dạng tương tự vế trái
1
1
2
Suy ra
Bài 5.
1
3
1
3 4 1
1
1
1
7 7 7 1 3 1 1 1 1
4
1
4
4
1
3
3
x 1; y 1; z 1
A
K
H
M
N
C
B
E
D
I
a) Ta có: AB AC gt và BD CE ( gt ) AD AE
ADE có AD AE nên là tam giác cân
Hai tam giác cân ABC và ADE có chung góc ở đỉnh A nên các góc ở đáy bằng
nhau: ABC ADE mà ABC; ADE là hai góc đồng vị DE / / BC
b) ABC cân tại A: ABC ACB
Mà MBD ABC (đối đỉnh); NCE ACB (đối đỉnh) MBD NCE
Xét 2 tam giác vuông DMB và ENC có:
MBD NCE (cmt ); BD CE ( gt ) DMB ENC (ch gn) DM EN
c) Xét AMD và ANE có: AD AE (cmt ); ADM AEN (DMB ENC )
DM EN (cmt ) AMD ANE(c.g.c) AM AN AMN cân tại A
d) AMD ANE cmt HAB KAC
Xét 2 tam giác vng: HAB và KAC có:
HAB KAC; AB AC ( gt ) HAB KAC (ch gn) AH AK
Mặt khác: Xét 2 tam giác vng AIH và AIK có:
AI cạnh chung; AH AK (cmt ) AHI AKI (ch cgv)
Do đó IAH IAK
Lại có: HAB KAC nên IAB IAC
Vậy AI là tia phân giác chung của BAC , MAN
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI
TRƯỜNG THCS CỰ KHÊ
ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7
NĂM HỌC 2016-2017
MƠN : TỐN 7
Bài 1. (5 điểm) Cho dãy tỉ số bằng nhau:
2a b c d a 2b c d a b 2c d a b c 2d
a
b
c
d
Tính
M
ab bc cd d a
cd d a ab bc
Bài 2. (3 điểm)
Cho các đa thức :
P( x) 3x4 x3 4 x 2 2 x 1 ; Q( x) 2 x 4 x 2 x 2
a) Tính P( x) Q( x)
b) Tìm đa thức H ( x) biết Q( x) H x 2 x4 2
c) Tìm nghiệm của đa thức H ( x)
Bài 3. (3 điểm) Tìm
x biết:
a) x 2010 x 2012 x 2014 4
1
b) 2 x 3
2
y
và
3 3
3
y 7 11 101
5 5
5
7 11 101
1 1 1
2 3 4
5 5 5
4 6 8
Bài 4. (2 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A x 2 y x 3
2
ABC vuông tại A( AB AC ). Tia phân giác góc B cắt AC ở D. Kẻ DH
BC. Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE AB. Đường thẳng vng góc với AE tại E cắt
Bài 5. (7 điểm) Cho tam giác
vng góc với
tia DH ở K. Chứng minh rằng:
a) BA BH
b)
DBK 450
c) Cho
AB 4cm, tính chu vi tam giác DEK
ĐÁP ÁN
Bài 1.
Từ
2a b c d a 2b c d a b 2c d a b c 2d
a
b
c
d
2a b c d
a 2b c d
a b 2c d
a b c 2d
1
1
1
1
a
b
c
d
abcd abcd abcd abcd
a
b
c
d
Nếu
a b c d 0 a b c d ;b c a d
M
Nếu
ab bc cd d a
4
cd d a ab bc
abcd 0a b c d M
ab bc cd d a
4
cd d a ab bc
Bài 2.
a) P( x) Q( x) x 4 x3 3x 2 3x 1
b) H ( x) Q( x) 2 x 4 2 2 x 4 x 2 x 2 2 x 4 2 x 2 x
x 0
c) H x x 2 x x 1 x 0
x 1
Bài 3.
a)
x 2010 x 2012 x 2014 x 2010 2014 x x 2012 4(*)
Mà x 2010 x 2012 x 2014 4 , nên (*) xảy ra dấu
x 2012 0
""
x 2012
2010 x 2014
1
1 1
1 1 1
3
7 11 101
2
3 4 3 2 1
b) y
1 5 1 1 1 5 5
1 1
5
.
7 11 101 2 2 3 4