Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

TIẾT 61 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.99 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: ... Ngày dạy:...


<b>Tiết 61: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU.</b>


<b>I.MỤC TIÊU :</b>


<b>1. Kiến thức: Hiểu được quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu</b>


<b>2. Kỹ năng: - Biết vận dụng quy tắc để tính đúng tích của các số nguyên.</b>
- Tính đúng, nhanh tích của hai số nguyên cùng dấu.
<b>3. Thái độ: Trung thực, cẩn thận, hợp tác.</b>


<b>4. Năng lực – Phẩm chất:</b>


<b>a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực tự</b>
quản lí, năng lực hợp tác,


<b>b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ</b>
<b>II.CHUẨN BỊ: </b>


<b>1 - GV: Bảng phụ, phấn màu.</b>
<b>2 - HS : Bảng nhóm . </b>


<b>III tiến trình giờ dạy:</b>
<b>1. Ổn định lớp:1'</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép vào tiết học</b>
3. Bài mới:


A. HĐ MỞ ĐẦU3'



<b>Hoạt động của GV </b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>


1.Tính a)12.3;
b)5.120


c)(+5).(+120)


?Muốn nhân hai
số nguyên dương ta làm
như thế nào?


?Muốn nhân hai số
nguyên âm ta làm như
thế nào?


2.Hãy quan sát kết quả
của 4 tích đầu, dự đốn 2
tích cuối


3.(-4)= - 12
2.(-4)= - 8
1.(-4)= - 4
0.(-4) = 0
(-1).(-4) = ?
(-2).(-4) = ?


<b>B. HĐ HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 25'</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu nhân hai số nguyên dương</b>
GV: <i>Số nguyên dương là</i>



<i>gì?</i>


HS: là số nguyên lớn
hơn 0


GV: Nhân hai số nguyên
dương (hai số tự nhiên
khác 0) chính là phép
nhân hai số tự nhiên
- Yêu cầu HS làm ?1
- Bổ sung: (+3).(+9)
Gv nhận xét chữa bài


Hs suy nghĩ trả lời <b>1.Nhân hai số nguyên dương</b>
<b>?1</b>


a) 12 . 3 = 36
b) 5 . 120 = 600
c) (+3).(+9) = 27


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu nhân hai số nguyên âm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nguyên âm thì thế nào?
GV: Treo bảng phụ ghi ?
<b>2</b>


Hướng dẫn HS thấy
được:


3 . (-4) = -12 Tăng


4 là giảm đi -4


2 . (-4) = -8


- <i>Vậy nếu trong tích của</i>
<i>hai số nguyên khác dấu:</i>
<i>Nếu 1 thừa số giữ</i>
<i>nguyên, 1 thừa số giảm</i>
<i>đi 1 đơn vị thì tích giảm</i>
<i>như thế nào?</i>


HS: Thì tích giảm đi 1
lượng bằng thừa số giữ
nguyên đó


<i>- </i>Yêu cầu HS thảo luận
nhóm làm ?2


GV: <i>Vậy qua ?2 em có</i>
<i>thể đề xuất quy tắc nhân</i>
<i>hai số nguyên âm</i>?


HS: Đề xuất


GV: Chốt quy tắc (SGK)
- Yêu cầu HS làm ví dụ
Tính: (-4).(-25)


GV: <i>Hãy nêu nhận xét</i>
<i>về dấu của tích hai số</i>


<i>nguyên âm</i>?


Bổ sung: (-140).(-4)
(-15).(-3)
HS nhắc lại quy tắc nhân
hai số nguyên khác dấu,
quy tắc nhân hai số
nguyên cùng dấu.


<b>?2 (-1).(-4) = 4 </b>
(-2).(-4) = 8


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu kết luận</b>
GV: Yêu cầu HS điền


vào chỗ trống (…)
<b>. a . 0 = … . … = …</b>
<b>. Nếu a, b cùng dấu thì </b>
a.b = … . …


<b>. Nếu a, b khác dấu thì </b>
a.b = …(… . …)


GV: Hãy nhận biết dấu
của tích nếu:


- <i>Khi a.b = 0 ta suy ra </i>
<i>điều gì?</i>


Áp dụng: 2(x + 1) = 0.


Hãy tìm x


(+) . (+) <i>→</i>
(-) . (+) <i>→</i>
(+) . (-) <i>→</i>
(-) . (-) <i>→</i>
(-3) . 5 =


3 . (-5) =
(-3).(-5)
<b>?4</b>


3. Kết luận:


<b>. </b> a . 0 = 0 . a = 0


<b>. </b>NÕu a, b cïng dÊu th× a.b =


|a| <b>. </b> |<i>b|</i>


<b>.</b> NÕu a, b khác dấu thì a.b = -(


|a| <b>. </b> |<i>b|</i> <b>)</b>
Chó ý:


* C¸ch nhËn biÕt dÊu cđa tÝch:
(+) . (+) <i>→</i> (+)
(-) . (+) <i>→</i> (-)
(+) . (-) <i>→</i> (-)
(-) . (-) <i>→</i> (+)


* Khi a. b = 0 thì hoặc a = 0
hc b = 0


VD: 2(x + 1) = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>- Khi ta đổi dấu 1 thừa </i>
<i>số trong tích thì ta được </i>
<i>gì?</i>


<i>- Khi đổi dấu hai thừa số</i>
<i>trong tích thì ta được gì?</i>


-1


* Khi ta đổi dấu 1 thừa số trong
tích thì tích đổi dấu.


Khi đổi dấu hai thừa số trong
tích thì dấu của tích khơng thay
đổi


VD: TÝnh: 3 . 5 = 15
(-3) . 5 = -15
3 . (-5) = -15
(-3).(-5) = 15
<b>?4</b>:


a) Do a > 0 và a.b > 0 nên b
> 0



b) Do a > 0 vµ a.b < 0 nªn b
< 0


<b>C: HĐ LUYỆN TẬP 10'</b>
- Yêu cầu HS nhắc lại


quy tắc dấu


- Yêu cầu HS làm câu b,
c, e


<i>→</i> 3HS lên bảng làm
- Yêu cầu HS đọc đề
- Yêu cầu 1HS lên bảng
làm


- Yêu cầu HS đọc đề bài


<i>- Sơn bắn được bao</i>
<i>nhiêu điểm</i>?


<i>- Dũng bắn được bao</i>
<i>nhiêu điểm</i>?


Hs làm bài tập luyện tập


<b>Bài tập 81(SGK)</b>


* 3 . 5 + 1 . 0 + 2 . (-2)
= 15 + 0 + (-4) = 11


* 2 . 10 + 1 . 2) + 3 .
(-4)


= 20 + (-2) + (-12) = 6
Vậy số điểm ban Sơn
cao hơn bạn Dũng


<b>Bài tập 78(SGK)</b>
b) (-3) . 7 = -21
c) 13 . (-5) = - 65
e) (+7).(-5) = -35
<b>Bài tập 79(SGK)</b>
27 . (-5) = - 135


<i>⇒</i> (+27).(+5) = 135
(-27).(+5) = - 135
(+5).(-27) = - 135


<b>D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 5'</b>


<b>E:BTVN 1'</b>
+ Học thuộc quy tắc


nhân hai số nguyên.


Làm bài 152;153;154; + Làm bài 80, 82, 83 (sgk/91
-92).


</div>

<!--links-->

×