Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

slide bài giảng hình học 10 tiết 06 câu hỏi và bài tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418.65 KB, 37 trang )



Hai ngêi cïng kÐo mét con thuyÒn

1


F
F1



F2

Hai ngêi cïng kÐo mét con thun
víi hai lùc F1 và F2
Hai lực F1 và F2Tạo nên hợp lực F
là tổng của F1 và F2

àm thuyền chuyển động

2


Sở giáo dục và đào tạo Hải Phòng
Trờng THPT Trần Hng Đạo
**

Tổng và hiệu của hai vé

gời thực hiện: Nguyễn Thị Vân


3


1.Tổng của hai véc tơ
Định nghĩa:Cho hai véc tơ avà Lấy
b một điểm A bất kỳ
đợc gọi là tổng của hai véc
Vẽ AB = a và BC = b.Véc tơ AC
tơ a vàTab ký hiệu tổng của hai véc alàvàa b+ b
VËy AC= a + b
B

Chó ý:
AB + BC = AC

a

b

A

a+b

Víi mäi bé ba ®iĨm A,B,C

C


F
F1




F2

Hai ngêi cïng kÐo mét con thun
víi hai lùc F1 và F2
Hai lực F1 và F2Tạo nên hợp lực F
là tổng của F1 và F2

àm thuyền chuyển động

5


Quy tắc hình bình hành.

Nếu ABCD là hình bình hành th×
AB +AD = AC

C

B

A

D
6



.Tính chất của phép cộng các véc tơ
Với ba véc t¬ a , b, c tuú ý ta cã
a + b = b + a (tÝnh chÊt giao ho¸n)

a + b + c = a +(b + c ) (TÝnh chÊt kÕt hỵp)
+ 0 = a + 0 = a (tính chất của véc tơ - không)
C
Kiểm tra các tính chÊt cđa phÐp céng b»ng h×nh vÏ
1
B
b
c
a
+b
a
a
+ b) + c
a
a
(
D
+
b
A

b

E

7



Câu hỏi trắc nghiệm
Chọn phơng án đúng trong các bài tập sau
1.Ch o I là trung điểm của đoạn thẳng AB , ta

(a)IA + IB = 0 ;
(b)IA + IB = 0 ;
(c)A I = BI ;
(d) IA = IB

Tr¶ lời:Phơng án (a) đúng

8


Câuhành
hỏi trắc
nghiệm
2.Cho hình bình
ABCD
.Ta có:

(a) AB + AC = DB + DC;
BC;

(b) AB = DB +

(c)AB + CB = CD + DA ;
=0


(d) AC + BD

Phơng án (b) đúng


Câu hỏi trắc nghiệm

3.Cho năm điểm A,B,C,D,E .Tổng AB + BC +
CD + DE bằng:
(a) 0;
(b)EA;
(c)AE ;
(d)
BE.

Phơng án (c) ®óng


Câu hỏi trắc nghiệm

4.Cho hai véc tơ a và b sao cho a + b = 0
dùng OA = a, OB = b.Ta đợc:
(a) OA = OB;
(b) O là trung điểm của đoạn AB;
(c)B là trung điểm của đoạn OA;
(d) A là trung điểm của đoạn OB.

Phơng án (b) đúng


11


Câu hỏi trắc nghiệm

5.Cho hai véc tơ a và b ®èi nhau. Dùng OA =
a, AB = b.Ta ®ỵc:
(a) O  B;
(b) A  B;
(c) O  A;
(d)OA = OB.

Ph¬ng ¸n (a) ®óng

12


Câu hỏi trắc nghiệm
6.Cho tam giác đều ABC, O là tâm đờng tròn
ngoại tiếp tam giác.Ta có:
(a) OA +OB = OC
(b)OA + OC = OB
(c) OA = OB + OC
(d ) OA + OB = CO

Trả lời : Phơng án (d) ®óng


Câu hỏi trắc nghiệm
7.Cho hình bình hành ABCD, O là giao ®iĨm

hai ®êng chÐo.Ta cã:
(a) OA +OB =CO + DO;
(b)OA + OB + OC +
OD = AD
(c) OA + OB +OC = OD ;
+ DO

(d ) OA +BO = CO

Tr¶ lời : Phơng án (a) đúng

14


Câu hỏi trắc nghiệm
8 .Cho tam giác ABC, trung tuyến AM.Trên cạnh
AC lấy điểm Evà F sao cho AE = EF = FC ;BE căt
AM tại N,Thế thì
(a) NA +NB + NC = 0;
(c) NB + NE = 0 ;

(b)NA + NM = 0
(d ) NE + NF = EF

Tr¶ lời : Phơng án (b) đúng

15


Câu hỏi trắc nghiệm

9.Cho hình bình hành ABCD, O là ®iĨm bÊt
kú trªn ®êng chÐo AC.Ta cã:
(a) OA +OC = OB + OD;
(b)OA + OB + OC +
OD = 0
(c) OA + OB = OC+ OD ;

(d ) OA +OD = 0

Trả lời : Phơng án (a) đúng

16


4.Hiệu của hai véc tơ
2

a

A
OA và OB


O
*)Cùng độ dài
*)Ngợc hớng

-a
B
=> Ta nói OA và OB

là hai véc tơ đối nhau

Đn:Cho véc tơ Véc
a tơ cùng độ dài và ngợc hớng vớia đợc
17
kí hiệu là -a
ọi là véc tơ đối của vÐc at¬


4.Hiệu của hai véc tơ
a) véc tơ đối

Đn:Cho véc tơ Véc
a tơ cùng độ dài và ngợc hớng vớia đợc
kí hiệu là -a
ọi là véc tơ đối của véc atơ

1:Cho hình bình hành ABCD, tâm O HÃy chỉ ra véc tơ đ
mỗi véc tơ
AB,OA,AD, BO, 0
B

C

OA
có véc tơ đối là véc tơ
OC
AD
có véc tơ đối là véc tơ
CB


O
A

AB
có véc tơ đối là véc tơ
BA

BO
có véc tơ đối là véc tơ
DO
Chú ý Véc tơ đối của véc tơ 0
D

là véc tơ 0

18


4.Hiệu của hai véc tơ
a) Véc tơ đối

Đn:Cho véc tơ Véc
a tơ cùng độ dài và ngợc hớng vớia đợc
kí hiệu là -a
ọi là véc tơ đối của véc atơ

Cho tam giác ABC với các trung điểm của AB,AC,BC lầ
Ví dụ:2
lợt là F,E,DA

EF = - DC
BD = - EF
F

B

EA = - EC

E

C

19


4.Hiệu của hai véc tơ
a) Véc tơ đối
Đn:Cho véc tơ Véc
a tơ cùng độ dài và ngợc hớng vớia đợc
kí hiệu là -a
ọi là véc tơ đối của véc atơ
3
Cho AB + BC
HÃy
= chứng
0
tỏ BC là véc tơ đối của vÐcAB

A
AB + BC = AC

AB + BC = 0

B
=> AC = 0
=>

C trùng A

BC = BA

MàlàBA
véc tơ đối của véc tơ=>
ABlà
BCvéc tơ đối của véc tơ A
=> Có thể viếtAB + BC = AB
20 - AB = 0
+ ( - AB) = AB


4.Hiệu của hai véc tơ

) Véc tơ đối

Đn1:Cho véc tơVéc
a tơ cùng độ dài và ngợc hớng vớia đợc
kí hiệu là -a
ọi là véc tơ đối của véc atơ

nh nghĩa hiệu của hai véc tơ


Cho hai véc tơa và b
Ta gọi hiệu hai véc tơ
a và blà véc tơ
a +(- b) ,kÝ hiÖu a - b
VËy a - b = a +(- b)

Ghi nhí : AB = OB - OA

H·y giải
4 thích vì sao hiệu của hai véc tơ OB vµ OA lµ vÐc t
OB - OA =OB + AO =AO + OB = AB
21


Tóm tắt
ã 1)Phép toán tìm hiệu hai véc tơ gọi là phép
trừ véc tơ.
ã 2)Với ba điểm tuỳ ý A,B,C ta có:

AB + BC = (quy
AC tắc 3 điểm)
AB - AC = CB
(quy t¾c trõ)

22


áp dụng
ểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB IA + IB = 0
ểm G là trọng tâm cđa tam gi¸c ABC  GA + GB + GC = 0

A

Chứng minh
*)ID = IG
IB = IC
BGCD là hình bình hµn
N


*)ID = IG
C IA = 2GI => GA = G

G
B

*)GB + GC = GD



=>
GB + GA = - GD

I

D

=>®pcm
23



Câu hỏi và bài tập

o đoạn thẳng AB và điểm M nằm giữa A và B sao cho AM >
Vẽ các véc tơ:MA + MB và MA MB.

24


Câu hỏi và bài tập

hình bình hành ABCD và một ®iÓm M tuú ý.Chøng minh r
MA + MB = MC + MD

25


×