7/8/2020
Khoa Marketing
Bộ môn Logistics KD
Quản trị logistics kinh doanh
Business Logistics Management
1
Tài liệu tham khảo
[1] An Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Văn Minh, Nguyễn Thơng Thái(đồng
chủ biên, 2018), Giáo trình quản trị logistics kinh doanh, NXB Hà Nội
[2] Đặng Đình Đào, Trần Văn Bão, Phạm Cảnh Huy, Đặng Thị Thúy
Hồng (đồng chủ biên, 2018), Giáo trình Quản trị Logistics, NXB Tài
Chính.
[3] Tạp chí Vietnam Logistics Review ()
2
1
7/8/2020
Nội dung học phần
1
Khái quát về quản trị logistics kinh doanh
2
Mạng lưới tài sản và HTTT logistics tại DN
3
Tổ chức thực hiện và kiểm sốt HĐ logistics
4
DVKH và q trình cung ứng hàng hóa cho KH
5
Quản lý dự trữ và quản trị mua hàng
6
Quản trị vận chuyển
7
Quá trình kho, bao bì HH và logistics ngược
3
Chương 1
KHÁI QUÁT VỀ QUẢN TRỊ
LOGISTICS TRONG KINH DOANH
1.1 Bản chất và vai trò của logistics KD
1.2 Khái niệm và mục tiêu QT logistics
1.3 Chiến lược, quá trình và hoạt động
logistics tại DN
4
2
7/8/2020
1.1 BẢN CHẤT VÀ VAI TRỊ CỦA LOGISTICS KD
Thơng qua các
hoạt động kinh tế
Ngun liệu, vốn,
nhân lực, thơng tin
Vị trí
Vận chuyển
Dự trữ
Từ điểm xuất
phát đến điểm
tiêu dùng
Nguồn tài
nguyên
Quá trình tối ưu hóa
5
Phạm vi và mức độ ảnh hưởng
1.1 BẢN CHẤT VÀ VAI TRÒ CỦA LOGISTICS KD
Facility
logistics
Corporate
logistics
Supply
Chain
Logistics
Global
Logistics
Workplace
Logistics
1950
1960
1970
1980
1990
2000
6
3
7/8/2020
1.1 BẢN CHẤT VÀ VAI TRÒ CỦA LOGISTICS KD
Theo ph/vi & mức
độ quan trọng
Theo vị trí
các bên tham gia
Logistics KD
Logistics Quân đội
Logistics Sự kiện
Logistics Dịch vụ
Theo đối tượng hàng
hóa
Theo hướng vận
động vật chất
Log HTD ngắn ngày
Log ngành ơtơ
Log ngành hóa chất
Log hàng điện tử
Log ngành dầu khí
1 PL
Log đầu vào
2 PL
Log đầu ra
3PL
Log ngược
4PL
Theo quá trình
nghiệp vụ
Hoạt động mua
Hoạt động hỗ trợ SX
Hoạt động phân phối
7
1.1 BẢN CHẤT VÀ VAI TRỊ CỦA LOGISTICS KD
Đối với nền kinh tế
Cơng cụ liên
kết nền KT trong một QG và toàn cầu
Tối ưu hóa chu trình lưu chuyển h2 từ nCC đến NTD
Tiết kiệm và
giảm CP lưu thông
Mở rộng thị trường buôn bán quốc tế
Đối với doanh nghiệp
Tạo GTGT về
Di chuyển
thời gian và địa điểm
h2,
DV hiệu quả đến KH
Nâng cao hiệu quả KD,
giảm CPSX, tăng
năng lực cạnh tranh
Hỗ trợ nhà QL
ra quyết định
8
4
7/8/2020
1.2 KHÁI NiỆM VÀ MỤC TIÊU QT LOGISTICS KD
Quá trình quản trị
Hoạch
định
Đầu vào
Thực
thi
Kiểm
soát
Đầu ra
Quản trị
Nguồn lực
Nhà
Vật chất
Cung
Nguồn
cấp
Nhân sự
Vật
liệu
Lợi thế
Bán Thành phẩm
thành
phẩm
Khách
Cạnh tranh
hàng
Tiện lợi về th/gian
& đ.điểm
Các hoạt động logistics
Hiệu quả vận động
Nguồn
• Dịch vụ KH
• Xử lý ĐĐH
• Cung ứng h2
• QT dự trữ
• QT vận chuyển
Tài chính
Nguồn
Thơng tin
• Nghiệp vụ mua
• Nghiệp vụ kho
• Bao bì/đóng gói
• Chất xếp, bốc dỡ
• Qlý thơng tin
h2 tới KH
Tài sản
sở hữu
9
1.2 KHÁI NiỆM VÀ MỤC TIÊU QT LOGISTICS KD
Tạo giá trị
gia tăng cho
KH & DN
Lợi ích
DV
Lợi ích
CP
CP Dịch
Sự sẵn có của hàng hoá
Hiệu
suất nghiệp vụ
Độ tin cậy dịch
vụ
vụ KH
CP mua và
dự trữ
CP kho bãi và vận
tải
CP xử lý ĐĐH và QL thông tin
10
5
7/8/2020
1.2 KHÁI NiỆM VÀ MỤC TIÊU QT LOGISTICS KD
Đặc tính sản phẩm tác động đến
mục tiêu QT logistics
Trọng khối
Khả năng
thay thế
Giá trị/
Khối lượng
Chu kỳ
sống
Mức độ
rủi ro
Khả năng
xếp thành
kiện
Bao bì
11
1.3 CHIẾN LƯỢC, QUÁ TRÌNH VÀ CÁC HĐ LOGISTICS
Tập hợp các nguyên tắc hướng dẫn, định hướng và quan điểm
Giúp phối hợp các mục tiêu, kế hoạch và chính sách
Giữa các bộ phận tham dự trong CCƯ của DN
Các dạng chiến lược logistics
Chiến lược
giảm CP
Chiến lược
giảm vốn ĐT
Chiến lược
phối hợp
Chiến lược cải
tiến DV
Chiến lược
phản ứng nhanh
Chiến lược
tổng thể
12
6
7/8/2020
1.3 CHIẾN LƯỢC, Q TRÌNH VÀ CÁC HĐ LOGISTICS
Dịng thơng tin
Cơng ty
Nhà
Phân
phối
Hỗ trợ
sản xuất
Mua
hàng
cung
cấp
Khách
hàng
Dịng hàng hóa
13
1.3 CHIẾN LƯỢC, Q TRÌNH VÀ CÁC HĐ LOGISTICS
Logistics
Dịch vụ KH
HT Thông tin
Quản trị dự trữ
Quản trị kho
QT mua hàng
QT vận chuyển
14
7
7/8/2020
Chương 2
MẠNG LƯỚI TÀI SẢN VÀ HTTT
LOGISTICS TẠI DN
2.1 Mạng lưới tài sản logistics tại DN
2.2 Hệ thống thông tin logistics tại DN
2.3 Ứng dụng công nghệ hiện đại trong QT
logistics
15
2.1 MẠNG LƯỚI TÀI SẢN LOGISTICS TẠI DN
“Mạng lưới tài sản logistics”: các điều kiện cơ sở
vật chất kỹ thuật mà DN sở hữu và sử dụng cho
HĐ logistics.
Doanh nghiệp
DN sản xuất
Các vị trí hoạt động logistics tham gia
Các phân xưởng sản xuất
DN bán buôn
DN bán lẻ
Các nhà kho
Nhà kho hoặc các trung tâm phân phối
TTPP của DN bán lẻ
Đảm bảo
Mạng lưới các điểm BL
cung ứng mức DVKH theo u cầu
Góp phần giảm
chi phí logistics
Giảm chi phí đầu tư nếu quản lý tốt
16
8
7/8/2020
2.1 MẠNG LƯỚI TÀI SẢN LOGISTICS TẠI DN
Theo đối tượng phục
vụ
Theo điều kiện thiết kế &
thiết bị
Kho riêng
hay
kho công cộng
Định hướng thị trường
Định hướng nguồn hàng
Kho thông thường
Kho đặc biệt
Theo mặt hàng
bảo quản
Theo đặc điểm
kiến trúc
Kho kín
Kho nửa kín
Kho lộ thiên
Kho tổng hợp
Kho chuyên dụng
Kho hỗn hợp
17
2.1 MẠNG LƯỚI TÀI SẢN LOGISTICS TẠI DN
Theo vị trí
bán hàng
Theo phổ
mặt hàng
Qua cửa hàng
CH hỗn hợp
Khơng qua CH
CH chun doanh
CH bách hố
Theo trình độ
phục vụ
CH tự phục vụ
CH DV giới hạn
CH DV đầy đủ
Theo mức độ
sở hữu
CH BL độc lập
Chuỗi bán lẻ
Đại lý đặc quyền
Siêu thị
Theo giá bán
CH giá cao
CH giá thấp
CH hạ giá
CH đồng giá
Các loại hình cửa
hàng bán lẻ
Theo p.pháp bán
CHBL truyền thống
CHBL hiện đại
18
9
7/8/2020
2.1 MẠNG LƯỚI TÀI SẢN LOGISTICS TẠI DN
TẠI KHO HÀNG
TẠI CH BÁN LẺ
Thiết bị di chuyển - xếp dỡ
Theo quá trình logistics
•
•
•
•
• Theo phương vận động
• Theo quy tắc vận động
• Theo nguồn động lực
Theo ng.lý cấu tạo & SD
Thiết bị bảo quản
• TB b.quản, chứa đựng
• TB bị đo lường
• TB thu tính tiền…
• Thiết bị chứa đựng
• Thiết bị chăm sóc, giữ gìn
Theo vị trí trong CH
Thiết bị tiếp nhận hàng
•
•
•
Thiết bị tiếp nhận
Thiết bị bảo quản
Thiết bị bán
Thiết bị di chuyển
•
•
•
Theo phương vận động
Theo quy tắc vận động
Theo nguồn động lực
Thiết bị cố định
Thiết bị nửa cố định
Thiết bị ko cố định
19
2.2 HỆ THỐNG THÔNG TIN LOGISTICS TẠI DN (LIS)
Khái niệm
Cấu trúc gồm con người, phương tiện và các qui trình
Thu thập, phân tích, định lượng và truyền tải dữ liệ
Nhằm tăng cường hiệu quả hoạt động logistics
Giúp nắm vững thông tin về biến
Giúp nhà QT
Đảm bảo
động của môi trường
chủ động lập kế hoạch, chương trình logistics
sử dụng linh hoạt, hiệu quả các nguồn lực logistics
Là chất kết dính các hoạt động logistics
20
10
7/8/2020
2.2 HỆ THỐNG THÔNG TIN LOGISTICS TẠI DN (LIS)
Logistics Information System
Mơi trường
Dữ liệu đầu vào
Quản trị cơ sở dữ liệu
• Tập hợp, chỉnh lý, bảo quản
• Chuyển hóa dữ liệu
• Xử lý, phân tích
Quyết định
Logistics
Thơng tin đầu ra
Nhà quản trị logistics
21
2.2 HỆ THỐNG THÔNG TIN LOGISTICS TẠI DN (LIS)
Kế hoạch
chiến lược
Kế hoạch
nguồn lực
Kế hoạch
Logistics
Kế hoạch
Sản xuất
Kế hoạch
mua
Quản lý dự trữ
Quản lý
đơn hàng
Đáp ứng
Đơn hàng
Phân chia
Hàng hóa
Vận
chuyển
Mua
hàng
22
11
7/8/2020
2.3 ỨNG DỤNG CƠNG NGHỆ HĐ TRONG QT LOGISTICS
Ứng dụng
Cơng nghệ thơng tin
Cơng nghệ
nhận dạng
tự động
• Mã vạch
• RFID
• Giọng nói
Ứng dụng
Trong nhà kho và vận tải
Cơng nghệ
truyền tin
Cơng nghệ
phân tích
thơng tin
Cơng nghệ
trong
nhà kho
Cơng nghệ
trong
vận tải
• EDI
• GPS
• GIS
• WBT
• VSAT
• ERP
• DRP
• AITS
• TPS
• WWM
• Wearable
• Robot
• Tàu điện
trên cao
• Tàu cao
tốc
• Xe ko
người lái
23
2.3 ỨNG DỤNG CƠNG NGHỆ HĐ TRONG QT LOGISTICS
RFID
• Đọc từ xa
• Đọc nhiều loại dữ liệu
• Chứa nhiều thơng tin
• Sửa chữa và cập nhật DL
• Tiết kiệm thời gian
• Tiết kiệm nhân sự
• Tăng tính chính xác
• Tăng tính bảo mật
• Khi một thẻ RFID đi vào vùng điện từ trường,
nó sẽ phát hiện tín hiệu kích hoạt thẻ;
• Bộ đọc giải mã dữ liệu đọc thẻ
dữ liệu được đưa vào một máy chủ;
• Phần mềm ứng dụng trên máy chủ sẽ xử lý dữ liệu.
24
12
7/8/2020
2.3 ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ HĐ TRONG QT LOGISTICS
EDI
Electric Data Interchange
• Chuyển giao thơng tin giữa các máy tính
• Bằng phương tiện điện tử
• Sử dụng một tiêu chuẩn đã được thỏa thuận để cấu trúc thơng tin
• Trao đổi chứng từ trong/ngồi giờ, nội bộ/liên DN
• Chi phí giao dịch thấp hơn
• Đối chiếu chứng từ tự động, nhanh và chính xác
• Dịch vụ khách hàng tốt hơn
• Quan hệ đối tác đem lại hiệu suất cao hơn
25
2.3 ỨNG DỤNG CƠNG NGHỆ HĐ TRONG QT LOGISTICS
CN phân tích thơng tin
Hoạch định
chiến lược
Lập kế hoạch
Triển khai quy
trình tác nghiệp
EDI
(Trao đổi dữ liệu điện tử)
APS
(Hoạch định &
SRM/PFA điều độ nâng cao)
(QT quan hệ NCC
&
MES
Mua hàng
(Hệ thống
tự động)
điều hành sx)
NCC vật liệu
Nhà s.xuất
TPS
(Hoạch định vận tải)
WMS
(Quản trị kho hàng)
Nhà p.phối
Nhà bán lẻ
CRM/SFA
(QT quan hệ KH &
Bán hàng
tự động)
Khách hàng
26
13
7/8/2020
Chương 3
TỔ CHỨC VÀ KIỂM SOÁT
LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP
3.1 Tổ chức logistics tại doanh nghiệp
3.2 Thuê ngoài logistics tại doanh nghiệp
3.3 Kiểm soát logistics tại doanh nghiệp
27
3.1 TỔ CHỨC LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP
- Thiết kế CCTC
- Bố trí, sử dụng các
nguồn lực
Khai thác
• SX vật liệu thơ
• Mua và vận chuyển
• Phịng QT vật liệu
SX hàng hóa
• Mua vật liệu từ nhiều NCC
• SX và PP hàng hóa
• QT cung ứng và PP
Giải quyết
Mục tiêu
chiến lược
logistics
mâu thuẫn
Tăng cường chuyên mơn
hố & hiệu quả quản trị
logistics
Thương mại
• KD dịch vụ phân phối
• Mua, dự trữ, vận chuyển
• Tập trung cho logistics
Dịch vụ
Mua và dự trữ
• Vận chuyển ko quan trọng
• QT vật tư, ng.liệu, hàng hóa phục vụ
28
cho cung cấp DV
14
7/8/2020
3.1 TỔ CHỨC LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP
Giám đốc điều hành
V.chuyển &
lưu kho đra
Quản trị
dự trữ
V.chuyển &
lưu kho đvào
Dịch vụ
khách hàng
Tính tốn &
xử lí đđh
Đảm bảo
chất lượng
Dự báo
bán hàng
Quản trị HT
thơng tin
Mua & q.lí
nguyên v.liệu
Thẩm quyền theo chức năng
Sản xuất
Tài chính
Marketing
Logistics
Thẩm quyền theo dự án
Mơ hình tổ chức khơng chính thức và bán chính thức
29
3.1 TỔ CHỨC LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP
Giám đốc điều hành
Marketing
Logistics
Sản xuất
Quản trị
mua hàng
Kho & q.lí
nguyên v.liệu
Xử lí đđh
& dvụ KH
Bao gói &
vận chuyển
Tài chính
Q. trị dự trữ
& lập kế hoạch
Mơ hình tổ chức logistics chính thức
30
15
7/8/2020
3.1 TỔ CHỨC LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP
DN nhỏ, hoạt động ít
DN lớn, tính đặc thù cao
• Phối hợp tổ chức &
th ngồi
• Phổ biến
• DN nhỏ, thiếu nguồn lực
• DN lớn, khơng có chun
mơn sâu
Lựa chọn cách thức tổ chức logistics tại DN
31
3.2 THUÊ NGOÀI LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP
Sử dụng nguồn lực bên ngoài để tổ
chức & triển khai một phần hoặc toàn
bộ hoạt động logistics
Loại trừ chức năng KD không cốt lõi
Tập trung nguồn lực cho các chức năng
kinh doanh cốt lõi (lợi thế cạnh tranh cốt
lõi)
Lợi thế
• Tiết kiệm chi phí
• Tính chun nghiệp
• Tăng tính linh hoạt
• Tăng giới hạn kinh tế
• Giảm t.gian cung ứng
Rủi ro
• Phát sinh chi phí
• Gián đoạn tác nghiệp
• Rị rỉ th.tin nhạy cảm
• Giảm khả năng k.sốt
32
16
7/8/2020
3.2 TH NGỒI LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP
• Khả năng tự thực hiện
• Tầm quan trọng của logistics
Quy mơ hoạt động logistics
Năng lực quản lý logistics
Độ ổn định về nhu cầu DV logistics
Mạng lưới tài sản
Cao
Tầm quan trọng
Tìm kiếm
đối tác mạnh
có nguồn lực
Outsource
In house
Trở thành đối
tác
lãnh đạo
Thấp
Thấp
Cao
Khả năng tự thực hiện
33
3.2 THUÊ NGOÀI LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP
Tiềm năng
dịch vụ
của đối tác
1. Đánh giá
chiến lược
và nhu cầu
thuê ngoài
2. Đánh giá
các phương
án
3. Lựa chọn
Đối tác
4. Xây dựng
Quy trình
Tác nghiệp
5. Triển khai
Và liên tục
Hồn thiện
Nhu cầu
Và ưu tiên
Của DN
34
17
7/8/2020
3.3 KIỂM SỐT LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP
Khái niệm
Q trình kiểm soát
logistics
So sánh kết quả hiện hữu
với kế hoạch
Hoạt động
điều chỉnh
Kiểm tra
So sánh bởi nhà
quản trị và/hoặc hệ
thống máy tính
Thiết lập hành động điều
Báo cáo
kết quả
chỉnh
Nhằm tăng cường hiệu
quả hoạt động quản trị
logistics
Các tiêu
chuẩn hoặc
mục tiêu
Đầu vào
Quá trình
Các hoạt động
logistics diễn ra
Đầu ra
Chi phí hoạt động và
Dịch vụ khách hàng
Hoạt động cung ứng,
phân phối hàng hóa và
trình độ DVKH
Những thay
đổi bên trong
và bên ngồi
35
3.3 KIỂM SỐT LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP
Hệ thống mở
Nhu cầu
Đặc điểm
Tình trạng và CP dự trữ
Tái cung ứng
Nghiệp
vụ kho
Nhà quản trị trực tiếp can thiệp
vào tất cả các hoạt động điều
chỉnh
Linh hoạt cao, CP thấp
Hạn chế khả năng kiểm sốt
Mang tính chủ quan, dễ mắc sai
HĐ điều chỉnh:
điều chỉnh cung
ứng
Các báo cáo về CP
và DV
Nhà
quản trị
Các tiêu chuẩn
DV và CP
lầm
Ví dụ về hệ thống mở trong kiểm soát nghiệp vụ
kho hàng
36
18
7/8/2020
3.3 KIỂM SỐT LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP
Hệ thống đóng
Nhu cầu
Đặc điểm
Tái cung ứng
Các quy tắc được xem là căn cứ
Nghiệp
vụ kho
Các báo cáo về CP
và DV
để tiến hành điều chỉnh
Tốc độ và độ chính xác cao
Giảm tính linh hoạt
Dữ trữ ở Kho - Dk
Quy tắc quyết
định: Dk < Dđ
đặt lơ hàng Q
Đặt
hàng
Chi phí đầu tư cao hơn
Tiêu chuẩn dự trữ: Q
và Dđ
Ví dụ về hệ thống đóng trong kiểm sốt nghiệp vụ
kho hàng
37
3.3 KIỂM SỐT LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP
Hệ thống hỗn hợp
Nhu cầu-D
Tái cung ứng - Q
Đặc điểm
Nhà quản trị ko phải rời bỏ
quyền quản trị hệ thống mà
vẫn kiểm soát được các hoạt
Đặt
hàng
Nghiệp
vụ kho
Quy tắc quyết
định: Dk < Dđ
đặt lô hàng Q
Dự trữ ở kho Dk và CP DT
Các báo cáo của
máy tính về Dk
Tiêu chuẩn dự trữ:
Q, Dđ, DV và CP
động khi cần thiết
Đảm bảo tính linh hoạt và
hiệu quả
Nhà
quản trị
Báo cáo về DV , CP và
triển khai danh mục
h2
Ví dụ về Mơ hình hỗ hợp trong kiểm sốt nghiệp
38
vụ kho hàng
19
7/8/2020
3.3 KIỂM SỐT LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP
ĐÁNH GIÁ BÊN NGỒI
ĐÁNH GIÁ BÊN TRONG
Năng lực tạo ra
sản phẩm, dịch vụ
Năng lực cung cấp
sản phẩm, dịch vụ
Nhu cầu, thái độ
của khách hàng
Khả năng “hiểu “ khách hàng
39
3.3 KIỂM SOÁT LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP
Đánh giá tồn diện chuỗi cung ứng
Dịng vật chất
Cung ứng
Nhà
cung
cấp
DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT
Sản xuất
Lắp ráp
Đánh giá bên trong
Kiểm tra
Phân phối
Khách
hàng
Đánh giá bên ngồi
Dịng thơng tin
40
20
7/8/2020
3.3 KIỂM SỐT LOGISTICS TẠI DOANH NGHIỆP
Các chỉ tiêu
kiểm sốt
Đo lường kết quả
Bên trong
• Chi phí
CP vận chuyển
CP kho
CP xử lý ĐĐH
• Dịch vụ khách hàng
Tỷ lệ đầy đủ H2
Đo lường kết quả
Bên ngồi
• Đo lường mong đợi KH
Số đơn hàng bị trả lại
Thời gian cung ứng
• Năng suất Doanh số/1nhân viên
• Thỏa mãn KH/chất lượng
- K.năng cung cấp h2
• Thời gian
- Thời gian thực hiện ĐH
• Tổng CP Chuỗi cung ứng
- K.năng đảm bảo thơng tin
• Tài sản
- K.năng gquyết khiếu nại
Lỗi trong giao hàng
Đo lường toàn diện
Chuỗi cung ứng
• XĐ chuẩn mực thực tiến tốt nhất
- Chuẩn mực của đối thủ cạnh tranh
- Chuẩn mực của DN dẫn đầu ngành
• Chỉ tiêu đo lường tài sản
• Chất lượng Tần số hư hỏng
Tổng giá trị hư hỏng
41
Chương 4
DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG VÀ QUÁ
TRÌNH CUNG ỨNG HH CHO KH
4.1 Khái niệm, vai trò và nhân tố cấu thành
DVKH
4.2 Phân loại và xác định chỉ tiêu DVKH
4.3 Chu kỳ đơn hàng với chất lượng DVKH
4.4 Quá trình cung ứng HH cho KH tại DN
42
21
7/8/2020
4.1 KHÁI NIỆM, VAI TRÒ VÀ NHÂN TỐ CẤU THÀNH DVKH
Quá trình cung cấp lợi thế cạnh tranh, giá trị tăng thêm
trong CCU nhằm tối đa hóa tổng lợi ích cho KH
Quá trình đặt hàng của KH
MUA
KHO
DT
Nơi duy trì
dự trữ hay
cung cấp
hàng
VC
BAO
BÌ
KHÁCH
HÀNG
Q trình cung ứng trực tiếp hàng hố
Chuẩn bị hàng, tính tốn dự trữ, di
chuyển, bao gói, giấy tờ
Trao
đơn hàng
Giao
hàng
43
4.1 KHÁI NIỆM, VAI TRÒ VÀ NHÂN TỐ CẤU THÀNH DVKH
Từ đặt hàng đến giao hàng
QL tốt quá trình đáp ứng ĐH
Đáp ứng y.c đa dạng, bất thường
Thực hiện nguyên tắc ưu tiên
Sự giao động về thời gian
Phân phối an toàn
Sửa chữa đơn hàng
Truyền thông tin cho KH
Thu thập hồi từ KH
Nhanh, chính xác, liên tục
44
22
7/8/2020
4.1 KHÁI NIỆM, VAI TRÒ VÀ NHÂN TỐ CẤU THÀNH DVKH
Vai trò
DVKH trở thành cam kết của DN
DVKH bao trùm mọi hoạt động
DVKH
như
triết lý
DVKH là thước đo của việc triển khai
hoạt động logistics
Thiết kế các tiêu chuẩn DVKH
DVKH
như một thước đo
KQ hoạt động
DVKH như một nhiệm vụ KH
Là việc hoàn thành các giao dịch
Phòng DVKH: giải quyết khiếu nại
DVKH
như một hoạt động
45
4.1 KHÁI NIỆM, VAI TRỊ VÀ NHÂN TỐ CẤU THÀNH DVKH
• 65% doanh thu là từ
KH hiện tại
Tầm quan
trọng
• CP tìm KH mới gấp 6
hiệu quả hơn bằng
giá, SP
tố duy nhất làm
tăng DT
lần CP duy trì KH cũ
• Cạnh tranh bằng DV
• DVKH ko phải yếu
• DT ảnh hưởng bởi
Duy trì
lịng
trung
thành
Ảnh
hưởng
đến
doanh số
khả năng cung cấp
các mức DV
46
23
7/8/2020
4.2 PHÂN LOẠI VÀ XÁC ĐỊNH CHỈ TIÊU DVKH
Theo các giai đoạn của
q.t giao dịch
Theo mức độ
quan trọng
Theo đặc trưng
tính chất
• Dịch vụ trước bán
• Dịch vụ chính yếu
• DV kỹ thuật
• Dịch vụ trong khi bán
• Dịch vụ phụ
• DV tổ chức KD
• DV bốc xếp, VC, gửi hàng
• Dịch vụ sau bán
Doanh nghiệp
Doanh nghiệp sản
Doanh nghiệp
thương mại
xuất và DV
DV logistics
47
4.2 PHÂN LOẠI VÀ XÁC ĐỊNH CHỈ TIÊU DVKH
Mức tiêu chuẩn dịch vụ KH
Tần số thiếu hàng
Tỷ lệ đầy đủ hàng hố
Tỷ lệ hồn thành các đơn hàng
Tốc độ cung ứng
Độ ổn định thời gian đặt hàng
Tính linh hoạt
Khả năng sửa chữa các sai lệch
Độ tin cậy dịch vụ
48
24
7/8/2020
4.2 PHÂN LOẠI VÀ XÁC ĐỊNH CHỈ TIÊU DVKH
Phân tích quan hệ DT - CP
DT, CP, LN
Đóng góp
Lợi nhuận
.
d*
DT
CP
LN
Chất lượng dịch vụ 100%
49
4.2 PHÂN LOẠI VÀ XÁC ĐỊNH CHỈ TIÊU DVKH
Phương pháp
ưu tiên
A
Cơ cấu KH, HH: 20%
Cơ cấu DT
: 80%
Phương pháp phân tích ABC
Chia KH hoặc hàng hố thành 3 nhóm dựa trên:
• Cơ cấu KH, h2 dự trữ
• Mức độ đóng góp vào kết quả hoạt động KD
B
Cơ cấu KH, HH: 50%
Cơ cấu DT
: 15%
C
Cơ cấu KH, HH: 30%
Cơ cấu DT
: 05%
50
25