PHÒNG GD & ĐT EA H'LEO
TRƯỜNG THCS Y JÚT
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 HÌNH HỌC 8
NĂM HỌC 2019 - 2020
MƠN TỐN
(Đề có 2 trang)
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 12 câu)
Mã đề 001
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (0.5điểm): Cho A’B’C’ và ABC có A'=A . Để A’B’C’ ABC cần thêm điều kiện:
A.
A' B ' B 'C '
.
AB
BC
B.
A ' B ' BC
.
AB
B 'C '
C.
B ' C ' AC
.
BC
A'C '
D.
A' B ' A'C '
AB
AC
Câu 2 (0.5điểm): Cho tam giác ABC có AD là tia phân giác của góc BAC. thì:
A.
AB DC
DB BC
B.
AB DC
DB AC
Câu 3 (0.5điểm): Cho ∆A’B’C’
C.
AB DC
AC DB
D.
AB DB
AC DC
2
3
∆ABC theo tỉ số đồng dạng k . Tỉ số chu vi của hai tam
giác đó:
A.
3
4
B.
3
2
C.
4
9
D.
2
3
1
2
D. 2
Câu 4 (0.5điểm): Cho ABC
A’B’C’ và hai cạnh tương ứng AB = 6cm, A’B’ = 3 cm. Vậy hai
tam giác này đồng dạng với tỉ số đồng dạng là:
A. 3
B. 18
Câu 5 (0.5điểm): Cho DEF
A.
C.
ABC theo tỉ số đồng dạng k =
1
4
S
1
. Thì DEF bằng :
SABC
2
B. 4
C. 2
D.
1
2
Câu 6 (0.5điểm): Nếu ΔABC vuông tại A và ΔDEF vuông tại D có C = E thì:
A. ΔABC ~ ΔDFE
B. ΔABC ~ ΔFED
C. ΔABC ~ ΔDEF
D. ΔABC ~ ΔEDF
Câu 7 (0.5điểm): Cho ΔMNP , MK là phân giác của NMP , MN = 15cm, MP = 7cm. Tỉ số
A. 2
B.
15
7
C.
7
15
D.
NK
là:
PK
15
4
Trang 1/2
Câu 8 (0.5điểm): Cho hình thang ABCD (AB // CD), O là giao điểm của AC và BD. Câu nào sau
đây SAI?
A.
OA AB
=
OC CD
B.
OA OB
=
OC OD
Câu 9 (0.5điểm): Cho DEF
tương ứng bằng :
A. 5cm
C. 3.5cm
Câu 10 (0.5điểm): Biết
A. 24cm
C.
OB AB
=
OD CD
D.
OA AB
=
OC OD
ABC theo tỉ số đồng dạng k = 2,5. Thì tỉ số hai đường cao
B. 4cm
D. 2.5cm
MN 2
= và PQ = 30cm . Độ dài của MN là:
PQ 5
2
B. 20 cm
C. 12cm
5
D. 75cm
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 11 (3điểm): Cho tam giác ABC có AD là đường phân giác của góc BAC(D BC), biết
AB = 15cm; AC = 21cm; BD = 5cm. Tính độ dài các đoạn thẳng DC và BC.
Câu 12 (2điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH (H BC). Chứng minh tam
giác ABC đồng dạng với tam giác HBA.
------ HẾT -----BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Trang 2/2