Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Toán 9 Chương 1 Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (458.47 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn


eLib.vn: Thư viện trực tuyến miễn phí 1


<b>BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC ĐƠN GIẢN CHỨA CĂN BẬC HAI </b>


<b>1. Lý thuyết </b>



<b>1.1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn bậc hai </b>
Với <i>a</i>0;<i>b</i>0, liệu <i>a b</i>2 <i>a b</i> ?
Một cách tổng quát:


Với hai biểu thức A, B mà <i>B</i>0, ta có 2


| |


<i>A B</i> <i>A</i> <i>B</i>, tức là:


Nếu 2


0; 0


<i>A</i> <i>B</i>  <i>A B</i>  <i>A B</i>


Nếu 2


0; 0


<i>A</i> <i>B</i>  <i>A B</i> <i>A B</i>


<b>1.2. Đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai </b>



Phép đưa thừa số ra ngồi dấu căn có phép biến đổi ngược với nó là đưa thừa số
vào trong dấu căn.


Một cách tổng quát:


Với 2


0; 0


<i>A</i> <i>B</i> <i>A B</i> <i>A B</i>


Với 2


0; 0


<i>A</i> <i>B</i> <i>A B</i>   <i>A B</i>

<b>2. Bài tập minh họa </b>



<b>2.1. Dạng 1: Biến đổi biểu thức bằng cách đưa thừa số ra ngoài dấu căn bậc hai </b>
Viết các số sau dưới dạng tích rồi đưa ra ngoài dấu căn: 54 ; 0,1 20000


<b>Hướng dẫn giải: </b>
2


54 9.6 3 .63 6


4


0,1 200000,1 2.10 100.0,1 210 2



<b>2.2 Dạng 2: Biến đổi biểu thức bằng cách đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai </b>
Đưa thừa số vào trong dấu căn: 6 3 ; 1 ; ( 0)


6 <i>ab ab</i>


 


<b>Hướng dẫn giải: </b>
2


6 3 6 .3 108


2


2


1 1


6 6 36


<i>ab</i>


<i>ab</i> <i>ab</i>


    


<b>3. Luyện tập </b>


<b>3.1. Bài tập tự luận </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn



eLib.vn: Thư viện trực tuyến miễn phí 2


<b>Câu 2.</b> Đưa thừa số vào trong dấu căn: 5 7; 2 2 4


3 <i>x y</i> .


<b>Câu 3.</b> Rút gọn các biểu thức sau:


a) 3 2 2 b) 8 2 15


<b>Câu 4.</b> Rút gọn biểu thức sau: 1 20 3 45 3 500


2  2


<b>3.2. Bài tập trắc nghiệm </b>


<b>Câu 1.</b> Biểu thức 7 48 sau khi rút gọn là:


A. 2 3 B. 3 5 C. 3 3 D. 2 5


<b>Câu 2.</b> Biểu thức 5


50(5<i>a</i>) với <i>a</i> 5 sau khi rút gọn là:


A. 4


5(5<i>a</i>) 5<i>a</i> B. 2


5(5<i>a</i>) 5<i>a</i> C. 4



25(5<i>a</i>) 5<i>a</i> D. 2


25(5<i>a</i>) 5<i>a</i>
<b>Câu 3.</b> Đơn giản biểu thức 5 24 5 24 ta được:


A. 6 B. 2 6 C. 4 D. 4 6
<b>Câu 4.</b> Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. 0,1 40000 20 B.0, 005 62500  1, 25


C. 3 11.99 2 9 |


11 <i>m</i> |<i>m</i>


   D. A, B, C đều đúng


<b>Câu 5.</b> Rút gọn 1 5 3 20 1 45


3
2


<i>M</i>   


A. <i>M</i>  4 5 B. 9


2 5


<i>M</i>   C. 9



2 5


<i>M</i>   D. 13 5
6


<i>M</i> 


<b>Câu 6.</b> Rút gọn 3 12 4 27 4 300


5 3 15


<i>N</i>   


A. 38 3
15


<i>N</i>  B. 19 5
15


<i>N</i>   C. 19 3
15


<i>N</i>   D. - 38 3
15


<i>N</i> 


<b>Câu 7.</b> Rút gọn <i>P</i>3 8<i>x</i> 5 48x 9 18x 5 12x


A. <i>P</i>43 6x B. <i>P</i>23 5x



C. <i>P</i>33 2x 10 3x D. A, B, C đều sai


<b>Câu 8.</b> Cho hai số a, b không âm. Khẳng định nào sau đây là đúng
A.


2


<i>a</i> <i>b</i>
<i>ab</i>




 B.
2
<i>a</i> <i>b</i>
<i>ab</i>

 C.
2
<i>a</i> <i>b</i>
<i>ab</i>


 D.


2 3


<i>a b</i> <sub></sub> <i>ab</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn


eLib.vn: Thư viện trực tuyến miễn phí 3


Qua bài giảng Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai này, các em cần hoàn
thành 1 số mục tiêu mà bài đưa ra như:


 Đưa thừa số ra ngoài dấu căn bậc hai.


</div>

<!--links-->
Chương I - Bài 6, 7: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
  • 10
  • 5
  • 20
  • ×