Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.31 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHƢƠNG VI OXI – LƢU HUỲNH </b>
<b>I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT </b>
<b> 1. TỔNG QUAN </b>
- Cấu hình e ở lớp ngồi cùng : ns2np4 ( Có 6e ở lớp ngồi cùng )
-Độ âm điện O > S
-Tính oxi hố : O > S
-Số oxi hố thơng dụng của lưu huỳnh : -2, 0, +4, +6
<b>2. OXI- OZON : </b>
<b>O2</b> <b>O3</b> <b>Lƣu Huỳnh (S) </b>
<i><b>LÍ </b></i>
<i><b>TÍNH </b></i>
-Khí , ko màu, ko mùi, ít tan
trong H2O
-Khí màu xanh nhạt, mùi
đặc trưng
-To thường ở thể rắn không
tan trong nước
-Có 2 dạng thù hình:S tà
phương và S đơn tà
-Lí tính phụ thuộc vào T0
<i><b>HĨA </b></i>
<i><b>TÍNH </b></i> <b>Có tính oxi hố mạnh </b> ( O2 + 4e 2O2- )
Trong hợp chất có SOH là
-2 ( trừ hợp chất với F,H2O2)
Tác dụng với kim
loại ( trừ Au, Ag,
Pt)
Vd: 2Mg + O2 2MgO
Ag + O2 --->
Tác dụng với phi
kim
C + O2 CO2
Tác dụng với hợp
chất :
3O2 + C2H5OH 2CO2 +
3H2O
<b>Có Tính oxi hố mạnh </b>
<b>hơn O2</b>
Oxi hoá hầu hết
kim loại( trừ
Au,Pt)
Ag + O3 Ag2O + O2
(chứng minh O3 có tính
oxi hố mạnh hơn oxi)
Tác dụng với phi
kim
Tác dụng với hợp
chất
2KI + O3 + H2O I2 +
2KOH + O2
( dùng dung dịch KI và hồ
tinh bột nhận ozon)
<b>Có tính oxi hố và có tính </b>
<b>khử </b>
<b>Tính oxi hố : </b>
<b>- Tác dụng với kim loại, H</b>2
2Al + 3S ---> Al2S3
Fe + S ---> FeS
Hg + S HgS ( xẩy ra ở
T0thường )
H2 + S ---> H2S
<b>Tính khử </b>
S + O2 ---> SO2
<i><b>ĐIỀU </b></i>
<i><b>CHẾ </b></i>
<i><b>Trong phịng thí nghiệm: </b></i>
nhiệt phân hợp chất giàu
oxi-: KMnO4, KClO3..
2KMnO4 ---> K2MnO4 +
O2 + MnO2
2KClO3 KCl + 3O2
<i><b>Trong công nghiệp : </b></i>
-Chưng cất phân đoạn khơng
khí lỏng
-Điện phân nước :
2H2O ---> O2 + 2H2
-Ozon được hình thành
khi có ( tia chóp. Sét ),tia
tử ngoại
3O2 --->
2O3
-Từ mỏ lưu huỳnh
H2S +1/2 O2 S +2H2O
SO2 + 2H2S 3S + 2H2O
<b>3. LƢU HUỲNH –HIDROSUNFUA –LƢU HUỲNH ĐI OXI- LƢU HUỲNH TRI OXI </b>
-2 +4 +6
T0
T0
T0
T0
T0
,MnO2
T0
đp
H2S SO2 SO3, H2SO4
Tính khử Tính oxi hố-tính khử Tính oxi hóa
<b>H2S ( hidrosunfua) </b> <b>SO2 ( khí sunfurơ) </b>
<b>( Lƣu huỳnh đi oxit) </b>
<b>Lƣu huyønh (IV) oxit </b>
<b>SO3( lƣu </b>
<b>huỳnh trioxit) </b>
<b>Lí Tính </b> Khí mùi trứng thối , độc Khí mùi hắc , độc Lỏng, tan vơ
hạn trong nước
và axit sunfuric
<b>Hóa tính </b> <b>Tính axit yếu: </b>
Dung dịch H2S ( axit
sunfuhidric)-là axit yếu( H2S <
H2CO3)
-Tác dụng với dung dịch kiềm
có thể tạo 2 muối:
H2S + NaOH NaHS + H2O
H2S +2NaOH Na2S + 2H2Ị
<b>Tính khử mạnh : </b>
2H2S + O2( thiếu ) 2S + 2H2O
2H2S + 3O2(dư) 2SO2
+2H2Ò
<b>Là oxit axit: </b>
SO2 + H2O H2SO3
Axit sunfurơ là
axit yếu, ko bền
- Tác dụng với dung dịch
kiềm có thể tạo 2 muối:
SO2 + NaOH NaHSO3
SO2 + 2NaOH Na2SO3 +
2H2Ò
<b>Tính khử : </b>
SO2 + Br2+2 H2O H2SO4
+ 2HBr
(SO2 làm nhạt màu dung
dịch Br2)
<b>Tính oxi hoá </b>
SO2 + 2H2S 3S + 2H2O
<b>Là oxit </b>
<b>axit </b>
SO3 + H2O
H2SO4
-Tác
dụng với dung
dịch kiềm, oxit
bazơ
<b>Điều chế </b> FeS + 2HCl FeCl2 + H2S
*Lƣu ý: ngồi nhận biết H2S
Vd: Na2S + Pb(NO3)2
PbS+2NaNO3
đen
<b>*Trong công nghiệp: </b>
-Đốt cháy S hoặc quặng pyrit
sắt
4FeS2 + 11O2 ---->
2Fe2O3+8SO2
<b>*Trong phịng thí nghiệm: </b>
Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4
+ SO2+ H2O
<b>4.</b> <b>AXIT SUNFURIC VÀ MUỐI SUNFAT </b>
<b>Lý tính </b> Chất lỏng, sánh như dầu, không màu, không bay hơi, tan vô hạn trong nước
và tỏa nhiều nhiệt.
- Cách pha lỗng axit đặc: Rót từ từ axit đặc vào nước và khuấy, không làm
ngược lại vì như thế nước sơi lên đột ngột sẽ làm bắn tung tóe axit và có thể
gây nổ.
<b>Hóa Tính </b> <b>H2SO4 lỗng </b> <b>H2SO4 đặc </b>
<b>- Làm q tím hóa đỏ, </b>
- Tác dụng với kim
loại, oxit bazơ, bazơ,
muối.
<b>Tính oxi hóa mạnh: </b>
Tác dụng được với hầu hết các kim loại (trừ Au,
Pt), nhiều phi kim (C, P, S,…), nhiều hợp chất.
<b>Tính háo nƣớc: </b>
<b>→ Cẩn thận khi tiếp xúc với axit sunfuric đặc. </b>
<b>Sản xuất: </b>
<b>Nhận biết </b>
<b>ion </b>
<b>sunfat </b>
Dùng dung dịch chứa ion Ba2+
tạo kết tủa BaSO4 trắng.
<b>II. BÀI TẬP MINH HỌA </b>
<b>Ví dụ 1: Nung nóng 3,72g hỗn hợp bột Zn và Fe trong bột S dư. Chất rắn thu được sau phản ứng </b>
hịa tan hồn tồn bằng dung dịch H2SO4 lỗng, thấy có 1,344 lít khí (đktc) thốt ra.
a, Viết PTHH các phản ứng xảy ra
b, Tính phần trăm về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
<b>Giải: </b>
<i><b>Cách 1</b>:</i>
<i>nH2S = 0,06 mol</i>
<i>Gọi x ,y lần lượt là số mol của Zn và Fe tham gia phản ứng </i>
<i>Zn + S → ZnS </i>
<i> x→ x </i>
<i>Fe + S → FeS </i>
<i>y→ y </i>
+4
+6
<i>→ </i>
06
72
,
3
56
65
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>→ </i>
02
,
0
04
,
0
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>→ mZn = 0,04.65= 2,6g→ %Zn = </i> 3,72
100
.
6
,
2
<i>=69,89%</i>
<i>mFe = 0,02.56= 1,12g→%Fe = </i> 3,72
100
.
12
,
1
<i>=30,11%</i>
<b>Ví dụ 2</b>: Cho 11gam hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng với một lượng dư axit H2SO4 (đặc, nóng) , sau
phản ứng thu được 10,08 lít khí SO2 (đktc,sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y.
a, Tính phần trăm về khối lượng mỗi kim loại trong X
b, Tính khối lượng muối thu được khi cơ cạn dung dịch Y
<b>Giải:</b>
<b>Cách 1</b>: Gọi x ,y lần lượt là số mol của Al và Fe tham gia phản ứng
→ 27x + 56y = 11 (1)
<i>x</i>
1,5x
<i>y</i>
1,5y
1,5x + 1,5y = 0,45→ x + y = 0,3 (2)
Từ (1) và (2) → x = 0,2 và y = 0,1
→ mAl = 0,2.27 = 5,4g→ %Al = 11
100
.
4
,
5
= 49,1%
%Fe = 100 - %Al = 50,9%
b, m muối = m Al2(SO4)3 + m Fe2(SO4)3
gọi x ,y lần lượt là số mol của Al và Fe tham gia phản ứng
→ 27x + 56y = 11 (1)
Al → Al3+
+ 3e
x→ 3x
Fe → Fe3+
S + 2e → SO2
<b> 0,9 ←0,45 </b>
Theo ĐLBT e: 3x + 3y = 0,9 → x + y = 0,3 (2)
Từ (1) và (2) → x = 0,2 và y = 0,1
<b>III. BÀI TẬP VẬN DỤNG </b>
<b>1.</b> <b>TỰ LUẬN: </b>
<b>Câu 1. Hoàn thành các chuỗi pứ sau (ghi rõ điều kiện nếu có) </b>
a. KNO3 O2 Fe3O4 Fe2(SO4)4
b. KClO3 O2 CO2 CaCO3 Ca(NO3)2 O2
<b>Câu 2: Hoàn thành các chuỗi pứ sau (ghi rõ điều kiện nếu có) </b>
a. FeS2 SO2 SO3 H2SO4 SO2 S FeS H2S SO2
S
b. H2S S H2S SO2 K2SO3 ZnSO3 ZnSO4
ZnCl2
c. FeS SO2 K2SO3 KHSO3 K2SO3 ZnSO3 ZnSO4
ZnCl2
d. H2SO4
↑↓
H2S → SO2 SO3
↑↓
S
g. S ZnS SO2 CaSO3 Ca(HSO3)2 CaSO3 CaSO4
h.
S → SO2 → H2SO4
FeS → H2S H2SO4 → CuSO4 → CuCl2
SO2 → HBr
<b>Câu 3. Bổ túc các phản ứng sau </b>
a. NaHSO3 + Ba(OH)2 ? b. SO2 + Br2 + H2O ?
c. H2S + I2 ? d. KMnO4 + H2S + H2SO4 ?
e. H2S + AgNO3 ? f. H2S + SO2 ?
<b>Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 5,4g một kim loại R có hố trị khơng đổi thu được 10,2g oxit. </b>
Tìm R
<b>Câu 5. Thêm 3,0g MnO</b>2 vào 200g hỗn hợp muối KCl, KClO3. trộn kĩ và đem đun nóng hỗn hợp
đến pư hồn tồn, thu được chất rắn cân nặng 145,4g. Hãy xác định thành phần % khối lượng
của mỗi muối trong hỗn hợp
<b>Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn m gam cacbon trong V lít khí O</b>2 (đktc) lấy dư, thu được hỗn hợp khí
A có tỉ khối đối với O2 là 1,25
b. Tính m và V. Biết rằng khi dẫn hỗn hợp khí A vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư tạo thành
10g kết tủa
<b>Câu 7. Đun nóng hỗn hợp gồm 11,2g bột Fe và 3,2g bột S, Cho sản phẩm tạo thành vào vào 500 </b>
ml dung dịch HCl thì thu được hỗn hợp khí A và dung dịch B
a. Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A
b. Để trung hòa HCl dư trong dung dịch B phải dùng hết 250 ml dung dịch NaOH 0,1M. Tính
CM dung dịch HCl đã dùng
<b>Câu 8. Cho 17,6g hỗn hợp gồm Fe và kim loại R vào dung dịch H</b>2SO4 lỗng dư. Sau pứ thu
được 4,48 lít khí (đktc). Phần khơng tan cho vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì giải phóng ra
2,24 lít khí (đktc)
a. Viết các pthh xảy ra
b. Tìm kim loại R
<b>Câu 9: Cho 45g hỗn hợp Zn và Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch H</b>2SO4 98% nóng thu được
15,68 lit SO2(đkc).
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh đầu.
b. Tính khối lượng H2SO4 98% đã dùng.
c. Dẫn khí thu được ở trên vào 500ml dung dịch NaOH 2M. Tính tổng khối lượng muối tạo
thành.
<b>Câu 10: a. Dùng 100g quặng pyrit chứa 72%FeS</b>2 để điều chế H2SO4. Cho toàn bộ axit thu được
tác dụng với Cu điều chế CuSO4.5H2O. Tính khối lượng CuSO4.5H2O thu được, biết hiệu suất
của cả quá trình là 80%.