Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tài liệu ôn tập môn Toán 11 - học kì II (1-4-2020)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.67 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG TỰ ƠN TẬP TỐN HK2 TON 11</b>


Đề số 1


<b>Câu 1: Cho cấp số cộng (các số hạng là các số dơng) thoả mÃn : </b>


7 3


2 7


u

u

8



u .u

75











Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của CSC.
<b>Câu 2: Tìm các giíi h¹n sau :</b>


1.  


 




2
2



5 3


lim



2


<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>

<sub> </sub> <sub> 2.</sub>


2


x


2 x

1 3x


lim



x



 


 




<b>C©u 3:</b>Cho hàm số: y = 2x3- 7x + 1


a) Giải bất phơng trình : f(x)


b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hồnh độ x = 2



<b>Câu 4a: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm O , cạnh a.Các cạnh bên SA = SB = SC = SD = a</b>

2

<sub>. Gọi M là trung điểm của SD.</sub>


1) Chứng minh AC vng góc với (SBD).
2) Tính khoảng cách từ S đến (ABCD).


<b>Câu 4b:</b>Cho hỡnh chúp S.ABCD, có đáy ABCD là hỡnh thoi tõm O, cạnh a, gúc

BAD 60

0, đường cao SO = a.
a) Gọi K là hỡnh chiếu của O lờn BC. CMR : BC

<sub> (SOK)</sub>


b) Tính góc của SK và mp(ABCD) c) Tính khoảng cách giữa AD và SB.
§Ị sè 2


<b>C©u 1: cho cÊp sè nh©n </b>

 

<i>un</i> tháa m·n


1 3 5


2 8


65
650


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>
<i>u</i> <i>u</i>


  






 


 <sub> </sub>
Tìm số hạng đầu tiên <i>u</i>1<sub> và công bội q của cấp số nhân đó .</sub>


<b>C©u 2: </b>Tìm các giới hạn sau:


1 .   


  


2 <sub>1 3</sub>


lim


2 7


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <sub>2. </sub> 


 


3
2
0



1 1
lim


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>


<b>C©u 3:</b> Tìm đạo hàm của các hàm số :
a . y =


 


2
2
2 2


1


<i>x x</i>


<i>x</i> <sub>b . y = </sub> 1 2tan <i>x</i><sub>. </sub>


<b>C©u 4a: </b>Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC , đơi một vng góc và OA= OB = OC = a , I là trung điểm BC .
1 . CMR : ( OAI ) <sub> ( ABC ) .</sub>


2. CMR : BC <sub> ( AOI ) .</sub>



3 . Tính góc giữa AB và mp ( AOI ) .


Câu 4b: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và D,
SA =

<i>a</i>

2

, AB = 2a , AD = CD = a.


a) Chứng minh các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông.
b) Tính góc giữa SC và mặt phẳng (SAB).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 1: Cho hµm sè </b>


2
x 4


khi x 2
f(x) <sub>x 2 2</sub>


16 khi x 2


 





<sub></sub> <sub> </sub>


 <sub></sub>


 <sub>. </sub> <sub>CMR hàm số liên tục tại x = 2.</sub>
<b>Câu 2: </b>Tìm các giới hạn sau:



1 .


2 2


2 1 1


lim <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


+ -


-2. x 2 2


2 x 2


lim


x 3x 2



<sub>.</sub>


<b>Câu 3:</b>cho hàm số


2 <sub>1</sub>
( ) sin 2 <i>x</i>



<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


. tÝnh 4


<i>f</i><sub> </sub> 


 <sub> .</sub>


<b>C</b>


<b> © u 4a:</b> Tứ diện SABC có ABC là tam giác vng cân đỉnh B và AC = 2a , cạnh SA vng góc với mặt phẳng


(ABC) và SA = a.


1. Chứng minh (<i>SAB)  ( SBC)</i> 2. Tính khoảng cách từ A đến (SBC)


3. Gọi O là trong điểm của AC . Tính khoảng cách từ O đến (SBC)


<b>C©u 4b: </b>Hình chóp S.ABC. ABC vng tại A, góc <i>B</i> = 600 , AB = a, hai mặt bên (SAB) và (SBC) vng góc
với đáy; SB = a. Hạ BH  SA (H  SA); BK  SC (K  SC).


a) CM: SB  (ABC) b) CM: mp(BHK)  SC.


c) CM: BHK vuông . d) Tính cosin của góc tạo bởi SA và (BHK).
§Ị sè 4



<b>Bài 1</b>.<b> </b> Tìm các giới hạn sau:


1.     


4


lim 2 3 12


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub> 2.</sub> 






3


7 1


lim
3


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <sub> </sub>


<b>Bài 2. </b> <b> 1.</b>Xét tính liên tục của hàm số sau trên TX§ của nó :





  





 


 <sub></sub> <sub></sub>




2 <sub>5</sub> <sub>6</sub>


3


( ) 3


2 1 3


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>khi x</sub></i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>khi x</i>


2.Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm : 2<i>x</i>3 5<i>x</i>2  <i>x</i> 1 0<sub>.</sub>


<b>Bài 3</b> . <b> </b> Cho hàm số








1
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <sub> .</sub>


a) Viết pttt của đồ thị hàm số tại điểm có hồnh độ x = - 2.


b) Viết pttt của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với d : y =


 2


2


<i>x</i>


.


<b>Bài 4. </b>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , SA vng góc với đáy , SA = a 2.
a) Chứng minh rằng các mặt bên hình chóp là những tam giác vuông.


b) CMR (SAC) <sub> (SBD) .</sub> <sub> c) Tính góc giữa SC và mp ( SAB ) .</sub>



d) Tính góc giữa hai mặt phẳng ( SBD ) và ( ABCD ) .


<b>Bài 5a</b> . Tính  



 


3
2
2


8
lim


11 18


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub> <b><sub>Bài 6a</sub></b><sub> . Cho </sub>    


3 2


1 <sub>2</sub> <sub>6</sub> <sub>8</sub>


3


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



. Giải bất phương trình <i>y</i>/0.


<b>Bài 5b</b> . Tính 


 
 


2
1


2 1


lim


12 11


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub> <b><sub>Bài 6b</sub></b><sub>. Cho </sub>


 




2 <sub>3</sub> <sub>3</sub>



1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <sub> . Giải bất phương trình </sub><i>y</i>/0<sub> .</sub>


§Ị số 5


<i>Câu 1</i>.tìm



2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Câu 2</i> .cho 2 hµm sè f(x) = tanx,


<i>g</i>

(

<i>x</i>

)=

1



1

<i>x</i>

<sub> .tÝnh </sub>


<i>f '</i>

(

0

)



<i>g'</i>

(

0

)

<sub> .</sub>


<i>Câu 3</i> .cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật . Biết SA = a, AB=a, BC=2a, cạnh bên SAvuông góc
với mf(ABCD).


a)TÝnh gãc gi÷a các mặt phẳng (SBC) và (SCD) với (ABCD) .


b) Gọi O là giao điểm của hai đờng chéo AC và BD.Tính khoảng cách từ O n mf(SCD).
<i><b>I.Ban c bn </b></i>



<i>Câu 1</i> tìm giới hạn


2
0


1 2 1


lim


1 cos 2


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>




 




<i>C©u 2</i>. Cho hµm sè


3 2


1 1 4


2



3 2 3


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


có đồ thị (C) .Viết phơng trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết rằng tiếp
tuyến đó song song với đờng thẳng d: y= 4x+2 .


<i><b>II .Ban khoa học tự nhiên </b></i>


<i>Câu 1</i>.cho cÊp sè nh©n

 

<i>un</i> tháa m·n


1 3 5


2 8


65
650


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>
<i>u</i> <i>u</i>


  





 


 <sub> </sub>


Tìm số hạng đầu tiên <i>u</i>1<sub> và cơng bội q của cấp số nhân đó .</sub>


<i>C©u 2</i> .Cho hµm sè


1 cos cos 2
tan 3
( )


sin( 1) 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>ax b</i>


<i>x</i>



 








<sub></sub>   





  






2


nÕu 0 < x
6
nÕu - 1 x 0
x nÕu x < -1


trong đó a,b là tham số .
tìm a,b để f(x) liên tục tại các điểm x= -1 v x=0 .


Đề số 6


<b>Câu 1: </b>Bn s tạo thành 1 cấp số cộng có tổng bằng 100, tích bằng -56. Tìm 4 số đó
<b>C©u 2: </b>Tìm các giới hạn sau:


1 .


2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>


lim


3 1


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
  


 


 <sub>2. </sub>


2
x 0


x 1 x x 1
lim


x


   


.
<b>C</b>


<b> © u 3: </b>Tứ diện SABC có tam giác ABC vuông tại B , AB= 2a, BC= 3a, SA <sub> (ABC)</sub>, SA=2a. Gọi M là trung


điểm của AB.


1. Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) 2. Tính đường cao AK của tam giác AMC



3. Tính góc ϕ giữa hai mặt phẳng (SMC) và (ABC) 4. Tính khoảng cách từ A đến (SMC)


<b>C©u 4: Cho hµm sè f(x) = sin2x – cos2x – </b>


4x 1


2




. Giải phơng trình : f(x) = 0.
<b>Câu 5: </b>Cho hàm số y= x3 -3x+1


Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số taị điểm có hồnh x = 2
Đề số 7


<b>Câu 1: </b> Cho CSN thoả:


4 2
5 3


60
180


<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>


 






 


 <sub>. </sub> <sub>Tỡm </sub><i>a S</i>6, 4


<b>Câu 2: Cho hàm số f(x) = </b>
2


2 2

2



1


1



1

1



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>khi x</i>


<i>x</i>



<i>a x</i>

<i>x</i>

<i>khi x</i>



 










<sub> </sub>

<sub></sub>





Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số liên tục trên TXĐ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Cạnh bên SA vng góc với đáy.Biết SA = 2BC.
a) Tính d(B,(SAC)).


b) Tìm điểm I cách đều 4 điểm S,A,B,C.


c) Gọi M , N theo thứ tự là hình chiếu của A trên SB,SC.Tính góc giữa hai mặt phẳng (AMN) và (ABC) .
<b>Câu 4a</b> Cho hm s y = cos22x.


1. Tính y”, y”’.


2. Tính giá trị của biểu thức: A= y’’’ +16y’ + 16y – 8.
<b>C©u 4b: </b>


1. <i>Tính các giới hạn sau:. </i>


lim


<i>x</i>→1(
1
<i>x</i>−1−


3
<i>x</i>3



−1)


2.TÝnh tỉng S =


1 2 2 3 3 4 1 2009


2009 2009 2009 2009 2009


1.C

2.2C

3.2 C

4.2 C

...

<i><sub>n</sub></i>

.2 C

<i>n</i>




Đề số 8


<b>Câu 1: </b><i>Cho CSC </i>

<i>un</i> <i> có </i>


2 5
4 9


42
66


<i>u</i> <i>u</i>
<i>u</i> <i>u</i>


 






 


 <i><sub>. </sub></i><sub>Tính tổng 346 số hạng đầu tiên của CSC</sub>


<b>C©u 2: Cho hµm sè </b>


2
x 4


khi x 2
f(x) <sub>x 2 2</sub>


16 khi x 2


 





<sub></sub> <sub> </sub>


 <sub></sub>


 <sub>. </sub> <sub>CMR hàm số liên tục tại x = 2.</sub>
<b>Câu 3:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật , BC = a , AB = 2a , </b>


SA = SB = SC = a 2.Gọi M , N theo thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng AB và CD.
a) Chứng minh tam giác SMN là tam giác u.


b) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng SN.Chứng minh MI (SCD).



c) Gọi E là trung điểm của đoạn thẳng SC.Chứng minh mặt phẳng (IME) (SMN).
<b>Câu 4a</b> Cho hm số f(x) =


 


2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <sub> (1). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) biết tiếp tuyến đó </sub>


song song với đường thẳng y = 5x 2
<b>C©u 5a: </b><i>Tính các giới hạn sau</i>


3


3 2


3 2 2


lim


2 2 1


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>








<b>Câu 4b: Cho hàm số y = 2x</b>3<sub> – 2x</sub>2<sub> + 1</sub>
a) T×m x sao cho f’<sub>(x) > 0.</sub>


</div>

<!--links-->

×