Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.36 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và tên giáo viên: Vũ Thị Bích Đào
Bộ mơn: Cơng nghệ
Đề số 1
<b>STT</b> <b>Chủ đề kiến<sub>thức</sub></b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng cấp</b>
<b>thấp</b> <b>Tổng</b>
<b>điểm</b>
<b>Trắc</b>
<b>nghiệm</b>
<b>Tự</b>
<b>luận</b>
<b>Trắc</b>
<b>nghiệm</b>
<b>Tự</b>
<b>luận</b>
<b>Trắc</b>
<b>nghiệm</b>
<b>Tự</b>
<b>luận</b>
1
May mặc
trong gia
đình
Câu 2
(1,5 đ)
Câu 1
(1,5 đ)
Câu 2
(2,5
đ)
5,5 đ
2 Trang trí<sub>nhà ở</sub> <sub>(4,5 đ)</sub>Câu 1 4,5 đ
<b>Tổng cộng điểm</b> 1,5 đ 1,5 đ 4,5 đ 2,5đ 10 đ
<b>I. Trắc nghiệm</b>
<b>Câu 1. Hãy trả lời câu hỏi bằng cách đánh dấu (x) vào cột đúng (Đ) và sai (S).</b>
Nếu sai hãy giải thích tại sao?
<b>STT</b> <b>Câu hỏi</b> <b>Đ</b> <b>S</b> <b>Nếu sai, tại sao?</b>
1 Khi đi lao động, mặc quần áo thật
“diện”
2
Đối với người béo, nên chọn vải tối
màu, có kẻ ngang, kiểu may cầu kì, tay
bồng
3
Chỗ thờ cúng cần được bố trí nơi trang
trọng, nhà chật có thể bố trí trên giá
gắn vào tường
4
Muốn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp mỗi
người cần có nếp sống sạch sẽ, ngăn
nắp.
5 Kê đồ đạc trong phòng cần chú ý chừa
lối đi để đi lại dễ dàng
6
Bình hoa đặt ở giữa bàn ăn hay bàn
tiếp khách thường sử dụng bình cao,
<i>(béo lên; duyên dáng, xinh đẹp; vừa sát cơ thể; hình dáng, màu sắc; gầy</i>
<i>đi; trang nhã, lịch sự)</i>
a. Màu sắc, hoa văn, chất liệu của vải có thể làm cho người mặc có vẻ (1)
……… hoặc (2)..., cũng có thể làm cho họ (3)
……… hoặc buồn tẻ, kém hấp dẫn hơn.
b. Kiểu may (4)... tạo cảm giác gầy đi, cao lên.
c. Người đứng tuổi nên may quần áo có màu sắc, hoa văn, kiểu may
(5)...
d. Cùng với việc lựa chọn vải, kiểu may cần chọn các vật dụng đi kèm như:
Mũ, giầy dép, túi xách phù hợp, hài hòa về (6)... với
quần áo.
<b>II. Tự luận</b>
<b>Câu 1. Cây cảnh và hoa có ý nghĩa như thế nào trong trang trí nhà ở? Để cắm 1</b>
bình hoa đẹp, em phải chú ý sự cân đối về kích thước giữa cành hoa và bình cắm
như thế nào?
<b>Câu 2. Để có được trang phục đẹp cần chú ý những điểm gì? </b>
<b>Câu 1. (1,5 đ) Mỗi lựa chọn đúng được 0,25 đ</b>
<b>STT</b> <b>Câu hỏi</b> <b>Đ</b> <b>S</b> <b>Nếu sai, Tại sao?</b>
1 Khi đi lao động, mặc quần áo thật
“diện.” x
Vì dễ bị bẩn và khó
thực hiện thao tác
lao động.
2 Đối với người béo, nên chọn vải tối
màu, có kẻ ngang, kiểu may cầu kì, tay
bồng.
x Dùng vải kẻ sọc,
kiểu may sát cơ thể,
tay chéo.
3 Chỗ thờ cúng cần được bố trí nơi trang
trọng, nhà chật, có thể bố trí trên giá
gắn vào tường.
x
4 Muốn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp mỗi
người cần có nếp sống sạch sẽ, ngăn
x
5 Kê đồ đạc trong phòng cần chú ý chừa
lối đi để đi lại dễ dàng. x
6 Bình hoa đặt ở giữa bàn ăn hay bàn
tiếp khách thường sử dụng bình cao, có
hoa lá, cắm dạng thẳng hoặc nghiêng
chỉ thể hiện một mặt.
x
Vì chỉ nhìn thấy đẹp
ở 1 hướng, vướng
tầm mắt người đối
diện.
<b>Câu 2. (1.5 đ): Mỗi cụm từ, từ điền chính xác được 0,25 đ</b>
b. (4): Vừa sát cơ thể
c. (5): Trang nhã, lịch sự
d. (6): Hình dáng, màu sắc
<b>II. Tự luận</b> (7 đ)
<b>Câu 1. (4,5 đ)</b>
* Ý nghĩa của cây cảnh và hoa trong trang trí nhà ở:
- Làm cho con người cảm thấy gần gũi với thiên nhiên( 0,5đ)
- Làm tăng vẻ đẹp cho ngơi nhà, căn phịng (0,5 đ).
- Cây cảnh góp phần làm sạch khơng khí (0,5 đ).
- Niềm vui thư giãn cho con người, đem lại nguồn thu nhập đáng kể cho
nhiều gia đình(0,5 đ).
* Sự cân đối về kích thước giữa cành hoa và bình cắm:
- Xác định chiều dài cành chính:
+ Cành 1 ( kí hiệu ) = 1 – 1,5 (D + h) (1,0 đ)
(D: đường kính lớn nhất của bình
h: Chiều cao bình)
+ Cành 2 (kí hiệu ) = 2/3 cành (0,5 đ)
+ Cành 3 (kí hiệu ) = 2/3 cành (0,5 đ)
- Cành phụ (kí hiệu T) có chiều dài ngắn hơn cành chính mà nó đứng bên cạnh
(0,5đ)
<b>Câu2. (2,5 đ):</b>
* Để có được trang phục đẹp cần chú ý những điểm sau:
- Chọn vải và kiểu may có hoa văn, màu sắc phù hợp với vóc dáng, màu
da(1đ).
- Chọn vải và kiểu may phù hợp với lứa tuổi (0,5 đ.)
- Sự đồng bộ về trang phục: Kết hợp giữa trang phục với vật dụng đi kèm
(1đ).
Đề số 2
<b>STT</b> <b>Chủ đề kiến</b>
<b>thức</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng cấp</b>
<b>thấp</b> <b>Tổng</b>
<b>điểm</b>
<b>Trắc</b>
<b>nghiệm</b>
<b>Tự</b>
<b>luận</b>
<b>Trắc</b>
<b>nghiệm</b>
<b>Tự</b>
<b>luận</b>
<b>Trắc</b>
<b>nghiệm</b>
<b>Tự</b>
<b>luận</b>
1. Trang trí nhà
ở
Câu 1
(1,5 đ)
Câu 2
(2,0 đ)
Câu 1
(3,5 đ)
Câu 2
(3,0 đ)
<b>Tổng cộng điểm</b> 1,5 đ 2,0 đ 3,5 đ 3,0 đ 10 đ
<b>Câu1. </b>Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. Gương dùng để :
A. Trang điểm B. Soi, che khuất
C. Che nắng, gió D. Soi, trang trí
2. Công dụng của mành là:
A. Che bớt nắng, gió B. Có tác dụng che khuất
C. Làm tăng vẻ đẹp cho căn phòng D. Cả A, B, C đều đúng
3. Nếu căn phịng hẹp ta có thể chọn tranh, ảnh có nội dung:
A. Tranh gia đình B. Tranh phong cảnh hay bãi biển
C. Tranh con vật D. Tranh diễn viên điện ảnh
<b>Câu 2. </b>
- Hãy trả lời câu hỏi bằng cách đánh dấu x vào cột Đ (đúng) và S (sai)
<b>Câu hỏi</b> <b>Đ</b> <b>S</b> <b>Nếu sai, tại sao?</b>
1. Chỗ ngủ, nghỉ thường bố
trí ở nơi riêng biệt, yên tĩnh.
...
...
...
2. Cây cảnh và hoa đem lại
vẻ đẹp cho căn phịng.
...
...
...
3. Để cắm một bình hoa
đẹp, khơng cần chú ý về sự
...
...
...
<b>II. Tự luận.</b>
<b>Câu 1. </b>
Hãy nêu vai trò của nhà ở đối với đời sống con người?
<b>Câu 2. </b>
<b> Vì sao phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp? Liên hệ bản thân em đã làm gì </b>
để giữ gìn nhà ở và trường lớp sạch sẽ?
<b>Câu1. (1,5 điểm) Mỗi ý điền đúng 0.5 điểm</b>
1 D.
2. D.
3. B.
<b>Câu2. (2,0, điểm) </b>
1) Đ(0.5 điểm.)
2) Đ(0.5 điểm.)
3) S. (1.0 điểm.)
Vì cành hoa cân xứng với bình, có kích thước, dài ngắn khác nhau sẽ tạo nên vẻ
<b>Câu1. (3,5 điểm) </b>
Nhà ở là nơi trú ngụ của con người, bảo vệ con người tránh khỏi những ảnh
hưởng xấu của thiên nhiên, xã hội, là nơi đáp ứng các nhu cầu của con người về
vật chất và tinh thần.
Câu2. (3 điểm)
Nhà ở sạch sẽ ngăn nắp:
- Đảm bảo sức khỏe cho các thành viên trong gia đình.( 0,5 điểm)
- Tiết kiệm thời gian khi tìm một vật dụng cần thiết hoặc khi dọn dẹp.
( 1 điểm)
- Làm tăng vẻ đẹp cho nhà ở.( 0,5 điểm)
Liên hệ bản thân.( 1 điểm)
Họ và tên giáo viên: Vũ Thị Bích Đào
Bộ mơn: Cơng nghệ
Đề số 1
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CÔNG NGHỆ 7
<b>STT</b> <b>Chủ đề kiến</b>
<b>thức</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng cấp</b>
<b>thấp</b> <b>Tổng</b>
<b>điểm</b>
<b>Trắc</b>
<b>nghiệm</b> <b>Tự luận</b>
<b>Trắc</b>
<b>nghiệm</b>
<b>Tự</b>
<b>luận</b>
<b>Trắc</b>
<b>nghiệm</b>
<b>Tự</b>
<b>luận</b>
1. Trồng trọt
Câu 1
(0,5 đ)
Câu 2
(0,5 đ)
Câu 1
Câu 2
(1,5 đ)
Câu 3
(0,5 đ)
Câu 4
(0,5 đ)
Câu5
(0,5 đ)
Câu 3
(2,0 đ)
Câu 4
(2,0 đ)
<b>Tổng cộng điểm</b> 1,0 đ 3,5 đ 1,5 đ 2,0 đ 2,0 đ 10 đ
<b>I Trắc nghiệm : </b>
Hãy khoanh vào chữ cái đúng trước câu trả lời mà em cho là đúng:
<b> Câu 1. Thành phần của đất trồng gồm:</b>
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 2. Trong các loại phân sau, loại phân nào là phân hữu cơ:
B. Phân chuồng, phân bắc, phân rác.
C. Phân kali, phân vi lượng
D. Phân đa nguyên tố, phân bón có chứa vi sinh vật chuyển hóa đạm.
<b>Câu 3. Cơng việc làm đất nào có tác dụng dễ chăm sóc chống ngập úng,tạo </b>
tầng đất dày cho cây sinh trưởng, phát triển.
A. Cày đất
B. Bừa đất
C. Đập đất
D. Lên luống
<b>Câu 4. Dùng tay bắt sâu, ngắt bỏ cành, lá bị bệnh là trừ sâu bệnh bằng </b>
phương pháp gì?
A. Phương pháp thủ công
B. Phương pháp canh tác
C. Phương pháp sử dụng giống sâu bệnh
D. Phương pháp hóa học
Câu 5. Đất chua là đất có độ pH:
A. pH < 6.5 B. pH > 6.5
C. pH > 7.5 D. pH = 6.6 – 7.5
<b> II. Tự luận</b>
<b> Em hãy trả lời các câu hỏi sau</b>
Câu 1.Phân bón là gì? Được chia làm mấy nhóm? Nêu tác dụng của phân
bón?
Câu 2. Thế nào là bón lót, bón thúc?
<b> Câu 3. Em hãy nêu các công việc làm đất và tác dụng của từng công việc?</b>
Câu 4. Nêu tác hại của sâu bệnh và các biện pháp phòng trừ?
ĐÁP ÁN
<b>I.Trắc nghiệm( 2.5 điểm )</b>
<b> Câu 1 : D</b>
<b> Câu 2 : B</b>
Câu 3 : D
Câu 4 : A
Câu 5 : A
<b>II. Tự luận( 7,5 điểm )</b>
<b> Câu 1.( 2 điểm)</b>
- Phân bón là thức ăn do con người bổ sung cho cây trồng.
- Phân bón làm tăng độ phì nhiêu của đất, tăng năng suất cây trồng và
chất lượng nông sản.
Câu 2.( 1,5 điểm )
- Bón lót là bón phân vào đất trước khi gieo trồng.
- Bón thúc là bón phân trong thời gian sinh trưởng của cây.
<b> Câu 3.( 2 điểm )</b>
- Các công việc làm đất: Cày đất, bừa và đập đất, lên luống.
- Cày đất: Xáo trộn lớp đất mặt ở độ sâu tử 20-30cm, làm cho đất tơi
xốp, thống khí vùi lấp cỏ dại.
- Bừa và đập đất: Để làm nhỏ đất, thu gom cỏ dại trong ruộng, trộn đều
phân và san phẳng mặt ruộng.
- Lên luống: Để dễ chăm sóc, chống ngập úng và tạo tầng đất dày cho
cây sinh trưởng, phát triển.
Câu 4.( 2 điểm)
- Tác hại của sâu bệnh: Khi bị sâu, bệnh phá hại cây trồng sinh trưởng ,
phát triển kém, năng suất và chất lượng nơng sản giảm thậm chí khơng
cho thu hoạch.
- Các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại: Biện pháp canh tác và sử dụng
giống chống sâu, bệnh hại; Biện pháp thủ cơng; Biện pháp hóa học;
Biện pháp sinh học; Biện pháp kiểm dịch thực vật.
Đề số 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I CƠNG NGHỆ 7
<b>STT</b> <b>Chủ đề kiến</b>
<b>thức</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng cấp</b>
<b>cao</b> <b>Tổng</b>
<b>điểm</b>
<b>Trắc</b>
<b>nghiệm</b>
<b>Tự</b>
<b>luận</b>
<b>Trắc</b>
<b>nghiệm</b>
<b>Tự</b>
<b>luận</b>
<b>Trắc</b>
<b>nghiệm</b>
<b>Tự</b>
<b>luận</b>
1.
Đại cương về
kĩ thuật chăn
nuôi
Câu 2
(0,25 đ)
Câu 3
(1,0 đ)
Câu 2
(2 đ)
Câu 3
(1 đ)
Câu 1
(0,25 đ)
Câu 4
(1,5 đ)
Câu1
(2,0 đ)
Câu 4
(2,0 đ)
<b>Tổng cộng điểm</b> 1,25 đ 3,0đ 1,75 đ 2,0 đ 2,0 đ 10 đ
<b>I.Trắc nghiệm : </b>
<b> A. Cùng loài. B. Khác giống. </b> <b> C. Khác loài.</b> D. Cùng giống
<b>Câu 2. Trong các dấu hiệu sau, đâu là dấu hiệu của sự phát dục của vật nuôi ? </b>
A. Gà trống biết gáy B. Trọng lượng tăng
C. Người dài ra D. Chân có cựa, thân hình cao lớn
<b>Câu 3. Em hãy đánh dấu X vào các phương pháp nhân giống theo mẫu bảng sau</b>
sao cho phù hợp với phương pháp chọn phối
<b> Phương pháp chọn phối</b> <b> Phương pháp nhân giống</b>
<b> Con đực</b> <b> Con cái</b> Thuần chủng Lai tạo
Gà Lơ go
Lợn Móng cái
Lợn Móng cái
Lợn Lanđơrat
Lợn Lanđơrat
Gà Lơ go
Lợn Móng cái
Lợn Ba Xuyên
Lợn Lanđơrat
Lợn Móng cái
<b>Câu 4. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống để hồn thành câu sau:</b>
Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Mỗi giống vật ni đều có đặc
điểm... giống nhau, có...
và ... ...như nhau, có tính di truyền ổn định, có số lượng cá
thể nhất định.
<b>II. Tự luận </b>
<b> Câu 1. Vai trị, nhiệm vụ chăn ni ở nước ta?</b>
<b>Câu 2 . Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? Yếu tố nào </b>
ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi?
Câu 3. Em hãy cho biết phương pháp chọn lọc giống vật nuôi đang được
dùng ở nước ta?
Câu 4. Chọn phối là gì? Em hãy lấy ví dụ về chọn phối cùng giống và
chọn phối khác giống?
<b> ĐÁP ÁN</b>
<b>I.Trắc nghiệm khách quan : (3 điểm)</b>
<b>Câu 1</b>. D( 0,25 điểm )
<b>Câu 2</b>. A( 0,25 điểm )
<b> Câu 3</b>. ( 1 điểm )
<b> Phương pháp chọn phối</b> <b> Phương pháp nhân giống</b>
<b> Con đực</b> <b> Con cái</b> Thuần chủng Lai tạo
Gà Lơ go
Lợn Móng cái
Lợn Móng cái
Gà Lơ go
Lợn Móng cái
Lợn Ba Xuyên
Lợn Lanđơrat
Lợn Móng cái
X
X
X
Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều có
đặc điểm ngoại hình giống nhau, có năng suất và chất lượng sản phẩm như
nhau, có tính di truyền ổn định, có số lượng cá thể nhất định.
<b>II. Tự luận ( 7 điểm ):</b>
<b>Câu 1. </b>( 2 điểm )
- Vai trị của chăn ni là: Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón và
nghuyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác.
- Nhiệm vụ: Phát triển chăn ni tồn diện, đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ
kĩ thuật vào sản xuất, đầu tư cho nghiên cứu và quản lí nhằm tạo ra nhiều sản
phẩm chăn nuôi cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.
<b>Câu 2.</b> ( 2 điểm )
- Sự sinh trưởng là sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận của
cơ thể .
- Sự phát dục là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể.
- Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi chịu ảnh hưởng bởi đặc điểm di
truyền và điều kiện ngoại cảnh. Nắm được yếu tố này, con người có thể điều
khiển sự phát triển của vật ni theo ý muốn.
<b>Câu 3.</b> (1 điểm
Ở nước ta hiện đang dùng phổ biến phương pháp chọn lọc hàng loạt và
kiểm tra cá thể để chọn giống vật nuôi
<b>Câu 4. </b>(2 điểm )
Chọn phối là chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản theo mục
đích chăn ni .
Họ và tên giáo viên: Vũ Thị Bích Đào
Bộ mơn: Cơng nghệ
Đề số 1
<b>STT</b> <b>Chủ đề</b>
<b>kiến thức</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng cấp</b>
<b>thấp</b>
<b>Vận dụng cấp</b>
<b>cao</b>
<b>Tổng</b>
<b>điểm</b>
<b>Trắc</b>
<b>nghiệm</b>
<b>Tự</b>
<b>luận</b>
<b>Trắc</b>
<b>nghiệm</b>
<b>Tự</b>
<b>luận</b>
<b>Trắc</b>
<b>nghiệm</b>
<b>Tự</b>
<b>luận</b>
<b> Trắc</b>
<b>nghiệm</b>
<b>Tự</b>
<b>luận</b>
1. Vẽ kĩ thuật
Câu 1
<b>Tổng cộng điểm</b> 1,5 đ 2,0 đ 1,5 đ 1,0 đ 2,0 đ 2,0 đ 10 đ
<b>I. Trắc nghiệm: </b>
Hãy khoanh vào chữ cái đúng trước câu trả lời mà em cho là đúng:
<b>Câu 1. Hình chiếu đứng là hình chiếu có hướng chiếu từ?</b>
A. Trái sang phải. B. Trước ra sau. C. Phải sang trái. D. Trên xuống dưới.
<b>Câu 2. Trên bản vẽ kĩ thuật, hình chiếu cạnh nằm ở vị trí nào ?</b>
A. Ở trên hình chiếu đứng. B. Ở bên trái hình chiếu đứng.
C. Ở bên phải hình chiếu đứng. D. Ở dưới hình chiếu đứng.
<b>Câu3. Khi quay một tam giác vng quanh một trục (là một cạnh góc vng), ta</b>
sẽ được hình gì?
A. Hình trụ. B. Hình nón. C. Hình cầu . D. Hình chỏm cầu.
<b>Câu4. Bản vẽ chi tiết thuộc loại bản vẽ: </b>
A. Cơ khí. B. Xây dựng. C. Giao thông. D. Cả B và C đều đúng
<b>Câu5. Mỗi hình chiếu của khối đa diện thể hiện được mấy kích thước của khối</b>
đa diện?
A. Hai kích thước. B. Ba kích thước. C. Bốn kích thước . D. Một kích thước.
<b>Câu 6. Hình chiếu trên mặt phẳng vng góc với trục quay của khối trịn xoay</b>
là hình gì?
A. Hình vng. B. Hình tam giác. C. Hình trịn. D. Hình chữ nhật.
<b>II. Tự luận: Trả lời các câu hỏi và bài tập sau : </b>
<b>Câu 1. Thế nào là hình cắt? Hình cắt dùng để làm gì? </b>
<b>Câu 3. Cho các vật thể A, B, C, D và các bản vẽ hình 1, 2, 3, 4. Hãy đánh dấu</b>
(x) vào bảng để chỉ rõ sự tương quan giữa hình chiếu và vật thể.
<b>Câu 4 . Hãy vẽ hình chiếu đứng, bằng, cạnh của vật thể sau: . </b>
<i> ( Theo tỉ lệ 1:1)</i>
<b> </b>
<b> </b>
<b> ĐÁP ÁN</b>
<b>I. Trắc nghiệm: 3điểm. Chọn đúng đáp án mỗi câu 0,5đ</b>
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6
Đáp án B C B A A C
<b> II. Tự luận: 7 điểm</b>
<b>Câu 1. 1điểm</b>
- Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt
- Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể..
<b>Câu2. 2điểm</b>
<b> - Bản vẽ chi tiết bao gồm các hình biểu diễn, các kích thước và các</b>
thơng tin cần thiết khác để xác định chi tiết .
- Bản vẽ chi tiết dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy.
<b> Câu 3. 2điểm </b>
A
10
10
10
40
40
40
Vật thể
Hình chiếu
A B C D
1
Vật thể
Hình chiếu
A B C D
1 X
2 X
3 X
4 X
<b> </b>
<b> Câu 4. 2 điểm</b>
<b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I CƠNG NGHỆ 8</b>
MA TRẬN
<b>STT</b> <b>Chủ đề</b>
<b>kiến thức</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng cấp</b>
<b>thấp</b> <b>Tổng</b>
<b>điểm</b>
<b>Trắc</b>
<b>nghiệm</b>
<b>Tự</b>
<b>luận</b>
<b>Trắc</b>
<b>nghiệm</b>
<b>Tự</b>
<b>luận</b>
<b>Trắc</b>
<b>Tự</b>
<b>luận</b>
1. Cơ khí
Câu 1
(0,5 đ)
Câu 2
(0,5 đ)
Câu 5
(0,5 đ)
Câu 1
(3,0 đ)
Câu 3
(0,5 đ)
Câu 4
(0,5 đ)
Câu 2
(2,5đ)
Câu 3
(2,0 đ)
<b>Tổng cộng điểm</b> 1,5 đ 3,0 đ 1,0 đ 2,5 đ 2,0 đ 10 đ
<b>I. Trắc nghiệm</b>
<b> Hãy khoanh vào chữ cái đúng trước câu trả lời mà em cho là đúng:</b>
<b>Câu 1. Mối ghép khơng tháo được gồm có mối ghép bằng:</b>
A. Đinh tán và ren B. Hàn và chốt
C. Ren và then D. Đinh tán và hàn
<b>Câu 2. Tỷ lệ cacbon càng cao thì:</b>
A. Vật liệu càng dẻo, càng giịn
B. Vật liệu càng cứng và giòn
C. Vật liệu càng dẻo, càng dai
D. Vật liệu càng cứng, càng dai
<b>Câu 3. Trong các mối ghép sau, mối ghép nào không phải là khớp quay:</b>
A. Bản lề cưa sổ. B. Ổ trục trước xe đạp
C. Trục của quạt điện. D. Giá gương xe máy
Câu 4. Q¸ trình tạo ra sản phẩm cơ khí theo các bước:
A. Vật liệu, chi tiết, lắp ráp, gia công, sản phẩm .
B. Vật liệu, lắp ráp, gia công sản phẩm, chi tiết.
C. Vật liệu, gia công, chi tiết, lắp ráp, sản phẩm .
D. Vật liệu, sản phẩm, chi tiết, lắp ráp, gia công.
<b>Câu 5. Dụng cụ gia công gồm:</b>
A. Đục, dũa, cưa, búa B. Dũa, búa, kìm, cưa
C. Búa, êtô, cưa, đục D. Đục, êtơ, búa, kìm
<b>II.T ự luận</b>
<b>Câu1. Nêu tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí?</b>
<b>Câu 2. Chi tiết máy là gì? Gồm những loại nào?</b>
<b>I.Trắc nghiệm( 2,5 điểm)</b>
Câu 1: D
Câu 2: B
Câu 3: D
Câu 4: C
Câu 5: A
<b>II. Tự luận( 7,5 điểm)</b>
<b> Câu 1. ( 3 điểm)Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí: </b>
Tính chất cơ học: Biểu thị khả năng của vật liệu chịu được tác dụng của
các lực bên ngoài.
Tính chất vật lí: Là những tính chất của vật liệu thể hiện qua các hiện
tượng vật lí khi thành phần hóa học của nó khơng đổi như: Nhiệt độ nóng chảy,
tính dẫn điện, dẫn nhiệt, khối lượng riêng...
Tính chất hóa học: Cho biết khả năng của vật liệu chịu được tác dụng hóa
học trong các mơi trường như tính chịu axit và muối, tính chống ăn mịn...
Tính chât cơng nghệ: Cho biết khả năng gia công của vật liệu như: Tính
đúc, tính hàn, tính rèn, khả năng gia cơng cắt gọt...
Câu 2: ( 2,5 điểm)
Chi tiết máy là phân tử có cấu tạo hồn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ
nhất định trong máy.
Chi tiết máy gồm: Nhóm các chi tiết có cơng dụng chung và nhóm các chi
tiết có cơng dụng riêng.
Câu 3: ( 2 điểm )
Câu tạo cụm trục trước xe đạp gồm 5 phần tử: Trục, đai ốc, vòng đệm, đai ốc
hãm côn và côn.