Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ĐỊA 8- Giữa kì II ( ĐỊA 8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.82 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP GIỮA KÌ II ( Địa 8) </b>


<b>I . PHẦN TRẮC NGHIỆM : </b>


<b>A. Khoanh vào câu em cho là đúng nhất: </b>


Câu1. Tỷ trọng ngành kinh tế nào của các nước Đông Nam Á giảm nhiều nhất trong những năm gần
đây là.


a. Công nghiệp c. Nông nghiệp


b. Nông nghiệp – dịch vụ d. Công nghiệp – dịch vụ


Câu 2. Mật độ dân số (năm 2013 ) trung bình của thế giới là 52 người/ km2<sub>, Đông Nam Á là 136 </sub>


người/ km2<sub>. Mật độ dân số trung bình của Đơng Nam Á cao gấp mật độ dân số trung bình của thế </sub>


giới là:


a. 2,4 lần b. 2,5 lần c. 2,6 lần d. 2,9 lần
Câu 3. Nước hiện nay chưa ra nhập hiệp hội các nước Đông Nam Á là:


a. Brunây b. Lào c. Thái Lan d. Đông Ti Mo
Câu 4. Hiệp hội các nước Đơng Nam Á ( ASEAN), có :


a. 5 nước thành viên c. 7 nước thành viên
b. 10 nước thành viên d . 11 nước thành viên


Câu 5. Nguyên nhân quan trọng gây khó khăn cho sự hợp tác của Hiệp hội các nước Đông Nam Á
là:


a. Vị trí địa lý c. Cùng nền văn minh lúa nước



b. Ngôn ngữ đa dạng d. Cùng lịch sử đấu tranh giải phóng dân tộc
Câu 6. Tam giác tăng trưởng kinh tế Xi – rô-ri gồm các nước:


a. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a c. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Thái Lan
b. Xin-ga-po, Việt Nam, In-đô-nê-xi-a d. Lào, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a


<b>B. Ghép cột A với cột B sao cho đúng </b>


Câu 7:


<b> CỘT A </b> <b>CỘT B </b> <b>GHÉP </b>


1. Giai đoạn Tiền Cambri.
2. Giai đoạn Cổ kiến tạo.


3. Giai đoạn Tân kiến tạo.
4. Cuối giai đoạn Cổ kiến
tạo.


a. Hình thành cao nguyên ba dan, đồng bằng, sơng ngịi
trẻ lại, xuất hiện lồi người trên Trái Đất.


b. Là giai đoạn phát triển, mở rộng và ổn định lãnh thổ.
c. Bắt đầu hình thành lãnh thổ Việt Nam, xuất hiện các
mảng nền cổ, sinh vật cịn ít.


d. Tạo nên khí hậu nhiệt đới, gió mùa, ẩm ở nước ta.
e. Địa hình nước ta bị ngoại lực bào mịn, hạ thấp.



1 .
2 .
3 .
4 .


<b>II . PHẦN TỰ LUẬN : </b>


Câu 1: Trình bày đặc điểm địa hình, khí hậu và cảnh quan khu vực Đơng Á?


<i><b>* Địa hình: </b></i>


<i> - Phía tây phần đất liền có nhiều núi, sơn ngun cao hiểm trở. </i>


<i> - Phía đơng là vùng đồi núi thấp xen các đồng bằng rộng lớn, đất đai màu mỡ. </i>


<i> - Phần hải đảo là vùng núi trẻ có nhiều núi lửa và động đất, nằm trong “vịng đai lửa TBD” </i>
<i><b> * Khí hậu và cảnh quan: </b></i>


<i>+ Phần phía đơng đất liền và hải đảo có khí hậu gió mùa, mùa đơng có gió mùa Tây Bắc thổi khơ </i>
<i>lạnh, mùa hạ có gió mùa Đơng Nam, mưa nhiều. Cảnh quan chủ yếu là rừng. </i>


<i>+ Phía tây phần đất liền có khí hậu cận nhiệt lục địa, quanh năm khơ hạn. chủ yếu là thảo nguyên </i>
<i>và hoang mạc</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>+ Các nước trong khu vực có cùng nền văn minh lúa nước, mơi trường nhiệt đới gió mùa. </i>


<i>+ Với vị trí cầu nối giữa đất liền và hải đảo nên phong tục, tập quán, sản xuất và sinh hoạt vừa có </i>
<i>nét tương đồng và sự đa dạng trong văn hố từng dân tộc. </i>


<i>+ Có cùng lịch sử đấu tranh giải phóng giành độc lập dân tộc. </i>



Câu 3: Hãy chứng minh rằng nền kinh tế của Đông Nam Á phát triển khá nhanh song chưa vững
chắc ?


<i>+ĐNÁ là khu vực có điều kiện tự nhiên và xã hội thuận lợi cho sự tăng trưởng kinh tế. </i>


<i>+ Trong thời gian qua các nước ĐNÁ đã có tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao (cao hơn trung bình </i>
<i>của thế giới), điển hình như Malayxia, Xingarpo. </i>


<i>+ Kinh tế của khu vực phát triển chưa vững chắc ( năm 1998 và năm 2009 nhiều nước nền kinh tế </i>
<i>rơi vào tình trạng khủng hoảng, nền kinh tế giảm sút nhanh) nên dễ bị tác động từ bên ngồi. </i>


<i>+ Mơi trường chưa được chú ý bảo vệ trong quá trình phát triển kinh tế. </i>


Câu 4: Cho biết vị trí địa lí, giới hạn và hình dạng lãnh thổ Việt Nam?


<i>* Phần đất liền: </i>


<i>- Diện tích: 330. 972,4 km2</i>


<i>- Cực Bắc: 23023’B( Tỉnh Hà Giang);Cực Nam: 8034’B ( Tỉnh Cà Mau). Kéo dài gần 150 độ vĩ tuyến </i>
<i>- Cực Tây:1020<sub>10’Đ ( Tỉnh Điện Biên) ; Cực Đông: 109</sub>0<sub>24’Đ (Tỉnh Khánh Hoà). Kéo dài trên 7</sub>0</i>


<i>kinh tuyến </i>


<i>- Bờ biển uốn cong hình chữ S, dài 3260 km </i>


<i>- Đường biên giới dài 4600km, giáp Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia </i>


<i> * Phần biển: - Diện tích khoảng 1 triệu km2 mở rộng về phía đơng và đơng nam, có nhiều đảo và </i>


<i>quần đảo. </i>


Câu 5. <b>Vị trí, hình dạng lãnh thổ VN có những thuận lợi và khó khăn gì cho cơng cuộc phát triển </b>


<b>KT – XH và bảo vệ Tổ quốc VN hiện nay:</b>


- Các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi .=> báo cáo với GV => GV chốt kiến thức qua bản đồ => HS tự
ghi bài vào vở :


<i>* Thuận lợi: </i>


<i>- Vị trí là cầu nối giữa đất liền và hải đảo, nằm gần trung tâm Đông Nam Á, nên thuận lợi cho việc </i>
<i>giao lưu và hợp tác phát triển kinh tế – xã hội. </i>


<i>- Nước ta có vùng biển rộng, bờ biển dài, biển có nhiều đảo và quần đảo =>cho đánh bắt, nuôi trồng </i>
<i>hải sản, giao thông đường biển và du lịch biển- đảo. </i>


<i>- Nước ta nằm trong miền nhiệt đới, gió mùa, thiên nhiên đa dạng, phong phú </i>
<i>* Khó khăn: </i>


<i>- Gần biển lại nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa nên hàng năm gặp khơng ít thiên tai như bão, lũ </i>
<i>lụt, hạn hán... </i>


<i>- Đường biên giới dài, giáp với 3 nước, vùng biển lại rộng nên khó khăn trong việc bảo vệ an ninh </i>
<i>quốc phòng </i>


Câu 6: Những cơ hội và thách thức của Việt Nam khi tham gia vào hiệp hội các nước Đông Nam Á
( ASEAN)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>


<!--links-->

×