Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.05 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THCS TÂN AN HỘI </b> <b> ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SỐ 2</b>
<b> MÔN: VẬT LÝ 8</b>
<b> </b>
<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất</b>
<i><b>1/ Kết luận nào sau đây không đúng:</b></i>
A. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động.
B. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi hướng chuyển động.
C. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi vận tốc.
D. Một vật bị biến dạng là do có lực tác dụng vào nó.
<i><b>2/ Trường hợp nào dưới đây cho ta biết khi chịu tác dụng của lực vật vừa bị biến dạng vừa bị</b></i>
<i><b>biến đổi chuyển động.</b></i>
A.Gió thổi cành lá đung đưa .
B. Sau khi đập vào mặt vợt quả bóng ten nít bị bật ngược trở lại.
C.Một vật đang rơi từ trên cao xuống.
D.Khi hãm phanh xe đạp chạy chậm dần.
<i><b>3/ Trong các chuyển động dưới đây chuyển động nào do tác dụng của trọng lực.</b></i>
A.Xe đi trên đường. C.Mũi tên bắn ra từ cánh cung.
B.Thác nước đổ từ trên cao xuống. D.Quả bóng bị nảy bật lên khi chạm đất.
<i><b>4/ Trường hợp nào dưới đây chuyển động mà khơng có lực tác dụng.</b></i>
A.Xe máy đang đi trên đường. C.Chiếc thuyền chạy trên sông.
B.Xe đạp chuyển động trên đường do quán tính. D.Chiếc đu quay đang quay.
<i><b>5/ Kết luận nào sau đây không đúng:</b></i>
A.Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động.
B.Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động.
C.Lực là nguyên nhân làm biến dạng vật.
D.Lực có thể vừa làm biến dạng vừa làm biến đổi chuyển động của vật.
<i><b>6/ Muốn biểu diễn một véc tơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố :</b></i>
A.Phương , chiều. C.Điểm đặt, phương, độ lớn.
B.Điểm đặt, phương, chiều. D.Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn.
<i><b>7/ Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc v. Muốn vật chuyển động theo phương cũ và</b></i>
<i><b>chuyển động nhanh lên thì ta phải tác dụng một lực như thế nào vào vật? </b></i>
A.Cùng phương cùng chiều với vận tốc. C. Có phương vng góc với với vận
tốc.
B.Cùng phương ngược chiều với vận tốc. D. Có phương bất kỳ so với vận tốc.
<i><b>8/ Một vật chịu tác dụng của hai lực và đang chuyển động thẳng đều. Nhận xét nào sau đây là</b></i>
<i><b>đúng?</b></i>
A.Hai lực tác dụng là hai lực cân bằng. C.Hai lực tác dụng có phương khác nhau.
B.Hai lực tác dụng có độ lớn khác nhau. D.Hai lực tác dụng có cùng chiều.
<i><b>9/ Một xe ơ tơ đang chuyển động thẳng thì đột ngột dừng lại. Hành khách trên xe sẽ như thế</b></i>
<i><b>nào?</b></i>
A.Hành khách nghiêng sang phải. C.Hành khách ngã về phía trước.
B.Hành khách nghiêng sang trái. D.Hành khách ngã về phía sau.
<i><b>10/ Khi ngồi trên ơ tơ hành khách thấy mình nghiêng người sang phải. Câu nhận xét nào sau</b></i>
<i><b>đây là đúng?</b></i>
B.Xe đột ngột giảm vận tốc. D.Xe đột ngột rẽ sang trái.
<i><b>11/ Trong các chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động do quán tính?</b></i>
A.Hòn đá lăn từ trên núi xuống. C.Lá rơi từ trên cao xuống.
B.Xe máy chạy trên đường. D.Xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa.
<i><b>12/ Trong các trường hợp xuất hiện lực dưới đây trường hợp nào là lực ma sát.</b></i>
A.Lực làm cho nước chảy từ trên cao xuống. C.Lực xuất hiện làm mòn lốp xe.
B.Lực xuất hiện khi lò xo bị nén. D.Lực tác dụng làm xe đạp chuyển động.
<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)</b>
<b>Bài1:</b> Một con ngựa kéo 1 cái xe với 1 lực không đổi bằng 45 N và đi được 2000m trong
1800giây . a.Tính vận tốc của con bò ra m/s .
b.Tính cơng của con bị .
<b>Bài2:</b> Một quả cầu sắt có khối lượng 2kg được nhúng hồn tồn trong nước. Tìm lực đẩy Ác-si-mét
tác dụng lên quả cầu, cho biết trọng lượng riêng của sắt 78700N/m3<sub>, trọng lượng riêng của nước</sub>
10000N/m3<sub>.</sub>
<b>Bài 3</b> : Người ta dùng một cần cẩu để nâng một thùng hàng khối lượng 2500 kg lên độ cao 12
m.Tính cơng thực hiện trong trường hợp này.
<b>TRƯỜNG THCS TÂN AN HỘI </b> <b> ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SỐ 2</b>
<b> MÔN: VẬT LÝ 9</b>
<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất</b>
<i><b>Câu 1: Chọn câu sai</b></i> :
A. Điện trở tương đương R của n điện trở r mắc nối tiếp : R = n.r
B. Điện trở tương đương R của n điện trở r mắc song song : R = <i>r</i>
<i>n</i>
C. Điện trở tương đương của mạch mắc song song nhỏ hơn điện trở mỗi thành phần
D. Trong đoạn mạch mắc song song cường độ dòng điện qua các điện trở là bằng nhau
<i><b>Câu 2: Để tìm hiểu sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây </b></i>
<i><b>dẫn ta tiến hành thí nghiệm </b></i>
A. Đo hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn với những cường độ dòng điện khác nhau.
B.Đo cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn ứng với các hiệu điện thế khác nhau đặt vào hai đầu
dây dẫn.
C. Đo điện trở của dây dẫn với những hiệu điện thế khác nhau.
D.Đo điện trở của dây dẫn với những cường độ dòng điện khác nhau.
<i><b>Câu 3:Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng tiết diện S. Dây thứ nhất có chiều dài 20cm và </b></i>
<i><b>điện trở 5. Dây thứ hai có điện trở 8 .Chiều dài dây thứ hai là:</b></i>
A. 32cm . B.12,5cm . C. 2cm . D. 23 cm .
<i><b>Câu 4: Cách sử dụng nào sau đây là tiết kiệm điện năng?</b></i>
A.Sử dụng đèn bàn có cơng suất 100W.
B.Sử dụng các thiết bị điện khi cần thiết .
C.Sử dụng các thiết bị đun nóng bằng điện .
D. Sử dụng các thiết bị điện để chiếu sáng suốt ngày đêm
<i><b>Câu 5: Chiều của đường sức từ trong ống dây có dịng điện phụ thuộc:</b></i>
A.Cách quấn ống dây. B.Các cực của ống dây.
C.Các cực của nam châm thử. D.Chiều của dòng điện chạy qua các vòng dây.
<i><b>Câu 6: Hai dây dẫn bằng đồng cùng tiết diện có điện trở lần lượt là 3 và 4. Dây thứ nhất có </b></i>
<i><b>chiều dài 30m. Hỏi chiều dài của dây thứ hai?</b></i>
A. 25m. B. 35m. C. 40m. D. 45m.
<i><b>Câu 7: Điện trở R của dây dẫn biểu thị:</b></i>
A.Tính cản trở dịng điện của dây dẫn. B.Tính cản trở hiệu điện thế của dây dẫn.
C.Tính cản trở dịng điện của các êlectrơn. D.Tính cản trở dây dẫn của dịng điện.
<i><b>Câu 8: Trong khoảng giữa hai từ cực nam châm hình chữ U thì từ phổ là:</b></i>
A.Những đường thẳng nối giữa hai từ cực. B.Những đường cong nối giữa hai từ cực.
C.Những đường tròn bao quanh hai từ cực. D.Những đường thẳng gần như song song.
<i><b>Câu 9: Một dây dẫn khi mắc vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dịng điện qua dây dẫn là 1,5A. </b></i>
<i><b>Dây dẫn đó có điện trở là:</b></i>
A. 9Ω. B. 7,5Ω. C. 4Ω. D. 0,25Ω.
<i><b>Câu 10: Nguồn năng lượng nào dưới đây chưa thể dùng cung cấp làm nhà máy điện ?</b></i>
A. Năng lượng của gió thổi B. Năng lượng của dòng nước chảy
C. Năng lượng của sóng thần. D. Năng lượng của than đá
<i><b>Câu 11: Trong bệnh viện, các bác sĩ phẩu thuật có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt của </b></i>
<i><b>bệnh nhân một cách an toàn bằng các dụng cụ sau:</b></i>
<i><b>Câu 12: Điện trở suất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần: Bạc, đồng, nhôm, sắt. Kim loại nào </b></i>
A. Sắt. B. Nhôm. C. Bạc. D. Đồng.
<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)</b>
<i><b>Câu 1:</b></i> Xác định chiều của lực điện từ và các cực của nam châm ở các hình vẽ sau :
S F
I + I
a) b)
N
N I + S I F
c) d)
<b>Câu 2:</b> Cho đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 14 <i>Ω</i> và R2 = 16 <i>Ω</i> mắc nối tiếp với nhau và
mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là 1,5A. Tính:
a) Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và giữa hai đầu mỗi điện trở.
b) Mắc thêm điện trở R3= 30 <i>Ω</i> song song với đoạn mạch trên. Tính cơng suất tiêu thụ của đoạn
mạch.
<b>Câu 3:</b> Cho đoạn mạchgồm hai điện trở R1 = 100 <i>Ω</i> và R2 = 150 <i>Ω</i> mắc song song với nhau
và mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U. Cường độ dịng điện chạy qua đoạn mạch là 0,5A. Tính:
a) Điện trở tương đương của đoạn mạch.
b) Hiệu điện U của nguồn và cường độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở.
c) Mắc thêm điện trở R3= 80 <i>Ω</i> nối tiếp vài đoạn mạch trên. Tính nhiêt lượng mà đoạn mạch
tỏa ra trong 40 phút?