Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Nội dung ôn tập khối 1 MÔN TIẾNG VIỆT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.85 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG VIỆT 1 ( 3/2/2021)</b>
<b>I.Bài đọc:</b>


<b>Đọc bài: “Mặt trời và hạt đậu” Sách giáo khoa trang 37 (đọc 5 lần)</b>
Trả lời câu hỏi:


* Điền từ vào chỗ chấm:


a.Trong bài đọc có những nhân vật:………
b.Tìm trong bài tiếng có vần anh:………...
c.Tìm trong bài tiếng có vần ang:………...
d.Tìm tiếng ngồi bài có vần anh:………...
e.Tìm tiếng ngồi bài có vần ang:………...
*Khoanh vào câu trả lời đúng:


<b>1. Điều gì làm hạt đậu tỉnh giấc?</b>
a. Những tia nắng chiếu xuống.
b. Những hạt mưa rơi xuống
c. Ông mặt trời gọi dậy.


<b>2. Khi thấy khắp nơi sáng bừng, hạt đậu đã làm gì?</b>
a. Hạt đậu chui lên khỏi mặt đất.


b. Hạt đậu vội xịe hai cái lá nhỏ xíu hướng về phía ơng mặt trời rực rỡ.
c. Hạt đậu nảy mầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

*Viết câu: Ban mai, ánh nắng trong vắt. (2 lần)


<b>*Điền ch/tr: Điền dấu hỏi / dấu ngã</b>
Canh ……..ứng làm sưa chua



……..áo cá lóc Trộn cai xoong
…….à đào Thu hoạch sa


*Nêu hai, ba việc em làm để bảo vệ sức khỏe trong những ngày nắng,
nóng hoặc ngày mưa lạnh.


*Em làm gì khi ra ngồi lúc trời nắng hoặc trời mưa?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Đọc bài: “Cầu vồng” Sách giáo khoa trang 40 (đọc 5 lần)</b>
Trả lời câu hỏi:


* Điền từ vào chỗ chấm:


a.Tìm trong bài tiếng có vần ong:………...
b.Tìm trong bài tiếng có vần ơng:………...
c.Tìm tiếng ngồi bài có vần ong:………...
d.Tìm tiếng ngồi bài có vần ơng:………...
*Khoanh vào câu trả lời đúng:


<b>1.Tìm các từ ngữ chỉ màu sắc nổi bật của cầu vồng?</b>


a. Rực rỡ. b. Nhem nhuốt c. Sáng chói.
<b>2. Cầu vồng có:</b>


a. 5 màu b. 6 màu c. 7 màu
<b>3. Ghi tên các màu của cầu vòng:</b>


<b>. Em có thích cầu vồng khơng? Vì sao?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

*Viết câu: Cầu vịng có bảy màu rực rỡ. (2 lần)



<b>*Điền ch/tr: </b>


…….ú mưa ……..e nắng ……..o con
<b> * Điền c/k</b>


Luật chính tả với âm k: <i><b>Âm k đứng trước âm i, e, ê</b></i>


……..ái chén con ……..ênh …….ính thiên văn
*Tìm từ thích hợp điền vào chỗ chấm dựa vào tranh vẽ gợi ý :


Các bạn nhỏ đang………..


<b>NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG VIỆT 1 (5/2/2021)</b>
BÀI THỰC HÀNH


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Chuồn chuồn bay thấp thì mưa
Bay cao thì nắng, bay vừa thì râm
-Dày sao thì nắng, vắng sao thì mưa.
-Ếch kêu uôm uôm


Ao chuôm đầy nước.


<b>1.Viết lại từ chỉ con vật, chỉ thời tiết có trong các câu tục ngữ trên.</b>
-Con vật:……….
-Thời tiết:………
<b>2. Đặt 4 câu với từ ngữ em tìm được ở bài tập 1</b>


<b>3. Gạch dưới tiếng chứa vần uya</b>



<b> </b>Giấy pơ-luya, đêm khuya, phéc-mơ-tuya
<b>4. Điền au / ua / ao</b>


m……..xuân m……..xanh hoa m……..gà
5.Viết 2 hoặc ba câu về hiện tượng thời tiết mà em biết:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>6. Chính tả nghe viết: ( phụ huynh đọc bài cho học sinh viết)</b>
Cầu vồng thường xuất hiện trên bầu trời trước hoặc sau cơn mưa.


<b>7. Học sinh nhìn viết: </b>


Cậu vội xịe hai cái lá nhỏ xíu hướng về phía ơng mặt trời rực rỡ.


BẢNG VẦN:



o

a

, oe, uơ, uy, uê,

a

n,

a

t, ăn, ăt,



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

ênh,êch, inh, ich,

a

i,

a

y, ây,

a

o,

a

u,



âu, o

a

n, o

a

t, o

a

ng, o

a

c, o

a

nh,



o

a

ch, o

a

i,o

a

y, uây, iên, yên, iêt,



yêt, i

a

, uy

a

, uyên, uyêt, uôn, uôt,



u

a

, ươn, ươt, ư

a

, oăn, oăt, uân,



uât, en, et, ên, êt, in, it, oen, oet,



uên, uêt, uyn, uyt, on, ôn, ơn, ot, ôt,



ơt, un, ưn, ut, ưt, em, êm, ep, êp,


im, om, ip, op, ôm, ơm, ôp, ơp, um,


uôm, up, uôp, iêm,ươm, iêp, ươp,


eng, ong, ông, ec, oc, ôc, ung, ưng,


uc, ưc, iêng, iêc, uông, ương, uôc,


ươc, oi, ôi, ơi, ui, ưi,uôi, ươi, eo, êu,


iu, ưu, iêu, ươu, oam, oap, oăm,



oăp, uym, uyp, oăng, oăc, uâng,


uâc, uênh, uêch, uynh, uych, oao,


oeo, uau, uêu, uyu, ooc, oong.



<b>Bảng chữ cái và bảng vần phụ huynh cho học sinh đọc ôn mỗi ngày:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

ng, ngh, nh, o, ô, ơ, p,


ph, r, s, t, th, tr, u, ư, v,


x, y, ă, â, q , i, qu, h



</div>

<!--links-->

×