Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

giáo án bài giảng thcsliemphong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.44 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>





PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
HUYỆN THANH LIÊM


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2012 - 2013
<b>MƠN: TỐN LỚP 6 </b>


<i><b>Th</b><b>ời gian l</b><b>àm bài 90 phút </b></i>
<b>Câu 1 (1,5 điểm)</b>


Thực hiện phép tính:
a) 6 4 6 4 2


5 : 5 3 : (3 .3 )


b) [465 58 ( 465)] ( 38)    


<b>Câu 2 (2,5 điểm):</b> Tìm x là các số nguyên biết:
a) 70 5( <i>x</i>3)40


b) 14.23 4.23 4(  <i>x</i>5)30


c) 2


35 5 <i>x</i> 4(3 4)


<b>Câu 3 (2 điểm):</b> Số học sinh của một trường THCS khi xếp thành hàng 10, hàng 12,


hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh đó biết nó trong khoảng từ 300 đến
500 học sinh.


<b>Câu 4 (3 điểm)</b>


Trên tia Ax, vẽ hai điểm B và C sao cho AB = 2cm, AC = 8cm.


a) Trong ba điểm A,B,C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) + Tính độ dài đoạn thẳng BC?


+ Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính độ dài đoạn thẳng BM?


c) Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax. Trên đoạn thẳng Ay xác định điểm D sao cho AD =
2cm. Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng BD.


<b>Câu 5 (1 điểm)</b>


Cho a là số tự nhiên lẻ, b là số tự nhiên.


Chứng minh rằng các số a và ab+8 nguyên tố cùng nhau?
---


Họ và tên thí sinh: ……… Số báo danh: ………


</div>

<!--links-->

×