Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

BÁO cáo THỰC tập tốt NGHIỆP ĐÁNH GIÁ tác ĐỘNG môi TRƯỜNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 64 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI
KHOA MÔI TRƯỜNG


BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN
“KHU DỊCH VỤ, THƯƠNG MẠI – LOGISTICS” TẠI XÃ
LỘ 25, HUYỆN THỐNG NHẤT, TỈNH ĐỒNG NAI

Địa điểm thực tập

: Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật môi trường
Việt Nam
Người hướng dẫn
: ThS. Trần Bảo Lộc – Phó giám đốc Công ty
TNHH Khoa học kỹ thuật môi trường Việt Nam
Giáo viên hướng dẫn : TS. Vũ Văn Doanh – Trường đại học Tài nguyên
và Môi trường Hà Nội
Sinh viên thực tập
: Lê Ngọc Bích
Lớp
: ĐH6QM1
Mã sinh viên
: 1611101635

Hà Nội, tháng 02, năm 2020


TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI
KHOA MÔI TRƯỜNG




BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN
“KHU DỊCH VỤ, THƯƠNG MẠI – LOGISTICS” TẠI XÃ
LỘ 25, HUYỆN THỐNG NHẤT, TỈNH ĐỒNG NAI

Địa điểm thực tập: Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật môi trường Việt Nam

Người hướng dẫn

Sinh viên thực tập

(Ký, ghi rõ họ tên)

(Ký, ghi rõ họ tên)

Hà Nội, tháng 02, năm 2020


LỜI CẢM ƠN
Sau hơn một tháng thực tập tại Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật môi trường
Việt Nam, em đã được tham gia làm việc trong một môi trường rất thân thiện, nhiệt tình
và chuyên nghiệp, nơi đây đã cung cấp cho em thêm nhiều hiểu biết về kiến thức chuyên
ngành. Đầu tiên, em xin bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc tới ThS. Trần Bảo Lộc cùng tất cả
các anh chị trong cơng ty đã tận tình giúp đỡ, hướng dẫn, tạo điều kiện cho em trong
suốt quá trình thực tập, giúp em có thể thuận lợi điều tra, nghiên cứu tài liệu, làm cơ sở
cho việc phát triển chuyên đề sau này.
Em cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành tới các thầy cô Khoa Môi trường – Trường
đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội đặc biệt là TS. Vũ Văn Doanh đã truyền

đạt những kiến thức bổ ích, những kinh nghiệm quý báu cho em trong những năm học
vừa qua.
Trong quá trình thực hiện báo cáo dựa trên cơ sở những kinh nghiệm cá nhân tiếp
thu được trong q trình thực tập tại cơng ty, mặc dù đã hết sức cố gắng và tâm huyết
tuy nhiên vẫn còn nhiều hạn chế về mặt kiến thức cũng như kinh nghiệm nên bài báo
cáo sẽ khó tránh khỏi những sai sót. Em rất mong sẽ nhận được sự cảm thơng và những
ý kiến đóng góp chân thành từ các anh chị, thầy cô và bạn bè.
Em xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, tháng 02, năm 2020


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CHUNG VỀ CƠ SỞ THỰC TẬP ...............................2
1.1. Thông tin chung về cơ sở thực tập ...........................................................................2
1.2. Cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận ...........................................2
1.2.1. Cơ cấu tổ chức .......................................................................................................2
1.2.2. Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận .................................................................3
1.2.3. Lĩnh vực hoạt động ................................................................................................4
1.2.4. Các dự án môi trường đã thực hiện .......................................................................5
CHƯƠNG 2: KẾT QUẢ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP ...............................................8
PHẦN 1: GIỚI THIỆU CHUYÊN ĐỀ ........................................................................8
1.1 Đối tượng, phạm vi nghiên cứu .................................................................................8
1.2. Mục tiêu và nội dung của chuyên đề ........................................................................8
1.2.1. Mục tiêu .................................................................................................................8
1.2.2. Nội dung ................................................................................................................8
1.3. Phương pháp thực hiện chuyên đề............................................................................9
PHẦN 2: BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN “KHU
DỊCH VỤ, THƯƠNG MẠI – LOGISTICS” TẠI XÃ LỘ 25, HUYỆN THỐNG
NHẤT, TỈNH ĐỒNG NAI. .........................................................................................10

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .....................................................................................51
TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................52
PHỤ LỤC


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Danh sách đội ngũ nhân viên Công ty ...............................................................3
Bảng 2: Các Dự án môi trường Công ty đã thực hiện .....................................................5
Bảng 3: Thống kê hiện trạng sử dụng đất khu vực Dự án .............................................14
Bảng 4: Khối lượng, quy mơ các hạng mục cơng trình chính của Dự án .....................15
Bảng 5: Bảng thống kê nhu cầu sử dụng nước ..............................................................17
Bảng 6:Tiến độ thực hiện dự án ....................................................................................18
Bảng 7: Vị trí tọa độ các điểm quan trắc tại khu vực dự án ..........................................20
Bảng 8: Kết quả phân tích chất lượng khơng khí xung quanh khu vực dự án ..............21
Bảng 9: Kết quả phân tích chất lượng mơi trường nước mặt khu vực dự án ................22
Bảng 10: Kết quả phân tích chất lượng mơi trường nước ngầm khu vực dự án: ..........23
Bảng 11: Kết quả phân tích chất lượng môi trường đất khu vực dự án ........................23
Bảng 12: Lượng dầu sử dụng cho máy móc thiết bị giai đoạn thi công dự án..............27
Bảng 13: Hệ số và tải lượng ô nhiễm do đốt dầu DO từ các phương tiện thi công ......28
Bảng 14: Hệ số chảy tràn...............................................................................................28
Bảng 15: Mức độ hao hụt vật liệu thi công ...................................................................30
Bảng 16: Khối lượng CTR phát sinh do hao hụt trong quá trình thi công ....................30
Bảng 17: Mức độ ồn theo khoảng cách của một số máy móc .......................................31
Bảng 18: Các cơng trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn vận hành của dự án ........41
Bảng 19: Chương trình quản lý mơi trường của Dự án .................................................42


DANH MỤC HÌNH
Hình 1: Cơ cấu tổ chức Cơng ty ......................................................................................2
Hình 2: Sơ đồ cơ cấu và tổ chức thực hiện dự án Khu dịch vụ, thương mại, logistics .18

Hình 3: Sơ đồ ngun lý thốt nước của KCN ..............................................................36
Hình 4: Cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn .................................................................................37
Hình 5: Cấu tạo bể tách dầu mỡ ...................................................................................38
Hình 6: Sơ đồ công nghệ Trạm xử lý nước thải tập trung công suất 7.000 m3/ngày đêm
.......................................................................................................................................39


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

BQL

Ban quản lý

BVMT

Bảo vệ môi trường

CTNH

Chất thải nguy hại

CTR

Chất thải rắn

ĐTM

Đánh giá tác động môi trường

KCN


Khu công nghiệp

KDC

Khu dân cư

KĐT

Khu đô thị

KT - XH

Kinh tế - Xã hội

MT

Môi trường

TDTT

Thể dục thể thao

TNMT

Tài nguyên và Môi trường

UBND

Ủy ban nhân dân


XLNT

Xử lý nước thải


MỞ ĐẦU
Theo kế hoạch thực tập khóa 6 của Khoa Môi trường – Trường Đại học Tài nguyên
và Môi trường Hà Nội, cùng với sự đồng ý tiếp nhận, em đã được tham gia thực tập tại
Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật môi trường Việt Nam (VEESCO) từ ngày
06/01/2020 đến ngày 01/03/2020.
Đây là khoảng thời gian vô cùng quan trọng, liên quan đến tồn bộ q trình học
tập và rèn luyện của mỗi sinh viên, giúp em có cơ hội tiếp cận với công tác làm việc
thực tế và các công việc liên quan đến ngành nghề trong tương lai.
Qua 6 tuần thực tập tại Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật môi trường Việt Nam
(VEESCO), dưới sự hướng dẫn tận tình của ThS. Trần Bảo Lộc, em đã có cơ hội tìm
hiểu về cách làm một báo cáo Đánh giá tác động mơi trường hồn chỉnh theo cấu trúc
và nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường hoàn toàn mới được quy định tại Phụ
lục VI, Nghị định 40/2019/NĐ-CP. Báo cáo được hoàn thành dựa trên cơ sở những tài
liệu được công ty cung cấp về khu vực nghiên cứu kết hợp với kiến thức cá nhân tích
lũy trong suốt q trình học tập, qua đó giúp em hoàn thành tốt đợt thực tập tốt nghiệp
vừa qua với đề tài nghiên cứu: “Đánh giá tác động môi trường Dự án Khu dịch vụ,
thương mại – logistics tại xã Lộ 25, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai”

1


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CHUNG VỀ CƠ SỞ THỰC TẬP

1.1. Thông tin chung về cơ sở thực tập

- Tên cơ sở thực tập

: Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật môi trường Việt
Nam (VEESCO).

- Đại diện pháp luật

: GĐ. Bùi Duy Khánh.

- Địa chỉ

: Tầng 10, Tòa C2, D’Capitle, đường Trần Duy Hưng,
phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội.

- Giấy phép kinh doanh

: 0500565167

Ngày hoạt động: 23/07/2007.

- Điện thoại

: 024.32056222

Fax: 024.32056111

1.2. Cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận
1.2.1. Cơ cấu tổ chức

Giám đốc


Phó giám đốc

Phịng tư vấn mơi
trường

Phịng kỹ thuật mơi
trường

Phịng hành chính –
Kế tốn

Hình 1: Cơ cấu tổ chức Cơng ty
Cơng ty có 12 cán bộ làm việc 100% thời gian và một số cán bộ kiêm nhiệm được
đào tạo chính quy trong các chun ngành mơi trường, tự động hóa, cơ điện, xây dựng,
kinh tế, quản trị,… có rất nhiều kinh nghiệm trong nghiên cứu khoa học, triển khai đề
tài, dự án, tư vấn môi trường và triển khai các dịch vụ khoa học cơng nghệ trong và
ngồi nước.

2


Bảng 1: Danh sách đội ngũ nhân viên Công ty
STT

Tên nhân viên

Chức vụ

Chuyên ngành đào tạo


1

Bùi Duy Khánh

Giám đốc

ThS Khoa học mơi trường

2

Trần Bảo Lộc

Phó giám đốc

ThS Khoa học mơi trường

3

Nguyễn Thị Giang

Nhân viên

Kỹ thuật môi trường

4

Nguyễn Xuân Thuần Nhân viên

Quản lý mơi trường


5

Trần Dỗn Khiêm

Trưởng phịng kỹ thuật

Kỹ thuật mơi trường

6

Nguyễn Văn Tùng

Kỹ thuật viên

Kỹ sư điện

7

Vũ Đình Thế

Kỹ thuật viên

Kỹ sư điện

8

Nguyễn Thị Bích

Kế tốn


Kế tốn

9

Nguyễn Thanh Tùng

Kế tốn

Kinh tế

10

Nguyễn Văn Khoa

Kỹ thuật viên

Điện

11

Vũ Thị Huyền

Nhân viên

Mơi trường

12

Trần Ngọc Hải


Nhân viên

Quản lý mơi trường

Hiện tại, VEESCO có quan hệ hợp tác chặt chẽ với Trung tâm quan trắc môi trường
– Tổng cục Môi trường, Trung tâm tư vấn Môi trường – Tổng cục Môi trường, Trung
tâm quan trắc và mơ hình hóa mơi trường – Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại
học quốc gia Hà Nội, Trung tâm công nghệ xử lý môi trường – Bộ tư lệnh hóa học,
Trung tâm quan trắc khí tượng thủy văn – Tổng cục khí tượng thủy văn, Viện Cơng nghệ
môi trường – Viện Hàn Lâm khoa học và Công nghệ Việt Nam, Trung tâm y tế lao động
công thương – Bộ Công Thương…trong các hoạt động nghiên cứu khoa học và đặc biệt
là trong lĩnh vực quan trắc, phân tích mẫu mơi trường. Đây là những đơn vị nghiên cứu
khoa học được trang bị nhiều máy đo đạc hiện đại, đa chủng loại, có độ chính xác cao
và được thẩm định, đánh giá thường xuyên bởi các cơ quan quản lý nhà nước.
1.2.2. Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận
- Giám đốc: Có thẩm quyền cao nhất, điều hành các hoạt động hằng ngày của Cơng
ty, có quyền quyết định những vấn đề thuộc nhiệm vụ và quyền hạn được Pháp luật và
Điều lệ Công ty quy định, có quyền nhân danh Cơng ty để giải quyết các vấn đề liên
quan đến mục đích và quyền lợi của Công ty, thường xuyên giám sát các hoạt động kinh
doanh, hoạt động kiểm soát nội bộ và hoạt động quản lý rủi ro của Công ty.

3


- Phó Giám đốc: Giúp điều hành các hoạt động của Công ty theo sự phân công
của Giám đốc. Chủ động và tích cực triển khai, thực hiện nhiệm vụ được phân công và
chịu trách nhiệm trước Giám đốc về hiệu quả của hoạt động.
- Trưởng phịng – Kế tốn: có nhiệm vụ:
+ Giám sát, thực hiện các khoản thu chi, tiền gửi ngân hàng, tính lương nhân

viên,….
+ Tổng hợp các thơng tin thành các báo cáo kế tốn, phân tích tài chính từ các số
liệu kế tốn để tư vấn cho Giám đốc và Phó Giám đốc ra quyết định.
+ Thực hiện các cơng việc có liên quan đến quyền và nghĩa vụ nộp thuế của Công
ty như: kê khai thuế GTGT, thuế TNCN, thuế TNDN và các loại thuế khác hàng tháng,
hàng quý, hàng năm.
+ Thực hiện một số chức năng khác khi được Giám đốc giao phó.
- Chuyên viên kỹ thuật: Thực hiện triển khai các dự án công nghệ như: Thiết kế
hệ thống xử lý nước thải, khí thải, giám sát thi cơng, nghiệm thu bàn giao cơng trình,
thiết kế, lắp đặt thiết bị quan trắc tự động nước thải, khí thải, bảo hành, bảo trì cơng
trình, thiết bị đã lắp đặt…
- Chun viên tư vấn: Thực hiện triển khai các dự án tư vấn như: Tư vấn lập báo
cáo Đánh giá tác động môi trường, lập kế hoạch vận hành thử nghiệm, lập Báo cáo kết
quả hồn thành cơng trình bảo vệ mơi trường, lập Báo cáo xả thải, xin phép xả thải nước
thải vào nguồn nước, lập Báo cáo xin phép khai thác nước ngầm,…
- Chuyên viên hành chính: Chịu trách nhiệm thực hiện các cơng việc hành chính
văn phịng.
1.2.3. Lĩnh vực hoạt động
Các lĩnh vực hoạt động của công ty gồm:
- Tư vấn môi trường:
+ Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
+ Lập hồ sơ xin cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
+ Lập hồ sơ xin cấp giấy phép khai thác nước ngầm, nước mặt
+ Lập báo cáo hồn thành các cơng trình, biện pháp BVMT
+ Lập sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
+ Quan trắc môi trường…….

4



- Dịch vụ môi trường
+ Cung cấp thiết bị và hóa chất xử lý mơi trường
+ Cung cấp thiết bị quan trắc môi trường tự động
+ Xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại
+ Xử lý và tiêu hủy rác thải khơng độc hại
+ Hồn thiện cơng trình xây dựng
+ Tư vấn xây dựng cơng trình kỹ thuật dân dụng khác
+ Tư vấn môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
+ Thực hiện các đề tài, dự án khoa học lĩnh vực Môi trường
1.2.4. Các dự án môi trường đã thực hiện
Trong 13 năm hoạt động, Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật môi trường Việt Nam
đã thực hiện rất nhiều các Dự án môi trường, các hồ sơ, thủ tục pháp lý liên quan đến
lĩnh vực Môi trường, tiêu biểu nhất trong thời gian gần đây có thể kể đến bao gồm:
Bảng 2: Các Dự án môi trường Công ty đã thực hiện
Chủ đầu tư

Dự án

Thời
gian

Thẩm
quyền

- Lập Báo cáo hồn thành cơng trình, biện
pháp bảo vệ môi trường của Dự án “Nhà
Công ty CP Thành Đại
Phú Mỹ
Đường 2A, Khu công


máy tái chế xỉ thép tại KCN Phú Mỹ I, Thị
trấn Phú Mỹ, huyện Tân Thành, Bà Rịa,
Vũng Tàu
2016,

Bộ

nghiệp Phú Mỹ I, Thị trấn - Lập Báo cáo đánh giá tác động môi 2018 TNMT
Phú Mỹ, Huyện Tân
trường của Dự án “Nhà máy tái chế sản
Thành, Bà Rịa - Vũng Tàu phẩm phụ ngành năng lượng, luyện kim”
tại Hải Phịng của Cơng ty Cổ phần Thành
Đại Phú Mỹ, năm 2018
- Lập Báo cáo hoàn thành các cơng trình,
Cơng ty TNHH Nước Giải biện pháp bảo vệ môi trường của Chi
Bộ
2018
Khát Coca-Cola Việt Nam nhánh Công ty TNHH Nước Giải Khát
TNMT
Coca-Cola Việt Nam tại Hà Nội

5


Chủ đầu tư

Dự án

Thời


Thẩm

gian

quyền

- Lập Báo cáo hoàn thành các cơng trình,
biện pháp bảo vệ mơi trường của Chi
nhánh Cơng ty TNHH Nước Giải Khát
Coca-Cola Việt Nam tại Đà Nẵng
Công ty TNHH Tayca
(Việt Nam)
KCN Long Đức, xã Long
Đức, huyện Long Thành,
tỉnh Đồng Nai

- Lập Báo cáo đánh giá tác động môi

Bộ
trường của Dự án “Nhà máy sản xuất chất 2018
TNMT
hoạt động bề mặt”

Bệnh viện Đại học Y dược
Shing Mark
Quốc lộ 51, Phường Long
Bình Tân, TP. Biên Hịa,

- Lập Báo cáo hồn thành các cơng trình,
Bộ

biện pháp bảo vệ mơi trường của Bệnh viện 2018
TNMT
Shing Mark, tỉnh Đồng Nai

Tỉnh Đồng Nai
Tập đồn Thaigroup
Thơn Đồng Râm, Thị trấn
Thạnh Mỹ, Huyện Nam
Giang, Quảng Nam

- Lập Báo cáo hồn thành các cơng trình,
biện pháp bảo vệ môi trường của Dự án
Bộ
2018
“Nhà máy xi măng Thạnh Mỹ, tỉnh Quảng
TNMT
Nam” của

Công ty Cổ phần Giấy Sài - Lập Báo cáo hồn thành các cơng trình,
Gịn
biện pháp bảo vệ môi trường của Công ty
KCN Mỹ Xuân A, tỉnh Bà Cổ phần Giấy Sài Gòn, KCN Mỹ Xuân A,
tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Rịa – Vũng Tàu

2018

Bộ
TNMT


- Lập Hồ sơ xin cấp giấy phép nhập khẩu
Công ty TNHH Thái Long
Bộ
phế liệu của Công ty TNHH Thái Long 2018
Việt Nam
TNMT
Việt Nam, tỉnh Bình Dương

Cơng ty TNHH Chế biến
Thực phẩm Xuất khẩu
Vạn Đức Tiền Giang

- Lập báo cáo xác nhận hồn thành các
cơng trình Bảo vệ Mơi trường dự án “Mở

Bộ
rộng, nâng công suất Nhà máy chế biến 2018
TNMT
thực phẩm xuất khẩu Vạn Đức Tiền
Giang”

6


Chủ đầu tư

Dự án

Thời


Thẩm

gian

quyền

Ấp Đơng Hịa, xã Song
Thuận, huyện Châu
Thành, tỉnh Tiền Giang
Công ty Vạn Lợi (TNHH)

- Lập báo cáo Đánh giá tác động môi
Bộ
Lô G1-1, G1-2, G1-3 CCN
trường cho Dự án mở rộng sản xuất của 2019
TNMT
đa nghề Đông Thọ, Yên
Nhà máy sản xuất nhôm Vạn Lợi
Phong, Bắc Ninh

7


CHƯƠNG 2: KẾT QUẢ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
PHẦN 1: GIỚI THIỆU CHUYÊN ĐỀ
1.1 Đối tượng, phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng thực hiện:
+ Chuyên đề nghiên cứu: Lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Khu
dịch vụ, thương mại, logistics” tại xã Lộ 25, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai theo
cấu trúc và nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường mới được quy định tại Phụ

lục VI, Nghị định 40/2019/NĐ-CP.
+ Đối tượng nghiên cứu: Khu đất triển khai xây dựng Dự án “Khu dịch vụ, thương
mại – logistics” tại xã Lộ 25, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai.
- Phạm vi nghiên cứu:
+ Không gian: Thực hiện trực tiếp tại Công ty TNHH Khoa học kỹ thuật môi
trường Việt Nam (VEESCO).
+ Thời gian: Thực hiện chuyên đề từ ngày 06/01/2020 đến ngày 28/02/2020.
1.2. Mục tiêu và nội dung của chuyên đề
1.2.1. Mục tiêu
- Biết cách lập một báo cáo đánh giá tác động môi trường theo cấu trúc và nội dung
quy định tại Phụ lục VI, Nghị định 40/2019/NĐ-CP.
- Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho Dự án “Khu dịch vụ, thương mại,
logistics” tại xã Lộ 25, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai theo cấu trúc và nội dung quy
định của Nghị định 40/2019/NĐ-CP.
- Làm quen với công việc chuyên ngành; tiếp thu, trau dồi kiến thức chuyên ngành
và áp dụng vào thực tế.
1.2.2. Nội dung
- Nghiên cứu các tác động môi trường của Dự án “Khu dịch vụ, thương mại –
logistics” tại xã Lộ 25, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai.
- Nghiên cứu các tài liệu liên quan đến Dự án được công ty cung cấp, tham khảo
các tài liệu liên quan, đồng thời nghiên cứu cấu trúc và nội dung báo cáo đánh giá tác
động môi trường mới được quy định tại Phụ lục VI, Nghị định 40/2019/NĐ-CP.
- Sau khi thu thập đầy đủ tài liệu quan trắc, ảnh, video về q trình khảo sát hiện
trường do Cơng ty thực hiện, tiến hành viết báo cáo đánh giá tác động môi trường.

8


1.3. Phương pháp thực hiện chuyên đề
- Phương pháp liệt kê: Là phương pháp phân tích hoạt động, chọn ra một số thơng

số liên quan đến mơi trường sau đó liệt kê và cho số liệu liên quan đến thông số đó và
xem xét lựa chọn phương án phù hợp.
- Phương pháp kế thừa: Sử dụng các tài liệu liên quan để đánh giá các tác động
môi trường của Dự án đến môi trường xung quanh khu vực thực hiện Dự án.
- Phương pháp thu thập, thống kê số liệu: Sử dụng để thu thập, phân tích và xử lý
một cách hệ thống các nguồn số liệu về điều kiện tự nhiên, KT – XH.
- Phương pháp so sánh với tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường: Sử dụng để đánh
giá mức độ tác động tớ môi trường của Dự án trên cơ sở so sánh với các mức giới hạn
quy định trong các tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường Việt Nam đang được áp dụng.

9


PHẦN 2: BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN “KHU DỊCH VỤ, THƯƠNG MẠI – LOGISTICS” TẠI XÃ LỘ 25,
HUYỆN THỐNG NHẤT, TỈNH ĐỒNG NAI.

MỞ ĐẦU
1. XUẤT XỨ DỰ ÁN
1.1. Thông tin chung về Dự án
Việc triển khai xây dựng Dự án “Khu dịch vụ, thương mại – logistics” thuộc Khu
liên hợp công nông nghiệp Donataba tại xã Lộ 25, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
với mục tiêu xây dựng một cụm các nhà máy để chế biến, đóng gói, phân loại, lưu trữ
các sản phẩm nơng nghiệp sạch, chất lượng cao là hoàn toàn phù hợp với tình hình thực
tế cũng như định hướng ngành nghề mà tỉnh đã đề ra. Đây là Dự án đầu tư xây dựng
mới do Công ty cổ phần phát triển KCN Tín Nghĩa làm chủ đầu tư.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt
Thuyết minh dự án: Cơng ty cổ phần phát triển KCN Tín Nghĩa tự phê duyệt.
Thuyết minh tổng hợp Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu dịch
vụ, thương mại, logistics: UBND tỉnh Đồng Nai phê duyệt.

Báo cáo ĐTM của dự án: Bộ Tài nguyên và Môi trường.
1.3. Mối quan hệ của Dự án với các quy hoạch phát triển xung quanh
*Về quy hoạch các KCN trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- Theo Quyết định 469/QĐ-UBND ngày 20/02/2012 của UBND tỉnh Đồng Nai
ban hành về “Phê duyệt quy hoạch phát triển ngành công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai đến năm 2020, tính đến năm 2025”, tỉnh Đồng Nai có tất cả 37 KCN với tổng diện
tích 11422,77ha. Hiện tại, tỉnh Đồng Nai đang có có 33 KCN đang hoạt động với tổng
diện tích 10452,77ha, trong đó bao gồm cả KCN Donabata.
*Về giao thông
Tuyến đường cao tốc TP.HCM Long Thành – Dầu Giây đang được đầu tư nâng
cấp mở rộng sẽ giúp cho KCN trao đổi, lưu tông thuận lợi, dễ dàng hơn.
2.CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM
a) Các văn bản pháp luật có liên quan
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13

10


- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy
hoạch BVMT, đánh giá môi trường chiến lược, ĐTM và kế hoạch BVMT.
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 05/09/2007 của Chính phủ về điều kiện kinh
doanh dịch vụ logistics và giới hạn trách nhiệm đối với thương nhân kinh doanh dịch vụ
logistics.
- Nghị định 40/2019/NĐ-CP ngày 13/05/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật BVMT.
- Quyết định số 1640/QĐ-UBND ngày 25/06/2010 về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu dịch vụ, thương mại – logistics (vị trí 1) thuộc Khu
liên hợp Cơng nghiệp Donabata tại xã Lộ 25, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai.
- Quyết định 3644/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 Quyết định chủ trương đầu tư Dự

án “Khu dịch vụ,thương mại,logistics” của Công ty CP phát triển KCN Tín Nghĩa.
- Quyết định số 1488/QĐ-UBND ngày 03/05/2018 Quyết định điều chỉnh chủ
trương đầu tư Dự án “Khu dịch vụ, thương mại – logistics” tại xã Lộ 25, huyện Thống
Nhất, tỉnh Đồng Nai.
b) Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng
QCVN 05:3013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng mơi trường
khơng khí xung quanh.
QCVN 07:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân loại CTNH.
QCVN 08-MT:2015/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi
trường nước mặt.
QCVN 14:2008/BTNMT: Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước thải sinh hoạt.
QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.
c) Các tài liệu, dữ liệu do chủ Dự án cung cấp
- Thuyết minh quy hoạch phân khu chức năng tỷ lệ 1/2000 Khu dịch vụ, thương
mại – logistics tại xã Lộ 25, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai.
- Các bản vẽ kỹ thuật, số liệu về hiện trạng mơi trường, vị trí địa lý, tình hình kinh
tế xã hội của khu vực.

11


3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Chủ đầu tư phối hợp cùng công ty TNHH Khoa học Kỹ thuật Môi trường Việt
Nam (VEESCO) xây dựng báo cáo ĐTM dựa trên các hoạt động của Dự án qua từng
giai đoạn. Trên cơ sở đó tiến hành đánh giá các tác động tích cực và tiêu cực liên quan,
đề xuất các biện pháp hạn chế các tác động xấu đến môi trường và đề xuất các phương
thức quản lý, chương trình hành động cụ thể trong chính sách hoạt động của Dự án.
4. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
- Phương pháp kế thừa.

- Phương pháp thu thập, thống kê, lập bảng số liệu.
- Phương pháp đánh giá nhanh trên cơ sở hệ số ô nhiễm.
- Phương pháp chuyên gia.

12


CHƯƠNG 1: MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN
1.1. THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1.1.1. Tên dự án
“Khu dịch vụ, thương mại logistics”
Địa điểm: xã Lộ 25, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai.
1.1.2. Chủ dự án
Công ty cổ phần phát triển KCN Tín Nghĩa
- Địa chỉ: KCN Tam Phúc, đường 06 - Tam Phước - Biên Hòa - Đồng Nai.
- Điện thoại: 0251.351.2295
- Người đại diện: Ông Nguyên Hiếu Lộc

Chức vụ: Giám đốc

- Nguồn vốn: Tổng vốn đầu tư của dự án là 743.139.000.000 VNĐ.
- Tiến độ thực hiện: 3 năm kể từ ngày được cấp Quyết định chủ trương đầu tư.
1.1.3. Vị trí địa lý
1.1.3.1. Tọa độ địa lý
- Phía Bắc

: Giáp đường đất và khu đất canh tác của dân.

- Phía Nam : Giáp đất khu dân cư hiện hữu.
- Phía Đơng : Giáp khu dân cư phục vụ tái định cư.

- Phía Tây

: Giáp đất canh tác của dân.

1.1.3.2. Các đối tượng tự nhiên, kinh tế - xã hội và các đối tượng khác xung
quanh khu vực dự án
- Sơng ngịi: Cách sơng Bng khoảng 1km và trong khu đất thực hiện Dự án có
suối Cái Hảo chảy qua với chiều dài 6km.
- Khu dân cư: Tiếp giáp với đất canh tác của các KDC hiện hữu. Trên đất thực hiện
Dự án bao gồm khoảng 190ha trồng màu (mía,rau, đậu,…), 60ha trồng các loại cây lâu
năm của 50 hộ dân sinh sống với tất cả 70 ngôi nhà nằm trong diện giải tỏa.
- Giao thơng: hướng Đơng có tuyến đường liên xã rộng 9m, cách khu vực quy
hoạch khoảng 200m. Hướng Nam có trục lộ 769 rộng 11m, là tuyến đường giao thông
huyết mạch nối liền TP. Nhơn Trạch – TT. Long Thành – KĐT. Cầu Giây. Cách đường
cao tốc Long Thành – Dầu Giây khoảng 1km.

13


1.1.4. Mục tiêu, quy mô, công suất, công nghệ và loại hình dự án.
- Mục tiêu: Xây dựng các nhà máy, dịch vụ, thương mại, logistics để chế biến,
đóng gói, lưu trữ, phân loại các sản phẩm nông nghiệp sạch, có chất lượng cao.
- Đây là Dự án đầu tư xây dựng mới với quy mô: 249,19ha.
1.2. CÁC HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH CỦA DỰ ÁN
1.2.1. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất khu vực dự án
Bảng 3: Thống kê hiện trạng sử dụng đất khu vực Dự án
STT
1

STT


Ký hiệu

Đất nông nghiệp

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

2.420.056,6

97,13

1.1

Đất bằng trồng cây hằng năm

BHK

1.522.735

61,11

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

193.638,5


7,77

1.3

Đất trồng lúa nước

LUC

4.523,4

0,18

1.4

Đất trồng lúa nước cịn lại

LUK

515.593,3

20,69

1.5

Đất ni trồng thủy sản

NTS

9.790,5


0,39

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

44.624,8

1,79

1.7

Đất ở nông thôn + Đất trồng
ONT+BHK
cây hằng năm

61.713

2,47

1.8

Đất ở nông thôn + Đất trồng
ONT+CLN
cây lâu năm

67.438,1


2,7

2.

Đất phi nông nghiệp

71.755,2

2,87

2.1

Đất giao thông

DGT

32.727,4

1,31

2.2

Đất sông suối

SON

36.139,2

1,45


2.3

Đất thủy lợi

DTL

1.695,6

0,07

2.4

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

1,193

0,05

249,19

100

Tổng

(Nguồn: Công ty cổ phần phát triển KCN Tín Nghĩa, 2018)
3,61ha suối Cái Hảo trong khu vực quy hoạch sẽ được cải tạo cảnh quan, chỉnh
trang và trồng thêm hành lang cây xanh bao quanh. Phần diện tích đất thủy lợi, ao hồ

ni trồng thủy sản chiếm khoảng 4,58ha sẽ được san lấp để xây dựng hạ tầng Dự án.

14


1.2.2. Các hạng mục cơng trình chính của dự án
Bảng 4: Khối lượng, quy mơ các hạng mục cơng trình chính của Dự án
Diện
tích
(ha)

MĐXD
tối đa
(%)

Tầng
Tỷ lệ
cao
(%)
tối đa

Loại đất

Ký hiệu

Số


I.Đất xây dựng nhà máy,
kho bãi, logistics


CN1CN38

38

93,0252

60

2

37,33

II.Đất khu hành chính,

HC, TM-

dịch vụ-TT thương mại

DV

20

58,2088

65

2

23,36


1.Khu điều hành

HC1-HC2

2

5,5739

65

2

2,24

18

52,6349

65

2

21,12

2.Khu dịch vụ-thương mại

TM-DV1 –
TM-DV18


(Nguồn: Công ty cổ phần phát triển KCN Tín Nghĩa, 2018)
Ngồi ra cịn có hệ thống giao thơng, vỉa hè trong khu vực KCN có tổng diện tích
46,3735ha, chiếm 18,61% diện tích đất tồn dự án.
1.2.3. Các hạng mục cơng trình phụ trợ của dự án
1.2.3.1. Hệ thống cấp nước
*Quy mô cấp nước:
+ Nước dùng cho công nghiệp: 45m3/ha.ngày..
+ Nước dùng cho các nhu cầu khác: 20m3/ha.ngày.
+ Nước dùng cho tưới cây: 0,5l/m2 (1 lần tưới).
+ Nước dùng cho tưới đường: 3l/m2 (1 lần tưới).
+ Lưu lượng chữa cháy cho n=2 đám cháy xảy ra đồng thời với lưu lượng
q=15l/s/1 đám cháy Qcc=10,8 x q x n = 10,8 x 15 x 2 =324m3/ngày đêm.
1.2.3.2. Hệ thống cấp điện
*Quy mơ cơng trình:
- Đường dây trung thế nổi 3 pha xây mới: 17,232m.
- Xây dựng mới 4 trạm biến áp tổng công suất: 300kVA.
- Đường dây hạ thế chiếu sáng xây mới: 18,368m.

15


1.2.3. Các hạng mục cơng trình xử lý nước thải và bảo vệ mơi trường
1.2.3.1. Hệ thống thu gom, thốt nước mưa
Nước mưa được thu qua ống thoát nước chịu áp lực cao có xây các gối đỡ ống,
hố gas nước mưa trước khi được thải trực tiếp ra hệ thống cống thoát nước.
1.2.3.2. Hệ thống thu gom, thoát nước thải
*Tổng khối lượng nước thải
Dựa trên lượng nước cấp cho khu vực và địa chất thủy văn của khu vực, đề xuất
lượng nước thải như sau:
- Lưu lượng nước thải được lấy bằng 100% lưu lượng nước cấp:

Qtcn=5408,076m3/ngày
- Lưu lượng nước ngầm và nước mưa thâm nhập vào mạng lưới cống được lấy
bằng 10% lưu lượng nước thải:
Qth=5408,076m3/ngày x 0,1=540,81m3/ngày
- Tổng lượng nước thải của toàn khu dịch vụ, thương mại, logistics là:
Q= Qtcn+Qth=5948,88m3/ngày
*Trạm xử lý nước thải tập trung
- Xây dựng trạm xử lý nước thải với tổng công suất là 7.000m3/ngày đêm
- Ngoài ra, trong khu đất Kỹ thuật HT-01 cho trạm XLNT bố trí Hồ sự cố.
1.2.3.3. Hệ thống thu gom CTR, CTNH
- Hợp đồng với đơn vị có chức năng thu gom, vận chuyển và xử lý.
- Bố trí các thùng rác có nắp kín; bố trí lao động quét dọn, thu gom rác thải phát
sinh và lưu trữ tại Trạm trung chuyển CTR tập trung của Dự án ở khu đầu mối kỹ thuật.
- Đối với bùn nạo vét từ hệ thống cống thoát nước thải, bùn thải từ Trạm XLNT
tập trung sẽ được thu gom và lưu giữ tại sân phơi bùn và Chủ đầu tư sẽ ký hợp đồng với
các đơn vị có chức năng vận chuyển, xử lý theo tần suất thu gom được quy định.

16


1.3. NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU, HÓA CHẤT SỬ DỤNG CỦA DỰ ÁN;
NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN.
1.3.1. Nhu cầu về nước cấp cho giai đoạn thi công của Dự án
*Nước dùng cho sinh hoạt giai đoạn thi cơng Dự án:
- Ước tính Dự án có khoảng 100 người làm việc mỗi ngày. Nếu bố trí 15 cơng nhân
ở lại cơng trình để trơng coi thì số cơng nhân cịn lại là khoảng 85 cơng nhân.
- Theo TCXDVN 33:2006, nhu cầu sử dụng nước của cơng nhân là 45l/người/ca.
Do đó, lượng nước cấp cho cơng nhân làm việc lại cơng trình sẽ được tính như sau:
85 người x 45l/người/ca x 2,5 = 9,56 m3/ngày
Lượng nước cấp cho công nhân ở lại công trường:

15 người x 100l/người/ngày x 2,5 = 3,8 m3/ngày
=> Tổng lượng nước cấp dùng cho sinh hoạt trong giai đoạn thi công đạt khoảng
9,56 + 3,8 = 13,36 m3/ngày.
1.3.1. Nhu cầu về nước cấp cho giai đoạn vận hành của Dự án
*Quy mô cấp nước giai đoạn vận hành Dự án:
Ước tính nhu cầu sử dụng nước của dự án trong giai đoạn hoạt động như sau:
Bảng 5: Bảng thống kê nhu cầu sử dụng nước
STT

Đối tượng tiêu thụ


hiệu

Tiêu chuẩn cấp
nước

Quy mô

Nhu cầu
(m3/ngày)

1

Nước cho công
nghiệp

Qcn

45m3ha.ngày


93.0253ha

4186.134

2

Nước cho các nhu
cầu khác

Qk

20m3/ha.ngày

61.0971ha

1221.942

3

Nước cho tưới cây

Qcx

3l/m3

464970m2

1394.91


4

Nước cho tưới đường

Qrđ

0,5l/m3

463735m2

231.8675

5

Nước thất thốt rị rỉ

Qrr

0,15

Qm

1055.228

Tổng cộng

Qm

8090.082


Làm trịn

8.090
(Nguồn: Cơng ty cổ phần phát triển KCN Tín Nghĩa, 2018)

Như vậy, tổng nhu cầu cấp nước toàn dự án khoảng 8.090m3/ngày.

17


1.4. CƠNG NGHỆ, SẢN XUẤT, VẬN HÀNH.
Các nhà máy, xí nghiệp khi đầu tư vào KCN sẽ mô tả cụ thể công nghệ sản xuất
trong các báo cáo môi trường riêng của dự án.
1.5. BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG.
1.5.1. Phát quang, dọn dẹp mặt bằng
Cây cỏ, thực vật: san ủi thành đống và đốt bỏ tại chỗ
Giếng nước, chuồng heo, nhà ở của các hộ dân: tiến hành san lấp, phá dỡ tại chỗ.
1.5.2. Quy hoạch san nền
Hạn chế san lấp, giữ nguyên địa hình, tránh phá vỡ cảnh quan, mặt phủ tự nhiên.
1.6. TIẾN ĐỘ, VỐN ĐẦU TƯ, TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN DỰ ÁN.
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án
Bảng 6:Tiến độ thực hiện dự án
Hoạt động

STT

Thời gian dự kiến

1


Giai đoạn 1: Đền bù, giải phóng mặt bằng

Tháng 09/2017 – 06/2018

2

Giai đoạn 2: Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật

Tháng 07/2018 – 03/2019

3

Giai đoạn 3: Xây dựng các hạng mục còn lại và
đi vào hoạt động

Tháng 04/2019 – 06/2020

(Nguồn: Công ty cổ phần phát triển KCN Tín Nghĩa, 2018)
1.6.2. Vốn đầu tư
Tổng vốn đầu tư của dự án: 743.139.781.042VNĐ.
1.6.3. Tổ chức thực hiện và quản lý
Chủ đầu tư

Nhà thầu giám
sát

Giám
sát thi
công


Quản lý
kế
hoạch

BQL dự án

Quản lý
tài
chính

Quản lý
thi cơng

Nhà thầu thi
cơng xây dựng

Quản lý
và giám
sát MT

Thi cơng
xây dựng

Hình 2: Sơ đồ cơ cấu và tổ chức thực hiện dự án Khu dịch vụ, thương mại, logistics

18


×