Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.53 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (7đ). </b>
<b>Câu 1. Viết phương trình theo sơ đồ phản ứng sau ( viết dạng CTCT thu gọn).</b>
etylmetylete → cacbondioxit
Tinh bột → glucoz → ancol etylic (X) axit axetic
(Y) etylen glicol
<b>Câu 2.</b>
<b>a. Viết phản ứng chứng minh andehyt axetic thể hiện tính khử, thể hiện tính oxi hóa (xác định rõ</b>
vai trò của andehyt trong từng phản ứng).
<b>b. Từ metan viết phản ứng điều chế (dạng CTCT thu gọn ) phenol và ancol etylic (các chất vơ cơ</b>
coi như có đủ).
<b>Câu 3. Đốt 8,8g hỗn hợp (X) gồm ankanal A và ankanol B (có cùng số cacbon) thì thu được 19,8g CO</b>2
và 9g hơi H2O.
a. Xác định CTPT của A và B.
b. Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho lượng hổn hợp (X) trên tác dụng với AgNO3 dư/dd
NH3 (to, hiệu suất pư 80%). (2đ)
<b>B. PHẦN RIÊNG: </b>
<b>I. THEO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN (3đ). </b>
<b>Câu 4. Nhận biết các chất sau đây bằng phương pháp hoá học: </b>
Ancol etylic, dd andehit propionic, phenol, styren, pent-1-in.
<b>Câu 5. Hidro hóa hồn tồn 10,4g hỗn hợp gồm 2 ankanal liên tiếp. Sản phẩm thu được cho tác dụng</b>
với natri (dư) thấy sinh ra 3,36 lít khí (đkc). Xác định cơng thức cấu tạo, tính khối lượng của mỗi
ankanal ban đầu. (1đ)
<b>II. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (3đ).</b>
<b>Câu 4. Nhận biết các chất sau đây bằng phương pháp hoá học: </b>
dd andehit propionic, styren, ancol propylic, benzen, dd phenol.
<b>Câu 5. Cho 3,65g hỗn hợp gồm 2 andehit đơn chức, no, mạch hở (kế tiếp) tác dụng với AgNO</b>3 dư/dd
NH3 . Lọc kết tủa cho phản ứng với dd HNO3 đặc, dư thì sinh ra 3,36 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy
nhất, đkc). Xác định CTCT và khối lượng của mỗi andehit . (1đ)
<b>Cho H: 1 O: 16 S: 32 N: 14 Br: 80 Na: 23 Ag: 108 Cu: 64</b>
<b> Học sinh không được sử dụng bảng Hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học.</b>
<b> Hết </b>
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>1</b> 8 pư x 0,5 ( thiếu ĐK 2 pư hay cân bằng 2pư -0,25đ ) 2
<b>2 a</b>
<b>b</b>
2 pư + 2 vai trò 4 x 0,25
Điều chế 1 chất phenol 1đ ( đi đượchơn ½ giai đoạn 0,5đ)
Điều chế 1 chất ancol 1 đ ( đi được hơn ½ giai đoạn 0,5đ)
1
1
1
<b>3 a</b>
<b>b</b>
CnH2nO + (3n-1)/2 O2 nCO2 + n H2O 0,25đ
CnH2n+2O + 3n/2 O2 nCO2 + (n+1) H2O 0,25đ
Ta có : n(x+y) = 0,45 và n(x+y) +y = 0,5
(14n + 16)x + (14n + 18)y = 8,8 3 ptr ĐS 0,25đ
Giải ptr .. .y = 0,05 x + y = 0,15 => x = 0,1 n = 3 3 nghiệm 0,25đ
A; C3H6O B: C3H8O 0,5 đ
b. pư tạo bạc : 0,25đ
0,16mol Ag ~ 17,28g Ag : 0,25đ
(Không ra Kquả khối lượng thưc tế : khơng tính điểm )
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
<b>CB 4</b> Nhận 4 chất đầu x 0,5 ( không nhận chất thứ 5 -0,25đ ) 2
<b>5</b> Viết 2 pư chung 0,25đ XĐ cơng thức 2 chất 0,25
Tính khối lượng HCHO 0,2mol~ 6g 0,25
và CH3CHO 0,1mol~ 4,4g 0,25
(Khơng ra Kquả khối lượng : khơng tính điểm )
0,5
0,5
<b>NC 4</b> Nhận 4 chất đầu x 0,5 ( không nhận chất thứ 5 -0,25đ ) 2
<b>5 </b> Viết 2 pư chung 0,25đ XĐ công thức 2 chất 0,25
Tính khối lượng CH3CHO 0,05mol~ 2,2g 0,25
và C2H5CHO 0,025mol~ 1,45g 0,25
(Không ra Kquả khối lượng : khơng tính điểm )