Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Đề kiểm tra địa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (310.37 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT HKI, NH 2017 - 2018</b>


<b>MÔN: ĐỊA 8</b>



<b>I. XÂY DỰNG MA TRẬN:</b>
<b>Chủ đề </b>


<b>(Nội dung)</b> <b><sub>Nhận biết</sub></b> <b>Các mức độ tư duy<sub>Thông hiểu</sub></b> <b><sub>Vận dụng thấp</sub></b> <b>dụng caoVận</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


Đặc điểm
tự nhiên
châu Á.


-Nhận biết
được sông
lớn nhất ở
Châu Á
-Sự phân bố
cảnh quan
của Châu Á.


Trình bày vị
trí địa lý,
kích thước
lãnh thổ, đặc
điểm địa
hình châu Á.


Hiểu được
đặc điểm


tính chất của


gió mùa
đơng.


Ảnh hưởng
của vị trí địa


lý, địa hình
tới khí hậu


châu Á.
<i>Số câu:8</i>


<i>Số điểm:6</i>
<i>Tỉ lệ:60%</i>


<i>Số câu:3</i>


<i> Số điểm: 1,5</i> <i>Số câu: 3 Số điểm 3</i> <i> Số câu: 1 Số điểm: 0,5</i> <i> Số câu: 1 Số điểm: 1đ</i>


Đặc điểm
dân cư-xã
hội châu Á.


Biết nơi ra
đời của 1 số
tôn giáo lớn.


Hiểu được


sự phân bố
dân cư ở
châu Á.


Vẽ biểu đồ
và nhận
xét sự gia
tăng dân
số của
châu Á.
<i>Số câu:3</i>
<i>Số điểm:4</i>
<i>Tỉ lệ:40%</i>


<i>Sô câu: 1 </i>
<i>Số điểm 0,5</i>


<i>Sô câu: 1 </i>
<i>Số điểm 0,5</i>


<i>Sốcâu:1</i>
<i> số điểm 3 </i>
<i><b>TS câu:11</b></i>


<i><b>TS điểm: 10</b></i>
<i><b>Tỉ lệ: 100 %</b></i>


<i><b>Tổng số câu: 7</b></i>
<i><b>Tổng điểm: 5</b></i>



<i><b>Tỉ lệ: 50 %</b></i>


<i><b>Tổng số câu: 3</b></i>
<i><b>Tổng điểm: 2</b></i>


<i><b>Tỉ lệ: 20 %</b></i>


<i><b>Tổng số câu: 1</b></i>
<i><b>Tổng điểm: 3</b></i>


<i><b>Tỉ lệ: 30 %</b></i>
Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tính tốn.


Năng lực chun biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, sử dụng bảng số liệu.
<b>II.</b>


<b> ĐỀ : </b>


<b>A. Phần trắc nghiệm</b>: (<b>3 điểm )</b>


<i><b> Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng trong các câu sau:</b></i>


<b> Câu 1: Sông lớn nhất ở Châu Á là </b>


A. sơng Hồng Hà. B. sông A-mua.
C. sông Trường Giang. D. sông Mê – Công.
<b>Câu 2: Ấn Độ giáo và Phật giáo ra đời ở khu vực nào của châu Á?</b>


A. Đông Á. B. Nam Á.



C. Tây Nam Á. D. Đông Nam Á.


<b>Câu 3: Nơi có mật độ dân số tập trung cao nhất của Châu Á là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 4: Cảnh quan phổ biến nhất của khu vực Đông Nam Á là</b>


<b>A.</b> rừng nhiệt đới ẩm. C. xa van, cây bụi.
<b>B.</b> rừng cận nhiệt đới ẩm. D. rừng lá kim.


<b>Câu 5: Hãy ghép các ý ở cột A với cột B sao cho phù hợp, để thấy rõ sự phân bố một số </b>
<b>cảnh quan chủ yếu ở châu Á (1 điểm)</b>


<b>A ( Cảnh quan )</b> <b>B ( Kiểu khí hậu )</b> <b>A ghép với B</b>


1. Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng
2. Rừng nhiệt đới ẩm


3. Rừng lá kim


4. Hoang mạc và bán hoang mạc


a/ kiểu cận nhiệt đới gió mùa.
b/ ơn đới lục địa.


c/ khí hậu cực và cận cực.
d/ kiểu ơn đới gió mùa.
đ/ kiểu nhiệt đới gió mùa.


e/ cận nhiệt đới khô, cận nhiệt lục địa.



1………….
2………….
3………….
4………….


<b>B/ Tự luận (7 điểm)</b>


<b>Câu 6 (4 điểm): Dựa vào kiến thức đã học cho biết: </b>


a/ Phần đất liền của Châu Á trải dài từ vĩ độ nào đến vĩ độ nào ?


b/ Các phía Bắc, Đơng, Nam, Tây châu Á tiếp giáp với châu lục và đại dương nào?


c/ Nơi rộng nhất của châu Á theo chiều bắc - nam, đông – tây dài bao nhiêu km ? điều đó nói lên
đặc điểm gì về diện tích lãnh thổ của châu Á ?


d/ Nêu đặc điểm nổi bật của địa hình châu Á ?


đ/ Vị trí địa lý, lãnh thổ, Địa hình của châu Á có ảnh hưởng gì tới khí hậu châu Á ?


<b>Câu 7 (3 điểm): </b>Vẽ biểu đồ cột và nhận xét sự gia tăng dân số của châu Á theo bảng số liệu sau:


<b>Năm</b> <b>1800</b> <b>1900</b> <b>1950</b> <b>1970</b> <b>2007</b>


Số dân (triệu người) 600 880 1402 2100 4001


<b>III. ĐÁP ÁN BIẾU ĐIỂM</b>
<b>A/ Trắc nghiệm khách quan:</b>


*Chọn phương án đúng: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm



Câu 1 2 3 4


Đáp án C B C A


<b>Câu 5</b>: Ghép nối, mỗi trường hợp đúng 0,25 đ


<b>A ( Cảnh quan )</b> <b>B ( Kiểu khí hậu )</b> <b>A ghép với B</b>


1. Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng
2. Rừng nhiệt đới ẩm.


3. Rừng lá kim.


4. Hoang mạc và bán hoang mạc


a/ kiểu cận nhiệt đới gió mùa.
b/ ơn đới lục địa.


c/ khí hậu cực và cận cực.
d/ kiểu ơn đới gió mùa.
đ/ kiểu nhiệt đới gió mùa.


e/ cận nhiệt đới khô, cận nhiệt lục địa.


1. d
2. đ
3. b
4. e
<b>B/ Tự luận (7đ): </b>



<b>Câu 6: </b>Học sinh phải trả lời được:


a/ Từ 10 <sub>16’ Bắc đến 77</sub>0 <sub>44’ Bắc. (0,25 điểm)</sub>
b/ Vị trí tiếp giáp: (1 điểm)


-Bắc giáp BBD. (0,25 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+Dài theo chiều B - N: 8500 km. (0,25 điểm)
+Rộng theo chiều Đ - T: 9200 km. (0,25 điểm)
 Lãnh thổ châu Á rất rộng lớn (0,25 điểm)
d/ Đặc điểm địa hình: (1 điểm)


- Địa hình châu Á rất đa dạng và phức tạp. (0,25 điểm)


- Có nhiều dãy núi sơn nguyên cao đồ sộ nằm xen kẽ với các đồng bằng. (0,5 điểm)
- Địa hình có 2 hướng chính: bắc – nam và đông – tây. (0,25 điểm)


đ/ Ảnh hưởng của vị trí, kích thước, địa hình (1 điểm)


Do ảnh hưởng của Vị trí, kích thước rộng lớn, địa hình  có đầy đủ các đới khí hậu; khí hậu
lại phân ra nhiều kiểu khí hậu, phổ biến nhất là khí hậu lục địa và khí hậu gió mùa.


<b>Câu 7:</b> Vẽ đúng: (2,0 điểm)
Vẽ đẹp: (0,5 điểm)


Nhận xét đúng: Dân cư châu Á gia tăng nhanh, nhất là từ năm ... (0,5 điểm)


Tổng điểm: 10



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Trường THCS Tân Nghĩa</b>
<b>Họ và tên:………..</b>
<b>Lớp 8:…………</b>


<i><b>Thứ……ngày……tháng……năm 2017</b></i>


<b>KIỂM TRA 45 PHÚT</b>
<b>MÔN: ĐỊA LÝ</b>


<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của giáo viên</b>


<b>A. Phần trắc nghiệm</b>: (<b>3 điểm )</b>


<i><b> Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng trong các câu sau :</b></i>


<b> Câu 1: Sông lớn nhất ở Châu Á là</b>


A. sơng Hồng Hà B. sông A mua
C. sông Trường Giang D. sông Mê - Công
<b>Câu 2: Ấn Độ giáo và Phật giáo ra đời ở khu vực nào của châu Á?</b>


A. Đông Á B. Nam Á


C. Tây Nam Á D. Đơng Nam Á


<b>Câu 3: Nơi có mật độ dân số tập trung cao nhất của Châu Á là:</b>


<b> </b>A . khu vực có khí hậu ơn đới ở Bắc Á C. khu vực khí hậu gió mùa
B. Tây Á và Trung Á D. trên vùng núi cao của Châu Á.
<b>Câu 4: Cảnh quan phổ biến nhất của khu vực Đông Nam Á là:</b>



<b>C.</b> Rừng nhiệt đới ẩm C. Xa van, cây bụi


<b>D.</b> Rừng cận nhiệt đới ẩm D. Rừng lá kim


<b>Câu 5: Hãy ghép các ý ở cột A với cột B sao cho phù hợp, để thấy rõ sự phân bố một số </b>
<b>cảnh quan chủ yếu ở châu Á (1 điểm)</b>


<b>A ( Cảnh quan )</b> <b>B ( Kiểu khí hậu )</b> <b>A ghép với B</b>


1.Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng
2.Rừng nhiệt đới ẩm.


3.Rừng lá kim.


4. Hoang mạc và bán hoang mạc


a.Kiểu cận nhiệt đới gió mùa.
b.Ơn đới lục địa


c.Khí hậu cực và cận cực
d.Kiểu ơn đới gió mùa
đ.Kiểu nhiệt đới gió mùa


e. Cận nhiệt đới khô, cận nhiệt lục địa


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B/ Tự luận (7 điểm)</b>


<b>Câu 6 (4 điểm): Dựa vào kiến thức đã học cho biết: </b>



a/ Phần đất liền của Châu Á trải dài từ vĩ độ nào đến vĩ độ nào ?


………
………
b/ Các phía Bắc, Đông, Nam, Tây Châu Á tiếp giáp với châu lục và đại dương nào


………
………
………
………
………
c/ Nơi rộng nhất của Châu Á theo chiều Bắc - Nam, Đông –Tây dài bao nhiêu km ? điều đó nói
lên đặc điểm gì về diện tích lãnh thổ của châu Á ?


………
………
………
………
………
d/ Đặc điểm nổi bật của địa hình Châu Á ?


………
………
………
………
………
………
………
e/ Vị trí địa lý, lãnh thổ, Địa hình của Châu Á có ảnh hưởng gì tới khí hậu Châu Á ?



………
………
………
………
………
………
………
<b>Câu 7/(3 điểm): </b>Dựa vào bảng số liệu sau:


<b>Năm</b> <b>1800</b> <b>1900</b> <b>1950</b> <b>1970</b> <b>2007</b>


Số dân (triệu người) 600 880 1402 2100 4001


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I: NĂM HỌC 2017-2018</b>


<b>MÔN: ĐỊA LÝ 8</b>



<b>I. MA TRẬN ĐỀ:</b>
<b>Chủ đề (Nội</b>


<b>dung)</b> <b><sub>Nhận biết</sub></b> <b>Các mức độ tư duy<sub>Thông hiểu</sub></b> <b><sub>Vận dụng</sub></b> <b>Vận dụng sáng tạo</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


Châu Á.


Vẽ biểu đồ
về GDP của
châu Á.
<i>Số câu: 01</i>



<i>Số điểm: 3 </i>
<i>TL: 30%</i>


<i>Số câu: 01</i>
<i>Số điểm: 3</i>


Tây Nam Á.


Trình bày
đặc điểm
dân cư, kinh
tế khu vực
Tây Nam Á.
<i>Số câu: 01</i>


<i>Số điểm: 2 </i>
<i>TL: 20%</i>


<i>Số câu: 01</i>
<i>Số điểm: 2</i>


Nam Á.


-Biết khí hậu
của Nam Á
-Nhận biết
đặc điểm dân
cư của Nam
Á.



Trình bày
đặc điểm
kinh tế của
Ấn Độ.


<i>Số câu: 04</i>
<i>Số điểm: 2,5 </i>
<i>TL: 25%</i>


<i>Số câu: 03</i>
<i>Số điểm: 1,5</i>


<i>Số câu: 01</i>
<i>Số điểm: 1</i>


Đông Á.


-Hiểu đặc
điểm nổi bật
của cùa khu
vực Đông Á
-Đặc điểm
phát triển kinh
tế của 1 số
nước trong
khu vực.


Phân biệt sự
khác nhau
về địa hình


giữa phần
đất liền và
phần hải đảo
của khu vực
Đông Á.
<i>Số câu: 04</i>


<i>Số điểm: 2,5</i>
<i>TL: 25%</i>


<i>Số câu:03</i>
<i>Số điểm: 1,5</i>


<i>Số câu: 01</i>
<i>Số điểm: 1</i>
<i>Số câu: 10 </i>


<i>Số điểm: 10đ</i>
<i>TL: 100%</i>


<i>Tổng số câu: 5</i>
<i>Tổng số điểm: 4,5</i>


<i>TL: 45 %</i>


<i>Tổng số câu:4</i>
<i>Tổng số điểm: 2,5</i>
<i>TL: 25%</i>


<i>Tổng số câu: 01</i>


<i>Tổng số điểm: 3</i>


<i>TL: 30 %</i>
Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề.


Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, sử dụng bản đồ, lược đồ, bảng số liệu.
<b>II. ĐỀ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i> Khoanh vào chữ cái đứng đầu ý đúng trong các câu sau:</i>


<i><b>Câu 1: Phần lớn diện tích khu vực Nam Á có khí hậu </b></i>


A. nhiệt đới gió mùa.
B. ơn đới gió mùa.
C. cận nhiệt gió mùa.
D. xích đạo.


<i><b>Câu 2: Dân cư Nam Á chủ yếu theo các tôn giáo</b></i>


A. Ấn Độ giáo và Hồi giáo.
B. Phật giáo và Hồi giáo.


C. Ấn Độ giáo và Phật giáo.


D. Ấn Độ giáo và Thiên Chúa giáo.


<i><b>Câu 3: Ngành công nghiệp nào của Nhật Bản không phải là ngành đứng hàng đầu thế giới?</b></i>


A. Chế tạo ô tô, tàu biển.



B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Điện tử.


D. Năng lượng.


<i><b>Câu 4: Loại rừng chiếm phần lớn diện tích tự nhiên của khu vực Đơng Á là</b></i>


A. rừng hỗn giao.
B. rừng rụng lá theo mùa.


C. rừng cận nhiệt đới ẩm.
D. rừng thưa xa van cây bụi.


<i><b>Câu 5: Nước có giá trị xuất khẩu vượt giá trị nhập khẩu cao nhất ở Đông Á là</b></i>


A. Trung Quốc.
B. Hàn Quốc.
C. Nhật Bản.


D. CHDCND Triều Tiên.


<i><b>Câu 6: Quốc gia có diện tích lớn nhất khu vưc Nam Á là</b></i>


A. Xri- lan – ca.
C. Nê – pan.
B. Ấn Độ.
D. Pa-ki-xtan.


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM):</b>



Câu 7 (2 điểm): Dân cư, kinh tế khu vực Tây Nam Á có gì nổi bật ?


Câu 8:(1điểm) Nêu sự khác nhau về địa hình ở phía đơng và phía tây của phần đất liền khu vực
Đơng Á?


Câu 9: (1điểm) Trình bày đặc điểm kinh tế của Ấn Độ?
Câu 10: (3 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau:


Tỉ lệ của các khu vực trong tổng GDP châu Á ( Đơn vị %)


Khu vực Tỉ lệ Khu vực Tỉ lệ


<b>Toàn Châu Á</b> <b>100,0</b> Nam Á 9,8


Đông Á 66,6 Đông Nam Á 8,9


Tây Nam Á 13,6 Trung Á 1,1


Hãy vẽ biểu đồ tròn thể hện tỉ lệ của các khu vực trong tổng GDP châu Á và nêu nhận xét ?
<b>III. ĐÁP ÁN:</b>


<b>A/Trắc nghiệm khách quan: (3điểm)</b>
Mỗi câu đúng 0,5 điểm


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án A A D C C B


<b>B– Tự luận:</b>



<b>Câu 7</b>: Trả lời đầy đủ, đúng được 2 điểm.


- Phần lớn là người Arập theo đạo Hồi. (0,5 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Công nghiệp và thương mại phát triển, nhất là khai thác và chế biến dầu mỏ rất phát triển, đóng vai trị
chủ yếu trong nền kinh tế các nước Tây Nam A. (0,5 điểm)


- Là khu vực xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất thế giới. (0,5 điểm)


<b>Câu 8</b>: Đặc điểm địa hình khu vực Đơng Á:


- Phần đất liền: Chiếm 83,7% diện tích Đơng Á. Địa hình rất đa dạng.


+ Phía tây Trung Quốc có các hệ thống núi, sơn nguyên cao, hiểm trở và các bồn địa rộng. Nhiều
núi cao có băng hà bao phủ quanh năm, là nơi bắt nguồn của nhiều sơng lớn. (0,5 điểm)


+ Phía đơng Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên là các vùng đồi núi thấp xen các đồng bằng rộng
và bằng phẳng. (0,5 điểm)


<b>Câu 9:</b> Ấn Độ là nước có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á
Nêu được đặc điểm công nghiệp: (0,75 điểm )


Nêu được đặc điểm nông nghiệp: (0,25 điểm )
<b>Câu 10</b>: Vẽ đúng biểu đồ tròn, đúng - đẹp (2 điểm)


Nhận xét (1 điểm)


- Kinh tế châu Á phát triển không đều giữa các khu vực.


- Đông Á là khu vực có kinh tế phát triển nhất có GDP lớn hơn cả so với các khu vực.


- Trung Á là khu vực có kinh tế phát triển chậm nhất.GDP chỉ chiếm tỉ lệ rất nhỏ của
châu Á.


-Các khu vực còn lại có tỉ lệ khác biệt khơng lớn.
Tổng: 10 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐỀ KIỂM MỘT TIẾT HỌC KỲ II: NĂM HỌC 2017-2018</b>


<b>MÔN: ĐỊA LÝ 8</b>



<b>I. THIẾT LẬP MA TRẬN:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Mức độ kiến thức kỹ năng</b> <b>Vận dụng</b>


<b>sáng tạo </b>


<b>Biết</b> <b>Hiểu </b> <b>Vận dụng</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


1.Khu vực Đơng
Nam Á


Tính tỷ lệ
và vẽ biểu
đồ sản
lượng một
số cây trồng
của Đông
Nam Á.
<i><b>Số câu: 1</b></i>



<i><b>Số điểm: 3 điểm</b></i>
<i><b>Tỉ lệ: 30% </b></i>


<i><b>Số câu: 1</b></i>
<i><b>Số điểm:3 </b></i>
2.Việt Nam đất


nước con người. Biết vị trí, của VN
trên bản đồ
thế giới.


<i><b>Số câu: 1</b></i>
<i><b>Số điểm: 0,5 </b></i>
<i><b>Tỉ lệ: 5% </b></i>


<i><b>Số câu: 1</b></i>
<i><b>Số điểm:0,5</b></i>
3.Vị trí địa lý,


giơi hạn, hình
dạng lãnh thổ –
vùng Biển Việt
Nam.


Biết giới
hạn lãnh thổ
VN, đặc
điểm của
Biển Đơng.



Trình bày
vai trò, ý
nghĩa của
vùng biển
nước ta.


<i><b>Số câu: 4</b></i>
<i><b>Số điểm: 3,5 </b></i>
<i><b>Tỉ lệ: 35% </b></i>


<i><b>Số câu: 3</b></i>
<i><b>Số điểm: </b></i>
<i><b>1,5 </b></i>


<i><b>Số câu: 1</b></i>
<i><b>Số điểm: 2</b></i>
4.Qúa trình hình


thành lãnh thổ
và tài nguyên
khoáng sản.


Biết đặc
điểm, sự
phân bố một
số khoáng
sản ở nước
ta



Hiểu được
vai trò ý
nghĩa của
giai đoạn
tân kiến tạo
trong quá
trìn hình
thành lãnh
thổ.


<i><b>Số câu: 3</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Tỉ lệ: 30% </b></i>
<i><b>Số câu: 9</b></i>
<i><b>Số điểm: 10</b></i>
<i><b>Tỉ lệ: 100%</b></i>


<i><b>Số câu: 6</b></i>
<i><b>Số điểm: 3</b></i>
<i><b>Tỉ lệ: 30%</b></i>


<i><b>Số câu: 2</b></i>
<i><b>Số điểm: 4</b></i>
<i><b>Tỉ lệ: 40%</b></i>


<i><b>Số câu: 1</b></i>
<i><b>Số điểm: 3</b></i>
<i><b>Tỉ lệ: 30%</b></i>
Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề.



Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, sử dụng bảng số liệu.
<b>II/ Đề:</b>


<b>A. Trắc nghiệm :(3 điểm) </b>


<b> </b><i><b>Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng:</b></i>
<i><b>Câu 1: Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dương nào? </b></i>


A. Á- Thái Bình Dương.


B. Á- Âu, Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
C. Á- Âu và Thái Bình Dương.


D. Á- Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương.
<i><b>Câu:2 Lãnh thổ Việt Nam trải dài trên bao nhiêu vĩ độ ?</b></i>


A, 7 Vĩ độ. B, 15 Vĩ độ. C, 25 Vĩ độ. D, 9 Vĩ độ.
<i><b> Câu 3: Những tỉnh nào của nước ta có ngã ba biên giới ?</b></i>


A. Hà Giang, Lai Châu. B. Đ iện Biên, Lai Châu.
C. Điên Biên, Kon Tum. D. Đắck Lắck, Điện Biên.
<i><b>Câu 4:</b><b>Nội dung nào sau đây không phải là đặc điểm của khoáng sản Việt Nam ?</b></i>
A, Chủ yếu là khoáng sản quý hiếm.


B, Phần lớn các mỏ có trữ lượng vừa và nhỏ.


C, Gồm nhiều điểm quặng và tụ khoáng sản.
D, Nguồn khoáng sản phong phú.


<i><b>Câu 5: Ở Việt Nam các mỏ dầu khí phân bố tập trung ở</b></i>



A, ven biển phía bắc. B, vùng núi Bắc Bộ.
C, thềm lục địa phía nam. D, ven biển miền trung.


<i><b>Câu 6: Nội dung nào không phải là đặc điểm của Biển Đông ?</b></i>
A, Biển lớn, tương đối kín.


B, Độ muối trung bình 30-330<sub>/</sub>
00.
C, Chỉ có chế độ tạp triều.


D, Nằm trong khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa.
<b>B. Tự luận: (7 điểm)</b>


Câu 7 (3,0đ): Dựa vào bảng số liệu dưới đây:


Sản lượng một số vật nuôi, cây trồng năm 2000


<b>Lãnh thổ</b> <b><sub>(triệu tấn)</sub>Lúa</b> <b><sub>(triệu tấn)</sub>Mía</b> <b><sub>(nghìn tấn)</sub>Cà phê</b> <b><sub>(triệu con)</sub>Lợn</b> <b><sub>(triệu con)</sub>Trâu</b>


<b>Đông Nam Á</b> <b>157</b> <b>129</b> <b>1 400</b> <b>57</b> <b>15</b>


Châu Á 427 547 1 800 536 160


Thế giới 599 1 278 7 300 908 165


a/ Hãy tính tỉ trọng và vẽ biểu đồ hình trịn thể hiện <b>sản lượng lúa</b> của khu vực Đông Nam Á so
với thế giới?


b/ Từ biểu đồ đã vẽ em hãy nhận xét và giải thích về tình hình sản xuất lúa ở Đơng Nam Á?



Câu 8: Tại sao nói giai đoạn tân kiến tạo là giai đoạn quan trọng nhất trong lịch sử phát triển tự
nhiên Việt Nam ? (2 điểm)


Câu 9: Nêu vai trò ý nghĩa của biển Việt Nam? Tại sao ta phải bảo vệ môi trường biển? (2 điểm)
<b>III: ĐÁP ÁN – BIẾU ĐIỂM:</b>


<b>A, Trắc nghiệm:</b>
Mỗi câu đúng 0.5 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Đáp án C A C B C A
<b>B, Tự luận:</b>


<b>Câu 7:</b>


a) (2 điểm ) - Lúa của Đông Nam Á chiếm 26,2% của thế giới.
Học sinh tính được: 26,2% x 3,60<sub> = 94,32</sub>0<sub>. </sub>


* Vẽ biểu đồ: yêu cầu: - Vẽ chính xác, thẩm mĩ.
- Có tên biểu đồ.


- Có chú giải rõ ràng, khoa học, chính xác.


<b>Biểu đồ thể hiện sản lượng lúa của Đông Nam Á so với thế giới năm 2000</b>
b) Giải thích:1 điểm


- Khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa, nóng ẩm quanh năm.
- Đất đai màu mỡ, phì nhiêu.


- Nguồn nước tưới dồi dào



- Do truyền thống canh tác lâu đời.
<b>Câu 8: </b>Mỗi ý đúng được 0,5 điểm


-Tân kiến tạo (Tạo nên diện mạo hiện tại của lãnh thổ và vẫn còn đang tiếp diễn). Cách dây 25
triệu năm


- Địa hình được nâng cao (dãy Hồng Liên Sơn với đỉnh Phan –xi-păng)


- Hình thành các cao nguyên badan (ở Tây Nguyên), đồng bằng phù sa ( Đồng bằng sông Hồng,
đồng bằng sông Cửu Long), các bể dầu khí ở thềm lục địa… hình thành.


- Sinh vật phát triển phong phú hoàn thiện, xuất hiện loài người trên Trái Đất.
<b>Câu 9:</b>


* Vai trò, ý nghĩa của Biển Việt Nam:
-Đối với tự nhiên: (0,5 đ)


+ Cung cấp hơi nước, điều hịa khí hậu.
+Tạo ra nhiều cảnh quan duyên hải, hải đảo.
-Đối với kinh tế (1 đ)


+ Cung cấp nguyên liệu cho nhiều ngành công nghiệp: Cát thủy tinh, Dầu mỏ, khí đốt, các loại
khống sản khác.


+ Nguồn hản sản phong phú...- > chế biến hải sản, cung cấp muối.
+ Phát triển giao thông trong và ngoài nước, xây dựng các cảng biển.
+ Nghỉ mát, du lịch, nghiên cứu khoa học.


- Phải bảo vệ môi trường biển vì nước ta ở các vùng cửa sơng, các vùng thềm lục địa đang bị


nhiễm bẩn, làm ảnh hưởng đến sự phát triển bền vững của các ngành kinh tế.(0,5 đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ngày ... tháng 3 năm 2018
<b>KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>


<b>Môn: Địa lý (thời gian 45 phút)</b>
<b>Họ và tên: . . . </b>


<b>Lớp: 8...</b> <b> </b>


<b> Điểm </b> <b> Nhận xét của giáo viên</b>


<b>I. Trắc nghiệm :(3 điểm) </b>


<b> </b><i><b>Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng :</b></i>
<i><b>Câu 1: Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dương nào? </b></i>


A. Á- Thái Bình Dương.


B. Á- Âu, Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
C. Á- Âu và Thái Bình Dương.


D. Á- Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương.
<i><b>Câu:2 Lãnh thổ Việt Nam trải dài trên bao nhiêu vĩ độ ?</b></i>
A, 7 Vĩ độ.


B, 15 Vĩ độ.
C, 25 Vĩ độ.
D, 9 Vĩ độ.



<i><b> Câu 3: Những tỉnh nào của nước ta có ngã ba biên giới ? </b></i>
A. Hà Giang, Lai Châu.


B. Điện Biên, Lai Châu.


C. Điên Biên, Kon Tum.
D. Đắck Lắck, Điện Biên.


<i><b>Câu 4:</b><b>Đáp án nào sau đây không phải là đặc điểm của khoáng sản Việt Nam ?</b></i>
A, Chủ yếu là khoáng sản quý hiếm.


B, Phần lớn các mỏ có trữ lượng vừa và nhỏ.
C, Gồm nhiều điểm quặng và tụ khoáng sản.
D, Nguồn khoáng sản phong phú.


<i><b>Câu 5: Ở Việt Nam các mỏ dầu khí phân bố tập trung ở</b></i>


A, ven biển phía bắc. B, vùng núi Bắc Bộ.
C, thềm lục địa phía nam. D, ven biển miền trung.


<i><b>Câu 6: Nội dung nào không phải là đặc điểm của Biển Đông ?</b></i>
A, Biển lớn, tương đối kín.


B, Độ muối trung bình 30-330<sub>/</sub>
00.
C, Chỉ có chế độ tạp triều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II. Tự luận: (7 điểm)</b>


Câu 7 (3đ): Dựa vào bảng số liệu dưới đây:



Sản lượng một số vật nuôi, cây trồng năm 2000


<b>Lãnh thổ</b> <b><sub>(triệu tấn)</sub>Lúa</b> <b><sub>(triệu tấn)</sub>Mía</b> <b><sub>(nghìn tấn)</sub>Cà phê</b> <b><sub>(triệu con)</sub>Lợn</b> <b><sub>(triệu con)</sub>Trâu</b>


<b>Đông Nam Á</b> <b>157</b> <b>129</b> <b>1 400</b> <b>57</b> <b>15</b>


Châu Á 427 547 1 800 536 160


Thế giới 599 1 278 7 300 908 165


a/ Hãy tính tỉ trọng và vẽ biểu đồ hình trịn thể hiện <b>sản lượng lúa</b> của khu vực Đông Nam Á so
với thế giới?


b/ Giải thích vì sao khu vực này có thể sản xuất được những nơng sản đó?


Câu 8: Tại sao nói giai đoạn tân kiến tạo là giai đoạn quan trọng nhất trong lịch sử phát triển tự
nhiên Việt Nam ? (2 điểm)


Câu 9: Nêu vai trò ý nghĩa của biển Việt Nam? Tại sao ta phải bảo vệ mơi trường biển? (2 điểm)

………


………


………


………


………


………


………


………


………


………



………..


………


………


………


………


………


………..


………


………


………


………


………


………..


………


………


………


………


………



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>MƠN: ĐỊA LÝ 8</b>


<b>I. MA TRẬN:</b>


<b>Chủ đề (Nội</b>
<b>dung)</b>


<b>Các mức độ tư duy</b> <b>Vận </b>


<b>dụng </b>
<b>sáng tạo</b>



<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


1.Địa hình -Biết một số
đặc điểm
chung của
địa hình
Việt Nam.
<i><b>Số câu: 2</b></i>


<i><b>Số điểm: 1Đ</b></i>
<i><b>TL: 10%</b></i>


<i><b>Số câu: 2</b></i>
<i><b>Số điểm: 1Đ</b></i>


2. Khí hậu. Trình bày


được đặc
điểm khí
hậu nước ta.
<i><b>Số câu: 1</b></i>


<i><b>Số điểm: 3Đ</b></i>
<i><b>TL: 30%</b></i>


<i><b>Số câu: 1</b></i>
<i><b>Số điểm: </b></i>
<i><b>3Đ</b></i>


3. Thủy văn. Đặc điểm


sơng ngịi
nước ta.


Giải thích được
đặc điểm hải
văn ở nước ta.
<i><b>Số câu: 3</b></i>


<i><b>Số điểm: 1,5Đ</b></i>
<i><b>TL: 15%</b></i>


<i><b>Số câu: 2</b></i>
<i><b>Số điểm: 1Đ</b></i>


<i><b>Số câu: 1</b></i>
<i><b>Số điểm: 0,5Đ</b></i>
4. Đất, Sinh


vật


Nhận biết
được các loại
đất chính ở
nước ta.


Phân tích xu
hướng biến
động rừng ở


nước ta.
<i><b>Số câu: 2</b></i>


<i><b>Số điểm: 3,5Đ</b></i>
<i><b>TL: 35%</b></i>


<i><b>Số câu: 1</b></i>
<i><b>Số điểm: </b></i>
<i><b>0,5Đ</b></i>


<i><b>Số câu: 1</b></i>
<i><b>Số điểm:3Đ</b></i>
5. Đặc điểm


chung của tự
nhiên Việt
Nam.
Nêu được
đặc điểm
chung của
tự nhiên
Việt Nam.
<i><b>Số câu: 1</b></i>


<i><b>Số điểm: 1Đ</b></i>
<i><b>TL: 10%</b></i>


<i><b>Số câu: 1</b></i>
<i><b>Số điểm: </b></i>
<i><b>1Đ</b></i>



<i><b>Số câu: 9</b></i>
<i><b>Số điểm: 10đ</b></i>
<i><b>TL: 100%</b></i>


<i><b>Số câu: 6</b></i>
<i><b>Số điểm: 3.5 điểm</b></i>


<i><b>TL: 35%</b></i>


<i><b>Số câu: 2</b></i>
<i><b>Số điểm : 3.5 điểm</b></i>


<i><b>TL: 35%</b></i>


<i><b>Số câu: 1</b></i>
<i><b>Số điểm: 3 điểm</b></i>


<i><b>TL: 30%</b></i>


Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề.


Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, sử dụng bản đồ, lược đồ, bảng số liệu.
<b>II/ Đề:</b>


A<b> : Trắc nghiệm: (3 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 1: Ở nước ta, địa hình đồi núi chiếm</b>


a. 3/4. b. 1/4. c. 1/2. d. 2/3.


<b>Câu 2: Sơng ngịi nước ta chảy theo hai hướng chính là</b>


a, hướng tây – đơng và hướng vịng cung.


b, hướng tây bắc – đơng nam và hướng vịng cung.
c, hướng đơng bắc – tây nam và hướng vịng cung.
d, hướng đơng nam – tây bắc và hướng vòng cung.


<i><b>Câu 3</b></i><b>: Chế độ nước của sơng ngịi nước ta có hai mùa rõ rệt là do </b>
a. chế độ mưa theo mùa.


b. lãnh thổ trải dài từ Bắc vào Nam.
c. địa hình đa dạng, phức tạp.


d. sơng ngịi nước ta thường ngắn và dốc.


<i><b>Câu 4: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta la</b></i>
a. đất mùn núi cao.


b. đất phù sa.
c. đất feralit.
d. đất phù sa cổ.


<b>Câu 5</b>: <b>Các đèo do núi chạy thẳng ra biển Đơng phá vỡ tính liên tục của các dải đồng bằng miền </b>
<b>Trung là</b>


a. đèo La Bảo, đèo Hải Vân, đèo Cả, đèo Ngang.
b. đèo Cù Mông, đèo Hải Vân, đèo Cả, đèo Ngang.
c. đèo An Khê, đèo Hải Vân, đèo Ngang.



d. đèo An Khê, đèo Hải Vân, đèo Cù Mông.


<b>Câu 6: Ý nào sau đây khơng phải là đặc điểm sơng ngịi Việt Nam?</b>
a. Nước ta có mạng lưới sơng ngịi dày đặc.


b. Phần lớn sơng ngịi nước ta nhỏ ngắn, dốc.
c. Sơng ngịi nước ta có hàm lượn phù sa lớn.


d. Đa số sơng ngịi nước ta có lịng sơng rộng, sâu, lượng nước điều hòa.
<b>B. TỰ LUẬN (7 điểm):</b>


Câu 7: (3 điểm) Hãy chứng minh rằng khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm?
Câu 8: (1 điểm) Nêu đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam?


Câu 9:(3 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau:


<b>Tổng diện tích rừng của nước ta qua các năm (đơn vị triệu ha)</b>


Năm <b>1943 1976 1983 1995 1999 2003 2005</b>


Diện tích 14,3 11,1 7,2 9,3 10,9 12,1 12,7
a. Hãy nhận xét và gải thích về xu hướng biến động rừng ở Việt Nam?
b. Vì sao phải bảo vệ rừng ?


III/ ĐÁP ÁN – BIẾU ĐIỂM:


<b>Nội dung</b> Điểm
<b>A. TRẮC</b>


<b>NGHIỆM</b>


<i>(3,0 điểm)</i>


Câu 1:a
Câu 2:b
Câu 3:a
Câu 4:c
Câu 5:b
Câu 6:d


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>B. TỰ </b>
<b>LUẬN</b>


<i>Câu 7</i>


a, Chứng minh:


+ Tính chất nhiệt đới: (1,25)


- Bình qn 1m2<sub> lãnh thổ nhận được 1 triệu kilôcalo trong một </sub>
năm.


- Số giờ nắng đạt từ 1400 đến 3000 giờ trong một năm.
- Nhiệt độ khơng khí trung bình năm trên 210<sub> c.</sub>


+ Tính chất gió mùa: (1,25)


- Khí hậu chia thành 2 mùa rõ rệt phù hợp với 2 mùa gió thịnh
hành.


- Mùa đơng lạnh khơ với gió mùa Đơng Bắc.


- Mùa hè nóng ẩm với gió mùa Tây Nam.
+ Tính chất ẩm: (0,5)


- Lượng mưa trung bình năm từ 1500mm – 2000mm.
- Độ ẩm tương đối của không khí trên 80 %.


3 điểm


Câu 8 - Việt Nam là một nước nhiệt đới gió mùa ẩm.
- Việt Nam là một nước ven biển.


- Việt Nam là xứ sở của cảnh quan đồi núi.


- Thiên nhiên nước ta phân hóa đa dạng phức tạp.


1 điểm
Câu 9 Xu hương biến động rừng ở Việt Nam:


- Từ năm 1943 đến 1945: Diện tích rừng nước ta giảm mạnh và
giảm 5 triệu ha. Nguyên nhân: Do chiến tranh tàn phá, do người
dân khai thác quá mức để lấy đất canh tác, lấy gỗ, ….


- Từ năm 1945 đến năm 2005: Diện tích rừng có tăng nhưng
chậm, tăng 3,4 triệu ha, chúng ta đang thực hiện dự án chương
trình trồng rừng của nhà nước


- Chúng ta phải bảo vệ rừng đi đôi với việc khai thác rừng hợp
lý vì đối với nước ta rừng có tác dụng hạn chế thiên tai (xói
mịn đất, lũ qt…), điều hịa khí hậu và là tài nguyên quan
trọng để phát triển kinh tế công nghiệp, du lịch,…



3 điểm


Tổng điểm: 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> </b>PHÒNG GD&ĐT DI LINH<b> </b> <b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<b> TRƯỜNG THCS TÂN NGHĨA </b> <b> </b>Năm học: 2017 - 2018<b> </b>


<b> </b>Môn: Địa lý


<b> </b>ĐỀ CHÍNH THỨC <b> </b>Thời gian làm bài: 10 phút
<b> </b>


<b> </b>Họ và tên học sinh: ……… Lớp:8 ...


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3 điểm)</b>


<i><b>Chọn ý đúng nhất trong các câu sau:</b></i>


<b>Câu 1: Ở nước ta, địa hình đồi núi chiếm</b>


a. 3/4 b. 1/4 c. 1/2 d.2/3
<b>Câu 2: Sơng ngịi nước ta chảy theo hai hướng chính là</b>


a, hướng tây – đơng và hướng vịng cung.


b, hướng tây bắc – đơng nam và hướng vịng cung.
c, hướng đơng bắc – tây nam và hướng vịng cung.
d, hướng đơng nam – tây bắc và hướng vịng cung.



<i><b>Câu 3</b></i><b>: Chế độ nước của sơng ngịi nước ta có hai mùa rõ rệt là do </b>
a. chế độ mưa theo mùa.


b. lãnh thổ trải dài từ Bắc vào Nam.
c. địa hình đa dạng, phức tạp.


d. sơng ngịi nước ta thường ngắn và dốc.


<i><b>Câu 4: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta la</b></i>
a. đất mùn núi cao.


b. đất phù sa.
c. đất feralit.
d. đất phù sa cổ.


<b>Câu 5</b>: <b>Các đèo do núi chạy thẳng ra biển Đông phá vỡ tính liên tục của các dải đồng bằng </b>
<b>miền Trung là</b>


a. đèo La Bảo, đèo Hải Vân, đèo Cả, đèo Ngang.
b. đèo Cù Mông, đèo Hải Vân, đèo Cả, đèo Ngang.
c. đèo An Khê, đèo Hải Vân, đèo Ngang.


d. đèo An Khê, đèo Hải Vân, đèo Cù Mông.


<b>Câu 6: Ý nào sau đây khơng phải là đặc điểm sơng ngịi Việt Nam?</b>
a. Nước ta có mạng lưới sơng ngịi dày đặc.


b. Phần lớn sơng ngịi nước ta nhỏ ngắn, dốc.
c. Sơng ngịi nước ta có hàm lượn phù sa lớn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> </b>PHÒNG GD&ĐT DI LINH <b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<b> TRƯỜNG THCS TÂN NGHĨA</b> Năm học: 2017 - 2018


Môn: Địa lý


ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 35 phút


Họ và tên học sinh:


...
Lớp:8 ...


Điểm


TN ĐiểmTL Tổng Lời phê của Thầy Cô


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN:(7 điểm)</b>


Câu 7: (3 điểm) Hãy chứng minh rằng khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm?
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


Câu 8 (1 điểm) Trình bày đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam?


………
………
………
………
………
………
Câu 9:(3 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau:


<b>Tổng diện tích rừng của nước ta qua các năm (đơn vị triệu ha)</b>


Năm <b>1943 1976 1983 1995 1999 2003 2005</b>


Diện tích 14,3 11,1 7,2 9,3 10,9 12,1 12,7
a. Hãy nhận xét và gải thích về xu hướng biến động rừng ở Việt Nam?


b. Vì sao phải bảo vệ rừng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×