Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.37 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A. Vocabulary:</b>
<b>Section A:</b>
1. think of (v): nghĩ về
2. friendly (adj): thân thiện
3. aquarium (n): hồ, bể nuôi cá
4. gift (n): quà
= present (n):
5. type (n): loại, chủng loại
6. shark (n): cá mập
7. dolphin (n): cá heo
8. turtle (n): con rùa
9. exit (v): lối ra
10. cap (n): mũ lưỡi chai
11. poster (n): bích chương
12. crab (n): con cua
13. seafood (n): hải sản
14. diary (n): nhật ký
15. rent (v,n): thuê
16. move (v): di chuyển
17. keep in touch (v): liên lạc
18. improve (v): cải thiện
<b>Section B:</b>
1. neighbor (n): người láng giềng
2. hairdresser (n): thợ uốn/ cắt tóc nữ
3. material (n): chất liệu, vật liệu
4. clever (adj): khéo tay
5. dressmaker (n): thợ may áo đầm
6. hobby (n): sở thích
7. sew (v): may
8. sewing machine (n): máy may
9. useful (adj): hữu ích
useless (adj): vơ ích
10. cushion (n): tấm đệm gối
11. skirt (n): cái váy
12. try sth on (v): thử cái gì
13. fit (v): vừa
14. finally (adv): cuối cùng
15. decide (v): quyết định
16. borrow (v): mượn
<b>B. Grammar </b>
<b>The past simple : Thì quá khứ đơn</b>
<b>a/ Form : Công thức: </b>
Thể khẳng định
Thể phủ định
Thể nghi vấn
S + was / were + ...
S + wasn't / weren't + ...
Was / Were + S + ...?
Thể khẳng định
Thể phủ định
Thể nghi vấn
S + V2/ed +...?
S + did not Vo +...?
Did + S + V ợ..?
<b>b/ Use : C¸ch dïng:</b>
Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hẳn trong quá khứ.
Diễn tả một loạt hành động xảy ra trong quá khứ.
DiÔn tả một thói quen trong quá khứ ( used to + V)
<b>c/ DÊu hiƯu:</b>
Last month (th¸ng tríc), last year (năm trớc), last summer (mùa hè trớc), ....
Yesterday: ngày h«m qua
Time + ago: ex: 5 year ago (5 năm trớc đây ),....
From + time quá khứ + to + thêi gian qu¸ khø
in + thêi gian qu¸ khø
<b>d/ Cách thêm đi "ed" đối với các động từ có quy tắc</b>
Nếu động từ có tận cùng là một phụ âm thì ta thêm đi "ed".
return returned
learn learned
Nếu động từ tận cùng bằng "e" thì ta chỉ cần thêm đi "d".
live lived
Nếu động từ đọc lên có một âm tiết; kết thúc bằng một phụ âm (ngoại trừ w, x , y); trớc
phụ âm là một ngun âm thì ta nhân đơi phụ âm cuối rồi thêm đuôi "ed".
hop hopped
rub rubbed
mix mixed
play played
Nếu động từ có hai âm tiết; tận cùng là một phụ âm; trớc phụ âm là một nguyên âm và
trọng âm rơi vào âm tiết số 2 thì ta nhân đơi phụ âm cuối rồi thêm đuôi "ed".
prefer preferred
worry worried
Nếu động từ tận cùng là "y"; trớc "y" là một phụ âm thì ta đổi "y" thành "i" rồi thêm đuôi
"ed".
carry carried
annoy annoyed
L u ý :
Nếu động từ tận cùng là "y"; trớc "y" là một ngun âm thì ta khơng đợc phép đổi "y"
thành "i" rồi thêm đi "ed".
Nếu động từ có hai âm tiết; tận cùng là một phụ âm; trớc phụ âm là một nguyên âm mà
trọng âm không rơi vào âm tiết số 2 thì ta khơng đợc phép nhân đôi phụ âm cuối rồi
thêm đuôi "ed".
<b>C. EXERCISE</b>
<i><b>1. Read and learn by heart new words ( đọc và học thuộc từ vựng, tải trang TFLAT để tra từ</b></i>
<i><b>điển và luyện cách đọc)</b></i>
<i><b>2. Answer questions Unit 9 : part A1,2 , B1,3 ( trả lời câu hỏi bài 9 phần a1,2 b1,2)</b></i>
<i><b>4. Learn by heart irregular verbs in page 177 ( học thuộc bảng động từ bất quy tắc trang </b></i>
<i><b>177)</b></i>
<i><b>5. Do exercise: </b></i>
<b>Bài tập</b>
<b>I. Chia thì động từ với thì quá khứ đơn</b>
1. I _____ at home all weekend. ( stay)
2. Angela ______ to the cinema last night. (go)
3. My friends ______ a great time in Nha Trang last year. (have)
4. My vacation in Hue ______ wonderful. (be)
5. Last summer I _____ Ngoc Son Temple in Ha Noi. (visit)
6. My parents ____ very tired after the trip. ( be)
7. I _______ a lot of gifts for my little sister. (buy)
8. Lan and Mai _______ sharks, dolphins and turtles at Tri Nguyen aquarium.(see)
9. Trung _____ chicken and rice for dinner. (eat)
=>...
6. my father / play / golf / yesterday.
=>...
=>...
9. she / go / supermarket yesterday.
=>...
10. We / not go / school last week.
=>...
<b>III. Em hãy chọn một đáp án đúng trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau.</b>
1. Did you (get up / got up) late this morning?
2. We (buyed / bought) some souvenirs from our holiday in Vietnam.
3. (Was / Were) your last birthday over six weeks ago?
4. Hoang (didn’t arrive / not arrived) in the evening.
5. (Was / Did) the Robinsons return to Hanoi by train?
6. Was Nguyet at the theater last night? – Yes , (she was / she did).
7. I don’t know where (was he / he was) last night.
<b>IV. Viét hinh thức quá khứ của các động từ sau</b>
give
look
go
borrow
leave
drink
teach
learn
work
brush
invite
explain
collect
become
promise
meet
enjoy
<b>V. Đổi sang thể nghi vấn và câu hỏi</b>
1. They went to Nha Trang last month.
---2. He played table tennis with his father.
---3. Lan saw you in the park last week.
---4. We were in the countryside last summer.
---5. Mrs. Robinson bought a poster.
---6. Liz enjoyed her vacation in Da Lat last year.
---7. Her aunt gave her a new skirt.
---8. He was in our class two hours ago.
(-)……….……….
………..………?
10. Peter sent that letter to Marry yesterday morning.
(-)………..……….
……….………?
11. Jane’s mother bought a new car last month.
(-)……….……….
………..………?
12. We visited Halong Bay three years ago.
(-)……….
………..………?
13. They left for Hai Phong in 1999.
(-)………..……….
……….………?
14. They built a new school in my village ten month ago.
(-)……….………….
……….………?
15. I borrowed a lot of book in the library last weekend.
(-)……….
………?
<b>VI. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau</b>
1. He _______ at school two days ago.
A. isn’t B. won’t be C. wasn’t
2. What time _______ go to bed last night?
A. did you go B. do you go C. did you went
3. How ______ your vacation in Hoi An last week?
A. is B. was C. did
4. He ______ here yesterday.
A. doesn’t come B. didn’t came C. didn’t come
5. What ___ you ____ last Saturday?
A. do – do B. did – did C. did – do
6. We didn’t _______ each other 10 years ago.
A. see B. saw C. seeing
7. ______ did you meet him? – Yesterday evening.
A. When B. Where C. What time
8. I had a good time ______ my parents in Hue.
A. for B. with C. at
A. didn’t ate B. did ate C. didn’t eat
10. _______ you see that movie last night?