Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Tiếng anh lớp 7 tuần 22,23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.37 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Unit 9: AT HOME AND AWAY</b>



<b>A. Vocabulary:</b>


<b>Section A:</b>


1. think of (v): nghĩ về
2. friendly (adj): thân thiện
3. aquarium (n): hồ, bể nuôi cá
4. gift (n): quà


= present (n):


5. type (n): loại, chủng loại
6. shark (n): cá mập


7. dolphin (n): cá heo
8. turtle (n): con rùa
9. exit (v): lối ra


10. cap (n): mũ lưỡi chai
11. poster (n): bích chương
12. crab (n): con cua


13. seafood (n): hải sản
14. diary (n): nhật ký
15. rent (v,n): thuê
16. move (v): di chuyển
17. keep in touch (v): liên lạc


18. improve (v): cải thiện



<b>Section B:</b>


1. neighbor (n): người láng giềng
2. hairdresser (n): thợ uốn/ cắt tóc nữ
3. material (n): chất liệu, vật liệu
4. clever (adj): khéo tay


5. dressmaker (n): thợ may áo đầm
6. hobby (n): sở thích


7. sew (v): may


8. sewing machine (n): máy may
9. useful (adj): hữu ích


useless (adj): vơ ích


10. cushion (n): tấm đệm gối
11. skirt (n): cái váy


12. try sth on (v): thử cái gì
13. fit (v): vừa


14. finally (adv): cuối cùng
15. decide (v): quyết định
16. borrow (v): mượn


<b>B. Grammar </b>



<b>The past simple : Thì quá khứ đơn</b>


<b>a/ Form : Công thức: </b>
Thể khẳng định


Thể phủ định
Thể nghi vấn


S + was / were + ...
S + wasn't / weren't + ...
Was / Were + S + ...?


Thể khẳng định
Thể phủ định
Thể nghi vấn


S + V2/ed +...?
S + did not Vo +...?
Did + S + V ợ..?
<b>b/ Use : C¸ch dïng:</b>


 Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hẳn trong quá khứ.


 Diễn tả một loạt hành động xảy ra trong quá khứ.


 DiÔn tả một thói quen trong quá khứ ( used to + V)
<b>c/ DÊu hiƯu:</b>


 Last month (th¸ng tríc), last year (năm trớc), last summer (mùa hè trớc), ....



Yesterday: ngày h«m qua


 Time + ago: ex: 5 year ago (5 năm trớc đây ),....


From + time quá khứ + to + thêi gian qu¸ khø


 in + thêi gian qu¸ khø


<b>d/ Cách thêm đi "ed" đối với các động từ có quy tắc</b>


 Nếu động từ có tận cùng là một phụ âm thì ta thêm đi "ed".


 return  returned


 learn  learned


 Nếu động từ tận cùng bằng "e" thì ta chỉ cần thêm đi "d".


 live  lived


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 Nếu động từ đọc lên có một âm tiết; kết thúc bằng một phụ âm (ngoại trừ w, x , y); trớc
phụ âm là một ngun âm thì ta nhân đơi phụ âm cuối rồi thêm đuôi "ed".


 hop  hopped


 rub  rubbed


 mix  mixed


 play  played



 Nếu động từ có hai âm tiết; tận cùng là một phụ âm; trớc phụ âm là một nguyên âm và
trọng âm rơi vào âm tiết số 2 thì ta nhân đơi phụ âm cuối rồi thêm đuôi "ed".


 prefer  preferred


 worry  worried


 Nếu động từ tận cùng là "y"; trớc "y" là một phụ âm thì ta đổi "y" thành "i" rồi thêm đuôi
"ed".


 carry  carried


 annoy  annoyed


 L u ý :


 Nếu động từ tận cùng là "y"; trớc "y" là một ngun âm thì ta khơng đợc phép đổi "y"
thành "i" rồi thêm đi "ed".


 Nếu động từ có hai âm tiết; tận cùng là một phụ âm; trớc phụ âm là một nguyên âm mà
trọng âm không rơi vào âm tiết số 2 thì ta khơng đợc phép nhân đôi phụ âm cuối rồi
thêm đuôi "ed".


<b>C. EXERCISE</b>


<i><b>1. Read and learn by heart new words ( đọc và học thuộc từ vựng, tải trang TFLAT để tra từ</b></i>
<i><b>điển và luyện cách đọc)</b></i>


<i><b>2. Answer questions Unit 9 : part A1,2 , B1,3 ( trả lời câu hỏi bài 9 phần a1,2 b1,2)</b></i>


<i><b>3. Practice the passages ( luyện đọc các đoạn văn )</b></i>


<i><b>4. Learn by heart irregular verbs in page 177 ( học thuộc bảng động từ bất quy tắc trang </b></i>
<i><b>177)</b></i>


<i><b>5. Do exercise: </b></i>


<b>Bài tập</b>


<b>I. Chia thì động từ với thì quá khứ đơn</b>


1. I _____ at home all weekend. ( stay)


2. Angela ______ to the cinema last night. (go)


3. My friends ______ a great time in Nha Trang last year. (have)
4. My vacation in Hue ______ wonderful. (be)


5. Last summer I _____ Ngoc Son Temple in Ha Noi. (visit)
6. My parents ____ very tired after the trip. ( be)


7. I _______ a lot of gifts for my little sister. (buy)


8. Lan and Mai _______ sharks, dolphins and turtles at Tri Nguyen aquarium.(see)
9. Trung _____ chicken and rice for dinner. (eat)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

=>...
6. my father / play / golf / yesterday.


=>...


7. last night / Phong /listen / music / for two hours.
=>...
8. they / have / nice / weekend.


=>...
9. she / go / supermarket yesterday.


=>...
10. We / not go / school last week.


=>...


<b>III. Em hãy chọn một đáp án đúng trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau.</b>


1. Did you (get up / got up) late this morning?


2. We (buyed / bought) some souvenirs from our holiday in Vietnam.
3. (Was / Were) your last birthday over six weeks ago?


4. Hoang (didn’t arrive / not arrived) in the evening.
5. (Was / Did) the Robinsons return to Hanoi by train?


6. Was Nguyet at the theater last night? – Yes , (she was / she did).
7. I don’t know where (was he / he was) last night.


<b>IV. Viét hinh thức quá khứ của các động từ sau</b>




give


stop
take
see
buy
have
be
talk
eat


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

look
go
borrow
leave
drink
teach
learn
work
brush
invite
explain
collect
become
promise
meet
enjoy


<b>V. Đổi sang thể nghi vấn và câu hỏi</b>


1. They went to Nha Trang last month.






---2. He played table tennis with his father.





---3. Lan saw you in the park last week.





---4. We were in the countryside last summer.





---5. Mrs. Robinson bought a poster.





---6. Liz enjoyed her vacation in Da Lat last year.





---7. Her aunt gave her a new skirt.






---8. He was in our class two hours ago.




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

(-)……….……….
………..………?
10. Peter sent that letter to Marry yesterday morning.
(-)………..……….
……….………?
11. Jane’s mother bought a new car last month.


(-)……….……….
………..………?
12. We visited Halong Bay three years ago.


(-)……….
………..………?
13. They left for Hai Phong in 1999.


(-)………..……….
……….………?
14. They built a new school in my village ten month ago.
(-)……….………….
……….………?
15. I borrowed a lot of book in the library last weekend.
(-)……….
………?



<b>VI. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau</b>


1. He _______ at school two days ago.


A. isn’t B. won’t be C. wasn’t


2. What time _______ go to bed last night?


A. did you go B. do you go C. did you went


3. How ______ your vacation in Hoi An last week?


A. is B. was C. did


4. He ______ here yesterday.


A. doesn’t come B. didn’t came C. didn’t come
5. What ___ you ____ last Saturday?


A. do – do B. did – did C. did – do


6. We didn’t _______ each other 10 years ago.


A. see B. saw C. seeing


7. ______ did you meet him? – Yesterday evening.


A. When B. Where C. What time



8. I had a good time ______ my parents in Hue.


A. for B. with C. at


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. didn’t ate B. did ate C. didn’t eat
10. _______ you see that movie last night?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×