Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán chương 3 lớp 9 năm 2019-2020 - THCS Nguyễn Trãi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.37 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM 2019-2020
ĐẠI SỐ CHƯƠNG III LỚP 9
Thời gian: 45 phút
I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đồ thị hàm số y  2 x 2 đi qua điểm nào sau đây?
A.  1;2 

B.  2; 8 

C.  0; 2

D. 1;2 

1 2
x . Kết luận nào sau đây là đúng?
2
A. Hàm số đồng biến với mọi x
C. Hàm số nghịch biến với mọi x
B. Hàm số đồng biến khi x  0
D. Hàm số nghịch biến khi x  0
2
Câu 3: Cho hàm số y  ax  a  0  . Khẳng định nào sau đây là sai?
Câu 2: Cho hàm số y 

A. Hàm số xác định với mọi x thuộc
B. Hàm số đi qua gốc toạ độ
C. Nếu a  0 thì giá trị nhỏ nhất của hàm số là y  0
D. Đồ thị của hàm số đi qua gốc toạ độ và nằm phía trên trục hồnh
 1 
Câu 4: Biết đồ thị hàm số y  ax 2  a  0  đi qua điểm A  ;2  . Hệ số a bằng


 2 

1
2
Câu 5: Phương trình nào sau đây khơng phải là phương trình bậc hai một ẩn?
A. x 2  1  0
C. 1  3 y 2  3 y  0
A. 4

B. 2 x2  5x  3  0

B. 2

C. 8

D.

D. x 2  3 y  4  0

Câu 6: Phương trình nào sau đây vơ nghiệm?
A. x2  2 x  1  0
C. 5x2  x  10  0
B. 3x2  5x  10  0
D. 4 x2  3x  0
Câu 7: Cho phương trình ax2  bx  c  0  a  0  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Biệt thức   b2  ac
B. Nếu   0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt
C. Nếu   0 thì phương trình có nghiệm kép x1  x2 

b

2a

D. Nếu a và c trái dấu thì phương trình có hai nghiệm
Câu 8: Cho phương trình x2  2  m  1 x  m2  1  0 với m là tham số. Tính  '


A.  '  2m
B.  '  2m
C.  '  4m  4 D.  '  2m  1
Câu 9: Cho phương trình x2  2  m  1 x  m2  m  1  0 với m là tham số. Tìm m để
phương trình đã cho vơ nghiệm
2
2
2
A. m 
B. m 
C. m 
D. m  0
3
3
3
Câu 10: Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 20 và tích của chúng bằng 96
A. 15 và 5
B. 12 và 8
C. 24 và 4
D. 12 và 8
Câu 11: Phân tích đa thức 2 x2  5x  3 thành nhân tử
3
3



A.  x  1  x  
C.  x  1  2 x  
2
2


3

B. 2  x  1  x  
2


3

D. 2  x  1  x  
2


Câu 12: Một nghiệm của phương trình 2 x2  (m  1) x  m  1  0 là:

m 1
m 1
m  1
m 1
B.
C.
D.
2
2

2
2
2
Câu 13: Biết x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 4 x  2mx  1  0 . Khi đó x12  x22 bằng
A.

m2  2
m2  2
A.
B.
4
2
II. TỰ LUẬN
Câu 14: a) Vẽ đồ thị hàm số y  2 x 2

m2  2
C.
4

m2  2
D.
4

b) Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số y  2 x 2 và đường thẳng y  x  1
Câu 15: Cho phương trình x2  2  m  1 x  m2  3m  0 với m là tham số

m2
để phương trình có nghiệm x  2 . Tìm nghiệm cịn lại?
để phương trình có hai nghiệm phân biệt
để phương trình có hai nghiệm thoả mãn x12  x22  8

e) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm thoả mãn 2 x1  3x2  8
a)
b)
c)
d)

Giải phương trình khi
Tìm các giá trị của m
Tìm các giá trị của m
Tìm các giá trị của m


ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM
1B 2B 3D 4C 5D
II.TỰ LUẬN
Câu 14: Hàm số y  2 x 2

6C

7C

8A

9C

10B 11D 12B 13D

a) Đồ thị hàm số là đường cong Parabol (P) có đỉnh là gốc toạ độ O  0;0  , nằm phía
trên trục hồnh, nhận trục tung làm trục đối xứng và đi qua các điểm sau:

0
1
x
2
1
8
2
0
2
y  2 x2

2
8

Đồ thị:
12

10

y

8

6

4

2

x


15

10

5

5

10

15

2

4

Phương trình hồnh độ giao điểm của hàm số y  2 x 2 và đường thẳng y  x  1

 x1  1
là: 2 x  x  1  2 x  x  1  0  
Ta có
 x2  1

2.
2

2

 x1  1  y1  2


. Vậy giao điểm
 x2  1  y2  1

2
2

 1 1 
của hàm số y  2 x 2 và đường thẳng y  x  1 là hai điểm có toạ độ 1;2  và  ;  .
 2 2
Câu 15:Phương trình x2  2  m  1 x  m2  3m  0 với m là tham số
(1)


x 1 3
a) Khi m  2 , ta có 1  x 2  2 x  2  0   1
. Vậy tập nghiệm của phương
 x2  1  3





trình đã cho khi m  2 là S  1  3;1  3

b) Ta có x  2 là nghiệm của phương trình (1), nên
m  0
 2(m  1).(2)  m2  3m  0  m2  m  0  
 m  1
Với m  0 ta tìm được nghiệm cịn lại là x  0

Với m  1 phương trình có nghiệm kép x  2

 2 

2





c) Ta có '    m  1  m2  3m .1  m  1.
2

Để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi

'  0  m  1  0  m  1
d) Để phương trình (1) có hai nghiệm khi và chỉ khi
'  0  m  1  0  m  1
Ta có :

x12  x22   x1  x2   2 x1x2
2

Áp dụng hệ thức vi ét, ta có:

 x1  x2  2  m  1

2
 x1 x2  m  3m
Ta có

2
 m  1
2
x12  x22   x1  x2   2 x1x2  2  m  1  2  m2  3m   2m2  2m  4  0   1
 m2  2
e) Để phương trình (1) có hai nghiệm khi và chỉ khi '  0  m  1  0  m  1
Áp dụng hệ thức vi ét, ta có:
 x1  x2  2  m  1

2
 x1 x2  m  3m

Ta có
 x1  x2  2  m  1  x1  x2  2m  2 2 x1  2 x2  4m  4 5 x2  4m  12




2 x1  3x2  8
2 x1  3x2  8
2 x1  3x2  8
2 x1  3x2  8


4m  12

x

 2
5


.
 x  6m  2
 1
5
2
Ta có x1 x2  m  3m 

m  3
4m  12 6m  2
.
 m2  3m  m2  11m  24  0  
5
5
m  8



×