Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (633.62 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC </b>
<i>(Đề thi có 05 trang) </i>
<b>KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2018-2019 </b>
<b>MƠN: TỐN - LỚP 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề </i>
<b><sub>Mã đề: 310 </sub></b>
<b>Câu 1: Khối đa diện đều loại </b>
<b>A. </b>khối mười hai mặt đều. <b>B. </b>khối bát diện đều.
<b>C. </b>khối lập phương. <b>D. </b>khối hai mươi mặt đều.
<b>Câu 2: Nghiệm của phương trình </b>2sin <i>x</i> 3 = 0 là
<b>A. </b> 3
2
3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub>
<sub></sub> . <b>B. </b>
2
6
5
2
6
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub>
<sub></sub> .
<b>C. </b>
2
3
2
2
3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub>
<sub></sub> . <b>D. </b> 56
6
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub>
<sub></sub> .
<b>Câu 3:</b>
3
4
3 2 1
lim
4 2 1
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> bằng
<b>A. </b>2.
7 <b>B. </b>
3
.
4 <b>C. </b>0. <b>D. </b>.
<b>Câu 4: Viết biểu thức </b>
3
0,75
2 4
16 về dạng lũy thừa 2
<i>m</i>
thì giá trị của <i>m</i> là
<b>A. </b>13
6 . <b>B. </b>
5
6. <b>C. </b>
5
6
. <b>D. </b> 13
6
.
<b>Câu 5: Một hình nón </b>
<b>A. </b>
2
3
4
<i>a</i>
. <b>B. </b>
2
4
<i>a</i>
. <b>C. </b>
2
2
<i>a</i>
. <b>D. </b><i>a</i>2.
<b>Câu 6: Giá trị cực đại của hàm số </b><i>y</i>3<i>x</i>46<i>x</i>21 là
<b>A. </b>1. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>2.
<b>Câu 7: Khẳng định nào sau đây đúng? </b>
<b>A. </b> ; .
<i>m</i>
<i>n</i> <i>m</i>
<i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <b>B. </b> ; ; , .
<i>m</i>
<i>n</i> <i>m</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>m n</i>
<b>C. </b><i>a</i>0 1; <i>a</i> . <b>D. </b><i>a</i><i>n</i>xác định với mọi
\ 0 ; .
<i>a</i> <i>n</i>
<b>Câu 8: Tập xác định của hàm số </b>
2
log 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> là
<b>A. </b>
<b>A. </b>3 .<i>e</i> <b>B. </b>5 .<i>e</i>2 <b>C. </b>3 .<i>e</i>2 <b>D. </b><i>e</i>3.
<b>Câu 10: Một hình nón có đường sinh bằng 8cm , diện tích xung quanh bằng </b> 240 cm 2. Đường kính của
đường trịn đáy hình nón bằng
<b>A. </b>2 30 cm. <b>B. </b>60 cm. <b>C. </b>50 cm. <b>D. </b>30 cm.
<b>Câu 11: Cho hàm số </b><i>y</i> 2<i>x</i>36<i>x</i>25<sub> có đồ thị </sub>
<b>A. </b><i>y</i>18<i>x</i>49. <b>B. </b><i>y</i> 18<i>x</i>49. <b>C. </b><i>y</i>18<i>x</i>49. <b>D. </b><i>y</i> 18<i>x</i>49.
<b>Câu 12: Đồ thị hàm số </b> 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.
<b>Câu 13: Có </b>7 bơng hồng đỏ, 8 bông hồng vàng, 10 bông hồng trắng, các bơng hồng khác nhau từng đơi
một. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 3 bơng hồng có đủ ba màu?
<b>A. </b>3014 . <b>B. </b>319 . <b>C. </b>310 . <b>D. </b>560 .
<b>Câu 14: Hàm số </b> 2
2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> nghịch biến trên khoảng
<b>A. </b>
<b>A. </b>6. <b>B. </b>10 . <b>C. </b>8 . <b>D. </b>12.
<b>Câu 16: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số </b>
<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>2. <b>B. </b><i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>.
<b>C. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>. <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i>4 2 .<i>x</i>2
<i>x</i>
2
-2
<i>y</i>
1
<i>O</i>
-1
<b>Câu 17: Tìm các điểm cực trị của đồ thị của hàm số </b> 3 2
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .
<b>A. </b>
<b>Câu 18: Cho tứ diện đều </b> <i>ABCD</i> có cạnh bằng <i>a</i>, gọi <i>M</i> là trung điểm cạnh <i>BC</i>. Gọi là góc giữa hai
đường thẳng <i>AB</i> và <i>DM</i>thì cos bằng
<b>A. </b>1
2. <b>B. </b>
2
2 . <b>C. </b>
3
2 . <b>D. </b>
3
.
6
<b>Câu 19: Khối đa diện nào sau đây có cơng thức tính thể tích là </b> 1
3
<i>V</i> <i>Bh</i> <i>(B</i> là diện tích đáy; <i>h</i> là chiều
cao)?
<b>A. </b>Khối lập phương. <b>B. </b>Khối chóp. <b>C. </b>Khối hộp chữ nhật. <b>D. </b>Khối lăng trụ.
<b>Câu 20: Cho dãy số </b>
3 1
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i> . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là
<b>A. </b>1 2 3; ; .
2 3 4 <b>B. </b>
1 1 3
; ; .
2 4 26 <b>C. </b>
1 1 1
; ; .
2 4 8 <b>D. </b>
1 1 1
; ; .
2 4 16
<b>Câu 21: Phép tịnh tiến theo vectơ </b><i>v</i> biến <i>A</i> thành <i>A</i>' và <i>M</i> thành <i>M</i>'. Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>AA</i>'<i>M M</i>' . <b>B. </b>3<i>AM</i> 2 '<i>A M</i>'. <b>C. </b><i>AM</i> <i>A M</i>' '. <b>D. </b><i>AM</i> <i>A M</i>' '.
<b>Câu 22: Tỉ số thể tích của khối trụ nội tiếp và khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng </b><i>a</i> bằng
<b>A. </b>1.
2 <b>B. </b>
1
.
3 <b>C. </b>
1
6 <b>D. </b>
1
.
4
<b>Câu 23: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đơi thì thể tích khối hộp tương </b>
ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần?
<b>A. </b>8 lần. <b>B. </b>4 lần. <b>C. </b>6 lần. <b>D. </b>2 lần.
<b>Câu 24: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD</i>có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của
<b>A. </b><i>BD</i>. <b>B. </b><i>AD</i>. <b>C. </b><i>SC</i>. <b>D. </b><i>AC</i>.
<b>Câu 25: Cho các số thực dương , ,</b><i>a b c</i> bất kì và <i>a</i>1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b>log <i>b</i> log<i>ab</i>.
<b>Câu 26: Cho hình vng </b><i>ABCD</i>. Trên các cạnh <i>AB BC CD DA</i>, , , lần lượt lấy 1, 2, 3 và <i>n</i> điểm phân biệt
<b>A. </b>8. <b>B. </b>9. <b>C. </b>11. <b>D. </b>10.
<b>Câu 27: Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng </b>2a là
<b>A. </b>4<i>a</i>2 3. <b>B. </b>2<i>a</i>2 3. <b>C. </b>8<i>a</i>2 3. <b>D. </b><i>a</i>2 3.
<b>Câu 28: Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>42 1
<b>A. </b><i>m</i>1. <b>B. </b> 1.
2
<i>m</i> <b>C. </b> 1.
2
<i>m</i> <b>D. </b><i>m</i>0.
<b>Câu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> sao cho hàm số 1 3 1 2 2 3 4
3 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>mx</i> <i>m</i> nghịch
biến trên một đoạn có độ dài là 3?
<b>A. </b> <i>m</i>9. <b>B. </b><i>m</i> 1;<i>m</i>9. <b>C. </b><i>m</i>1;<i>m</i> 9. <b>D. </b><i>m</i> 1.
<b>Câu 30: Cho hai số thực </b><i>a</i>, <i>b</i> thỏa mãn 4
3
<i>a</i> <i>b</i> và biểu thức
3
2
16 log 3log
12 16
<sub></sub> <sub></sub>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>P</i> <i>a</i>
<i>b</i> có giá trị
nhỏ nhất. Tính <i>a b</i> .
<b>A. </b>6. <b>B. </b>11
2 . <b>C. </b>
7
.
2 <b>D. </b>4.
<b>Câu 31: Cho các số thực dương phân biệt </b> <i>a</i> và <i>b</i>. Biểu thức thu gọn của biểu thức
4
4 4 4 4
4 16
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>ab</i>
<i>P</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> có dạng
4 4
<i>P</i> <i>m a</i> <i>n b</i>. Khi đó biểu thức liên hệ giữa <i>m</i> và <i>n</i> là
<b>A. </b><i>m n</i> 0. <b>B. </b>2<i>m n</i> 3. <b>C. </b><i>m n</i> 2. <b>D. </b><i>m</i>3<i>n</i> 1.
<b>Câu 32: Phương trình </b>
1
4
cos
1 tan 2
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
có 2 họ nghiệm dạng <i>x</i> α <i>k</i>2π<b>, </b>
β 2π
<i>x</i> <i>k</i> 3
2 2
; ; ;
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>k</i>
. Khi đó β α bằng
<b>A. </b>
. <b>B. </b>
. <b>C. </b>
. <b>D. </b>
Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. </b><i>M</i> <i>N</i> 1. <b>B. </b><i>N</i> 1 <i>M</i>. <b>C. </b><i>M</i> 1 <i>N</i>. <b>D. </b><i>N</i><i>M</i> 1.
<b>Câu 34: Cho khai triển </b>
1
0 1
1 1 1
3 3 ... 3
2 2 2
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
. Tìm <i>n</i> biết tỉ số giữa số hạng thứ
tư và số hạng thứ ba bằng 3 2 .
<b>A. </b><i>n</i>10. <b>B. </b><i>n</i>8. <b>C. </b><i>n</i>6. <b>D. </b><i>n</i>5.
<b>Câu 35: Cho hình chóp tứ giác đều .</b><i>S ABCD</i> có đáy là hình vng <i>ABCD</i> cạnh <i>a</i>, góc giữa mặt bên và mặt
phẳng đáy là thỏa mãn cos 1
3
. Mặt phẳng
2
<i>V</i>
<i>V</i> .
<b>A. </b>2
9. <b>B. </b>
1
3. <b>C. </b>
1
9. <b>D. </b>
<b>Câu 36: Cho hàm số </b> 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có đồ thị ( )<i>C</i> và đường thẳng <i>d</i>: <i>y</i>2<i>x</i>3. Đường thằng <i>d</i> cắt ( )<i>C</i> tại hai
điểm <i>A</i> và <i>B</i>, khi đó hồnh độ trung điểm của đoạn thẳng <i>AB</i> là
<b>A. </b>3.
4 <b>B. </b>4 .3 <b>C. </b>
4<sub>.</sub>
3 <b>D. </b>
3<sub>.</sub>
4
<b>Câu 37: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> để hàm số 1 log<sub>3</sub>
2 1
<i>y</i> <i>x m</i>
<i>m</i> <i>x</i> xác định trên
<b>A. </b> 1 <i>m</i> 2. <b>B. </b>1 <i>m</i> 2. <b>C. </b>1 <i>m</i> 2. <b>D. </b> 1 <i>m</i> 2.
<b>Câu 38: Người ta cần làm một hộp không nắp từ một mảnh tôn theo </b>
mẫu như hình vẽ. Hộp có đáy là một hình vng cạnh <i>x </i>(cm), chiều
cao <i>h </i>(cm) và có thể tích 500 (cm3). Tính giá trị của <i>x </i>để diện tích của
mảnh tơn cần dùng là nhỏ nhất.<b> </b>
<b>A. </b>300. <b>B. </b>100.
<b>C. </b>1000. <b>D. </b>10.
<b>Câu 39: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> sao cho đồ thị của hàm số <sub>3</sub> <sub>2</sub>1
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> có đúng một
tiệm cận đứng.
<b>A. </b> 0
4
<i>m</i>
<i>m</i> . <b>B. </b>
0
4
<i>m</i>
<i>m</i> . <b>C. </b>
0
4
<i>m</i>
<i>m</i> . <b>D. </b><i>m</i> .
<b>Câu 40: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD</i> có đáy là hình vng cạnh <i>a</i> và tam giác <i>SAB</i> đều. Một điểm <i>M</i> thuộc
<b>A. </b> 3
4 <i>a</i> <i>x</i> . <b>B. </b>
2 2
3 <i>a</i> <i>x</i> . <b>C. </b> 3
2 <i>a</i> <i>x</i> <b>D. </b>
2 2
3
3 <i>a</i> <i>x</i> .
<b>Câu 41: Cho hàm số </b>
2 1
<i>x</i>
<i>x</i> có đồ thị
<i>OAB</i> có trọng tâm <i>G</i> nằm trên đường thẳng <i>d</i>: 4<i>x</i> <i>y</i> 0. Hỏi giá trị của <i>x</i>02<i>y</i>0 bằng bao nhiêu?
<b>A. </b>7
2. <b>B. </b>
5
2
. <b>C. </b> 7
2
. <b>D. </b>5
2.
<b>Câu 42: Cho hình vng </b><i>ABCD</i> cạnh <i>a</i>, <i>I</i> là trung điểm của <i>AB</i>. Dựng <i>IS</i>
<i>SI</i> . Gọi
, ,
<i>M N P</i> lần lượt là trung điểm các cạnh <i>BC SD SB</i>, , . Tính độ dài đoạn vng góc chung của hai đường
thẳng <i>NP</i> và <i>AC</i>.
<b>A. </b> 3
3
<i>a</i>
. <b>B. </b> 3
2
<i>a</i>
. <b>C. </b> 3
4
<i>a</i>
. <b>D. </b>2 3.
3
<i>a</i>
<b>Câu 43: Cho khối chóp .</b><i>S ABCD</i> có đáy là hình bình hành, có thể tích bằng 24 cm . Gọi 3 <i>E</i>là trung điểm
<i>SC</i>. Một mặt phẳng chứa<i>AE</i>cắt các cạnh <i>SB</i>và <i>SD</i> lần lượt tại <i>M</i> và <i>N</i> . Tìm giá trị nhỏ nhất của thể tích
khối chóp .<i>S AMEN</i>.
<b>A. </b>9cm 3 <b>B. </b>8cm . 3 <b>C. </b>7 cm . 3 <b>D. </b>6cm . 3
<b>Câu 44: Một công ty dự kiến chi </b>1 tỉ đồng để sản xuất các thùng đựng sơn hình trụ có dung tích 5 lít. Biết
rằng chi phí để làm mặt xung quanh của thùng đó là 100.000 đ/m2<sub>, chi phí để làm mặt đáy là 120.000 đ/m</sub>2<sub>. </sub>
Số thùng sơn tối đa mà cơng ty đó sản xuất được (giả sử chi phí cho các mối nối không đáng kể) là
<b>A. </b>12525 . <b>B. </b>57582 . <b>C. </b>18209 . <b>D. </b>58135 .
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>h</i>
<i>h</i> <i><sub>h</sub></i>
<b>Câu 45: Hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>( ) có đạo hàm <i>y</i> <i>f x</i>'( ) và
hàm số <i>y</i> <i>f x</i>'( ) có đồ thị như hình vẽ bên
Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b>Đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) có một điểm cực tiểu.
<b>B. </b>Đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) có hai điểm cực trị.
<b>C. </b>Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) đạt cực đại tại <i>x</i>1.
<b>D. </b>Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) đồng biến trên (;1).
2
5 <i><sub>x</sub></i>
<i>y</i>
<i><b>O</b></i> <b>1</b> <b>3</b>
<b>Câu 46: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số </b><i>y</i>
<i>M m</i> khi đó tổng <i>M</i> <i>m</i> bằng
<b>A. </b>
<b>Câu 47: Biết</b><i>a</i>log 12,<sub>7</sub> <i>b</i>log 24,<sub>12</sub> khi đó giá trị của log 168 tính theo <sub>54</sub> <i>a, b</i> là
<b>A. </b> (8 5 )
1
<i>a</i> <i>b</i>
<i>ab a</i>. <b>B. </b>
1
.
(8 5 )
<i>ab</i>
<i>a</i> <i>b</i> <b>C. </b>
(8 5 )
1
<i>a</i> <i>b</i>
<i>ab</i> . <b>D. </b>
1
(8 5 )
<i>ab</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i> .
<b>Câu 48: Cho hình chóp </b> <i>S ABCD</i>. có đáy là hình chữ nhật, <i>SA</i> vng góc với đáy, <i>SA</i><i>a</i>,
5 , 2 .
<i>AD</i> <i>a AB</i> <i>a</i> Điểm <i>E</i> thuộc cạnh <i>BC</i> sao cho <i>CE</i> <i>a</i>. Tính theo <i>a</i> bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện <i>SAED</i>.
<b>A. </b> 26
2
<i>a</i>
. <b>B. </b> 26
3
<i>a</i>
. <b>C. </b> 26
4
<i>a</i>
. <b>D. </b>2 26
3
<i>a</i>
.
<b>Câu 49: Cho cấp số nhân </b>
3 5 6
10
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Tìm <i>x</i>1 và công bội <i>q</i>.
<b>A. </b><i>x</i><sub>1</sub>1,<i>q</i> 2. <b>B. </b><i>x</i><sub>1</sub>1,<i>q</i>2. <b>C. </b><i>x</i><sub>1</sub> 1,<i>q</i>2. <b>D. </b><i>x</i><sub>1</sub> 1,<i>q</i> 2.
<b>Câu 50: Biết rằng </b><i>a b</i> 4 và <sub>3</sub>
1
lim
1 1
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i> hữu hạn, khi đó lim<sub>1</sub> 3
1 1
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i>
<i>b</i> <i>a</i>
<i>L</i>
<i>x</i> <i>x</i> bằng
<b>A. </b>2. <b>B. </b>2. <b>C. </b>-1. <b>D. </b>1.
---
--- HẾT ---