Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử THPT Toán học 2019 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc mã đề 310 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (633.62 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC </b>


<i>(Đề thi có 05 trang) </i>


<b>KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2018-2019 </b>
<b>MƠN: TỐN - LỚP 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề </i>


<b><sub>Mã đề: 310 </sub></b>


<b>Câu 1: Khối đa diện đều loại </b>

 

5;3 có tên gọi là


<b>A. </b>khối mười hai mặt đều. <b>B. </b>khối bát diện đều.


<b>C. </b>khối lập phương. <b>D. </b>khối hai mươi mặt đều.


<b>Câu 2: Nghiệm của phương trình </b>2sin <i>x</i>  3 = 0 là


<b>A. </b> 3



2
3


  





  






<i>x</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


 <sub></sub>


 <sub></sub> . <b>B. </b>



2
6
5


2
6


  





  






<i>x</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


 <sub></sub>


 <sub></sub> .


<b>C. </b>



2
3
2


2
3


  







  






<i>x</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


 <sub></sub>


 <sub></sub> . <b>D. </b> 56



6


  





  





<i>x</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


 <sub></sub>



 <sub></sub> .


<b>Câu 3:</b>


3
4


3 2 1


lim


4 2 1


 
 


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> bằng


<b>A. </b>2.


7 <b>B. </b>


3
.


4 <b>C. </b>0. <b>D. </b>.


<b>Câu 4: Viết biểu thức </b>



3
0,75


2 4


16 về dạng lũy thừa 2
<i>m</i>


thì giá trị của <i>m</i> là
<b>A. </b>13


6 . <b>B. </b>


5


6. <b>C. </b>


5
6


 . <b>D. </b> 13


6


 .


<b>Câu 5: Một hình nón </b>

 

<i>N</i> sinh bởi một tam giác đều cạnh <i>a</i> khi quay quanh một đường cao. Diện tích xung
quanh của hình nón đó bằng



<b>A. </b>


2


3
4


<i>a</i>


. <b>B. </b>


2


4


<i>a</i>


. <b>C. </b>


2


2


<i>a</i>


. <b>D. </b><i>a</i>2.


<b>Câu 6: Giá trị cực đại của hàm số </b><i>y</i>3<i>x</i>46<i>x</i>21 là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>2.



<b>Câu 7: Khẳng định nào sau đây đúng? </b>
<b>A. </b>  ;  .


<i>m</i>


<i>n</i> <i>m</i>
<i>n</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <b>B. </b>  ;  ; ,  .


<i>m</i>
<i>n</i> <i>m</i> <i><sub>n</sub></i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>m n</i>


<b>C. </b><i>a</i>0  1; <i>a</i> . <b>D. </b><i>a</i><i>n</i>xác định với mọi

 

*


\ 0 ; .


 <i>a</i>  <i>n</i>
<b>Câu 8: Tập xác định của hàm số </b>

2



2


log 2


 


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> là



<b>A. </b>

 

0; 2 . <b>B. </b>

; 0

 

 2;

. <b>C. </b>

 

0; 2 . <b>D. </b>

; 0

 

 2;

.
<b>Câu 9: Cho hàm số ( )</b><i>f x</i> <i>xex</i>, gọi <i>f</i>/ /

 

<i>x</i> là đạo hàm cấp hai của <i>f x</i>

 

, ta có <i>f</i>/ /

 

1 bằng


<b>A. </b>3 .<i>e</i> <b>B. </b>5 .<i>e</i>2 <b>C. </b>3 .<i>e</i>2 <b>D. </b><i>e</i>3.


<b>Câu 10: Một hình nón có đường sinh bằng 8cm , diện tích xung quanh bằng </b> 240 cm 2. Đường kính của
đường trịn đáy hình nón bằng


<b>A. </b>2 30 cm. <b>B. </b>60 cm. <b>C. </b>50 cm. <b>D. </b>30 cm.


<b>Câu 11: Cho hàm số </b><i>y</i> 2<i>x</i>36<i>x</i>25<sub> có đồ thị </sub>

 

<i>C</i> . Phương trình tiếp tuyến của

 

<i>C</i> tại điểm có hồnh
độ bằng 3 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b><i>y</i>18<i>x</i>49. <b>B. </b><i>y</i> 18<i>x</i>49. <b>C. </b><i>y</i>18<i>x</i>49. <b>D. </b><i>y</i> 18<i>x</i>49.
<b>Câu 12: Đồ thị hàm số </b> 2


1







<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.



<b>Câu 13: Có </b>7 bơng hồng đỏ, 8 bông hồng vàng, 10 bông hồng trắng, các bơng hồng khác nhau từng đơi
một. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 3 bơng hồng có đủ ba màu?


<b>A. </b>3014 . <b>B. </b>319 . <b>C. </b>310 . <b>D. </b>560 .


<b>Câu 14: Hàm số </b> 2


2


 


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> nghịch biến trên khoảng


<b>A. </b>

1;1

. <b>B. </b>

 

1; 2 . <b>C. </b>

 

0;1 . <b>D. </b>

 

0; 2 .
<b>Câu 15: Số đỉnh của một bát diện đều là </b>


<b>A. </b>6. <b>B. </b>10 . <b>C. </b>8 . <b>D. </b>12.


<b>Câu 16: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số </b>
<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>2. <b>B. </b><i>y</i>  <i>x</i>3 3<i>x</i>.


<b>C. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>. <b>D. </b><i>y</i>  <i>x</i>4 2 .<i>x</i>2


<i>x</i>


2


-2



<i>y</i>


1


<i>O</i>


-1


<b>Câu 17: Tìm các điểm cực trị của đồ thị của hàm số </b> 3 2


3


 


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .


<b>A. </b>

 

0; 0 ;

 

2; 4 . <b>B. </b>

 

0; 0 ;

1; 2

. <b>C. </b>

 

0; 0 ;

2; 4

<b>D. </b>

 

0; 0 ;

 2; 4

.


<b>Câu 18: Cho tứ diện đều </b> <i>ABCD</i> có cạnh bằng <i>a</i>, gọi <i>M</i> là trung điểm cạnh <i>BC</i>. Gọi  là góc giữa hai
đường thẳng <i>AB</i> và <i>DM</i>thì cos bằng


<b>A. </b>1


2. <b>B. </b>


2


2 . <b>C. </b>


3



2 . <b>D. </b>


3
.
6


<b>Câu 19: Khối đa diện nào sau đây có cơng thức tính thể tích là </b> 1
3




<i>V</i> <i>Bh</i> <i>(B</i> là diện tích đáy; <i>h</i> là chiều
cao)?


<b>A. </b>Khối lập phương. <b>B. </b>Khối chóp. <b>C. </b>Khối hộp chữ nhật. <b>D. </b>Khối lăng trụ.
<b>Câu 20: Cho dãy số </b>

 

<i>u<sub>n</sub></i> , biết


3 1





<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>u</i> . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là
<b>A. </b>1 2 3; ; .



2 3 4 <b>B. </b>


1 1 3
; ; .


2 4 26 <b>C. </b>


1 1 1
; ; .


2 4 8 <b>D. </b>


1 1 1
; ; .
2 4 16


<b>Câu 21: Phép tịnh tiến theo vectơ </b><i>v</i> biến <i>A</i> thành <i>A</i>' và <i>M</i> thành <i>M</i>'. Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>AA</i>'<i>M M</i>' . <b>B. </b>3<i>AM</i> 2 '<i>A M</i>'. <b>C. </b><i>AM</i>  <i>A M</i>' '. <b>D. </b><i>AM</i>  <i>A M</i>' '.
<b>Câu 22: Tỉ số thể tích của khối trụ nội tiếp và khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng </b><i>a</i> bằng


<b>A. </b>1.


2 <b>B. </b>


1
.


3 <b>C. </b>


1


.


6 <b>D. </b>


1
.
4


<b>Câu 23: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đơi thì thể tích khối hộp tương </b>
ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần?


<b>A. </b>8 lần. <b>B. </b>4 lần. <b>C. </b>6 lần. <b>D. </b>2 lần.


<b>Câu 24: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD</i>có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của

<i>SAD</i>

<i>SBC</i>

là đường thẳng
song song với


<b>A. </b><i>BD</i>. <b>B. </b><i>AD</i>. <b>C. </b><i>SC</i>. <b>D. </b><i>AC</i>.


<b>Câu 25: Cho các số thực dương , ,</b><i>a b c</i> bất kì và <i>a</i>1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b>log <i>b</i> log<i>ab</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 26: Cho hình vng </b><i>ABCD</i>. Trên các cạnh <i>AB BC CD DA</i>, , , lần lượt lấy 1, 2, 3 và <i>n</i> điểm phân biệt

<i>n</i>3, <i>n</i>

khác <i>A B C D</i>, , , . Tìm <i>n</i>, biết số tam giác có ba đỉnh là ba trong số <i>n</i>6 điểm đã lấy là 439.


<b>A. </b>8. <b>B. </b>9. <b>C. </b>11. <b>D. </b>10.


<b>Câu 27: Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng </b>2a là
<b>A. </b>4<i>a</i>2 3. <b>B. </b>2<i>a</i>2 3. <b>C. </b>8<i>a</i>2 3. <b>D. </b><i>a</i>2 3.


<b>Câu 28: Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>42 1

<i>m</i>2

<i>x</i>2 <i>m</i> 1 (<i>m</i> là tham số). Tìm tất cả các giá trị <i>m</i>để hàm số có cực

đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành tam giác có diện tích lớn nhất.


<b>A. </b><i>m</i>1. <b>B. </b> 1.
2




<i>m</i> <b>C. </b> 1.


2


 


<i>m</i> <b>D. </b><i>m</i>0.


<b>Câu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> sao cho hàm số 1 3 1 2 2 3 4


3 2


    


<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>mx</i> <i>m</i> nghịch


biến trên một đoạn có độ dài là 3?


<b>A. </b> <i>m</i>9. <b>B. </b><i>m</i> 1;<i>m</i>9. <b>C. </b><i>m</i>1;<i>m</i> 9. <b>D. </b><i>m</i> 1.
<b>Câu 30: Cho hai số thực </b><i>a</i>, <i>b</i> thỏa mãn 4


3



 


<i>a</i> <i>b</i> và biểu thức


3


2


16 log 3log


12 16


 


 <sub></sub> <sub></sub>




 


<i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>P</i> <i>a</i>


<i>b</i> có giá trị



nhỏ nhất. Tính <i>a b</i> .


<b>A. </b>6. <b>B. </b>11


2 . <b>C. </b>


7
.


2 <b>D. </b>4.


<b>Câu 31: Cho các số thực dương phân biệt </b> <i>a</i> và <i>b</i>. Biểu thức thu gọn của biểu thức


4


4 4 4 4


4 16


 


 


 


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>ab</i>


<i>P</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> có dạng



4 4


 


<i>P</i> <i>m a</i> <i>n b</i>. Khi đó biểu thức liên hệ giữa <i>m</i> và <i>n</i> là
<b>A. </b><i>m n</i> 0. <b>B. </b>2<i>m n</i>  3. <b>C. </b><i>m n</i>  2. <b>D. </b><i>m</i>3<i>n</i> 1.


<b>Câu 32: Phương trình </b>


1 sin cos 2

sin


1
4


cos


1 tan 2


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> </sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>





có 2 họ nghiệm dạng <i>x</i> α <i>k</i>2π<b>, </b>


β 2π


 


<i>x</i> <i>k</i> 3


2 2


; ; ;


  


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>


<i>k</i>  


 


  . Khi đó β α bằng
<b>A. </b>

4



3






. <b>B. </b>

8



3





. <b>C. </b>


6





. <b>D. </b>


3




.
<b>Câu 33: Gọi </b><i><sub>M</sub></i> <sub>3</sub>log0,54<sub>; = 3</sub><i><sub>N</sub></i> log0,513<sub>.</sub>


Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A. </b><i>M</i> <i>N</i> 1. <b>B. </b><i>N</i> 1 <i>M</i>. <b>C. </b><i>M</i>  1 <i>N</i>. <b>D. </b><i>N</i><i>M</i> 1.
<b>Câu 34: Cho khai triển </b>


1


0 1



1 1 1


3 3 ... 3


2 2 2


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>




 <sub></sub>  <sub></sub>   <sub></sub>   <sub> </sub>


     


      . Tìm <i>n</i> biết tỉ số giữa số hạng thứ


tư và số hạng thứ ba bằng 3 2 .


<b>A. </b><i>n</i>10. <b>B. </b><i>n</i>8. <b>C. </b><i>n</i>6. <b>D. </b><i>n</i>5.


<b>Câu 35: Cho hình chóp tứ giác đều .</b><i>S ABCD</i> có đáy là hình vng <i>ABCD</i> cạnh <i>a</i>, góc giữa mặt bên và mặt
phẳng đáy là  thỏa mãn cos 1



3




 . Mặt phẳng

 

<i>P</i> qua <i>AC</i> và vng góc với mặt phẳng

<i>SAD</i>

chia khối
chóp .<i>S ABCD</i> thành hai khối đa diện có thể tích lần lượt là <i>V V V</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub> ( <sub>1</sub><i>V</i><sub>2</sub>). Tính 1


2


<i>V</i>
<i>V</i> .
<b>A. </b>2


9. <b>B. </b>


1


3. <b>C. </b>


1


9. <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 36: Cho hàm số </b> 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






 có đồ thị ( )<i>C</i> và đường thẳng <i>d</i>: <i>y</i>2<i>x</i>3. Đường thằng <i>d</i> cắt ( )<i>C</i> tại hai
điểm <i>A</i> và <i>B</i>, khi đó hồnh độ trung điểm của đoạn thẳng <i>AB</i> là


<b>A. </b>3.


4 <b>B. </b>4 .3 <b>C. </b>


4<sub>.</sub>


3 <b>D. </b>


3<sub>.</sub>
4


<b>Câu 37: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> để hàm số 1 log<sub>3</sub>


2 1


  


 


<i>y</i> <i>x m</i>


<i>m</i> <i>x</i> xác định trên


 

2;3 .


<b>A. </b>  1 <i>m</i> 2. <b>B. </b>1 <i>m</i> 2. <b>C. </b>1 <i>m</i> 2. <b>D. </b>  1 <i>m</i> 2.
<b>Câu 38: Người ta cần làm một hộp không nắp từ một mảnh tôn theo </b>


mẫu như hình vẽ. Hộp có đáy là một hình vng cạnh <i>x </i>(cm), chiều
cao <i>h </i>(cm) và có thể tích 500 (cm3). Tính giá trị của <i>x </i>để diện tích của
mảnh tơn cần dùng là nhỏ nhất.<b> </b>


<b>A. </b>300. <b>B. </b>100.


<b>C. </b>1000. <b>D. </b>10.


<b>Câu 39: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> sao cho đồ thị của hàm số <sub>3</sub> <sub>2</sub>1
3





 


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> có đúng một
tiệm cận đứng.


<b>A. </b> 0
4



  


<i>m</i>


<i>m</i> . <b>B. </b>


0
4


  


<i>m</i>


<i>m</i> . <b>C. </b>


0
4


  


<i>m</i>


<i>m</i> . <b>D. </b><i>m</i> .


<b>Câu 40: Cho hình chóp .</b><i>S ABCD</i> có đáy là hình vng cạnh <i>a</i> và tam giác <i>SAB</i> đều. Một điểm <i>M</i> thuộc


cạnh <i>BC</i> sao cho <i>BM</i> <i>x</i>

0 <i>x</i> <i>a</i>

,

 

 là mặt phẳng đi qua <i>M</i> song song với <i>SA</i> và <i>SB</i>. Tính diện tích
thiết diện của hình chóp <i>S.ABCD</i> cắt bởi

 

 theo <i>a</i> và <i>x</i>.


<b>A. </b> 3

2 2



4 <i>a</i> <i>x</i> . <b>B. </b>



2 2


3 <i>a</i> <i>x</i> . <b>C. </b> 3

2 2

.


2 <i>a</i> <i>x</i> <b>D. </b>



2 2


3


3 <i>a</i> <i>x</i> .
<b>Câu 41: Cho hàm số </b>


1



2 1







<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> có đồ thị

 

<i>C</i> . Gọi điểm <i>M x y</i>

0; 0

với <i>x</i>0 1 là điểm thuộc

 

<i>C</i> , biết
tiếp tuyến của

 

<i>C</i> tại điểm <i>M</i> cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt ,<i>A B</i>và tam giác


<i>OAB</i> có trọng tâm <i>G</i> nằm trên đường thẳng <i>d</i>: 4<i>x</i> <i>y</i> 0. Hỏi giá trị của <i>x</i>02<i>y</i>0 bằng bao nhiêu?


<b>A. </b>7


2. <b>B. </b>


5
2


 . <b>C. </b> 7


2


 . <b>D. </b>5


2.


<b>Câu 42: Cho hình vng </b><i>ABCD</i> cạnh <i>a</i>, <i>I</i> là trung điểm của <i>AB</i>. Dựng <i>IS</i> 

<i>ABCD</i>

và 3
2
<i>a</i>


<i>SI</i> . Gọi


, ,



<i>M N P</i> lần lượt là trung điểm các cạnh <i>BC SD SB</i>, , . Tính độ dài đoạn vng góc chung của hai đường
thẳng <i>NP</i> và <i>AC</i>.


<b>A. </b> 3
3
<i>a</i>


. <b>B. </b> 3


2
<i>a</i>


. <b>C. </b> 3


4
<i>a</i>


. <b>D. </b>2 3.


3
<i>a</i>


<b>Câu 43: Cho khối chóp .</b><i>S ABCD</i> có đáy là hình bình hành, có thể tích bằng 24 cm . Gọi 3 <i>E</i>là trung điểm
<i>SC</i>. Một mặt phẳng chứa<i>AE</i>cắt các cạnh <i>SB</i>và <i>SD</i> lần lượt tại <i>M</i> và <i>N</i> . Tìm giá trị nhỏ nhất của thể tích
khối chóp .<i>S AMEN</i>.


<b>A. </b>9cm 3 <b>B. </b>8cm . 3 <b>C. </b>7 cm . 3 <b>D. </b>6cm . 3


<b>Câu 44: Một công ty dự kiến chi </b>1 tỉ đồng để sản xuất các thùng đựng sơn hình trụ có dung tích 5 lít. Biết
rằng chi phí để làm mặt xung quanh của thùng đó là 100.000 đ/m2<sub>, chi phí để làm mặt đáy là 120.000 đ/m</sub>2<sub>. </sub>



Số thùng sơn tối đa mà cơng ty đó sản xuất được (giả sử chi phí cho các mối nối không đáng kể) là


<b>A. </b>12525 . <b>B. </b>57582 . <b>C. </b>18209 . <b>D. </b>58135 .


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>h</i>


<i>h</i> <i><sub>h</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 45: Hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>( ) có đạo hàm <i>y</i> <i>f x</i>'( ) và
hàm số <i>y</i> <i>f x</i>'( ) có đồ thị như hình vẽ bên


Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) có một điểm cực tiểu.
<b>B. </b>Đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) có hai điểm cực trị.
<b>C. </b>Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) đạt cực đại tại <i>x</i>1.
<b>D. </b>Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) đồng biến trên (;1).


2


5 <i><sub>x</sub></i>


<i>y</i>


<i><b>O</b></i> <b>1</b> <b>3</b>


<b>Câu 46: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số </b><i>y</i>

sin<i>x</i>cos<i>x</i>

22 cos 2<i>x</i>3sin cos<i>x</i> <i>x</i> lần lượt là

, ,


<i>M m</i> khi đó tổng <i>M</i> <i>m</i> bằng
<b>A. </b>

13



4



. <b>B. </b>

17



2

. <b>C. </b>

2

. <b>D. </b>

17

.


<b>Câu 47: Biết</b><i>a</i>log 12,<sub>7</sub> <i>b</i>log 24,<sub>12</sub> khi đó giá trị của log 168 tính theo <sub>54</sub> <i>a, b</i> là
<b>A. </b> (8 5 )


1



 


<i>a</i> <i>b</i>


<i>ab a</i>. <b>B. </b>


1
.
(8 5 )






<i>ab</i>


<i>a</i> <i>b</i> <b>C. </b>


(8 5 )
1





<i>a</i> <i>b</i>


<i>ab</i> . <b>D. </b>


1
(8 5 )


 


<i>ab</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i> .


<b>Câu 48: Cho hình chóp </b> <i>S ABCD</i>. có đáy là hình chữ nhật, <i>SA</i> vng góc với đáy, <i>SA</i><i>a</i>,


5 , 2 .


 



<i>AD</i> <i>a AB</i> <i>a</i> Điểm <i>E</i> thuộc cạnh <i>BC</i> sao cho <i>CE</i> <i>a</i>. Tính theo <i>a</i> bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện <i>SAED</i>.


<b>A. </b> 26
2


<i>a</i>


. <b>B. </b> 26


3
<i>a</i>


. <b>C. </b> 26


4
<i>a</i>


. <b>D. </b>2 26


3
<i>a</i>


.


<b>Câu 49: Cho cấp số nhân </b>

 

<i>x<sub>n</sub></i> có 2 4 5


3 5 6


10


.
20


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


   


 Tìm <i>x</i>1 và công bội <i>q</i>.


<b>A. </b><i>x</i><sub>1</sub>1,<i>q</i> 2. <b>B. </b><i>x</i><sub>1</sub>1,<i>q</i>2. <b>C. </b><i>x</i><sub>1</sub> 1,<i>q</i>2. <b>D. </b><i>x</i><sub>1</sub> 1,<i>q</i> 2.
<b>Câu 50: Biết rằng </b><i>a b</i> 4 và <sub>3</sub>


1


lim


1 1




 <sub></sub> 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 



<i>x</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i> hữu hạn, khi đó lim<sub>1</sub> 3


1 1




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


 


<i>x</i>


<i>b</i> <i>a</i>


<i>L</i>


<i>x</i> <i>x</i> bằng


<b>A. </b>2. <b>B. </b>2. <b>C. </b>-1. <b>D. </b>1.


---



--- HẾT ---


</div>

<!--links-->

×