Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

ĐỀ THI KHẢO SÁT TOÁN LẦN 1 (2018 - 2019)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.3 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/2 - Mã đề thi 112
SỞ GDĐT BẮC GIANG


<b>TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 2 </b>
<b>MÃ ĐỀ: 112 </b>


<b>ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>
<b>MƠN: TỐN - LỚP 11 </b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút </i>


<i>Họ, tên thí sinh:...Số báo danh: ... </i>
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b><i>(5,0 điểm) </i>


<b>Câu 1: Có 7 học sinh lớp 11 và 3 học sinh lớp 12. Xếp 10 học sinh này vào một dãy có 10 chiếc ghế sao </b>
cho khơng có hai học sinh lớp 12 nào ngồi cạnh nhau. Hỏi có bao nhiêu cách xếp?


<b>A. </b>7!.<i>C</i><sub>8</sub>3 <b>B. </b>7!.<i>C</i><sub>6</sub>3 <b>C. </b>7!.A<sub>6</sub>3 <b>D. </b>7!.A<sub>8</sub>3


<b>Câu 2: Cho hình bình hành </b><i>ABCD</i> có tâm là điểm <i>O</i>. Khẳng định nào sau đây <i><b>sai</b></i>?
<b>A. </b><i>OA OB OC OD</i>   0 <b>B. </b><i>BA BC</i> <i>BD</i>


<b>C. </b><i>OB OA</i> <i>AB</i> <b>D. </b><i>AD</i><i>CB</i>


<b>Câu 3: Trong hệ tọa độ </b><i>Oxy</i>. Phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i> biến điểm <i>A</i>

 

1; 2 thành điểm <i>B</i>

 

3;3 . Tọa độ
của vectơ <i>v</i> là


<b>A. </b><i>v</i>

 

4;5 <b>B. </b><i>v</i>  

2; 1

<b>C. </b><i>v</i>

 

2;1 <b>D. </b><i>v</i>

 

1; 2
<b>Câu 4: Số nghiệm của phương trình </b> 3<i>x</i>  2 2 <i>x</i> bằng


<b>A. </b>3 <b>B. </b>0 <b>C. </b>1 <b>D. </b>2



<b>Câu 5: Cho tập hợp </b><i>A</i>

1; 2;3; 4;5;6, 7,8

. Từ tập hợp <i>A</i> có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có
3 chữ số đơi một khác nhau?


<b>A. </b>56 <b>B. </b>168 <b>C. </b>126 <b>D. </b>336


<b>Câu 6: Tìm hệ số của </b> 7


<i>x</i> trong khai triển nhị thức Niutơn của

3 2 <i>x</i>

10


<b>A. </b>2099520 <b>B. </b>-2099520 <b>C. </b>414720 <b>D. </b>-414720


<b>Câu 7: Tính tổng </b> 1 2 3 2017 2018


2018 2018 2018 2018 2018


2 5 8 ... 6050 6053


<i>A</i> <i>C</i>  <i>C</i>  <i>C</i>   <i>C</i>  <i>C</i> được kết quả là


<b>A. </b> 2018


3026.2 1 <b>B. </b> 2018


3026.2 1 <b>C. </b> 2018


1513.2 1 <b>D. </b> 2018
3026.2
<b>Câu 8: Tập xác định </b><i>D</i> của hàm số sin



1 cos
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 là


<b>A. </b><i>D</i><i>R</i>\

<i>k</i>2 , <i>k</i><i>Z</i>

<b>B. </b> \ 2 ,


2


<i>D</i><i>R</i> <sub></sub> <i>k</i>  <i>k</i><i>Z</i><sub></sub>


 


<b>C. </b><i>D</i><i>R</i>\

<i>k</i>2 , <i>k</i><i>Z</i>

<b>D. </b><i>D</i><i>R</i>\

<i>k</i>,<i>k</i><i>Z</i>



<b>Câu 9: Trong hệ tọa độ </b><i>Oxy</i>. Biết phép quay tâm <i>O</i> biến điểm <i>A</i>

 

1; 0 thành điểm <i>B</i>

 

0;1 . Khi đó phép
quay này biến điểm <i>M</i>

 

2;3 thành điểm <i>N</i> có tọa độ là


<b>A. </b><i>N</i>

3; 2

<b>B. </b><i>N</i>

 

3;3 <b>C. </b><i>N</i>

 

2; 2 <b>D. </b><i>N</i>

3; 2



<b>Câu 10: Cho đường tròn </b>

  

 

2

2


: 1 1 25


<i>C</i> <i>x</i>  <i>y</i>  . Biết đường thẳng <i>d</i>: 3x 4 y 22  0 cắt đường tròn



 

<i>C</i> tại hai điểm phân biệt <i>A B</i>, . Tính độ dài đoạn <i>AB</i>


<b>A. </b>3 <b>B. </b>8 <b>C. </b>6 <b>D. </b>4


<b>Câu 11: Tổng của các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau hình thành từ tập </b><i>A</i>

1; 2;3; 4;5

bằng


<b>A. </b>3333300 <b>B. </b>3999960 <b>C. </b>7999920 <b>D. </b>6666600


<b>Câu 12: Trong hệ tọa độ </b> <i>Oxy</i>, cho phép quay tâm <i>O</i> góc quay 0
90


   biến đường thẳng
: 2 1 0


<i>d</i> <i>x</i>  <i>y</i> thành đường thẳng <i>d</i>'. Phương trình của đường thẳng <i>d</i>' là


<b>A. </b>2<i>x</i>  <i>y</i> 1 0 <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i> 1 0 <b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i> 1 0 <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i> 1 0
<b>Câu 13: Số các giá trị nguyên của tham số </b><i>m</i> để bất phương trình 2


5<i>mx</i> 2<i>mx</i> 1 0 vô nghiệm là


<b>A. </b>5 <b>B. </b>4 <b>C. </b>3 <b>D. </b>6


<b>Câu 14: Cho tam giác </b> <i>ABC</i> biết <i>AB</i><i>a AC</i>, 2 ,<i>a BAC</i>1200. Phép vị tự tỉ số <i>k</i>  3 biến tam giác
<i>ABC</i> thành tam giác ' ' '


<i>A B C</i> . Diện tích của tam giác <i>A B C</i>' ' ' bằng
<b>A. </b>


2



9 3


2


<i>a</i> <b><sub>B. </sub></b> 2


9
2


<i>a</i> <b><sub>C. </sub></b>3 2


2


<i>a</i>


<b>D. </b>
2


3 3


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/2 - Mã đề thi 112
<b>Câu 15: Số nghiệm của phương trình </b>2cos<i>x</i> 1 0 trên đoạn 0;5


2


 



 


  bằng


<b>A. </b>3 <b>B. </b>5 <b>C. </b>1 <b>D. </b>2


<b>Câu 16: Cho tam giác </b><i>ABC</i> có <i>BC</i><i>a CA</i>, <i>b AB</i>, <i>c</i> thỏa mãn <i>b</i>2<i>bc c</i> 2 <i>a</i>2. Số đo góc <i>A</i> bằng


<b>A. </b> 0


150 <b>B. </b> 0


120 <b>C. </b> 0


60 <b>D. </b> 0


90
<b>Câu 17: Điều kiện xác định của phương trình </b> <i>x</i>  3 8 <i>x</i> là


<b>A. </b><i>x</i>3 <b>B. </b><i>x</i>8 <b>C. </b>3 <i>x</i> 8 <b>D. </b>3 <i>x</i> 8


<b>Câu 18: Các giá trị của tham số </b><i>m</i> để phương trình <i>x</i>2 <i>x m m</i>

2019

0 có hai nghiệm trái dấu là


<b>A. </b> 0


2019
<i>m</i>


<i>m</i>




 


 <b>B. </b>0 <i>m</i> 2019 <b>C. </b>0 <i>m</i> 2019 <b>D. </b>
0
2019
<i>m</i>


<i>m</i>


 

<b>Câu 19: Biết phương trình </b> 3



2 1


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> có nghiệm duy nhất là 5
2
<i>a b</i>


<i>x</i>  , với <i>a b</i>, là các số
nguyên dương. Hiệu 3 3


<i>a</i> <i>b</i> bằng


<b>A. </b>1 <b>B. </b>-2 <b>C. </b>0 <b>D. </b>2


<b>Câu 20: Trong hệ tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho đường tròn

 

<i>C</i> : x2<i>y</i>22<i>x</i>6<i>y</i>150. Phép vị tự tỉ số tâm <i>O</i>, tỉ

số <i>k</i> 3 biến đường tròn

 

<i>C</i> thành đường trịn

 

<i>C</i>' . Tâm <i>I</i>' và bán kính <i>R</i>' của đường tròn

 

<i>C</i>' là


<b>A. </b><i>I</i>'

 

3;9 ,<i>R</i>' 15 <b>B. </b><i>I</i>'

 3; 9 ,

<i>R</i>'5 <b>C. </b><i>I</i>'

 

3;9 ,<i>R</i>' 5 <b>D. </b><i>I</i>'

 3; 9 ,

<i>R</i>'15
<b>Câu 21: Số nghiệm của phương trình </b>3 3


6 6 2cos <i>x</i> 2cos<i>x</i> trên đoạn

0;10

bằng


<b>A. </b>6 <b>B. </b>2 <b>C. </b>5 <b>D. </b>3


<b>Câu 22: Một nhóm gồm có 9 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh từ nhóm </b>
học sinh này đi làm nhiệm vụ sao cho có 2 học sinh nam và 1 học sinh nữ.


<b>A. </b>455 <b>B. </b>432 <b>C. </b>216 <b>D. </b>2730


<b>Câu </b> <b>23: </b> Giả sử biểu thức

23
1 2


<i>P</i>  <i>x</i> có khai triển thành đa thức là


23 <sub>2</sub> <sub>22</sub> <sub>23</sub>


0 1 2 22 23


1 2 <i>x</i> <i>a</i> <i>a x</i><i>a x</i>  ... <i>a x</i> <i>a x</i> . Tổng <i>a</i><sub>1</sub>  <i>a</i><sub>2</sub> ... <i>a</i><sub>22</sub><i>a</i><sub>23</sub> bằng


<b>A. </b>323 <b>B. </b>322 <b>C. </b>3231 <b>D. </b>3231


<b>Câu 24: Phương trình </b>

2cos<i>x</i>1 sin



<i>x</i>cos<i>x</i>2

0 có nghiệm là


<b>A. </b> 2 2 ,



3


<i>x</i>   <i>k</i>  <i>k</i><i>Z</i> <b>B. </b> 5 2 ,
6


<i>x</i>   <i>k</i>  <i>k</i><i>Z</i>


<b>C. </b> 2 ,


3


<i>x</i>   <i>k</i>  <i>k</i><i>Z</i> <b>D. </b> 2 ,


6


<i>x</i>   <i>k</i>  <i>k</i><i>Z</i>


<b>Câu 25: Số các giá trị nguyên của tham số </b><i>m</i> để phương trình 3sin<i>x</i>4cos<i>x</i> <i>m</i> 1 có nghiệm là


<b>A. </b>12 <b>B. </b>9 <b>C. </b>10 <b>D. </b>11


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN </b><i>(5,0 điểm)</i>
<b>Bài 1: </b><i>(1,5 điểm)</i>


1) Giải phương trình 2<i>x</i>  1 <i>x</i> 7. 2) Giải bất phương trình 2<i>x</i>  1 2 <i>x</i> .
<b>Bài 2: </b><i>(1,0 điểm)</i> Cho đường tròn

  

<i>C</i> : <i>x</i>1

 

2 <i>y</i>1

2 25. Viết phương trình tiếp tuyến của đường
trịn

 

<i>C</i> , biết tiếp tuyến song song với đường thẳng 4<i>x</i>3<i>y</i>260.


<b>Bài 3: </b><i>(1,0 điểm)</i> Tìm hệ số của 5



<i>x</i> trong khai triển nhị thức Niutơn của

2 3 <i>x</i>

<i>n</i> biết <i>n</i> là số nguyên
dương thỏa mãn 2


36


<i>n</i>


<i>C</i>  <i>n</i> .


<b>Bài 4: </b><i>(1,0 điểm)</i> Giải phương trình

1 cos <i>x</i>



sin<i>x</i>2cos<i>x</i> 1

sin2<i>x</i>
<b>Bài 5: </b><i>(0,5 điểm)</i> Cho hàm số 2 7


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 có đồ thị

 

<i>C</i> . Hỏi có bao nhiêu đường thẳng cắt đồ thị

 

<i>C</i>


tại hai điểm phân biệt có hồnh độ và tung độ đều là các số nguyên.


</div>

<!--links-->

×