Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.26 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường Tiểu học Nhơn Phú C
Lớp: 4
Họ và tên:……….
<b>NỘI DUNG ÔN TẬP CHO HỌC SINH</b>
(Trong thời gian nghỉ phịng chống dịch)
Mơn: Tốn
Tuần: 18
Lời nhận xét của giáo viên
<b>Câu 1: Trong các số sau, số nào chia hết cho 9? (Khoanh trịn số đó)</b>
1999 ; 99 ; 108 ; 29385 ; 5643
<b>Câu 2: Trong các số sau, số nào không chia hết cho 9 ? (Khoanh trịn số đó)</b>
<b> 108 ; 96 ; 7853 ; 5554 ; 1097</b>
<b>Câu 3: Trong các sau sau, số nào chia hết cho 3 ? (Khoanh trịn số đó)</b>
109 ; 1872 ; 231 ; 8225 ; 92313
<b>Câu 4: Trong các số sau, số nào không chia hết cho 3 ? (Khoanh trịn số đó)</b>
502 ;96 ; 55553 ; 6823 ; 641311
<b>Câu 5: Trong các số 3451 ; 4563 ; 2050 ; 2229 ; 3576 ; 66816</b>
<b> a) số nào chia hết cho 3 ?</b>
……….
b) số nào chia hết cho 9 ?
………
………
………
<b>Câu 7: Viết ba số có ba chữ số và chia hết cho 3.</b>
………
………
<b>Câu 8: Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho :</b>
<b>Câu 9: Tính giá trị của mỗi biểu thức sau rồi xét xem giá trị đó chia hết cho những số</b>
<b>nào trong các số 2 , 5:</b>
a) 2253 + 4315 -173 = ………..
=………..
b) 6438 – 23 25 x 2 = ………
= ………
Viết trả lời: ………...
<b>Câu 10: viết bốn chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 6</b>
a) Hãy viết ít nhất ba số có ba chữ số (ba chữ số khác nhau) và chia hết cho 9;