Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.12 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ ƠN TẬP KIẾN THỨC MƠN TỐN LỚP 5</b>
Bài 1: Đọc và viết các số thập phân sau (2 điểm)
Câu 1: Hãy đọc các số thập phân sau :
a) Số 29,004 đọc là : ………..
b) Số: 7,987 đọc là : ……….
Câu 2 : Hãy viết các số thập phân có:
a) Sáu đơn vị, bốn phần mười, tám phần trăm viết là: ………..
b) Mười lăm đơn vị, năm phần mười, sáu phần trăm, ba phần nghìn viết là: ………
Bài 2. Khoanh vào chữ cái A,B,C, D đặt trước câu trả lời đúng ( 1 điểm)
Câu a. 84265 m2<sub> = …………ha</sub>
A. 8,4265 B. 84,265 C. 842,65 D. 8426,5
Câu b. 7kg 39g = ……….g
A. 7390 B. 7039 C. 7309 D. 73090
Bài 3. ( 0,5 điểm)
Một hình chữ nhật có chiều dài 3 m, chiều rộng 2,5m. Diện tích của nó là:
A. 2,8 m2<sub> B.5,5 m</sub>2<sub> C. 7,5m</sub>2<sub> D. 75 m</sub>2
Bài 4. Khoanh vào chữ chữ cái A, B, C, D đặt trướ câu trả lời đúng: ( 1 điểm)
Câu a . Tỉ số phần trăm của 4 và 25 là:
A. 13% B. 14% C.15% D. 16%
A. 90,2 B. 91,2 C. 92,3 D. 93,2
Bài 5. Đặt tính rồi tính ( 2điểm)
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG MỸ</b>
Lớp: Năm/…….
Họ và tên:……….
a) 37,29 + 85,672 b) 85,63 – 47,941
……… ……….
……… ………..
……….. . ………...
c) 73,62 x 8,5 d) 91,08 : 3,6.
……….………... ……….
………... ……….
……….………... ………..
……….……… ………..
……….……… ………
Bài 6 ( 1,5 điểm)
Câu a. Tìm x : (0,5 điểm)
x : 5,7 = 50,5 : 2,5
………
………
………
………..
Câu b. Tính giá trị của biểu thức : (1 điểm)
8,64 : ( 1,46 + 3,34) + 6,32 =………..
= ………
………
Bài 9. Bài toán ( 2 điểm)
Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 120m, đáy bé bằng <sub>3</sub>2 đáy lớn. Đáy bé dài
hơn chiều cao 5 m. Trung bình cứ 100 m2<sub> thu hoạch được 64,5 kg thóc. Tính số </sub>
ki-lơ-gam thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó.
Bài giải.
………
………
………
………
………
………
………