SẨY THAI
MỤC TIÊU
1. Nêu được định nghĩa sẩy thai
2. Liệt kê các nguyên nhân gây sẩy thai
3. Nêu được biểu hiện lâm sàng của các thể sẩy
thai
ĐỊNH NGHĨA
• Sẩy thai: Thai kỳ chấm dứt trước khi thai có khả
năng sống (WHO, CDC: 20 tuần vơ kinh, hoặc
<500g).
• Sẩy thai sớm: < 12 tuần VK
• Sẩy thai muộn: ≥ 12 tuần VK
• Sẩy thai tự nhiên (spontaneous abortion)
• Sẩy thai có kích thích (induced abortion) bằng
pp nội – ngoại khoa
TẦN SUẤT
• Sẩy thai: #30%, 2/3 sẩy thai dưới lâm sàng.
• ≥80% sẩy thai ≤12 tuần, >50% do bất thường
NST.
• Tuổi thai ↑ tỷ lệ sẩy thai và bất thường NST↓
• Tuổi cha hoặc mẹ ↑ tỷ lệ sẩy thai ↑
NGUN NHÂN
• TỪ PHÍA THAI
• TỪ PHÍA MẸ
• TỪ PHÍA CHA
• 20-30% KHƠNG RÕ NGUN NHÂN
NGUN NHÂN
• DO THAI:
Sự phát
triển bất
thường của
hợp tử,
phơi, thai
sớm, đơi
khi do
nhau.
%
Kajii Eiben Simpson
(1980) (1990) (2002)
Normal (euploid)
46, XY and 46, XX
46
51
54
Abnormal (aneuploid)
Autosomal trisomy
31
31
22
Monosomy X (45, X)
10
5
19
Triploidy
7
6
8
Tetraploidy
2
4
3
Structural anomaly
2
4
3
Double or triple trisomy
2
0.9
0.7
NGUN NHÂN
•DO MẸ:
Nhiễm trùng
Bệnh mạn tính suy kiệt
Bất thường nội tiết: suy giáp, ĐTĐ
Dinh dưỡng
Thuốc + yếu tố môi trường
Tự miễn
Phẫu thuật
Chấn thương
Khiếm khuyết tử cung
NGUYÊN NHÂN
•DO CHA:
Bất thường NST của tinh trùng
CÁC DẠNG LÂM SÀNG
• Dọa sẩy thai
• Sẩy thai khó tránh
• Sẩy thai tiến triển
• Sẩy thai khơng trọn
• Sẩy thai lưu / thai ngừng tiến triển
• Sẩy thai tái phát / sẩy thai liên tiếp
DỌA SẨY THAI
Lâm sàng:
• Ra huyết ÂĐ trước tuần 20, ít, đỏ / đen
• ± Trằn hạ vị, đau lưng
• CTC đóng, TC # tuổi thai
CLS: SA: khối máu tụ quanh trứng / sau nhau
Điều trị:
• Nghỉ ngơi, ± progesterone tự nhiên giảm co TC
• Tránh lao động nặng, cữ giao hợp đến ngưng ra
huyết 2 tuần
• Điều trị viêm ÂĐ nếu có
DỌA SẨY THAI
SẨY THAI KHĨ TRÁNH
Lâm sàng:
• Ra huyết ÂĐ nhiều, đỏ tươi / kéo dài
• Đau bụng dưới tăng, đau thắt từng cơn
• CTC hé, xóa mỏng
• TC # tuổi thai, ± đau khi di động CTC
CLS: SA: khối máu tụ quanh trứng / sau nhau
Điều trị:
Ra huyết nhiều lấy thai ra: hút / nạo gắp thai tùy tuổi
thai
SẨY THAI KHÓ TRÁNH
SẨY THAI TIẾN TRIỂN
Lâm sàng:
• Ra huyết ÂĐ nhiều, đỏ tươi +
máu cục
• Đau quặn bụng từng cơn
• CTC hé, ± khối thai thập thị
CTC, đoạn dưới phình to
SẨY THAI TIẾN TRIỂN
CLS:
SA: có thể thấy túi thai nằm thấp
vùng kênh CTC, âm đạo
Điều trị:
Nạo gắp thai nhanh để cầm máu,
± truyền máu
SẨY THAI KHƠNG TRỌN
Lâm sàng:
• Khi 1 phần mơ nhau thai đã
tống ra khỏi TC
• Dọa sẩy ra huyết tăng + đau
bụng từng cơn ± có mảnh mơ
tống khỏi ÂĐ vẫn ra huyết
ÂĐ ± đau bụng
• CTC đóng / hé.
• TC > bt, < tuổi thai
SẨY THAI KHƠNG TRỌN
CLS:
SA: echo hỗn hợp lịng
TC
Điều trị:
Hút / nạo BTC GPB.
KS trước thủ thuật nếu
sốt
SẨY THAI LƯU / THAI NGƯNG TIẾN TRIỂN
Lâm sàng:
•Ra huyết ÂĐ ít, đen sậm
•Đau bụng ít
•TC < tuổi thai
•± ko triệu chứng, phát hiện tình
cờ / SA
CLS:
SA: trứng trống, túi phơi xẹp/bờ
móp méo, phơi ko tim phơi
SẨY THAI LƯU / THAI NGƯNG TIẾN TRIỂN
Điều trị:
•Thai mới chết, còn bọc ối chờ sẩy tự nhiên
nạo kiểm tra BTC
•Lấy thai ra khi chắc chắn ko RLĐM
SẨY THAI TÁI PHÁT / LIÊN TIẾP
•Sẩy ≥ 3 lần. Hiện nay cần khảo sát LS khi sẩy 2 lần,
mẹ > 35 tuổi, chậm con
•Nguyên nhân:
– Nguyên nhân sẩy thai còn tồn tại
– Bất thường NST sẩy thai sớm
– Hở eo TC sẩy thai muộn
• Tổn thương CTC
• Đột ngột, giữa TCN2, ko triệu chứng dọa sẩy, đột
ngột vỡ ối tống xuất thai nhanh
• Tuổi thai nhỏ dần, CTC lọt 1 ngón tay từ TCN2
• XT: Khâu eo
SẨY THAI TÁI PHÁT / LIÊN TIẾP
SẨY THAI TÁI PHÁT / LIÊN TIẾP
•Thực hiện:
– TCN 2, trước tuần 16
– Chỉ không tan
– Cắt chỉ khi thai đủ tháng, trước khi vào
chuyển dạ
TÌNH HUỐNG
•
•
•
•
•
•
•
•
Một pn 30t, PARA 0000, khám vì QS (+)
Trễ kinh 24 ngày, trằn nhẹ hạ vị
Khám:
Âm đạo ít huyết hồng
CTC đóng
TC # TC chứa thai 8 tuần
2 pp mềm
Cùng đồ mềm, trống, không đau
Một thai sống trong tử cung 7-8
tuần – động thai 20%