Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử THPT Sinh học 2019 Trường Yên Lạc 2, Vĩnh Phúc lần 1 mã đề 485 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.46 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề thi 485

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC



<b>TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 </b>


<b>--- </b>



<b>KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>


<b>ĐỀ THI MƠN SINH HỌC </b>



<i>Thời gian làm bài 50 phút, khơng kể thời gian giao đề. </i>


Đề thi gồm 04 trang.



———————



<b><sub>Mã đề thi 485 </sub></b>



Họ và tên thí sinh:... SBD: ...



<b>Câu 81:</b>

Q trình dịch mã trong tế bào chất của sinh vật nhân thực

<i><b>khơng có</b></i>

sự tham gia của loại tARN


mang bộ ba đối mã nào sau đây?



<b>A. </b>

<b> Mang bộ ba 5’UAA3’. </b>

<b>B. </b>

<b> Mang bộ ba 5’AUG 3’. </b>



<b>C. </b>

Mang bộ ba 3’AUX 5’.

<b>D. </b>

<b> Mang bộ ba 3’G AX 5’. </b>



<b>Câu 82:</b>

Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả


màu đỏ, alen b quy định quả màu trắng; hai cặp gen này nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Theo


lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình thân cao, quả màu trắng thuần chủng chiếm tỉ lệ


1/16?



<b>A. </b>

AaBB x aaBb.

<b>B. </b>

AaBb x Aabb.

<b>C. </b>

Aabb x AaBB.

<b>D. </b>

AaBb x AaBb.



<b>Câu 83:</b>

Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi mơi trường có lactozo thì



<b>A. </b>

prơtêin ức chế không gắn được vào vùng vận hành.


<b>B. </b>

ARN-polimeraza không gắn vào vùng khởi động.



<b>C. </b>

sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra.


<b>D. </b>

prôtêin ức chế không được tổng hợp.



<b>Câu 84:</b>

Cho các nhận định sau:



(1) Axit nuclêic gồm hai loại là ADN và ARN.



(2) ADN và ARN đều được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.


(3) Đơn phân cấu tạo nên ADN có 4 loại là A, T, G, X.


(4) Chức năng của tARN là vận chuyển các axit amin.


(5) Trong các ARN khơng có chứa bazơ nitơ loại uraxin.


Số nhận định đúng là:



<b>A. </b>

2.

<b>B. </b>

3.

<b>C. </b>

4.

<b>D. </b>

5.



<b>Câu 85:</b>

Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể chắc chắn làm giảm lượng vật chất di truyền là



<b>A. </b>

Đảo đoạn.

<b>B. </b>

Lặp đoạn.

<b>C. </b>

Chuyển đoạn.

<b>D. </b>

Mất đoạn.



<b>Câu 86:</b>

Một bạn học sinh lỡ tay chạm vào chiếc gai nhọn và có phản ứng rụt tay lại. Em hãy chỉ ra theo


thứ tự: Tác nhân kích thích  Bộ phận tiếp nhận kích thích  Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin


 Bộ phận thực hiện phản ứng của hiện tượng trên?



<b>A. </b>

Gai  Thụ quan đau ở tay  Cơ tay  Tủy sống.


<b>B. </b>

Gai  tủy sống  Cơ tay  Thụ quan đau ở tay.



<b>C. </b>

Gai  Thụ quan đau ở tay  Tủy sống  Cơ tay.


<b>D. </b>

Gai  Cơ tay  Thụ quan đau ở tau  Tủy sống.



<b>Câu 87:</b>

Loại mơ phân sinh chỉ có ở cây Một lá mầm là



<b>A. </b>

Mô phân sinh bên.

<b>B. </b>

Mơ phân sinh lóng.



<b>C. </b>

Mơ phân sinh đỉnh rễ.

<b>D. </b>

Mô phân sinh đỉnh thân.



<b>Câu 88:</b>

Ở động vật, sinh trưởng và phát triển qua biến thái hồn tồn và qua biến thái khơng hồn tồn


giống nhau ở điểm



<b>A. </b>

con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí tương tự với con trưởng thành.


<b>B. </b>

con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí khác với con trưởng thành.


<b>C. </b>

con non lớn lên đều không trải qua giai đoạn lột xác.



<b>D. </b>

con non lớn lên đều phải qua nhiều lần lột xác.



<b>Câu 89:</b>

Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen


<i>ab</i>


<i>AB</i>



đã xảy ra hoán vị gen với tần số 32%.


Cho biết không xảy ra đột biến. Tỉ lệ giao tử Ab là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 485

<b>Câu 90:</b>

<b> Một gen ở sinh vật nhân sơ, vùng mã hóa có chiều dài 0,51μm, gen này điều khiển q trình </b>


tổng hợp một phân tử prơtêin hồn chỉnh có bao nhiêu axit amin?



<b>A. </b>

499.

<b>B. </b>

500.




<b>C. </b>

998.

<b>D. </b>

498.



<b>Câu 91:</b>

Có 2 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu gen AabbDd X

E

Y tiến hành giảm phân hình thành các tinh


trùng. Biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, khơng xảy ra hốn vị gen và khơng xảy ra đột biến nhiễm sắc


thể. Tính theo lý thuyết số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là



<b>A. </b>

4.

<b>B. </b>

16.

<b>C. </b>

8.

<b>D. </b>

64.



<b>Câu 92:</b>

Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n = 6), các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb


và Dd. Trong các dạng đột biến lệch bội sau đây, dạng nào là thể một?



<b>A. </b>

AaBbDdd.

<b>B. </b>

AaaBb.

<b>C. </b>

AaBb.

<b>D. </b>

AaBbd.



<b>Câu 93:</b>

Cho các phát biểu sau:



(1) Trên mạch mã gốc của gen, tính từ đầu 5’ – 3’ của gen có thứ tự các vùng là: vùng điều hịa, vùng


mã hóa, vùng kết thúc.



(2) Bộ ba đối mã khớp với bộ ba mã sao 5’GXU3’ trên mARN là 5’XGA3’.



(3) Chiều tổng hợp của ARN polimeraza và chiều của ARN lần lượt là 5’- 3’ và 5’- 3’


(4) mARN không được tổng hợp theo nguyên tắc bán bảo toàn.



Số phát biểu

<i><b>sai</b></i>

là:



<b>A. </b>

1.

<b>B. </b>

4.

<b>C. </b>

2.

<b>D. </b>

3.



<b>Câu 94:</b>

Ở Gà (2n = 78), vào kỳ trung gian, sau khi xảy ra tự nhân đôi, số nhiễm sắc thể có trong


mỗi tế bào sinh dưỡng là




<b>A. </b>

<b> 156 nhiễm sắc thể kép. </b>

<b>B. </b>

<b> 78 nhiễm sắc thể kép. </b>



<b>C. </b>

<b> 78 nhiễm sắc thể đơn. </b>

<b>D. </b>

<b> 156 nhiễm sắc thể đơn. </b>



<b>Câu 95:</b>

Ở một lồi thực vật, hình dạng hoa do sự tương tác bổ sung của hai gen khơng alen phân li độc


lập. Trong đó, A-B- quy định kiểu hình hoa kép, cịn lại quy định kểu hình hoa đơn. Lai các cây hoa đơn


thuần chủng thu được F1 đồng loạt hoa kép. Cho F1 lai với một cây khác không phân biệt cơ thể bố mẹ.


Có bao nhiêu phép lai phù hợp với sự phân ly kiểu hình ở F2 là 3 : 5?



<b>A. </b>

4.

<b>B. </b>

2.

<b>C. </b>

3.

<b>D. </b>

1.



<b>Câu 96:</b>

Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá axit amin là



<b>A. </b>

axit amin hoạt hoá.

<b>B. </b>

axit amin tự do.



<b>C. </b>

chuỗi polipeptit.

<b>D. </b>

phức hợp aa-tARN.



<b>Câu 97:</b>

Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng và tính trạng trội là trội hồn tồn, q trình


giảm phân khơng xảy ra đột biến. Cơ thể có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn sẽ thu được đời con có số kiểu


hình và kiểu gen tối đa là:



<b>A. </b>

8 kiểu hình và 27 kiểu gen.

<b>B. </b>

4 kiểu hình và 9 kiểu gen.


<b>C. </b>

4 kiểu hình và 12 kiểu gen.

<b>D. </b>

8 kiểu hình và 12 kiểu gen.



<b>Câu 98:</b>

Quá trình hơ hấp hiếu khí gồm ba giai đoạn: Đường phân, chu trình Crep và chuỗi chuyền


electron hơ hấp. Trong đó, giai đoạn đường phân xảy ra ở



<b>A. </b>

tế bào chất.

<b>B. </b>

chất nền của lục lạp.




<b>C. </b>

chất nền của ti thể.

<b>D. </b>

màng trong ti thể.



<b>Câu 99:</b>

Mạch gốc của gen ban đầu: 3’ TAX TTX AAA… 5’. Cho biết có bao nhiêu trường hợp thay thế


nuclêơtit ở vị trí số 7 làm thay đổi codon này thành codon khác?



<b>A. </b>

4.

<b>B. </b>

3.

<b>C. </b>

2.

<b>D. </b>

1.



<b>Câu 100:</b>

Ở lúa, alen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp, alen B quy định hạt đục, alen b quy


định hạt trong, alen D quy định hạt tròn, alen d quy định hạt dài, quá trình giảm phân xảy ra hoán vị với


tần số 30%. Cho lai một cặp bố mẹ như sau

AaBd aabd


bD bd

, loại kiểu hình mang cả ba tính trạng lặn xuất


hiện với tỷ lệ bằng bao nhiêu?



<b>A. </b>

37,5%.

<b>B. </b>

35%.

<b>C. </b>

7,5%.

<b>D. </b>

15%.



<b>Câu 101:</b>

Một loài thực vật lưỡng bội có 12 nhóm gen liên kết. Giả sử có 6 thể đột biến của lồi này được


kí hiệu từ I đến VI có số lượng nhiễm sắc thể (NST) ở kì giữa trong mỗi tế bào sinh dưỡng như sau:



Thể đột biến

I

II

III

IV

V

VI



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề thi 485

Cho biết số lượng nhiễm sắc thể trong tất cả các cặp ở mỗi tế bào của mỗi thể đột biến là bằng nhau.


Trong các thể đột biến trên, các thể đột biến đa bội chẵn là:



<b>A. </b>

I, II, III, V.

<b>B. </b>

I, III, IV, V.

<b>C. </b>

I, III.

<b>D. </b>

II, VI.


<b>Câu 102:</b>

Thể đột biến là



<b>A. </b>

tập hợp các dạng đột biến của cơ thể.




<b>B. </b>

tập hợp các kiểu gen có trong tế bào của cơ thể bị đột biến.


<b>C. </b>

tập hợp các nhiễm sắc thể bị đột biến.



<b>D. </b>

những cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.



<b>Câu 103:</b>

<b> Trong q trình tự nhân đơi của ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau để tạo thành </b>


mạch hoàn chỉnh nhờ loại enzim nào sau đây?



<b>A. </b>

Ligaza.

<b>B. </b>

ARN polimeraza.

<b>C. </b>

ADN polimeraza.

<b>D. </b>

Helicaza.



<b>Câu 104:</b>

Ở người, gen lặn a nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định tính trạng máu khó đơng, gen


trội tương ứng A qui định tính trạng máu đơng bình thường. Một cặp vợ chồng máu đơng bình thường


sinh con trai mắc bệnh máu khó đơng. Kiểu gen của cặp vợ chồng trên là:



<b>A. </b>

X

a

X

a

và X

a

Y.

<b>B. </b>

X

a

X

a

và X

A

Y.

<b>C. </b>

X

A

X

a

và X

A

Y.

<b>D. </b>

X

A

X

A

và X

a

Y.


<b>Câu 105:</b>

Hậu quả khi bón liều lượng phân bón cao quá mức cần thiết cho cây:



1. Gây độc hại đối với cây.



2. Gây ô nhiễm nông phẩm và mơi trường.



3. Làm đất đai phì nhiêu nhưng cây khơng hấp thụ được hết.



4. Dư lượng phân bón khống chất sẽ làm xấu lí tính của đất, giết chết các vi sinh vật có lợi.


Số nhận định đúng là



<b>A. </b>

1.

<b>B. </b>

2.

<b>C. </b>

3.

<b>D. </b>

4.



<b>Câu 106:</b>

Sản phẩm của quá trình hơ hấp gồm có:




<b>A. </b>

Cacbohiđrat, O2.

<b>B. </b>

ATP, NADPH, O2.



<b>C. </b>

Glucôzơ, ATP, O2.

<b>D. </b>

CO2, H2O, năng lượng.



<b>Câu 107:</b>

Cho phép lai AaBbDd x aaBbdd, theo lý thuyết tỷ lệ cá thể thuần chủng ở F1 là



<b>A. </b>

0%.

<b>B. </b>

12,5%.

<b>C. </b>

6,25%.

<b>D. </b>

18,75%.



<b>Câu 108:</b>

Ở một loài động vật, khi cho con đực thân đen, mắt trắng thuần chủng lai với con cái thân xám,


mắt đỏ thuần chủng thu được F1 đồng loạt thân xám, mắt đỏ. Cho các cá thể F1 giao phối ngẫu nhiên với


nhau, ở thế hệ F2 có 50% con cái thân xám, mắt đỏ, 20% con đực thân xám, mắt đỏ, 20% con đực thân


đen, mắt trắng, 5% con đực thân xám, mắt trắng, 5% con đực thân đen, mắt đỏ. Phép lai này chịu sự chi


phối của các quy luật di truyền:



1. Di truyền trội lặn hoàn toàn.

2. Gen nằm trên nhiễm sắc thể X, di truyền chéo.


3. Liên kết gen khơng hồn tồn.

4. Phân li độc lập.



Phương án đúng là



<b>A. </b>

1, 3, 4.

<b>B. </b>

1, 2, 4.

<b>C. </b>

2, 3, 4.

<b>D. </b>

1, 2, 3.


<b>Câu 109:</b>

Cấu trúc nào sau đây

<i><b>khơng có</b></i>

trong cấu tạo của tế bào vi khuẩn?



<b>A. </b>

Lưới nội chất.

<b>B. </b>

Lông, roi.

<b>C. </b>

Vỏ nhầy.

<b>D. </b>

Màng sinh chất.



<b>Câu 110:</b>

Ví dụ nào sau đây

<i><b>khơng phải</b></i>

là ví dụ về tập tính bẩm sinh?



<b>A. </b>

Thú non mới được sinh ra có thể tìm vú mẹ để bú.


<b>B. </b>

Ve sầu kêu vào ngày hè.



<b>C. </b>

Chuột nghe thấy tiếng mèo kêu thì chạy xa.



<b>D. </b>

Ếch đực kêu vào mùa sinh sản.



<b>Câu 111:</b>

Sự tiến hóa của các hình thức tiêu hóa ở động vật diễn ra theo hướng nào?



<b>A. </b>

Tiêu hóa nội bào  Tiêu hóa ngoại bào  Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào.


<b>B. </b>

Tiêu hóa nội bào  Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào  Tiêu hóa ngoại bào.


<b>C. </b>

Tiêu hóa ngoại bào  Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào  Tiêu hóa nội bào.


<b>D. </b>

Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào  Tiêu hóa nội bào  Tiêu hóa ngoại bào.



<b>Câu 112:</b>

Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng;


alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Biết rằng không phát sinh đột


biến mới và các cây tứ bội giảm phân bình thường cho các giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Cho cây tứ bội


có kiểu gen AaaaBbbb tự thụ phấn. Theo lý thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 485

<b>Câu 113:</b>

Có bao nhiêu đặc điểm sau đây

<i><b>khơng đúng</b></i>

khi nói về vi sinh vật?



(1) Có kích thước rất nhỏ, chỉ nhìn rõ chúng dưới kính hiển vi.


(2) Phần lớn vi sinh vật là cơ thể đa bào, nhân sơ hoặc nhân thực.


(3) Hấp thụ và chuyển hóa chất dinh dưỡng nhanh.



(4) Sinh trưởng và sinh sản rất nhanh.


(5) Phân bố rộng rãi trong tự nhiên.



<b>A. </b>

3.

<b>B. </b>

4.

<b>C. </b>

2.

<b>D. </b>

1.



<b>Câu 114:</b>

Ở một loài thực vật, xét một cây F1 có kiểu gen

tự thụ phấn. Trong quá trình giảm phân


tạo giao tử, 40% tế bào sinh hạt phấn xảy ra hoán vị gen ở cặp NST mang gen A, B; 20% tế bào sinh hạt


phấn xảy ra hoán vị gen ở cặp NST mang gen D, E. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen


trội là trội hồn tồn và hốn vị gen xảy ra trong q trình phát sinh giao tử đực và cái với tần số bằng



nhau. Tính theo lý thuyết thì tỷ lệ cây F2 có kiểu hình A-B-D-ee là



<b>A. </b>

16,335%.

<b>B. </b>

14,16%.

<b>C. </b>

12,06%.

<b>D. </b>

15,84%.



<b>Câu 115:</b>

Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi chất nhiễm sắc có đường


kính



<b>A. </b>

2nm.

<b>B. </b>

30nm.

<b>C. </b>

11nm.

<b>D. </b>

300nm.



<b>Câu 116:</b>

Có 120 tế bào sinh tinh tham gia giảm phân. Biết khơng có đột biến xảy ra, hiệu suất thụ tinh


của tinh trùng là 50%. Số hợp tử được tạo thành là:



<b>A. </b>

60.

<b>B. </b>

480.

<b>C. </b>

120.

<b>D. </b>

240.



<b>Câu 117:</b>

Có bao nhiêu hiện tượng sau đây thể hiện tính hướng động của thực vật?


1. Ngọn cây luôn vươn về phía có ánh sáng.



2. Rễ cây ln mọc hướng đất và mọc vươn đến nguồn nước, nguồn dinh dưỡng.


3. Hoa của cây bồ công anh nở ra lúc sáng và cụp lại lúc chạng vạng tối.



4. Lá cây trinh nữ cụp xuống khi có va chạm.


5. Vận động quấn vòng của tua cuốn.



<b>A. </b>

5.

<b>B. </b>

3.

<b>C. </b>

4.

<b>D. </b>

2.



<b>Câu 118:</b>

Trong mơ hình cấu trúc của một Operon Lac, nằm ngay trước các gen cấu trúc là



<b>A. </b>

vùng vận hành.

<b>B. </b>

vùng khởi động.

<b>C. </b>

vùng điều hòa.

<b>D. </b>

vùng kết thúc.



<b>Câu 119:</b>

Ở đậu Hà Lan, khi lai các cây hoa đỏ với hoa trắng thu được F1 100% hoa đỏ. Cho F1 tự thụ thu



được F2: 3 đỏ : 1 trắng. Lấy ngẫu nhiên 3 cây F2 hoa đỏ tự thụ. Xác suất cả 3 cây cho đời con có tỷ lệ 3 đỏ


: 1 trắng là



<b>A. </b>

29,62%.

<b>B. </b>

1,5625%.

<b>C. </b>

12,5%.

<b>D. </b>

3,73%.



<b>Câu 120:</b>

Trong một gia đình, gen trong ti thể của người con trai có nguồn gốc từ



<b>A. </b>

Ti thể của bố hoặc mẹ.

<b>B. </b>

Ti thể của bố.



<b>C. </b>

Ti thể của mẹ.

<b>D. </b>

Nhân tế bào của cơ thể mẹ.



---



--- HẾT ---



</div>

<!--links-->

×