XUẤT HUYẾT
TIÊU HÓA
ĐỊNH NGHĨA
Chảy máu trong ống
tiêu hóa từ thực quản
(TQ) đến hậu môn.
XHTH trên : từ TQ tá
tràng D4 (trên dây
chằng) Treiz
XHTH dưới : từ góc
Treiz trở xuống đến
hậu môn.
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
NÔN RA MÁU : chỉ gặp XHTH trên
Màu sắc tùy thuộc : nồng độ
HCl, thời gian máu đọng, số lượng máu
đọng
Đỏ tươi, sậm, cafe.
ng thông mũi DD : 25% không có
máu
ĐI CẦU PHÂN ĐEN :
Đen như than, bóng, dính như hắc ín,
có mùi hôi đặc trưng.
Phân biệt phân đen do uống sắt,
bismuth,
cam thảo…
Thăm khám hậu môn xem màu phân
XHTH trên có thể có 1
trong 2, hay cả 2 TChứng
trên.
TRIỆU CHỨNG LÂM
SÀNG
:
10% XHTH trên nặng
có thể đi cầu ra máu
Thường gặp trong XHTH
dưới.
ĐI CẦU RA MÁU
TRIỆU CHỨNG TOÀN THÂN
( trường hợp XHTH TB
nặng)
DHST: M nhanh, HA thấp
Da xanh, niêm nhạt
Tay chân lạnh, vã mồ
hôi
Thở nhanh
Thiểu niệu, vô niệu
Rối loạn tri giaùc.
CẬN LÂM SÀNG
XN huyết học
Hct, Hb, số lượng HC giảm ( lưu ý hiện
tượng bù trừ hay pha loãng máu bắt
đầu
từ 2-6 giờ 36 h)
Tiểu cầu, BC tăng nhẹ bình thường sau
vài ngày
XN sinh hóa
Ure máu tăng (XHTH trên)
•
CẬN
SÀNG
NộiLÂM
soi, chụp
ĐM
XHTH trên
Nội soi tiêu hóa trên :
90% xác định NN gây chảy
máu,
xác định vị trí chảy, dấu
hiệu chảy máu trước đó,
tiên lượng và điều trị (chích
cầm máu, xơ hóa, cột TMTQ
giãn…)
Chụp ĐM mạc treo chọn lọc
Chỉ có giá trị khi máu đang
chảy >0.5ml/phút, có thể
thuyên tắc mạch để cầm
máu
XHTH dưới
Nội soi tiêu hóa
dưới :
NS trực tràng
NS đại tràng
Chụp khung đại tràng
cản
quang ( có thể không
thực
hiện được khi CM
nhiều)
Chụp ÑM.
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ XHTH
NHẸ
M
HA
Bình thường
hay có thể
thay đổi nhẹ
TRUNG BÌNH
100120l/p
HA ≥ 90mmHg
Tụt HA tư thế
Biểu
hiện
toàn
thân
Hct
NẶNG
>120l/p
HA< 90mmHg
HA kẹp
Da tái xanh,
thở nhanh
nông, thiểu
niệu, RLTG
> 30%
2030%
2530%
(người già,
bệnh lý mãn
tính nặng tim,
phổi..)
<20%
< 25% (người
già, bệnh lý
mãn tính
nặng tim,
phổi..)
NGUYÊN NHÂN
XHTH
trên
- Chảy máu từ TQ:
Vỡ giãn TMTQ
Viêm TQ
Loét TQ
HC MALLORY WEISS
- Chảy máu từ DD-TT
Vỡ giãn TM DD
Loét DDTT
Viêm DDTT
K, thoát vị hoành.
- Chảy máu đường
mật
XHTH
dưới
- Hậu môn
tró, nứt
- Đại trực tràng
Viêm(NTrùng, xạ
trị, IBD, thiếu máu),
K, polyp, loét, giãn
TM ĐT, túi thừa …
- Ruột non (hiếm):
angioma, u, túi thừa
Meckel, dị dạng ĐMTM.
PHÂN BIỆT XHTH TRÊN
-DƯỚI
XHTH TRÊN
XHTH
DƯỚI
TCLS thường
gặp
ng thông
mũi DD
i máu/ tiêu
phân đen
Ra máu
Đi cầu ra
máu
Không ra
máu
Nhu động ruột
BUN/CREATININ
Tăng
Tăng
Không tăng
Không tăng
Nội Soi
NS tiêu hóa trên NS tiêu hóa
dưới