Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (503.89 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1/2
Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế <b> THI I 6 NĂM C 2018 - 2019 </b>
T T T h MÔN: TIẾNG NHẬT
Th làm bài: 45 h (Không kể th o đề)
<b>I.</b> <b>Em hãy viết tên, trường, lớp bằng tiếng Nhật (10đ) </b>
なまえ:<b>...</b>(<b>... ...</b>)
がっこう:<b>... </b>
クラス:<b>... </b>
<b>II.</b> <b>Em hãy chọn phương án đúng bằng cách khoanh tròn (2x10=20đ) </b>
<b>A.</b> じかん
1) 6:7
A.ろくななふん B.ろくじななふん C.ろくふんなな D.ろくななじ
2) 2:3
A.にじさっふん B.にじさんぷん C.にじさんぶん D.にじさっぷん
3) 1:30
A.いちじさんじゅう B.いちじはん C.にじさんじゅう D.にじはん
4) 3:40
A.さんよんじゅうふん B.さんよんじゅっぷん
C.さんじよんじゅうふん D.さんじよんじゅっぷん
5) 9:00
A. くじ B. きゅうじ C.きゅうふん D.くふん
<b>B.</b> かんじ
6) 月
A.やま B.かわ C.つき D.にち
7) 一人
A.いちにん B.いちじん C.ひとり D.ふたり
8) 50
A.五十 B.十五 C.五十五 D.十五十
9) き
A.来 B. 木 C.本 D.休
10) 八さい
A.ろっさい B. ななさい C.はっさい D.きゅうさい
<b>III. Em hãy trả lời các câu hỏi sau (5x6=30đ) </b>
B: ………
2) A: すみません、にほんじんですか。
2/2
B: ………
3) A: クラスはなんにんですか。みんなベトナム人ですか。
B: ………
4) A: おとうさんのしごとはなんですか。
B: ………
5) A: りょこうがすきですか。
B: ………
6) A: おかさんはなんさいですか。
B: ………
<b>IV. Em hãy hoàn thành các đoạn hội thoại sau (2.5x4=10đ) </b>
1. A<b>: </b>マイさんのおばあさんは 3:30におきます。
B: 、 。
2.ナム: 。あやかせんせいですか。
あやか:いいえ、 。わたしは あゆこです。
ナ ム: 、
<b>V. Em hãy nối tranh và từ vựng cho phù hợp (2x5=10đ) </b>
<b>VI.Em hãy tìm lỗi sai trong đoạn văn sau, gạch chân, và viết lại thành đoạn văn đúng. (20đ) </b>
<b>……… </b>
<b>……… </b>
<b>……… </b>
(1) (2) (3) (4) (5)
いしゃ かしゅ かいしゃいん ガイド エンジニア
けいさつかん
はじめまして。どうぞ、よろしくおねがいします。リンです。
日本人です。12さいです。ちゅうがっこうです。わたしはまんがが
すきです。てんぷらもすきではありません。かぞくは5さいです。お
ばあさんは <b>68</b>さい。おとうさんは <b>41</b>さいです。ぐんじんです。おか
あさんも <b>39</b>さいです。こむいんです。おにいさんは16さいです。
ここせいです。わたしのかぞくがすきです。
● ● ● ● ●